베트남 2020년 투자법(61/2020/QH14)은 2014년 투자법(7/2014/QH13)을 대체하여 2021년 1월 1일부터 시행된 법으로, 국내외 투자 활동 전반을 규율합니다. 이 법은 금지, 조건부 업종을 명확히 하고, 외국인 투자자에게 허용된 투자 분야를 명시합니다. 기존에 비하여 투자 절차를 간소화하고, 사회적으로 중요한 프로젝트에는 다양한 인센티브를 제공함으로써 투자 환경 개선을 목표합니다.
면책 조항 - 본서는 오직 이해를 돕기 위한 참고 자료이며, 오류를 포함할 수 있습니다. 폐사는 그 내용, 그에 근거하여 이루어진 행위 등등 일체에 대하여 법적 책임을 지지 않습니다. 법률 자문 및 대리가 필요하신 경우, 본서 하단의 양식에 문의를 남겨 주시면, 영업일 기준 24시간 내에 응답드립니다.
국회 QUỐC HỘI |
베트남 사회주의 공화국 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
법률 번호: 61/2020/QH14 Luật số: 61/2020/QH14 |
하노이, 2020년 6월 17일 Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2020 |
법
LUẬT
투자
ĐẦU TƯ
투자 분야의 행정 위반 처벌은 2022년 1월 1일부터 시행되는 의정 제122/2021/NĐ-CP호 제2장에 따라 안내됩니다.
베트남 사회주의 공화국 헌법에 근거하여,
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
국회는 투자법을 공포한다.
Quốc hội ban hành Luật Đầu tư.
제1장
Chương I
총칙
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
제1조. 적용 범위
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
이 법은 베트남 내에서의 사업 투자 활동 및 베트남에서 해외로의 사업 투자 활동을 규정한다.
Luật này quy định về hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài.
제2조. 적용 대상
Điều 2. Đối tượng áp dụng
이 법은 투자자 및 사업 투자 활동과 관련된 기관, 조직, 개인에게 적용된다.
Luật này áp dụng đối với nhà đầu tư và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh.
제3조. 용어의 정의
Điều 3. Giải thích từ ngữ
이 법에서 아래의 용어들은 다음과 같이 이해된다:
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. 투자 정책 승인은 관할 국가 기관이 프로젝트의 목표, 장소, 규모, 진행 일정, 이행 기간을 승인하는 것을 의미하며, 투자자 또는 투자자 선정 방식 및 투자 프로젝트 이행을 위한 특별 메커니즘, 정책(있는 경우)을 포함한다.
1. Chấp thuận chủ trương đầu tư là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về mục tiêu, địa điểm, quy mô, tiến độ, thời hạn thực hiện dự án; nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư và các cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có) để thực hiện dự án đầu tư.
2. 투자 등록 기관은 투자 등록 증명서를 발급, 조정 및 회수할 권한이 있는 국가 기관이다.
2. Cơ quan đăng ký đầu tư là cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. 투자에 관한 국가 데이터베이스는 관련 기관의 데이터베이스 시스템과 연결된 전국적인 투자 프로젝트에 대한 데이터 집합이다.
3. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư là tập hợp dữ liệu về các dự án đầu tư trên phạm vi toàn quốc có kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu của các cơ quan liên quan.
4. 투자 프로젝트는 특정 지역에서, 정해진 기간 동안 사업 투자 활동을 수행하기 위해 중장기 자본을 투입하는 제안의 집합이다.
4. Dự án đầu tư là tập hợp đề xuất bỏ vốn trung hạn hoặc dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.
5. 확장 투자 프로젝트는 규모 확대, 생산 능력 향상, 기술 혁신, 오염 감소 또는 환경 개선을 통해 현재 운영 중인 투자 프로젝트를 개발하는 투자 프로젝트이다.
5. Dự án đầu tư mở rộng là dự án đầu tư phát triển dự án đầu tư đang hoạt động bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường.
6. 신규 투자 프로젝트는 처음으로 이행되는 투자 프로젝트 또는 현재 운영 중인 투자 프로젝트와 독립적인 투자 프로젝트이다.
6. Dự án đầu tư mới là dự án đầu tư thực hiện lần đầu hoặc dự án đầu tư độc lập với dự án đầu tư đang hoạt động.
7. 창의적 스타트업 투자 프로젝트는 지적 재산, 기술, 새로운 사업 모델을 활용하는 아이디어를 기반으로 하며 빠른 성장 가능성이 있는 투자 프로젝트이다.
7. Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạo là dự án đầu tư thực hiện ý tưởng trên cơ sở khai thác tài sản trí tuệ, công nghệ, mô hình kinh doanh mới và có khả năng tăng trưởng nhanh.
8. 사업 투자는 투자자가 사업 활동을 수행하기 위해 투자 자본을 투입하는 것이다.
8. Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh.
9. 사업 투자 조건은 개인, 조직이 조건부 사업 투자 업종에서 사업 투자 활동을 수행할 때 충족해야 하는 조건이다.
9. Điều kiện đầu tư kinh doanh là điều kiện cá nhân, tổ chức phải đáp ứng khi thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
10. 외국인 투자자에 대한 시장 접근 조건은 외국인 투자자가 이 법 제9조 제2항에 규정된 외국인 투자자에 대한 시장 접근 제한 업종 목록에 속하는 업종에 투자하기 위해 충족해야 하는 조건이다.
10. Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài là điều kiện nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng để đầu tư trong các ngành, nghề thuộc Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài quy định tại khoản 2 Điều 9 của Luật này.
11. 투자 등록 증명서는 투자 프로젝트에 대한 투자자의 등록 정보를 기록한 서면 또는 전자 문서이다.
11. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư.
12. 국가 투자 정보 시스템은 국가 관리 업무를 지원하고 투자자가 사업 투자 활동을 수행하는 데 도움을 주기 위해 전국적인 투자 상황을 추적, 평가, 분석하기 위한 전문적인 업무 정보 시스템이다.
12. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư là hệ thống thông tin nghiệp vụ chuyên môn để theo dõi, đánh giá, phân tích tình hình đầu tư trên phạm vi toàn quốc nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước và hỗ trợ nhà đầu tư trong việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.
13. 해외 투자 활동은 투자자가 베트남에서 해외로 투자 자본을 이전하고, 이 투자 자본에서 얻은 이익을 사용하여 해외에서 사업 투자 활동을 수행하는 것이다.
13. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài là việc nhà đầu tư chuyển vốn đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, sử dụng lợi nhuận thu được từ nguồn vốn đầu tư này để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh ở nước ngoài.
14. 사업 협력 계약(이하 BCC 계약)은 투자자들이 경제 조직을 설립하지 않고 법률 규정에 따라 사업 협력, 이익 분배, 제품 분배를 목적으로 체결하는 계약이다.
14. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh, phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm theo quy định của pháp luật mà không thành lập tổ chức kinh tế.
15. 수출가공구역은 수출품 생산, 수출품 생산을 위한 서비스 제공 및 수출 활동을 전문으로 하는 산업단지이다.
15. Khu chế xuất là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, cung ứng dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu.
16. 산업단지는 지리적 경계가 명확하게 정해져 있으며, 공산품 생산 및 산업 생산을 위한 서비스 제공을 전문으로 하는 구역이다.
16. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và cung ứng dịch vụ cho sản xuất công nghiệp.
17. 경제구역은 지리적 경계가 명확하게 정해져 있으며, 여러 기능 구역으로 구성되고 투자 유치, 경제·사회 발전 및 국방·안보 보호 목표를 이행하기 위해 설립된 구역이다.
17. Khu kinh tế là khu vực có ranh giới địa lý xác định, gồm nhiều khu chức năng, được thành lập để thực hiện các mục tiêu thu hút đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ quốc phòng, an ninh.
18. 투자자는 사업 투자 활동을 수행하는 조직, 개인으로, 국내 투자자, 외국인 투자자 및 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직을 포함한다.
18. Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, gồm nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
19. 외국인 투자자는 외국 국적을 가진 개인, 외국 법률에 따라 설립되어 베트남에서 사업 투자 활동을 수행하는 조직이다.
19. Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
20. 국내 투자자는 베트남 국적을 가진 개인, 외국인 투자자가 구성원 또는 주주로 없는 경제 조직이다.
20. Nhà đầu tư trong nước là cá nhân có quốc tịch Việt Nam, tổ chức kinh tế không có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông.
21. 경제 조직은 베트남 법률 규정에 따라 설립되어 활동하는 조직으로, 기업, 협동조합, 연합 협동조합 및 기타 사업 투자 활동을 수행하는 조직을 포함한다.
21. Tổ chức kinh tế là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, gồm doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh .
22. 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직은 외국인 투자자가 구성원 또는 주주로 있는 경제 조직이다.
22. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông.
23. 투자 자본은 사업 투자 활동을 수행하기 위해 민법 및 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 따른 화폐 및 기타 자산이다.
23. Vốn đầu tư là tiền và tài sản khác theo quy định của pháp luật về dân sự và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.
제4조. 투자법 및 관련 법률의 적용
Điều 4. Áp dụng Luật Đầu tư và các luật có liên quan
본 조는 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제1항에 의해 보충됩니다.
1. 베트남 영토 내에서의 사업 투자 활동은 투자법 및 기타 관련 법률의 규정에 따라 이행된다.
1. Hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư và luật khác có liên quan.
2. 투자 금지 사업 업종 또는 조건부 사업 투자 업종에 관하여 투자법과 이 법 시행 전에 공포된 다른 법률 간에 상이한 규정이 있는 경우, 투자법의 규정에 따른다.
2. Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật Đầu tư và luật khác đã được ban hành trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh hoặc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thì thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư.
다른 법률의 투자 금지 사업 업종, 조건부 사업 투자 업종의 명칭에 대한 규정은 투자법 제6조 및 부록과 일치해야 한다.
Quy định về tên ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện trong các luật khác phải thống nhất với Điều 6 và các Phụ lục của Luật Đầu tư.
3. 사업 투자 절차, 투자 보장에 관하여 투자법과 이 법 시행 전에 공포된 다른 법률 간에 상이한 규정이 있는 경우, 다음 경우를 제외하고 투자법의 규정에 따른다:
3. Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật Đầu tư và luật khác đã được ban hành trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành về trình tự, thủ tục đầu tư kinh doanh, bảo đảm đầu tư thì thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư, trừ các trường hợp sau đây:
a) 기업에서의 국가 투자 자본의 투자, 관리, 사용은 기업에서의 생산, 경영에 대한 국가 자본 투자, 사용 및 관리법의 규정에 따라 이행된다.
a) Việc đầu tư, quản lý, sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tại doanh nghiệp thực hiện theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp;
b) 공공투자 권한, 절차, 공공투자 자본의 관리 및 사용은 공공투자법의 규정에 따라 이행된다.
b) Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đầu tư công và việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư công thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công;
c) 투자 권한, 절차, 프로젝트 이행; 프로젝트 계약을 규율하는 법률; 투자 보장, 민관 협력 투자 방식 프로젝트에 직접 적용되는 국가 자본 관리 메커니즘은 민관 협력 투자 방식에 관한 법률의 규정에 따라 이행된다.
c) Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đầu tư, thực hiện dự án; pháp luật điều chỉnh hợp đồng dự án; bảo đảm đầu tư, cơ chế quản lý vốn nhà nước áp dụng trực tiếp cho dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
d) 건설, 주택, 도시 지역 투자 프로젝트의 시행은 관할 기관이 투자법에 따라 투자 정책 승인, 투자 정책 조정 승인을 한 후 건설법, 주택법 및 부동산 사업법의 규정에 따라 이행된다.
d) Việc triển khai dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị thực hiện theo quy định của Luật Xây dựng, Luật Nhà ở và Luật Kinh doanh bất động sản sau khi đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo quy định tại Luật Đầu tư;
đ) 신용기관법, 보험사업법, 석유법의 규정에 따른 사업 투자 권한, 절차, 조건.
đ) Thẩm quyền, trình tự, thủ tục, điều kiện đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng, Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Dầu khí;
e) 베트남 증권 시장에서의 증권 및 증권 시장에 관한 사업 투자, 활동의 권한, 절차, 조건은 증권법의 규정에 따라 이행된다.
e) Thẩm quyền, trình tự, thủ tục, điều kiện đầu tư kinh doanh, hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam thực hiện theo quy định của Luật Chứng khoán.
4. 투자법 시행일 이후에 공포되는 다른 법률이 투자법의 규정과 다른 특수한 투자 규정을 필요로 하는 경우, 투자법 규정의 이행 또는 미이행 내용을 구체적으로 명시하고, 해당 다른 법률의 규정에 따라 이행할 내용을 명시해야 한다.
4. Trường hợp luật khác ban hành sau ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành cần quy định đặc thù về đầu tư khác với quy định của Luật Đầu tư thì phải xác định cụ thể nội dung thực hiện hoặc không thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư, nội dung thực hiện theo quy định của luật khác đó.
5. 최소 한 당사자가 이 법 제23조 제1항에 규정된 외국인 투자자 또는 경제 조직인 계약의 경우, 당사자들은 해당 합의가 베트남 법률 규정에 위배되지 않는다면 계약에서 외국 법률 또는 국제 투자 관행의 적용을 합의할 수 있다.
5. Đối với hợp đồng trong đó có ít nhất một bên tham gia là nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư, các bên có thể thỏa thuận trong hợp đồng việc áp dụng pháp luật nước ngoài hoặc tập quán đầu tư quốc tế nếu thỏa thuận đó không trái với quy định của pháp luật Việt Nam.
제5조. 사업 투자에 관한 정책
Điều 5. Chính sách về đầu tư kinh doanh
1. 투자자는 이 법이 금지하지 않는 업종에서 사업 투자 활동을 할 권리가 있다. 조건부 사업 투자 업종의 경우, 투자자는 법률 규정에 따른 사업 투자 조건을 충족해야 한다.
1. Nhà đầu tư có quyền thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề mà Luật này không cấm. Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thì nhà đầu tư phải đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật.
2. 투자자는 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 사업 투자 활동을 스스로 결정하고 책임지며, 법률 규정에 따라 신용 자금, 지원 기금, 토지 및 기타 자원에 접근하고 사용할 수 있다.
2. Nhà đầu tư được tự quyết định và tự chịu trách nhiệm về hoạt động đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan; được tiếp cận, sử dụng các nguồn vốn tín dụng, quỹ hỗ trợ, sử dụng đất đai và tài nguyên khác theo quy định của pháp luật.
3. 투자자의 사업 투자 활동이 국방, 국가 안보에 해를 끼치거나 해를 끼칠 위험이 있는 경우, 해당 활동은 정지, 중단, 종료된다.
3. Nhà đầu tư bị đình chỉ, ngừng, chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh nếu hoạt động này gây phương hại hoặc có nguy cơ gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia.
4. 국가는 투자자의 자산, 투자 자본, 소득 및 기타 합법적인 권리와 이익에 대한 소유권을 인정하고 보호한다.
4. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu về tài sản, vốn đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà đầu tư.
5. 국가는 투자자 간에 평등하게 대우하며, 투자자가 사업 투자 활동을 수행하고 경제 부문을 지속 가능하게 발전시킬 수 있도록 장려하고 유리한 조건을 조성하는 정책을 시행한다.
5. Nhà nước đối xử bình đẳng giữa các nhà đầu tư; có chính sách khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi để nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, phát triển bền vững các ngành kinh tế.
6. 국가는 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 투자 관련 국제 조약을 존중하고 이행한다.
6. Nhà nước tôn trọng và thực hiện các điều ước quốc tế về đầu tư mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
제6조. 투자 금지 사업 업종
Điều 6. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제10조에 따라 안내됩니다.
1. 다음의 사업 투자 활동을 금지한다:
1. Cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây:
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제2항에 의해 보충됩니다.
a) 이 법의 부록 I에 규정된 마약 물질의 거래;
a) Kinh doanh các chất ma túy quy định tại Phụ lục I của Luật này;
b) 이 법의 부록 II에 규정된 화학 물질, 광물의 거래;
b) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục II của Luật này;
c) 멸종위기 야생 동식물종의 국제거래에 관한 협약의 부록 I에 규정된 자연에서 채취한 야생 동식물 종의 표본 거래; 이 법의 부록 III에 규정된 자연에서 채취한 멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물, 수산물 그룹 I의 표본 거래;
c) Kinh doanh mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục III của Luật này;
d) 매춘 사업;
d) Kinh doanh mại dâm;
đ) 인신매매, 인체 조직, 시신, 인체 부위, 태아의 매매;
đ) Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người;
e) 인간 복제와 관련된 사업 활동;
e) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người;
g) 폭죽 거래;
g) Kinh doanh pháo nổ;
h) 채권 추심 서비스 사업.
h) Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
2. 이 조 제1항의 a, b, c호에 규정된 제품의 분석, 실험, 과학 연구, 의료, 의약품 생산, 범죄 수사, 국방, 안보 보호를 위한 생산 및 사용은 정부 규정에 따른다.
2. Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.
제7조. 조건부 사업 투자 업종
Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
1. 조건부 사업 투자 업종은 국방, 국가 안보, 사회 질서 및 안전, 사회 도덕, 공동체 건강을 이유로 해당 업종에서 사업 투자 활동을 수행하기 위해 필요한 조건을 충족해야 하는 업종이다.
1. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
2. 조건부 사업 투자 업종 목록은 이 법의 부록 IV에 규정되어 있다.
2. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục IV của Luật này.
3. 이 조 제2항에 규정된 업종에 대한 사업 투자 조건은 법률, 국회 결의, 법령, 국회 상무위원회 결의, 정부 의정 및 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 규정된다. 부처, 부처급 기관, 각급 인민위원회, 기타 기관, 조직, 개인은 사업 투자 조건에 대한 규정을 공포할 수 없다.
3. Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại khoản 2 Điều này được quy định tại luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.
군수품, 군용품, 군용 무기, 국방·안보용 전문 기술 장비 및 기술에 대한 사업 투자 조건은 2023년 1월 30일부터 시행되는 의정 제101/2022/NĐ-CP호에 따라 안내됩니다.
4. 사업 투자 조건은 이 조 제1항에 규정된 이유에 부합하게 규정되어야 하며, 공개성, 투명성, 객관성을 보장하고 투자자의 준수 시간과 비용을 절감해야 한다.
4. Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với lý do quy định tại khoản 1 Điều này và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.
5. 사업 투자 조건에 대한 규정은 다음 내용을 포함해야 한다:
5. Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:
a) 사업 투자 조건의 적용 대상 및 범위;
a) Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
b) 사업 투자 조건의 적용 형태;
b) Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
c) 사업 투자 조건의 내용;
c) Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;
d) 사업 투자 조건을 준수하기 위한 서류, 절차, 행정 절차(있는 경우);
d) Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);
đ) 사업 투자 조건에 대한 국가 관리 기관, 행정 절차를 해결할 권한이 있는 기관;
đ) Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;
e) 허가서, 증명서, 자격증 또는 기타 확인, 승인서의 유효 기간(있는 경우).
e) Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).
6. 사업 투자 조건은 다음의 형태로 적용된다:
6. Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây:
a) 허가서;
a) Giấy phép;
b) 증명서;
b) Giấy chứng nhận;
c) 자격증;
c) Chứng chỉ;
d) 확인서, 승인서;
d) Văn bản xác nhận, chấp thuận;
đ) 관할 기관의 서면 확인 없이 개인, 경제 조직이 사업 투자 활동을 수행하기 위해 충족해야 하는 기타 요구 사항.
đ) Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
7. 조건부 사업 투자 업종 및 해당 업종에 대한 사업 투자 조건은 국가 기업 등록 포털에 게시되어야 한다.
7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
8. 정부는 사업 투자 조건의 공표 및 통제에 대해 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.
본 항은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제11조, 제12조에 따라 안내됩니다.
제8조. 투자 금지 사업 업종, 조건부 사업 투자 업종 목록, 사업 투자 조건의 수정, 보충
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, điều kiện đầu tư kinh doanh
조건부 사업 투자 업종 및 사업 투자 조건의 수정, 보충 제안은 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제13조에 따라 안내됩니다.
1. 각 시기의 경제·사회 조건 및 국가 관리 요구에 근거하여, 정부는 투자 금지 사업 업종, 조건부 사업 투자 업종 목록을 검토하고, 간소화된 절차에 따라 국회에 이 법 제6조, 제7조 및 부록의 수정, 보충을 제출한다.
1. Căn cứ điều kiện kinh tế - xã hội và yêu cầu quản lý nhà nước trong từng thời kỳ, Chính phủ rà soát các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và trình Quốc hội sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 7 và các Phụ lục của Luật này theo trình tự, thủ tục rút gọn.
2. 조건부 사업 투자 업종 또는 사업 투자 조건의 수정, 보충은 이 법 제7조 제1, 3, 4, 5, 6항의 규정에 부합해야 한다.
2. Việc sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện hoặc điều kiện đầu tư kinh doanh phải phù hợp với quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5 và 6 Điều 7 của Luật này.
제9조. 외국인 투자자에 대한 업종 및 시장 접근 조건
Điều 9. Ngành, nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài
본 조는 2020년 12월 31일부터 시행되는 2020년 공문 제8909/BKHĐT-PC호 제1절 제5항에 따라 안내됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제2장 제2절에 따라 안내됩니다.
1. 외국인 투자자는 이 조 제2항에 규정된 경우를 제외하고 국내 투자자와 동일한 시장 접근 조건을 적용받는다.
1. Nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. 법률, 국회 결의, 법령, 국회 상무위원회 결의, 정부 의정 및 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 근거하여, 정부는 외국인 투자자에 대한 시장 접근 제한 업종 목록을 공표하며, 다음을 포함한다:
2. Căn cứ luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên, Chính phủ công bố Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài, bao gồm:
a) 시장 접근이 허용되지 않는 업종;
a) Ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường;
b) 조건부 시장 접근 업종.
b) Ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện.
3. 외국인 투자자에 대한 시장 접근 제한 업종 목록에 규정된 외국인 투자자에 대한 시장 접근 조건은 다음을 포함한다:
3. Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài bao gồm:
a) 경제 조직의 정관 자본에 대한 외국인 투자자의 소유 비율;
a) Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế;
b) 투자 형태;
b) Hình thức đầu tư;
c) 투자 활동 범위;
c) Phạm vi hoạt động đầu tư;
d) 투자자의 능력; 투자 활동 이행에 참여하는 파트너;
d) Năng lực của nhà đầu tư; đối tác tham gia thực hiện hoạt động đầu tư;
đ) 법률, 국회 결의, 법령, 국회 상무위원회 결의, 정부 의정 및 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 규정된 기타 조건.
đ) Điều kiện khác theo quy định tại luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
4. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제2장
Chương II
투자 보장
BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
제10조. 재산 소유권 보장
Điều 10. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản
1. 투자자의 합법적인 재산은 국유화되거나 행정 조치로 몰수되지 않는다.
1. Tài sản hợp pháp của nhà đầu tư không bị quốc hữu hóa hoặc bị tịch thu bằng biện pháp hành chính.
2. 국가가 국방, 안보 또는 국가 이익, 긴급 상황, 재난 방지·대응을 이유로 재산을 수용, 징발하는 경우, 투자자는 재산 수용, 징발에 관한 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따라 대금 지급, 보상을 받는다.
2. Trường hợp Nhà nước trưng mua, trưng dụng tài sản vì lý do quốc phòng, an ninh hoặc vì lợi ích quốc gia, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai thì nhà đầu tư được thanh toán, bồi thường theo quy định của pháp luật về trưng mua, trưng dụng tài sản và quy định khác của pháp luật có liên quan.
제11조. 사업 투자 활동 보장
Điều 11. Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh
1. 국가는 투자자에게 다음의 요구 사항을 강제하지 않는다:
1. Nhà nước không bắt buộc nhà đầu tư phải thực hiện những yêu cầu sau đây:
a) 국내 상품, 서비스의 우선 구매, 사용 또는 국내 생산자나 서비스 제공업체의 상품, 서비스를 구매, 사용해야 하는 요구;
a) Ưu tiên mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ trong nước hoặc phải mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ từ nhà sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ trong nước;
b) 특정 비율의 상품 또는 서비스 수출; 수출되거나 국내에서 생산, 공급되는 상품 및 서비스의 수량, 가치, 종류 제한;
b) Xuất khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ đạt một tỷ lệ nhất định; hạn chế số lượng, giá trị, loại hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu hoặc sản xuất, cung ứng trong nước;
c) 수출된 상품의 수량 및 가치에 상응하는 수량 및 가치의 상품 수입 또는 수입 수요를 충족시키기 위해 수출 소득원에서 외화를 자급자족해야 하는 요구;
c) Nhập khẩu hàng hóa với số lượng và giá trị tương ứng với số lượng và giá trị hàng hóa xuất khẩu hoặc phải tự cân đối ngoại tệ từ nguồn xuất khẩu để đáp ứng nhu cầu nhập khẩu;
d) 국내 생산 상품에 대한 국산화 비율 달성;
d) Đạt được tỷ lệ nội địa hóa đối với hàng hóa sản xuất trong nước;
đ) 국내 연구 개발 활동에서 특정 수준 또는 가치 달성;
đ) Đạt được một mức độ hoặc giá trị nhất định trong hoạt động nghiên cứu và phát triển ở trong nước;
e) 국내 또는 해외의 특정 장소에서 상품, 서비스 제공;
e) Cung cấp hàng hóa, dịch vụ tại một địa điểm cụ thể ở trong nước hoặc nước ngoài;
g) 관할 국가 기관의 요구에 따라 특정 장소에 본사 설치.
g) Đặt trụ sở chính tại địa điểm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. 각 시기의 경제·사회 발전 조건 및 투자 유치 수요에 근거하여, 국무총리는 국회, 국무총리의 투자 정책 승인 권한에 속하는 투자 프로젝트 및 기타 중요한 인프라 개발 투자 프로젝트를 이행하기 위한 국가 보장 형태의 적용을 결정한다.
2. Căn cứ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu thu hút đầu tư trong từng thời kỳ, Thủ tướng Chính phủ quyết định áp dụng các hình thức bảo đảm của Nhà nước để thực hiện dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và những dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng quan trọng khác.
투자 프로젝트 이행을 위한 국가 보장은 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제3조에 따라 안내됩니다.
정부는 이 항을 상세히 규정한다.
Chính phủ quy định chi tiết khoản này.
제12조. 외국인 투자자의 재산 해외 이전권 보장
Điều 12. Bảo đảm quyền chuyển tài sản của nhà đầu tư nước ngoài ra nước ngoài
법률 규정에 따라 베트남 국가에 대한 재정적 의무를 완전히 이행한 후, 외국인 투자자는 다음의 재산을 해외로 이전할 수 있다:
Sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật, nhà đầu tư nước ngoài được chuyển ra nước ngoài các tài sản sau đây:
1. 투자 자본, 투자 청산금;
1. Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư;
2. 사업 투자 활동으로 인한 소득;
2. Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh doanh;
3. 투자자의 합법적인 소유에 속하는 화폐 및 기타 자산.
3. Tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà đầu tư.
제13조. 법률 변경 시 사업 투자 보장
Điều 13. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi pháp luật
법률 변경 시 투자 우대 보장은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제4조에 따라 안내됩니다.
1. 새로운 법률 문서가 새로운 투자 우대, 더 높은 투자 우대를 규정하는 경우, 투자자는 이 법 제20조 제5항 a호에 규정된 경우의 투자 프로젝트에 대한 특별 투자 우대를 제외하고, 투자 프로젝트의 남은 우대 기간 동안 새로운 법률 문서의 규정에 따른 투자 우대를 향유한다.
1. Trường hợp văn bản pháp luật mới được ban hành quy định ưu đãi đầu tư mới, ưu đãi đầu tư cao hơn thì nhà đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của văn bản pháp luật mới cho thời gian hưởng ưu đãi còn lại của dự án đầu tư, trừ ưu đãi đầu tư đặc biệt đối với dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 5 Điều 20 của Luật này.
2. 새로운 법률 문서가 이전에 투자자가 향유하던 투자 우대보다 낮은 투자 우대를 규정하는 경우, 투자자는 투자 프로젝트의 남은 우대 기간 동안 이전 규정에 따른 투자 우대를 계속 적용받는다.
2. Trường hợp văn bản pháp luật mới được ban hành quy định ưu đãi đầu tư thấp hơn ưu đãi đầu tư mà nhà đầu tư được hưởng trước đó thì nhà đầu tư được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư theo quy định trước đó cho thời gian hưởng ưu đãi còn lại của dự án đầu tư.
3. 이 조 제2항의 규정은 국방, 국가 안보, 사회 질서 및 안전, 사회 도덕, 공동체 건강, 환경 보호를 이유로 법률 문서의 규정이 변경되는 경우에는 적용되지 않는다.
3. Quy định tại khoản 2 Điều này không áp dụng trong trường hợp thay đổi quy định của văn bản pháp luật vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng, bảo vệ môi trường.
4. 투자자가 이 조 제3항의 규정에 따라 투자 우대를 계속 적용받지 못하는 경우, 다음 하나 또는 여러 조치로 해결을 검토받는다:
4. Trường hợp nhà đầu tư không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều này thì được xem xét, giải quyết bằng một hoặc một số biện pháp sau đây:
a) 투자자의 실제 손해를 과세 소득에서 공제;
a) Khấu trừ thiệt hại thực tế của nhà đầu tư vào thu nhập chịu thuế;.
b) 투자 프로젝트의 활동 목표 조정;
b) Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư;
c) 투자자가 손해를 복구하도록 지원.
c) Hỗ trợ nhà đầu tư khắc phục thiệt hại.
5. 이 조 제4항에 규정된 투자 보장 조치에 대해, 투자자는 새로운 법률 문서가 효력을 발생한 날로부터 3년 이내에 서면으로 요청해야 한다.
5. Đối với biện pháp bảo đảm đầu tư quy định tại khoản 4 Điều này, nhà đầu tư phải có yêu cầu bằng văn bản trong thời hạn 03 năm kể từ ngày văn bản pháp luật mới có hiệu lực thi hành.
제14조. 사업 투자 활동에서의 분쟁 해결
Điều 14. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư kinh doanh
1. 베트남에서의 사업 투자 활동과 관련된 분쟁은 협상, 조정을 통해 해결된다. 협상, 조정이 이루어지지 않는 경우, 분쟁은 이 조 제2, 3, 4항의 규정에 따라 중재 또는 법원에서 해결된다.
1. Tranh chấp liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam được giải quyết thông qua thương lượng, hòa giải. Trường hợp không thương lượng, hòa giải được thì tranh chấp được giải quyết tại Trọng tài hoặc Tòa án theo quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều này.
2. 국내 투자자, 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직 간의 분쟁 또는 국내 투자자, 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직과 베트남 영토 내에서의 사업 투자 활동과 관련된 관할 국가 기관 간의 분쟁은, 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고 베트남 중재 또는 베트남 법원을 통해 해결된다.
2. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài hoặc giữa nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài với cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua Trọng tài Việt Nam hoặc Tòa án Việt Nam, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
3. 최소 한 당사자가 이 법 제23조 제1항의 a, b, c호에 규정된 외국인 투자자 또는 경제 조직인 투자자 간의 분쟁은 다음 기관, 조직 중 하나를 통해 해결된다:
3. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong đó có ít nhất một bên là nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật này được giải quyết thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây:
a) 베트남 법원;
a) Tòa án Việt Nam;
b) 베트남 중재;
b) Trọng tài Việt Nam;
c) 외국 중재;
c) Trọng tài nước ngoài;
d) 국제 중재;
d) Trọng tài quốc tế;
đ) 분쟁 당사자들이 합의하여 설립한 중재.
đ) Trọng tài do các bên tranh chấp thỏa thuận thành lập.
4. 외국인 투자자와 베트남 영토 내에서의 사업 투자 활동과 관련된 관할 국가 기관 간의 분쟁은, 계약 또는 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 다른 합의가 없는 한 베트남 중재 또는 베트남 법원을 통해 해결된다.
4. Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua Trọng tài Việt Nam hoặc Tòa án Việt Nam, trừ trường hợp có thỏa thuận khác theo hợp đồng hoặc điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác.
제3장
Chương III
투자 우대 및 지원
ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
본 장은 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제3항에 의해 보충됩니다.
투자 우대 적용 원칙은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제20조에 따라 안내됩니다.
제15조. 투자 우대의 형태 및 적용 대상
Điều 15. Hình thức và đối tượng áp dụng ưu đãi đầu tư
1. 투자 우대의 형태는 다음을 포함한다:
1. Hình thức ưu đãi đầu tư bao gồm:
a) 법인 소득세 우대, 이는 투자 프로젝트 이행 기간의 일부 또는 전체에 걸쳐 일반 세율보다 낮은 법인 소득세율 적용; 법인 소득세법 규정에 따른 면세, 감세 및 기타 우대를 포함한다;
a) Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp, bao gồm áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn mức thuế suất thông thường có thời hạn hoặc toàn bộ thời gian thực hiện dự án đầu tư; miễn thuế, giảm thuế và các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp;
b) 고정 자산을 형성하기 위해 수입되는 상품에 대한 수입세 면제; 수출세, 수입세법 규정에 따라 생산을 위해 수입되는 원자재, 자재, 부품에 대한 수입세 면제;
b) Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định; nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất theo quy định của pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
c) 토지 사용료, 토지 임대료, 토지 사용세 면제, 감면;
c) Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất;
d) 가속 상각, 과세 소득 계산 시 공제 비용 증액.
d) Khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế.
2. 투자 우대를 받는 대상은 다음을 포함한다:
2. Đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư bao gồm:
본 항은 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제19조에 따라 안내됩니다.
a) 이 법 제16조 제1항에 규정된 투자 우대 업종에 속하는 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 16 của Luật này;
b) 이 법 제16조 제2항에 규정된 투자 우대 지역에서의 투자 프로젝트;
b) Dự án đầu tư tại địa bàn ưu đãi đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này;
c) 6조 동 이상의 자본 규모를 가진 투자 프로젝트로, 투자 등록 증명서 발급 또는 투자 정책 승인일로부터 3년 이내에 최소 6조 동을 집행하며, 동시에 다음 기준 중 하나를 충족하는 경우: 매출 발생 연도로부터 늦어도 3년 이내에 연간 총 매출이 최소 1조 동에 도달하거나 3,000명 이상의 근로자를 고용하는 경우;
c) Dự án đầu tư có quy mô vốn từ 6.000 tỷ đồng trở lên, thực hiện giải ngân tối thiểu 6.000 tỷ đồng trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời có một trong các tiêu chí sau: có tổng doanh thu tối thiểu đạt 10.000 tỷ đồng mỗi năm trong thời gian chậm nhất sau 03 năm kể từ năm có doanh thu hoặc sử dụng trên 3.000 lao động;
d) 사회 주택 건설 투자 프로젝트; 500명 이상의 근로자를 고용하는 농촌 지역 투자 프로젝트; 장애인법 규정에 따라 장애인 근로자를 고용하는 투자 프로젝트;
d) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên; dự án đầu tư sử dụng lao động là người khuyết tật theo quy định của pháp luật về người khuyết tật;
đ) 첨단 기술 기업, 과학 기술 기업, 과학 기술 조직; 기술 이전법 규정에 따라 기술 이전 장려 목록에 속하는 기술 이전 프로젝트; 첨단 기술법, 과학 기술법 규정에 따른 기술 인큐베이터, 과학 기술 기업 인큐베이터; 환경 보호법 규정에 따라 환경 보호 요구를 충족시키는 기술, 장비, 제품 및 서비스를 생산, 공급하는 기업;
đ) Doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, tổ chức khoa học và công nghệ; dự án có chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; cơ sở ươm tạo công nghệ, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về công nghệ cao, pháp luật về khoa học và công nghệ; doanh nghiệp sản xuất, cung cấp công nghệ, thiết bị, sản phẩm và dịch vụ phục vụ các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
e) 창의적 스타트업 투자 프로젝트, 혁신 센터, 연구 개발 센터;
e) Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển;
g) 중소기업 제품 유통망 사업 투자; 중소기업 지원 기술 기반 시설 사업 투자, 중소기업 인큐베이터; 중소기업 지원법 규정에 따라 창의적 스타트업 중소기업을 지원하는 공동 작업 공간 사업 투자.
g) Đầu tư kinh doanh chuỗi phân phối sản phẩm của doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư kinh doanh cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư kinh doanh khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
3. 투자 우대는 신규 투자 프로젝트 및 확장 투자 프로젝트에 적용된다.
3. Ưu đãi đầu tư được áp dụng đối với dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng.
4. 각 종류의 투자 우대에 대한 구체적인 우대 수준은 세법, 회계법 및 토지법 규정에 따라 적용된다.
4. Mức ưu đãi cụ thể đối với từng loại ưu đãi đầu tư được áp dụng theo quy định của pháp luật về thuế, kế toán và đất đai.
5. 이 조 제2항의 b, c, d호에 규정된 투자 우대는 다음 투자 프로젝트에는 적용되지 않는다:
5. Ưu đãi đầu tư quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều này không áp dụng đối với các dự án đầu tư sau đây:
a) 광물 채굴 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư khai thác khoáng sản;
b) 특별소비세법 규정에 따라 특별소비세 대상에 속하는 상품, 서비스의 생산, 사업 투자 프로젝트, 단 자동차, 항공기, 요트 생산 프로젝트는 제외;
b) Dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, trừ dự án sản xuất ô tô, tàu bay, du thuyền;
c) 주택법 규정에 따른 상업용 주택 건설 투자 프로젝트.
c) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại theo quy định của pháp luật về nhà ở.
6. 투자 우대는 기간이 정해져 있으며, 투자자의 프로젝트 이행 결과에 기초하여 적용된다. 투자자는 투자 우대를 받는 기간 동안 법률 규정에 따른 우대 조건을 충족해야 한다.
6. Ưu đãi đầu tư được áp dụng có thời hạn và trên cơ sở kết quả thực hiện dự án của nhà đầu tư. Nhà đầu tư phải đáp ứng điều kiện hưởng ưu đãi theo quy định của pháp luật trong thời gian hưởng ưu đãi đầu tư.
7. 이 법 제20조에 규정된 투자 우대를 포함하여 서로 다른 투자 우대 수준을 받을 조건을 충족하는 투자 프로젝트는 가장 높은 투자 우대 수준을 적용받는다.
7. Dự án đầu tư đáp ứng điều kiện hưởng các mức ưu đãi đầu tư khác nhau, bao gồm cả ưu đãi đầu tư theo quy định tại Điều 20 của Luật này thì được áp dụng mức ưu đãi đầu tư cao nhất.
8. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제16조. 투자 우대 업종 및 투자 우대 지역
Điều 16. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn ưu đãi đầu tư
1. 투자 우대 업종은 다음을 포함한다:
1. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư bao gồm:
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제1항 b호에 의해 보충됩니다.
a) 첨단 기술 활동, 첨단 기술 지원 산업 제품, 연구 개발 활동, 과학 기술법 규정에 따른 과학 기술 결과물로부터 형성된 제품 생산;
a) Hoạt động công nghệ cao, sản phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao, hoạt động nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제1항 a호에 의해 수정됩니다.
b) 신소재, 신에너지, 청정에너지, 재생에너지 생산; 30% 이상의 부가가치를 가진 제품, 에너지 절약 제품 생산;
b) Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng;
c) 전자 제품, 핵심 기계 제품, 농기계, 자동차, 자동차 부품 생산; 조선;
c) Sản xuất sản phẩm điện tử, sản phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu;
d) 우선 개발 지원 산업 제품 목록에 속하는 제품 생산;
d) Sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển;
đ) 정보 기술 제품, 소프트웨어, 디지털 콘텐츠 생산;
đ) Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, phần mềm, nội dung số;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제1항 c호에 의해 수정됩니다.
e) 농산물, 임산물, 수산물 사육, 재배, 가공; 조림 및 산림 보호; 제염; 해산물 채취 및 어업 후방 지원 서비스; 작물 종자, 가축 종자, 생명공학 제품 생산;
e) Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng; làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học;
g) 폐기물 수집, 처리, 재활용 또는 재사용;
g) Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải;
본 호는 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 수자원법 제84조 제3항 a호에 의해 수정됩니다.
h) 인프라 구조물 개발, 운영 및 관리 투자; 도시 대중 여객 운송 개발;
h) Đầu tư phát triển và vận hành, quản lý công trình kết cấu hạ tầng; phát triển vận tải hành khách công cộng tại các đô thị;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제1항 d호에 의해 수정됩니다.
i) 유아 교육, 보통 교육, 직업 교육, 고등 교육;
i) Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học;
k) 진료, 치료; 의약품, 의약품 원료 생산, 의약품 보관; 신약 생산을 위한 조제 기술, 생명공학에 관한 과학 연구; 의료 기기 생산;
k) Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bảo quản thuốc; nghiên cứu khoa học về công nghệ bào chế, công nghệ sinh học để sản xuất các loại thuốc mới; sản xuất trang thiết bị y tế;
l) 장애인 또는 전문 선수를 위한 체육 훈련, 경기 시설 투자; 문화유산 가치 보호 및 발휘;
l) Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục, thể thao cho người khuyết tật hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa;
m) 노인학 센터, 정신과, 고엽제 피해 환자 치료 센터 투자; 노인, 장애인, 고아, 거처 없는 길거리 아동 돌봄 센터;
m) Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất độc màu da cam; trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ mồ côi, trẻ em lang thang không nơi nương tựa;
n) 인민 신용 기금, 소액 금융 기관;
n) Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô;
o) 가치 사슬, 산업 클러스터를 창출하거나 참여하는 상품 생산, 서비스 제공.
o) Sản xuất hàng hóa, cung cấp dịch vụ tạo ra hoặc tham gia chuỗi giá trị, cụm liên kết ngành.
2. 투자 우대 지역은 다음을 포함한다:
2. Địa bàn ưu đãi đầu tư bao gồm:
행정 구역 변경 시 투자 우대 지역 결정은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제21조에 따라 안내됩니다.
a) 경제·사회적 조건이 어려운 지역, 경제·사회적 조건이 특별히 어려운 지역;
a) ĐỊa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
b) 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역.
b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제1항 đ호에 의해 수정됩니다.
3. 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 투자 우대 업종, 지역에 근거하여, 정부는 투자 우대 업종 목록 및 투자 우대 지역 목록을 공포, 수정, 보충하며; 투자 우대 업종 목록 내에서 특별 투자 우대 업종을 결정한다.
3. Căn cứ ngành, nghề, địa bàn ưu đãi đầu tư quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, Chính phủ ban hành, sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư; xác định ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư trong Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư.
본 항은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제19조 제1, 2항, 제24조에 따라 안내됩니다.
제17조. 투자 우대 적용 절차
Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제23조에 따라 안내됩니다.
이 법 제15조 제2항에 규정된 대상, 투자 정책 승인서(있는 경우), 투자 등록 증명서(있는 경우), 기타 관련 법률 규정에 근거하여, 투자자는 투자 우대를 스스로 결정하고 각 종류의 투자 우대에 해당하는 세무 기관, 재정 기관, 관세 기관 및 기타 관할 기관에서 투자 우대 향유 절차를 이행한다.
Căn cứ đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 15 của Luật này, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), quy định khác của pháp luật có liên quan, nhà đầu tư tự xác định ưu đãi đầu tư và thực hiện thủ tục hưởng ưu đãi đầu tư tại cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan và cơ quan khác có thẩm quyền tương ứng với từng loại ưu đãi đầu tư.
제18조. 투자 지원 형태
Điều 18. Hình thức hỗ trợ đầu tư
1. 투자 지원 형태는 다음을 포함한다:
1. Các hình thức hỗ trợ đầu tư bao gồm:
a) 투자 프로젝트 경계 내외의 기술 인프라, 사회 인프라 시스템 개발 지원;
a) Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào dự án đầu tư;
b) 인력 양성, 개발 지원;
b) Hỗ trợ đào tạo, phát triển nguồn nhân lực;
c) 신용 지원;
c) Hỗ trợ tín dụng;
d) 생산, 사업 부지 접근 지원; 국가 기관의 결정에 따른 생산, 사업 시설 이전 지원;
d) Hỗ trợ tiếp cận mặt bằng sản xuất, kinh doanh; hỗ trợ cơ sở sản xuất, kinh doanh di dời theo quyết định của cơ quan nhà nước;
đ) 과학, 기술, 기술 이전 지원;
đ) Hỗ trợ khoa học, kỹ thuật, chuyển giao công nghệ;
e) 시장 개발, 정보 제공 지원;
e) Hỗ trợ phát triển thị trường, cung cấp thông tin;
g) 연구 개발 지원.
g) Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển.
2. 각 시기의 경제·사회 발전 방향 및 국가 예산 균형 능력에 근거하여, 정부는 이 조 제1항에 규정된 투자 지원 형태를 첨단 기술 기업, 과학 기술 기업, 과학 기술 조직, 농업, 농촌에 투자하는 기업, 교육, 법률 보급에 투자하는 기업 및 기타 대상에 대해 상세히 규정한다.
2. Căn cứ định hướng phát triển kinh tế - xã hội và khả năng cân đối ngân sách nhà nước trong từng thời kỳ, Chính phủ quy định chi tiết các hình thức hỗ trợ đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này đối với doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, doanh nghiệp đầu tư vào giáo dục, phổ biến pháp luật và các đối tượng khác.Bổ sung
제19조. 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역의 인프라 시스템 개발 지원
Điều 19. Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지 및 경제구역의 인프라 건설 및 사업 투자는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제61조에 따라 안내됩니다.
1. 기획법 규정에 따라 결정 또는 승인된 기획에 근거하여, 각 부처, 부처급 기관, 성급 인민위원회는 투자 개발 계획을 수립하고 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 내 기능 구역 경계 외의 기술 인프라, 사회 인프라 시스템 건설을 조직한다.
1. Căn cứ quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt theo quy định của pháp luật về quy hoạch, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển và tổ chức xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu chức năng thuộc khu kinh tế.
본 항은 2024년 8월 1일부터 시행되는 2023년 주택법 제196조 제1항에 의해 수정됩니다.
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제2항에 의해 수정됩니다.
2. 국가는 경제·사회적 조건이 어려운 지역 또는 경제·사회적 조건이 특별히 어려운 지역의 산업단지 경계 내외의 기술 인프라, 사회 인프라 시스템의 동시 개발을 위해 국가 예산의 개발 투자 자금 일부와 우대 신용 자금을 지원한다.
2. Nhà nước hỗ trợ một phần vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước và vốn tín dụng ưu đãi để phát triển đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào khu công nghiệp tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
3. 국가는 경제구역, 첨단기술단지 내의 기술 인프라, 사회 인프라 시스템 건설을 위해 국가 예산의 개발 투자 자금 일부, 우대 신용 자금을 지원하고 기타 자금 동원 방식을 적용한다.
3 . Nhà nước hỗ trợ một phần vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, vốn tín dụng ưu đãi và áp dụng các phương thức huy động vốn khác để xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong khu kinh tế, khu công nghệ cao.
제20조. 특별 투자 우대 및 지원
Điều 20. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt
1. 정부는 경제·사회 발전에 큰 영향을 미치는 일부 투자 프로젝트의 개발을 장려하기 위해 특별 투자 우대, 지원의 적용을 결정한다.
1. Chính phủ quyết định việc áp dụng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đặc biệt nhằm khuyến khích phát triển một số dự án đầu tư có tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội.
2. 이 조 제1항에 규정된 특별 투자 우대, 지원의 적용 대상은 다음을 포함한다:
2. Đối tượng áp dụng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đặc biệt quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm:
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제3항 b호에 의해 보충됩니다.
본 항은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제20조 제6항에 따라 안내됩니다.
a) 총 투자 자본이 3조 동 이상인 혁신 센터, 연구 개발 센터의 신규 설립(해당 신규 설립 프로젝트의 확장을 포함) 투자 프로젝트로, 투자 등록 증명서 발급 또는 투자 정책 승인일로부터 3년 이내에 최소 1조 동을 집행하는 경우; 국무총리의 결정에 따라 설립된 국가 혁신 센터;
a) Dự án đầu tư thành lập mới (bao gồm cả việc mở rộng dự án thành lập mới đó) các trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển có tổng vốn đầu tư từ 3.000 tỷ đồng trở lên, thực hiện giải ngân tối thiểu 1.000 tỷ đồng trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư; trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제3항 a호에 의해 수정됩니다.
국가 혁신 센터에 대한 일부 우대 메커니즘, 정책은 2025년 5월 5일부터 시행되는 의정 제97/2025/NĐ-CP호에 따라 안내됩니다.
b) 투자 자본 규모가 30조 동 이상인 특별 투자 우대 업종에 속하는 투자 프로젝트로, 투자 등록 증명서 발급 또는 투자 정책 승인일로부터 3년 이내에 최소 10조 동을 집행하는 경우.
b) Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 30.000 tỷ đồng trở lên, thực hiện giải ngân tối thiểu 10.000 tỷ đồng trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư.
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제3항 c호에 의해 수정됩니다.
3. 특별 우대의 수준 및 적용 기간은 법인 소득세법 및 토지법의 규정에 따라 이행된다.
3. Mức ưu đãi và thời hạn áp dụng ưu đãi đặc biệt thực hiện theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và pháp luật về đất đai.
4. 특별 투자 지원은 이 법 제18조 제1항에 규정된 형태로 이행된다.
4. Hỗ trợ đầu tư đặc biệt được thực hiện theo các hình thức quy định tại khoản 1 Điều 18 của Luật này.
5. 이 조에 규정된 특별 투자 우대, 지원은 다음의 경우에는 적용되지 않는다:
5. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đặc biệt quy định tại Điều này không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) 이 법 시행일 이전에 투자 증명서, 투자 등록 증명서 또는 투자 정책 결정서를 발급받은 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành;
b) 이 법 제15조 제5항에 규정된 투자 프로젝트.
b) Dự án đầu tư quy định tại khoản 5 Điều 15 của Luật này.
6. 정부는 특별히 중요한 투자 프로젝트 또는 특별 행정·경제 단위를 개발 장려할 필요가 있는 경우, 이 법 및 다른 법률에 규정된 투자 우대와 다른 투자 우대의 적용을 국회에 제출하여 결정받는다.
6. Chính phủ trình Quốc hội quyết định áp dụng các ưu đãi đầu tư khác với ưu đãi đầu tư được quy định tại Luật này và các luật khác trong trường hợp cần khuyến khích phát triển một dự án đầu tư đặc biệt quan trọng hoặc đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
7. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제4장
Chương IV
베트남에서의 투자 활동
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
제1절. 투자 형식
Mục 1. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
제21조. 투자 형식
Điều 21. Hình thức đầu tư
1. 경제 조직 설립 투자.
1. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.
2. 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 투자.
2. Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
3. 투자 프로젝트 이행.
3. Thực hiện dự án đầu tư.
4. BCC 계약 형식의 투자.
4. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
5. 정부 규정에 따른 기타 투자 형식, 새로운 유형의 경제 조직.
5. Các hình thức đầu tư, loại hình tổ chức kinh tế mới theo quy định của Chính phủ.
제22조. 경제 조직 설립 투자
Điều 22. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế
1. 투자자는 다음 규정에 따라 경제 조직을 설립한다:
1. Nhà đầu tư thành lập tổ chức kinh tế theo quy định sau đây:
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제4항에 의해 보충됩니다.
a) 국내 투자자는 기업법 및 각 경제 조직 유형에 해당하는 법률 규정에 따라 경제 조직을 설립한다;
a) Nhà đầu tư trong nước thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế;
b) 외국인 투자자가 경제 조직을 설립하려면 이 법 제9조에 규정된 외국인 투자자에 대한 시장 접근 조건을 충족해야 한다;
b) Nhà đầu tư nước ngoài thành lập tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Điều 9 của Luật này;
c) 경제 조직을 설립하기 전에, 외국인 투자자는 중소기업 지원법 규정에 따라 창의적 스타트업 중소기업 및 창의적 스타트업 투자 펀드를 설립하는 경우를 제외하고, 투자 프로젝트를 보유하고 투자 등록 증명서 발급, 조정 절차를 이행해야 한다.
c) Trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư nước ngoài phải có dự án đầu tư, thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ trường hợp thành lập doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. 기업 등록 증명서 또는 기타 동등한 법적 가치를 지닌 서류를 발급받은 날로부터, 외국인 투자자가 설립한 경제 조직은 투자 등록 증명서 규정에 따라 투자 프로젝트를 이행하는 투자자가 된다.
2. Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương, tổ chức kinh tế do nhà đầu tư nước ngoài thành lập là nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
제23조. 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직의 투자 활동 이행
Điều 23. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
1. 경제 조직이 다음 경우 중 하나에 속하는 경우, 다른 경제 조직을 설립하거나, 다른 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 하거나, BCC 계약 형식으로 투자할 때 외국인 투자자에 대한 규정에 따라 투자 조건 및 절차를 충족해야 한다:
1. Tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác; đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế khác; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC nếu tổ chức kinh tế đó thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) 외국인 투자자가 정관 자본의 50% 이상을 소유하거나, 합명회사인 경제 조직의 경우 합명사원 과반수가 외국인 개인인 경우;
a) Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh;
b) 이 항 a호에 규정된 경제 조직이 정관 자본의 50% 이상을 소유하는 경우;
b) Có tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ trên 50% vốn điều lệ;
c) 외국인 투자자 및 이 항 a호에 규정된 경제 조직이 정관 자본의 50% 이상을 소유하는 경우.
c) Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
2. 이 조 제1항의 a, b, c호에 규정된 경우에 속하지 않는 경제 조직은 다른 경제 조직을 설립하거나, 다른 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 하거나, BCC 계약 형식으로 투자할 때 국내 투자자에 대한 규정에 따라 투자 조건 및 절차를 이행한다.
2. Tổ chức kinh tế không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này thực hiện điều kiện và thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư trong nước khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác; đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế khác; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
3. 베트남에 이미 설립된 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직이 새로운 투자 프로젝트를 진행하는 경우, 반드시 새로운 경제 조직을 설립할 필요 없이 해당 투자 프로젝트 이행 절차를 진행한다.
3. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đã được thành lập tại Việt Nam nếu có dự án đầu tư mới thì làm thủ tục thực hiện dự án đầu tư đó mà không nhất thiết phải thành lập tổ chức kinh tế mới.
4. 정부는 경제 조직 설립 투자 절차 및 외국인 투자자, 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직의 투자 활동 이행에 대해 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết về trình tự, thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế và về thực hiện hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
외국인 투자자의 경제 조직 설립, 투자 활동 이행은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제5장에 따라 안내됩니다.
제24조. 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 형식의 투자
Điều 24. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
1. 투자자는 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 할 권리가 있다.
1. Nhà đầu tư có quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế.
2. 외국인 투자자가 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 하는 것은 다음의 규정, 조건을 충족해야 한다:
2. Việc nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế phải đáp ứng các quy định, điều kiện sau đây:
a) 이 법 제9조에 규정된 외국인 투자자에 대한 시장 접근 조건;
a) Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Điều 9 của Luật này;
b) 이 법 규정에 따른 국방, 안보 보장;
b) Bảo đảm quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật này;
c) 토지법의 토지 사용권 수령 조건, 섬, 국경 지역의 동·면·읍, 해안 지역의 동·면·읍에서의 토지 사용 조건에 관한 규정.
c) Quy định của pháp luật về đất đai về điều kiện nhận quyền sử dụng đất, điều kiện sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới, xã, phường, thị trấn ven biển.
제25조. 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입의 형식
Điều 25. Hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
1. 투자자는 다음 형식으로 경제 조직에 자본을 출자할 수 있다:
1. Nhà đầu tư được góp vốn vào tổ chức kinh tế theo các hình thức sau đây:
a) 주식회사의 최초 발행 주식 또는 추가 발행 주식 매입;
a) Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành thêm của công ty cổ phần;
b) 유한책임회사, 합명회사에 자본 출자;
b) Góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh;
c) 이 항 a호 및 b호에 규정되지 않은 다른 경제 조직에 자본 출자.
c) Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác không thuộc trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản này.
2. 투자자는 다음 형식으로 경제 조직의 주식, 출자 지분을 매입한다:
2. Nhà đầu tư mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế theo các hình thức sau đây:
a) 회사 또는 주주로부터 주식회사의 주식 매입;
a) Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông;
b) 유한책임회사의 구성원이 되기 위해 유한책임회사 구성원의 출자 지분 매입;
b) Mua phần vốn góp của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn để trở thành thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn;
c) 합명회사의 유한책임사원이 되기 위해 합명회사 유한책임사원의 출자 지분 매입;
c) Mua phần vốn góp của thành viên góp vốn trong công ty hợp danh để trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh;
d) 이 항 a, b, c호에 규정되지 않은 다른 경제 조직 구성원의 출자 지분 매입.
d) Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này.
제26조. 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 형식의 투자 절차
Điều 26. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
본 조는 2020년 12월 31일부터 시행되는 2020년 공문 제8909/BKHĐT-PC호 제1절 제3항에 따라 안내됩니다.
1. 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 하는 투자자는 각 경제 조직 유형에 해당하는 법률 규정에 따라 구성원, 주주 변경 조건 및 절차를 충족해야 한다.
1. Nhà đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế phải đáp ứng các điều kiện và thực hiện thủ tục thay đổi thành viên, cổ đông theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
2. 외국인 투자자는 다음 경우 중 하나에 속하는 경우, 구성원, 주주 변경 전에 경제 조직의 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 등록 절차를 이행해야 한다:
2. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế trước khi thay đổi thành viên, cổ đông nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입으로 인해 외국인 투자자에 대한 조건부 시장 접근 업종을 영위하는 경제 조직에서 외국인 투자자의 소유 비율이 증가하는 경우;
a) Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp làm tăng tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài tại tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài;
b) 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입으로 인해 외국인 투자자, 이 법 제23조 제1항의 a, b, c호에 규정된 경제 조직이 경제 조직의 정관 자본 50% 이상을 소유하게 되는 경우: 외국인 투자자의 정관 자본 소유 비율이 50% 이하에서 50% 초과로 증가하는 경우; 외국인 투자자가 이미 경제 조직의 정관 자본 50% 이상을 소유하고 있는 상태에서 소유 비율이 증가하는 경우;
b) Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp dẫn đến việc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật này nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế trong các trường hợp: tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài từ dưới hoặc bằng 50% lên trên 50%; tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài khi nhà đầu tư nước ngoài đã sở hữu trên 50% vốn điều lệ trong tổ chức kinh tế;
c) 외국인 투자자가 섬 및 국경 지역의 동·면·읍; 해안 지역의 동·면·읍; 국방, 안보에 영향을 미치는 기타 지역에 토지 사용권 증명서를 보유한 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 하는 경우.
c) Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.
3. 이 조 제2항에 규정된 경우에 속하지 않는 투자자는 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입을 할 때 관련 법률 규정에 따라 주주, 구성원 변경 절차를 이행한다. 경제 조직의 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 등록을 원하는 경우, 투자자는 이 조 제2항의 규정에 따라 이행한다.
3. Nhà đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này thực hiện thủ tục thay đổi cổ đông, thành viên theo quy định của pháp luật có liên quan khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế. Trường hợp có nhu cầu đăng ký việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế, nhà đầu tư thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.
4. 정부는 이 조에 규정된 경제 조직의 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 서류, 절차에 대해 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế quy định tại Điều này.
외국인 투자자에 대한 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 형식의 투자 활동 이행 절차는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제66조에 따라 안내됩니다.
제27조. BCC 계약 형식의 투자
Điều 27. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
1. 국내 투자자 간에 체결되는 BCC 계약은 민법 규정에 따라 이행된다.
1. Hợp đồng BCC được ký kết giữa các nhà đầu tư trong nước thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự.
2. 국내 투자자와 외국인 투자자 간 또는 외국인 투자자 간에 체결되는 BCC 계약은 이 법 제38조의 규정에 따라 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행한다.
2. Hợp đồng BCC được ký kết giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài hoặc giữa các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tại Điều 38 của Luật này.
3. BCC 계약 참여 당사자들은 BCC 계약을 이행하기 위해 조정 위원회를 설립한다. 조정 위원회의 기능, 임무, 권한은 당사자들이 합의한다.
3. Các bên tham gia hợp đồng BCC thành lập ban điều phối để thực hiện hợp đồng BCC. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của ban điều phối do các bên thỏa thuận.
제28조. BCC 계약의 내용
Điều 28. Nội dung hợp đồng BCC
1. BCC 계약은 다음의 주요 내용을 포함한다:
1. Hợp đồng BCC bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
a) 계약 참여 당사자들의 명칭, 주소, 권한 있는 대표자; 거래 주소 또는 투자 프로젝트 이행 장소;
a) Tên, địa chỉ, người đại diện có thẩm quyền của các bên tham gia hợp đồng; địa chỉ giao dịch hoặc địa điểm thực hiện dự án đầu tư;
b) 사업 투자 활동의 목표 및 범위;
b) Mục tiêu và phạm vi hoạt động đầu tư kinh doanh;
c) 계약 참여 당사자들의 기여 및 당사자 간의 사업 투자 결과 분배;
c) Đóng góp của các bên tham gia hợp đồng và phân chia kết quả đầu tư kinh doanh giữa các bên;
d) 계약 이행의 진행 일정 및 기간;
d) Tiến độ và thời hạn thực hiện hợp đồng;
đ) 계약 참여 당사자들의 권리, 의무;
đ) Quyền, nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng;
e) 계약의 수정, 양도, 종료;
e) Sửa đổi, chuyển nhượng, chấm dứt hợp đồng;
g) 계약 위반에 대한 책임, 분쟁 해결 방식.
g) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng, phương thức giải quyết tranh chấp.
2. BCC 계약 이행 과정에서, 계약 참여 당사자들은 사업 협력으로 형성된 자산을 사용하여 기업법 규정에 따라 기업을 설립하는 것을 합의할 수 있다.
2. Trong quá trình thực hiện hợp đồng BCC, các bên tham gia hợp đồng được thỏa thuận sử dụng tài sản hình thành từ việc hợp tác kinh doanh để thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
3. BCC 계약 참여 당사자들은 법률 규정에 위배되지 않는 다른 내용을 합의할 권리가 있다.
3. Các bên tham gia hợp đồng BCC có quyền thỏa thuận những nội dung khác không trái với quy định của pháp luật.
제2절. 투자 정책 승인 및 투자자 선정
Mục 2. CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
본 절은 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제8항에 의해 보충됩니다.
본 절은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제4장 제2절에 따라 안내됩니다.
의정 제31/2021/NĐ-CP호에서 본 절을 안내하는 내용은 2025년 2월 10일부터 시행되는 의정 제19/2025/NĐ-CP호 제8조 제1, 2항에 의해 보충됩니다.
제29조. 투자 프로젝트 이행을 위한 투자자 선정
Điều 29. Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
1. 투자자 선정은 다음 형식 중 하나를 통해 진행된다:
1. Lựa chọn nhà đầu tư được tiến hành thông qua một trong các hình thức sau đây:
a) 토지법 규정에 따른 토지 사용권 경매;
a) Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
b) 입찰법 규정에 따른 투자자 선정 입찰;
b) Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
c) 이 조 제3항 및 제4항에 규정된 투자자 승인.
c) Chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.
투자자 승인 절차는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제30조에 따라 안내됩니다.
2. 이 조 제1항의 a호 및 b호에 규정된 투자 프로젝트 이행을 위한 투자자 선정은 투자 정책 승인 후에 이행되며, 단 투자 프로젝트가 투자 정책 승인 대상이 아닌 경우는 제외한다.
2. Việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này được thực hiện sau khi chấp thuận chủ trương đầu tư, trừ trường hợp dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
3. 토지 사용권 경매를 조직했으나 한 명만 등록했거나 토지법 규정에 따라 경매가 성립되지 않은 경우, 또는 투자자 선정 입찰을 조직했으나 입찰법 규정에 따라 한 투자자만 등록한 경우, 관할 기관은 투자자가 관련 법률 규정에 따른 조건을 충족할 때 투자자 승인 절차를 이행한다.
3. Trường hợp tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chỉ có một người đăng ký tham gia hoặc đấu giá không thành theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc trường hợp tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư mà chỉ có một nhà đầu tư đăng ký theo quy định của pháp luật về đấu thầu, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư khi nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật có liên quan.
본 항은 2024년 8월 1일부터 시행되는 2024년 토지법 제250조에 의해 수정됩니다.
4. 투자 정책 승인 대상에 속하는 투자 프로젝트의 경우, 관할 투자 정책 승인 기관은 다음 경우에 토지 사용권 경매, 투자자 선정 입찰을 거치지 않고 투자자를 동시에 승인한다:
4. Đối với dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong các trường hợp sau đây:
a) 투자자가 토지 사용권을 보유한 경우, 단 국가가 국방, 안보 목적으로 토지를 회수하거나 국가, 공공 이익을 위한 경제·사회 발전을 위해 토지를 회수하는 경우는 토지법 규정에 따라 제외한다;
a) Nhà đầu tư có quyền sử dụng đất, trừ trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định của pháp luật và đất đai;
b) 투자자가 국가가 토지법 규정에 따라 토지를 회수하는 경우에 속하지 않는 비농업 생산, 사업 투자 프로젝트를 이행하기 위해 농업용 토지 사용권을 양수, 출자, 임차하는 경우;
b) Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) 투자자가 산업단지, 첨단기술단지에서 투자 프로젝트를 이행하는 경우;
c) Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제5항에 의해 수정됩니다.
d) 법률 규정에 따라 경매, 입찰 대상이 아닌 기타 경우.
d) Trường hợp khác không thuộc diện đấu giá, đấu thầu theo quy định của pháp luật.
5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제30조. 국회의 투자 정책 승인 권한
Điều 30. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội
국회는 다음의 투자 프로젝트에 대한 투자 정책을 승인한다:
Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư sau đây:
1. 환경에 큰 영향을 미치거나 심각한 환경 영향을 미칠 가능성이 있는 투자 프로젝트, 다음을 포함한다:
1. Dự án đầu tư ảnh hưởng lớn đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, bao gồm:
a) 원자력 발전소;
a) Nhà máy điện hạt nhân;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제6항에 의해 폐지됩니다.
b) 50헥타르 이상의 특수용도림, 수원 보호림, 국경 보호림의 토지 사용 목적 변경을 요구하는 투자 프로젝트; 500헥타르 이상의 방풍림, 방사림 및 방파림, 간척림의 토지 사용 목적 변경을 요구하는 투자 프로젝트; 1,000헥타르 이상의 생산림의 토지 사용 목적 변경을 요구하는 투자 프로젝트;
b) Dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ biên giới từ 50 ha trở lên; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay và rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển từ 500 ha trở lên; rừng sản xuất từ 1.000 ha trở lên;
2. 500헥타르 이상의 2기작 이상 논의 토지 사용 목적 변경을 요구하는 투자 프로젝트;
2. Dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô từ 500 ha trở lên;
3. 산악 지역에서 20,000명 이상, 기타 지역에서 50,000명 이상의 이주 정착을 요구하는 투자 프로젝트;
3. Dự án đầu tư có yêu cầu di dân tái định cư từ 20.000 người trở lên ở miền núi, từ 50.000 người trở lên ở vùng khác;
4. 국회의 결정이 필요한 특별 메커니즘, 정책의 적용을 요구하는 투자 프로젝트.
4. Dự án đầu tư có yêu cầu áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết định.
제31조. 국무총리의 투자 정책 승인 권한
Điều 31. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
이 법 제30조에 규정된 투자 프로젝트를 제외하고, 국무총리는 다음의 투자 프로젝트에 대한 투자 정책을 승인한다:
Trừ các dự án đầu tư quy định tại Điều 30 của Luật này, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư sau đây:
1. 자금 출처와 관계없이 다음 경우 중 하나에 속하는 투자 프로젝트:
1. Dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn thuộc một trong các trường hợp sau đây:
본 항은 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공투자법, 민관협력투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별소비세법 및 민사집행법 개정법률 제3조 제1항에 의해 보충됩니다.
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 b호에 의해 보충됩니다.
a) 산악 지역에서 10,000명 이상, 기타 지역에서 20,000명 이상의 이주 정착을 요구하는 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư có yêu cầu di dân tái định cư từ 10.000 người trở lên ở miền núi, từ 20.000 người trở lên ở vùng khác;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
b) 신규 건설 투자 프로젝트: 공항, 비행장; 공항, 비행장의 활주로; 국제 공항의 여객 터미널; 연간 100만 톤 이상의 처리 능력을 가진 공항, 비행장의 화물 터미널;
b) Dự án đầu tư xây dựng mới: cảng hàng không, sân bay; đường cất hạ cánh của cảng hàng không, sân bay; nhà ga hành khách của cảng hàng không quốc tế; nhà ga hàng hóa của cảng hàng không, sân bay có công suất từ 01 triệu tấn/năm trở lên;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
c) 항공 여객 운송 사업 신규 투자 프로젝트;
c) Dự án đầu tư mới kinh doanh vận chuyển hành khách bằng đường hàng không;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
d) 신규 건설 투자 프로젝트: 특별 항만에 속하는 부두, 부두 구역; I급 항만에 속하며 투자 자본 규모가 2조 3천억 동 이상인 부두, 부두 구역;
d) Dự án đầu tư xây dựng mới: bến cảng, khu bến cảng thuộc cảng biển đặc biệt; bến cảng, khu bến cảng có quy mô vốn đầu tư từ 2.300 tỷ đồng trở lên thuộc cảng biển loại I;
본 호는 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제4항 a호에 의해 수정됩니다.
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
đ) 석유 및 가스 가공 투자 프로젝트;
đ) Dự án đầu tư chế biến dầu khí;
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
e) 베팅, 카지노 사업이 있는 투자 프로젝트, 단 외국인을 위한 경품 게임기는 제외;
e) Dự án đầu tư có kinh doanh đặt cược, ca-si-nô (casino), trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
g) 주택(분양, 임대, 임대 후 분양), 도시 지역 건설 투자 프로젝트 중 다음 경우: 도시 지역에서 토지 사용 규모가 50헥타르 이상이거나 50헥타르 미만이지만 인구 규모가 15,000명 이상인 투자 프로젝트; 도시 지역이 아닌 곳에서 토지 사용 규모가 100헥타르 이상이거나 100헥타르 미만이지만 인구 규모가 10,000명 이상인 투자 프로젝트; 토지 면적, 인구 규모와 관계없이 관할 기관이 국가 유적, 특별 국가 유적으로 인정한 유적의 보호 범위에 속하는 투자 프로젝트;
g) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị trong các trường hợp: dự án đầu tư có quy mô sử dụng đất từ 50 ha trở lên hoặc có quy mô dưới 50 ha nhưng quy mô dân số từ 15.000 người trở lên tại khu vực đô thị; dự án đầu tư có quy mô sử dụng đất từ 100 ha trở lên hoặc có quy mô dưới 100 ha nhưng quy mô dân số từ 10.000 người trở lên tại khu vực không phải là đô thị; dự án đầu tư không phân biệt quy mô diện tích đất, dân số thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt;
본 호는 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공투자법, 민관협력투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별소비세법 및 민사집행법 개정법률 제3조 제1항에 의해 수정됩니다.
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
h) 산업단지, 수출가공구역의 인프라 건설 및 사업 투자 프로젝트;
h) Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất;
본 호는 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제4항 c호에 의해 폐지됩니다.
2. 네트워크 인프라를 보유한 통신 서비스, 조림, 출판, 언론 분야의 외국인 투자자 투자 프로젝트;
2. Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, trồng rừng, xuất bản, báo chí;
3. 2개 이상의 성급 인민위원회의 투자 정책 승인 권한에 동시에 속하는 투자 프로젝트;
3. Dự án đầu tư đồng thời thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của từ 02 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trở lên;
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제7항 a호에 의해 폐지됩니다.
4. 법률 규정에 따라 국무총리의 투자 정책 승인 또는 투자 결정 권한에 속하는 기타 투자 프로젝트.
4. Dự án đầu tư khác thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của pháp luật.
제32조. 성급 인민위원회의 투자 정책 승인 권한
Điều 32. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제8항 c호에 의해 보충됩니다.
1. 이 법 제30조 및 제31조에 규정된 투자 프로젝트를 제외하고, 성급 인민위원회는 다음의 투자 프로젝트에 대한 투자 정책을 승인한다:
b) Dự án đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị trong các trường hợp: dự án đầu tư có quy mô sử dụng đất dưới 50 ha và có quy mô dân số dưới 15.000 người tại khu vực đô thị; dự án đầu tư có quy mô sử dụng đất dưới 100 ha và có quy mô dân số dưới 10.000 người tại khu vực không phải là đô thị; dự án đầu tư không phân biệt quy mô diện tích đất, dân số thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
본 항은 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공투자법, 민관협력투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별소비세법 및 민사집행법 개정법률 제3조 제2항에 의해 보충됩니다.
본 항은 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제5항 b호에 의해 보충됩니다.
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제8항 a호에 의해 보충됩니다.
1. Trừ các dự án đầu tư quy định tại Điều 30 và Điều 31 của Luật này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư sau đây:
a) 경매, 입찰을 통하지 않고 국가에 토지 교부, 임대를 제안하거나 양수를 받는 투자 프로젝트, 토지 사용 목적 변경을 허용하도록 제안하는 투자 프로젝트, 단 토지법 규정에 따라 성급 인민위원회의 서면 승인이 필요하지 않은 가구, 개인의 토지 교부, 임대, 토지 사용 목적 변경 허용은 제외한다;
a) Dự án đầu tư có đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu hoặc nhận chuyển nhượng, dự án đầu tư có đề nghị cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, trừ trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân không thuộc diện phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật về đất đai;
b) 주택(분양, 임대, 임대 후 분양), 도시 지역 건설 투자 프로젝트 중 다음 경우: 도시 지역에서 토지 사용 규모가 50헥타르 미만이고 인구 규모가 15,000명 미만인 투자 프로젝트; 도시 지역이 아닌 곳에서 토지 사용 규모가 100헥타르 미만이고 인구 규모가 10,000명 미만인 투자 프로젝트; 토지 면적, 인구 규모와 관계없이 특별 도시의 개발 제한 구역 또는 역사적 도심(도시 계획 도안에 명시)에 속하는 투자 프로젝트;
본 호는 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공투자법, 민관협력투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별소비세법 및 민사집행법 개정법률 제3조 제2항에 의해 수정됩니다.
본 호는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제8항 b호에 의해 수정됩니다.
c) 골프장 건설 및 사업 투자 프로젝트;
c) Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf);
d) 외국인 투자자, 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직이 섬 및 국경 지역의 동·면·읍; 해안 지역의 동·면·읍; 국방, 안보에 영향을 미치는 기타 지역에서 이행하는 투자 프로젝트.
d) Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.
2. 이 조 제1항의 a, b, d호에 규정된 투자 프로젝트가 관할 기관이 승인한 기획에 부합하는 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역에서 이행되는 경우, 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 관리위원회는 투자 정책을 승인한다.
2. Đối với dự án đầu tư quy định tại các điểm a, b và d khoản 1 Điều này thực hiện tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế chấp thuận chủ trương đầu tư.
3. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제33조. 투자 정책 승인 제안서의 서류 및 심사 내용
Điều 33. Hồ sơ, nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제9항에 의해 수정됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제31조에 따라 안내됩니다.
의정 제31/2021/NĐ-CP호에서 본 조를 안내하는 내용은 2025년 2월 10일부터 시행되는 의정 제19/2025/NĐ-CP호 제8조 제1항에 의해 보충됩니다.
1. 투자자가 제안하는 투자 프로젝트의 투자 정책 승인 제안서는 다음을 포함한다:
1. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:
a) 프로젝트 이행 제안서, 프로젝트가 승인되지 않을 경우 모든 비용과 위험을 감수하겠다는 약속을 포함;
a) Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
b) 투자자의 법적 자격에 관한 서류;
b) Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
c) 투자자의 재정 능력을 증명하는 서류, 다음 서류 중 최소 하나 포함: 투자자의 최근 2년간 재무제표; 모회사의 재정 지원 약속; 금융 기관의 재정 지원 약속; 투자자의 재정 능력에 대한 보증; 투자자의 재정 능력을 증명하는 기타 서류;
c) Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
d) 투자 프로젝트 제안서, 다음 주요 내용 포함: 투자자 또는 투자자 선정 방식, 투자 목표, 투자 규모, 투자 자본 및 자금 조달 방안, 장소, 기간, 이행 일정, 프로젝트 이행 장소의 토지 사용 현황 정보 및 토지 사용 수요 제안(있는 경우), 노동 수요, 투자 우대 향유 제안, 프로젝트의 경제·사회적 영향, 효과, 환경 보호법 규정에 따른 환경 영향 예비 평가(있는 경우).
d) Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
건설법에서 예비 타당성 조사 보고서 작성을 규정하는 경우, 투자자는 투자 프로젝트 제안서 대신 예비 타당성 조사 보고서를 제출할 수 있다;
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
đ) 투자 프로젝트가 국가에 토지 교부, 임대, 토지 사용 목적 변경 허용을 제안하지 않는 경우, 토지 사용권에 관한 서류 사본 또는 투자 프로젝트 이행을 위한 장소 사용권을 확인하는 기타 서류를 제출한다;
đ) Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
e) 기술 이전법 규정에 따라 기술에 대한 심사, 의견 수렴 대상에 속하는 프로젝트의 경우, 투자 프로젝트에 사용되는 기술에 대한 설명 내용;
e) Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
g) BCC 계약 형식의 투자 프로젝트의 경우 BCC 계약서;
g) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
h) 투자 프로젝트와 관련된 기타 서류, 법률 규정에 따른 투자자의 조건, 능력에 대한 요구 사항(있는 경우).
h) Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).
2. 관할 국가 기관이 작성하는 투자 프로젝트의 투자 정책 승인 제안서는 다음을 포함한다:
2. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập bao gồm:
a) 투자 정책 승인 제안서;
a) Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
b) 투자 프로젝트 제안서, 다음 주요 내용 포함: 투자 목표, 투자 규모, 투자 자본, 장소, 기간, 이행 일정, 프로젝트의 경제·사회적 영향, 효과; 프로젝트 이행 장소의 토지 사용 현황 정보, 토지 회수 대상 프로젝트의 경우 토지 회수 조건, 예상 토지 사용 수요(있는 경우); 환경 보호법 규정에 따른 환경 영향 예비 평가(있는 경우); 예상 투자자 선정 방식 및 투자자에 대한 조건(있는 경우); 특별 메커니즘, 정책(있는 경우).
b) Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án, điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất, dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có); đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
건설법에서 예비 타당성 조사 보고서 작성을 규정하는 경우, 관할 국가 기관은 투자 프로젝트 제안서 대신 예비 타당성 조사 보고서를 사용할 수 있다.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư.
3. 투자 정책 승인 제안서 심사 내용은 다음을 포함한다:
3. Nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư bao gồm:
본 항은 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공투자법, 민관협력투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별소비세법 및 민사집행법 개정법률 제3조 제3항에 의해 보충됩니다.
a) 국가급 기획, 지역 기획, 성급 기획, 도시 기획 및 특별 행정·경제 단위 기획(있는 경우)과의 투자 프로젝트 적합성 평가;
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị và quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt (nếu có);
본 호는 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제6항에 의해 수정됩니다.
b) 토지 사용 수요 평가;
b) Đánh giá nhu cầu sử dụng đất;
c) 투자 프로젝트의 경제·사회적 효과에 대한 예비 평가; 환경 보호법 규정에 따른 환경 영향 예비 평가(있는 경우);
c) Đánh giá sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư; đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
d) 투자 우대 및 투자 우대 향유 조건 평가(있는 경우);
d) Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư (nếu có);
đ) 기술 이전법 규정에 따라 기술에 대한 심사 또는 의견 수렴 대상에 속하는 프로젝트의 경우, 투자 프로젝트에 사용되는 기술 평가;
đ) Đánh giá về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định hoặc lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
e) 도시 개발 목표, 방향, 주택 개발 프로그램, 계획과의 투자 프로젝트 적합성 평가; 동시성 요구를 보장하는 투자 단계별 예비 방안; 주택 제품의 예비 구조 및 사회 주택 개발 부지 확보; 주택, 도시 지역 건설 투자 프로젝트의 경우 프로젝트 범위 내외의 도시 인프라 건설, 관리 투자 예비 방안.
e) Đánh giá về sự phù hợp của dự án đầu tư với mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị.
4. 투자자 승인과 동시에 투자 정책 승인 제안서 심사 내용은 다음을 포함한다:
4. Nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư bao gồm:
a) 이 조 제3항에 규정된 심사 내용;
a) Các nội dung thẩm định quy định tại khoản 3 Điều này;
b) 토지 사용권 경매, 투자자 선정 입찰을 통하지 않는 토지 교부, 임대 경우의 토지 교부, 임대 조건 충족 가능성; 토지 사용 목적 변경을 요구하는 프로젝트의 경우 토지 사용 목적 변경 조건 충족 가능성;
b) Khả năng đáp ứng điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; khả năng đáp ứng điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất;
c) 외국인 투자자에 대한 시장 접근 조건 충족 평가(있는 경우);
c) Đánh giá việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
d) 관련 법률 규정에 따른 투자자에 대한 기타 조건.
d) Các điều kiện khác đối với nhà đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.
5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제34조. 국회의 투자 정책 승인 절차
Điều 34. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제10항에 의해 수정됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제4장 제3절에 따라 안내됩니다.
1. 이 법 제33조 제1항, 제2항에 규정된 서류는 기획투자부에 제출된다.
1. Hồ sơ theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 33 của Luật này được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. 서류를 모두 접수한 날로부터 15일 이내에, 기획투자부는 국무총리에게 국가 심의회 설립을 보고한다.
2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước.
국가 심의회의 조직 및 운영 방식은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제2장에 따라 안내됩니다.
3. 설립일로부터 90일 이내에, 국가 심의회는 서류를 심사하고 이 법 제33조에 규정된 심사 내용을 포함한 심사 보고서를 작성하여 정부에 제출한다.
3. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày thành lập, Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ và lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định quy định tại Điều 33 của Luật này để trình Chính phủ.
4. 국회 회기 개회일로부터 최소 60일 전에, 정부는 투자 정책 승인 제안서를 작성하여 국회의 주관 심사 기관에 보낸다.
4. Chậm nhất là 60 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội, Chính phủ lập và gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội.
5. 투자 정책 승인 제안서는 다음을 포함한다:
5. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư bao gồm:
a) 정부의 제안서;
a) Tờ trình của Chính phủ;
b) 이 조 제1항에 규정된 서류;
b) Hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này;
c) 국가 심의회의 심사 보고서;
c) Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước;
d) 기타 관련 서류.
d) Tài liệu khác có liên quan.
6. 투자 정책 승인 제안서 심사 내용은 다음을 포함한다:
6. Nội dung thẩm tra đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư bao gồm:
a) 국회의 투자 정책 승인 권한에 속하는 투자 프로젝트 결정 기준 충족 여부;
a) Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội;
b) 투자 프로젝트 이행의 필요성;
b) Sự cần thiết thực hiện dự án đầu tư;
c) 투자 프로젝트의 전략, 국가급 기획, 지역 기획, 성급 기획, 도시 기획 및 특별 행정·경제 단위 기획(있는 경우)과의 적합성;
c) Sự phù hợp của dự án đầu tư với chiến lược, quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị và quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt (nếu có);
본 호는 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제7항에 의해 수정됩니다.
d) 투자 프로젝트의 목표, 규모, 장소, 기간, 이행 일정, 토지 사용 수요, 토지 정리, 이주 정착 방안, 주요 기술 선정 방안, 환경 보호 해결책;
d) Mục tiêu, quy mô, địa điểm, thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư, nhu cầu sử dụng đất, phương án giải phóng mặt bằng, di dân tái định cư, phương án lựa chọn công nghệ chính, giải pháp bảo vệ môi trường;
đ) 총 투자 자본, 자금 출처;
đ) Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn;
e) 투자 프로젝트의 경제·사회적 효과, 국방, 안보 보장 및 지속 가능한 발전 평가;
e) Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và phát triển bền vững của dự án đầu tư;
g) 특별 메커니즘, 정책, 우대, 투자 지원 및 적용 조건(있는 경우).
g) Cơ chế, chính sách đặc biệt, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
7. 정부 및 관련 기관, 조직, 개인은 심사에 필요한 정보, 서류를 충분히 제공할 책임이 있으며, 국회의 주관 심사 기관이 요구할 때 투자 프로젝트 내용에 관한 문제에 대해 설명해야 한다.
7. Chính phủ và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu phục vụ cho việc thẩm tra; giải trình về những vấn đề thuộc nội dung dự án đầu tư khi cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội yêu cầu.
8. 국회는 이 법 제3조 제1항에 규정된 내용을 포함한 투자 정책 승인에 관한 결의를 심의, 통과시킨다.
8. Quốc hội xem xét, thông qua nghị quyết về chấp thuận chủ trương đầu tư gồm các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 3 của Luật này.
9. 정부는 국가 심의회의 심사 이행 절차를 상세히 규정한다.
9. Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước.
제35조. 국무총리의 투자 정책 승인 절차
Điều 35. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제11항에 의해 수정됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제32조에 따라 안내됩니다.
1. 이 법 제33조 제1항, 제2항에 규정된 서류는 기획투자부에 제출된다.
1. Hồ sơ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 33 của Luật này được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. 서류를 모두 접수한 날로부터 3영업일 이내에, 기획투자부는 이 법 제33조에 규정된 심사 내용과 관련된 국가 기관에 심사 의견을 구하기 위해 서류를 보낸다.
2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan đến nội dung thẩm định quy định tại Điều 33 của Luật này.
3. 서류를 받은 날로부터 15일 이내에, 의견을 구한 기관은 자신의 국가 관리 범위에 속하는 내용에 대한 심사 의견을 기획투자부에 보낸다.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4. 서류를 받은 날로부터 40일 이내에, 기획투자부는 서류를 심사하고 이 법 제33조에 규정된 심사 내용을 포함한 심사 보고서를 작성하여 국무총리에게 투자 정책 승인을 제출한다.
4. Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ và lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định quy định tại Điều 33 của Luật này, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
5. 국무총리는 이 법 제3조 제1항에 규정된 내용을 포함하여 투자 정책을 심의, 승인한다.
5. Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận chủ trương đầu tư gồm các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 3 của Luật này.
6. 이 법 제31조 제3항에 규정된 투자 프로젝트에 대해, 국무총리는 한 성, 직할시의 투자 등록 기관을 지정하여 전체 프로젝트에 대한 투자 등록 증명서를 발급하도록 한다.
6. Đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 3 Điều 31 của Luật này, Thủ tướng Chính phủ chỉ định cơ quan đăng ký đầu tư của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho toàn bộ dự án.
7. 정부는 국무총리가 투자 정책을 승인하는 투자 프로젝트에 대한 심사 이행 절차를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện thẩm định đối với dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
제36조. 성급 인민위원회의 투자 정책 승인 절차
Điều 36. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제12항에 의해 수정됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제33조에 따라 안내됩니다.
의정 제31/2021/NĐ-CP호에서 본 조를 안내하는 내용은 2025년 2월 10일부터 시행되는 의정 제19/2025/NĐ-CP호 제8조 제2항에 의해 보충됩니다.
1. 이 법 제33조 제1항, 제2항에 규정된 서류는 투자 등록 기관에 제출된다.
1. Hồ sơ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 33 của Luật này được gửi cho cơ quan đăng ký đầu tư.
서류를 받은 날로부터 35일 이내에, 투자 등록 기관은 투자자에게 결과를 통보해야 한다.
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư.
2. 서류를 모두 접수한 날로부터 3영업일 이내에, 투자 등록 기관은 이 법 제33조에 규정된 심사 내용과 관련된 국가 기관에 심사 의견을 구하기 위해 서류를 보낸다.
2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan đăng ký đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan đến nội dung thẩm định quy định tại Điều 33 của Luật này.
3. 서류를 받은 날로부터 15일 이내에, 의견을 구한 기관은 자신의 국가 관리 범위에 속하는 내용에 대한 심사 의견을 투자 등록 기관에 보낸다.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi cơ quan đăng ký đầu tư.
4. 서류를 받은 날로부터 25일 이내에, 투자 등록 기관은 이 법 제33조에 규정된 심사 내용을 포함한 심사 보고서를 작성하여 성급 인민위원회에 제출한다.
4. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan đăng ký đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định quy định tại Điều 33 của Luật này, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
5. 서류 및 심사 보고서를 받은 날로부터 7영업일 이내에, 성급 인민위원회는 투자 정책을 승인하며, 거절하는 경우 서면으로 통보하고 이유를 명시해야 한다.
5. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
6. 성급 인민위원회는 이 법 제3조 제1항에 규정된 내용을 포함하여 투자 정책 승인을 심의한다.
6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư gồm các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 3 của Luật nàyBổ sung.
제3절. 투자 등록 증명서의 발급, 조정 및 회수 절차
Mục 3. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
본 절은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제4장 제3절에 따라 안내됩니다.
제37조. 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행하는 경우
Điều 37. Trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행해야 하는 경우는 다음을 포함한다:
1. Các trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bao gồm:
a) 외국인 투자자의 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài;
b) 이 법 제23조 제1항에 규정된 경제 조직의 투자 프로젝트.
b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này.
2. 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행할 필요가 없는 경우는 다음을 포함한다:
2. Các trường hợp không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bao gồm:
a) 국내 투자자의 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước;
b) 이 법 제23조 제2항에 규정된 경제 조직의 투자 프로젝트;
b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật này;
c) 자본 출자, 주식 매입, 경제 조직의 출자 지분 매입 형식의 투자.
c) Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế.
3. 이 법 제30, 31, 32조에 규정된 투자 프로젝트에 대해, 국내 투자자, 이 법 제23조 제2항에 규정된 경제 조직은 투자 정책 승인 후에 투자 프로젝트를 시행한다.
3. Đối với dự án đầu tư quy định tại các điều 30, 31 và 32 của Luật này, nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật này triển khai thực hiện dự án đầu tư sau khi được chấp thuận chủ trương đầu tư.
4. 투자자가 이 조 제2항의 a호 및 b호에 규정된 투자 프로젝트에 대해 투자 등록 증명서 발급을 원하는 경우, 투자자는 이 법 제38조에 규정된 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행한다.
4. Trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều này, nhà đầu tư thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại Điều 38 của Luật này.
제38조. 투자 등록 증명서 발급 절차
Điều 38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제14항에 의해 수정됩니다.
본 조는 2020년 12월 31일부터 시행되는 2020년 공문 제8909/BKHĐT-PC호 제1절 제2항에 따라 안내됩니다.
1. 투자 등록 기관은 이 법 제30, 31, 32조에 규정된 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트에 대해 다음 기간 내에 투자 등록 증명서를 발급한다:
1. Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư quy định tại các điều 30, 31 và 32 của Luật này trong thời hạn sau đây:
a) 투자 등록 증명서 발급 대상 투자 프로젝트에 대해 투자자 승인과 동시에 투자 정책 승인서를 받은 날로부터 5영업일;
a) 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
b) 이 항 a호에 규정되지 않은 투자 프로젝트의 경우, 투자자로부터 투자 등록 증명서 발급 신청서를 받은 날로부터 15일.
b) 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của nhà đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này.
2. 이 법 제30, 31, 32조에 규정된 투자 정책 승인 대상이 아닌 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 다음 조건을 충족하면 투자 등록 증명서를 발급받는다:
2. Đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư quy định tại các điều 30, 31 và 32 của Luật này, nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 투자 프로젝트가 투자 금지 사업 업종에 속하지 않음;
a) Dự án đầu tư không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;
b) 투자 프로젝트 이행 장소가 있음;
b) Có địa điểm thực hiện dự án đầu tư;
c) 투자 프로젝트가 이 법 제33조 제3항 a호에 규정된 기획에 부합함;
c) Dự án đầu tư phù hợp với quy hoạch quy định tại điểm a khoản 3 Điều 33 của Luật này;
d) 단위 면적당 투자액, 고용 노동자 수에 대한 조건을 충족함(있는 경우);
d) Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư trên một diện tích đất, số lượng lao động sử dụng (nếu có);
đ) 외국인 투자자에 대한 시장 접근 조건을 충족함.
đ) Đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài.
3. 정부는 투자 등록 증명서 발급의 조건, 서류, 절차를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
본 항은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제35, 36, 39, 40조에 따라 안내됩니다.
제39조. 투자 등록 증명서의 발급, 조정 및 회수 권한
Điều 39. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제34조에 따라 안내됩니다.
1. 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 관리위원회는 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 내 투자 프로젝트에 대한 투자 등록 증명서를 발급, 조정, 회수한다.
1. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
2. 기획투자국은 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 외부의 투자 프로젝트에 대한 투자 등록 증명서를 발급, 조정, 회수한다.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
3. 투자자가 투자 프로젝트를 이행하거나, 투자 프로젝트 이행을 위해 운영 사무소를 설치했거나 설치할 예정인 곳의 투자 등록 기관은 다음 투자 프로젝트에 대한 투자 등록 증명서를 발급, 조정, 회수한다:
3. Cơ quan đăng ký đầu tư nơi nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư, đặt hoặc dự kiến đặt văn phòng điều hành để thực hiện dự án đầu tư cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư sau đây:
a) 2개 이상의 성급 행정 단위에서 이행되는 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư thực hiện tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên;
b) 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지 및 경제구역 내외에서 이행되는 투자 프로젝트;
b) Dự án đầu tư thực hiện ở trong và ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế;
c) 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 관리위원회가 설립되지 않았거나, 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 관리위원회의 관리 범위에 속하지 않는 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 내 투자 프로젝트.
c) Dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế nơi chưa thành lập Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế hoặc không thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
4. 투자 프로젝트 서류 접수 기관은 이 법 제34조 및 제35조에 규정된 경우를 제외하고 투자 등록 증명서를 발급할 권한이 있는 기관이다.
4. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật này.
제40조. 투자 등록 증명서의 내용
Điều 40. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. 투자 프로젝트 명칭.
1. Tên dự án đầu tư.
2. 투자자.
2. Nhà đầu tư.
3. 투자 프로젝트 등록 번호.
3. Mã số dự án đầu tư.
본 항은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제37조에 따라 안내됩니다.
4. 투자 프로젝트 이행 장소, 사용 토지 면적.
4. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng.
5. 투자 프로젝트의 목표, 규모.
5. Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư.
6. 투자 프로젝트의 투자 자본(투자자의 출자 자본 및 조달 자본 포함).
6. Vốn đầu tư của dự án đầu tư (gồm vốn góp của nhà đầu tư và vốn huy động).
7. 투자 프로젝트의 활동 기간.
7. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
8. 투자 프로젝트 이행 일정, 다음을 포함:
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư, bao gồm:
a) 자본 출자 및 각종 자금 조달 일정;
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) 투자 프로젝트의 주요 활동 목표 이행 일정, 투자 프로젝트가 단계별로 나뉘는 경우 각 단계의 이행 일정을 규정해야 한다.
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư, trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải quy định tiến độ thực hiện từng giai đoạn.
9. 투자 우대, 지원 형태 및 적용 근거, 조건(있는 경우).
9. Hình thức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và căn cứ, điều kiện áp dụng (nếu có).
10. 투자자가 투자 프로젝트를 이행하기 위한 조건(있는 경우).
10. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).
제41조. 투자 프로젝트 조정
Điều 41. Điều chỉnh dự án đầu tư
투자 정책 조정 승인 심사의 서류, 절차 및 내용은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제4장 제7절에 따라 안내됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제4장 제4절에 따라 안내됩니다.
의정 제31/2021/NĐ-CP호에서 본 조를 안내하는 내용은 2025년 2월 10일부터 시행되는 의정 제19/2025/NĐ-CP호 제8조 제3항에 의해 보충됩니다.
1. 투자 프로젝트 이행 과정에서, 투자자는 목표 조정, 투자 프로젝트의 일부 또는 전부 양도, 프로젝트 합병 또는 하나의 프로젝트를 여러 프로젝트로 분할, 분리, 투자 프로젝트에 속하는 토지 사용권, 토지 위 자산을 사용하여 기업 설립, 사업 협력에 자본 출자 또는 기타 내용을 할 권리가 있으며, 법률 규정에 부합해야 한다.
1. Trong quá trình thực hiện dự án đầu tư, nhà đầu tư có quyền điều chỉnh mục tiêu, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư, sáp nhập các dự án hoặc chia, tách một dự án thành nhiều dự án, sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản trên đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp, hợp tác kinh doanh hoặc các nội dung khác và phải phù hợp với quy định của pháp luật.
2. 투자 프로젝트 조정으로 인해 투자 등록 증명서 내용이 변경되는 경우, 투자자는 투자 등록 증명서 조정 절차를 이행한다.
2. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp việc điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. 투자 정책 승인을 받은 투자 프로젝트를 보유한 투자자는 다음 경우 중 하나에 속하는 경우 투자 정책 조정 승인 절차를 이행해야 한다:
3. Nhà đầu tư có dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) 투자 정책 승인서에 규정된 목표 변경; 투자 정책 승인 대상에 속하는 목표 추가;
a) Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư;
b) 토지 사용 면적 규모가 10% 이상 또는 30헥타르 이상 변경, 투자 장소 변경;
b) Thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư;
c) 총 투자 자본이 20% 이상 변경되어 투자 프로젝트 규모가 변경되는 경우;
c) Thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư;
d) 투자 프로젝트 이행 일정을 연장하여 총 투자 기간이 최초 투자 정책 승인서에 규정된 투자 프로젝트 이행 일정보다 12개월을 초과하는 경우;
d) Kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu;
đ) 투자 프로젝트의 활동 기간 조정;
đ) Điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư;
e) 투자 정책 승인 과정에서 심사, 의견 수렴을 거친 기술 변경;
e) Thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
g) 프로젝트가 가동, 운영되기 전에 투자자 승인과 동시에 투자 정책 승인을 받은 투자 프로젝트의 투자자 변경 또는 투자자에 대한 조건 변경(있는 경우).
g) Thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
4. 투자 정책 승인을 받은 투자 프로젝트에 대해, 투자자는 다음 경우 중 하나를 제외하고 최초 투자 정책 승인서에 규정된 투자 프로젝트 이행 일정보다 24개월을 초과하여 투자 프로젝트 이행 일정을 조정할 수 없다:
4. Đối với dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư, nhà đầu tư không được điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư quá 24 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu, trừ một trong các trường hợp sau đây:
a) 민법 및 토지법 규정에 따른 불가항력의 경우 그 결과를 극복하기 위해;
a) Để khắc phục hậu quả trong trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật về dân sự và pháp luật về đất đai;
b) 국가가 토지 교부, 임대, 토지 사용 목적 변경 허용을 지연하여 투자 프로젝트 이행 일정을 조정하는 경우;
b) Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư do nhà đầu tư chậm được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
c) 국가 관리 기관의 요구 또는 국가 기관이 행정 절차를 지연하여 이행함에 따라 투자 프로젝트 이행 일정을 조정하는 경우;
c) Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước hoặc cơ quan nhà nước chậm thực hiện thủ tục hành chính;
d) 국가 기관이 기획을 변경하여 투자 프로젝트를 조정하는 경우;
d) Điều chỉnh dự án đầu tư do cơ quan nhà nước thay đổi quy hoạch;
đ) 투자 정책 승인서에 규정된 목표 변경; 투자 정책 승인 대상에 속하는 목표 추가;
đ) Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư;
e) 총 투자 자본이 20% 이상 증가하여 투자 프로젝트 규모가 변경되는 경우.
e) Tăng tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư.
5. 투자 정책을 승인한 국가 기관은 투자 정책 조정 승인 권한을 가진다.
5. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư thì có thẩm quyền chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
투자 프로젝트 조정 제안으로 인해 투자 프로젝트가 더 높은 급의 투자 정책 승인 권한에 속하게 되는 경우, 해당 급이 이 조의 규정에 따라 투자 정책 조정 승인 권한을 가진다.
Trường hợp đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư dẫn đến dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp cao hơn thì cấp đó có thẩm quyền chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều này.
6. 투자 정책 조정 절차는 조정 내용에 대해 이 법 제34, 35, 36조의 해당 규정에 따라 이행된다.
6. Trình tự, thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư thực hiện theo quy định tương ứng tại các điều 34, 35 và 36 của Luật này đối với các nội dung điều chỉnh.
7. 투자 프로젝트 조정 제안으로 인해 투자 프로젝트가 투자 정책 승인 대상에 속하게 되는 경우, 투자자는 투자 프로젝트를 조정하기 전에 투자 정책 승인 절차를 이행해야 한다.
7. Trường hợp đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư dẫn đến dự án đầu tư thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư thì nhà đầu tư phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư trước khi điều chỉnh dự án đầu tư.
8. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제4절. 투자 프로젝트의 시행
Mục 4. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
제42조. 투자 프로젝트 이행 원칙
Điều 42. Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư
1. 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트의 경우, 투자 정책 승인은 투자자가 투자 프로젝트를 이행하기 전에 이루어져야 한다.
1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, việc chấp thuận chủ trương đầu tư phải được thực hiện trước khi nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư.
2. 투자 등록 증명서 발급 대상 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 투자 프로젝트를 이행하기 전에 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행할 책임이 있다.
2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư có trách nhiệm thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thực hiện dự án đầu tư.
3. 투자자는 투자 프로젝트 시행 과정에서 이 법, 기획, 토지, 환경, 건설, 노동, 소방에 관한 법률, 기타 관련 법률 규정, 투자 정책 승인서(있는 경우) 및 투자 등록 증명서(있는 경우)를 준수할 책임이 있다.
3. Nhà đầu tư có trách nhiệm tuân thủ quy định của Luật này, pháp luật về quy hoạch, đất đai, môi trường, xây dựng, lao động, phòng cháy và chữa cháy, quy định khác của pháp luật có liên quan, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có) và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) trong quá trình triển khai thực hiện dự án đầu tư.
제43조. 투자 프로젝트 이행 보증
Điều 43. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제25조, 제26조에 따라 안내됩니다.
1. 국가에 토지 교부, 임대, 토지 사용 목적 변경 허용을 제안하는 투자 프로젝트를 보증하기 위해, 투자자는 다음 경우를 제외하고 예치금을 납부하거나 예치금 의무에 대한 은행 보증을 받아야 한다:
1. Nhà đầu tư phải ký quỹ hoặc phải có bảo lãnh ngân hàng về nghĩa vụ ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, trừ các trường hợp sau đây:
a) 국가가 토지 사용료를 징수하는 토지 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 징수하는 토지 임대를 받아 투자 프로젝트를 이행하기 위해 토지 사용권 경매에 낙찰된 투자자;
a) Nhà đầu tư trúng đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
b) 토지를 사용하는 투자 프로젝트 이행 입찰에 낙찰된 투자자;
b) Nhà đầu tư trúng đấu thầu thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
c) 이미 예치금을 납부했거나 투자 정책 승인서, 투자 등록 증명서에 규정된 일정에 따라 자본 출자, 자금 조달을 완료한 투자 프로젝트를 양수하여 국가로부터 토지를 교부, 임대받는 투자자;
c) Nhà đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở nhận chuyển nhượng dự án đầu tư đã thực hiện ký quỹ hoặc đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn theo tiến độ quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
d) 다른 토지 사용자의 토지 사용권, 토지에 부착된 자산을 양수하여 투자 프로젝트를 이행하기 위해 국가로부터 토지를 교부, 임대받는 투자자.
d) Nhà đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất khác.
2. 각 투자 프로젝트의 규모, 성격 및 이행 일정에 근거하여, 투자 프로젝트 이행 보증 예치금 수준은 투자 프로젝트 투자 자본의 1%에서 3%까지이다. 투자 프로젝트가 여러 투자 단계로 구성된 경우, 예치금은 투자 프로젝트 이행 각 단계에 따라 납부되고 반환되며, 단 반환되지 않는 경우는 제외한다.
2. Căn cứ vào quy mô, tính chất và tiến độ thực hiện của từng dự án đầu tư, mức ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án đầu tư từ 01% đến 03% vốn đầu tư của dự án đầu tư. Trường hợp dự án đầu tư gồm nhiều giai đoạn đầu tư thì số tiền ký quỹ được nộp và hoàn trả theo từng giai đoạn thực hiện dự án đầu tư, trừ trường hợp không được hoàn trả.
3. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제44조. 투자 프로젝트의 활동 기간
Điều 44. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제27조에 따라 안내됩니다.
1. 경제구역 내 투자 프로젝트의 활동 기간은 70년을 초과할 수 없다.
1. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế không quá 70 năm.
2. 경제구역 외부의 투자 프로젝트 활동 기간은 50년을 초과할 수 없다. 경제·사회적 조건이 어려운 지역, 경제·사회적 조건이 특별히 어려운 지역에서 이행되거나 투자 자본이 크지만 자본 회수가 느린 투자 프로젝트의 경우, 투자 프로젝트의 활동 기간은 더 길 수 있으나 70년을 초과할 수 없다.
2. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá 50 năm. Dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc dự án đầu tư có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm thì thời hạn hoạt động của dự án đầu tư có thể dài hơn nhưng không quá 70 năm.
본 항은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제15항에 의해 수정됩니다.
3. 국가로부터 토지를 교부, 임대받았으나 투자자가 토지를 늦게 인도받는 투자 프로젝트의 경우, 국가가 토지 인도를 지연한 기간은 투자 프로젝트의 활동 기간, 이행 일정에 포함되지 않는다.
3. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng nhà đầu tư chậm được bàn giao đất thì thời gian Nhà nước chậm bàn giao đất không tính vào thời hạn hoạt động, tiến độ thực hiện của dự án đầu tư.
4. 투자 프로젝트 활동 기간이 만료되었을 때 투자자가 투자 프로젝트를 계속 이행할 필요가 있고 법률 규정에 따른 조건을 충족하는 경우, 다음 투자 프로젝트를 제외하고 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 최대 기간을 초과하지 않는 범위에서 투자 프로젝트 활동 기간 연장을 검토받을 수 있다:
4. Khi hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư mà nhà đầu tư có nhu cầu tiếp tục thực hiện dự án đầu tư và đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật thì được xem xét gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nhưng không quá thời hạn tối đa quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, trừ các dự án đầu tư sau đây:
a) 낙후된 기술을 사용하고 환경 오염, 자원 집약적 위험이 잠재된 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên;
b) 투자자가 베트남 국가 또는 베트남 측에 무상으로 자산을 이전해야 하는 경우에 속하는 투자 프로젝트.
b) Dự án đầu tư thuộc trường hợp nhà đầu tư phải chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước Việt Nam hoặc bên Việt Nam.
5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제45조. 투자 자본 가치 결정; 투자 자본 가치 감정; 기계, 장비, 기술 라인 감정
Điều 45. Xác định giá trị vốn đầu tư; giám định giá trị vốn đầu tư; giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제28조에 따라 안내됩니다.
1. 투자자는 법률 규정에 따라 투자 프로젝트를 이행하기 위한 기계, 장비, 기술 라인의 품질을 보증할 책임이 있다.
1. Nhà đầu tư chịu trách nhiệm bảo đảm chất lượng máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. 투자자는 투자 프로젝트가 가동, 운영된 후 투자 프로젝트의 투자 자본 가치를 스스로 결정한다.
2. Nhà đầu tư tự xác định giá trị vốn đầu tư của dự án đầu tư sau khi dự án đầu tư đưa vào khai thác, vận hành.
3. 과학, 기술에 대한 국가 관리를 보장하거나 세금 계산 근거를 결정하기 위해 필요한 경우, 관할 국가 관리 기관은 투자 프로젝트가 가동, 운영된 후 투자 자본 가치, 기계, 장비, 기술 라인의 품질 및 가치에 대한 독립적인 감정을 요구할 수 있다.
3. Trong trường hợp cần thiết để bảo đảm thực hiện quản lý nhà nước về khoa học, công nghệ hoặc để xác định căn cứ tính thuế, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền yêu cầu thực hiện giám định độc lập giá trị vốn đầu tư, chất lượng và giá trị của máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sau khi dự án đầu tư đưa vào khai thác, vận hành.
4. 감정 결과가 국가에 대한 세금 의무를 증가시키는 경우, 투자자는 감정 비용을 부담해야 한다.
4. Nhà đầu tư phải chịu chi phí giám định trong trường hợp kết quả giám định dẫn đến làm tăng nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước.
5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제46조. 투자 프로젝트 양도
Điều 46. Chuyển nhượng dự án đầu tư
1. 투자자는 다음 조건을 충족할 때 투자 프로젝트의 전부 또는 일부를 다른 투자자에게 양도할 권리가 있다:
1. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư cho nhà đầu tư khác khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 양도되는 투자 프로젝트 또는 투자 프로젝트의 일부가 이 법 제48조 제1항 및 제2항에 규정된 활동 종료 대상이 아닐 것;
a) Dự án đầu tư hoặc phần dự án đầu tư chuyển nhượng không bị chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 48 của Luật này;
b) 투자 프로젝트, 투자 프로젝트의 일부를 양수하는 외국인 투자자는 이 법 제24조 제2항에 규정된 조건을 충족해야 함;
b) Nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư, một phần dự án đầu tư phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật này;
c) 토지 사용권, 토지에 부착된 자산의 양도와 관련된 투자 프로젝트 양도의 경우 토지법 규정에 따른 조건;
c) Điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
d) 주택 건설 투자 프로젝트, 부동산 프로젝트 양도의 경우 주택법, 부동산 사업법 규정에 따른 조건;
d) Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án bất động sản;
đ) 투자 정책 승인서, 투자 등록 증명서에 규정된 조건 또는 기타 관련 법률 규정에 따른 조건(있는 경우);
đ) Điều kiện quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có);
e) 투자 프로젝트를 양도할 때, 이 조의 규정을 이행하는 것 외에, 국영 기업은 투자 프로젝트 조정을 이행하기 전에 기업에서의 생산, 경영에 대한 국가 자본 투자, 사용 및 관리법 규정을 이행할 책임이 있다.
e) Khi chuyển nhượng dự án đầu tư, ngoài việc thực hiện theo quy định tại Điều này, doanh nghiệp nhà nước có trách nhiệm thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp trước khi thực hiện việc điều chỉnh dự án đầu tư.
2. 이 조 제1항에 규정된 양도 조건을 충족하는 경우, 투자 프로젝트의 전부 또는 일부 양도 절차는 다음과 같이 이행된다:
2. Trường hợp đáp ứng điều kiện chuyển nhượng theo quy định tại khoản 1 Điều này, thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư thực hiện như sau:
a) 이 법 제29조 규정에 따라 투자자가 승인되고 투자 등록 증명서가 발급된 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 이 법 제41조 규정에 따라 투자 프로젝트 조정 절차를 이행한다;
a) Đối với dự án đầu tư mà nhà đầu tư được chấp thuận theo quy định tại Điều 29 của Luật này và dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo quy định tại Điều 41 của Luật này;
b) 이 항 a호에 규정되지 않은 투자 프로젝트의 경우, 양도 후 프로젝트를 인수하는 투자자에게 투자 프로젝트 또는 자산 소유권 양도는 민법, 기업법, 부동산 사업법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
b) Đối với dự án đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này, việc chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc chuyển quyền sở hữu tài sản cho nhà đầu tư tiếp nhận dự án đầu tư sau khi chuyển nhượng thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự, doanh nghiệp, kinh doanh bất động sản và quy định khác của pháp luật có liên quan.
제47조. 투자 프로젝트 활동 중단
Điều 47. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
1. 투자 프로젝트 활동을 중단하는 투자자는 투자 등록 기관에 서면으로 통보해야 한다. 불가항력적인 이유로 투자 프로젝트 활동을 중단하는 경우, 투자자는 불가항력으로 인한 결과를 극복하기 위한 활동 중단 기간 동안 국가로부터 토지 임대료 면제, 토지 사용료 감면을 받는다.
1. Nhà đầu tư ngừng hoạt động của dự án đầu tư phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký đầu tư. Trường hợp ngừng hoạt động của dự án đầu tư vì lý do bất khả kháng thì nhà đầu tư được Nhà nước miễn tiền thuê đất, giảm tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra.
2. 투자에 관한 국가 관리 기관은 다음 경우에 투자 프로젝트 활동의 전부 또는 일부를 중단시키기로 결정한다:
2. Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư quyết định ngừng hoặc ngừng một phần hoạt động của dự án đầu tư trong các trường hợp sau đây:
a) 문화유산법 규정에 따라 유적, 유물, 고물, 국보를 보호하기 위해;
a) Để bảo vệ di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của Luật Di sản văn hóa;
b) 환경에 관한 국가 관리 기관의 제안에 따라 환경 보호법 위반을 바로잡기 위해;
b) Để khắc phục vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường theo đề nghị của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường;
c) 노동에 관한 국가 관리 기관의 제안에 따라 노동 안전 보장 조치를 이행하기 위해;
c) Để thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn lao động theo đề nghị của cơ quan nhà nước quản lý về lao động;
d) 법원의 판결, 결정, 중재 판정에 따라;
d) Theo bản án, quyết định của Tòa án, phán quyết trọng tài;
đ) 투자자가 투자 정책 승인, 투자 등록 증명서 내용을 제대로 이행하지 않아 행정 위반 처벌을 받았음에도 계속 위반하는 경우.
đ) Nhà đầu tư không thực hiện đúng nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và đã bị xử phạt vi phạm hành chính nhưng tiếp tục vi phạm.
본 호는 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제9항에 의해 수정됩니다.
3. 국무총리는 투자 프로젝트 이행이 국방, 국가 안보에 해를 끼치거나 해를 끼칠 위험이 있는 경우, 기획투자부의 제안에 따라 투자 프로젝트 활동의 전부 또는 일부를 중단시키기로 결정한다.
3. Thủ tướng Chính phủ quyết định ngừng, ngừng một phần hoạt động của dự án đầu tư trong trường hợp việc thực hiện dự án đầu tư gây phương hại hoặc có nguy cơ gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4. 정부는 이 조에 규정된 투자 프로젝트 활동 중단의 조건, 절차, 기간을 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết điều kiện, trình tự, thủ tục, thời hạn ngừng hoạt động của dự án đầu tư quy định tại Điều này.
투자 프로젝트 활동 중단의 조건, 절차는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제56조에 따라 안내됩니다.
제48조. 투자 프로젝트 활동 종료
Điều 48. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제57조부터 제60조까지에 따라 안내됩니다.
1. 투자자는 다음 경우에 투자 활동, 투자 프로젝트를 종료한다:
1. Nhà đầu tư chấm dứt hoạt động đầu tư, dự án đầu tư trong các trường hợp sau đây:
a) 투자자가 투자 프로젝트 활동 종료를 결정하는 경우;
a) Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;
b) 계약, 기업 정관에 규정된 활동 종료 조건에 따라;
b) Theo các điều kiện chấm dứt hoạt động được quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp;
c) 투자 프로젝트 활동 기간이 만료된 경우.
c) Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
2. 투자 등록 기관은 다음 경우에 투자 프로젝트 활동의 전부 또는 일부를 종료시킨다:
2. Cơ quan đăng ký đầu tư chấm dứt hoặc chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư trong các trường hợp sau đây:
본 항은 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 기획법, 투자법, 민관협력투자법 및 입찰법 개정법률 제2조 제10항에 의해 보충됩니다.
a) 투자 프로젝트가 이 법 제47조 제2항 및 제3항에 규정된 경우 중 하나에 속하며 투자자가 활동 중단 조건을 극복할 수 없는 경우;
a) Dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật này mà nhà đầu tư không có khả năng khắc phục điều kiện ngừng hoạt động;
b) 투자자가 투자 장소를 계속 사용할 수 없게 되고, 이 항 d호에 규정된 경우를 제외하고, 투자 장소를 계속 사용할 수 없게 된 날로부터 6개월 이내에 투자 장소 조정 절차를 이행하지 않는 경우;
b) Nhà đầu tư không được tiếp tục sử dụng địa điểm đầu tư và không thực hiện thủ tục điều chỉnh địa điểm đầu tư trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày không được tiếp tục sử dụng địa điểm đầu tư, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản này;
c) 투자 프로젝트가 활동을 중단하고 활동 중단일로부터 12개월이 지났음에도 투자 등록 기관이 투자자 또는 투자자의 합법적인 대표자와 연락할 수 없는 경우;
c) Dự án đầu tư đã ngừng hoạt động và hết thời hạn 12 tháng kể từ ngày ngừng hoạt động, cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của nhà đầu tư;
d) 토지법 규정에 따라 토지를 사용하지 않거나, 토지 사용을 지연하여 토지 회수 대상이 되는 경우의 투자 프로젝트;
d) Dự án đầu tư thuộc trường hợp bị thu hồi đất do không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng theo quy định của pháp luật về đất đai;
đ) 투자 프로젝트 이행 보증 대상 투자 프로젝트에 대해 투자자가 예치금을 납부하지 않거나 법률 규정에 따른 예치금 의무 보증이 없는 경우;
đ) Nhà đầu tư không ký quỹ hoặc không có bảo lãnh nghĩa vụ ký quỹ theo quy định của pháp luật đối với dự án đầu tư thuộc diện bảo đảm thực hiện dự án đầu tư;
e) 투자자가 민법 규정에 따른 가장 민사 거래를 기반으로 투자 활동을 수행하는 경우;
e) Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư trên cơ sở giao dịch dân sự giả tạo theo quy định của pháp luật về dân sự;
g) 법원의 판결, 결정, 중재 판정에 따라.
g) Theo bản án, quyết định của Tòa án, phán quyết trọng tài.
3. 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트의 경우, 투자 등록 기관은 투자 정책 승인 기관의 의견을 받은 후 투자 프로젝트 활동을 종료시킨다.
3. Đối với dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư sau khi có ý kiến của cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư.
4. 투자자는 투자 프로젝트 활동이 종료될 때 자산 청산에 관한 법률 규정에 따라 투자 프로젝트를 스스로 청산하며, 단 이 조 제5항에 규정된 경우는 제외한다.
4. Nhà đầu tư tự thanh lý dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về thanh lý tài sản khi dự án đầu tư chấm dứt hoạt động, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều này.
5. 투자 프로젝트 활동 종료 시 토지 사용권, 토지에 부착된 자산의 처리는 토지법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
5. Việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất khi chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.
6. 투자 등록 기관은 투자 프로젝트 활동의 일부가 종료되는 경우를 제외하고, 이 조 제2항 규정에 따라 투자 프로젝트 활동이 종료되는 경우 투자 등록 증명서를 회수하기로 결정한다.
6. Cơ quan đăng ký đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 2 Điều này, trừ trường hợp chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư.
7. 정부는 이 조에 규정된 투자 프로젝트 활동 종료 절차를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư quy định tại Điều này.
제49조. BCC 계약에서 외국인 투자자의 운영 사무소 설립
Điều 49. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1. BCC 계약의 외국인 투자자는 계약을 이행하기 위해 베트남에 운영 사무소를 설립할 수 있다. 운영 사무소의 위치는 BCC 계약의 외국인 투자자가 계약 이행 요구에 따라 결정한다.
1. Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC được thành lập văn phòng điều hành tại Việt Nam để thực hiện hợp đồng. Địa điểm văn phòng điều hành do nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC quyết định theo yêu cầu thực hiện hợp đồng.
2. BCC 계약의 외국인 투자자 운영 사무소는 인감을 가지며, 계좌를 개설하고, 노동자를 채용하고, 계약을 체결하며, BCC 계약 및 운영 사무소 설립 등록 증명서에 규정된 권리와 의무 범위 내에서 사업 활동을 수행할 수 있다.
2. Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC có con dấu; được mở tài khoản, tuyển dụng lao động, ký hợp đồng và tiến hành các hoạt động kinh doanh trong phạm vi quyền và nghĩa vụ quy định tại hợp đồng BCC và Giấy chứng nhận đăng ký thành lập văn phòng điều hành.
3. BCC 계약의 외국인 투자자는 운영 사무소를 설치할 예정인 곳의 투자 등록 기관에 운영 사무소 설립 등록 신청서를 제출한다.
3. Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC nộp hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành tại cơ quan đăng ký đầu tư nơi dự kiến đặt văn phòng điều hành.
4. 운영 사무소 설립 등록 신청서는 다음을 포함한다:
4. Hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành bao gồm:
a) 운영 사무소 설립 등록 신청서: BCC 계약의 외국인 투자자의 베트남 내 대표 사무소 명칭 및 주소(있는 경우); 운영 사무소 명칭, 주소; 운영 사무소의 내용, 기간, 활동 범위; 운영 사무소 책임자의 성명, 거주지, 주민등록증, 신분증 또는 여권 번호;
a) Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành;
b) BCC 계약의 외국인 투자자의 운영 사무소 설립 결정서;
b) Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành;
c) 운영 사무소 책임자 임명 결정서 사본;
c) Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành;
d) BCC 계약서 사본.
d) Bản sao hợp đồng BCC.
5. 이 조 제4항에 규정된 서류를 받은 날로부터 15일 이내에, 투자 등록 기관은 BCC 계약의 외국인 투자자에게 운영 사무소 활동 등록 증명서를 발급한다.
5. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
제50조. BCC 계약에서 외국인 투자자의 운영 사무소 활동 종료
Điều 50. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1. 운영 사무소 활동 종료 결정이 있는 날로부터 7영업일 이내에, 외국인 투자자는 운영 사무소가 위치한 곳의 투자 등록 기관에 통지 서류를 제출한다.
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho cơ quan đăng ký đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành.
2. 운영 사무소 활동 종료 통지 서류는 다음을 포함한다:
2. Hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành bao gồm:
a) 운영 사무소가 기간 만료 전에 활동을 종료하는 경우 운영 사무소 활동 종료 결정서;
a) Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn;
b) 채권자 목록 및 상환된 채무액;
b) Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán;
c) 노동자 목록, 해결된 노동자의 권리 및 이익;
c) Danh sách người lao động, quyền và lợi ích của người lao động đã được giải quyết;
d) 세금 의무를 완수했음을 확인하는 세무 기관의 확인서;
d) Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế;
đ) 사회 보험 의무를 완수했음을 확인하는 사회 보험 기관의 확인서;
đ) Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội;
e) 운영 사무소 활동 등록 증명서;
e) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành;
g) 투자 등록 증명서 사본;
g) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
h) BCC 계약서 사본.
h) Bản sao hợp đồng BCC.
3. 이 조 제2항에 규정된 서류를 받은 날로부터 15일 이내에, 투자 등록 기관은 운영 사무소 활동 등록 증명서를 회수하기로 결정한다.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều này, cơ quan đăng ký đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
제5장
Chương V
해외 투자 활동
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
제1절. 총칙
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
제51조. 해외 투자 활동 이행 원칙
Điều 51. Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài
1. 국가는 시장을 개척, 발전, 확장하고; 상품, 서비스 수출 능력을 증대시키고, 외화를 벌어들이며; 현대 기술에 접근하고, 관리 능력을 향상시키며, 국가의 경제·사회 발전 자원을 보충하기 위해 해외 투자를 장려한다.
1. Nhà nước khuyến khích đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác, phát triển, mở rộng thị trường; tăng khả năng xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ, thu ngoại tệ; tiếp cận công nghệ hiện đại, nâng cao năng lực quản trị và bổ sung nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
2. 해외 투자 활동을 수행하는 투자자는 이 법, 기타 관련 법률 규정, 투자 수용 국가, 지역(이하 투자 수용국)의 법률 및 관련 국제 조약을 준수해야 하며, 해외 투자 활동의 효과에 대해 스스로 책임진다.
2. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài phải tuân thủ quy định của Luật này, quy định khác của pháp luật có liên quan, pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư (sau đây gọi là nước tiếp nhận đầu tư) và điều ước quốc tế có liên quan; tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
해외 투자 활동을 수행하는 투자자는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제68조에 따라 안내됩니다.
제52조. 해외 투자 형식
Điều 52. Hình thức đầu tư ra nước ngoài
해외 투자 형식 확인 서류는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제74조에 따라 안내됩니다.
본 조 제1항 c호를 제외한 석유 및 가스 활동에서의 해외 투자 형식은 2024년 12월 5일부터 시행되는 의정 제132/2024/NĐ-CP호에 따라 안내됩니다.
1. 투자자는 다음 형식으로 해외 투자 활동을 수행한다:
1. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các hình thức sau đây:
a) 투자 수용국 법률 규정에 따라 경제 조직 설립;
a) Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
b) 해외에서 계약 형식으로 투자;
b) Đầu tư theo hình thức hợp đồng ở nước ngoài;
c) 해당 경제 조직 관리에 참여하기 위해 해외 경제 조직에 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입;
c) Góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý tổ chức kinh tế đó;
d) 해외에서 증권, 기타 유가 증권 매매 또는 증권 투자 펀드, 기타 금융 중개 기관을 통한 투자;
d) Mua, bán chứng khoán, giấy tờ có giá khác hoặc đầu tư thông qua các quỹ đầu tư chứng khoán, các định chế tài chính trung gian khác ở nước ngoài;
đ) 투자 수용국 법률 규정에 따른 기타 투자 형식.
đ) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
2. 정부는 이 조 제1항 d호에 규정된 투자 형식의 이행을 상세히 규정한다.
2. Chính phủ quy định chi tiết việc thực hiện hình thức đầu tư quy định tại điểm d khoản 1 Điều này.
제53조. 해외 투자 금지 업종
Điều 53. Ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài
1. 이 법 제6조 및 관련 국제 조약에 규정된 투자 금지 사업 업종.
1. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 của Luật này và các điều ước quốc tế có liên quan.
2. 대외 무역 관리법 규정에 따라 수출 금지 대상에 속하는 기술, 제품이 있는 업종.
2. Ngành, nghề có công nghệ, sản phẩm thuộc đối tượng cấm xuất khẩu theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại thương.
3. 투자 수용국 법률 규정에 따른 투자 금지 사업 업종.
3. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
제54조. 조건부 해외 투자 업종
Điều 54. Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện
1. 조건부 해외 투자 업종은 다음을 포함한다:
1. Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện bao gồm:
a) 은행;
a) Ngân hàng;
b) 보험;
b) Bảo hiểm;
c) 증권;
c) Chứng khoán;
d) 언론, 라디오, 텔레비전;
d) Báo chí, phát thanh, truyền hình;
đ) 부동산 사업.
đ) Kinh doanh bất động sản.
2. 이 조 제1항에 규정된 업종의 해외 투자 조건은 법률, 국회 결의, 법령, 국회 상무위원회 결의, 정부 의정 및 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 투자 관련 국제 조약에 규정된다.
2. Điều kiện đầu tư ra nước ngoài trong ngành, nghề quy định tại khoản 1 Điều này được quy định tại luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế về đầu tư mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
조건부 해외 투자 업종에 대한 조건은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제72조에 따라 안내됩니다.
제55조. 해외 투자 자금 출처
Điều 55. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제69조에 따라 안내됩니다.
석유 및 가스 활동에서의 해외 투자 자본은 2024년 12월 5일부터 시행되는 의정 제132/2024/NĐ-CP호 제4조에 따라 안내됩니다.
1. 투자자는 해외 투자 활동을 수행하기 위해 자본을 출자하고 각종 자금을 조달할 책임이 있다.
1. Nhà đầu tư chịu trách nhiệm góp vốn và huy động các nguồn vốn để thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
2. 외화 자금 대출, 외화 투자 자본 이전은 은행, 신용 기관, 외환 관리에 관한 법률 규정에 따른 조건과 절차를 준수해야 한다.
2. Việc vay vốn bằng ngoại tệ, chuyển vốn đầu tư bằng ngoại tệ phải tuân thủ điều kiện và thủ tục theo quy định của pháp luật về ngân hàng, các tổ chức tín dụng, quản lý ngoại hối.
3. 각 시기의 통화 정책, 외환 관리 정책 목표에 근거하여, 베트남 중앙은행은 신용 기관, 베트남 내 외국 은행 지점이 이 조 제2항 규정에 따라 투자자에게 해외 투자 활동을 수행하기 위한 외화 자금을 대출하는 것을 규정한다.
3. Căn cứ mục tiêu chính sách tiền tệ, chính sách quản lý ngoại hối trong từng thời kỳ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam cho nhà đầu tư vay vốn bằng ngoại tệ theo quy định tại khoản 2 Điều này để thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
제2절. 해외 투자 정책 승인, 투자 결정 절차
Mục 2. THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
제56조. 해외 투자 정책 승인 권한
Điều 56. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài
1. 국회는 다음의 투자 프로젝트에 대한 해외 투자 정책을 승인한다:
1. Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài đối với các dự án đầu tư sau đây:
a) 해외 투자 자본이 20조 동 이상인 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 20.000 tỷ đồng trở lên;
b) 국회의 결정이 필요한 특별 메커니즘, 정책의 적용을 요구하는 투자 프로젝트.
b) Dự án đầu tư có yêu cầu áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết định.
2. 이 조 제1항에 규정된 투자 프로젝트를 제외하고, 국무총리는 다음의 투자 프로젝트에 대한 해외 투자 정책을 승인한다:
2. Trừ các dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài đối với các dự án đầu tư sau đây:
a) 은행, 보험, 증권, 언론, 라디오, 텔레비전, 통신 분야에 속하며 해외 투자 자본이 4천억 동 이상인 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên;
b) 이 항 a호에 규정되지 않은 투자 프로젝트로, 해외 투자 자본이 8천억 동 이상인 경우.
b) Dự án đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 800 tỷ đồng trở lên.
3. 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 경우에 속하지 않는 투자 프로젝트는 해외 투자 정책 승인을 받을 필요가 없다.
3. Các dự án đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này không phải chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài.
제57조. 국회의 해외 투자 정책 승인 서류, 절차
Điều 57. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội
1. 투자자는 해외 투자 프로젝트 서류를 기획투자부에 제출한다. 서류는 다음을 포함한다:
1. Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư ra nước ngoài cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Hồ sơ bao gồm:
a) 해외 투자 등록 신청서;
a) Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
b) 투자자의 법적 자격에 관한 서류;
b) Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
c) 투자 프로젝트 제안서, 다음 주요 내용 포함: 투자 형식, 목표, 규모, 장소; 예비 투자 자본, 자금 조달 방안, 자금 출처 구조; 프로젝트 이행 일정, 투자 단계(있는 경우); 프로젝트의 투자 효과 예비 분석;
c) Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: hình thức, mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; xác định sơ bộ vốn đầu tư, phương án huy động vốn, cơ cấu nguồn vốn; tiến độ thực hiện dự án, các giai đoạn đầu tư (nếu có); phân tích sơ bộ hiệu quả đầu tư của dự án;
d) 투자자의 재정 능력을 증명하는 서류, 다음 서류 중 최소 하나 포함: 투자자의 최근 2년간 재무제표; 모회사의 재정 지원 약속; 금융 기관의 재정 지원 약속; 투자자의 재정 능력에 대한 보증; 투자자의 재정 능력을 증명하는 기타 서류;
d) Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
đ) 외화 자원 자급자족 약속 또는 허가된 신용 기관의 투자자를 위한 외화 조달 약속서;
đ) Cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ hoặc văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ cho nhà đầu tư của tổ chức tín dụng được phép;
e) 이 법 제59조 제1항에 규정된 국영 기업의 해외 투자 활동 이행을 승인하는 소유주 대표 기관의 서면 또는 이 법 제59조 제2항 규정에 따른 해외 투자 결정서;
e) Văn bản của cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài và báo cáo thẩm định nội bộ về đề xuất đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước quy định tại khoản 1 Điều 59 của Luật này hoặc quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật này;
g) 이 법 제54조 제1항에 규정된 업종의 해외 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 관련 법률 규정에 따른 해외 투자 조건 충족에 관한 관할 국가 기관의 서면을 제출한다(있는 경우).
g) Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài trong các ngành, nghề quy định tại khoản 1 Điều 54 của Luật này, nhà đầu tư nộp văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật có liên quan (nếu có).
2. 서류를 모두 접수한 날로부터 5영업일 이내에, 기획투자부는 국무총리에게 국가 심의회 설립 결정을 제출한다.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước.
3. 설립일로부터 90일 이내에, 국가 심의회는 심사를 조직하고 정부에 제출할 심사 보고서를 작성한다. 심사 보고서는 다음 내용을 포함한다:
3. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày thành lập, Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ. Báo cáo thẩm định gồm các nội dung sau đây:
a) 이 법 제60조에 규정된 해외 투자 등록 증명서 발급 조건;
a) Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định tại Điều 60 của Luật này;
b) 투자자의 법적 자격;
b) Tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
c) 해외 투자 활동 이행의 필요성;
c) Sự cần thiết thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
d) 투자 프로젝트가 이 법 제51조 제1항 규정에 부합하는지 여부;
d) Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định tại khoản 1 Điều 51 của Luật này;
đ) 투자 프로젝트의 형식, 규모, 장소 및 이행 일정, 해외 투자 자본, 자금 출처;
đ) Hình thức, quy mô, địa điểm và tiến độ thực hiện dự án đầu tư, vốn đầu tư ra nước ngoài, nguồn vốn;
e) 투자 수용국의 위험 수준 평가.
e) Đánh giá mức độ rủi ro tại nước tiếp nhận đầu tư.
4. 국회 회기 개회일로부터 최소 60일 전에, 정부는 해외 투자 정책 승인 제안서를 국회의 주관 심사 기관에 보낸다.
4. Chậm nhất là 60 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội, Chính phủ gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội.
5. 해외 투자 정책 승인 제안서는 다음을 포함한다:
5. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài bao gồm:
a) 정부의 제안서;
a) Tờ trình của Chính phủ;
b) 이 조 제1항에 규정된 서류;
b) Hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này;
c) 국가 심의회의 심사 보고서;
c) Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước;
d) 기타 관련 서류.
d) Tài liệu khác có liên quan.
6. 해외 투자 정책 승인 제안서 심사 내용은 다음을 포함한다:
6. Nội dung thẩm tra đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài bao gồm:
a) 국회의 투자 정책 승인 권한에 속하는 투자 프로젝트 결정 기준 충족 여부;
a) Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội;
b) 해외 투자 활동 이행의 필요성;
b) Sự cần thiết thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
c) 투자 프로젝트가 이 법 제51조 제1항 규정에 부합하는지 여부;
c) Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định tại khoản 1 Điều 51 của Luật này;
d) 투자 프로젝트의 형식, 규모, 장소 및 이행 일정, 해외 투자 자본, 자금 출처;
d) Hình thức, quy mô, địa điểm và tiến độ thực hiện dự án đầu tư, vốn đầu tư ra nước ngoài, nguồn vốn;
đ) 투자 수용국의 위험 수준 평가;
đ) Đánh giá mức độ rủi ro tại nước tiếp nhận đầu tư;
e) 특별 메커니즘, 정책, 우대, 투자 지원 및 적용 조건(있는 경우).
e) Cơ chế, chính sách đặc biệt, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
7. 정부 및 관련 기관, 조직, 개인은 심사에 필요한 정보, 서류를 충분히 제공할 책임이 있으며, 국회의 주관 심사 기관이 요구할 때 투자 프로젝트 내용에 관한 문제에 대해 설명해야 한다.
7. Chính phủ và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu phục vụ cho việc thẩm tra; giải trình về những vấn đề thuộc nội dung dự án đầu tư khi cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội yêu cầu.
8. 국회는 다음 내용을 포함한 해외 투자 정책 승인에 관한 결의를 심의, 통과시킨다:
8. Quốc hội xem xét, thông qua nghị quyết về chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài bao gồm các nội dung sau đây:
a) 프로젝트를 이행하는 투자자;
a) Nhà đầu tư thực hiện dự án;
b) 투자 목표, 장소;
b) Mục tiêu, địa điểm đầu tư;
c) 해외 투자 자본, 해외 투자 자금 출처;
c) Vốn đầu tư ra nước ngoài, nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài;
d) 특별 메커니즘, 정책, 우대, 투자 지원 및 적용 조건(있는 경우).
d) Cơ chế, chính sách đặc biệt, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
9. 정부는 국가 심의회의 해외 투자 프로젝트 서류 심사 이행 절차를 상세히 규정한다.
9. Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện thẩm định hồ sơ dự án đầu tư ra nước ngoài của Hội đồng thẩm định nhà nước.
제58조. 국무총리의 해외 투자 정책 승인 서류, 절차
Điều 58. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제4장 제4절에 따라 안내됩니다.
1. 투자 프로젝트 서류는 이 법 제57조 제1항의 규정에 따라 이행된다.
1. Hồ sơ dự án đầu tư thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 57 của Luật này.
2. 투자자는 투자 프로젝트 서류를 기획투자부에 제출한다. 서류를 모두 접수한 날로부터 3영업일 이내에, 기획투자부는 관련 국가 기관에 심사 의견을 구하기 위해 서류를 보낸다.
2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
3. 서류를 받은 날로부터 15일 이내에, 의견을 구한 기관은 관리 권한에 속하는 내용에 대해 서면으로 심사 의견을 제출한다.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định bằng văn bản về những nội dung thuộc thẩm quyền quản lý.
4. 서류를 받은 날로부터 30일 이내에, 기획투자부는 심사를 조직하고 국무총리에게 제출할 심사 보고서를 작성한다. 심사 보고서는 이 법 제57조 제3항에 규정된 내용을 포함한다.
4. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ. Báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 57 của Luật này.
5. 국무총리는 이 법 제57조 제8항에 규정된 내용에 따라 해외 투자 정책을 심의, 승인한다.
5. Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài theo nội dung quy định tại khoản 8 Điều 57 của Luật này.
제59조. 해외 투자 결정
Điều 59. Quyết định đầu tư ra nước ngoài
1. 국영 기업의 해외 투자 결정은 기업에서의 생산, 경영에 대한 국가 자본 투자, 사용 및 관리법 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
1. Việc quyết định đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp và quy định khác của pháp luật có liên quan.
국영 기업의 해외 투자는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제71조에 따라 안내됩니다.
2. 이 조 제1항에 규정되지 않은 해외 투자 활동은 투자자가 기업법 규정에 따라 결정한다.
2. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này do nhà đầu tư quyết định theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
3. 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 해외 투자 결정을 내리는 투자자, 기관은 자신의 해외 투자 결정에 대해 책임을 진다.
3. Nhà đầu tư, cơ quan quyết định việc đầu tư ra nước ngoài quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này chịu trách nhiệm về quyết định của mình đối với việc đầu tư ra nước ngoài.
제3절. 해외 투자 등록 증명서의 발급, 조정 및 효력 종료 절차
Mục 3. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ CHẤM DỨT HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
제60조. 해외 투자 등록 증명서 발급 조건
Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
1. 해외 투자 활동이 이 법 제51조에 규정된 원칙에 부합해야 한다.
1. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài phù hợp với nguyên tắc quy định tại Điều 51 của Luật này.
2. 이 법 제53조에 규정된 해외 투자 금지 업종에 속하지 않으며, 이 법 제54조에 규정된 조건부 해외 투자 업종에 대한 해외 투자 조건을 충족해야 한다.
2. Không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài quy định tại Điều 53 của Luật này và đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài đối với ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện quy định tại Điều 54 của Luật này.
3. 투자자가 외화를 자급자족하겠다는 약속 또는 허가된 신용 기관의 해외 투자 활동을 위한 외화 조달 약속이 있어야 한다.
3. Nhà đầu tư có cam kết tự thu xếp ngoại tệ hoặc có cam kết thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài cửa tổ chức tín dụng được phép.
4. 이 법 제59조 규정에 따른 해외 투자 결정이 있어야 한다.
4. Có quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật này.
5. 투자자의 납세 의무 이행을 확인하는 세무 기관의 서면이 있어야 한다. 세무 기관의 확인 시점은 투자 프로젝트 서류 제출일로부터 3개월 이내여야 한다.
5. Có văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư. Thời điểm xác nhận của cơ quan thuế là không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự án đầu tư.
제61조. 해외 투자 등록 증명서 발급 절차
Điều 61. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
석유 및 가스 프로젝트에 대한 해외 투자 등록 증명서 발급 절차는 2024년 12월 5일부터 시행되는 의정 제132/2024/NĐ-CP호 제2장에 따라 안내됩니다.
1. 해외 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트의 경우, 기획투자부는 이 법 제59조 규정에 따른 투자 정책 승인서 및 해외 투자 결정서를 받은 날로부터 5영업일 이내에 투자자에게 해외 투자 등록 증명서를 발급한다.
1. Đối với các dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật này.
2. 이 조 제1항에 규정되지 않은 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 해외 투자 등록 증명서 발급 신청서를 기획투자부에 제출한다. 서류는 다음을 포함한다:
2. Đối với dự án đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Hồ sơ bao gồm:
a) 해외 투자 등록 신청서;
a) Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
b) 투자자의 법적 자격에 관한 서류;
b) Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
c) 이 법 제59조 규정에 따른 해외 투자 결정서;
c) Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật này;
d) 이 법 제60조 제3항 규정에 따른 외화 자원 자급자족 약속서 또는 허가된 신용 기관의 투자자를 위한 외화 조달 약속서;
d) Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ hoặc văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ cho nhà đầu tư của tổ chức tín dụng được phép theo quy định tại khoản 3 Điều 60 của Luật này;
đ) 이 법 제54조 제1항에 규정된 업종의 해외 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 관련 법률 규정에 따른 해외 투자 조건 충족에 관한 관할 국가 기관의 승인서를 제출한다(있는 경우).
đ) Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài trong các ngành, nghề quy định tại khoản 1 Điều 54 của Luật này, nhà đầu tư nộp văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật có liên quan (nếu có).
3. 해외로 이전되는 외화 자본액이 200억 동 이상에 해당하는 경우, 기획투자부는 베트남 중앙은행의 서면 의견을 구한다.
3. Trường hợp khoản vốn bằng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài tương đương 20 tỷ đồng trở lên, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
4. 이 조 제2항에 규정된 서류를 받은 날로부터 15일 이내에, 기획투자부는 해외 투자 등록 증명서를 발급하며, 해외 투자 등록 증명서 발급을 거절하는 경우 서면으로 투자자에게 통보하고 이유를 명시해야 한다.
4. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài; trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thì phải thông báo cho nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5. 정부는 해외 투자 프로젝트 심사 이행 절차; 해외 투자 등록 증명서의 발급, 조정, 효력 종료를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện thẩm định dự án đầu tư ra nước ngoài; cấp, điều chỉnh, chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
본 항은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제6장 제2, 3절, 제87조에 따라 안내됩니다.
제62조. 해외 투자 등록 증명서의 내용
Điều 62. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
1. 투자 프로젝트 등록 번호.
1. Mã số dự án đầu tư.
2. 투자자.
2. Nhà đầu tư.
3. 투자 프로젝트 명칭, 해외 경제 조직 명칭(있는 경우).
3. Tên dự án đầu tư, tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có).
4. 투자 목표, 장소.
4. Mục tiêu, địa điểm đầu tư.
5. 투자 형식, 투자 자본, 투자 자금 출처, 투자 자본 형식, 해외 투자 활동 이행 일정.
5. Hình thức đầu tư, vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư, hình thức vốn đầu tư, tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
6. 투자자의 권리와 의무.
6. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư.
7. 투자 우대 및 지원(있는 경우).
7. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có).
제63조. 해외 투자 등록 증명서 조정
Điều 63. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
해외 투자 등록 증명서 조정 서류, 절차는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제77, 79, 80조에 따라 안내됩니다.
1. 투자자는 다음 경우에 해외 투자 등록 증명서 조정 절차를 이행한다:
1. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong các trường hợp sau đây:
a) 베트남 투자자 변경;
a) Thay đổi nhà đầu tư Việt Nam;
b) 투자 형식 변경;
b) Thay đổi hình thức đầu tư;
c) 해외 투자 자본 변경; 투자 자금 출처, 투자 자본 형식 변경;
c) Thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài; nguồn vốn đầu tư, hình thức vốn đầu tư;
d) 투자 장소가 필요한 투자 프로젝트의 경우 투자 활동 이행 장소 변경;
d) Thay đổi địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư đối với các dự án đầu tư yêu cầu phải có địa điểm đầu tư;
đ) 해외 투자 활동의 주요 목표 변경;
đ) Thay đổi mục tiêu chính của hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
e) 이 법 제67조 제1항 a호 및 b호 규정에 따른 해외 투자 이익 사용.
e) Sử dụng lợi nhuận đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 67 của Luật này.
2. 투자자는 이 조 제1항에 규정된 내용 외의 다른 내용을 변경할 때 국가 투자 정보 시스템에 업데이트해야 한다.
2. Nhà đầu tư phải cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư khi thay đổi các nội dung khác với quy định tại khoản 1 Điều này.
3. 해외 투자 등록 증명서 조정 서류는 다음을 포함한다:
3. Hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài bao gồm:
a) 해외 투자 등록 증명서 조정 신청서;
a) Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
b) 투자자의 법적 자격에 관한 서류;
b) Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
c) 해외 투자 등록 증명서 조정 서류 제출 시점까지의 투자 프로젝트 활동 상황 보고서;
c) Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư đến thời điểm nộp hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
d) 이 법 제59조 규정에 따른 해외 투자 활동 조정 결정서 또는 이 법 제57조 제1항 e호에 규정된 서면;
d) Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 của Luật này hoặc các văn bản quy định tại điểm e khoản 1 Điều 57 của Luật này;
đ) 해외 투자 등록 증명서 사본;
đ) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
e) 해외 투자 자본을 증액 조정하는 경우 투자자의 납세 의무 이행을 확인하는 세무 기관의 서면. 세무 기관의 확인 시점은 서류 제출일로부터 3개월 이내여야 한다.
e) Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư trong trường hợp điều chỉnh tăng vốn đầu tư ra nước ngoài. Thời điểm xác nhận của cơ quan thuế là không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
4. 기획투자부는 이 조 제3항에 규정된 서류를 받은 날로부터 15일 이내에 해외 투자 등록 증명서를 조정한다.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều này.
5. 해외 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트의 경우, 이 조 제1항 및 이 법 제57조 제8항에 규정된 내용을 조정할 때, 기획투자부는 해외 투자 등록 증명서를 조정하기 전에 해외 투자 정책 조정 승인 절차를 이행한다.
5. Đối với các dự án đầu tư thuộc hiện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài, khi điều chỉnh các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này và khoản 8 Điều 57 của Luật này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài trước khi điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
6. 해외 투자 등록 증명서 조정 제안으로 인해 투자 프로젝트가 해외 투자 정책 승인 대상에 속하게 되는 경우, 해외 투자 등록 증명서를 조정하기 전에 해외 투자 정책 승인 절차를 이행해야 한다.
6. Trường hợp đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài dẫn đến dự án đầu tư thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài thì phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài trước khi điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
7. 해외 투자 정책을 승인한 기관, 사람은 해외 투자 정책 조정 승인 권한을 가진다. 해외 투자 결정을 내린 기관, 사람은 해외 투자 결정 내용 조정 권한을 가진다.
7. Cơ quan, người có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài thì có thẩm quyền chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định đầu tư ra nước ngoài thì có thẩm quyền quyết định điều chỉnh nội dung quyết định đầu tư ra nước ngoài.
8. 투자 프로젝트 조정 제안으로 인해 투자 프로젝트가 더 높은 급의 해외 투자 정책 승인 권한에 속하게 되는 경우, 해당 급이 해외 투자 정책 조정 승인 권한을 가진다.
8. Trường hợp đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư dẫn đến dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của cấp cao hơn thì cấp đó có thẩm quyền chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài.
제64조. 해외 투자 등록 증명서 효력 종료
Điều 64. Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
해외 투자 등록 증명서 효력 종료 서류, 절차는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제87조에 따라 안내됩니다.
1. 해외 투자 등록 증명서는 다음 경우에 효력이 종료된다:
1. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài chấm dứt hiệu lực trong trường hợp sau đây:
a) 투자자가 투자 프로젝트 활동 종료를 결정하는 경우;
a) Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;
b) 투자 수용국 법률 규정에 따른 투자 프로젝트 활동 기간이 만료된 경우;
b) Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
c) 계약, 기업 정관에 규정된 활동 종료 조건에 따라;
c) Theo các điều kiện chấm dứt hoạt động được quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp;
d) 투자자가 해외 투자 자본 전부를 외국인 투자자에게 양도하는 경우;
d) Nhà đầu tư chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài;
đ) 해외 투자 등록 증명서를 발급받은 날로부터 24개월이 지났음에도 투자자가 국가 관리 기관에 등록한 일정에 따라 투자 프로젝트를 이행하지 않거나 이행할 능력이 없으며, 투자 프로젝트 이행 일정 조정 절차를 이행하지 않는 경우;
đ) Quá thời hạn 24 tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mà nhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự án đầu tư theo tiến độ đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước và không thực hiện thủ tục điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư;
e) 해외 경제 조직이 투자 수용국 법률 규정에 따라 해산되거나 파산하는 경우;
e) Tổ chức kinh tế ở nước ngoài bị giải thể hoặc phá sản theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
g) 법원의 판결, 결정, 중재 판정에 따라.
g) Theo bản án, quyết định của Tòa án, phán quyết trọng tài.
2. 투자자는 투자 수용국 법률 규정에 따라 해외 투자 프로젝트 활동 종료 절차를 이행하고, 해외 투자 등록 증명서 효력 종료 절차를 이행할 책임이 있다.
2. Nhà đầu tư có trách nhiệm thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
3. 기획투자부는 해외 투자 등록 증명서의 효력을 종료시킨다.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
제4절. 해외 투자 활동의 시행
Mục 4. TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
석유 및 가스 프로젝트 시행은 2024년 12월 5일부터 시행되는 의정 제132/2024/NĐ-CP호 제3장에 따라 안내됩니다.
제65조. 해외 투자 자본 계좌 개설
Điều 65. Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài
1. 투자자는 외환 관리법 규정에 따라 베트남의 허가된 신용 기관에 해외 투자 자본 계좌를 개설한다.
1. Nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài tại một tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
2. 해외 투자 활동과 관련된 베트남에서 해외로, 해외에서 베트남으로의 모든 송금 거래는 외환 관리법 규정에 따라 이 조 제1항에 규정된 투자 자본 계좌를 통해 이루어져야 한다.
2. Mọi giao dịch chuyển tiền từ Việt Nam ra nước ngoài và từ nước ngoài về Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài phải thực hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
제66조. 해외 투자 자본 이전
Điều 66. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제82조에 따라 안내됩니다.
해외에서 석유 및 가스 활동을 수행하기 위한 투자 자본 이전은 2024년 12월 5일부터 시행되는 의정 제132/2024/NĐ-CP호 제13조에 따라 안내됩니다.
1. 투자자는 다음 조건을 충족할 때 투자 활동을 수행하기 위해 해외로 투자 자본을 이전할 수 있다:
1. Nhà đầu tư được chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 해외 투자 등록 증명서를 발급받았을 것;
a) Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này;
b) 투자 활동이 투자 수용국의 관할 기관으로부터 승인 또는 허가를 받았을 것. 투자 수용국 법률이 투자 허가 또는 투자 승인을 규정하지 않는 경우, 투자자는 투자 수용국에서 투자 활동 권리를 증명하는 서류를 보유해야 한다;
b) Hoạt động đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư chấp thuận hoặc cấp phép. Trường hợp pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư không quy định về việc cấp phép đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư, nhà đầu tư phải có tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư;
c) 이 법 제65조에 규정된 자본 계좌를 보유하고 있을 것.
c) Có tài khoản vốn theo quy định tại Điều 65 của Luật này.
2. 해외 투자 자본 이전은 외환 관리, 수출, 기술 이전에 관한 법률 규정 및 기타 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
2. Việc chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài phải tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ và quy định khác của pháp luật có liên quan.
3. 투자자는 시장 조사, 연구, 탐사 및 기타 투자 준비 활동을 위해 정부 규정에 따라 외화 또는 상품, 기계, 장비를 해외로 이전할 수 있다.
3. Nhà đầu tư được chuyển ngoại tệ hoặc hàng hóa, máy móc, thiết bị ra nước ngoài để phục vụ cho hoạt động khảo sát, nghiên cứu, thăm dò thị trường và thực hiện hoạt động chuẩn bị đầu tư khác theo quy định của Chính phủ.
제67조. 해외 이익 사용
Điều 67. Sử dụng lợi nhuận ở nước ngoài
1. 투자자는 다음 경우에 해외 투자로 얻은 이익을 재투자를 위해 유보할 수 있다:
1. Nhà đầu tư được giữ lại lợi nhuận thu từ đầu tư ở nước ngoài để tái đầu tư trong trường hợp sau đây:
a) 등록에 따라 자본을 충분히 출자하지 않은 경우 해외 투자 자본을 계속 출자하는 경우;
a) Tiếp tục góp vốn đầu tư ở nước ngoài trong trường hợp chưa góp đủ vốn theo đăng ký;
b) 해외 투자 자본을 증액하는 경우;
b) Tăng vốn đầu tư ra nước ngoài;
c) 해외에서 새로운 투자 프로젝트를 이행하는 경우.
c) Thực hiện dự án đầu tư mới ở nước ngoài.
2. 투자자는 이 조 제1항 a호 및 b호에 규정된 경우에 대해 이 법 제63조 규정에 따라 해외 투자 등록 증명서 조정 절차를 이행하며, 이 조 제1항 c호에 규정된 경우에 대해 이 법 제61조 규정에 따라 해외 투자 등록 증명서 발급 절차를 이행한다.
2. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 63 của Luật này đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này; thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 61 của Luật này đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
제68조. 이익 본국 송금
Điều 68. Chuyển lợi nhuận về nước
1. 이 법 제67조 규정에 따라 이익을 유보하는 경우를 제외하고, 투자 수용국 법률 규정에 따른 세무 결산 보고서 또는 동등한 법적 가치를 지닌 서면이 있는 날로부터 6개월 이내에, 투자자는 해외 투자로 얻은 모든 이익과 기타 소득을 베트남으로 송금해야 한다.
1. Trừ trường hợp giữ lại lợi nhuận theo quy định tại Điều 67 của Luật này, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư phải chuyển toàn bộ lợi nhuận thu được và các khoản thu nhập khác từ đầu tư ở nước ngoài về Việt Nam.
2. 이 조 제1항에 규정된 기간 내에 이익과 기타 소득을 베트남으로 송금하지 않는 경우, 투자자는 기획투자부와 베트남 중앙은행에 사전에 서면으로 통보해야 한다. 이익 본국 송금 기한은 이 조 제1항에 규정된 기한 만료일로부터 12개월을 초과하여 연장될 수 없다.
2. Trong thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này mà không chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập khác về Việt Nam thì nhà đầu tư phải thông báo trước bằng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Thời hạn chuyển lợi nhuận về nước được kéo dài không quá 12 tháng kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này.
3. 이 조 제1항에 규정된 기한이 지났음에도 이익을 본국으로 송금하지 않고 통보도 하지 않거나, 이 조 제2항에 규정된 연장된 기한이 지났음에도 투자자가 이익을 본국으로 송금하지 않은 경우 법률 규정에 따라 처리된다.
3. Trường hợp quá thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này mà chưa chuyển lợi nhuận về nước và không thông báo hoặc trường hợp quá thời hạn được kéo dài quy định tại khoản 2 Điều này mà nhà đầu tư chưa chuyển lợi nhuận về nước thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
제6장
Chương VI
투자에 대한 국가 관리
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
제69조. 투자의 국가 관리 책임
Điều 69. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư
각 부처, 부처급 기관, 성급 인민위원회 및 관련 기관의 임무, 권한은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제8장 제1절에 따라 안내됩니다.
1. 정부는 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자에 대한 국가 관리를 통일한다.
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.
2. 기획투자부는 정부를 도와 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자에 대한 국가 관리를 통일하며 다음과 같은 임무와 권한을 가진다:
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
a) 정부, 국무총리에게 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자에 대한 전략, 계획, 정책 승인을 제출한다;
a) Trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược, kế hoạch, chính sách về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài;
b) 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자에 관한 법규 문서를 공포하거나 관할 기관에 공포를 제출한다;
b) Ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài;
c) 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자 절차 이행 양식을 공포한다;
c) Ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài;
베트남 내 투자 절차 이행 양식 목록은 2021년 1월 20일부터 시행되는 2021년 공문 제324/BKHĐT-PC호에 따라 안내됩니다.
일부 투자 절차 이행 문서 양식은 2020년 12월 31일부터 시행되는 2020년 공문 제8909/BKHĐT-PC호 제1절 제4항에 따라 안내됩니다.
해외 투자 절차 이행 문서 양식은 2020년 12월 31일부터 시행되는 2020년 공문 제8918/BKHĐT-ĐTNN호에 따라 안내됩니다.
베트남 내 투자, 베트남에서 해외로의 투자 및 투자 촉진 활동과 관련된 문서, 보고서 양식은 2021년 4월 9일부터 시행되는 통지 제03/2021/TT-BKHĐT호에 따라 안내됩니다.
통지 제03/2021/TT-BKHĐT호에서 본 호를 안내하는 내용은 2024년 2월 15일부터 시행되는 통지 제25/2023/TT-BKHĐT호 제1조에 의해 수정됩니다.
d) 투자에 관한 법규 문서의 이행을 안내, 보급, 조직, 추적, 검사, 평가한다;
d) Hướng dẫn, phổ biến, tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về đầu tư;
đ) 투자자의 애로 사항 해결, 국가와 투자자 간의 분쟁 예방 메커니즘을 구축하여 관할 기관에 제출한다;
đ) Xây dựng và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành cơ chế giải quyết vướng mắc của nhà đầu tư, phòng ngừa tranh chấp giữa Nhà nước và nhà đầu tư;
e) 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자 상황을 종합, 평가, 보고한다;
e) Tổng hợp, đánh giá, báo cáo tình hình đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài;
g) 국가 투자 정보 시스템, 국가 투자 데이터베이스를 구축, 관리 및 운영한다;
g) Xây dựng, quản lý và vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư, cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư;
h) 해외 투자 등록 증명서를 발급, 조정, 효력을 종료시킨다;
h) Cấp, điều chỉnh, chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
i) 산업단지, 수출가공구역, 경제구역에 대한 국가 관리를 한다;
i) Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;
k) 베트남 및 해외에서의 투자 촉진에 대한 국가 관리를 하고 투자 촉진 활동을 조정한다;
k) Quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư và điều phối hoạt động xúc tiến đầu tư tại Việt Nam và ở nước ngoài;
l) 권한에 따라 투자 활동, 관리 및 투자 활동 관리 협조를 검사, 감사, 감독, 평가한다;
l) Kiểm tra, thanh tra, giám sát, đánh giá hoạt động đầu tư, quản lý và phối hợp quản lý hoạt động đầu tư theo thẩm quyền;
m) 권한에 따라 투자 관련 국제 조약을 협상, 체결한다;
m) Đàm phán, ký kết điều ước quốc tế liên quan đến đầu tư theo thẩm quyền;
n) 정부 및 국무총리의 위임에 따른 투자에 대한 국가 관리와 관련된 기타 임무, 권한.
n) Nhiệm vụ, quyền hạn khác về quản lý nhà nước về đầu tư theo phân công của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ.
3. 각 부처, 부처급 기관은 자신의 임무, 권한 범위 내에서 기획투자부와 협력하여 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자에 대한 국가 관리 임무를 이행할 책임이 있으며, 다음을 포함한다:
3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, bao gồm:
a) 투자 관련 법률, 정책 수립에 있어 기획투자부, 각 부처, 부처급 기관과 협력한다;
a) Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ trong việc xây dựng pháp luật, chính sách liên quan đến đầu tư;
b) 법률, 정책, 표준, 기술 규준의 수립 및 공포와 이행 안내에 있어 각 부처, 부처급 기관과 주도적으로 협력한다;
b) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ trong việc xây dựng và ban hành pháp luật, chính sách, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn thực hiện;
c) 정부에 이 법 제7조에 규정된 업종에 대한 사업 투자 조건을 권한에 따라 공포하도록 제출한다;
c) Trình Chính phủ ban hành theo thẩm quyền điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại Điều 7 của Luật này;
d) 기획투자부와 주도적으로 협력하여 해당 분야의 투자 유치 프로젝트 기획, 계획, 목록을 수립하고, 전문 분야 투자 유치, 촉진 활동을 조직한다;
d) Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy hoạch, kế hoạch, danh mục dự án thu hút vốn đầu tư của ngành; tổ chức vận động, xúc tiến đầu tư chuyên ngành;
đ) 이 법 규정에 따라 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트 심사에 참여하고 자신의 기능, 임무에 속하는 심사 내용에 대해 책임을 진다;
đ) Tham gia thẩm định các dự án đầu tư thuộc trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật này và chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định thuộc chức năng, nhiệm vụ của mình;
e) 권한에 속하는 투자 프로젝트에 대한 투자 조건 충족 및 국가 관리를 감독, 평가, 전문 분야 감사를 한다;
e) Giám sát, đánh giá, thanh tra chuyên ngành việc đáp ứng điều kiện đầu tư và quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền;
g) 성급 인민위원회 및 각 부처, 부처급 기관과 주도적으로 협력하여 국가 관리 분야의 투자 프로젝트 애로 사항, 문제점을 해결하고, 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 관리위원회가 산업단지, 수출가공구역, 첨단기술단지, 경제구역 내 국가 관리 임무를 이행하도록 분권, 위임하는 것을 안내한다;
g) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các Bộ, cơ quan ngang Bộ giải quyết khó khăn, vướng mắc của dự án đầu tư trong lĩnh vực quản lý nhà nước; hướng dẫn việc phân cấp, ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế;
h) 국가 관리 범위에 속하는 투자 프로젝트의 경제·사회적 효과를 정기적으로 평가하고 기획투자부에 보낸다;
h) Định kỳ đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý nhà nước và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
i) 국가 투자 데이터베이스 구축을 위한 관련 정보를 제공하고, 위임된 분야에 대한 투자 관리 정보 시스템을 유지, 업데이트하며 국가 투자 정보 시스템에 통합한다.
i) Cung cấp thông tin liên quan để xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư; duy trì, cập nhật hệ thống thông tin quản lý đầu tư đối với lĩnh vực được phân công và tích hợp vào Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
4. 성급 인민위원회, 투자 등록 기관은 자신의 임무, 권한 범위 내에서 베트남 내 투자 및 베트남에서 해외로의 투자 활동에 대한 국가 관리 임무를 이행할 책임이 있으며, 다음을 포함한다:
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan đăng ký đầu tư, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, bao gồm:
a) 각 부처, 부처급 기관과 협력하여 지역 내 투자 유치 프로젝트 목록을 작성하고 공표한다;
a) Phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ lập và công bố Danh mục dự án thu hút đầu tư tại địa phương;
b) 이 법 규정에 따라 투자 정책 승인 대상 투자 프로젝트 심사를 주도하거나 참여하고 자신의 기능, 임무에 속하는 심사 내용에 대해 책임을 지며, 투자 등록 증명서 발급, 조정 및 회수 절차를 주도적으로 이행한다;
b) Chủ trì hoặc tham gia thẩm định các dự án đầu tư thuộc trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật này và chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định thuộc chức năng, nhiệm vụ của mình; chủ trì thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
c) 지역 내 투자 프로젝트에 대한 국가 관리 기능을 이행한다;
c) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư tại địa phương;
d) 권한에 따라 또는 관할 기관에 제출하여 투자자의 애로 사항, 문제점을 해결한다;
d) Giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết khó khăn, vướng mắc của nhà đầu tư;
đ) 지역 내 투자 활동 효과를 정기적으로 평가하고 기획투자부에 보고한다;
đ) Định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động đầu tư trên địa bàn và báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
e) 국가 투자 데이터베이스 구축을 위한 관련 정보를 제공하고, 국가 투자 정보 시스템을 유지, 업데이트한다;
e) Cung cấp thông tin liên quan để xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư; duy trì, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư;
g) 투자 보고 제도 이행을 조직, 감독 및 평가하도록 지시한다.
g) Chỉ đạo việc tổ chức, giám sát và đánh giá thực hiện chế độ báo cáo đầu tư.
5. 해외 베트남 대표 기관은 투자 수용국에서 베트남 투자자의 투자 활동을 추적, 지원하고 합법적인 권리, 이익을 보호할 책임이 있다.
5. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm theo dõi, hỗ trợ hoạt động đầu tư và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư.
제70조. 투자 감독, 평가
Điều 70. Giám sát, đánh giá đầu tư
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제16항에 의해 수정됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제6장 제4, 5, 6절, 제7, 8, 9, 10장에 따라 안내됩니다.
1. 투자 감독, 평가 활동은 다음을 포함한다:
1. Hoạt động giám sát, đánh giá đầu tư bao gồm:
a) 투자 프로젝트 감독, 평가;
a) Giám sát, đánh giá dự án đầu tư;
본 호는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제6장 제4, 5, 6절에 따라 안내됩니다.
b) 투자 종합 감독, 평가.
b) Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư.
본 호는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제7장에 따라 안내됩니다.
2. 투자 감독, 평가 책임은 다음을 포함한다:
2. Trách nhiệm giám sát, đánh giá đầu tư bao gồm:
투자 감독, 평가 이행 조직은 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제29/2021/NĐ-CP호 제10장에 따라 안내됩니다.
a) 투자에 관한 국가 관리 기관, 전문 분야 국가 관리 기관은 투자 종합 감독, 평가 및 관리 범위에 속하는 투자 프로젝트 감독, 평가를 이행한다;
a) Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư và giám sát, đánh giá dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý;
b) 투자 등록 기관은 투자 등록 증명서 발급 권한에 속하는 투자 프로젝트를 감독, 평가한다.
b) Cơ quan đăng ký đầu tư giám sát, đánh giá dự án đầu tư thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. 투자 프로젝트 감독, 평가 내용은 다음을 포함한다:
3. Nội dung giám sát, đánh giá dự án đầu tư bao gồm:
a) 사업 투자를 위해 국가 자본을 사용하는 투자 프로젝트의 경우, 투자에 관한 국가 관리 기관, 전문 분야 국가 관리 기관은 투자 결정서에 승인된 내용과 기준에 따라 투자 프로젝트를 감독, 평가한다;
a) Đối với dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước để đầu tư kinh doanh, cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư theo nội dung và tiêu chí đã được phê duyệt tại quyết định đầu tư;
b) 다른 자금 출처를 사용하는 투자 프로젝트의 경우, 투자에 관한 국가 관리 기관, 전문 분야 국가 관리 기관은 목표, 투자 프로젝트의 기획 및 관할 기관이 승인한 투자 정책과의 적합성, 이행 일정, 환경 보호, 기술, 토지 및 기타 자원 사용에 관한 법률 규정 요구 사항 이행을 감독, 평가한다;
b) Đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác, cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện giám sát, đánh giá mục tiêu, sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch và chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận, tiến độ thực hiện, việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, công nghệ, sử dụng đất đai, tài nguyên khác theo quy định của pháp luật;
c) 투자 등록 기관은 투자 등록 증명서, 투자 정책 승인서에 규정된 내용을 감독, 평가한다.
c) Cơ quan đăng ký đầu tư thực hiện giám sát, đánh giá các nội dung quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư.
4. 투자 종합 감독, 평가 내용은 다음을 포함한다:
4. Nội dung giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư bao gồm:
a) 상세 규정 및 이행 안내 법규 문서 공포; 투자에 관한 법률 규정 이행;
a) Việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành; việc thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư;
b) 투자 프로젝트 이행 상황;
b) Tình hình thực hiện các dự án đầu tư;
c) 전국, 각 부처, 부처급 기관 및 각 지역, 분권에 따른 투자 프로젝트의 투자 이행 결과 평가;
c) Đánh giá kết quả thực hiện đầu tư của cả nước, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các địa phương, các dự án đầu tư theo phân cấp;
d) 동급 국가 관리 기관, 상급 투자에 관한 국가 관리 기관에 투자 평가 결과 및 투자에 관한 법률 위반 및 문제점에 대한 처리 방안을 건의한다.
d) Kiến nghị cơ quan quản lý nhà nước cùng cấp, cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư cấp trên về kết quả đánh giá đầu tư và biện pháp xử lý những vướng mắc và vi phạm pháp luật về đầu tư.
5. 평가를 이행하는 기관, 조직은 스스로 이행하거나 충분한 조건, 능력을 갖춘 전문가, 컨설팅 조직을 고용하여 투자 평가를 할 수 있다.
5. Cơ quan, tổ chức thực hiện đánh giá tự thực hiện hoặc thuê chuyên gia, tổ chức tư vấn có đủ điều kiện, năng lực để đánh giá đầu tư.
6. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제71조. 국가 투자 정보 시스템
Điều 71. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
1. 국가 투자 정보 시스템은 다음을 포함한다:
1. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư bao gồm:
a) 국내 투자에 관한 국가 정보 시스템;
a) Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư trong nước;
b) 베트남으로의 외국인 투자에 관한 국가 정보 시스템;
b) Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài vào Việt Nam;
c) 베트남의 해외 투자에 관한 국가 정보 시스템;
c) Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài;
d) 투자 촉진에 관한 국가 정보 시스템;
d) Hệ thống thông tin quốc gia về xúc tiến đầu tư;
đ) 산업단지, 경제구역에 관한 국가 정보 시스템.
đ) Hệ thống thông tin quốc gia về khu công nghiệp, khu kinh tế.
2. 기획투자부는 관련 기관과 협력하여 국가 투자 정보 시스템을 구축하고 운영하며, 국가 투자 데이터베이스를 구축하고, 중앙 및 지방의 투자에 관한 국가 관리 기관의 시스템 운영을 평가한다.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng và vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư; đánh giá việc vận hành hệ thống của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư ở trung ương và địa phương.
3. 투자에 관한 국가 관리 기관 및 투자자는 국가 투자 정보 시스템에 관련 정보를 충분하고, 시기적절하며, 정확하게 업데이트할 책임이 있다.
3. Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư và nhà đầu tư có trách nhiệm cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác các thông tin liên quan vào Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
4. 국가 투자 정보 시스템에 저장된 투자 프로젝트에 대한 정보는 투자 프로젝트에 대한 원본 정보로서 법적 가치를 가진다.
4. Thông tin về dự án đầu tư lưu trữ tại Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư có giá trị pháp lý là thông tin gốc về dự án đầu tư.
제72조. 베트남 내 투자 활동 보고 제도
Điều 72. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제8장 제2절에 따라 안내됩니다.
1. 보고 제도 이행 대상은 다음을 포함한다:
1. Đối tượng thực hiện chế độ báo cáo bao gồm:
a) 부처, 부처급 기관, 성급 인민위원회;
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) 투자 등록 기관;
b) Cơ quan đăng ký đầu tư;
c) 이 법 규정에 따라 투자 프로젝트를 이행하는 투자자, 경제 조직.
c) Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư theo quy định của Luật này.
2. 정기 보고 제도는 다음과 같이 이행된다:
2. Chế độ báo cáo định kỳ được thực hiện như sau:
a) 매 분기, 매년, 투자 프로젝트를 이행하는 투자자, 경제 조직은 관할 지역의 투자 등록 기관 및 통계 기관에 투자 프로젝트 이행 상황을 보고하며, 다음 내용을 포함한다: 이행된 투자 자본, 사업 투자 활동 결과, 노동자 정보, 국가 예산 납부, 연구 개발 투자, 환경 처리 및 보호, 활동 분야별 전문 지표;
a) Hằng quý, hằng năm, nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư báo cáo cơ quan đăng ký đầu tư và cơ quan thống kê trên địa bàn về tình hình thực hiện dự án đầu tư, gồm các nội dung sau: vốn đầu tư thực hiện, kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, xử lý và bảo vệ môi trường, các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động;
b) 매 분기, 매년, 투자 등록 기관은 기획투자부 및 성급 인민위원회에 투자 등록 증명서 접수, 발급, 조정, 회수 상황, 관리 범위에 속하는 투자 프로젝트의 활동 상황을 보고한다;
b) Hằng quý, hằng năm, cơ quan đăng ký đầu tư báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về tình hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, tình hình hoạt động của các dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý;
c) 매 분기, 매년, 성급 인민위원회는 지역 내 투자 상황을 종합하여 기획투자부에 보고한다;
c) Hằng quý, hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư về tình hình đầu tư trên địa bàn;
d) 매 분기, 매년, 각 부처, 부처급 기관은 관리 범위에 속하는 투자 등록 증명서 또는 기타 동등한 법적 가치를 지닌 서류의 발급, 조정, 회수 상황(있는 경우)을 보고하고, 해당 분야의 관리 범위와 관련된 투자 활동을 보고하여 기획투자부에 보내 국무총리에게 종합 보고하도록 한다;
d) Hằng quý, hằng năm, các Bộ, cơ quan ngang Bộ báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác thuộc phạm vi quản lý (nếu có); báo cáo về hoạt động đầu tư liên quan đến phạm vi quản lý của ngành và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ;
đ) 매년, 기획투자부는 국무총리에게 전국적인 투자 상황을 보고하고 이 조 제1항에 규정된 기관들의 투자 보고 제도 이행 상황에 대한 평가 보고서를 제출한다.
đ) Hằng năm, Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình đầu tư trên phạm vi cả nước và báo cáo đánh giá về tình hình thực hiện chế độ báo cáo đầu tư của các cơ quan quy định tại khoản 1 Điều này.
3. 기관, 투자자 및 경제 조직은 서면 및 국가 투자 정보 시스템을 통해 보고한다.
3. Cơ quan, nhà đầu tư và tổ chức kinh tế thực hiện báo cáo bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
4. 이 조 제1항에 규정된 기관, 투자자, 경제 조직은 관할 국가 기관의 요구가 있을 때 비정기 보고를 이행한다.
4. Cơ quan, nhà đầu tư, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
5. 투자 등록 증명서 발급 대상이 아닌 투자 프로젝트의 경우, 투자자는 투자 프로젝트를 이행하기 전에 투자 등록 기관에 보고한다.
5. Đối với các dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư báo cáo cơ quan đăng ký đầu tư trước khi thực hiện dự án đầu tư.
제73조. 해외 투자 활동 보고 제도
Điều 73. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제83조에 따라 안내됩니다.
1. 보고 제도를 이행하는 기관, 조직, 개인은 다음을 포함한다:
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo bao gồm:
a) 법률 규정에 따라 해외 투자 활동을 관리할 임무가 있는 부처, 부처급 기관, 기업의 국가 자본 대표 기관;
a) Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ quản lý hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật, cơ quan đại diện vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
b) 이 법 규정에 따라 해외 투자 프로젝트를 이행하는 투자자.
b) Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Luật này.
2. 이 조 제1항 a호에 규정된 대상에 대한 보고 제도는 다음과 같이 이행된다:
2. Chế độ báo cáo đối với các đối tượng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thực hiện như sau:
a) 매년 정기적으로, 자신의 기능, 임무에 따른 해외 투자 활동 관리 상황 보고서를 작성하여 기획투자부에 보내 국무총리에게 종합 보고하도록 한다;
a) Định kỳ hằng năm, có báo cáo tình hình quản lý đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo chức năng, nhiệm vụ của mình gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ;
b) 매년 정기적으로, 기획투자부는 국무총리에게 해외 투자 상황을 보고한다.
b) Định kỳ hằng năm, Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình đầu tư ra nước ngoài.
3. 투자자의 보고 제도는 다음과 같이 이행된다:
3. Chế độ báo cáo của nhà đầu tư được thực hiện như sau:
a) 투자 수용국 법률 규정에 따라 투자 프로젝트가 승인되거나 허가된 날로부터 60일 이내에, 투자자는 해외 투자 활동 이행에 관한 서면 통지와 함께 투자 프로젝트 승인서 사본 또는 투자 수용국에서 투자 활동 권리를 증명하는 서류를 기획투자부, 베트남 중앙은행, 투자 수용국 주재 베트남 대표 기관에 보내야 한다;
a) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày dự án đầu tư được chấp thuận hoặc cấp phép theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư phải gửi thông báo bằng văn bản về việc thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài kèm theo bản sao văn bản chấp thuận dự án đầu tư hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư;
b) 매 분기, 매년 정기적으로, 투자자는 투자 프로젝트 활동 상황 보고서를 기획투자부, 베트남 중앙은행, 투자 수용국 주재 베트남 대표 기관에 보낸다;
b) Định kỳ hằng quý, hằng năm, nhà đầu tư gửi báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư;
c) 투자 수용국 법률 규정에 따른 세무 결산 보고서 또는 동등한 법적 가치를 지닌 서면이 있는 날로부터 6개월 이내에, 투자자는 투자 프로젝트 활동 상황 보고서와 함께 재무제표, 세무 결산 보고서 또는 투자 수용국 법률 규정에 따른 동등한 법적 가치를 지닌 서면을 기획투자부, 베트남 중앙은행, 재무부, 투자 수용국 주재 베트남 대표 기관 및 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 관할 국가 관리 기관에 보낸다;
c) Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư kèm theo báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;
d) 국가 자본을 사용하는 해외 투자 프로젝트의 경우, 이 항 a, b, c호에 규정된 보고 제도를 이행하는 것 외에, 투자자는 기업에서의 생산, 경영에 대한 국가 자본 투자, 사용 및 관리법 규정에 따른 투자 보고 제도를 이행해야 한다.
d) Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước, ngoài việc thực hiện chế độ báo cáo quy định tại các điểm a, b và c khoản này, nhà đầu tư phải thực hiện chế độ báo cáo đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp.
4. 이 조 제2항 및 제3항에 규정된 보고서는 서면 및 국가 투자 정보 시스템을 통해 이행된다.
4. Báo cáo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này được thực hiện bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
5. 이 조 제1항에 규정된 기관 및 투자자는 국가 관리 업무 또는 투자 프로젝트와 관련된 문제가 발생하여 관할 국가 기관의 요구가 있을 때 비정기 보고를 이행한다.
5. Cơ quan và nhà đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi có yêu cầu liên quan đến công tác quản lý nhà nước hoặc những vấn đề phát sinh liên quan đến dự án đầu tư.
제74조. 투자 촉진 활동
Điều 74. Hoạt động xúc tiến đầu tư
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제7장에 따라 안내됩니다.
1. 정부는 각 시기의 경제·사회 발전 전략, 기획, 계획 및 목표에 부합하는 업종, 지역 및 파트너별 투자 활동을 촉진하고 용이하게 하기 위한 투자 촉진 정책, 방향의 수립, 이행을 지시하고, 무역 촉진 및 관광 촉진과 연계된 지역 간, 산업 간 투자 촉진 프로그램, 활동의 이행을 보장한다.
1. Chính phủ chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện chính sách, định hướng xúc tiến đầu tư nhằm thúc đẩy, tạo thuận lợi cho hoạt động đầu tư theo ngành, vùng và đối tác phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ; bảo đảm thực hiện các chương trình, hoạt động xúc tiến đầu tư có tính liên vùng, liên ngành, gắn kết với xúc tiến thương mại và xúc tiến du lịch.
2. 기획투자부는 국가 투자 촉진 계획, 프로그램을 수립하고 이행하며, 지역 간, 성 간 투자 촉진 활동을 조정하고, 전국적인 투자 촉진 효과를 추적, 감독 및 평가한다.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch, Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia; điều phối các hoạt động xúc tiến đầu tư liên vùng, liên tỉnh; theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả xúc tiến đầu tư trên địa bàn cả nước.
3. 부처, 부처급 기관, 성급 인민위원회는 자신의 임무, 권한 범위 내에서 경제·사회 발전 전략, 기획, 계획 및 국가 투자 촉진 프로그램에 부합하는 관리 범위에 속하는 분야, 지역의 투자 촉진 계획, 프로그램을 수립하고 이행한다.
3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch, chương trình xúc tiến đầu tư trong các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi quản lý phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia.
4. 투자 촉진 프로그램의 수립 및 이행 경비는 국가 예산 및 기타 합법적인 지원금으로 충당된다.
4. Kinh phí xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư được bố trí từ ngân sách nhà nước và các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác.
5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제7장
Chương VII
시행 조항
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
제75조. 사업 투자 관련 일부 법률의 일부 조항 수정, 보충
Điều 75. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật có liên quan đến đầu tư kinh doanh
1. 법률 제40/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 주택법 제65/2014/QH13호의 일부 조항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
Điều 77. Quy định chuyển tiếp
본 항은 2024년 8월 1일부터 시행되는 2023년 주택법 제197조 제2항에 의해 효력이 상실됩니다.
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 40/2019/QH14 như sau:
a) 제21조 제2항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 21 như sau:
“2. 투자법 규정에 따라 각 프로젝트를 이행하기 위한 예치금을 납부하거나 예치금 의무에 대한 은행 보증을 받아야 한다.”;
“2. Có vốn ký quỹ hoặc bảo lãnh ngân hàng về nghĩa vụ ký quỹ để thực hiện đối với từng dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư.”;
b) 제22조 제2항 c호를 다음과 같이 수정, 보충한다:
b) Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 22 như sau:
“c) 투자법 규정에 따른 투자자 승인. 여러 투자자가 승인된 경우, 사업주 결정은 건설법 규정에 따른다.
“c) Chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư. Trường hợp có nhiều nhà đầu tư được chấp thuận thì việc xác định chủ đầu tư theo quy định của Luật Xây dựng.
정부는 이 호를 상세히 규정한다.”;
Chính phủ quy định chi tiết điểm này.”;
c) 제23조 제1항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
본 호는 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공투자법, 민관협력투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별소비세법 및 민사집행법 개정법률 제3조 제4항에 의해 폐지됩니다.
c) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 23 như sau:
“1. 합법적인 주거용 토지 사용권 및 관할 국가 기관이 주거용 토지로 토지 사용 목적 변경을 허용한 다른 종류의 토지를 보유해야 한다.”;
“1. Có quyền sử dụng đất ở hợp pháp và các loại đất khác được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở.”;
d) 제170조 제2항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
d) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 170 như sau:
“2. 투자법 규정에 따라 투자 정책 승인 대상에 속하는 기타 주택 건설 프로젝트의 경우, 투자법 규정에 따라 이행된다.”;
“2. Đối với dự án xây dựng nhà ở khác thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư thì thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư.”;
đ) 제175조 제7항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
đ) Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 175 như sau:
“7. 주택 개발 및 관리에 관한 전문, 업무 교육, 연수를 조직하고; 공동 주택 관리 운영에 관한 교육 과정 이수 증명서 발급을 규정하며; 공동 주택 등급 분류를 규정하고 인정한다.”;
“7. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về phát triển và quản lý nhà ở; quy định việc cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo về quản lý vận hành nhà chung cư; quy định và công nhận việc phân hạng nhà chung cư.”;
e) 제22조 제3항 및 제171조를 폐지한다.
e) Bãi bỏ khoản 3 Điều 22 và Điều 171.
2. 부동산 사업법 제66/2014/QH13호의 일부 조항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
본 항은 2024년 8월 1일부터 시행되는 2023년 부동산 사업법 제82조 제2항에 의해 효력이 상실됩니다.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 như sau:
a) 제10조 제1항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10 như sau:
“1. 부동산 사업을 하는 조직, 개인은 이 조 제2항에 규정된 경우를 제외하고 기업 또는 협동조합(이하 통칭하여 기업)을 설립해야 한다.”;
“1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã (sau đây gọi chung là doanh nghiệp), trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.”;
b) 제50조를 다음과 같이 수정, 보충한다:
b) Sửa đổi, bổ sung Điều 50 như sau:
“제50조. 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부 양도 허가 권한
“Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
1. 투자법 규정에 따라 투자자가 승인되었거나 투자 등록 증명서가 발급된 부동산 프로젝트의 경우, 프로젝트 전부 또는 일부 양도 권한, 절차는 투자법 규정에 따라 이행된다.
1. Đối với dự án bất động sản được chấp thuận nhà đầu tư hoặc được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, thẩm quyền, thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư.
2. 이 조 제1항에 규정되지 않은 부동산 프로젝트의 경우, 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부 양도 허가 권한은 다음과 같이 이행된다:
2. Đối với dự án bất động sản không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản thực hiện như sau:
a) 성, 직할시 인민위원회(이하 통칭하여 성급 인민위원회)는 성급 인민위원회가 투자를 결정한 프로젝트에 대해 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부 양도를 허가하기로 결정한다;
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư;
b) 국무총리는 국무총리가 투자를 결정한 프로젝트에 대해 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부 양도를 허가하기로 결정한다.”;
b) Thủ tướng Chính phủ quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư.”;
c) 제51조 제1항 앞에 도입부를 다음과 같이 보충한다:
c) Bổ sung đoạn mở đầu vào trước khoản 1 Điều 51 như sau:
“이 법 제50조 제2항에 규정된 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부 양도 절차는 다음과 같이 이행된다:”.
“Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản quy định tại khoản 2 Điều 50 của Luật này thực hiện như sau:”.
3. 법률 제35/2018/QH14호 및 법률 제39/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 환경 보호법 제55/2014/QH13호 제25조 제2항의 일부 호를 다음과 같이 수정, 보충한다:
본 항은 2022년 1월 1일부터 시행되는 2020년 환경 보호법 제170조 제3항에 의해 효력이 상실됩니다.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 2 Điều 25 của Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14 và Luật số 39/2019/QH14 như sau:
a) 제25조 제2항 a호를 다음과 같이 수정, 보충한다:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 25 như sau:
“a) 이 법 제18조에 규정된 대상의 경우, 관할 기관은 환경 영향 예비 평가에 근거하여 투자 정책을 승인하며, 투자자는 환경 영향 평가 보고서가 승인된 후에만 프로젝트를 이행할 수 있다.
“a) Đối với các đối tượng quy định tại Điều 18 của Luật này, cấp có thẩm quyền căn cứ đánh giá sơ bộ tác động môi trường để chấp thuận chủ trương đầu tư; nhà đầu tư chỉ được thực hiện dự án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt.
공공투자 프로젝트의 경우, 관할 기관은 환경 영향 예비 평가에 근거하여 투자 정책을 결정하며, 이 법 제18조에 규정된 대상에 대해 환경 영향 평가에 근거하여 투자를 결정한다. 정부는 환경 영향 예비 평가의 대상, 내용을 상세히 규정한다;”;
Đối với dự án đầu tư công, cấp có thẩm quyền căn cứ đánh giá sơ bộ tác động môi trường để quyết định chủ trương đầu tư; căn cứ đánh giá tác động môi trường để quyết định đầu tư đối với các đối tượng quy định tại Điều 18 của Luật này. Chính phủ quy định chi tiết đối tượng, nội dung đánh giá sơ bộ tác động môi trường;”;
b) 제25조 제2항 đ호를 다음과 같이 수정, 보충한다:
b) Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 25 như sau:
“đ) 이 항 a, b, c, d호에 규정되지 않은 프로젝트의 경우, 관할 기관은 투자자의 요구에 따른 투자 등록 증명서 발급의 경우를 제외하고, 환경 영향 예비 평가에 근거하여 투자 등록 증명서를 발급하며, 투자자는 환경 영향 평가 보고서가 승인된 후에만 프로젝트를 이행할 수 있다.”.
“đ) Đối với dự án không thuộc đối tượng quy định tại các điểm a, b, c và d khoản này, cấp có thẩm quyền căn cứ đánh giá sơ bộ tác động môi trường để cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo yêu cầu của nhà đầu tư; nhà đầu tư chỉ được thực hiện dự án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt.”.
4. 법률 제32/2013/QH13호 및 법률 제71/2014/QH13호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 법인 소득세법 제14/2008/QH12호의 일부 조항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
본 항은 2025년 10월 1일부터 시행되는 2025년 법인 소득세법 제19조 제2항에 의해 효력이 상실됩니다.
4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 32/2013/QH13 và Luật số 71/2014/QH13 như sau:
a) 제13조 제5항 다음에 5a항을 다음과 같이 보충한다:
a) Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Điều 13 như sau:
“5a. 투자법 제20조 제2항에 규정된 투자 프로젝트의 경우, 국무총리는 이 조 제1항에 규정된 우대 세율보다 50%를 초과하지 않는 범위에서 감면된 우대 세율 적용을 결정하며, 우대 세율 적용 기간은 이 조 제1항에 규정된 우대 세율 적용 기간의 1.5배를 초과하지 않고 15년을 초과하지 않는 범위에서 연장될 수 있으며, 투자 프로젝트 기간을 초과할 수 없다.”;
“5a. Đối với các dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 20 của Luật Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định áp dụng thuế suất ưu đãi giảm không quá 50% so với thuế suất ưu đãi quy định tại khoản 1 Điều này; thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi không quá 1,5 lần so với thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi quy định tại khoản 1 Điều này và được kéo dài thêm không quá 15 năm và không vượt quá thời hạn của dự án đầu tư.”;
b) 제14조 제1항 다음에 1a항을 다음과 같이 보충한다:
b) Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 14 như sau:
“1a. 투자법 제20조 제2항에 규정된 투자 프로젝트의 경우, 국무총리는 최대 6년의 면세 및 그 후 최대 13년 동안 납부할 세액의 50% 감면 적용을 결정한다.”;
“1a. Đối với các dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 20 của Luật Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định áp dụng miễn thuế tối đa không quá 06 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 13 năm tiếp theo.”;
5. 법률 제31/2009/QH12호 및 법률 제35/2018/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 영화법 제62/2006/QH11호의 일부 조항을 다음과 같이 수정, 보충한다:
5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 31/2009/QH12 và Luật số 35/2018/QH14 như sau:
a) 제14조, 제15조 및 제30조 제3항을 폐지한다;
a) Bãi bỏ Điều 14, Điều 15 và khoản 3 Điều 30;
b) 제55조에서 숫자 "14"와 그 바로 뒤의 쉼표 ","를 삭제한다.
b) Bỏ số “14” và dấu “,” ngay sau số “14” tại Điều 55.
6. 법률 제77/2015/QH13호, 법률 제35/2018/QH14호 및 법률 제40/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 도시계획법 제30/2009/QH12호 제10조 및 제43조 제2항 a호를 폐지한다.
6. Bãi bỏ Điều 10 và điểm a khoản 2 Điều 43 của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 77/2015/QH13, Luật số 35/2018/QH14 và Luật số 40/2019/QH14.
제76조. 시행 조항
Điều 76. Điều khoản thi hành
1. 이 법은 이 조 제2항의 규정을 제외하고 2021년 1월 1일부터 시행된다.
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, trừ quy định tại khoản 2 Điều này.
2. 이 법 제75조 제3항의 규정은 2020년 9월 1일부터 시행된다.
2. Quy định tại khoản 3 Điều 75 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2020.
3. 법률 제90/2015/QH13호, 법률 제03/2016/QH14호, 법률 제04/2017/QH14호, 법률 제28/2018/QH14호 및 법률 제42/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 투자법 제67/2014/QH14호는 이 법 시행일로부터 효력이 상실되며, 단 투자법 제67/2014/QH14호 제75조는 제외한다.
3. Luật Đầu tư số 67/2014/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 90/2015/QH13, Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 28/2018/QH14 và Luật số 42/2019/QH14 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ Điều 75 của Luật Đầu tư số 67/2014/QH14.
4. 베트남 국민인 개인은 국가 인구 데이터베이스가 국가 투자 등록, 기업 등록 데이터베이스와 연결되는 경우, 투자법 및 기업법에 규정된 행정 절차를 이행할 때 주민등록증, 신분증, 여권 및 기타 개인 증명 서류 사본 대신 개인 식별 번호를 사용할 수 있다.
4. Cá nhân là công dân Việt Nam được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân, Hộ chiếu và các giấy tờ chứng thực cá nhân khác khi thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp trong trường hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp.
5. 법규 문서가 투자법 규정에 따른 프로젝트 승인 결정, 투자 정책 결정에 대한 규정을 인용하는 경우, 이 법 규정에 따른 투자 정책 승인 규정에 따라 이행된다.
5. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu đến quy định về quyết định phê duyệt dự án, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư thì thực hiện theo quy định về chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật này.
제77조. 경과 규정
본 조는 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관협력투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공투자법, 공공재산관리사용법 개정법률 제6조 제17항에 의해 보충됩니다.
본 조는 2021년 3월 26일부터 시행되는 의정 제31/2021/NĐ-CP호 제9장 제2절에 따라 안내됩니다.
1. 이 법 시행일 이전에 투자 허가서, 투자 우대 증명서, 투자 증명서, 투자 등록 증명서를 발급받은 투자자는 발급된 투자 허가서, 투자 우대 증명서, 투자 증명서, 투자 등록 증명서에 따라 투자 프로젝트를 이행할 수 있다.
1. Nhà đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành được thực hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã được cấp.
2. 투자자는 다음 경우 중 하나에 속하는 투자 프로젝트에 대해 이 법 규정에 따른 투자 정책 승인 절차를 이행할 필요가 없다:
2. Nhà đầu tư không phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Luật này đối với dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) 이 법 시행일 이전에 투자, 주택, 도시 및 건설에 관한 법률 규정에 따라 관할 국가 기관으로부터 투자 정책 결정, 투자 정책 승인 또는 투자 승인을 받은 투자자;
a) Nhà đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư, nhà ở, đô thị và xây dựng trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành;
b) 투자, 주택, 도시, 건설에 관한 법률 규정에 따라 투자 정책 승인, 투자 정책 결정, 투자 승인, 투자 등록 증명서 발급 대상이 아니며, 투자자가 이 법 시행일 이전에 법률 규정에 따라 투자 프로젝트를 시행한 경우;
b) Dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, nhà ở, đô thị, xây dựng và nhà đầu tư đã triển khai thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành;
c) 이 법 시행일 이전에 투자자 선정 입찰에 낙찰되거나 토지 사용권 경매에 낙찰된 투자자;
c) Nhà đầu tư đã trúng đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, trúng đấu giá quyền sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành;
d) 이 법 시행일 이전에 투자 우대 증명서, 투자 허가서, 투자 증명서, 투자 등록 증명서가 발급된 프로젝트.
d) Dự án được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
3. 이 조 제2항에 규정된 투자 프로젝트를 조정하고 조정 내용이 이 법 규정에 따른 투자 정책 승인 대상에 속하는 경우, 이 법 규정에 따라 투자 정책 승인 또는 투자 정책 조정 절차를 이행해야 한다.
3. Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều này và nội dung điều chỉnh thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Luật này thì phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc điều chỉnh chủ trương đầu tư theo quy định của Luật này.
4. 2015년 7월 1일 이전에 법률 규정에 따라 이행되었거나 승인, 허용된 프로젝트가 이 법 규정에 따른 투자 프로젝트 이행 보증 대상에 속하는 경우, 예치금을 납부하거나 예치금 의무에 대한 은행 보증을 받을 필요가 없다. 투자자가 이 법 시행 후 투자 프로젝트의 목표, 이행 일정을 조정하거나 토지 사용 목적을 변경하는 경우, 이 법 규정에 따라 예치금을 납부하거나 예치금 의무에 대한 은행 보증을 받아야 한다.
4. Dự án đầu tư đã thực hiện hoặc được chấp thuận, cho phép thực hiện theo quy định của pháp luật trước ngày 01 tháng 7 năm 2015 mà thuộc diện bảo đảm thực hiện dự án đầu tư theo quy định của Luật này thì không phải ký quỹ hoặc bảo lãnh ngân hàng về nghĩa vụ ký quỹ. Trường hợp nhà đầu tư điều chỉnh mục tiêu, tiến độ thực hiện dự án đầu tư, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thì phải thực hiện ký quỹ hoặc phải có bảo lãnh ngân hàng về nghĩa vụ ký quỹ theo quy định của Luật này.
5. 이 법 시행일 이전에 체결된 채권 추심 서비스 제공 계약은 이 법 시행일로부터 효력이 종료되며, 계약 참여 당사자들은 민법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 채권 추심 서비스 제공 계약을 청산하기 위한 활동을 수행할 수 있다.
5. Hợp đồng cung cấp dịch vụ đòi nợ ký kết trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành chấm dứt hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành; các bên tham gia hợp đồng được thực hiện các hoạt động để thanh lý hợp đồng cung cấp dịch vụ đòi nợ theo quy định của pháp luật về dân sự và quy định khác của pháp luật có liên quan.
6. 이 법 제9조 규정에 따라 공포된 목록에 규정된 조건보다 더 유리한 시장 접근 조건을 적용받는 외국인 투자 자본을 보유한 경제 조직은 발급된 투자 등록 증명서에 규정된 조건을 계속 적용받을 수 있다.
6. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường thuận lợi hơn điều kiện quy định tại Danh mục ban hành theo quy định tại Điều 9 của Luật này thì được tiếp tục áp dụng điều kiện theo quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã được cấp.
7. 이 법 제44조 제3항의 규정은 이 법 시행일 이전에 토지를 인도받은 투자 프로젝트 및 아직 토지를 인도받지 못한 투자 프로젝트 모두에 적용된다.
7. Quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật này áp dụng đối với cả các dự án đầu tư được bàn giao đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành và các dự án đầu tư chưa được bàn giao đất.
8. 법률이 행정 절차 이행 서류 구성에 투자 등록 증명서, 투자 정책 승인서를 요구하지만, 투자 프로젝트가 이 법 규정에 따른 투자 등록 증명서 발급, 투자 정책 승인 대상이 아닌 경우, 투자자는 투자 등록 증명서, 투자 정책 승인서를 제출할 필요가 없다.
8. Trường hợp pháp luật quy định thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính phải có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, nhưng dự án đầu tư không thuộc trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật này thì nhà đầu tư không phải nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư.
9. 산업단지 근로자를 위한 주택, 서비스 시설, 공공 편의 시설 개발 부지 확보에 어려움을 겪는 지역의 경우, 관할 국가 기관은 산업단지 근로자를 위한 주택, 서비스 시설, 공공 편의 시설 개발을 위해 일부 토지 면적을 확보하기 위해 산업단지 건설 기획을 조정할 수 있다 (2014년 7월 1일 이전에 설립된 산업단지의 경우).
9. Đối với địa phương gặp khó khăn trong bố trí quỹ đất phát triển nhà ở, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động làm việc trong khu công nghiệp, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp (đối với các khu công nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2014) để dành một phần diện tích đất phát triển nhà ở, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động làm việc trong khu công nghiệp.
기획 조정 후 산업단지 근로자를 위한 주택, 서비스 시설, 공공 편의 시설 개발 토지 면적은 산업단지의 지리적 경계 외부에 위치해야 하며, 건설법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 환경 안전 거리를 보장해야 한다.
Phần diện tích đất phát triển nhà ở, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động làm việc trong khu công nghiệp sau khi điều chỉnh quy hoạch phải nằm ngoài phạm vi ranh giới địa lý của khu công nghiệp và bảo đảm khoảng cách an toàn môi trường theo quy định của pháp luật về xây dựng và quy định khác của pháp luật có liên quan.
10. 해외 투자 활동에 대한 경과 규정은 다음과 같이 이행된다:
10. Việc chuyển tiếp đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy định sau đây:
a) 2015년 7월 1일 이전에 발급된 해외 투자 허가서, 투자 증명서에 있는 해외 투자 프로젝트 활동 기간에 관한 규정은 효력이 상실된다;
a) Quy định về thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ra nước ngoài tại Giấy phép, Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được cấp trước ngày 01 tháng 7 năm 2015 thì hết hiệu lực;
b) 이 법 규정에 따라 조건부 해외 투자 업종에 속하는 해외 투자를 이행하기 위해 해외 투자 허가서, 투자 증명서, 해외 투자 등록 증명서를 발급받은 투자자는 발급된 해외 투자 허가서, 투자 증명서, 해외 투자 등록 증명서에 따라 계속 이행할 수 있다.
b) Nhà đầu tư được cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài để thực hiện đầu tư ra nước ngoài thuộc ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện theo quy định của Luật này thì được tiếp tục thực hiện theo Giấy phép, Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đã được cấp.
11. 이 법 시행일로부터, 법률 제90/2015/QH13호, 법률 제03/2016/QH14호, 법률 제04/2017/QH14호, 법률 제28/2018/QH14호 및 법률 제42/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 투자법 제67/2014/QH13호 규정에 따라 접수된 유효한 서류가 처리 기한이 지났음에도 결과가 반환되지 않은 경우, 법률 제90/2015/QH13호, 법률 제03/2016/QH14호, 법률 제04/2017/QH14호, 법률 제28/2018/QH14호 및 법률 제42/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보충된 투자법 제67/2014/QH13호 규정을 계속 적용한다.
11. Kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, hồ sơ hợp lệ đã tiếp nhận và quá thời hạn giải quyết nhưng chưa trả kết quả theo quy định của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 90/2015/QH13, Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 28/2018/QH14 và Luật số 42/2019/QH14 thì tiếp tục áp dụng theo quy định của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 90/2015/QH13, Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 28/2018/QH14 và Luật số 42/2019/QH14.
2020년 투자법 시행일 이전에 접수된 투자 프로젝트 서류 해결은 2020년 12월 31일부터 시행되는 2020년 공문 제8909/BKHĐT-PC호 제2절에 따라 안내됩니다.
12. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.
12. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
이 법은 베트남 사회주의 공화국 제14대 국회 제9차 회기에서 2020년 6월 17일에 통과되었다.
Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020.
국회의장 CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
부록
PHỤ LỤC
(투자법 제61/2020/QH14호에 첨부)
(Ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)
부록 I
Phụ lục I
투자 금지 마약류
CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
A. 물질 및 그 염, 이성질체, 에스테르, 에테르 및 이러한 이성질체, 에스테르, 에테르의 염이 존재할 수 있는 경우
A. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
순번 STT |
물질명 Tên chất |
학명 Tên khoa học |
CAS 정보 코드 Mã thông tin CAS |
1 1 |
아세토르핀 Acetorphine |
3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
25333-77-1 25333-77-1 |
2 2 |
아세틸-알파-메틸펜타닐 Acetyl-alpha-methylfenanyl |
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 101860-00-8 |
3 3 |
알파아세틸메타돌 Alphacetylmethadol |
α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 17199-58-5 |
4 4 |
알파-메틸펜타닐 Alpha-methylfentanyl |
N- [1 - ( α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide N- [1 - ( α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 79704-88-4 |
5 5 |
베타-히드록시펜타닐 Beta-hydroxyfentanyl |
N- [1- (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide N- [1- (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 78995-10-5 |
6 6 |
베타-히드록시메틸-3-펜타닐 Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl |
N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 78995-14-9 |
7 7 |
데소모르핀 Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphine Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 427-00-9 |
8 8 |
에토르핀 Etorphine |
Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 14521-96-1 |
9 9 |
헤로인 Heroine |
Diacetylmorphine Diacetylmorphine |
561-27-3 561-27-3 |
10 10 |
케토베미돈 Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 469-79-4 |
11 11 |
3-메틸펜타닐 3-methylfentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 42045-86-3 |
12 12 |
3-메틸티오펜타닐 3 -methylthiofentanyl |
N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 86052-04-2 |
13 13 |
모르핀 메토브로마이드 및 기타 5가 질소 모르핀 유도체 Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác |
(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 125-23-5 |
14 14 |
파라-플루오로펜타닐 Para-fluorofentanyl |
4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 90736-23-5 |
15 15 |
PEPAP PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 64-52-8 |
16 16 |
티오펜타닐 Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 1165-22-6 |
B. 물질 및 그 염, 존재할 수 있는 이성질체
B. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
순번 STT |
물질명 Tên chất |
학명 Tên khoa học |
CAS 정보 코드 Mã thông tin CAS |
17 17 |
브롤암페타민 (DOB) Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 64638-07-9 |
18 18 |
카티논 Cathinone |
(-) - α - aminopropiophenone (-) - α - aminopropiophenone |
71031-15-7 71031-15-7 |
19 19 |
DET DET |
N, N - diethyltryptamine N, N - diethyltryptamine |
7558-72-7 7558-72-7 |
20 20 |
델타-9-테트라히드로칸나비놀 Delta-9-tetrahydrocanabinol |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
1972-08-3 1972-08-3 |
21 21 |
DMA DMA |
(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine |
2801-68-5 2801-68-5 |
22 22 |
DMHP DMHP |
3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran 3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 32904-22-6 |
23 23 |
DMT DMT |
N, N - dimethyltryptamine N, N - dimethyltryptamine |
61-50-7 61-50-7 |
24 24 |
DOET DOET |
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine |
22004-32-6 22004-32-6 |
25 25 |
에티시클리딘 Eticyclidine |
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 2201-15-2 |
26 26 |
에트립타민 Etryptamine |
3 - (2 - aminobuty) indole 3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 2235-90-7 |
27 27 |
MDMA MDMA |
(±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine (±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 42542-10-9 |
28 28 |
메스칼린 Mescalin |
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine 3,4,5 - trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 54-04-6 |
29 29 |
메트카티논 Methcathinone |
2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one 2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 5650-44-2 |
30 30 |
4-메틸아미노렉스 4-methylaminorex |
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 3568-94-3 |
31 31 |
MMDA MMDA |
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine |
13674-05-0 13674-05-0 |
32 32 |
(+)-리세르기드 (LSD) (+)-Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide 9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide |
50-37-3 50-37-3 |
33 33 |
N-히드록시 MDA (MDOH) N-hydroxy MDA (MDOH) |
(±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine (±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 74698-47-8 |
34 34 |
N-에틸 MDA N-ethyl MDA |
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 82801-81-8 |
35 35 |
파라헥실 Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 117-51-1 |
36 36 |
PMA PMA |
p - methoxy - α - methylphenethylamine p - methoxy - α - methylphenethylamine |
64-13-1 64-13-1 |
37 37 |
실로신, 실로친 Psilocine, Psilotsin |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
520-53-6 520-53-6 |
38 38 |
실로시빈 Psilocybine |
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 520-52-5 |
39 39 |
롤리시클리딘 Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 2201-39-0 |
40 40 |
STP, DOM STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine 2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 15588-95-1 |
41 41 |
테남페타민 (MDA) Tenamfetamine (MDA) |
α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 4764-17-4 |
42 42 |
테노시클리딘 (TCP) Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 21500-98-1 |
43 43 |
TMA TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine |
1082-88-8 1082-88-8 |
C. 물질 및 존재할 수 있는 그 염
C. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
순번 STT |
물질명 Tên chất |
학명 Tên khoa học |
CAS 정보 코드 Mã thông tin CAS |
44 44 |
MPPP MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 13147-09-6 |
D. 다음 물질
D. Các chất sau
순번 STT |
물질명 Tên chất |
학명 Tên khoa học |
CAS 정보 코드 Mã thông tin CAS |
45 45 |
대마 및 대마 제제 Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
8063-14-7 8063-14-7 |
|
46 46 |
카트 잎 Lá Khat |
Catha edulis 식물의 잎 Lá cây Catha edulis |
|
47 47 |
아편 및 아편 제제 (아편에서 유래한 마약 물질을 더 이상 포함하지 않는 양귀비씨유의 요오드화 지방산 에틸 에스테르 제외) Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) |
부록 II
Phụ lục II
금지 화학물질, 광물 목록
DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM
순번 STT |
화학물질명(베트남어) Tên hóa chất theo tiếng Việt |
화학물질명(영어) Tên hóa chất theo tiếng Anh |
HS 코드 Mã HS |
CAS 번호 Mã số CAS |
1 1 |
O-알킬(<c10, 시클로알킬="" 포함)="" 알킬(me,="" et,="" n-pr="" 또는="" i-pr)-포스포노플루오리데이트<="" p=""> </c10,> Các hợp chất O-Alkyl ( |
O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates O-Alkyl ( |
2931.00 2931.00 |
|
예: Ví dụ: |
Example: Example: |
|||
• 사린: O-이소프로필메틸포스포노플루오리데이트 • Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat |
• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate • Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate |
2931.9080 2931.9080 |
107-44-8 107-44-8 |
|
• 소만: O-피나콜릴메틸포스포노플루오리데이트 • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat |
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat |
2931.9080 2931.9080 |
96-64-0 96-64-0 |
|
2 2 |
O-알킬(<c10, 시클로알킬="" 포함)="" n,n-디알킬(me,="" et,="" n-pr="" 또는="" i-pr)-포스포라미도시아니데이트<="" p=""> </c10,> Các hợp chất O-Alkyl ( |
O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates O-Alkyl ( |
2931.00 2931.00 |
|
예: Ví dụ: |
Example: Example: |
|||
타분: O-에틸 N,N-디메틸포스포라미도시아니데이트 Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat |
Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate |
2931.9080 2931.9080 |
77-81-6 77-81-6 |
|
3 3 |
O-알킬(H 또는 <c10, 시클로알킬="" 포함)="" s-2-디알킬(me,="" et,="" n-pr="" 또는="" i-pr)-아미노에틸="" 알킬(me,="" i-pr)포스포노티올레이트="" 및="" 해당="" 알킬화="" 양성자화된="" 염<="" p=""> </c10,> Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts O-Alkyl (H or |
2930.90 2930.90 |
|
예: Ví dụ: |
Example: Example: |
|||
O-에틸 S-2-디이소프로필아미노에틸 메틸포스포노티올레이트 O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat |
O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
2930.9099 2930.9099 |
50782-69-9 50782-69-9 |
|
4 4 |
유황 겨자 가스: Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: |
Sulfur mustards: Sulfur mustards: |
||
• 2-클로로에틸클로로메틸설파이드 • 2-Cloroetylchlorometylsulfit |
• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide • 2-Chloroethyl chloromethylsulfide |
2930.9099 2930.9099 |
2625-76-5 2625-76-5 |
|
• 겨자 가스: 비스(2-클로로에틸) 설파이드 • Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit |
• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide • Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide |
2930.9099 2930.9099 |
505-60-2 505-60-2 |
|
• 비스(2-클로로에틸티오)메탄 • Bis (2-cloroetylthio) metan |
• Bis(2-chloroethylthio) methane • Bis(2-chloroethylthio) methane |
2930.9099 2930.9099 |
63869-13-6 63869-13-6 |
|
• 세스퀴머스타드: 1,2-비스(2-클로로에틸티오)에탄 • Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan |
• Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane • Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane |
2930.9099 2930.9099 |
3563-36-8 3563-36-8 |
|
• 1,3-비스(2-클로로에틸티오)-n-프로판 • 1,3-Bis(2- cloroetylthio) -n-propan |
• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane • 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane |
2930.9099 2930.9099 |
63905-10-2 63905-10-2 |
|
• 1,4-비스(2-클로로에틸티오)-n-부탄 • 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan |
• 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane • 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane |
2930.9099 2930.9099 |
142868-93-7 142868-93-7 |
|
• 1,5-비스(2-클로로에틸티오)-n-펜탄 • 1,5-Bis (2- cloroetylthio) -n-pentan |
• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane • 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane |
2930.9099 2930.9099 |
142868-94-8 142868-94-8 |
|
• 비스(2-클로로에틸티오메틸)에테르 • Bis (2-cloroetylthiometyl) ete |
• Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether • Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether |
2930.9099 2930.9099 |
63918-90-1 63918-90-1 |
|
• 유황 및 산소 함유 겨자 가스: 비스(2-클로로에틸티오에틸)에테르 • Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete |
• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether • O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether |
2930.9099 2930.9099 |
63918-89-8 63918-89-8 |
|
5 5 |
루이사이트 화합물: Các hợp chất Lewisit: |
Lewisites: Lewisites: |
||
• 루이사이트 1: 2-클로로비닐디클로로아르신 • Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin |
• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine • Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine |
2931.9080 2931.9080 |
541-25-3 541-25-3 |
|
• 루이사이트 2: 비스(2-클로로비닐)클로로아르신 • Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin |
• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine • Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine |
2931.9080 2931.9080 |
40334-69-8 40334-69-8 |
|
• 루이사이트 3: 트리스(2-클로로비닐)아르신 • Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin |
• Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine • Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine |
2931.9080 2931.9080 |
40334-70-1 40334-70-1 |
|
6 6 |
질소 겨자 가스: Hơi cay Nitơ: |
Nitrogen mustards: Nitrogen mustards: |
||
• HN1: 비스(2-클로로에틸)에틸아민 • HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin |
• HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine • HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine |
2921.1999 2921.1999 |
538-07-8 538-07-8 |
|
• HN2: 비스(2-클로로에틸)메틸아민 • HN2: Bis(2-chloroetyl) metylamin |
• HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine • HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine |
2921.1999 2921.1999 |
51-75-2 51-75-2 |
|
• HN3: 트리스(2-클로로에틸)아민 • HN3: Tris(2-cloroetyl)amin |
• HN3: Tris(2-chloroethyl)amine • HN3: Tris(2-chloroethyl)amine |
2921.1999 2921.1999 |
555-77-1 555-77-1 |
|
7 7 |
삭시톡신 Saxitoxin |
Saxitoxin Saxitoxin |
3002.90 3002.90 |
35523-89-8 35523-89-8 |
8 8 |
리신 Ricin |
Ricin Ricin |
3002.90 3002.90 |
9009-86-3 9009-86-3 |
9 9 |
알킬(Me, Et, n-Pr 또는 i-Pr)포스포닐디플루오라이드 Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit |
Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides |
||
예: Ví dụ: |
Example: Example: |
|||
DF: DF: 메틸포스포닐디플루오라이드 Metylphosphonyldiflorit |
DF: DF: Mefhylphosphonyldifluoride Mefhylphosphonyldifluoride |
2931.9020 2931.9020 |
676-99-3 676-99-3 |
|
10 10 |
O-알킬(H 또는 <c10, 시클로알킬="" 포함)="" o-2-디알킬(me,="" et,="" n-pr="" 또는="" i-pr)-아미노에틸="" 알킬(me,="" i-pr)포스포나이트="" 및="" 해당="" 알킬화="" 양성자화된="" 염<="" p=""> </c10,> Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts O-Alkyl (H or |
2931.00 2931.00 |
|
예: Ví dụ: |
Example: Example: |
|||
QL: O-에틸 O-2-디이소프로필아미노에틸 메틸포스포나이트 QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit |
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
2931.9080 2931.9080 |
57856-11-8 57856-11-8 |
|
11 11 |
클로로사린: O-이소프로필 메틸포스포노클로리데이트 Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat |
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate |
2931.9080 2931.9080 |
1445-76-7 1445-76-7 |
12 12 |
클로로소만: O-피나콜릴 메틸포스포노클로리데이트 Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate |
2931.9080 2931.9080 |
7040-57-5 7040-57-5 |
13 13 |
도데실 벤젠 술폰산 (DBSA) Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA) |
Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) |
29041000 29041000 |
27176-87-0 27176-87-0 |
14 14 |
크로시돌라이트 석면 Amiăng crocidolit |
Asbestos crocidolite Asbestos crocidolite |
2524.10.00 2524.10.00 |
12001-28-4 12001-28-4 |
15 15 |
아모사이트 석면 Amiăng amosit |
Asbestos amosite Asbestos amosite |
2524.90.00 2524.90.00 |
12172-73-5 12172-73-5 |
16 16 |
안토필라이트 석면 Amiăng anthophyllit |
Asbestos anthophyllite Asbestos anthophyllite |
2524.90.00 2524.90.00 |
17068-78-9 17068-78-9 77536-67-5 77536-67-5 |
17 17 |
악티놀라이트 석면 Amiăng actinolit |
Asbestos actinolite Asbestos actinolite |
2524.90.00 2524.90.00 |
77536-66-4 77536-66-4 |
18 18 |
트레몰라이트 석면 Amiăng tremolit |
Asbestos tremolite Asbestos tremolite |
2524.90.00 2524.90.00 |
77536-68-6 77536-68-6 |
부록 III
Phụ lục III
멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물, 수산물 그룹 I 목록
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I
멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물 목록
DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
IA
IA
순번 STT |
베트남어명 Tên Việt Nam |
학명 Tên khoa học |
소나무강 LỚP THÔNG |
PINOSIDA PINOSIDA |
|
측백나무과 Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae Cupressaceae |
|
1 1 |
황금측백 Bách vàng |
Xanthocyparis vietnamensis Xanthocyparis vietnamensis |
2 2 |
대만삼나무 Bách đài loan |
Taiwania cryptomerioides Taiwania cryptomerioides |
3 3 |
통킹측백 Hoàng đàn hữu liên |
Cupressus tonkinensis Cupressus tonkinensis |
4 4 |
사목유 Sa mộc dầu |
Cunninghamia konishii Cunninghamia konishii |
5 5 |
낙우송 Thông nước |
Glyptostrobus pensilis Glyptostrobus pensilis |
소나무과 Họ Thông |
Pinaceae Pinaceae |
|
6 6 |
석회암유삼 Du sam đá vôi |
Keteleeria davidiana Keteleeria davidiana |
7 7 |
판시판가문비 Vân sam fan si pang |
Abies delavayi subsp. fansipanensis Abies delavayi subsp. fansipanensis |
매자나무과 Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae Berberidaceae |
|
8 8 |
Berberis속에 속하는 매자나무 종 Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis |
Berberis spp. Berberis spp. |
미나리아재비과 Họ Mao lương |
Ranunculaceae Ranunculaceae |
|
9 9 |
황련(닭발 모양) Hoàng liên chân gà |
Coptis quinquesecta Coptis quinquesecta |
10 10 |
북방황련 Hoàng liên bắc |
Coptis chinensis Coptis chinensis |
두릅나무과 Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae Araliaceae |
|
11 11 |
우엽삼(우엽삼칠) Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) |
Panax bipinnatifidus Panax bipinnatifidus |
12 12 |
야생삼칠 Tam thất hoang |
Panax stipuleanatus Panax stipuleanatus |
백합강 LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA LILIOPSIDA |
|
난초과 Họ lan |
Orchidaceae Orchidaceae |
|
13 13 |
금선란 Lan kim tuyến |
Anoectochilus setaceus Anoectochilus setaceus |
14 14 |
금선란 Lan kim tuyến |
Anoectochilus acalcaratus Anoectochilus acalcaratus |
15 15 |
금선란 Lan kim tuyến |
Anoectochilus calcareus Anoectochilus calcareus |
16 16 |
파피오페딜룸 비에트나멘세 Lan hài bóng |
Paphiopedilum vietnamense Paphiopedilum vietnamense |
17 17 |
노랑파피오페딜룸 Lan hài vàng |
Paphiopedilum villosum Paphiopedilum villosum |
18 18 |
파피오페딜룸 애플토니아눔 Lan hài đài cuộn |
Paphiopedilum appletonianum Paphiopedilum appletonianum |
19 19 |
파피오페딜룸 칼로숨 Lan hài chai |
Paphiopedilum callosum Paphiopedilum callosum |
20 20 |
파피오페딜룸 디안툼 Lan hài râu |
Paphiopedilum dianthum Paphiopedilum dianthum |
21 21 |
파피오페딜룸 헬레나에 Lan hài hê len |
Paphiopedilum helenae Paphiopedilum helenae |
22 22 |
파피오페딜룸 헨리아눔 Lan hài henry |
Paphiopedilum henryanum Paphiopedilum henryanum |
23 23 |
파피오페딜룸 말리포엔세 Lan hài xanh |
Paphiopedilum malipoense Paphiopedilum malipoense |
24 24 |
파피오페딜룸 트란리에니아눔 Lan hài chân tím |
Paphiopedilum tranlienianum Paphiopedilum tranlienianum |
25 25 |
파피오페딜룸 히르수티시뭄 Lan hài lông |
Paphiopedilum hirsutissimum Paphiopedilum hirsutissimum |
26 26 |
파피오페딜룸 항기아눔 Lan hài hằng |
Paphiopedilum hangianum Paphiopedilum hangianum |
27 27 |
파피오페딜룸 델레나티 Lan hài đỏ |
Paphiopedilum delenatii Paphiopedilum delenatii |
28 28 |
파피오페딜룸 에머소니 Lan hài trân châu |
Paphiopedilum emersonii Paphiopedilum emersonii |
29 29 |
파피오페딜룸 미크란툼 Lan hài hồng |
Paphiopedilum micranthum Paphiopedilum micranthum |
30 30 |
파피오페딜룸 칸히 Lan hài xuân cảnh |
Paphiopedilum canhii Paphiopedilum canhii |
31 31 |
파피오페딜룸 푸르푸라툼 Lan hài tía |
Paphiopedilum purpuratum Paphiopedilum purpuratum |
32 32 |
파피오페딜룸 트란투안히 Lan hài trần tuấn |
Paphiopedilum trantuanhii Paphiopedilum trantuanhii |
33 33 |
파피오페딜룸 콘콜로르 Lan hài đốm |
Paphiopedilum concolor Paphiopedilum concolor |
34 34 |
파피오페딜룸 그라트릭시아눔 Lan hài tam đảo |
Paphiopedilum gratrixianum Paphiopedilum gratrixianum |
목련강 LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA MAGNOLIOPSIDA |
|
딥테로카르푸스과 Họ Dầu |
Dipterocarpaceae Dipterocarpaceae |
|
35 35 |
쇼레아 팔카타 Chai lá cong |
Shorea falcata Shorea falcata |
36 36 |
호페아 피에레이 Kiền kiền phú quốc |
Hopea pierrei Hopea pierrei |
37 37 |
호페아 코르다타 Sao hình tim |
Hopea cordata Hopea cordata |
38 38 |
호페아 레티쿨라타 Sao mạng cà ná |
Hopea reticulata Hopea reticulata |
두릅나무과 Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae Araliaceae |
|
39 39 |
응옥린 인삼 Sâm ngọc linh |
Panax vietnamensis Panax vietnamensis |
IB
IB
순번 STT |
베트남어명 Tên Việt Nam |
학명 Tên khoa học |
포유강 LỚP THÚ |
MAMMALIA MAMMALIA |
|
영장목 BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES PRIMATES |
|
1 1 |
큰늘보로리스 Cu li lớn |
Nycticebus bengalensis Nycticebus bengalensis |
2 2 |
작은늘보로리스 Cu li nhỏ |
Nycticebus pygmaeus Nycticebus pygmaeus |
3 3 |
검은정강이두크 Chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes Pygathrix nigripes |
4 4 |
붉은정강이두크 Chà vá chân nâu |
Pygathrix nemaeus Pygathrix nemaeus |
5 5 |
회색정강이두크 Chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea Pygathrix cinerea |
6 6 |
인도차이나은색랑구르 Voọc bạc đông dương |
Trachypithecus germaini Trachypithecus germaini |
7 7 |
안남은색랑구르 Voọc bạc trường sơn |
Trachypithecus margarita Trachypithecus margarita |
8 8 |
깟바랑구르 Voọc cát bà |
Trachypithecus poliocephalus Trachypithecus poliocephalus |
9 9 |
Voọc đen má trắng Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi Trachypithecus francoisi |
10 10 |
하띤랑구르 Voọc hà tĩnh |
Trachypithecus hatinhensis Trachypithecus hatinhensis |
11 11 |
델라쿠르랑구르 Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri Trachypithecus delacouri |
12 12 |
통킹들창코원숭이 Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus Rhinopithecus avunculus |
13 13 |
회색랑구르 Voọc xám |
Trachypithecus crepusculus Trachypithecus crepusculus |
14 14 |
동부검은볏긴팔원숭이 Vượn cao vít |
Nomascus nasutus Nomascus nasutus |
15 15 |
서부검은볏긴팔원숭이 Vượn đen tuyền |
Nomascus concolor Nomascus concolor |
16 16 |
노란뺨긴팔원숭이 Vượn má hung |
Nomascus gabriellae Nomascus gabriellae |
17 17 |
흰뺨긴팔원숭이 Vượn má trắng |
Nomascus leucogenys Nomascus leucogenys |
18 18 |
안남노란뺨긴팔원숭이 Vượn má vàng trung bộ |
Nomascus annamensis Nomascus annamensis |
19 19 |
시키긴팔원숭이 Vượn siki |
Nomascus siki Nomascus siki |
식육목 BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA CARNIVORA |
|
20 20 |
승냥이 Sói đỏ (Chó sói lửa) |
Cuon alpinus Cuon alpinus |
21 21 |
말레이곰 Gấu chó |
Helarctos malayanus Helarctos malayanus |
22 22 |
아시아흑곰 Gấu ngựa |
Ursus thibetanus Ursus thibetanus |
23 23 |
매끈털수달 Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata Lutrogale perspicillata |
24 24 |
수달 Rái cá thường |
Lutra lutra Lutra lutra |
25 25 |
작은발톱수달 Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinereus Aonyx cinereus |
26 26 |
수마트라수달 Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana Lutra sumatrana |
27 27 |
빈투롱 Cầy mực |
Arctictis binturong Arctictis binturong |
28 28 |
점박이린상 Cầy gấm |
Prionodon pardicolor Prionodon pardicolor |
29 29 |
구름표범 Báo gấm |
Neofelis nebulosa Neofelis nebulosa |
30 30 |
표범 Báo hoa mai |
Panthera pardus Panthera pardus |
31 31 |
아시아황금고양이 Beo lửa |
Catopuma temminckii Catopuma temminckii |
32 32 |
인도차이나호랑이 Hổ đông dương |
Panthera tigris corbetti Panthera tigris corbetti |
33 33 |
고기잡이삵 Mèo cá |
Prionailurus viverrinus Prionailurus viverrinus |
34 34 |
마블고양이 Mèo gấm |
Pardofelis marmorata Pardofelis marmorata |
장비목 BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA PROBOSCIDEA |
|
35 35 |
아시아코끼리 Voi châu á |
Elephas maximus Elephas maximus |
기제목 BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA PERISSODACTYLA |
|
36 36 |
자바코뿔소 Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus Rhinoceros sondaicus |
우제목 BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA ARTIODACTYLA |
|
37 37 |
반텡 Bò rừng |
Bos javanicus Bos javanicus |
38 38 |
가우르 Bò tót |
Bos gaurus Bos gaurus |
39 39 |
돼지사슴 Hươu vàng |
Axis porcinus annamiticus Axis porcinus annamiticus |
40 40 |
사향노루 Hươu xạ |
Moschus berezovskii Moschus berezovskii |
41 41 |
큰문착 Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangensis Megamuntiacus vuquangensis |
42 42 |
안남문착 Mang trường sơn |
Muntiacus truongsonensis Muntiacus truongsonensis |
43 43 |
엘드사슴 Nai cà tong |
Rucervus eldii Rucervus eldii |
44 44 |
사올라 Sao la |
Pseudoryx nghetinhensis Pseudoryx nghetinhensis |
45 45 |
산양 Sơn dương |
Naemorhedus milneedwardsii Naemorhedus milneedwardsii |
유린목 BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA PHOLIDOTA |
|
46 46 |
순다천산갑 Tê tê java |
Manis javanica Manis javanica |
47 47 |
중국천산갑 Tê tê vàng |
Manis pentadactyla Manis pentadactyla |
토끼목 BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA LAGOMORPHA |
|
48 48 |
안남줄무늬토끼 Thỏ vằn |
Nesolagus timminsi Nesolagus timminsi |
조강 LỚP CHIM |
AVES AVES |
|
사다새목 BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES PELECANIFORMES |
|
49 49 |
회색사다새 Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis Pelecanus philippensis |
50 50 |
저어새 Cò thìa |
Platalea minor Platalea minor |
51 51 |
흰어깨따오기 Quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni Pseudibis davisoni |
52 52 |
큰따오기 Quắm lớn (Cò quắm lớn) |
Thaumatibis gigantea Thaumatibis gigantea |
53 53 |
하이난해오라기 Vạc hoa |
Gorsachius magnificus Gorsachius magnificus |
가다랭이잡이목 BỘ CỔ RẮN |
SULIFORMES SULIFORMES |
|
54 54 |
뱀목가마우지 Cổ rắn |
Anhinga melanogaster Anhinga melanogaster |
사다새목 BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES PELECANIFORMES |
|
55 55 |
중국백로 Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes Egretta eulophotes |
황새목 BỘ HẠC |
CICONIFORMES CICONIFORMES |
|
56 56 |
작은대머리황새 Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus Leptoptilos javanicus |
57 57 |
흰목황새 Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus Ciconia episcopus |
58 58 |
회색황새 Hac xám |
Mycteria cinerea Mycteria cinerea |
수리목 BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES ACCIPITRIFORMES |
|
59 59 |
황제수리 Đại bàng đầu nâu |
Aquila heliaca Aquila heliaca |
60 60 |
인도독수리 Kền kền ấn độ |
Gyps indicus Gyps indicus |
61 61 |
벵골독수리 Kền kền ben gan |
Gyps bengalensis Gyps bengalensis |
매목 BỘ CẮT |
FALCONIFORMES FALCONIFORMES |
|
62 62 |
송골매 Cắt lớn |
Falco peregrinus Falco peregrinus |
도요목 BỘ CHOẮT |
CHARADRIIFORMES CHARADRIIFORMES |
|
63 63 |
청다리도요사촌 Choắt lớn mỏ vàng |
Tringa guttifer Tringa guttifer |
기러기목 BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES ANSERIFORMES |
|
64 64 |
흰날개오리 Ngan cánh trắng |
Asarcornis scutulata Asarcornis scutulata |
닭목 BỘ GÀ |
GALLIFORMES GALLIFORMES |
|
65 65 |
에드워드꿩 Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi Lophura edwardsi |
66 66 |
테민크트라고판 Gà lôi tía |
Tragopan temminckii Tragopan temminckii |
67 67 |
은꿩 Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera Lophura nycthemera |
68 68 |
다비드자고 Gà so cổ hung |
Arborophila davidi Arborophila davidi |
69 69 |
저먼공작꿩 Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini Polyplectron germaini |
70 70 |
회색공작꿩 Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum Polyplectron bicalcaratum |
71 71 |
아르고스꿩 Trĩ sao |
Rheinardia ocellata Rheinardia ocellata |
두루미목 BỘ SẾU |
GRUIFORMES GRUIFORMES |
|
72 72 |
인도두루미 Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) |
Grus antigone Grus antigone |
느시목 BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES OTIDIFORMES |
|
73 73 |
벵골느시 Ô tác |
Honbaropsis bengalensis Honbaropsis bengalensis |
비둘기목 BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES COLUMBIFORMES |
|
74 74 |
니코바르비둘기 Bồ câu ni cô ba |
Caloenas nicobarica Caloenas nicobarica |
코뿔새목 BỘ HỒNG HOÀNG |
Bucerotiformes Bucerotiformes |
|
75 75 |
큰코뿔새 Hồng hoàng |
Buceros bicornis Buceros bicornis |
76 76 |
주름코뿔새 Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis Aceros nipalensis |
77 77 |
물결코뿔새 Niệc mỏ vằn |
Rhyticeros undulatus Rhyticeros undulatus |
78 78 |
오스틴갈색코뿔새 Niệc nâu |
Anorrhinus austeni Anorrhinus austeni |
참새목 BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES PASSERRIFORMES |
|
79 79 |
응옥린개똥지빠귀 Khướu ngọc linh |
Trochalopteron ngoclinhense Trochalopteron ngoclinhense |
파충강 LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA REPTILIA |
|
뱀목 BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA SQUAMATA |
|
80 80 |
황금꼬리도마뱀붙이 Tắc kè đuôi vàng |
Cnemaspis psychedelica Cnemaspis psychedelica |
81 81 |
악어붙이도마뱀 Thằn lằn cá sấu |
Shinisaurus crocodilurus Shinisaurus crocodilurus |
82 82 |
구름왕도마뱀 Kỳ đà vân |
Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 83 |
킹코브라 Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah Ophiophagus hannah |
거북목 BỘ RÙA |
TESTUDINES TESTUDINES |
|
84 84 |
남방강거북 Rùa ba-ta-gua miền nam |
Batagur affinis Batagur affinis |
85 85 |
중부노란이마상자거북 (Cuora bourreti) Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) |
Cuora bourreti Cuora bourreti |
86 86 |
남부노란이마상자거북 (Cuora picturata) Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) |
Cuora picturata Cuora picturata |
87 87 |
북부노란이마상자거북 Rùa hộp trán vàng miền bắc |
Cuora galbinifrons Cuora galbinifrons |
88 88 |
안남잎거북 Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis Mauremys annamensis |
89 89 |
큰머리거북 Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum Platysternon megacephalum |
90 90 |
양쯔강큰자라 Giải sin-hoe |
Rafetus swinhoei Rafetus swinhoei |
91 91 |
칸토르큰자라 Giải |
Pelochelys cantorii Pelochelys cantorii |
악어목 BỘ CÁ SẤU |
CROCODILIA CROCODILIA |
|
92 92 |
바다악어 Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) |
Crocodylus porosus Crocodylus porosus |
93 93 |
샴악어 Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) |
Crocodylus siamensis Crocodylus siamensis |
멸종위기, 희귀, 귀중한 수산물 목록
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
그룹 I
NHÓM I
순번 STT |
베트남어명 Tên Việt Nam |
학명 Tên khoa học |
I I |
포유강 LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ |
MAMMALIAS MAMMALIAS |
1 1 |
돌고래과 (모든 종, 중국흰돌고래 - Sousa chinensis 제외) Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) |
Delphinidae Delphinidae |
2 2 |
쇠돌고래과 (모든 종) Họ cá heo chuột (tất cả các loài) |
Phocoenidae Phocoenidae |
3 3 |
강돌고래과 (모든 종) Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) |
Platanistidae Platanistidae |
4 4 |
수염고래과 (모든 종) Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) |
Balaenopteridae Balaenopteridae |
5 5 |
부리고래과 (모든 종) Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) |
Ziphiidae Ziphiidae |
6 6 |
향유고래과 (모든 종) Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) |
Physeteridae Physeteridae |
II II |
경골어강 LỚP CÁ XƯƠNG |
OSTEICHTHYES OSTEICHTHYES |
7 7 |
인도네시아뱀장어 Cá chình mun |
Anguilla bicolor Anguilla bicolor |
8 8 |
일본뱀장어 Cá chình nhật |
Anguilla japonica Anguilla japonica |
9 9 |
북방청어 Cá cháy bắc |
Tenualosareevesii Tenualosareevesii |
10 10 |
여을멸 Cá mòi đường |
Albulavulpes Albulavulpes |
11 11 |
긴청어 Cá đé |
Ilishaelongata Ilishaelongata |
12 12 |
거대깃비늘치 Cá thát lát khổng lồ |
Chitalalopis Chitalalopis |
13 13 |
안부어 Cá anh vũ |
Semilabeo obscurus Semilabeo obscurus |
14 14 |
프로시프리스 메루스 Cá chép gốc |
Procyprismerus Procyprismerus |
15 15 |
자이언트 바브 Cá hô |
Catlocarpiosiamensis Catlocarpiosiamensis |
16 16 |
발란티오케일로스 암부스티카우다 Cá học trò |
Balantiocheilosambusticauda Balantiocheilosambusticauda |
17 17 |
키프리누스 히페르도르살리스 (잉어) Cá lợ thân cao (Cá lợ) |
Cyprinus hyperdorsalis Cyprinus hyperdorsalis |
18 18 |
키프리누스 무이티타에니아타 Cá lợ thân thấp |
Cyprinus muititaeniata Cyprinus muititaeniata |
19 19 |
루시오시프리누스 랑소니 Cá măng giả |
Luciocyprinuslangsoni Luciocyprinuslangsoni |
20 20 |
자이리노케일루스 아이모니에리 Cá may |
Gyrinocheilusaymonieri Gyrinocheilusaymonieri |
21 21 |
차노디크티스 플라브핀니스 Cá mè huế |
Chanodichthysflavpinnis Chanodichthysflavpinnis |
22 22 |
아시아아로와나 (용어) Cá mom (Cá rồng) |
Scleropagesformosus Scleropagesformosus |
23 23 |
시닐라베오 그라페우일리 Cá pạo (Cá mị) |
Sinilabeograffeuilli Sinilabeograffeuilli |
24 24 |
네오리소킬루스 베나시 Cá rai |
Neolisochilusbenasi Neolisochilusbenasi |
25 25 |
아크로소케일루스 안나멘시스 Cá trốc |
Acrossocheilusannamensis Acrossocheilusannamensis |
26 26 |
키프리누스 다이 Cá trữ |
Cyprinus dai Cyprinus dai |
27 27 |
은어 Cá thơm |
Plecoglossusaltivelis Plecoglossusaltivelis |
28 28 |
프테로크립티스 쿡푸옹엔시스 Cá niết cúc phương |
Pterocryptiscucphuongensis Pterocryptiscucphuongensis |
29 29 |
메콩 자이언트 메기 Cá tra đầu |
Pangasianodongigas Pangasianodongigas |
30 30 |
옴폭 비마쿨라투스 Cá chen bầu |
Ompokbimaculatus Ompokbimaculatus |
31 31 |
자이언트 팡가시우스 Cá vồ cờ |
Pangasius sanitwongsei Pangasius sanitwongsei |
32 32 |
옴폭 미오스토마 Cá sơn đài |
Ompokmiostoma Ompokmiostoma |
33 33 |
자이리노케일루스 펜노키 Cá bám đá |
Gyrinocheiluspennocki Gyrinocheiluspennocki |
34 34 |
검은메기 Cá trê tối |
Clariasmeladerma Clariasmeladerma |
35 35 |
걷는메기 Cá trê trắng |
Clariasbatrachus Clariasbatrachus |
36 36 |
찬나 아시아티카 Cá trèo đồi |
Chana asiatica Chana asiatica |
37 37 |
나폴레옹피쉬 Cá bàng chài vân sóng |
Cheilinusundulatus Cheilinusundulatus |
38 38 |
할리퀸고스트파이프피쉬 Cá dao cạo |
Solenostomus paradoxus Solenostomus paradoxus |
39 39 |
시톱시스 시포 Cá dây lưng gù |
Cyttopsiscypho Cyttopsiscypho |
40 40 |
중국트럼펫피쉬 Cá kèn trung quốc |
Aulostomuschinensis Aulostomuschinensis |
41 41 |
스톤피쉬 Cá mặt quỷ |
Scorpaenopsisdiabolus Scorpaenopsisdiabolus |
42 42 |
개복치 Cá mặt trăng |
Molamola Molamola |
43 43 |
뾰족꼬리개복치 Cá mặt trăng đuôi nhọn |
Masturuslanceolatus Masturuslanceolatus |
44 44 |
일본올챙이고기 Cá nòng nọc nhật bản |
Ateleopus japonicus Ateleopus japonicus |
45 45 |
일본해마 Cá ngựa nhật |
Hippocampus japonicus Hippocampus japonicus |
46 46 |
두귀민어 Cá đường (Cá sủ giấy) |
Otolithoidesbiauratus Otolithoidesbiauratus |
47 47 |
노란점스위트립스 Cá kẽm chấm vàng |
Plectorhynchusflavomaculatus Plectorhynchusflavomaculatus |
48 48 |
검은입술스위트립스 Cá kẽm mép vẩy đen |
Plectorhynchusgibbosus Plectorhynchusgibbosus |
49 49 |
줄무늬그루퍼 Cá song vân giun |
Epinephelusundulatostriatus Epinephelusundulatostriatus |
50 50 |
혹머리비늘돔 Cá mó đầu u |
Bolbometoponmuricatum Bolbometoponmuricatum |
51 51 |
험프백그루퍼 Cá mú dẹt |
Cromileptesaltivelis Cromileptesaltivelis |
52 52 |
표범그루퍼 Cá mú chấm bé |
Plectropomusleopardus Plectropomusleopardus |
53 53 |
흰줄그루퍼 Cá mú sọc trắng |
Anyperodonleucogrammicus Anyperodonleucogrammicus |
54 54 |
황제엔젤피쉬 Cá hoàng đế |
Pomacanthus imperator Pomacanthus imperator |
III III |
연골어강 LỚP CÁ SỤN |
CHONDRICHTHYES CHONDRICHTHYES |
55 55 |
모불라 가오리 종 Các loài cá đuối nạng |
Mobula sp. Mobula sp. |
56 56 |
만타 가오리 종 Các loài cá đuối ó mặt quỷ |
Manta sp. Manta sp. |
57 57 |
부채가오리 Cá đuối quạt |
Okamejeikenojei Okamejeikenojei |
58 58 |
활머리상어가오리 Cá giống mõm tròn |
Rhinaancylostoma Rhinaancylostoma |
59 59 |
은지느러미상어 Cá mập đầu bạc |
Carcharhinus albimarginatus Carcharhinus albimarginatus |
60 60 |
홍살귀상어 Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
Sphyrna lewini Sphyrna lewini |
61 61 |
큰귀상어 Cá mập đầu búa lớn |
Sphyrna mokarran Sphyrna mokarran |
62 62 |
귀상어 Cá mập đầu búa trơn |
Sphyrna zygaena Sphyrna zygaena |
63 63 |
백기흉상어 Cá mập đầu vây trắng |
Carcharhinus longimanus Carcharhinus longimanus |
64 64 |
검은지느러미상어 Cá mập đốm đen đỉnh đuôi |
Carcharhinus melanopterus Carcharhinus melanopterus |
65 65 |
산호상어 Cá mập hiền |
Carcharhinus amblyrhynchoides Carcharhinus amblyrhynchoides |
66 66 |
황소상어 Cá mập lơ cát |
Carcharhinus leucas Carcharhinus leucas |
67 67 |
비단상어 Cá mập lụa |
Carcharhinus falciformis Carcharhinus falciformis |
68 68 |
백상아리 Cá mập trắng lớn |
Carcharodon carcharias Carcharodon carcharias |
69 69 |
두툽상어 Cá nhám lông nhung |
Cephaloscyllium umbratile Cephaloscyllium umbratile |
70 70 |
랜턴상어 Cá nhám nâu |
Etmopterus lucifer Etmopterus lucifer |
71 71 |
얼룩말상어 Cá nhám nhu mì |
Stegostomafasciatum Stegostomafasciatum |
72 72 |
코상어 Cá nhám rang |
Rhinzoprionodonacutus Rhinzoprionodonacutus |
73 73 |
악상어 Cá nhám thu |
Lamna nasus Lamna nasus |
74 74 |
악상어/심해상어 Cá nhám thu/cá mập sâu |
Pseudocarchariaskamoharai Pseudocarchariaskamoharai |
75 75 |
고래상어 Cá nhám voi |
Rhincodon typus Rhincodon typus |
76 76 |
톱상어 종 Các loài cá đao |
Pristidae spp. Pristidae spp. |
77 77 |
환도상어 종 Các loài cá mập đuôi dài |
Alopias spp. Alopias spp. |
IV IV |
이매패강 LỚP HAI MẢNH VỎ |
BIVALVIA BIVALVIA |
78 78 |
마르가리타놉시스 라오센시스 Trai bầu dục cánh cung |
Margaritanopsislaosensis Margaritanopsislaosensis |
79 79 |
깁보술라 크라사 Trai cóc dày |
Gibbosulacrassa Gibbosulacrassa |
80 80 |
람프로툴라 블라이세이 Trai cóc hình lá |
Lamprotulablaisei Lamprotulablaisei |
81 81 |
쿠네옵시스 데만게이 Trai cóc nhẵn |
Cuneopsisdemangei Cuneopsisdemangei |
82 82 |
프로투니오 메사게리 Trai cóc vuông |
Protuniomessageri Protuniomessageri |
83 83 |
콘트라덴스 풀토니 Trai mẫu sơn |
Contradensfultoni Contradensfultoni |
84 84 |
슈도바피아 방기앙겐시스 Trai sông bằng |
Pseudobaphiabanggiangensis Pseudobaphiabanggiangensis |
V V |
복족강 LỚP CHÂN BỤNG |
GASTROPODA GASTROPODA |
85 85 |
대왕조개 종 Các loài trai tai tượng |
Tridacna spp. Tridacna spp. |
86 86 |
앵무조개과 (모든 종) Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) |
Nautilidae Nautilidae |
87 87 |
대추고둥 Ốc đụn cái |
Tectusniloticus Tectusniloticus |
88 88 |
피라미드고둥 Ốc đụn đực |
Tectuspyramis Tectuspyramis |
89 89 |
크렘노콘쿠스 메사게리 Ốc mút vệt nâu |
Cremnoconchusmessageri Cremnoconchusmessageri |
90 90 |
꿩눈조개 Ốc sứ mắt trĩ |
Cypraeaargus Cypraeaargus |
91 91 |
나팔고둥 Ốc tù và |
Charoniatritonis Charoniatritonis |
92 92 |
밤고둥 Ốc xà cừ |
Turbo marmoratus Turbo marmoratus |
VI VI |
산호강 LỚP SAN HÔ |
ANTHOZOA ANTHOZOA |
93 93 |
돌산호목 (모든 종) Bộ san hô đá (tất cả các loài) |
Scleractinia Scleractinia |
94 94 |
경산호목 (모든 종) Bộ san hô cứng (tất cả các loài) |
Stolonifera Stolonifera |
95 95 |
흑산호목 (모든 종) Bộ san hô đen (tất cả các loài) |
Antipatharia Antipatharia |
96 96 |
뿔산호목 (모든 종) Bộ san hô sừng (tất cả các loài) |
Gorgonacea Gorgonacea |
97 97 |
청산호목 (모든 종) Bộ san hô xanh (tất cả các loài) |
Helioporacea Helioporacea |
VII VII |
극피동물문 NGÀNH DA GAI |
ECHINODERMATA ECHINODERMATA |
98 98 |
암석성게 Cầu gai đá |
Heterocentrotusmammillatus Heterocentrotusmammillatus |
99 99 |
호박해삼 Hải sâm hổ phách |
Thelenotaanax Thelenotaanax |
100 100 |
파인애플해삼 Hải sâm lựu |
Thelenotaananas Thelenotaananas |
101 101 |
화이트팁해삼 (코코넛해삼) Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) |
Actinopygamauritiana Actinopygamauritiana |
102 102 |
백해삼 (모래해삼) Hải sâm trắng (Hải sâm cát) |
Holothuria (Metriatyla) scabra Holothuria (Metriatyla) scabra |
103 103 |
젖꼭지해삼 Hải sâm vú |
Microthelenobilis Microthelenobilis |
VIII VIII |
식물계 GIỚI THỰC VẬT |
PLANTAE PLANTAE |
104 104 |
할로필라 베카리 Cỏ nàn |
Halophila beccarii Halophila beccarii |
105 105 |
할로필라 데시피엔스 Cỏ xoan đơn |
Halophila decipiens Halophila decipiens |
106 106 |
시링고디움 이조에티폴리움 Cỏ lăn biển |
Syringodiumizoetifolium Syringodiumizoetifolium |
107 107 |
카파피쿠스 스트리아툼 Rong bắp sú |
Kappaphycus striatum Kappaphycus striatum |
108 108 |
붉은방울해초 Rong bong bóng đỏ |
Scinaiaboergesenii Scinaiaboergesenii |
109 109 |
오리발우뭇가사리 Rong câu chân vịt |
Hydropuntiaeucheumoides Hydropuntiaeucheumoides |
110 110 |
굽은우뭇가사리 Rong câu cong |
Gracilariaarcuata Gracilariaarcuata |
111 111 |
납작우뭇가사리 Rong câu dẹp |
Gracilariatextorii Gracilariatextorii |
112 112 |
붉은우뭇가사리 Rong câu đỏ |
Gracilaria rubra Gracilaria rubra |
113 113 |
막대우뭇가사리 Rong câu gậy |
Gracilariablodgettii Gracilariablodgettii |
114 114 |
주름진오리발해초 Rong chân vịt nhăn |
Cryptonemiaundulata Cryptonemiaundulata |
115 115 |
굵은가시동해초 Rong đông gai dày |
Hypneaboergesenii Hypneaboergesenii |
116 116 |
별동해초 Rong đông sao |
Hypneacornuta Hypneacornuta |
117 117 |
주름진붉은막해초 Rong hồng mạc nhăn |
Halymeniadilatata Halymeniadilatata |
118 118 |
매끄러운붉은막해초 Rong hồng mạc trơn |
Halymeniamaculata Halymeniamaculata |
119 119 |
베타피쿠스 겔라티눔 Rong hồng vân |
Betaphycusgelatinum Betaphycusgelatinum |
120 120 |
유케우마 아르놀디 Rong hồng vân thỏi |
Eucheuma arnoldii Eucheuma arnoldii |
121 121 |
기린해초 Rong kỳ lân |
Kappaphycuscottonii Kappaphycuscottonii |
122 122 |
모자반 Rong mơ |
Sargassum quinhonensis Sargassum quinhonensis |
123 123 |
부드러운모자반 Rong mơ mềm |
Sargassum tenerrimum Sargassum tenerrimum |
124 124 |
헬민토디아 오스트랄리스 Rong nhớt |
Helminthodadiaaustralis Helminthodadiaaustralis |
125 125 |
가시우뭇가사리 Rong sụn gai |
Eucheuma denticulatum Eucheuma denticulatum |
126 126 |
김 Rong tóc tiên |
Bangiafuscopurpurea Bangiafuscopurpurea |
부록 IV
Phụ lục IV
이 부록은 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정법 제3조 제5항에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2023년 7월 1일부터 시행되는 2022년 무선 주파수법 개정법 제2조 제1항에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 기록물 관리법 제63조 제1항에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2023년 1월 1일부터 시행되는 2022년 보험 사업법 제155조에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 c호에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관 협력 투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공 투자법, 공공 재산 관리 사용법 개정법 제6조 제18항 a호에 의해 보충됩니다.
조건부 사업 투자 업종 목록
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
이 부록은 2022년 3월 1일부터 시행되는 2022년 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정법 제3조 제5항에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2023년 7월 1일부터 시행되는 2022년 무선 주파수법 개정법 제2조 제1항에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 기록물 관리법 제63조 제1항에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2023년 1월 1일부터 시행되는 2022년 보험 사업법 제155조에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 c호에 의해 보충됩니다.
이 부록은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관 협력 투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공 투자법, 공공 재산 관리 사용법 개정법 제6조 제18항 a호에 의해 보충됩니다.
순번 STT |
업종 NGÀNH, NGHỀ |
1 1 |
인장 제작 Sản xuất con dấu |
2 2 |
지원 도구 사업(수리 포함) Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 3 |
폭죽을 제외한 각종 불꽃놀이 제품 사업 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 4 |
녹음, 녹화, 위치 추적용 위장 장비, 소프트웨어 사업 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 5 |
페인트볼 총 사업 Kinh doanh súng bắn sơn |
6 6 |
군부대용 군복, 군용품, 군용 무기, 장비, 기술, 가스, 군사, 공안 전용 차량 사업; 부품, 부속, 예비 부품, 특수 자재 및 이를 제조하는 전용 기술 사업 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 이 내용은 2023년 1월 30일부터 시행되는 의정 제101/2022/NĐ-CP호에 따라 안내됩니다. |
7 7 |
전당포 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8 8 |
안마 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9 9 |
우선 통행권 차량의 신호 발생 장치 사업 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 10 |
경호 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
11 11 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 d호에 의해 폐지됩니다. |
소방 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 d호에 의해 폐지됩니다. |
12 12 |
변호사 업무 Hành nghề luật sư |
13 13 |
공증 업무 Hành nghề công chứng |
14 14 |
금융, 은행, 건설, 고미술품, 유물, 저작권 분야의 사법 감정 업무 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
15 15 |
자산 경매 업무 Hành nghề đấu giá tài sản |
16 16 |
집행관 업무 Hành nghề thừa phát lại |
17 17 |
파산 해결 과정에서의 기업, 협동조합 자산 관리, 청산 업무 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
18 18 |
회계 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kế toán |
19 19 |
감사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
20 20 |
세무 절차 대행 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 21 |
관세 절차 대행 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 22 |
면세품 사업 Kinh doanh hàng miễn thuế |
23 23 |
보세 창고, 소량 화물 집하장 사업 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 24 |
관세 절차, 집하, 검사, 감독 장소 사업 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 25 |
증권 사업 Kinh doanh chứng khoán |
26 26 |
베트남 증권예탁결제원의 증권 등록, 예탁, 청산 및 결제 서비스 사업, 상장 증권 및 기타 증권 거래 시장 조직 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 27 |
보험 사업 Kinh doanh bảo hiểm |
28 28 |
재보험 사업 Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 29 이 내용은 2023년 1월 1일부터 시행되는 2022년 보험 사업법 제155조에 의해 수정됩니다. |
보험 중개, 보험 보조 활동 Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm 이 내용은 2023년 1월 1일부터 시행되는 2022년 보험 사업법 제155조에 의해 수정됩니다. |
30 30 |
보험 대리점 Đại lý bảo hiểm |
31 31 |
감정평가 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 32 |
복권 사업 Kinh doanh xổ số |
33 33 |
외국인 대상 경품 전자 게임 사업 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
34 34 |
신용 평가 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 35 |
카지노 사업 Kinh doanh ca-si-nô (casino) |
36 36 |
베팅 사업 Kinh doanh đặt cược |
37 37 |
자발적 퇴직 연금 기금 관리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 38 |
석유 사업 Kinh doanh xăng dầu |
39 39 |
가스 사업 Kinh doanh khí |
40 40 |
상업 감정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
41 41 |
산업용 폭발물 사업(폐기 활동 포함) Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
42 42 |
폭발물 전구물질 사업 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 43 |
산업용 폭발물 및 폭발물 전구물질을 사용하는 업종 사업 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
44 44 |
발파 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
45 45 |
화학무기 개발, 생산, 비축, 사용 및 파괴 금지에 관한 국제 협약에 따라 금지된 화학물질을 제외한 화학물질 사업 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 46 |
주류 사업 Kinh doanh rượu |
47 47 |
담배 제품, 담배 원료, 담배 전문 분야 기계, 장비 사업 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 48 |
공상부 전문 관리 분야에 속하는 식품 사업 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
49 49 |
상품 거래소 활동 Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 50 이 내용은 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 a호에 의해 수정됩니다. |
발전, 송전, 배전, 도매, 소매, 전력 전문 컨설팅 활동 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực 이 내용은 2025년 1월 15일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 a호에 의해 수정됩니다. |
51 51 |
쌀 수출 Xuất khẩu gạo |
52 52 |
특별 소비세 부과 상품의 임시 수입, 재수출 사업 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 53 |
냉동 식품의 임시 수입, 재수출 사업 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
54 54 |
중고 상품 목록에 속하는 상품의 임시 수입, 재수출 사업 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 55 |
광물 사업 Kinh doanh khoáng sản |
56 56 |
산업용 전구물질 사업 Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
57 57 |
베트남 내 외국 서비스 제공업체의 상품 매매 활동 및 상품 매매와 직접 관련된 활동 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 58 |
다단계 판매 방식 사업 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
59 59 |
전자상거래 활동 Hoạt động thương mại điện tử |
60 60 |
석유 활동 Hoạt động dầu khí |
61 61 |
에너지 감사 Kiểm toán năng lượng |
62 62 사범대학, 종합대학, 고등교육기관 분교, 지역대학, 국립대학의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제6장에 따라 안내됩니다. |
직업 교육 활동 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 사범대학, 종합대학, 고등교육기관 분교, 지역대학, 국립대학의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제6장에 따라 안내됩니다. |
63 63 |
직업 교육 품질 검정 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 64 |
직업 기술 평가 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 65 |
노동 안전 기술 검정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 66 |
노동 안전, 위생 교육 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 67 |
고용 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ việc làm |
68 68 |
근로자 해외 파견 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 69 |
자발적 마약 중독 치료, 금연, HIV/AIDS 치료, 노인, 장애인, 아동 돌봄 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
70 70 |
근로자 재임대 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 71 |
도로 운송 사업 Kinh doanh vận tải đường bộ |
72 72 |
자동차 보증, 유지보수 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 73 |
자동차 생산, 조립, 수입 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 74 |
자동차 검사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 75 |
자동차 운전 교육 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 76 |
교통 안전 심사원 교육 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 77 |
운전 면허 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
78 78 |
교통 안전 심사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 79 |
수상 운송 사업 Kinh doanh vận tải đường thủy |
80 80 |
내륙 수상 운송 수단 신조, 개조, 수리, 복원 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 81 |
내륙 수상 운송 수단 선원 및 운전자 교육 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 82 |
해상 선원 교육, 훈련 및 선원 채용, 공급 조직 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
83 83 |
해상 안전 보장 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 84 |
해상 운송 사업 Kinh doanh vận tải biển |
85 85 |
선박 예인 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 86 |
중고 선박 수입, 해체 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 87 |
선박 신조, 개조, 수리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
88 88 |
항만 운영 사업 Kinh doanh khai thác cảng biển |
89 89 |
항공 운송 사업 Kinh doanh vận tải hàng không |
90 90 |
베트남 내 항공기, 항공기 엔진, 항공기 프로펠러 및 항공기 장비, 부품 설계, 생산, 유지보수, 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 91 |
공항, 비행장 사업 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
92 92 |
공항, 비행장에서의 항공 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
93 93 |
비행 활동 보장 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 94 |
항공 직원 업무 교육, 훈련 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 95 |
철도 운송 사업 Kinh doanh vận tải đường sắt |
96 96 |
철도 인프라 사업 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 97 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관 협력 투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공 투자법, 공공 재산 관리 사용법 개정법 제6조 제18항 b호에 의해 폐지됩니다. |
도시 철도 사업 Kinh doanh đường sắt đô thị 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2025년 입찰법, 민관 협력 투자법, 관세법, 부가가치세법, 수출입세법, 투자법, 공공 투자법, 공공 재산 관리 사용법 개정법 제6조 제18항 b호에 의해 폐지됩니다. |
98 98 |
복합 운송 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 99 |
위험물 운송 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 100 |
파이프라인 운송 사업 Kinh doanh vận tải đường ống |
101 101 |
부동산 사업 Kinh doanh bất động sản |
102 102 |
깨끗한 물(생활용수) 사업 Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
103 103 |
건축 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
104 104 |
건설 투자 프로젝트 관리 컨설팅 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 105 |
건설 조사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 106 |
건설 설계, 설계 심사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 107 |
건설 공사 시공 감리 컨설팅 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 108 |
건설 공사 시공 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 109 |
외국 건설업체의 건설 활동 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 110 |
건설 투자 비용 관리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 111 |
건설 검정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 112 |
건설 전문 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 113 |
공동 주택 관리 운영 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 114 |
화장 시설 관리, 운영 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
115 115 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
건설 계획 설계 수립 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
116 116 |
사문석 그룹에 속하는 백석면 제품 사업 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 117 |
우편 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
118 118 |
통신 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
119 119 이 항목은 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 전자거래법 제51조 제1항에 의해 수정됩니다. |
전자 서명 인증 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 이 항목은 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 전자거래법 제51조 제1항에 의해 수정됩니다. |
120 120 |
출판사 활동 Hoạt động của nhà xuất bản |
121 121 |
포장 인쇄를 제외한 인쇄 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 122 |
출판물 발행 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 123 |
소셜 네트워크 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
124 124 |
통신망, 인터넷망 게임 사업 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
125 125 |
유료 방송 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 126 |
종합 정보 웹사이트 구축 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 127 |
수입 금지 중고 정보 통신 제품 목록에 속하는 중고 정보 통신 제품의 외국 파트너를 위한 가공, 재활용, 수리, 개조 서비스 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 128 |
이동 통신망, 인터넷망 정보 콘텐츠 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
129 129 |
도메인 이름 등록, 유지 관리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 130 |
데이터 센터 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 131 |
전자 식별 및 인증 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử 이 문구는 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 신분증법 제44조에 의해 대체됩니다. |
132 132 |
네트워크 정보 보안 제품, 서비스 사업 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạngBổ sung |
133 133 |
수입 신문 발행 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 134 |
민간 암호 제품, 서비스 사업 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 135 |
이동 통신 정보 방해, 교란 장치 사업 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 136 유아교육기관의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제2장에 따라 안내됩니다. |
유아 교육 기관 활동 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 유아교육기관의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제2장에 따라 안내됩니다. |
137 137 보통교육기관의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제3장에 따라 안내됩니다. |
보통 교육 기관 활동 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 보통교육기관의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제3장에 따라 안내됩니다. |
138 138 종합대학, 고등교육기관 분교의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제6장 제2절, 제3절에 따라 안내됩니다. |
고등 교육 기관 활동 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 종합대학, 고등교육기관 분교의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제6장 제2절, 제3절에 따라 안내됩니다. |
139 139 |
외국인 투자 자본을 보유한 교육 기관, 베트남 내 외국 교육 대표 사무소, 외국인 투자 자본을 보유한 교육 기관 분교의 활동 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 140 평생교육기관, 통합교육 발전 지원 센터의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제4장에 따라 안내됩니다. |
평생 교육 기관 활동 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 평생교육기관, 통합교육 발전 지원 센터의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제4장에 따라 안내됩니다. |
141 141 특수학교의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제5장에 따라 안내됩니다. |
특수 학교 활동 Hoạt động của trường chuyên biệt 특수학교의 투자 및 운영 조건은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제5장에 따라 안내됩니다. |
142 142 |
외국과의 연계 교육 활동 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 143 베트남 교육 품질 검정 기관의 설립 허가, 활동 허가, 활동 정지, 해산 투자 및 운영 조건, 베트남에서 활동하는 외국 교육 품질 검정 기관 인정은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제7장에 따라 안내됩니다. |
교육 품질 검정 Kiểm định chất lượng giáo dục 베트남 교육 품질 검정 기관의 설립 허가, 활동 허가, 활동 정지, 해산 투자 및 운영 조건, 베트남에서 활동하는 외국 교육 품질 검정 기관 인정은 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제7장에 따라 안내됩니다. |
144 144 유학 컨설팅 서비스 사업 등록 투자 및 운영 조건, 유학 컨설팅 서비스 사업 정지, 유학 컨설팅 서비스 사업 등록 증명서 회수는 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제8장에 따라 안내됩니다. |
유학 컨설팅 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 유학 컨설팅 서비스 사업 등록 투자 및 운영 조건, 유학 컨설팅 서비스 사업 정지, 유학 컨설팅 서비스 사업 등록 증명서 회수는 2024년 11월 20일부터 시행되는 의정 제125/2024/NĐ-CP호 제8장에 따라 안내됩니다. |
145 145 |
수산물 채취 Khai thác thủy sản |
146 146 |
수산물 사업 Kinh doanh thủy sản |
147 147 |
수산 사료, 축산 사료 사업 Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 148 |
수산 사료, 축산 사료 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 149 |
수산 양식, 축산에 사용되는 생물 제제, 미생물, 화학물질, 환경 처리제 사업 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 150 |
어선 신조, 개조 사업 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 151 |
어선 등록 검사 Đăng kiểm tàu cá |
152 152 |
어선 선원 교육, 연수 Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 153 |
CITES 부속서 및 멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물, 수산물 목록에 속하는 야생 동식물 종 사육, 재배 Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
154 154 |
일반 산림 동물 사육 Nuôi động vật rừng thông thường |
155 155 |
CITES 부속서 및 멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물, 수산물 목록에 속하는 종의 자연산 표본 수출, 수입, 재수출, 통과 및 해양 반입 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
156 156 |
CITES 부속서 및 멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물, 수산물 목록에 속하는 종의 인공 번식, 양식, 인공 재배 표본 수출, 수입, 재수출 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
157 157 |
CITES 부속서 및 멸종위기, 희귀, 귀중한 산림 식물, 산림 동물, 수산물 목록에 속하는 동식물 종 표본의 가공, 사업, 운송, 광고, 전시, 보관 Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
158 158 |
농약 사업 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
159 159 |
식물 검역 대상 물체 처리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 160 |
농약 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 161 |
식물 보호 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 162 |
수의 약품, 백신, 생물 제제, 미생물, 수의용 화학물질 사업 Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
163 163 |
수의 기술 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 164 |
동물 검사, 수술 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 165 |
동물 예방 접종, 진단, 처방, 치료, 건강 관리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 166 |
수의 약품(수의 약품, 수산 수의 약품, 백신, 생물 제제, 미생물, 수의용, 수산 수의용 화학물질 포함) 시험, 검정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 167 |
농장 축산 사업 Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 168 |
가축, 가금류 도축 사업 Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
169 169 |
농업농촌개발부 전문 관리 분야에 속하는 식품 사업 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 170 |
동물, 동물 제품 검역 격리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 171 |
비료 사업 Kinh doanh phân bón |
172 172 |
비료 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 173 |
작물 종자, 가축 종자 사업 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 174 |
수산 종자 사업 Kinh doanh giống thủy sản |
175 175 |
작물 종자, 가축 종자 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 176 |
수산 종자 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 177 |
수산 양식, 축산에 사용되는 생물 제제, 미생물, 화학물질, 환경 처리제 시험, 검정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 178 |
유전자 변형 제품 사업 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
179 179 |
진료, 치료 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 180 |
성형 수술 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 181 |
의약품 사업 Kinh doanh dược |
182 182 |
화장품 생산 Sản xuất mỹ phẩm |
183 183 |
가정용 의료 분야에 사용되는 살충, 살균 화학물질, 제제 사업 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 184 |
의료 기기 사업 Kinh doanh trang thiết bị y tế |
185 185 |
지적 재산권 감정 서비스 사업(저작권 및 관련 권리 감정, 산업 재산권 감정 및 식물 품종 권리 감정 포함) Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
186 186 |
방사선 작업 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 187 |
원자력 응용 지원 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 188 |
적합성 평가 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 189 |
측정 기기, 측정 표준의 검정, 교정, 시험 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 190 |
기술 평가, 감정 및 감정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 191 |
지적 재산권 대리 서비스 사업(산업 재산권 대리 서비스 및 식물 품종 권리 대리 서비스 포함) Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
192 192 이 내용은 2023년 1월 1일부터 시행되는 2022년 영화법 제48조에 의해 수정됩니다. |
영화 발행 및 배급 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim 이 내용은 2023년 1월 1일부터 시행되는 2022년 영화법 제48조에 의해 수정됩니다. |
193 193 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
고미술품 감정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
194 194 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
유적 보존, 보수 및 복원 프로젝트 계획 수립, 시공 조직, 시공 감리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
195 195 |
노래방, 디스코텍 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
196 196 |
여행 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
197 197 |
스포츠 기업, 전문 스포츠 클럽의 스포츠 활동 사업 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
198 198 |
예술 공연, 패션쇼, 미인 대회, 모델 대회 개최 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 199 |
가무, 연극 음반, 영상물 사업 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
200 200 |
숙박 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
201 201 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
유물, 고미술품, 국보 매매 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
202 202 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
국가 소유, 정치 조직, 정치·사회 조직 소유가 아닌 유물, 고미술품 수출; 문화체육관광부 전문 관리 대상 문화 상품 수입 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 이 내용은 2025년 7월 1일부터 시행되는 2024년 계획법, 투자법, 민관 협력 투자법 및 입찰법 개정법 제2조 제11항 b호에 의해 수정됩니다. |
203 203 |
박물관 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
204 204 |
전자 게임 사업(외국인 대상 경품 전자 게임 사업 및 인터넷 경품 전자 게임 사업 제외) Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
205 205 |
토지 조사, 평가 컨설팅 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 206 |
토지 이용 계획, 계획 수립 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 207 |
토지 정보 시스템의 정보 기술 인프라 구축, 소프트웨어 구축 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
208 208 |
토지 데이터베이스 구축 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 209 |
토지 가격 결정 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
210 210 |
측량 및 지도 제작 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 211 |
기상 수문 예보, 경보 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 212 |
지하수 시추, 지하수 탐사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 213 이 업종은 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 수자원법 제84조 제3항 b호에 의해 수정됩니다. |
수자원 채취, 이용, 수자원으로의 폐수 배출 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 이 업종은 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 수자원법 제84조 제3항 b호에 의해 수정됩니다. |
214 214 이 업종은 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 수자원법 제84조 제3항 b호에 의해 수정됩니다. |
기본 조사, 계획 수립 컨설팅, 수자원 보고서 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 이 업종은 2024년 7월 1일부터 시행되는 2023년 수자원법 제84조 제3항 b호에 의해 수정됩니다. |
215 215 |
광물 탐사 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 216 |
광물 채굴 Khai thác khoáng sản |
217 217 |
유해 폐기물 운송, 처리 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 218 |
폐기물 수입 Nhập khẩu phế liệu |
219 219 |
환경 모니터링 서비스 사업 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
220 220 |
상업 은행의 사업 활동 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
221 221 |
비은행 신용 기관의 사업 활동 Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 222 |
협동조합 은행, 인민 신용 기금, 소액 금융 기관의 사업 활동 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
223 223 |
고객의 결제 계좌를 통하지 않는 결제 중개 서비스, 결제 서비스 제공 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 224 |
신용 정보 서비스 제공 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 225 |
신용 기관이 아닌 조직의 외환 사업, 서비스 제공 활동 Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 226 |
금 사업 Kinh doanh vàng |
227 227 |
화폐 인쇄, 주조 활동 Hoạt động in, đúc tiềnBổ sung |
'베트남 법률 번역' 카테고리의 다른 글
31/2024/QH15 토지 법 (0) | 2025.09.12 |
---|---|
59/2020/QH14 기업 법 (0) | 2025.09.10 |