베트남의 토지법 31/2024/QH15는 기존 토지법45/2013/QH13을 대체합니다. 주요 변경사항으로는 토지 임대 방식 조정, 국가지역의 토지가격 산정 권한 확대, 토지 수용 및 보상 절차의 투명성 강화 등이 포함됩니다. 또한 해외거주 베트남인, 외국인 투자 기업 등에게 토지 이용권 이전, 거래 등에서 보다 넓은 권한을 부여하고, 토지 관련 분쟁 해결에 있어 국내 중재를 인정하는 조항도 포함되어 있습니다. 전체적으로 이 법은 베트남의 토지제도를 보다 시장친화적이고 투명하게 만들려는 개혁의 일환입니다.
면책 조항 : 본서는 오직 이해를 돕기 위한 참고 자료이며, 오류를 포함할 수 있습니다. 폐사는 그 내용, 그에 근거하여 이루어진 행위 등등 일체에 대하여 법적 책임을 지지 않습니다. 법률 상담이 필요하신 경우, 본서 하단의 양식에 문의를 남겨 주시면, 영업일 기준 하루 내에 응답드립니다.
국회 QUỐC HỘI |
베트남 사회주의 공화국 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
법률 번호: 31/2024/QH15 Luật số: 31/2024/QH15 |
하노이, 2024년 1월 18일 Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
법
LUẬT
토지
ĐẤT ĐAI
본 법률의 토지 분야 2급 지방정부의 권한 분정, 분권, 분급에 관한 규정은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP에 따라 시행된다.
베트남 사회주의 공화국 헌법에 근거하여;
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
국회는 토지법을 공포한다.
Quốc hội ban hành Luật Đất đai.
제1장
Chương I
총칙
QUY ĐỊNH CHUNG
제1조. 규제 범위
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
본 법은 토지 소유 제도, 토지에 대한 전인민 소유주를 대표하는 국가의 권한과 책임 및 토지에 대한 통일된 관리, 토지 관리 및 사용 제도, 베트남 사회주의 공화국 영토에 속하는 토지에 대한 공민, 토지 사용자의 권리와 의무를 규정한다.
Luật này quy định về chế độ sở hữu đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai, chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của công dân, người sử dụng đất đối với đất đai thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
제2조. 적용 대상
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. 토지에 대한 전인민 소유주 대표로서의 권한과 책임을 이행하고, 토지에 대한 국가의 통일된 관리 임무를 수행하는 국가기관.
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
2. 토지 사용자.
2. Người sử dụng đất.
3. 토지 관리 및 사용과 관련된 기타 대상.
3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai.
제3조. 용어의 정의
Điều 3. Giải thích từ ngữ
본 법에서 아래의 용어들은 다음과 같이 이해된다.
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. 지적도란 필지와 관련 지리적 대상을 표시하고, 사(社)급 행정 단위 또는 사(社)급 행정 단위가 없는 곳에서는 현(縣)급 행정 단위에 따라 작성되며, 관할 국가기관이 확인한 지도를 말한다.
1. Bản đồ địa chính là bản đồ thể hiện các thửa đất và các đối tượng địa lý có liên quan, lập theo đơn vị hành chính cấp xã hoặc theo đơn vị hành chính cấp huyện nơi không thành lập đơn vị hành chính cấp xã, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
2. 토지 이용 현황도란 특정 시점의 토지 유형별 분포를 나타내는 지도로, 각급 행정 단위별, 각 경제-사회 지역별로 작성된다.
2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính các cấp, theo từng vùng kinh tế - xã hội.
3. 토지 이용 계획도란 계획 기간 초기에 작성되어 해당 계획의 종료 시점에서의 토지 유형별 분포 내용을 나타내는 지도를 말한다.
3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện nội dung phân bố các loại đất tại thời điểm cuối kỳ quy hoạch của quy hoạch đó.
4. 토지 보호, 개량, 복원이란 토지에 관리적, 기술적, 기계적, 생물학적, 유기적 조치를 적용하여 오염된 토지를 처리하고 퇴화된 토지를 복원하는 것을 말한다.
4. Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất là việc áp dụng các biện pháp quản lý, kỹ thuật, cơ giới, sinh học, hữu cơ tác động vào đất để xử lý đất bị ô nhiễm, phục hồi đất bị thoái hóa.
5. 토지에 대한 보상이란 국가가 회수된 토지 면적의 토지사용권 가치를 토지 회수 대상자에게 반환하는 것을 말한다.
5. Bồi thường về đất là việc Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất của diện tích đất thu hồi cho người có đất thu hồi.
6. 농업 직접 생산 개인은 국가로부터 농업용지를 교부받거나, 임대받거나, 농업용지사용권을 인정받은 개인, 또는 정부 규정에 따라 해당 토지에서 농업 생산으로 소득이 있는 농업용지사용권을 양도받은 개인을 말한다.
6. Cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là cá nhân đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp mà có thu nhập từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó theo quy định của Chính phủ.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제3조에 의해 안내된다.
7. 잔여 토지 투자 비용은 토지 사용자가 토지 사용 목적에 맞게 토지에 직접 투자했으나, 국가가 토지를 회수하는 시점까지 아직 전부 회수되지 않은 합리적인 비용을 말한다.
7. Chi phí đầu tư vào đất còn lại là chi phí hợp lý mà người sử dụng đất đã đầu tư trực tiếp vào đất phù hợp với mục đích sử dụng đất nhưng đến thời điểm Nhà nước thu hồi đất còn chưa thu hồi hết.
8. 토지 이용 지표는 토지 이용 계획 및 계획 수립 과정에서 배분하기 위해 관할 국가기관이 정한 각급 토지 이용 계획, 계획에서 정해진 각 토지 유형의 면적을 말한다.
8. Chỉ tiêu sử dụng đất là diện tích đất của từng loại đất được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định để phân bổ trong quá trình lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
9. 토지 점유는 국가가 관리하는 토지를 관할 국가기관의 허가 없이 사용하거나, 다른 합법적 토지 사용자의 토지를 그 사람의 허가 없이 사용하는 것을 말한다.
9. Chiếm đất là việc sử dụng đất do Nhà nước đã quản lý mà chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hoặc sử dụng đất của người sử dụng đất hợp pháp khác mà chưa được người đó cho phép.
10. 토지 사용 투자 프로젝트의 투자자(이하 투자자)는 투자 관련 법률 및 기타 관련 법률에 규정된 투자자로서, 토지 사용 투자 프로젝트를 수행하도록 선정되고 본 법의 규정에 따라 토지를 교부받거나, 임대받거나, 사용 목적을 변경한 자를 말한다.
10. Chủ đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất (sau đây gọi là chủ đầu tư) là nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật có liên quan đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất và được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật này.
11. 토지 사용 목적 변경은 토지 사용자가 본 법의 규정에 따라 이 토지 사용 목적에서 다른 토지 사용 목적으로 변경하는 것을 말한다.
11. Chuyển mục đích sử dụng đất là việc người sử dụng đất được thay đổi từ mục đích sử dụng đất này sang mục đích sử dụng đất khác theo quy định của Luật này.
12. 토지사용권 이전은 토지사용권의 교환, 양도, 상속, 증여, 토지사용권 출자를 통해 토지사용권을 한 사람에게서 다른 사람에게 이전하는 것을 말한다.
12. Chuyển quyền sử dụng đất là việc chuyển giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thông qua hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
13. 주민 공동체는 베트남 사회주의 공화국 영토 내에서 동일한 촌, 마을, 부락, 반, 본, 부온, 품, 속, 동네 및 유사한 거주지에 거주하며 동일한 풍속, 관습을 가지거나 공동의 혈족을 가진 베트남인 공동체를 말한다.
13. Cộng đồng dân cư là cộng đồng người Việt Nam sinh sống trên cùng địa bàn thôn, làng, ấp, bản, bon, buôn, phum, sóc, tổ dân phố và điểm dân cư tương tự có cùng phong tục, tập quán hoặc có chung dòng họ trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
14. 국가 토지 데이터베이스는 토지 데이터베이스의 집합으로, 데이터가 전자 매체를 통해 접근, 활용, 공유, 관리 및 업데이트되도록 정렬되고 조직된 것을 말한다.
14. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai là tập hợp các cơ sở dữ liệu đất đai trong đó dữ liệu được sắp xếp, tổ chức để truy cập, khai thác, chia sẻ, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử.
15. 토지 및 토지연계자산 등록은 토지 사용자, 토지연계자산 소유자, 토지 관리 위임자가 본 법의 규정에 따라 인정받기 위해 관할 국가기관에 토지사용권, 토지연계자산소유권을 신고하는 것을 말한다.
15. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất là việc người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao quản lý đất kê khai quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được ghi nhận theo quy định của Luật này.
16. 분쟁 중인 토지는 관할 기관에 의해 해결 과정에 있는 토지 분쟁이 있는 필지를 말한다.
16. Đất đang có tranh chấp là thửa đất có tranh chấp đất đai mà đang trong quá trình được cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
17. 토지 사용 기간 조정은 관할 국가기관이 토지 사용 과정에서 토지 사용 기간 변경을 허용하는 것을 말한다.
17. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi thời hạn sử dụng đất trong quá trình sử dụng đất.
18. 토지 사용 연장은 관할 국가기관이 본 법의 규정에 따라 현재 사용 중인 목적으로 기간 만료 시 토지를 계속 사용할 수 있도록 허용하는 것을 말한다.
18. Gia hạn sử dụng đất là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tiếp tục sử dụng đất khi hết thời hạn theo mục đích đang sử dụng theo quy định của Luật này.
19. 지가는 토지 단위 면적당 금전으로 환산한 토지사용권의 가치를 말한다.
19. Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính bằng tiền trên một đơn vị diện tích đất.
20. 토지사용권 가치는 정해진 사용 기간으로 특정 시점에 결정된 특정 면적, 토지 유형에 대한 토지사용권의 금전적 가치를 말한다.
20. Giá trị quyền sử dụng đất là giá trị bằng tiền của quyền sử dụng đất đối với một diện tích đất, loại đất tại thời điểm được xác định với thời hạn sử dụng đã được xác định.
21. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서는 국가가 토지사용권자 및 토지연계자산소유권자의 합법적인 토지사용권 및 토지연계자산소유권을 확인하는 법적 증서이다. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급되는 토지연계자산은 법률 규정에 따른 주택, 토지와 연결된 건설 공사이다. 관련 법률에 규정된 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산에 관한 증명서는 본 법의 규정에 따라 이행되며, 본 법의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서와 동등한 법적 효력을 갖는다.
21. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của các luật có liên quan được thực hiện theo quy định của Luật này có giá trị pháp lý tương đương như Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại Luật này.
22. 토지사용권 출자는 당사자 간에 토지사용권을 출자하여 경제 조직의 정관 자본금을 형성하는 것을 통해 토지사용권을 이전하는 것에 대한 합의이며, 이는 경제 조직 설립을 위한 출자 또는 이미 설립된 경제 조직의 정관 자본금 추가 출자를 포함한다.
22. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa các bên về chuyển quyền sử dụng đất thông qua việc góp quyền sử dụng đất để tạo thành vốn điều lệ của tổ chức kinh tế, bao gồm góp vốn để thành lập tổ chức kinh tế hoặc góp thêm vốn điều lệ của tổ chức kinh tế đã được thành lập.
23. 국가 토지 정보 시스템은 전국의 토지 정보를 관리, 운영, 업데이트, 활용하기 위해 전국적으로 집중적이고 통일된 시스템으로 구축된 정보 기술 인프라, 소프트웨어, 데이터 요소의 종합 시스템을 말한다.
23. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai là hệ thống tổng hợp các yếu tố hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, phần mềm, dữ liệu được xây dựng thành một hệ thống tập trung, thống nhất trên phạm vi cả nước để quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác thông tin đất đai.
24. 국가 토지 회수 시 지원은 본 법의 규정에 따라 보상된 금액 외에 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자의 생활, 생산 및 발전을 안정시키기 위한 국가의 지원 정책을 말한다.
24. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất là chính sách của Nhà nước nhằm trợ giúp cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất để ổn định đời sống, sản xuất và phát triển ngoài các khoản đã bồi thường theo quy định của Luật này.
25. 토지 사용 가구는 혼인, 혈연, 양육 관계에 있는 사람들로서, 혼인 및 가족에 관한 법률 규정에 따라 본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지를 교부받거나, 임대받거나, 토지사용권을 인정받거나, 토지사용권을 양도받은 시점에 함께 거주하며 공동의 토지사용권을 가진 사람들을 말한다.
25. Hộ gia đình sử dụng đất là những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình, đang sống chung và có quyền sử dụng đất chung tại thời điểm được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
26. 토지사용권을 통한 생산, 경영 협력은 당사자 간의 합의로서, 토지 사용자가 자신의 토지사용권을 사용하여 토지 사용자의 토지사용권을 변경하지 않고 생산, 경영에 협력하는 것을 말한다.
26. Hợp tác sản xuất, kinh doanh bằng quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó người sử dụng đất dùng quyền sử dụng đất của mình để hợp tác sản xuất, kinh doanh mà không làm thay đổi quyền sử dụng đất của người sử dụng đất.
27. 토지 파괴는 지형을 변형시키고, 토지 품질을 저하시키고, 토지를 오염시켜 정해진 목적에 따른 토지 사용 능력을 상실시키거나 감소시키는 행위를 말한다.
27. Hủy hoại đất là hành vi làm biến dạng địa hình, làm suy giảm chất lượng đất, gây ô nhiễm đất mà làm mất hoặc giảm khả năng sử dụng đất theo mục đích đã được xác định.
28. 토지 이용 계획은 토지 이용 규획을 시간에 따라 단계적으로 나누어 실행하는 것을 말한다.
28. Kế hoạch sử dụng đất là việc phân kỳ quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện.
29. 토지 실태 조사는 국가가 지적 서류와 현장에서 조사, 종합, 평가하여 조사 시점의 토지 이용 현황 및 두 조사 간의 토지 변동을 파악하는 것을 말한다.
29. Kiểm kê đất đai là việc Nhà nước tổ chức điều tra, tổng hợp, đánh giá trên hồ sơ địa chính và trên thực địa về hiện trạng sử dụng đất tại thời điểm kiểm kê và biến động đất đai giữa 02 lần kiểm kê.
30. 해수면 매립은 베트남 해역에 속하는 해안에서 다년간 평균 최저 수위선에서 바다 쪽으로 토지 면적을 확장하는 것을 말한다.
30. Lấn biển là việc mở rộng diện tích đất trong phạm vi từ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm về phía biển thuộc vùng biển Việt Nam.
31. 토지 침범은 토지 사용자가 관할 국가기관의 허가 없이 또는 침범당한 토지의 합법적인 사용자의 허가 없이 사용 면적을 확장하기 위해 필지 경계표 또는 경계를 이동시키는 것을 말한다.
31. Lấn đất là việc người sử dụng đất chuyển dịch mốc giới hoặc ranh giới thửa đất để mở rộng diện tích đất sử dụng mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hoặc không được người sử dụng hợp pháp diện tích đất bị lấn đó cho phép.
32. 국가 토지사용권 임대(이하 국가 토지 임대)는 관할 국가기관이 토지 사용 수요가 있는 대상에게 토지 임대 결정을 내리는 것을 말한다.
32. Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước cho thuê đất) là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định cho thuê đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
33. 국가 토지사용권 인정은 관할 국가기관이 본 법의 규정에 따라 특정 필지에 대해 안정적으로 토지를 사용하고 있는 사람에게 처음으로 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하는 것을 말한다.
33. Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu cho người đang sử dụng đất ổn định đối với thửa đất xác định theo quy định của Luật này.
34. 국가 토지사용권 교부(이하 국가 토지 교부)는 관할 국가기관이 토지 사용 수요가 있는 대상에게 토지 교부 결정을 내리는 것을 말한다.
34. Nhà nước giao quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước giao đất) là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định giao đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
35. 국가 토지 회수는 관할 국가기관이 토지 사용자의 토지사용권을 회수하거나, 현재 토지를 사용하고 있는 사람의 토지를 회수하거나, 국가가 관리 위임한 토지를 회수하는 결정을 내리는 것을 말한다.
35. Nhà nước thu hồi đất là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người sử dụng đất hoặc thu lại đất của người đang sử dụng đất hoặc thu lại đất đang được Nhà nước giao quản lý.
36. 토지 이용 규획은 특정 기간 동안 각 행정 단위에 대해 경제-사회 발전, 국방, 안보, 환경 보호 및 기후 변화 적응을 위한 목적으로 토지 잠재력과 각 산업, 분야의 토지 사용 수요에 기초하여 토지 이용 지표를 배분하고 토지 구역을 설정하는 것을 말한다.
36. Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và khoanh vùng đất đai cho các mục đích phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực đối với từng đơn vị hành chính cho thời kỳ xác định.
37. 토지 임대 계약에서의 임차권은 국가가 매년 임대료를 받고 토지를 임대할 때 형성되는 토지 사용자의 권리이다. 토지 사용자는 임대 계약에서의 임차권을 양도할 수 있으며, 임대 계약에서의 임차권을 양도받은 자는 본 법 및 관련 법률의 다른 규정에 따라 토지 사용자의 권리와 의무를 승계한다.
37. Quyền thuê trong hợp đồng thuê đất là quyền của người sử dụng đất được hình thành khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm. Người sử dụng đất được chuyển nhượng quyền thuê trong hợp đồng thuê đất; người nhận chuyển nhượng quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được kế thừa các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
38. 안정적인 토지 사용은 토지를 특정 주요 목적으로 사용하기 시작한 시점부터 관할 국가기관이 안정적인 토지 사용을 검토하는 시점까지 해당 목적으로 사용하는 것을 말한다.
38. Sử dụng đất ổn định là việc sử dụng đất vào một mục đích chính nhất định kể từ thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích đó đến thời điểm cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét việc sử dụng đất ổn định.
39. 재정착은 국가가 토지 회수 대상자에게 재정착 구역이나 다른 적절한 장소에 주거용지 또는 주택으로 보상하거나, 본 법의 규정에 따라 주거용지 보상 조건에 부합하지 않지만 다른 거주지가 없는 사람에게 주거용지, 재정착 주택을 교부하여 지원하는 것을 말한다.
39. Tái định cư là việc Nhà nước thực hiện bồi thường bằng đất ở hoặc bằng nhà ở tại khu tái định cư hoặc địa điểm khác phù hợp cho người có đất thu hồi hoặc hỗ trợ bằng giao đất ở, nhà ở tái định cư cho người không đủ điều kiện bồi thường về đất ở theo quy định của Luật này nhưng không còn chỗ ở nào khác.
40. 토지 퇴화는 자연 조건, 인간의 영향으로 인해 토지의 원래 특성, 성질이 나쁜 방향으로 변하는 상태를 말한다.
40. Thoái hóa đất là tình trạng đất bị thay đổi đặc tính, tính chất vốn có ban đầu theo chiều hướng xấu do tác động của điều kiện tự nhiên, con người.
41. 토지 통계는 국가가 지적 서류를 통해 통계 시점의 토지 이용 현황 및 두 통계 간의 토지 변동을 종합, 평가하는 것을 말한다.
41. Thống kê đất đai là việc Nhà nước tổng hợp, đánh giá trên hồ sơ địa chính về hiện trạng sử dụng đất tại thời điểm thống kê và biến động đất đai giữa 02 lần thống kê.
42. 필지는 지적 서류에 기재된 경계로 한정되거나 현장에서 결정된 토지 면적 부분을 말한다.
42. Thửa đất là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới mô tả trên hồ sơ địa chính hoặc được xác định trên thực địa.
43. 표준 필지는 가치 구역 내의 필지를 대표하는 면적, 형태, 크기 특성을 가진 필지로서, 가치 구역 내의 다른 필지 가격을 정하기 위한 표준 필지로 선정된 것을 말한다.
43. Thửa đất chuẩn là thửa đất có các đặc tính về diện tích, hình thể, kích thước mang tính đại diện cho các thửa đất trong vùng giá trị, được chọn làm thửa đất chuẩn để định giá cho các thửa đất khác trong vùng giá trị.
44. 토지 사용료는 토지 사용자가 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받거나, 토지 사용 목적 변경을 허용받거나, 법률 규정에 따라 토지 사용료를 납부해야 하는 경우에 국가에 지불해야 하는 금액을 말한다.
44. Tiền sử dụng đất là số tiền mà người sử dụng đất phải trả cho Nhà nước khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc các trường hợp sử dụng đất mà phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
45. 토지 임대료는 토지 사용자가 국가로부터 토지를 임대받거나, 토지 사용 목적을 임대로 변경하도록 허용받거나, 법률 규정에 따라 토지 임대료를 납부해야 하는 경우에 국가에 지불해야 하는 금액을 말한다.
45. Tiền thuê đất là số tiền mà người sử dụng đất phải trả cho Nhà nước khi được Nhà nước cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để cho thuê đất hoặc các trường hợp sử dụng đất mà phải nộp tiền thuê đất theo quy định của pháp luật.
46. 외국인 투자 경제 조직은 토지를 사용하는 프로젝트를 수행하기 위해 투자법에 규정된 외국인 투자자에 대한 투자 조건과 절차를 충족해야 하는 경제 조직을 말한다.
46. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư để thực hiện dự án có sử dụng đất.
47. 토지 분쟁은 토지 관계에서 둘 이상의 당사자 간에 토지 사용자의 권리, 의무에 대한 분쟁을 말한다.
47. Tranh chấp đất đai là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ của người sử dụng đất giữa hai hoặc nhiều bên trong quan hệ đất đai.
48. 가치 구역은 서로 인접하고 동일한 사용 목적을 가지며 위치, 수익성, 기반 시설 조건 및 지가에 영향을 미치는 기타 요인이 유사한 필지 구역을 말한다.
48. Vùng giá trị là khu vực các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng và có các yếu tố tương đồng về vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng và yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất.
49. 인접 구역은 계획에 따라 발전 잠재력이 있는 교통 연결점 및 교통 노선과 인접한 토지 구역을 말한다.
49. Vùng phụ cận là vùng đất tiếp giáp với các điểm kết nối giao thông và các tuyến giao thông có tiềm năng phát triển theo quy hoạch.
제4조. 토지 사용자
Điều 4. Người sử dụng đất
토지 사용자는 국가로부터 토지를 교부받거나, 임대받거나, 토지사용권을 인정받은 자; 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 조건을 충족하며 안정적으로 토지를 사용하고 있으나 아직 국가로부터 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받지 않은 자; 본 법의 규정에 따라 토지사용권을 양도받거나 토지를 재임대한 자를 포함하며, 다음을 포함한다.
Người sử dụng đất được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; đang sử dụng đất ổn định, đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chưa được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; nhận quyền sử dụng đất; thuê lại đất theo quy định của Luật này, bao gồm:
1. 국내 조직은 다음을 포함한다.
1. Tổ chức trong nước gồm:
a) 국가기관, 베트남 공산당 기관, 인민 무장 부대, 베트남 조국 전선, 정치-사회 단체, 정치-사회-직업 단체, 사회 단체, 사회-직업 단체, 공공 사업 단위 및 법률 규정에 따른 기타 조직;
a) Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, đơn vị vũ trang nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức khác theo quy định của pháp luật;
b) 본 조 제7항에 규정된 경우를 제외한 투자법에 따른 경제 조직(이하 경제 조직);
b) Tổ chức kinh tế theo quy định của Luật Đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 7 Điều này (sau đây gọi là tổ chức kinh tế);
2. 종교 단체, 직속 종교 단체;
2. Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc;
3. 국내 개인, 해외 거주 베트남인 중 베트남 공민(이하 개인);
3. Cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam (sau đây gọi là cá nhân);
4. 주민 공동체;
4. Cộng đồng dân cư;
5. 외교 기능을 가진 외국 조직은 외교 대표 기관, 영사 기관, 베트남 정부가 인정한 기타 외교 기능을 가진 외국 대표 기관; 유엔 소속 조직의 대표 기관, 정부 간 기구 또는 조직, 정부 간 조직의 대표 기관을 포함한다.
5. Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao gồm cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện khác của nước ngoài có chức năng ngoại giao được Chính phủ Việt Nam thừa nhận; cơ quan đại diện của tổ chức thuộc Liên hợp quốc, cơ quan hoặc tổ chức liên chính phủ, cơ quan đại diện của tổ chức liên chính phủ;
6. 해외 거주 베트남계;
6. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;
7. 외국인 투자 경제 조직.
7. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
제5조. 토지 사용 원칙
Điều 5. Nguyên tắc sử dụng đất
1. 토지 사용 목적에 맞게 사용한다.
1. Đúng mục đích sử dụng đất.
2. 토지와 지상, 지하 자원을 지속 가능하고, 절약하며, 효율적으로 사용한다.
2. Bền vững, tiết kiệm, có hiệu quả đối với đất đai và tài nguyên trên bề mặt, trong lòng đất.
3. 토지를 보호하고, 환경을 보호하며, 기후 변화에 적응하고, 토지를 오염시키고 퇴화시키는 농약, 화학 비료를 남용하지 않는다.
3. Bảo vệ đất, bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu, không được lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân hóa học làm ô nhiễm, thoái hóa đất.
4. 본 법 및 관련 법률의 규정에 따라 토지 사용 기간 내에 토지 사용자의 권리와 의무를 이행하고, 인접 및 주변 토지 사용자의 합법적인 권리, 이익을 침해하지 않는다.
4. Thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất trong thời hạn sử dụng đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan; không xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất liền kề và xung quanh.
제6조. 토지 사용에 대해 국가에 책임을 지는 자
Điều 6. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất
1. 국내 조직, 외국인 투자 경제 조직의 법적 대표자; 외교 기능을 가진 외국 조직의 장은 해당 조직의 토지 사용에 대해 책임을 진다.
1. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức trong nước, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; người đứng đầu của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao đối với việc sử dụng đất của tổ chức mình.
2. 공익 목적으로 농업용지를 사용하는 경우; 사(社)급 인민위원회 청사, 문화, 교육, 의료, 체육, 오락, 시장, 묘지 및 기타 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 공공 시설 건설 목적으로 사(社)급 인민위원회에 교부된 비농업용지를 사용하는 경우; 아직 관리, 사용이 위임되지 않은 종교용지, 신앙용지를 사용하는 경우 사(社)급 인민위원회 위원장.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đối với việc sử dụng đất nông nghiệp vào mục đích công ích; đất phi nông nghiệp đã giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân, các công trình công cộng phục vụ hoạt động văn hóa, giáo dục, y tế, thể dục, thể thao, vui chơi, giải trí, chợ, nghĩa trang và công trình công cộng khác của xã, phường, thị trấn; đất tôn giáo, đất tín ngưỡng chưa giao quản lý, sử dụng.
3. 주민 공동체의 대표는 촌, 마을, 부락, 반, 본, 부온, 품, 속, 동네 및 유사한 거주지의 장 또는 주민 공동체가 합의하여 선출한 자이다.
3. Người đại diện cho cộng đồng dân cư là trưởng thôn, làng, ấp, bản, bon, buôn, phum, sóc, tổ dân phố và điểm dân cư tương tự hoặc người được cộng đồng dân cư thỏa thuận cử ra.
4. 종교 단체, 직속 종교 단체의 대표는 해당 종교 단체, 직속 종교 단체의 토지 사용에 대해 책임을 진다.
4. Người đại diện tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đối với việc sử dụng đất của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
5. 개인, 해외 거주 베트남계는 자신의 토지 사용에 대해 책임을 진다.
5. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đối với việc sử dụng đất của mình.
6. 공동 토지사용권을 가진 자 또는 공동 토지사용권을 가진 자들의 대표는 해당 토지 사용에 대해 책임을 진다.
6. Người có chung quyền sử dụng đất hoặc người đại diện cho nhóm người có chung quyền sử dụng đất đối với việc sử dụng đất đó.
제7조. 관리 위임된 토지에 대해 국가에 책임을 지는 자
Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản lý
1. 조직의 대표는 다음 경우의 토지 관리에 대해 책임을 진다.
1. Người đại diện của tổ chức chịu trách nhiệm đối với việc quản lý đất trong các trường hợp sau đây:
a) 법률 규정에 따라 공공 시설 및 시설 안전 보호 구역 관리를 위임받은 국내 조직;
a) Tổ chức trong nước được giao quản lý công trình công cộng và hành lang bảo vệ an toàn các công trình theo quy định của pháp luật;
b) 강 수면 토지 및 특수 용도 수면 토지 관리를 위임받은 국내 조직;
b) Tổ chức trong nước được giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng;
c) 관할 국가기관의 결정에 따라 회수된 토지 기금 관리를 위임받은 국내 조직;
c) Tổ chức trong nước được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
d) 법률 규정에 따라 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지 면적 관리를 위임받은 경제 조직.
d) Tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. 사(社)급 행정 단위가 없는 곳의 사(社)급 인민위원회 위원장, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 관리 위임된 공공 목적 사용 토지, 미교부 토지, 미임대 토지의 관리에 대해 책임을 진다.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không thành lập đơn vị hành chính cấp xã chịu trách nhiệm đối với việc quản lý đất sử dụng vào mục đích công cộng được giao quản lý, đất chưa giao, đất chưa cho thuê tại địa phương.
3. 성(省)급 인민위원회 위원장은 현(縣)급, 사(社)급 행정 단위에 관리 위임되지 않은 섬의 미사용 토지 관리에 대해 책임을 진다.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm đối với việc quản lý đất chưa sử dụng tại các đảo chưa giao cho đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã quản lý.
4. 주민 공동체의 대표는 주민 공동체에 관리 위임된 토지에 대해 책임을 지는 자이다.
4. Người đại diện cho cộng đồng dân cư là người chịu trách nhiệm đối với đất được giao cho cộng đồng dân cư quản lý.
제8조. 토지 이용 투자 장려
Điều 8. Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai
1. 토지 사용 효율성 향상.
1. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
2. 토지의 비옥도 보호, 개량, 증진; 오염된 토지, 수면 토지 처리, 퇴화된 토지 복원.
2. Bảo vệ, cải tạo, làm tăng độ màu mỡ của đất; xử lý đất, đất có mặt nước bị ô nhiễm, phục hồi đất bị thoái hóa.
3. 본 법의 규정에 따라 해수면 매립, 공터, 민둥산, 강변, 해변의 퇴적지, 황무지 수면 토지를 사용으로 전환.
3. Lấn biển, đưa diện tích đất trống, đồi núi trọc, đất bãi bồi ven sông, ven biển, đất có mặt nước hoang hóa vào sử dụng theo quy định của Luật này.
4. 대규모 농업, 임업 생산을 위한 토지 집중.
4. Tập trung đất đai để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp quy mô lớn.
5. 토지 가치 증진을 위한 기반 시설 개발, 지하 시설 개발.
5. Phát triển kết cấu hạ tầng để làm tăng giá trị của đất, phát triển công trình ngầm.
6. 문화, 의료, 교육 및 훈련, 체육, 과학 및 기술, 환경 발전.
6. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường.
제9조. 토지 분류
Điều 9. Phân loại đất
1. 사용 목적에 따라 토지는 농업용지, 비농업용지, 미사용 토지로 분류된다.
1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng.
2. 농업용지 그룹은 다음 유형의 토지를 포함한다.
2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제4조에 의해 안내된다.
a) 연간 작물 재배지, 벼 재배지 및 기타 연간 작물 재배지 포함;
a) Đất trồng cây hằng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;
b) 다년생 작물 재배지;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) 임업용지, 특수용도림, 방호림, 생산림 포함;
c) Đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
d) 양식업용지;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
đ) 집단 축산업용지;
đ) Đất chăn nuôi tập trung;
e) 염전;
e) Đất làm muối;
g) 기타 농업용지.
g) Đất nông nghiệp khác.
3. 비농업용지 그룹은 다음 유형의 토지를 포함한다.
3. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제5조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 c호에 의해 개정된다.
a) 주거용지, 농촌 주거용지, 도시 주거용지 포함;
a) Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) 기관 청사 건설용지;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) 국방, 안보 목적 사용 토지(이하 국방, 안보용지);
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh);
d) 사업 시설 건설용지, 문화, 사회, 의료, 교육 및 훈련, 체육, 과학 및 기술, 환경, 기상 수문, 외교 및 기타 사업 시설 건설용지 또는 기타 공공 사업 단위의 청사 건설용지 포함;
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác hoặc đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác;
đ) 비농업 생산, 경영용지, 산업단지, 산업 클러스터; 상업, 서비스용지; 비농업 생산 시설용지; 광물 활동용지 포함;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
e) 공공 목적 사용 토지, 교통 시설용지; 수리 시설용지; 상하수도 시설용지; 재해 방지 시설용지; 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지; 폐기물 처리 시설용지; 에너지, 공공 조명 시설용지; 우편, 통신, 정보 기술 인프라 시설용지; 재래 시장, 도매 시장; 공공 오락, 여가, 공동체 활동 구역 포함;
e) Đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: đất công trình giao thông; đất công trình thủy lợi; đất công trình cấp nước, thoát nước; đất công trình phòng, chống thiên tai; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên; đất công trình xử lý chất thải; đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng; đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin; đất chợ dân sinh, chợ đầu mối; đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng;
g) 종교 활동용지(이하 종교용지); 신앙 활동용지(이하 신앙용지);
g) Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo (sau đây gọi là đất tôn giáo); đất sử dụng cho hoạt động tín ngưỡng (sau đây gọi là đất tín ngưỡng);
h) 묘지, 장례식장, 화장 시설; 납골 시설용지;
h) Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt;
i) 특수 용도 수면 토지;
i) Đất có mặt nước chuyên dùng;
k) 기타 비농업용지.
k) Đất phi nông nghiệp khác.
4. 미사용 토지는 사용 목적이 정해지지 않고 아직 교부되거나 임대되지 않은 토지이다.
4. Nhóm đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng và chưa giao, chưa cho thuê.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제6조에 의해 안내된다.
5. 정부는 본 조의 토지 유형을 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết các loại đất tại Điều này.
제10조. 토지 유형 결정
Điều 10. Xác định loại đất
1. 토지 유형 결정은 다음 근거 중 하나에 기초한다.
1. Việc xác định loại đất dựa trên một trong các căn cứ sau đây:
a) 토지사용권 증명서; 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서; 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서; 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서;
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 본 항 a호에 규정된 증명서가 아직 발급되지 않은 경우, 본 법 제137조에 규정된 토지사용권에 관한 서류;
b) Giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật này đối với trường hợp chưa được cấp giấy chứng nhận quy định tại điểm a khoản này;
c) 본 항 a호에 규정된 증명서가 아직 발급되지 않은 경우, 관할 국가기관의 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 결정.
c) Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa được cấp giấy chứng nhận quy định tại điểm a khoản này.
2. 본 조 제1항에 규정된 서류가 없고, 발급된 서류에 명시된 토지 유형이 본 법의 토지 분류 규정과 다르거나 현재 사용 현황과 다른 경우, 토지 유형 결정은 정부 규정에 따라 이행된다.
2. Đối với trường hợp không có giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này và trường hợp loại đất xác định trên giấy tờ đã cấp khác với phân loại đất theo quy định của Luật này hoặc khác với hiện trạng sử dụng đất thì việc xác định loại đất thực hiện theo quy định của Chính phủ.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제7조에 의해 안내된다.
제11조. 토지 분야에서 금지되는 행위
Điều 11. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai
1. 토지 침범, 점유, 파괴.
1. Lấn đất, chiếm đất, hủy hoại đất.
2. 토지에 대한 국가 관리 관련 법규 위반.
2. Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước về đất đai.
3. 소수민족에 대한 토지 정책 위반.
3. Vi phạm chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
4. 직위, 권한을 이용하여 토지 관리 법규를 위반하는 행위.
4. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để làm trái quy định của pháp luật về quản lý đất đai.
5. 정보를 제공하지 않거나 부정확한 토지 정보를 제공하고, 법률 규정에 따른 기한 요구를 충족하지 않는 행위.
5. Không cung cấp thông tin hoặc cung cấp thông tin đất đai không chính xác, không đáp ứng yêu cầu về thời hạn theo quy định của pháp luật.
6. 토지 관련 법규 위반 행위를 저지하거나 처리하지 않는 행위.
6. Không ngăn chặn, không xử lý hành vi vi phạm pháp luật về đất đai.
7. 토지 사용자의 권리를 행사할 때 법률 규정을 제대로 이행하지 않는 행위.
7. Không thực hiện đúng quy định của pháp luật khi thực hiện quyền của người sử dụng đất.
8. 관할 기관에 등록하지 않고 토지를 사용하거나 토지사용권 거래를 하는 행위.
8. Sử dụng đất, thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất mà không đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
9. 국가에 대한 재정 의무를 이행하지 않거나 불완전하게 이행하는 행위.
9. Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
10. 법률 규정에 따른 토지 사용, 토지 사용자의 권리 행사를 방해하거나 어렵게 만드는 행위.
10. Cản trở, gây khó khăn đối với việc sử dụng đất, việc thực hiện quyền của người sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
11. 토지 관리, 사용에서의 성차별.
11. Phân biệt đối xử về giới trong quản lý, sử dụng đất đai.
제2장
Chương II
토지에 대한 국가의 권한과 책임, 공민의 권리와 의무
QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
제1절. 토지에 대한 소유주 대표로서의 국가의 권한과 책임
Mục 1. QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC LÀ ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU VỀ ĐẤT ĐAI
제12조. 토지 소유권
Điều 12. Sở hữu đất đai
토지는 전인민 소유에 속하며, 국가가 소유주를 대표하고 통일적으로 관리한다. 국가는 본 법의 규정에 따라 토지 사용자에게 토지사용권을 부여한다.
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý. Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất theo quy định của Luật này.
제13조. 토지에 대한 소유주 대표로서의 국가의 권리
Điều 13. Quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai
1. 토지 이용 규획 결정.
1. Quyết định quy hoạch sử dụng đất.
2. 토지 이용 규획, 토지 이용 계획, 토지 교부, 임대, 토지사용권 인정 및 토지 사용 목적 변경 허가를 통해 토지 사용 목적 결정.
2. Quyết định mục đích sử dụng đất thông qua quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
3. 농업용지 교부 한도, 주거용지 교부 한도, 주거용지 인정 한도 및 농업용지사용권 양도 수령 한도를 포함한 토지 사용 한도 규정.
3. Quy định hạn mức sử dụng đất gồm hạn mức giao đất nông nghiệp, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.
4. 토지 사용 기간 결정.
4. Quyết định thời hạn sử dụng đất.
5. 토지 회수 결정.
5. Quyết định thu hồi đất.
6. 토지 징발 결정.
6. Quyết định trưng dụng đất.
7. 토지 사용료 없이 토지 교부, 토지 사용료를 받고 토지 교부 결정.
7. Quyết định giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất.
8. 매년 임대료를 받고 토지 임대, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지 임대 결정.
8. Quyết định cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
9. 토지사용권 인정.
9. Công nhận quyền sử dụng đất.
10. 지가 산정 원칙, 방법 규정; 지가표 공포 및 구체적인 지가 결정.
10. Quy định nguyên tắc, phương pháp định giá đất; ban hành bảng giá đất và quyết định giá đất cụ thể.
11. 토지에 대한 재정 정책 결정; 토지 사용자의 투자에 기인하지 않은 토지 가치 상승분 조정.
11. Quyết định chính sách tài chính về đất đai; điều tiết phần giá trị tăng thêm từ đất mà không do đầu tư của người sử dụng đất mang lại.
12. 토지 교부, 임대, 토지사용권 인정 형태, 토지 사용 원천 및 토지 사용자의 재정 의무에 부합하는 토지 사용자의 권리와 의무 규정.
12. Quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất phù hợp với hình thức giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nguồn gốc sử dụng đất và nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
제14조. 국가는 토지에 대한 소유주 대표 권리를 행사한다
Điều 14. Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai
국가는 본 법 및 기타 관련 법률에 규정된 권한에 따라 다음 기관을 통해 토지에 대한 소유주 대표 권리를 행사한다.
Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai theo thẩm quyền quy định của Luật này và luật khác có liên quan thông qua các cơ quan sau đây:
1. 국회, 국회 상임위원회는 토지에 관한 법률, 법령, 결의를 공포하고; 국가 토지 이용 규획을 결정하며; 전국 범위의 토지 관리, 사용에 대한 감독권을 행사한다.
1. Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành luật, pháp lệnh, nghị quyết về đất đai; quyết định quy hoạch sử dụng đất quốc gia; thực hiện quyền giám sát đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trong phạm vi cả nước;
2. 각급 인민회의는 관할 기관에 승인을 요청하기 전에 해당 지방의 토지 이용 규획을 통과시킬 권리를 행사하고; 권한에 따라 해당 지방의 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위한 토지 회수를 통과시키며; 본 법의 규정에 따른 권한으로 벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 생산림의 사용 목적 변경을 통과시키고; 지가표를 결정하며; 해당 지방의 토지 관련 법률 집행을 감독한다.
2. Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện quyền thông qua quy hoạch sử dụng đất của địa phương mình trước khi trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; thông qua việc thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng của địa phương theo thẩm quyền; thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo thẩm quyền quy định của Luật này; quyết định bảng giá đất; giám sát việc thi hành pháp luật về đất đai tại địa phương;
3. 정부, 각급 인민위원회는 본 법 및 기타 관련 법률에 규정된 권한에 따라 토지에 대한 소유주 대표 권리를 행사한다.
3. Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai theo thẩm quyền quy định của Luật này và luật khác có liên quan.
제15조. 토지 사용자에 대한 국가의 책임
Điều 15. Trách nhiệm của Nhà nước đối với người sử dụng đất
1. 토지 이용 구조 전환 및 경제 구조 전환 과정에서 생산용지가 없는 농업 직접 생산자가 직업 훈련, 전직 및 구직을 할 수 있도록 조건을 조성하는 정책을 수립한다.
1. Có chính sách tạo điều kiện cho người trực tiếp sản xuất nông nghiệp không có đất sản xuất do quá trình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất và chuyển đổi cơ cấu kinh tế được đào tạo nghề, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm.
2. 토지 관련 법률 규정에 따라 충분한 조건을 갖춘 토지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. 국가가 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위해 토지를 회수할 때 토지 회수 대상자에게 법률 규정에 따라 보상, 지원, 재정착을 이행한다.
3. Thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật cho người có đất thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
4. 토지 관련 정책, 법률, 행정 절차 이행, 국가 토지 데이터베이스 정보 활용에 있어 토지 사용자에게 법률 규정에 따라 홍보, 보급, 안내, 법률 지원을 제공한다.
4. Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn, trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất trong việc thực hiện chính sách, pháp luật, thủ tục hành chính về đất đai, khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
5. 토지 분쟁 해결; 토지에 대한 고충, 고발 해결.
5. Giải quyết tranh chấp đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai.
제16조. 소수민족에 대한 국가의 토지 책임
Điều 16. Trách nhiệm của Nhà nước về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số
소수민족에 대한 토지 지원은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제8조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 c호에 의해 개정된다.
1. 소수민족의 풍속, 관습, 신앙, 문화적 정체성 및 각 지역의 실제 조건에 부합하는 공동체 생활용지를 보장하는 정책을 수립한다.
1. Có chính sách bảo đảm đất sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc thiểu số phù hợp với phong tục, tập quán, tín ngưỡng, bản sắc văn hóa và điều kiện thực tế của từng vùng.
2. 소수민족 및 산간 지역의 빈곤 가구, 준빈곤 가구에 속하는 소수민족 개인에게 처음으로 토지를 지원하는 정책을 수립하며, 이는 풍속, 관습, 신앙, 문화적 정체성 및 각 지역의 실제 조건에 부합하여 다음과 같이 생활 안정을 보장한다.
2. Có chính sách hỗ trợ đất đai lần đầu cho cá nhân là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, phù hợp với phong tục, tập quán, tín ngưỡng, bản sắc văn hóa và điều kiện thực tế của từng vùng để bảo đảm ổn định cuộc sống như sau:
a) 한도 내 주거용지 교부 및 토지 사용료 면제, 감면;
a) Giao đất ở trong hạn mức và được miễn, giảm tiền sử dụng đất;
b) 주거용지 교부 한도 내에서 주거용지로의 토지 사용 목적 변경 허용 및 국가로부터 교부, 임대, 인정받거나 상속, 증여, 양도받은 토지에 대한 토지 사용료 면제, 감면;
b) Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trong hạn mức giao đất ở và được miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với đất có nguồn gốc được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận hoặc được thừa kế, tặng cho, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
c) 한도 내 농업용지 무상 교부;
c) Giao đất nông nghiệp trong hạn mức không thu tiền sử dụng đất;
d) 주거용지가 아닌 비농업용지를 생산, 경영 목적으로 임대하고 임대료 면제, 감면;
d) Cho thuê đất phi nông nghiệp không phải là đất ở để sản xuất, kinh doanh và được miễn, giảm tiền thuê đất;
đ) 본 항 a호 및 b호에 규정된 토지 교부, 사용 목적 변경 허용 면적은 소수민족에 대한 토지 정책 이행 과정에서 국가가 교부, 사용 목적 변경 허용한 총 토지 면적에 포함된다.
đ) Diện tích giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại điểm a và điểm b khoản này được tính cho tổng diện tích đất được Nhà nước giao, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong quá trình thực hiện các chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
3. 본 조 제2항에 규정된 바와 같이 국가로부터 토지를 교부받거나 임대받았으나 현재 토지가 없거나 한도에 비해 부족하며 소수민족 및 산간 지역의 빈곤 가구, 준빈곤 가구에 속하는 소수민족 개인의 생활 안정을 보장하기 위한 토지 지원 정책을 다음과 같이 수립한다.
3. Có chính sách hỗ trợ đất đai để bảo đảm ổn định cuộc sống cho cá nhân là người dân tộc thiểu số đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất quy định tại khoản 2 Điều này nhưng nay không còn đất hoặc thiếu đất so với hạn mức mà thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
a) 주거용지가 없는 경우, 주거용지 교부 한도 내에서 주거용지를 추가로 교부하고 주거용지로의 사용 목적 변경을 허용하며 토지 사용료를 면제, 감면한다. 주거용지가 부족한 경우, 주거용지 교부 한도 내에서 주거용지로의 사용 목적 변경을 허용하고 토지 사용료를 면제, 감면한다.
a) Trường hợp không còn đất ở thì được giao tiếp đất ở, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trong hạn mức giao đất ở và được miễn, giảm tiền sử dụng đất. Trường hợp thiếu đất ở thì cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trong hạn mức giao đất ở và được miễn, giảm tiền sử dụng đất;
b) 농업용지가 없거나 부족한 경우, 한도 내에서 농업용지를 추가로 무상 교부하거나 주거용지가 아닌 비농업용지를 생산, 경영 목적으로 임대하고 임대료를 면제, 감면한다.
b) Trường hợp không còn hoặc thiếu đất nông nghiệp thì được giao tiếp đất nông nghiệp trong hạn mức không thu tiền hoặc cho thuê đất phi nông nghiệp không phải là đất ở để sản xuất, kinh doanh và được miễn, giảm tiền thuê đất.
4. 본 조 제1항, 제2항 및 제3항에 규정된 정책을 이행하기 위한 토지는 국가 기관, 조직이 관리하는 토지 기금 또는 본 법 제79조 제29항에 따라 회수된 토지 기금에서 배정된다.
4. Đất để thực hiện chính sách quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này được bố trí từ quỹ đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý hoặc từ quỹ đất thu hồi theo quy định tại khoản 29 Điều 79 của Luật này.
5. 성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 실제 상황과 토지 기금을 근거로 본 조 제3항에 규정된 소수민족 개인에 대한 토지 지원 정책을 이행하기 위한 토지 교부, 임대 면적을 결정한다.
5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ tình hình thực tế và quỹ đất của địa phương quyết định diện tích giao đất, cho thuê đất để thực hiện chính sách hỗ trợ đất đai đối với cá nhân là người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 3 Điều này.
6. 성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 실제 조건에 부합하는 소수민족에 대한 토지 정책을 같은 급 인민회의에 제출하여 공포하고 이행을 조직한다.
6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp ban hành chính sách của địa phương về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và tổ chức thực hiện.
7. 매년 사(社)급 인민위원회는 본 조 제2항 및 제3항에 따라 토지가 없거나 부족하여 교부, 임대해야 하는 경우, 소수민족에 대한 토지 정책 위반 사례, 본 조 제3항에 따라 국가로부터 토지를 교부, 임대받았으나 더 이상 토지 사용 수요가 없어 본 조의 소수민족에 대한 토지 정책을 계속 이행하기 위해 회수해야 하는 경우를 검토하여 현(縣)급 인민위원회에 보고한다.
7. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về các trường hợp không còn, thiếu hoặc không có đất để giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này; các trường hợp vi phạm chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số, các trường hợp đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 3 Điều này mà không còn nhu cầu sử dụng đất mà phải thu hồi đất để tiếp tục thực hiện chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Điều này.
8. 본 법 제79조 제29항에 따른 토지 회수를 위한 보상, 지원, 재정착 이행 비용; 소수민족에 대한 토지 정책 이행을 위한 측량, 지적 서류 작성, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 및 기타 비용은 국가 예산 및 법률 규정에 따른 기타 합법적인 자금으로 배정된다.
8. Kinh phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thu hồi đất theo quy định tại khoản 29 Điều 79 của Luật này; kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và các chi phí khác để thực hiện chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số được bố trí từ ngân sách nhà nước và nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
9. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
9. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제17조. 토지 사용자에 대한 국가의 보장
Điều 17. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất
1. 국가는 토지 사용자의 합법적인 토지사용권 및 토지연계자산을 보호한다.
1. Nhà nước bảo hộ quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hợp pháp của người sử dụng đất.
2. 국가는 베트남 민주 공화국, 남베트남 공화국 임시 혁명 정부 및 베트남 사회주의 공화국의 토지 정책 이행 과정에서 국가 규정에 따라 다른 사람에게 사용하도록 교부된 토지에 대한 반환 요구를 인정하지 않는다.
2. Nhà nước không thừa nhận việc đòi lại đất đã được giao theo quy định của Nhà nước cho người khác sử dụng trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
제18조. 토지 정보 제공에 대한 국가의 책임
Điều 18. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc cung cấp thông tin đất đai
1. 법률 규정에 따라 토지 사용자 및 기타 조직, 개인이 국가 토지 정보 시스템에 접근할 권리를 보장하고; 각 민족, 각 지역의 풍속, 관습 및 전통 문화에 적합한 형태를 우선적으로 선택한다.
1. Bảo đảm quyền tiếp cận của người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân khác đối với Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai theo quy định của pháp luật; ưu tiên lựa chọn hình thức phù hợp với phong tục, tập quán và văn hóa truyền thống của từng dân tộc, từng vùng.
2. 법률 규정에 따른 국가 기밀에 속하는 정보를 제외하고, 국가 토지 정보 시스템에 속하는 정보를 토지 사용자 및 기타 조직, 개인에게 적시에 공개한다.
2. Công bố kịp thời, công khai thông tin thuộc Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai cho người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân khác, trừ những thông tin thuộc bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật.
3. 토지 관리 분야의 행정 결정, 행정 행위를 합법적인 권리와 이익에 영향을 받는 토지 사용자 및 기타 조직, 개인에게 통지한다.
3. Thông báo quyết định hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực quản lý đất đai đến người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân khác bị ảnh hưởng quyền và lợi ích hợp pháp.
제19조. 토지 관리 및 사용에서의 베트남 조국 전선 및 그 구성 단체의 역할과 책임
Điều 19. Vai trò, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận trong quản lý và sử dụng đất đai
1. 베트남 조국 전선 중앙위원회는 법률 제정에 참여하고, 토지에 관한 법률 초안, 국가 토지 이용 규획, 계획 초안, 국회, 국무총리가 투자 방침을 결정, 승인한 토지 사용 프로젝트에 대한 사회적 논평을 실시한다.
1. Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tham gia xây dựng pháp luật, thực hiện phản biện xã hội đối với dự thảo văn bản pháp luật về đất đai, dự thảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia, dự án có sử dụng đất do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. 각급 베트남 조국 전선 위원회는 다음 책임을 진다.
2. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp có trách nhiệm sau đây:
a) 법률 제정에 참여하고; 토지에 관한 법률 초안, 같은 급 토지 이용 규획, 계획 초안, 같은 급 인민회의, 인민위원회가 투자 방침을 결정, 승인한 토지 사용 프로젝트에 대한 사회적 논평을 실시한다.
a) Tham gia xây dựng pháp luật; thực hiện phản biện xã hội đối với dự thảo văn bản pháp luật về đất đai, dự thảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cùng cấp, dự án có sử dụng đất do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư;
b) 토지 회수, 보상, 지원, 재정착 방안, 토지 회수 시 강제 집행의 경우에 대한 의견을 제시한다.
b) Tham gia ý kiến về trường hợp thu hồi đất, phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, trường hợp cưỡng chế khi thực hiện thu hồi đất;
c) 지가표 작성 과정 및 지가표 이행에 대한 의견을 제시하고 감독한다.
c) Tham gia ý kiến, giám sát quá trình xây dựng bảng giá đất và thực hiện bảng giá đất;
d) 법률 규정에 따라 토지 분쟁 조정에 참여한다.
d) Tham gia hòa giải tranh chấp đất đai theo quy định của pháp luật;
đ) 토지 회수, 징발 정책, 법률; 보상, 지원, 재정착; 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경; 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급에 대한 정책, 법률 이행을 감독한다.
đ) Giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về thu hồi đất, trưng dụng đất; về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
3. 베트남 조국 전선, 그 구성 단체는 토지에 관한 정책, 법률을 국민에게 홍보하고 보급하며, 국민이 토지에 관한 정책, 법률을 잘 이행하고 준수하도록 독려할 책임을 진다.
3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận có trách nhiệm trong việc tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về đất đai tới Nhân dân, vận động Nhân dân thực hiện và chấp hành tốt chính sách, pháp luật về đất đai.
제2절. 토지에 대한 국가 관리
Mục 2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI
제20조. 토지에 대한 국가 관리 내용
Điều 20. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai
1. 토지 관리, 사용에 관한 규범 법률 문서를 공포하고 이행을 조직한다.
1. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai.
2. 토지 관리, 사용에서의 홍보, 보급, 교육, 훈련, 과학 연구, 기술 개발, 국제 협력.
2. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, hợp tác quốc tế trong quản lý, sử dụng đất đai.
3. 행정 단위 경계 결정, 행정 단위 경계 서류 작성 및 관리.
3. Xác định địa giới đơn vị hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính.
4. 지적도, 토지 이용 현황도, 토지 이용 계획도 및 기타 토지 관리, 사용에 관한 전문 지도 측량, 수정, 작성.
4. Đo đạc, chỉnh lý, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và các bản đồ chuyên ngành về quản lý, sử dụng đất.
5. 토지 조사, 평가 및 보호, 개량, 복원.
5. Điều tra, đánh giá và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất đai.
6. 토지 이용 규획, 계획 수립, 조정, 관리.
6. Lập, điều chỉnh, quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
7. 토지 교부, 임대, 회수, 토지사용권 인정, 징발, 사용 목적 변경.
7. Giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, công nhận quyền sử dụng đất, trưng dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
8. 지가표, 구체적인 지가 조사, 작성, 지가 관리.
8. Điều tra, xây dựng bảng giá đất, giá đất cụ thể, quản lý giá đất.
9. 토지에 대한 재정 관리.
9. Quản lý tài chính về đất đai.
10. 국가 토지 회수, 징발 시 보상, 지원, 재정착.
10. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, trưng dụng đất.
11. 토지 기금 개발, 관리 및 활용.
11. Phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất.
12. 토지 등록, 지적 서류 작성 및 관리; 증명서 발급, 정정, 회수, 취소.
12. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính; cấp, đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận.
13. 토지 통계, 실태 조사.
13. Thống kê, kiểm kê đất đai.
14. 국가 토지 정보 시스템 구축, 관리, 운영, 활용.
14. Xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.
15. 토지 사용자의 권리와 의무 이행 관리, 감독.
15. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
16. 토지 분쟁 해결; 토지에 대한 고충, 고발 해결.
16. Giải quyết tranh chấp đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai.
17. 토지에 대한 공공 서비스 제공, 관리.
17. Cung cấp, quản lý hoạt động dịch vụ công về đất đai.
18. 토지에 관한 법률 규정 준수 여부 감찰, 검사, 감독, 추적, 평가 및 토지에 관한 법률 위반 처리.
18. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, theo dõi, đánh giá việc chấp hành quy định của pháp luật về đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
제21조. 정부, 국무총리, 각 부처, 부처급 기관 및 각급 지방정부의 임무와 권한
Điều 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và chính quyền địa phương các cấp
1. 정부는 전국 범위의 토지에 대한 국가 관리를 통일적으로 수행한다.
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai trong phạm vi cả nước.
2. 국무총리는 본 법의 규정에 따라 토지에 대한 국가 관리 임무를 수행한다.
2. Thủ tướng Chính phủ thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai theo quy định của Luật này.
3. 자원환경부는 정부, 국무총리를 도와 토지에 대한 국가 관리를 수행하는 주무 기관이다.
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về đất đai.
4. 부처, 부처급 기관은 자신의 임무, 권한 범위 내에서 정부, 국무총리를 도와 토지에 대한 국가 관리를 수행할 책임을 진다.
4. Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong quản lý nhà nước về đất đai.
5. 각급 지방정부는 본 법의 규정에 따른 권한으로 해당 지역의 토지에 대한 국가 관리를 수행할 책임을 진다.
5. Chính quyền địa phương các cấp có trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai tại địa phương theo thẩm quyền quy định của Luật này.
사(社)급 행정 단위가 없는 현(縣)급 행정 단위에서는 현(縣)급 인민회의, 인민위원회가 본 법에 규정된 사(社)급 인민회의, 인민위원회의 임무, 권한을 수행한다.
Ở đơn vị hành chính cấp huyện không thành lập đơn vị hành chính cấp xã thì Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã quy định của Luật này.
제22조. 토지 관리 기능 기관 및 사(社)급 지적 담당 공무원
Điều 22. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã
1. 토지 관리 기능 기관 시스템은 중앙과 지방에 통일적으로 조직된다.
1. Hệ thống cơ quan có chức năng quản lý đất đai được tổ chức thống nhất ở trung ương và địa phương.
2. 중앙의 토지 국가 관리 기능 기관은 자원환경부이다.
2. Cơ quan có chức năng quản lý nhà nước về đất đai ở trung ương là Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. 지방의 토지 관리 기능 기관은 성(省)급 및 현(縣)급에 설립된다.
3. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai ở địa phương được thành lập ở cấp tỉnh và ở cấp huyện.
4. 토지 공공 서비스 조직은 토지 등록 조직, 토지 기금 개발 조직 및 기타 공공 서비스 조직을 포함하며, 정부 규정에 따라 설립되고 운영된다.
4. Tổ chức dịch vụ công về đất đai, bao gồm tổ chức đăng ký đất đai, tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức dịch vụ công khác được thành lập và hoạt động theo quy định của Chính phủ.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제2장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
5. 사(社)급 인민위원회는 공무원법 규정에 따라 지적 업무를 담당하는 공무원을 둔다. 지적 업무를 담당하는 공무원은 해당 지역의 토지 관리에서 사(社)급 인민위원회를 도울 책임이 있다.
d) Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được nhận chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất theo quy định của Chính phủ;
사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 a호에 규정된 바에 따라 해당 지역의 토지 관리에서 사(社)급 인민위원회를 도울 책임이 있다.
5. Ủy ban nhân dân cấp xã có công chức làm công tác địa chính theo quy định của Luật Cán bộ, công chức. Công chức làm công tác địa chính có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý đất đai tại địa phương.
제3절. 토지에 대한 공민의 권리와 의무
Mục 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
제23조. 토지에 대한 공민의 권리
Điều 23. Quyền của công dân đối với đất đai
1. 토지에 관한 정책, 법률의 완성과 이행 조직에 대한 구축, 의견 제시, 감독에 참여한다.
1. Tham gia xây dựng, góp ý, giám sát trong việc hoàn thiện và tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về đất đai.
2. 국가 관리에 참여하고, 토지 관리, 사용에 관해 국가기관에 의견 제시, 토론 및 건의, 반영한다.
2. Tham gia quản lý nhà nước, góp ý, thảo luận và kiến nghị, phản ánh với cơ quan nhà nước về công tác quản lý, sử dụng đất đai.
3. 토지 관리, 사용에서의 평등, 성 평등에 대한 권리.
3. Quyền về bình đẳng, bình đẳng giới trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. 법률 규정에 따라 토지사용권 경매, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰에 참여하고; 법률 규정에 따라 토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 국가에 토지 교부, 임대를 요청한다.
4. Tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật; đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
5. 법률 규정에 따라 토지사용권을 양도, 증여, 상속, 출자받고, 임대하며; 토지사용권 가치인 주식, 출자 지분을 매매, 양도받는다.
5. Nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho, nhận thừa kế, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất; mua, bán, nhận chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp là giá trị quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
6. 본 법의 규정에 따라 토지 사용자의 권리를 행사한다.
6. Thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật này.
제24조. 토지 정보 접근권
Điều 24. Quyền tiếp cận thông tin đất đai
1. 공민은 다음 토지 정보에 접근할 수 있다.
1. Công dân được tiếp cận các thông tin đất đai sau đây:
a) 관할 국가기관이 결정, 승인한 토지 이용 규획, 계획 및 토지 이용 관련 규획;
a) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các quy hoạch có liên quan đến sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định, phê duyệt;
b) 토지 통계, 실태 조사 결과;
b) Kết quả thống kê, kiểm kê đất đai;
c) 토지 교부, 임대;
c) Giao đất, cho thuê đất;
d) 공포된 지가표;
d) Bảng giá đất đã được công bố;
đ) 관할 기관이 승인한 국가 토지 회수 시 보상, 지원, 재정착 방안;
đ) Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
e) 토지 분쟁 감찰, 검사, 해결 결과; 토지에 대한 고충, 고발 해결 결과, 토지 관련 법률 위반 처리 결과;
e) Kết quả thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp đất đai; kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, kết quả xử lý vi phạm pháp luật về đất đai;
g) 토지에 대한 행정 절차;
g) Thủ tục hành chính về đất đai;
h) 토지에 관한 규범 법률 문서;
h) Văn bản quy phạm pháp luật về đất đai;
i) 법률 규정에 따른 기타 토지 정보.
i) Các thông tin đất đai khác theo quy định của pháp luật.
2. 토지 정보 접근은 본 법, 정보 접근에 관한 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
2. Việc tiếp cận thông tin đất đai thực hiện theo quy định của Luật này, pháp luật về tiếp cận thông tin và quy định khác của pháp luật có liên quan.
제25조. 토지에 대한 공민의 의무
Điều 25. Nghĩa vụ của công dân đối với đất đai
1. 토지에 관한 법률 규정을 정확히 준수한다.
1. Chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.
2. 토지 자원을 보존, 보호 및 발전시킨다.
2. Giữ gìn, bảo vệ và phát triển tài nguyên đất.
3. 다른 토지 사용자의 토지사용권을 존중한다.
3. Tôn trọng quyền sử dụng đất của người sử dụng đất khác.
제3장
Chương III
토지 사용자의 권리와 의무
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
제1절. 총칙
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
제26조. 토지 사용자의 공통 권리
Điều 26. Quyền chung của người sử dụng đất
1. 토지 관련 법률 규정에 따라 충분한 조건을 갖춘 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
1. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. 합법적으로 사용 중인 토지에서 노동의 성과, 투자의 결과를 향유한다.
2. Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất sử dụng hợp pháp.
3. 국가가 농업용지 보호, 개량 및 발전을 위해 투자할 때의 이익을 향유한다.
3. Hưởng các lợi ích khi Nhà nước đầu tư để bảo vệ, cải tạo và phát triển đất nông nghiệp.
4. 농업용지 개량, 복원에 있어 국가의 안내와 도움을 받는다.
4. Được Nhà nước hướng dẫn và giúp đỡ trong việc cải tạo, phục hồi đất nông nghiệp.
5. 다른 사람이 자신의 합법적인 토지 권리, 이익을 침해할 때 국가의 보호를 받는다.
5. Được Nhà nước bảo hộ khi người khác xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp về đất đai của mình.
6. 본 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 토지 사용 목적을 변경할 권리를 가진다.
6. Được quyền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
7. 본 법의 규정에 따라 국가가 토지를 회수할 때 보상, 지원, 재정착을 받는다.
7. Được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của Luật này.
8. 자신의 합법적인 토지사용권 침해 행위 및 기타 토지 관련 법률 위반 행위에 대해 고충, 고발, 소송을 제기한다.
8. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về những hành vi vi phạm quyền sử dụng đất hợp pháp của mình và những hành vi khác vi phạm pháp luật về đất đai.
제27조. 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여; 토지사용권 저당, 출자
Điều 27. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1. 토지 사용자는 본 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여; 토지사용권 저당, 출자 권리를 행사할 수 있다.
1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này và luật khác có liên quan.
2. 공동 토지사용권을 가진 토지 사용자 그룹은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다.
2. Nhóm người sử dụng đất mà có chung quyền sử dụng đất thì có các quyền và nghĩa vụ như sau:
a) 가구 구성원, 개인으로 구성된 토지 사용자 그룹은 본 법의 규정에 따라 개인의 권리와 의무와 같은 권리와 의무를 가진다.
a) Nhóm người sử dụng đất bao gồm thành viên hộ gia đình, cá nhân thì có quyền và nghĩa vụ như quyền và nghĩa vụ của cá nhân theo quy định của Luật này.
토지 사용자 그룹에 경제 조직이 구성원으로 있는 경우, 본 법의 규정에 따라 경제 조직의 권리와 의무와 같은 권리와 의무를 가진다.
Trường hợp trong nhóm người sử dụng đất có thành viên là tổ chức kinh tế thì có quyền và nghĩa vụ như quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế theo quy định của Luật này;
b) 토지 사용자 그룹의 토지사용권이 그룹 내 각 구성원에게 분할될 수 있는 경우, 각 구성원이 자신의 토지사용권 부분에 대한 권리를 행사하고자 할 때는 규정에 따라 변동 등록 또는 필지 분할을 이행하고, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 절차를 밟아야 하며, 본 법의 규정에 따라 토지 사용자의 권리와 의무를 행사할 수 있다.
b) Trường hợp nhóm người sử dụng đất mà quyền sử dụng đất phân chia được theo phần cho từng thành viên trong nhóm, nếu từng thành viên của nhóm muốn thực hiện quyền đối với phần quyền sử dụng đất của mình thì phải thực hiện đăng ký biến động hoặc tách thửa theo quy định, làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và được thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất theo quy định của Luật này.
토지 사용자 그룹의 토지사용권이 분할될 수 없는 경우, 구성원들은 공동으로 이행하거나 대표자에게 위임하여 토지 사용자 그룹의 권리와 의무를 이행한다.
Trường hợp quyền sử dụng đất của nhóm người sử dụng đất không phân chia được theo phần thì các thành viên cùng nhau thực hiện hoặc ủy quyền cho người đại diện để thực hiện quyền và nghĩa vụ của nhóm người sử dụng đất.
3. 토지 사용자의 권리 행사를 위한 계약, 문서의 공증, 인증은 다음과 같이 이행된다.
3. Việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như sau:
a) 본 항 b호에 규정된 경우를 제외하고, 토지사용권, 토지사용권 및 토지연계자산의 양도, 증여, 저당, 출자 계약은 공증 또는 인증을 받아야 한다.
a) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) 토지사용권, 토지사용권 및 토지연계자산의 임대, 재임대 계약, 농업용지사용권 교환 계약; 거래 당사자 중 한쪽 또는 양쪽이 부동산 경영 활동을 하는 조직인 토지사용권, 토지사용권 및 토지연계자산, 토지연계자산의 양도, 출자 계약은 당사자들의 요구에 따라 공증 또는 인증을 받는다.
b) Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên;
c) 토지사용권, 토지사용권 및 토지연계자산의 상속에 관한 문서는 민법 규정에 따라 공증 또는 인증을 받는다.
c) Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về dân sự;
d) 공증, 인증은 공증, 인증에 관한 법률 규정에 따라 이행된다.
d) Việc công chứng, chứng thực thực hiện theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực.
제28조. 토지사용권 수령
Điều 28. Nhận quyền sử dụng đất
1. 토지사용권 수령자는 다음과 같이 규정된다.
1. Người nhận quyền sử dụng đất được quy định như sau:
a) 본 법 제37조 제1항 b호에 규정된 토지사용권 교환을 수령하는 개인;
a) Cá nhân được nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều 37 của Luật này;
b) 토지사용권 양도를 수령하는 경제 조직, 개인;
b) Tổ chức kinh tế, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
c) 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 내 토지사용권 양도를 수령하는 외국인 투자 경제 조직, 베트남 입국 허가를 받은 해외 거주 베트남계;
c) Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép nhập cảnh vào Việt Nam được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao;
d) 정부 규정에 따라 토지사용권 가치인 투자 자본 양도를 수령하는 외국인 투자 경제 조직;
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제9조에 의해 안내된다.
đ) 토지사용권 출자를 수령하는 경제 조직, 외국인 투자 경제 조직;
đ) Tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
e) 본 법의 규정에 따라 토지사용권 증여를 수령하는 국내 조직, 개인, 주민 공동체;
e) Tổ chức trong nước, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhận tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này;
g) 토지사용권 상속을 수령하는 국내 조직, 개인, 주민 공동체;
g) Tổ chức trong nước, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhận thừa kế quyền sử dụng đất;
h) 베트남 입국 허가를 받은 해외 거주 베트남계는 주거용지사용권이 연계된 주택을 구매, 임차 구매하고, 주택 개발 프로젝트 내 주거용지사용권을 수령하며; 민법 규정에 따라 주택이 있는 같은 필지 내 주거용지 및 기타 토지 유형의 사용권을 상속받고; 민법 규정에 따른 상속 순위에 속하는 사람들로부터 주거용지사용권이 연계된 주택을 증여받는다.
h) Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép nhập cảnh vào Việt Nam được mua, thuê mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở, nhận quyền sử dụng đất ở trong dự án phát triển nhà ở; nhận thừa kế quyền sử dụng đất ở và các loại đất khác trong cùng thửa đất có nhà ở theo quy định của pháp luật về dân sự; nhận tặng cho nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở từ những người thuộc hàng thừa kế theo quy định của pháp luật về dân sự;
i) 국가로부터 토지를 교부받는 국내 조직, 개인, 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체, 해외 거주 베트남계; 판매 또는 판매와 임대를 결합한 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지를 교부받는 외국인 투자 경제 조직;
i) Tổ chức trong nước, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được Nhà nước giao đất; tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước giao đất để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê;
k) 국가로부터 토지를 임대받는 경제 조직, 공공 사업 단위, 종교 단체, 직속 종교 단체, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직, 외교 기능을 가진 외국 조직;
k) Tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được Nhà nước cho thuê đất;
l) 안정적으로 사용하고 있는 토지에 대해 국가로부터 토지사용권을 인정받는 국내 조직, 개인, 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체;
l) Tổ chức trong nước, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất đối với đất đang được sử dụng ổn định;
m) 관할 인민위원회가 인정한 토지 분쟁에 대한 성공적인 조정 결과에 따라 토지사용권을 수령하는 국내 조직, 개인, 베트남 입국 허가를 받은 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직; 부채 처리를 위한 저당 계약의 합의; 토지 분쟁, 토지에 대한 고충, 고발 해결에 관한 관할 국가기관의 결정, 법원의 판결, 결정, 집행 기관의 집행 결정이 이행된 경우; 베트남 상사 중재원의 결정 또는 판결; 법률에 부합하는 토지사용권 경매 결과 인정 문서; 공동 토지사용권을 가진 토지 사용자 그룹에 대한 법률에 부합하는 토지사용권 분할, 분리에 관한 문서;
m) Tổ chức trong nước, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép nhập cảnh vào Việt Nam, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia, tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với nhóm người sử dụng đất mà có chung quyền sử dụng đất;
n) 관할 인민위원회가 인정한 토지 분쟁에 대한 성공적인 조정 결과에 따라 토지사용권을 수령하는 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체; 토지 분쟁, 토지에 대한 고충, 고발 해결에 관한 관할 국가기관의 결정, 법원의 판결, 결정, 집행 기관의 집행 결정이 이행된 경우; 베트남 상사 중재원의 결정 또는 판결;
n) Cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam;
o) 관할 기관, 조직의 결정 또는 법률에 부합하는 경제 조직의 조직 모델 분할, 분리, 합병, 통합, 전환에 관한 문서를 통해 새로 형성된 국내 법인은 분할, 분리, 합병, 통합, 전환된 법인인 조직으로부터 토지사용권을 수령한다.
o) Tổ chức trong nước là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi mô hình tổ chức theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi mô hình tổ chức của tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi.
2. 법률 규정에 따라 토지사용권 양도를 수령하는 국내 조직, 개인은 본 법 제45조 제8항 및 제48조에 규정된 경우를 제외하고 거주지, 본사 소재지와 관계없이 수령할 수 있다.
2. Tổ chức trong nước, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật không phụ thuộc vào nơi cư trú, nơi đóng trụ sở, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 45 và Điều 48 của Luật này.
3. 토지 접근 제한 구역에 대해서는 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 토지사용권 수령은 정부가 규정하는 순서, 절차에 따라 이행된다.
3. Đối với khu vực hạn chế tiếp cận đất đai thì việc nhận quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thực hiện theo trình tự, thủ tục do Chính phủ quy định.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제10조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호, c호에 의해 개정된다.
제29조. 인접 필지에 대한 권리
Điều 29. Quyền đối với thửa đất liền kề
1. 인접 필지에 대한 권리는 통행로, 급수, 배수, 경작 시 관개, 배수, 가스 공급, 전력선, 통신선 설치 및 법률 규정에 따른 기타 필요한 요구를 포함한다.
1. Quyền đối với thửa đất liền kề bao gồm quyền về lối đi; cấp nước, thoát nước; tưới nước, tiêu nước trong canh tác; cấp khí ga; lắp đường dây tải điện, thông tin liên lạc và các nhu cầu cần thiết khác theo quy định của pháp luật.
2. 인접 필지에 대한 권리의 설정, 변경 또는 종료는 민법 규정에 따라 이행되며; 통행로, 급수, 배수, 경작 시 관개, 배수의 경우 본 법 제133조에 규정된 등록을 동시에 이행해야 한다.
2. Việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền đối với thửa đất liền kề thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự; đồng thời phải thực hiện đăng ký theo quy định tại Điều 133 của Luật này đối với trường hợp quyền về lối đi; cấp nước, thoát nước; tưới nước, tiêu nước trong canh tác.
제30조. 토지 임대료 지불 방식 선택권
Điều 30. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất
1. 현재 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대하고 있으나 본 법의 규정에 따라 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대할 수 있는 경우에 속하는 경제 조직, 공공 사업 단위, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 남은 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하는 방식으로 전환할 수 있으며, 본 법의 규정에 따라 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하는 방식으로 전환하는 결정을 내리는 시점에 임대료를 계산하기 위해 지가를 재산정해야 한다.
1. Tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm nhưng thuộc trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này được lựa chọn chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho thời gian thuê đất còn lại và phải xác định lại giá đất để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제33조 제1항에 의해 안내된다.
2. 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대하고 있는 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 매년 임대료를 지불하는 방식으로 전환할 수 있다. 이미 납부한 임대료는 정부 규정에 따라 납부해야 할 연간 임대료에서 공제된다.
2. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê được lựa chọn chuyển sang thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm. Tiền thuê đất đã nộp được khấu trừ vào tiền thuê đất hằng năm phải nộp theo quy định của Chính phủ.
임대 방식 변경 시 임대료 계산은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제33조 제2항에 의해 안내된다.
3. 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받은 공공 사업 단위가 교부받은 면적의 일부 또는 전부를 생산, 경영, 서비스 제공 목적으로 사용하고자 할 경우, 해당 면적에 대해 국가로부터 매년 임대료를 지불하는 방식으로 전환할 수 있다.
3. Đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất mà có nhu cầu sử dụng một phần hoặc toàn bộ diện tích được giao để sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ thì được lựa chọn chuyển sang hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm đối với phần diện tích đó.
제31조. 토지 사용자의 공통 의무
Điều 31. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
1. 토지를 목적, 필지 경계, 지하 깊이 및 지상 높이 사용 규정에 맞게 사용하고, 지하 공공 시설을 보호하며 기타 관련 법률 규정을 준수한다.
1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới thửa đất, đúng quy định về sử dụng độ sâu trong lòng đất và chiều cao trên không, bảo vệ các công trình công cộng trong lòng đất và tuân thủ quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. 토지 등록을 신고하고; 법률 규정에 따라 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여, 저당, 출자 시 절차를 완전히 이행한다.
2. Thực hiện kê khai đăng ký đất đai; thực hiện đầy đủ thủ tục khi chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
3. 법률 규정에 따라 토지에 대한 재정 의무를 이행한다.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật.
4. 토지 보호 조치를 이행하고; 자신이 유발한 오염, 퇴화된 토지 구역에 대해 처리, 개량 및 복원한다.
4. Thực hiện biện pháp bảo vệ đất; xử lý, cải tạo và phục hồi đất đối với khu vực đất bị ô nhiễm, thoái hóa do mình gây ra.
5. 환경 보호 규정을 준수하고, 관련 토지 사용자의 재산 및 합법적인 이익을 해치지 않는다.
5. Tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường, không làm tổn hại đến tài sản và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất có liên quan.
6. 지하에서 물건 발견에 관한 법률 규정을 준수한다.
6. Tuân thủ quy định của pháp luật về việc tìm thấy vật trong lòng đất.
7. 국가가 법률 규정에 따라 토지 회수 결정을 내릴 때 토지를 반환한다.
7. Bàn giao lại đất khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
제2절. 토지를 사용하는 국내 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체의 권리와 의무
Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC SỬ DỤNG ĐẤT
제32조. 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받은 국내 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체의 권리와 의무
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
1. 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받은 국내 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체는 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này.
2. 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받은 국내 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체는 토지사용권의 교환, 양도, 증여, 임대, 저당, 출자 권리를 가지지 않는다.
2. Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất không có quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê quyền sử dụng đất, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
제33조. 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받거나, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 국내 조직의 권리와 의무
Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
1. 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받거나, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 경제 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 양도;
b) Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất;
c) 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받은 경우, 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 임대하고; 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 경우, 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 재임대한다.
c) Cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
d) 국가에 토지사용권을 증여하고; 공동체의 공공 이익을 위한 시설 건설 또는 규획에 따른 도로 확장을 위해 주민 공동체에 토지사용권을 증여하며; 법률 규정에 따라 토지와 연계된 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택을 짓기 위해 토지사용권을 증여한다.
d) Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước; tặng cho quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng hoặc mở rộng đường giao thông theo quy hoạch; tặng cho quyền sử dụng đất để làm nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;
đ) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관, 기타 경제 조직 또는 개인에게 법률 규정에 따라 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 저당한다.
đ) Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam, tại tổ chức kinh tế khác hoặc cá nhân theo quy định của pháp luật;
e) 법률 규정에 따라 국내 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직과 함께 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 출자한다.
e) Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất với tổ chức trong nước, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. 본 법 제202조 제2항에 규정된 산업단지, 산업 클러스터 인프라 건설 경영 투자를 위해 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 공공 사업 단위는 본 조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê để đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 202 của Luật này thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
3. 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받거나, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받았으나 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받은 국내 조직은 다음 규정에 따라 권리와 의무를 가진다.
3. Tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê nhưng được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì có các quyền và nghĩa vụ theo quy định sau đây:
a) 사회 주택, 인민 무장 부대원 주택 건설 투자 프로젝트, 공동 주택 개량, 재건축 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지를 교부받고 토지 사용료를 면제 또는 감면받은 경우, 토지 사용료를 면제 또는 감면받지 않은 경우와 같은 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp được Nhà nước giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư mà được miễn hoặc giảm tiền sử dụng đất thì có quyền và nghĩa vụ như trường hợp không được miễn hoặc không được giảm tiền sử dụng đất;
b) 경영 목적의 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받거나, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받고 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받은 국내 조직은 토지 사용료, 임대료를 면제 또는 감면받지 않은 경우와 같은 권리와 의무를 가진다. 토지사용권을 양도, 출자하는 경우, 관련 법률에 다른 규정이 없는 한 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용 시점에 면제, 감면받은 토지 사용료, 임대료에 상응하는 금액을 국가에 납부해야 한다.
b) Tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê để thực hiện dự án đầu tư có mục đích kinh doanh mà được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì có quyền và nghĩa vụ như trường hợp không được miễn hoặc không được giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; trường hợp chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì phải nộp cho Nhà nước một khoản tiền tương ứng với số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã được miễn, giảm tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, trừ trường hợp pháp luật có liên quan có quy định khác.
제34조. 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 사용하는 경제 조직, 공공 사업 단위, 종교 단체, 직속 종교 단체의 권리와 의무
Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm
1. 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대받은 경제 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체는 다음 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức kinh tế, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관, 기타 경제 조직 또는 개인에게 법률 규정에 따라 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 저당한다.
b) Thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam, tại tổ chức kinh tế khác hoặc cá nhân theo quy định của pháp luật;
c) 본 법 제46조에 규정된 조건을 충족할 때, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 판매한다. 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 구매한 자는 정해진 목적과 남은 토지 사용 기간 동안 토지를 계속 임차하고, 본 법 및 관련 법률의 다른 규정에 따라 토지 사용자의 권리와 의무를 승계한다.
c) Bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất, bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất khi đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 46 của Luật này. Người mua tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được tiếp tục thuê đất theo mục đích đã được xác định và thời hạn sử dụng đất còn lại, được kế thừa các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;
d) 임대 기간 동안 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 출자한다. 자산을 출자받은 자는 남은 기간 동안 정해진 목적으로 국가로부터 계속 토지를 임대받는다.
d) Góp vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất trong thời hạn thuê đất; người nhận góp vốn bằng tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất theo mục đích đã được xác định trong thời hạn còn lại;
đ) 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 임대한다.
đ) Cho thuê tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất;
e) 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 토지에 대한 인프라 건설 경영 투자가 허용된 경우, 인프라 건설이 완료된 토지에 대해 매년 임대료를 지불하는 방식으로 토지사용권을 재임대한다. 토지사용권을 재임대한 자는 토지를 목적에 맞게 사용하고 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
e) Cho thuê lại quyền sử dụng đất theo hình thức trả tiền thuê đất hằng năm đối với đất đã được xây dựng xong kết cấu hạ tầng trong trường hợp được phép đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao; người thuê lại quyền sử dụng đất phải sử dụng đất đúng mục đích và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
2. 본 법 제202조 제2항에 규정된 산업단지, 산업 클러스터 인프라 건설 경영 투자 목적 사용 토지가 아닌 경우, 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대받은 공공 사업 단위는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권의 판매, 저당, 출자 권리를 제외하고 본 조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다. 국가로부터 임대받은 토지 기금을 다른 목적과 결합하여 활용, 사용하는 것은 다음 규정에 따라 이행된다.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm không thuộc trường hợp sử dụng đất để đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 202 của Luật này thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều này, trừ quyền bán, quyền thế chấp và quyền góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất. Việc khai thác, sử dụng quỹ đất đã được Nhà nước cho thuê đất kết hợp vào mục đích khác thực hiện theo quy định sau đây:
a) 공공 사업 단위가 국가로부터 임대받은 토지에 대해서는 본 법 및 관련 법률 규정에 부합하는 주무 기관이 승인한 방안에 따라 다목적 결합 활용, 사용을 주도적으로 할 수 있다. 토지에 공사를 건설하는 경우 건설 관련 법률에 부합해야 한다. 다목적 결합 토지 활용, 사용은 법률 규정에 따라 회계 처리되어야 한다.
a) Đối với đất đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cho thuê đất thì được phép chủ động khai thác, sử dụng kết hợp đa mục đích theo phương án được cơ quan chủ quản phê duyệt phù hợp với quy định của Luật này và pháp luật có liên quan; trường hợp có đầu tư xây dựng công trình trên đất phải phù hợp với pháp luật về xây dựng. Việc khai thác, sử dụng đất kết hợp đa mục đích phải được hạch toán theo quy định của pháp luật;
b) 공공 사업 단위가 사용 중인 토지를 임대, 합작, 연계하고자 할 경우, 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따라 관할 기관이 승인한 공공 자산 임대, 합작, 연계 목적 사용 계획안이 있어야 한다.
b) Đối với đất do đơn vị sự nghiệp công lập đang sử dụng mà có nhu cầu cho thuê, liên doanh, liên kết với tổ chức kinh tế thì phải có đề án sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê, liên doanh, liên kết được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
3. 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 외의 조직, 개인으로부터 토지를 임차하여 사용하는 경제 조직, 공공 사업 단위는 민법 규정에 따른 권리와 의무를 가진다.
3. Tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng đất thuê của tổ chức, cá nhân ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao thì có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về dân sự.
제35조. 토지사용권 양도, 토지 사용 목적 변경을 수령한 경제 조직의 권리와 의무
Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. 토지사용권 양도, 토지 사용 목적 변경을 수령한 경제 조직은 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất có quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này.
2. 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받았거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받은 원천의 토지사용권을 양도받은 경제 조직은 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
2. Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nguồn gốc do được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này.
3. 법률 규정에 따라 농업용지사용권을 양도받은 경제 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
3. Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật thì có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 양도받고 토지 사용 목적을 변경하지 않는 경우, 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp nhận chuyển nhượng và không chuyển mục đích sử dụng đất thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này;
b) 양도받고 토지 사용 목적을 변경하며 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받는 경우에 해당하는 경우, 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp nhận chuyển nhượng và chuyển mục đích sử dụng đất mà thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này;
c) 양도받고 토지 사용 목적을 변경하며 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받는 경우에 해당하는 경우, 본 법 제34조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
c) Trường hợp nhận chuyển nhượng và chuyển mục đích sử dụng đất mà thuộc trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật này.
4. 관할 국가기관으로부터 토지 사용료 없이 사용하던 토지를 토지 사용료를 받거나 임대하는 토지로 사용 목적 변경을 허용받은 경제 조직의 권리와 의무는 다음과 같이 규정된다.
4. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất được quy định như sau:
a) 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받는 형태에 해당하는 경우, 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp thuộc hình thức Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này;
b) 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받는 형태에 해당하는 경우, 본 법 제34조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp thuộc hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật này.
제36조. 토지사용권 출자를 수령한 경제 조직의 권리와 의무; 해산, 파산 시 경제 조직의 토지사용권
Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản
1. 개인, 다른 경제 조직으로부터 토지사용권 출자를 수령한 경제 조직은 다음 경우에 본 법 제33조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của cá nhân, tổ chức kinh tế khác thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 33 của Luật này trong các trường hợp sau đây:
a) 출자한 경제 조직의 토지가 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받았거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았거나, 토지사용권을 양도받은 원천인 경우;
a) Đất của tổ chức kinh tế góp vốn có nguồn gốc do được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
b) 출자한 개인의 토지가 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 토지가 아닌 경우.
b) Đất của cá nhân góp vốn mà không phải là đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hằng năm.
2. 해산, 파산 시 협동조합, 협동조합 연합의 토지사용권은 다음 규정에 따라 이행된다.
2. Quyền sử dụng đất của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi giải thể, phá sản thực hiện theo quy định sau đây:
a) 국가로부터 토지 사용료 없이 교부받은 토지; 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 임대받았거나, 토지연계자산 구매 또는 다른 사람으로부터 합법적인 토지사용권 양도를 통해 취득했으며 토지 사용료, 임대료, 토지연계자산 구매비, 토지사용권 양도 수령비가 국가 지원금에서 유래한 토지에 대해서는 국가가 본 법 및 협동조합 관련 법률 규정에 따라 해당 토지를 회수한다.
a) Đối với đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, do mua tài sản gắn liền với đất hoặc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền mua tài sản gắn liền với đất, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nguồn gốc do Nhà nước hỗ trợ thì Nhà nước thu hồi đất đó theo quy định của Luật này và pháp luật về hợp tác xã;
b) 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았거나, 토지연계자산 구매 또는 다른 사람으로부터 합법적인 토지사용권 양도를 통해 취득했으며 토지 사용료, 임대료, 토지연계자산 구매비, 토지사용권 양도 수령비가 국가 지원금에서 유래하지 않은 토지; 조합원이 협동조합, 협동조합 연합에 토지사용권을 출자한 토지에 대해서는 국가가 토지를 회수하지 않으며, 해당 토지사용권은 협동조합, 협동조합 연합의 소유이며 협동조합, 협동조합 연합의 정관, 조합원 총회 결의에 따라 처리된다.
b) Đối với đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, do mua tài sản gắn liền với đất hoặc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền mua tài sản gắn liền với đất, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất không có nguồn gốc do Nhà nước hỗ trợ; đất do thành viên góp quyền sử dụng vào hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thì Nhà nước không thu hồi đất, quyền sử dụng đất đó là của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và được xử lý theo điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, nghị quyết của đại hội thành viên.
3. 해산, 파산 시 기업인 경제 조직의 토지사용권은 기업 관련 법률, 파산 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따라 처리된다.
3. Quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế là doanh nghiệp khi giải thể, phá sản được xử lý theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp, pháp luật về phá sản và quy định khác của pháp luật có liên quan.
제3절. 토지를 사용하는 개인, 주민 공동체의 권리와 의무
Mục 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT
제37조. 개인 토지 사용자의 권리와 의무
Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất
1. 개인이 한도 내에서 국가로부터 교부받은 농업용지; 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았거나, 국가로부터 토지사용권을 인정받은 토지; 교환, 양도, 증여, 상속받은 토지는 다음 권리와 의무를 가진다.
1. Cá nhân sử dụng đất nông nghiệp được Nhà nước giao trong hạn mức; đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất; đất nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho, nhận thừa kế thì có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 다른 개인과 농업용지사용권 교환;
b) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp với cá nhân khác;
c) 법률 규정에 따라 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 양도;
c) Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;
d) 다른 조직, 개인, 베트남에 투자하는 해외 거주 베트남계에게 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 임대;
d) Cho tổ chức, cá nhân khác, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư tại Việt Nam thuê quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất;
đ) 개인 토지 사용자는 유언 또는 법률에 따라 자신의 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 상속할 권리를 가진다.
đ) Cá nhân sử dụng đất có quyền để thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất của mình theo di chúc hoặc theo pháp luật.
상속받는 자가 본 법 제44조 제1항에 규정된 대상에 속하는 해외 거주 베트남계인 경우, 토지사용권을 상속받을 수 있다. 본 법 제44조 제1항에 규정된 대상에 속하지 않는 경우, 해당 상속분의 가치를 향유한다.
Trường hợp người được thừa kế là người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật này thì được nhận thừa kế quyền sử dụng đất; nếu không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật này thì được hưởng giá trị của phần thừa kế đó;
e) 국가에 토지사용권을 증여하고; 공동체의 공공 이익을 위한 시설 건설 또는 규획에 따른 도로 확장을 위해 주민 공동체에 토지사용권을 증여하며; 법률 규정에 따라 토지와 연계된 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택을 짓기 위해 토지사용권을 증여하고; 본 법 제44조 제1항에 규정된 대상에 속하는 개인 또는 해외 거주 베트남계에게 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 증여한다.
e) Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước; tặng cho quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng hoặc mở rộng đường giao thông theo quy hoạch; tặng cho quyền sử dụng đất để làm nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất đối với cá nhân hoặc người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật này;
g) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관, 기타 경제 조직 또는 개인에게 법률 규정에 따라 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 저당한다.
g) Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam, tại tổ chức kinh tế khác hoặc cá nhân theo quy định của pháp luật;
h) 조직과 함께 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 출자하고, 개인, 해외 거주 베트남계와 함께 생산, 경영 협력을 위해 토지사용권을 출자한다.
h) Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất với tổ chức, góp quyền sử dụng đất với cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài để hợp tác sản xuất, kinh doanh.
2. 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대받은 개인은 다음 권리와 의무를 가진다.
2. Cá nhân được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 본 법 제46조에 규정된 조건을 충족할 때, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 판매한다. 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 구매한 자는 정해진 목적과 남은 토지 사용 기간 동안 정해진 목적으로 토지를 계속 임차하고; 본 법 및 관련 법률의 규정에 따라 토지 사용자의 권리와 의무를 승계한다.
b) Bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất, bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất khi đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 46 của Luật này. Người mua tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được tiếp tục thuê đất theo mục đích đã được xác định và thời hạn sử dụng đất còn lại theo mục đích đã được xác định; được kế thừa các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất theo quy định của Luật này và pháp luật có liên quan;
c) 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 상속, 증여한다. 상속인, 증여받은 자산 및 임대 계약에서의 임차권을 수령한 자는 국가로부터 정해진 목적으로 계속 토지를 임대받는다.
c) Để thừa kế, tặng cho tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất; người nhận thừa kế, người được tặng cho tài sản và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất theo mục đích đã được xác định;
d) 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 임대하고, 임대 계약에서의 임차권을 재임대한다.
d) Cho thuê tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất, cho thuê lại quyền thuê trong hợp đồng thuê đất;
đ) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관, 기타 경제 조직 또는 개인에게 법률 규정에 따라 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 저당한다.
đ) Thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam, tại tổ chức kinh tế khác hoặc cá nhân theo quy định của pháp luật;
e) 임대 기간 동안 조직, 개인, 해외 거주 베트남계와 함께 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 출자한다. 자산을 출자받은 자는 남은 기간 동안 정해진 목적으로 국가로부터 계속 토지를 임대받는다.
e) Góp vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất trong thời hạn thuê đất với tổ chức, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài; người nhận góp vốn bằng tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất theo mục đích đã được xác định trong thời hạn còn lại.
3. 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 내 토지를 재임대한 개인은 다음 권리와 의무를 가진다.
3. Cá nhân thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao thì có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하여 토지를 임대, 재임대한 경우, 본 조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp thuê đất, thuê lại đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều này;
b) 매년 임대료를 지불하여 토지를 임대, 재임대한 경우, 본 조 제2항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp thuê đất, thuê lại đất trả tiền thuê đất hằng năm thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều này.
4. 국가로부터 토지를 교부, 임대받고 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받은 개인은 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받지 않은 경우와 같은 권리와 의무를 가진다.
4. Cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất mà được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì có quyền và nghĩa vụ như trường hợp không được miễn, không được giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
5. 본 조 제3항에 규정되지 않은 경우에 조직, 개인으로부터 토지를 임차한 개인은 민법 규정에 따른 권리와 의무를 가진다.
5. Cá nhân sử dụng đất thuê của tổ chức, cá nhân không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này thì có quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về dân sự.
제38조. 토지 사용료 없이 사용하던 토지를 토지 사용료를 받거나 임대하는 토지로 사용 목적을 변경한 개인의 권리와 의무
Điều 38. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
1. 국가로부터 토지 사용료 없이 교부받은 토지를 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받거나 국가로부터 임대받는 토지로 사용 목적 변경을 허용받은 개인은 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무를 가진다.
1. Cá nhân được phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước cho thuê đất có quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này.
2. 관할 국가기관으로부터 토지 사용료 없이 교부받은 토지를 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받거나 국가로부터 임대받는 토지로 사용 목적 변경을 허용받은 개인 토지 사용자는 다음 권리와 의무를 가진다.
2. Cá nhân sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước cho thuê đất có quyền và nghĩa vụ như sau:
a) 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받은 경우, 본 법 제37조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật này;
b) 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 경우, 본 법 제37조 제2항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 37 của Luật này.
제39조. 토지를 사용하는 주민 공동체의 권리와 의무
Điều 39. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử dụng đất
1. 토지를 사용하는 주민 공동체는 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무를 가진다.
1. Cộng đồng dân cư sử dụng đất có quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này.
2. 토지를 사용하는 주민 공동체는 상속권을 제외하고 해당 토지 사용 형태에 상응하는 개인의 권리와 의무와 같은 권리와 의무를 가진다.
2. Cộng đồng dân cư sử dụng đất có quyền và nghĩa vụ như quyền và nghĩa vụ của cá nhân có hình thức sử dụng đất tương ứng, trừ quyền để thừa kế.
국가로부터 토지 사용료 없이 교부받거나 토지 사용료 없는 교부 형태로 토지사용권을 인정받은 주민 공동체는 토지사용권의 교환, 양도, 증여, 임대, 저당, 출자 권리를 가지지 않는다.
Trường hợp cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất thì không có quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê quyền sử dụng đất, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
제4절. 토지를 사용하는 외교 기능을 가진 외국 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직의 권리와 의무
Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, NGƯỜI GỐC VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT
제40조. 외교 기능을 가진 외국 조직의 권리와 의무
Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
1. 베트남에서 토지를 사용하는 외교 기능을 가진 외국 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao sử dụng đất tại Việt Nam có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 베트남 관할 국가기관의 허가에 따라 토지에 공사를 건설한다.
b) Xây dựng các công trình trên đất theo giấy phép của cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền;
c) 임대 기간 동안 임대 토지에 자신이 건설한 공사를 소유한다.
c) Sở hữu công trình do mình xây dựng trên đất thuê trong thời hạn thuê đất;
d) 외교 기능을 가진 외국 조직이 임대받은 목적에 더 이상 사용할 필요가 없을 때 토지 반환, 토지사용권 이전은 국제 조약, 국제 협약 및 법률 규정에 따라 이행된다.
d) Việc trả lại đất, chuyển quyền sử dụng đất của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao khi không còn nhu cầu sử dụng vào mục đích đã được thuê đất thì thực hiện theo điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế và quy định của pháp luật.
2. 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 다른 규정이 있는 경우, 외교 기능을 가진 외국 조직은 해당 국제 조약에 따른 권리와 의무를 가진다.
2. Trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao có quyền và nghĩa vụ theo điều ước quốc tế đó.
제41조. 베트남에서 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 사용하는 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직의 권리와 의무
Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
1. 베트남에 투자하기 위해 귀국한 해외 거주 베트남계가 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받은 경우, 본 법 제33조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
1. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt Nam được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất có các quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật này.
2. 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대받은 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
2. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관에 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 저당한다.
b) Thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam;
c) 임대 기간 동안 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 출자한다. 자산을 출자받은 자는 남은 기간 동안 정해진 목적으로 국가로부터 계속 토지를 임대받는다.
c) Góp vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất trong thời hạn thuê đất; người nhận góp vốn bằng tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất theo đúng mục đích đã được xác định trong thời hạn còn lại;
d) 본 법 제46조에 규정된 조건을 충족할 때, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 판매한다. 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 구매한 자는 정해진 목적과 남은 토지 사용 기간 동안 토지를 계속 임차하고, 본 법 및 관련 법률의 규정에 따라 토지 사용자의 권리와 의무를 가진다.
d) Bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất, bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất khi đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 46 của Luật này. Người mua tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được tiếp tục thuê đất theo mục đích đã được xác định và thời hạn sử dụng đất còn lại, có các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất theo quy định của Luật này và pháp luật có liên quan;
đ) 자신의 소유에 속하는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 임대한다.
đ) Cho thuê tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất;
e) 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 토지에 대한 인프라 건설 경영 투자가 허용된 경우, 인프라 건설이 완료된 토지에 대해 매년 임대료를 지불하는 방식으로 토지사용권을 재임대한다. 토지사용권을 재임대한 자는 토지를 목적에 맞게 사용하고 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
e) Cho thuê lại quyền sử dụng đất theo hình thức trả tiền thuê đất hằng năm đối với đất đã được xây dựng xong kết cấu hạ tầng trong trường hợp được phép đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao; người thuê lại quyền sử dụng đất phải sử dụng đất đúng mục đích và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
3. 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직; 프로젝트 수행을 위해 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받은 외국인 투자 경제 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
3. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 사용 기간 동안 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 양도한다.
b) Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất trong thời hạn sử dụng đất;
c) 사용 기간 동안 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 임대, 재임대한다.
c) Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất trong thời hạn sử dụng đất;
d) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관에 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 저당한다.
d) Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam;
đ) 토지사용권, 자신의 소유에 속하는 토지연계자산을 출자한다.
đ) Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất.
4. 외국인 투자자가 주식, 출자 지분을 구매하여 형성된 토지를 사용하는 외국인 투자 경제 조직은 토지 사용료 납부, 임대료 지불 형태에 상응하는 본 조 제2항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
4. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có sử dụng đất được hình thành do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, phần vốn góp thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này tương ứng với hình thức nộp tiền sử dụng đất, trả tiền thuê đất.
5. 베트남에서 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지를 교부받거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받았으나 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받은 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 본 법 제33조 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
5. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê nhưng được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 3 Điều 33 của Luật này.
제42조. 토지사용권 출자를 수령하여 토지를 사용하고 있는 외국인 투자 경제 조직의 권리와 의무
Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang sử dụng đất do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1. 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받은 원천의 토지사용권, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받은 토지사용권 출자를 수령한 외국인 투자 경제 조직은 본 법 제41조 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất có nguồn gốc được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, quyền sử dụng đất được thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật này.
2. 베트남 측이 토지사용권을 출자한 합작 기업에서 전환된 외국인 투자 경제 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
2. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được chuyển đổi từ doanh nghiệp liên doanh mà bên Việt Nam góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 이전에 출자받은 토지사용권이 판매 목적의 주택 투자 프로젝트 수행에 사용되지 않고, 외국인 투자 경제 조직이 본 법의 규정에 따라 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대받는 경우, 본 법 제41조 제2항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật này đối với trường hợp quyền sử dụng đất do nhận góp vốn trước đó không thuộc trường hợp được sử dụng để thực hiện các dự án đầu tư nhà ở để bán và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm theo quy định của Luật này;
b) 이전에 출자받은 토지사용권이 판매 목적의 주택 투자 프로젝트 수행에 사용되지 않고, 외국인 투자 경제 조직이 본 법의 규정에 따라 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받는 경우, 본 법 제41조 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật này đối với trường hợp quyền sử dụng đất do nhận góp vốn trước đó không thuộc trường hợp được sử dụng để thực hiện các dự án đầu tư nhà ở để bán và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này;
c) 이전에 출자받은 토지사용권이 판매 목적의 주택 투자 프로젝트 수행에 사용되고, 외국인 투자 경제 조직이 본 법의 규정에 따라 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받는 경우, 본 법 제41조 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
c) Quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật này đối với trường hợp quyền sử dụng đất do nhận góp vốn trước đó được sử dụng để thực hiện các dự án đầu tư nhà ở để bán và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật này.
3. 2004년 7월 1일 이전에 국가로부터 토지를 임대받은 국영 기업이 토지사용권 가치를 국가 예산이 기업에 지급한 것처럼 사용하고, 토지 관련 법률 규정에 따라 부채를 기록하지 않고 임대료를 반환하지 않아도 되는 경우, 외국 조직, 외국 개인과 합작 출자하는 경우, 합작 기업은 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리, 의무를 가진다. 토지사용권 가치는 국가가 합작 기업에 출자한 자본 부분이다.
3. Doanh nghiệp nhà nước được Nhà nước cho thuê đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà được sử dụng giá trị quyền sử dụng đất như ngân sách nhà nước cấp cho doanh nghiệp, không phải ghi nhận nợ và không phải hoàn trả tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai góp vốn liên doanh với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì doanh nghiệp liên doanh có quyền, nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này. Giá trị quyền sử dụng đất là phần vốn của Nhà nước đóng góp vào doanh nghiệp liên doanh.
제43조. 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 내 토지를 사용하는 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직의 권리와 의무
Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao
1. 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 내 토지사용권을 양도받은 해외 거주 베트남계는 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
1. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này.
2. 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지 내 토지를 임대, 재임대한 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 다음 권리와 의무를 가진다.
2. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất, thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하여 토지를 임대, 재임대한 경우, 본 법 제33조 제1항 및 제3항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, trả tiền thuê lại đất một lần cho cả thời gian thuê lại thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 33 của Luật này;
b) 매년 임대료를 지불하여 토지를 임대, 재임대한 경우, 본 법 제34조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp trả tiền thuê đất, thuê lại đất hằng năm thì có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật này.
제44조. 베트남에서 주택을 소유한 해외 거주 베트남계의 주거용지 사용에 관한 권리와 의무; 베트남에서 주거용지사용권이 연계된 주택을 소유할 대상이 아닌 외국인 또는 해외 거주 베트남계
Điều 44. Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
1. 베트남 입국 허가를 받은 해외 거주 베트남계는 베트남에서 주거용지사용권이 연계된 주택을 소유할 수 있으며; 주택 개발 프로젝트 내 주거용지사용권을 양도받아 주거용지를 사용할 권리를 가진다.
1. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép nhập cảnh vào Việt Nam thì được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam; có quyền sử dụng đất ở do nhận chuyển quyền sử dụng đất ở trong các dự án phát triển nhà ở.
2. 본 조 제1항에 규정된 대상에 속하는 해외 거주 베트남계는 다음 권리와 의무를 가진다.
2. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 제26조 및 제31조에 규정된 공통 권리와 의무;
a) Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều 26 và Điều 31 của Luật này;
b) 베트남에서 주택을 소유할 대상에 속하는 조직, 개인, 해외 거주 베트남계에게 주택을 판매, 증여, 상속, 교환할 때 주거용지사용권을 이전하고; 국가, 주민 공동체에 주거용지사용권이 연계된 주택을 증여하고, 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택을 짓기 위해 증여한다. 베트남에서 주택을 소유할 수 없는 대상에게 증여, 상속하는 경우, 이 대상은 주거용지사용권이 연계된 주택의 가치만 향유할 수 있으며 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 없다.
b) Chuyển quyền sử dụng đất ở khi bán, tặng cho, để thừa kế, đổi nhà ở cho tổ chức, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; tặng cho nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở cho Nhà nước, cộng đồng dân cư, tặng cho để làm nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết. Trường hợp tặng cho, để thừa kế cho đối tượng không được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thì đối tượng này chỉ được hưởng giá trị của nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở và không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
c) 본 법의 규정에 따라 주거용지사용권을 양도, 임대, 증여, 상속, 출자한다.
c) Chuyển nhượng, cho thuê, tặng cho, để thừa kế, góp vốn bằng quyền sử dụng đất ở theo quy định của Luật này;
d) 베트남에서 활동 허가를 받은 신용 기관에 주거용지사용권이 연계된 주택을 저당한다.
d) Thế chấp nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam.
3. 토지사용권, 주택소유권, 기타 토지연계자산을 상속받는 모든 사람이 본 조 제1항에 규정된 베트남에서 주거용지사용권이 연계된 주택을 소유할 대상이 아닌 외국인 또는 해외 거주 베트남계인 경우, 상속인은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 없지만 다음 규정에 따라 상속받은 토지사용권을 양도하거나 증여할 수 있다.
3. Trường hợp tất cả người nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất đều là người nước ngoài hoặc người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam quy định tại khoản 1 Điều này thì người nhận thừa kế không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nhưng được chuyển nhượng hoặc được tặng cho quyền sử dụng đất thừa kế theo quy định sau đây:
a) 토지사용권을 양도하는 경우, 토지사용권 양도 계약의 양도인은 상속인이다.
a) Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì bên chuyển nhượng trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là người nhận thừa kế;
b) 토지사용권을 증여하는 경우, 증여받는 자는 본 법 제37조 제1항 e호에 규정된 대상이어야 하고 주택 관련 법률 규정에 부합해야 하며, 이 경우 상속인은 증여 계약 또는 증여 서약서에 증여인으로 이름을 올릴 수 있다.
b) Trong trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất thì người được tặng cho phải là đối tượng được quy định tại điểm e khoản 1 Điều 37 của Luật này và phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở, trong đó người nhận thừa kế được đứng tên là bên tặng cho trong hợp đồng hoặc văn bản cam kết tặng cho;
c) 토지사용권을 아직 양도하거나 증여하지 않은 경우, 상속인 또는 서면 위임장을 받은 대표자는 지적 공부에 업데이트하기 위해 토지 등록 조직에 상속 수령에 관한 서류를 제출한다.
c) Trong trường hợp chưa chuyển nhượng hoặc chưa tặng cho quyền sử dụng đất thì người nhận thừa kế hoặc người đại diện theo ủy quyền bằng văn bản nộp hồ sơ về việc nhận thừa kế tại tổ chức đăng ký đất đai để cập nhật vào Sổ địa chính.
4. 상속인 중에 베트남에서 주거용지사용권이 연계된 주택을 소유할 대상이 아닌 해외 거주 베트남계가 있고, 다른 상속인들이 토지 관련 법률 규정에 따라 토지사용권을 상속받을 자격이 있으며 아직 각 상속인에게 토지사용권 상속이 분할되지 않은 경우, 상속인들 또는 서면 위임장을 받은 대표자는 지적 공부에 업데이트하기 위해 토지 등록 조직에 상속 수령에 관한 서류를 제출한다.
4. Trường hợp trong số những người nhận thừa kế có người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam còn những người khác thuộc diện được nhận thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai mà chưa phân chia thừa kế quyền sử dụng đất cho từng người nhận thừa kế thì những người nhận thừa kế hoặc người đại diện theo ủy quyền bằng văn bản nộp hồ sơ về việc nhận thừa kế tại tổ chức đăng ký đất đai để cập nhật vào Sổ địa chính.
상속 분할 문제가 해결된 후, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 대상에게 증명서를 발급한다. 베트남에서 주거용지사용권이 연계된 주택을 소유할 대상이 아닌 해외 거주 베트남계의 경우, 상속분은 본 조 제3항의 규정에 따라 해결된다.
Sau khi giải quyết xong việc phân chia thừa kế thì cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người thuộc đối tượng được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thì phần thừa kế được giải quyết theo quy định tại khoản 3 Điều này.
5. 본 조 제3항 c호 및 제4항에 규정된 경우의 상속인은 다른 사람에게 토지를 관리하거나 임시 사용하도록 서면으로 위임하고 토지 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따른 의무를 이행할 수 있다.
5. Người nhận thừa kế trong các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 và khoản 4 Điều này được ủy quyền bằng văn bản cho người khác trông nom hoặc tạm sử dụng đất và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.
제5절. 토지 사용자의 권리 행사 조건
Mục 5. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
제45조. 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여; 토지사용권 저당, 출자; 토지사용권 양도 수령, 증여 수령 권리 행사 조건
Điều 45. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
1. 토지 사용자는 다음 조건을 모두 충족할 때 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여; 토지사용권 저당, 출자 권리를 행사할 수 있다.
1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 토지사용권 상속, 토지 구획 정리 시 농업용지 교환, 국가, 주민 공동체에 토지사용권 증여 및 본 법 제124조 제7항 및 제127조 제4항 a호에 규정된 경우를 제외하고, 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 소지해야 한다.
a) Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trừ trường hợp thừa kế quyền sử dụng đất, chuyển đổi đất nông nghiệp khi dồn điền, đổi thửa, tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước, cộng đồng dân cư và trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 124 và điểm a khoản 4 Điều 127 của Luật này;
b) 토지에 분쟁이 없거나 분쟁이 관할 국가기관, 법원의 판결, 결정, 효력이 발생한 중재원의 결정 또는 판결에 의해 해결되었다.
b) Đất không có tranh chấp hoặc tranh chấp đã được giải quyết bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật;
c) 민사 집행법 규정에 따라 토지사용권이 집행 보장을 위해 압류되거나 다른 조치가 적용되지 않았다.
c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên, áp dụng biện pháp khác để bảo đảm thi hành án theo quy định của pháp luật thi hành án dân sự;
d) 토지 사용 기간 내에 있다.
d) Trong thời hạn sử dụng đất;
đ) 법률 규정에 따라 토지사용권에 임시 긴급 조치가 적용되지 않았다.
đ) Quyền sử dụng đất không bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của pháp luật.
2. 투자자가 부동산 프로젝트 내에서 인프라가 갖추어진 토지사용권을 양도하는 경우, 본 조 제1항에 규정된 조건 외에 부동산경영법, 주택법의 규정에 따른 다른 조건도 충족해야 한다.
2. Trường hợp chủ đầu tư chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản thì ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này còn phải đáp ứng điều kiện khác theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Nhà ở.
3. 토지 사용자가 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여; 토지사용권 저당, 출자 권리를 행사할 때, 본 조 제1항에 규정된 조건 외에 다음 경우에 따른 조건도 충족해야 한다.
3. Người sử dụng đất khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này còn phải đáp ứng các điều kiện theo các trường hợp sau đây:
a) 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 토지연계자산, 임대 계약에서의 임차권을 매매하는 경우, 본 법 제46조에 규정된 조건을 충족해야 한다.
a) Đối với trường hợp mua, bán tài sản gắn liền với đất, quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hằng năm thì phải đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 46 của Luật này;
b) 농업용지사용권을 교환하는 경우, 본 법 제47조에 규정된 조건을 충족해야 한다.
b) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp thì phải đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 47 của Luật này;
c) 본 법 제16조 제3항에 따라 토지를 교부, 임대받은 소수민족 개인의 토지사용권을 행사하는 경우, 본 법 제48조에 규정된 조건을 충족해야 한다.
c) Đối với trường hợp thực hiện quyền sử dụng đất của cá nhân là người dân tộc thiểu số được giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Luật này thì phải đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 48 của Luật này.
4. 토지사용권을 상속받는 경우, 상속인은 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 소지하거나, 본 법의 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 조건을 충족할 때 권리를 행사할 수 있다.
4. Trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất thì người nhận thừa kế được thực hiện quyền khi có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc đủ điều kiện để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này.
5. 토지 사용자가 재정 의무 이행을 지연하거나 재정 의무를 유예받은 경우, 토지사용권의 교환, 양도, 임대, 재임대, 증여, 저당, 출자 권리를 행사하기 전에 재정 의무를 완료해야 한다.
5. Trường hợp người sử dụng đất được chậm thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính thì phải thực hiện xong nghĩa vụ tài chính trước khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho quyền sử dụng đất, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
6. 농업용지사용권 양도를 수령하는 경제 조직은 현(縣)급 인민위원회가 승인한 농업용지 사용 계획안을 가지고 있어야 한다. 농업용지 사용 계획안은 다음 주요 내용을 포함해야 한다.
6. Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp phải có phương án sử dụng đất nông nghiệp được Ủy ban nhân dân cấp huyện chấp thuận. Phương án sử dụng đất nông nghiệp phải có các nội dung chính sau đây:
경제 조직의 농업용지 사용 계획안 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 a호에 따라 이행된다.
a) 토지의 위치, 면적, 사용 목적;
a) Địa điểm, diện tích, mục đích sử dụng đất;
b) 농업 생산, 경영 계획;
b) Kế hoạch sản xuất, kinh doanh nông nghiệp;
c) 투자 자본;
c) Vốn đầu tư;
d) 토지 사용 기간;
d) Thời hạn sử dụng đất;
đ) 토지 사용 진행도.
đ) Tiến độ sử dụng đất.
7. 농업 직접 생산자가 아닌 개인이 본 법 제176조에 규정된 한도를 초과하여 벼 재배지 사용권을 양도, 증여받는 경우, 증여받는 자가 상속 순위에 속하는 경우를 제외하고, 경제 조직을 설립하고 본 조 제6항에 규정된 내용을 포함하는 벼 재배지 사용 계획안을 수립하여 현(縣)급 인민위원회의 승인을 받아야 한다.
6. Chính phủ có trách nhiệm hướng dẫn việc giải quyết trường hợp chưa thống nhất về địa giới đơn vị hành chính; tổ chức giải quyết việc chưa thống nhất về địa giới đơn vị hành chính quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều này.
개인의 벼 재배지 사용 계획안 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 a호에 따라 이행된다.
7. Cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa quá hạn mức quy định tại Điều 176 của Luật này thì phải thành lập tổ chức kinh tế và có phương án sử dụng đất trồng lúa bao gồm các nội dung theo quy định tại khoản 6 Điều này và được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, trừ trường hợp người nhận tặng cho là người thuộc hàng thừa kế.
8. 토지사용권 양도, 증여를 수령할 수 없는 경우는 다음과 같이 규정된다.
8. Các trường hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất quy định như sau:
a) 경제 조직은 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 따라 토지 사용 목적이 변경된 경우를 제외하고, 개인의 방호림, 특수용도림 토지사용권을 양도받을 수 없다.
a) Tổ chức kinh tế không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của cá nhân, trừ trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 방호림, 특수용도림 구역에 거주하지 않는 개인은 해당 방호림 구역 내, 특수용도림의 엄격 보호 구역, 생태 복원 구역 내의 주거용지 및 기타 토지사용권을 양도, 증여받을 수 없다.
b) Cá nhân không sinh sống trong khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng thì không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở và đất khác trong khu vực rừng phòng hộ, trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng đó;
c) 법률이 토지사용권 양도, 증여를 허용하지 않는 조직, 개인, 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직.
c) Tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài mà pháp luật không cho phép nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất.
제46조. 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 토지연계자산, 임대 계약에서의 임차권 판매 조건
Điều 46. Điều kiện bán tài sản gắn liền với đất, quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm
1. 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 다음 조건을 모두 충족할 때 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 토지연계자산을 판매할 수 있다.
1. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được bán tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 임대 토지연계자산이 합법적으로 조성되고 법률 규정에 따라 등록되었다.
a) Tài sản gắn liền với đất thuê được tạo lập hợp pháp và đã được đăng ký theo quy định của pháp luật;
b) 법원의 효력이 발생한 판결, 결정, 민사 집행 기관의 강제 집행 결정 또는 감찰, 검사에 대한 관할 국가기관의 결론에 따라 이행해야 하는 경우를 제외하고, 승인, 허가된 상세 건설 규획 및 투자 프로젝트에 따라 건설을 완료했다(있는 경우).
b) Đã hoàn thành việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận (nếu có), trừ trường hợp phải thực hiện theo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực thi hành, quyết định cưỡng chế của cơ quan thi hành án dân sự hoặc kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về thanh tra, kiểm tra.
2. 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 다음 조건을 모두 충족할 때 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 판매할 수 있다.
2. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm được bán tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 본 조 제1항에 규정된 조건;
a) Các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này;
b) 보상, 지원, 재정착 비용을 선지급했으나 납부해야 할 임대료에서 아직 전부 공제되지 않았다.
b) Đã ứng trước tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mà chưa khấu trừ hết vào tiền thuê đất phải nộp.
3. 토지연계자산 또는 토지연계자산 및 임대 계약에서의 임차권을 구매한 자는 남은 사용 기간 동안 목적에 맞게 토지를 계속 사용하고, 본 조 제2항 b호에 규정된 아직 공제되지 않은 선지급금을 계속 공제받으며, 본 법의 규정에 따라 토지 등록 절차를 이행해야 한다.
3. Người mua tài sản gắn liền với đất hoặc mua tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được tiếp tục sử dụng đất đúng mục đích trong thời hạn sử dụng đất còn lại, được tiếp tục khấu trừ tiền đã ứng trước mà chưa được khấu trừ quy định tại điểm b khoản 2 Điều này và phải thực hiện thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của Luật này.
4. 판매하는 토지연계자산이 필지 분할 조건을 충족하는 건설 공사인 경우, 필지를 분할하여 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급할 수 있다.
4. Trường hợp bán tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng mà đủ điều kiện tách thửa thì được tách thửa để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
5. 인프라 건설 경영 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 매년 임대료를 받고 임대받은 경우, 본 법 제45조 제1항에 규정된 조건 및 부동산경영법에 따른 다른 조건을 충족할 때 토지연계자산을 판매할 수 있다.
5. Trường hợp được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm để thực hiện dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng thì được bán tài sản gắn liền với đất khi có đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 45 của Luật này và điều kiện khác theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản.
제47조. 농업용지사용권 교환 조건
Điều 47. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
국가로부터 토지를 교부받거나 교환, 양도, 상속, 증여를 통해 합법적인 토지사용권을 취득한 개인 농업용지 사용자는 같은 성(省)급 행정 단위 내의 다른 개인에게만 농업용지사용권을 교환할 수 있으며, 토지사용권 교환으로 인한 소득세 및 취득세를 납부하지 않아도 된다.
Cá nhân sử dụng đất nông nghiệp do được Nhà nước giao đất, do chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác thì chỉ được chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp trong cùng đơn vị hành chính cấp tỉnh cho cá nhân khác và không phải nộp thuế thu nhập từ việc chuyển đổi quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ.
제48조. 조건부 토지사용권 행사 경우
Điều 48. Trường hợp thực hiện quyền sử dụng đất có điều kiện
1. 본 법 제16조 제3항에 따라 국가로부터 토지를 교부, 임대받은 소수민족 개인은 본 법 제16조 제2항에 규정된 대상에 속하는 상속 순위의 사람에게 토지사용권을 상속, 증여, 양도할 수 있다.
1. Cá nhân là người dân tộc thiểu số được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Luật này được để thừa kế, tặng cho, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người thuộc hàng thừa kế là đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này.
본 법 제16조 제2항에 규정된 대상에 속하는 상속 순위의 상속인이 없이 토지 사용자가 사망한 경우, 국가는 토지를 회수하고 법률 규정에 따라 상속인에게 토지연계자산을 보상한다. 토지 사용자가 토지가 있는 성(省)급 행정 구역을 떠나 다른 곳에 거주하거나 더 이상 토지를 사용할 필요가 없으면서 본 법 제16조 제2항에 규정된 대상에 속하는 상속 순위의 사람에게 토지사용권을 증여, 양도하지 않는 경우, 국가는 토지를 회수하고 법률 규정에 따라 토지 회수 대상자에게 토지연계자산을 보상한다. 회수된 토지 면적은 본 법 제16조에 규정된 정책에 따라 다른 소수민족 개인에게 계속 교부, 임대하는 데 사용된다.
Trường hợp người sử dụng đất chết mà không có người thừa kế thuộc hàng thừa kế là đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này thì Nhà nước thu hồi đất và bồi thường tài sản gắn liền với đất cho người thừa kế theo quy định của pháp luật; trường hợp người sử dụng đất chuyển khỏi địa bàn cấp tỉnh nơi có đất đến nơi khác sinh sống hoặc không còn nhu cầu sử dụng mà không tặng cho, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người thuộc hàng thừa kế là đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này thì Nhà nước thu hồi đất và bồi thường tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật cho người có đất thu hồi. Diện tích đất đã thu hồi được dùng để tiếp tục giao đất, cho thuê đất cho cá nhân khác là người dân tộc thiểu số theo chính sách quy định tại Điều 16 của Luật này.
2. 본 법 제16조 제3항에 따라 국가로부터 토지를 교부, 임대받은 소수민족 개인은 정책 은행에 토지사용권을 저당할 수 있다.
2. Cá nhân là người dân tộc thiểu số được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Luật này thì được thế chấp quyền sử dụng đất tại ngân hàng chính sách.
3. 본 법 제16조 제3항에 따라 국가로부터 토지를 교부, 임대받은 소수민족 개인은 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 경우를 제외하고 토지사용권을 양도, 출자, 증여, 상속, 저당할 수 없다.
3. Cá nhân là người dân tộc thiểu số được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Luật này không được chuyển nhượng, góp vốn, tặng cho, thừa kế, thế chấp quyền sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
4. 사(社)급 인민위원회는 본 조 제1항에 따라 회수된 토지 면적을 관리할 책임이 있다.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm quản lý diện tích đất thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều này.
제4장
Chương IV
행정 단위 경계, 토지에 대한 기초 조사
ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI
제1절. 행정 단위 경계, 지적도
Mục 1. ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
제49조. 행정 단위 경계
Điều 49. Địa giới đơn vị hành chính
1. 행정 단위 경계는 사(社)급, 현(縣)급, 성(省)급 행정 단위에 따라 설정된다. 행정 단위 경계 서류는 행정 단위 설립, 통합, 분할, 조정에 관한 정보와 해당 행정 단위의 경계표, 경계선을 표시한다.
1. Địa giới đơn vị hành chính được lập theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Hồ sơ địa giới đơn vị hành chính thể hiện thông tin về việc thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và các mốc địa giới, đường địa giới của đơn vị hành chính đó.
2. 내무부는 관련 성(省)급 인민위원회에 성(省)급 행정 단위 경계 확정을 안내하고; 직속 상급 인민위원회는 관련 하급 인민위원회가 현장에서 행정 단위 경계를 확정하고 해당 지역 내 행정 단위 경계에 관한 서류를 작성하도록 지도, 안내한다.
2. Bộ Nội vụ hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan xác định địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp chỉ đạo, hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp dưới có liên quan xác định địa giới đơn vị hành chính trên thực địa và lập hồ sơ về địa giới đơn vị hành chính trong phạm vi địa phương.
3. 육상 토지 관리 범위는 법률 규정에 따라 각 행정 단위의 행정 단위 경계선에 따라 결정된다.
3. Phạm vi quản lý đất đai trên đất liền được xác định theo đường địa giới đơn vị hành chính của từng đơn vị hành chính theo quy định của pháp luật.
4. 행정 단위 경계가 미확정되어 성(省)급 토지 관리 범위가 미확정된 경우, 내무부가 자원환경부 및 관련 지방과 협력하여 서류를 작성하고 정부에 제출한다.
4. Trường hợp phạm vi quản lý đất đai cấp tỉnh chưa xác định được do chưa xác định được địa giới đơn vị hành chính thì Bộ Nội vụ chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương có liên quan lập hồ sơ trình Chính phủ.
5. 현(縣)급, 사(社)급 행정 단위 경계가 미확정되어 현(縣)급, 사(社)급 토지 관리 범위가 미확정된 경우, 직속 상급 인민위원회가 관련 하급 인민위원회에 협력하여 해결하도록 지도한다. 현(縣)급, 사(社)급 행정 단위 경계 확정에 관한 결정이 없는 동안, 직속 상급 인민위원회는 미합의 구역에 대한 토지 국가 관리 내용을 이행한다. 해결 방안에 합의하지 못하는 경우, 성(省)급 인민위원회는 서류를 작성하여 정부에 제출한다.
5. Trường hợp phạm vi quản lý đất đai cấp huyện, cấp xã chưa xác định được do chưa xác định được địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp dưới có liên quan phối hợp giải quyết; trong thời gian chưa có quyết định về xác định địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai đối với khu vực chưa thống nhất. Trường hợp không thống nhất được phương án giải quyết thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập hồ sơ trình Chính phủ.
6. 정부는 행정 단위 경계에 대한 미합의 경우 해결을 안내하고; 본 조 제4항 및 제5항에 규정된 행정 단위 경계에 대한 미합의 해결을 조직할 책임이 있다.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제11조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호, c호에 의해 개정된다.
7. 내무부는 행정 단위 경계 서류의 작성, 관리에 대해 규정한다.
7. Bộ Nội vụ quy định về việc lập, quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính.
본 조항은 2024년 10월 18일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BNV에 의해 안내된다.
제50조. 지적도 측량 작성
Điều 50. Đo đạc lập bản đồ địa chính
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제2장 제1절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a호, c호에 의해 개정된다.
1. 지적도는 토지에 대한 국가 관리 업무 및 국가 토지 데이터베이스 구축을 위한 기초 자료이다. 지적도 측량 작성은 사(社)급 행정 단위별로 각 필지까지 상세하게 이루어지며; 사(社)급 행정 단위가 없는 곳에서는 현(縣)급 행정 단위에 따라 작성된다.
1. Bản đồ địa chính là cơ sở để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai và xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. Việc đo đạc lập bản đồ địa chính được thực hiện chi tiết đến từng thửa đất theo đơn vị hành chính cấp xã; nơi không thành lập đơn vị hành chính cấp xã thì được lập theo đơn vị hành chính cấp huyện.
2. 필지의 형태, 크기, 면적 및 지적도 내용과 관련된 기타 요소에 변경이 있을 때 지적도를 수정해야 하며, 동시에 국가 토지 데이터베이스에 업데이트해야 한다.
2. Bản đồ địa chính phải được chỉnh lý khi có sự thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích thửa đất và các yếu tố khác có liên quan đến nội dung bản đồ địa chính và đồng thời được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
3. 성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 지적도 측량 작성, 수정, 관리를 조직하고 이행하며 국가 토지 데이터베이스에 업데이트할 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc đo đạc lập, chỉnh lý, quản lý bản đồ địa chính ở địa phương và cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제2절. 토지 조사, 평가 및 토지 보호, 개량, 복원
Mục 2. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI VÀ BẢO VỆ, CẢI TẠO, PHỤC HỒI ĐẤT
본 절은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제2장 제2절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제3조 제2항 및 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
제51조. 토지 조사, 평가 및 토지 보호, 개량, 복원 원칙
Điều 51. Nguyên tắc điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
1. 적시성, 객관성을 보장하고 토지 자원의 실제 상태를 정확히 반영한다.
1. Bảo đảm kịp thời, khách quan, phản ánh đúng thực trạng tài nguyên đất.
2. 전국, 경제-사회 지역, 성(省)급 행정 단위에서 이행하고 연속성과 계승성을 보장한다.
2. Thực hiện trên phạm vi cả nước, các vùng kinh tế - xã hội, đơn vị hành chính cấp tỉnh và bảo đảm liên tục, kế thừa.
3. 국가는 토지 조사, 평가 이행 비용을 보장하고; 조직, 개인이 국가와 함께 토지 보호, 개량, 복원을 이행하도록 장려한다.
3. Nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện điều tra, đánh giá đất đai; khuyến khích các tổ chức, cá nhân cùng với Nhà nước thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.
4. 토지에 대한 국가 관리 업무 및 경제, 사회, 국방, 안보, 과학 연구, 교육 및 훈련 활동 및 국가와 사회의 기타 요구에 필요한 정보, 데이터를 적시에 제공한다.
4. Cung cấp kịp thời thông tin, số liệu để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai và nhu cầu thông tin đất đai cho các hoạt động kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, nghiên cứu khoa học, giáo dục và đào tạo và các nhu cầu khác của Nhà nước và xã hội.
제52조. 토지 조사, 평가 활동
Điều 52. Các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai
1. 토지 조사, 평가는 다음을 포함한다.
1. Điều tra, đánh giá đất đai bao gồm:
a) 토지 품질, 잠재력에 대한 조사, 평가;
a) Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai;
b) 토지 퇴화 조사, 평가;
b) Điều tra, đánh giá thoái hóa đất;
c) 토지 오염 조사, 평가;
c) Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất;
d) 토지 품질, 퇴화, 오염 관측;
d) Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất;
đ) 주제별 토지 조사, 평가.
đ) Điều tra, đánh giá đất đai theo chuyên đề.
2. 주제별 토지 조사, 평가는 특정 시점에서 토지에 대한 국가 관리 요구에 따라 특정 토지 유형에 대한 토지 품질, 잠재력, 퇴화, 오염을 조사, 평가하기 위해 이행된다.
2. Điều tra, đánh giá đất đai theo chuyên đề được thực hiện để điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất, ô nhiễm đất đối với loại đất cụ thể theo yêu cầu quản lý nhà nước về đất đai tại một thời điểm xác định.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제2, 3, 4, 8장에 의해 안내된다.
3. 본 조 제1항 a, b, c호에 규정된 토지 조사, 평가 활동은 5년 주기로 이행된다. 본 조 제1항 đ호에 규정된 주제별 토지 조사, 평가 활동은 토지에 대한 국가 관리 임무 요구에 따라 이행된다.
3. Các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này thực hiện theo định kỳ 05 năm một lần. Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai theo chuyên đề quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này thực hiện theo yêu cầu phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai.
제53조. 토지 조사, 평가 내용
Điều 53. Nội dung điều tra, đánh giá đất đai
1. 토지 품질, 잠재력 조사, 평가 내용은 다음을 포함한다.
1. Nội dung điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai bao gồm:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제2장에 의해 안내된다.
a) 토양, 지형, 물리적, 화학적, 생물학적 특성 및 기타 조건에 따라 농업용지, 미사용 토지의 품질 등급을 구분하고 위치, 면적을 구획, 결정한다.
a) Khoanh vùng, xác định vị trí, diện tích và phân mức chất lượng đất đối với các loại đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng theo các đặc điểm thổ nhưỡng, địa hình, tính chất vật lý, tính chất hóa học, tính chất sinh học và điều kiện khác;
b) 품질 등급 및 경제, 사회, 환경 목표에 따른 토지 사용 효율성에 기초하여 농업용지, 비농업용지, 미사용 토지의 잠재력 등급을 구분하고 위치, 면적을 구획, 결정한다.
b) Khoanh vùng, xác định vị trí, diện tích và phân mức tiềm năng đất đai đối với các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng trên cơ sở phân mức chất lượng đất và hiệu quả sử dụng đất theo các mục tiêu kinh tế, xã hội, môi trường;
c) 보호, 처리, 개량 및 복원이 필요한 토지 구역을 구획한다.
c) Khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, xử lý, cải tạo và phục hồi;
d) 품질 지도, 토지 잠재력 지도를 작성하고; 국가 토지 데이터베이스에 토지 품질, 잠재력 데이터를 구축하고 업데이트한다.
d) Lập bản đồ chất lượng đất, bản đồ tiềm năng đất đai; xây dựng và cập nhật dữ liệu chất lượng đất, tiềm năng đất đai vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
2. 토지 퇴화 조사, 평가 내용은 다음을 포함한다.
2. Nội dung điều tra, đánh giá thoái hóa đất bao gồm:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제3장에 의해 안내된다.
a) 비옥도 감소, 침식, 건조화, 황폐화, 사막화, 경반화, 철반화, 염류화, 산성화 등 퇴화 유형별로 농업용지, 미사용 토지의 퇴화된 토지 위치, 면적을 구획, 결정한다.
a) Khoanh vùng, xác định vị trí, diện tích đất bị thoái hóa đối với các loại đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng theo từng loại hình thoái hóa gồm: đất bị suy giảm độ phì; đất bị xói mòn; đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa; đất bị kết von, đá ong hóa; đất bị mặn hóa; đất bị phèn hóa;
b) 토지 퇴화의 추세, 원인을 파악하고 위험을 예측한다.
b) Xác định xu hướng, nguyên nhân và dự báo nguy cơ thoái hóa đất;
c) 처리, 개량 및 복원이 필요한 퇴화된 토지 구역을 구획한다.
c) Khoanh vùng các khu vực đất bị thoái hóa cần xử lý, cải tạo và phục hồi;
d) 토지 퇴화 지도 세트를 작성하고; 국가 토지 데이터베이스에 토지 퇴화 데이터를 구축하고 업데이트한다.
d) Lập bộ bản đồ thoái hóa đất; xây dựng và cập nhật dữ liệu thoái hóa đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
3. 토지 오염 조사, 평가 내용은 다음을 포함한다.
3. Nội dung điều tra, đánh giá ô nhiễm đất bao gồm:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제4장에 의해 안내된다.
a) 중금속 오염, 농약 오염, 기타 독성 물질 오염 등 오염 유형별로 농업용지, 미사용 토지, 도시, 농촌 주거 지역 건설 계획 토지의 오염된 토지 위치, 면적을 구획, 결정한다.
a) Khoanh vùng, xác định vị trí, diện tích đất bị ô nhiễm theo loại hình ô nhiễm bao gồm ô nhiễm kim loại nặng, ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm chất độc khác đối với các loại đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng, đất được quy hoạch xây dựng khu dân cư đô thị, nông thôn;
b) 오염 추세, 원인을 파악하고 토지 오염 위험을 예측, 경고한다.
b) Xác định xu hướng, nguồn gây ô nhiễm và dự báo, cảnh báo nguy cơ ô nhiễm đất;
c) 처리, 개량 및 복원이 필요한 오염된 토지 구역을 구획한다.
c) Khoanh vùng các khu vực đất bị ô nhiễm cần xử lý, cải tạo và phục hồi;
d) 오염된 토지 지도 세트를 작성하고; 국가 토지 데이터베이스에 토지 오염 데이터를 구축하고 업데이트한다.
d) Lập bộ bản đồ đất bị ô nhiễm; xây dựng và cập nhật dữ liệu ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
4. 토지 품질, 퇴화, 오염 관측 내용은 다음을 포함한다.
4. Nội dung quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất bao gồm:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제6장에 의해 안내된다.
a) 전국 범위의 고정 관측 지점 네트워크 구축;
a) Xây dựng mạng lưới các điểm quan trắc cố định trên phạm vi cả nước;
b) 관측 지표, 빈도 결정;
b) Xác định chỉ tiêu, tần suất quan trắc;
c) 토지 품질, 퇴화, 오염의 변화를 추적하고 비정상적인 변화를 조기에 예측, 경고한다.
c) Theo dõi diễn biến chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường;
d) 자원 환경 관측 데이터베이스 및 국가 토지 데이터베이스에 토지 품질, 퇴화, 오염 관측 데이터를 업데이트한다.
d) Cập nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
제54조. 토지 보호, 개량, 복원
Điều 54. Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제7장에 의해 안내된다.
1. 토지 보호, 개량 및 복원 내용은 다음을 포함한다.
1. Nội dung bảo vệ, cải tạo và phục hồi đất bao gồm:
a) 본 법 제53조 제1항 c호, 제2항 c호 및 제3항 c호에 따라 구획된 토지 구역을 분류한다.
a) Phân loại các khu vực đất đã được khoanh vùng theo quy định tại điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 53 của Luật này;
b) 본 항 a호에서 분류된 각 토지 구역별로 보호, 개량, 복원이 필요한 범위, 정도를 종합, 결정한다.
b) Tổng hợp, xác định phạm vi, mức độ cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất theo từng khu vực đất đã được phân loại tại điểm a khoản này;
c) 본 항 b호에서 결정된 토지 구역에 대한 토지 보호, 개량, 복원 계획 및 로드맵을 수립한다.
c) Lập kế hoạch và lộ trình thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất đối với các khu vực đất đã được xác định tại điểm b khoản này;
d) 최적의 방안을 선택하고 실행 방안을 결정하기 위해 분석을 동반한 기술적 조치, 경제적, 사회적 해결책을 결정한다.
d) Xác định các biện pháp kỹ thuật, giải pháp kinh tế, xã hội kèm theo các phân tích để lựa chọn phương án tối ưu và quyết định phương án thực hiện;
đ) 토지 보호, 개량, 복원 이행 결과 보고서를 작성한다.
đ) Lập báo cáo kết quả thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;
e) 토지 처리, 보호, 개량, 복원 과정을 감독, 통제한다.
e) Giám sát, kiểm soát quá trình xử lý, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.
2. 토지 보호, 개량, 복원을 이행한 토지 구역 지도를 작성하고; 국가 토지 데이터베이스에 토지 보호, 개량, 복원 데이터를 구축하고 업데이트한다.
2. Lập bản đồ các khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; xây dựng và cập nhật dữ liệu về bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
3. 본 조 제1항에 따라 보호, 개량, 복원되지 않은 퇴화, 오염된 토지 구역은 토지에 대한 악영향을 최소화하기 위해 구획, 경고, 토지 활동 금지 또는 제한을 포함하여 통제한다.
3. Kiểm soát các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm chưa được bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo quy định khoản 1 Điều này bao gồm khoanh vùng, cảnh báo, không cho phép hoặc hạn chế hoạt động trên đất nhằm giảm thiểu tác động xấu đến đất.
제55조. 토지 조사, 평가, 토지 보호, 개량, 복원 이행 조직 책임
Điều 55. Trách nhiệm tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
1. 정부는 토지 조사, 평가, 토지 보호, 개량, 복원 및 토지 조사, 평가 자문 서비스 조직의 능력 조건을 상세히 규정한다.
1. Chính phủ quy định chi tiết việc điều tra, đánh giá đất đai, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và quy định điều kiện năng lực của tổ chức dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제2장 제2절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제3조 제2항 및 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
2. 자원환경부는 관련 부처와 협력하여 다음 임무를 주관하고 이행할 책임이 있다.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Bộ có liên quan thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
a) 토지 조사, 평가 기술; 토지 보호, 개량, 복원 기술을 규정한다.
a) Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;
b) 관측 시스템을 구축하고 유지한다.
b) Xây dựng và duy trì hệ thống quan trắc;
c) 전국, 경제-사회 지역 및 주제별 토지 조사, 평가 결과를 이행하고, 승인하고, 공포한다.
c) Tổ chức thực hiện, phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và theo chuyên đề;
전국 토지 조사, 평가는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제5장에 의해 안내된다.
d) 여러 지역, 성(省)에 걸친 심각하게 퇴화된 토지 구역에 대한 토지 보호, 개량, 복원 계획; 특별히 심각하게 오염된 토지 구역에 대한 토지 보호, 개량, 복원 계획을 공포하고 이행을 조직한다.
d) Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất đối với các khu vực đất thoái hóa nặng liên vùng, liên tỉnh; kế hoạch bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất đối với khu vực đất bị ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng.
3. 성(省)급 인민위원회는 다음 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm sau đây:
a) 해당 지역의 토지 조사, 평가 결과를 이행하고, 승인하고, 공포한다. 해당 지역의 퇴화, 오염된 토지 구역에 대한 토지 보호, 개량, 복원 계획을 수립하고 이행한다. 국가 토지 데이터베이스에 업데이트한다.
a) Tổ chức thực hiện, phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai của địa phương; xây dựng và thực hiện kế hoạch bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất đối với các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm trên địa bàn; cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
b) 오염된 토지 구역을 통계하고 공포한다. 해당 지역의 오염된 토지 구역에서 토지 처리, 개량 및 복원 계약자 선정을 위한 입찰을 조직한다.
b) Thống kê và công bố các khu vực đất bị ô nhiễm; tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu xử lý, cải tạo và phục hồi đất ở khu vực đất bị ô nhiễm trên địa bàn.
4. 토지 조사, 평가 활동; 토지 보호, 개량, 복원은 환경 보호 사업 자금 및 법률 규정에 따른 기타 자금으로 이행된다.
4. Các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai; bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất được thực hiện bằng nguồn vốn sự nghiệp bảo vệ môi trường và các nguồn vốn khác theo quy định của pháp luật.
5. 토지 조사, 평가 결과는 각급 토지 이용 규획 수립의 근거로 삼기 위해 토지 실태 조사 이행 연도에 승인되어야 한다. 자원환경부, 성(省)급 토지 관리 기능 기관은 관할 기관이 승인한 날로부터 30일 이내에 토지 조사, 평가 결과를 공개할 책임이 있다.
5. Kết quả điều tra, đánh giá đất đai phải được phê duyệt trong năm thực hiện kiểm kê đất đai để làm căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất các cấp. Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm công bố công khai kết quả điều tra, đánh giá đất đai trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
토지 조사, 평가 결과; 토지 보호, 개량, 복원 결과에 관한 규정은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제6조에 의해 안내된다.
제3절. 토지 통계, 실태 조사
Mục 3. THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
제56조. 토지 통계, 실태 조사 원칙
Điều 56. Nguyên tắc thống kê, kiểm kê đất đai
1. 정직, 객관, 정확, 적시성, 토지 이용의 현황과 구조를 완전히 반영한다.
1. Trung thực, khách quan, chính xác, kịp thời, phản ánh đầy đủ hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất đai.
2. 공개, 투명, 전문적, 업무적 독립성.
2. Công khai, minh bạch, độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ.
3. 업무, 토지 통계, 실태 조사 방법 및 보고 제도의 통일성.
3. Thống nhất về nghiệp vụ, phương pháp thống kê, kiểm kê đất đai và chế độ báo cáo.
4. 중앙에서 지방까지 통일되고 동기화된 토지 통계, 실태 조사 지표를 보장한다. 토지 통계, 실태 조사 데이터 시스템은 하급에서 직속 상급으로 종합된다.
4. Bảo đảm chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai thống nhất, đồng bộ từ trung ương đến địa phương; hệ thống số liệu thống kê, kiểm kê đất đai được tổng hợp từ cấp dưới lên cấp trên trực tiếp.
5. 토지에 대한 국가 관리 업무 및 경제, 사회, 국방, 안보, 과학 연구, 교육 및 훈련 활동 및 국가와 사회의 기타 요구에 필요한 데이터를 적시에 제공한다.
5. Cung cấp kịp thời số liệu để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai và nhu cầu thông tin đất đai cho các hoạt động kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, nghiên cứu khoa học, giáo dục và đào tạo và các nhu cầu khác của Nhà nước và xã hội.
제57조. 토지 통계, 실태 조사 범위, 대상
Điều 57. Phạm vi, đối tượng thống kê, kiểm kê đất đai
1. 토지 통계, 실태 조사는 사(社)급, 현(縣)급, 성(省)급 행정 단위 및 전국 범위에서 이행된다.
1. Thống kê, kiểm kê đất đai được thực hiện trên phạm vi đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và phạm vi cả nước.
2. 토지 통계, 실태 조사 이행 기간은 다음과 같다.
2. Thời gian thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai như sau:
a) 토지 통계는 매년 이행되며, 토지 실태 조사를 이행하는 해를 제외하고 통계 연도의 12월 31일까지 계산된다.
a) Thống kê đất đai được thực hiện hằng năm, tính đến hết ngày 31 tháng 12 của năm thống kê, trừ năm thực hiện kiểm kê đất đai;
b) 토지 실태 조사는 5년에 한 번 이행되며, 연도의 마지막 숫자가 4 또는 9인 해의 12월 31일까지 계산된다.
b) Kiểm kê đất đai được thực hiện 05 năm một lần, tính đến hết ngày 31 tháng 12 của năm có chữ số cuối là 4 hoặc 9.
3. 주제별 토지 실태 조사는 각 시기의 토지에 대한 국가 관리 요구에 따라 자원환경부 장관, 성(省)급 인민위원회 위원장의 결정으로 이행된다.
3. Kiểm kê đất đai chuyên đề được thực hiện theo yêu cầu của quản lý nhà nước về đất đai trong từng thời kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
제58조. 토지 통계, 실태 조사 지표, 내용, 활동
Điều 58. Chỉ tiêu, nội dung, hoạt động thống kê, kiểm kê đất đai
1. 본 법 제9조에 규정된 토지 유형에 대한 토지 통계, 실태 조사 지표는 다음을 포함한다.
1. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai đối với các loại đất quy định tại Điều 9 của Luật này bao gồm:
a) 면적;
a) Diện tích;
b) 토지 사용 대상;
b) Đối tượng sử dụng đất;
c) 토지 관리 위임 대상.
c) Đối tượng được giao quản lý đất.
2. 토지 통계, 실태 조사 지표 결정 근거는 다음을 포함한다.
2. Căn cứ xác định chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai bao gồm:
a) 토지 통계 지표는 통계 시점의 지적 서류에 따라 결정된다.
a) Chỉ tiêu thống kê đất đai được xác định theo hồ sơ địa chính tại thời điểm thống kê;
b) 토지 실태 조사 지표는 실태 조사 시점의 지적 서류와 현재 사용 현황에 따라 결정된다.
b) Chỉ tiêu kiểm kê đất đai được xác định theo hồ sơ địa chính và trên hiện trạng sử dụng đất tại thời điểm kiểm kê.
3. 사(社)급, 현(縣)급, 성(省)급 행정 단위 및 전국 범위의 토지 통계, 실태 조사 내용은 총 토지 면적, 각 토지 유형별 면적 구조, 토지 사용 대상, 토지 관리 위임 대상; 교부, 임대, 사용 목적 변경된 토지 면적을 결정하는 것을 포함한다.
3. Nội dung thống kê, kiểm kê đất đai theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và phạm vi cả nước bao gồm: xác định tổng diện tích các loại đất, cơ cấu diện tích theo từng loại đất, đối tượng sử dụng đất, đối tượng được giao quản lý đất; diện tích đất được giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất.
4. 토지 통계 활동은 다음과 같이 이행된다.
4. Hoạt động thống kê đất đai được thực hiện như sau:
a) 통계 기간 동안의 토지 변동 관련 서류, 자료, 지도, 데이터 수집; 이전 기간의 토지 실태 조사 데이터 또는 전년도에 이행된 토지 통계 데이터;
a) Thu thập các hồ sơ, tài liệu, bản đồ, số liệu liên quan đến biến động đất đai trong kỳ thống kê; số liệu kiểm kê đất đai của kỳ trước hoặc số liệu thống kê đất đai được thực hiện trong năm trước;
b) 통계 연도 동안의 토지 변동 검토, 업데이트, 수정;
b) Rà soát, cập nhật, chỉnh lý các biến động đất đai trong năm thống kê;
c) 데이터 처리, 종합 및 각급 행정 단위별 토지 통계 표 작성;
c) Xử lý, tổng hợp số liệu và lập các biểu thống kê đất đai theo đơn vị hành chính các cấp;
d) 통계 기간 동안의 토지 사용 현황, 토지 변동 분석, 평가, 관리 강화, 토지 사용 효율성 향상을 위한 해결책 제안;
d) Phân tích, đánh giá, hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai trong kỳ thống kê, đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng đất;
đ) 토지 통계 보고서 작성.
đ) Xây dựng báo cáo thống kê đất đai.
5. 토지 실태 조사 활동은 다음과 같이 이행된다.
5. Hoạt động kiểm kê đất đai được thực hiện như sau:
a) 토지 실태 조사 기간 동안의 토지 변동 관련 서류, 자료, 지도, 데이터 수집; 이전 기간의 토지 실태 조사 결과 서류 및 실태 조사 기간 동안의 연간 토지 통계 결과;
a) Thu thập các hồ sơ, tài liệu, bản đồ, số liệu liên quan đến biến động đất đai trong kỳ kiểm kê đất đai; hồ sơ kết quả kiểm kê đất đai kỳ trước và kết quả thống kê đất đai hằng năm trong kỳ kiểm kê đất đai;
b) 실태 조사 기간 동안의 토지 변동 조사, 검토, 업데이트, 수정;
b) Điều tra, rà soát, cập nhật, chỉnh lý các biến động đất đai trong kỳ kiểm kê;
c) 데이터 처리, 종합 및 각급 행정 단위별 토지 실태 조사 표 작성; 토지 사용 현황 설명 보고서 작성;
c) Xử lý, tổng hợp số liệu và lập các biểu kiểm kê đất đai theo đơn vị hành chính các cấp; xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất;
d) 토지 이용 현황도 작성; 토지 이용 현황도 설명 보고서 작성;
d) Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
đ) 토지 실태 조사 결과 보고서 작성.
đ) Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai.
제59조. 토지 통계, 실태 조사 이행 조직 책임
Điều 59. Trách nhiệm tổ chức thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai
1. 각급 인민위원회는 해당 지역의 토지 통계, 실태 조사를 조직하고 이행하며 승인한다.
1. Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức thực hiện và phê duyệt việc thống kê, kiểm kê đất đai của địa phương.
2. 사(社)급, 현(縣)급 인민위원회는 직속 상급 인민위원회에 토지 통계, 실태 조사 결과를 보고한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp về kết quả thống kê, kiểm kê đất đai.
3. 성(省)급 인민위원회는 토지 통계 결과를 공포하고, 토지 실태 조사 해를 제외하고 다음 해 3월 31일 이전에 자원환경부에 보고할 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm công bố kết quả thống kê đất đai và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 3 của năm kế tiếp, trừ năm kiểm kê đất đai.
4. 성(省)급 인민위원회는 토지 실태 조사 해의 다음 해 6월 30일 이전에 토지 실태 조사 결과를 자원환경부에 보고할 책임이 있다.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả kiểm kê đất đai trước ngày 30 tháng 6 của năm kế tiếp của năm kiểm kê đất đai.
5. 국방부, 공안부는 성(省)급 인민위원회와 협력하여 국방, 안보용지 통계, 실태 조사를 주관하고 이행할 책임이 있다.
5. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện thống kê, kiểm kê đất quốc phòng, an ninh.
6. 자원환경부는 매년 전국의 토지 통계 결과를 종합하고 6월 30일 이전에 공포하며; 5년 주기의 전국 토지 실태 조사 결과를 종합하여 국무총리에게 보고하고 토지 실태 조사 해의 다음 해 9월 30일 이전에 공포한다.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp kết quả thống kê đất đai hằng năm của cả nước và công bố trước ngày 30 tháng 6 hằng năm; tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ và công bố kết quả kiểm kê đất đai 05 năm của cả nước trước ngày 30 tháng 9 của năm kế tiếp của năm kiểm kê đất đai.
7. 자원환경부 장관, 성(省)급 인민위원회 위원장은 주제별 토지 실태 조사의 내용, 활동을 결정한다.
7. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định nội dung, hoạt động kiểm kê đất đai chuyên đề.
8. 자원환경부 장관은 토지 통계, 실태 조사 및 토지 이용 현황도 작성을 상세히 규정한다.
8. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제08/2024/TT-BTNMT에 의해 안내된다.
9. 토지 통계, 실태 조사 이행 비용은 국가 예산이 보장하고 법률 규정에 따라 배정된다.
9. Kinh phí thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai do ngân sách nhà nước bảo đảm và được bố trí theo quy định của pháp luật.
제5장
Chương V
토지 이용 규획, 계획
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
사(社)급 토지 이용 규획, 계획은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제19, 20조에 따라 이행되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제6조 및 제7조 제6항에 의해 개정된다.
제60조. 토지 이용 규획, 계획 수립 원칙
Điều 60. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 각급 토지 이용 규획 수립은 규획법 규정에 따른 각종 규획 간의 원칙과 관계를 준수해야 한다.
1. Việc lập quy hoạch sử dụng đất các cấp phải tuân thủ nguyên tắc và mối quan hệ giữa các loại quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch.
각급 토지 이용 규획은 토지를 사용하는 각 산업, 분야의 토지 사용 수요를 종합하고 균형을 맞춰야 한다.
Quy hoạch sử dụng đất các cấp phải tổng hợp, cân đối nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất.
2. 국가 토지 이용 규획은 지역적 특수성, 연계를 보장하고; 국가의 토지 잠재력에 부합하는 각 산업, 분야, 지방의 토지 사용 수요 간의 균형을 보장하여 토지를 절약하고 효율적으로 사용해야 한다.
2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia phải bảo đảm tính đặc thù, liên kết vùng; bảo đảm sự cân bằng giữa nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, địa phương và phù hợp với tiềm năng đất đai của quốc gia nhằm sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả.
3. 국가급, 성(省)급, 현(縣)급에서 수립되는 토지 이용 규획, 계획은 신속하고 지속 가능한 경제-사회 발전 전략 이행 요구를 충족해야 하며, 국방, 안보를 보장해야 한다.
3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được lập ở cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện phải đáp ứng yêu cầu thực hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững; bảo đảm quốc phòng, an ninh.
4. 통일성, 동기화를 보장하고; 상급 토지 이용 규획은 하급의 토지 사용 수요를 보장하며; 하급 토지 이용 규획은 상급 토지 이용 규획에 부합해야 하고; 현(縣)급 토지 이용 규획은 사(社)급까지의 토지 이용 내용을 결정해야 하며; 토지 이용 계획은 관할 기관이 결정, 승인한 같은 급 토지 이용 규획에 부합해야 한다.
4. Bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ; quy hoạch sử dụng đất của cấp trên bảo đảm nhu cầu sử dụng đất của cấp dưới; quy hoạch sử dụng đất của cấp dưới phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của cấp trên; quy hoạch sử dụng đất cấp huyện phải xác định được nội dung sử dụng đất đến cấp xã; kế hoạch sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cùng cấp đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định, phê duyệt.
5. 토지 이용 규획 내용은 공간, 토지 이용 구역 설정, 자연 생태계와 연계된 토지 이용 지표를 결합해야 한다.
5. Nội dung quy hoạch sử dụng đất phải kết hợp giữa chỉ tiêu sử dụng đất gắn với không gian, phân vùng sử dụng đất, hệ sinh thái tự nhiên.
6. 토지를 절약하고 효율적으로 사용하며; 자연 자원을 합리적으로 활용하고 환경을 보호하며; 기후 변화에 적응하고; 국가 식량 안보, 산림 피복률을 보장하며; 역사-문화 유적지, 명승지의 가치를 보존, 복원하고 발휘한다.
6. Sử dụng đất tiết kiệm và có hiệu quả; khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường; thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh lương thực quốc gia, độ che phủ rừng; bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
7. 경제-사회 지역의 연속성, 계승성, 안정성, 특수성, 연계를 보장하고; 각 산업, 분야, 지방, 세대 간에 조화로운 균형을 이루며; 토지 조건, 잠재력에 부합한다.
7. Bảo đảm tính liên tục, kế thừa, ổn định, đặc thù, liên kết của các vùng kinh tế - xã hội; cân đối hài hòa giữa các ngành, lĩnh vực, địa phương, giữa các thế hệ; phù hợp với điều kiện, tiềm năng đất đai.
8. 각급 토지 이용 규획, 계획 수립은 정치-사회 단체, 공동체, 개인의 참여를 보장하고; 공개, 투명성을 보장한다.
8. Việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp phải bảo đảm sự tham gia của tổ chức chính trị - xã hội, cộng đồng, cá nhân; bảo đảm công khai, minh bạch.
9. 각급 토지 이용 규획은 동시에 수립되며; 상급 토지 이용 규획은 하급 토지 이용 규획보다 먼저 결정, 승인되어야 한다. 토지 이용 규획 기간이 종료되었으나 다음 기간의 토지 이용 규획이 관할 기관에 의해 결정, 승인되지 않은 경우, 아직 이행되지 않은 토지 이용 지표는 다음 기간의 토지 이용 규획이 관할 국가기관에 의해 결정, 승인될 때까지 계속 이행된다.
9. Quy hoạch sử dụng đất các cấp được lập đồng thời; quy hoạch sử dụng đất cấp cao hơn phải được quyết định, phê duyệt trước quy hoạch sử dụng đất cấp thấp hơn. Khi kết thúc thời kỳ quy hoạch sử dụng đất mà quy hoạch sử dụng đất thời kỳ tiếp theo chưa được cấp có thẩm quyền quyết định, phê duyệt thì các chỉ tiêu sử dụng đất chưa thực hiện hết được tiếp tục thực hiện đến khi quy hoạch sử dụng đất thời kỳ tiếp theo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định, phê duyệt.
10. 토지 이용 계획은 같은 급 토지 이용 규획 수립, 조정과 동시에 수립된다. 현(縣)급 토지 이용 규획의 첫 해 토지 이용 계획은 현(縣)급 토지 이용 규획 수립과 동시에 수립된다.
10. Kế hoạch sử dụng đất được lập đồng thời với lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cùng cấp. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng cấp huyện được lập đồng thời với lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
제61조. 토지 이용 규획, 계획 시스템
Điều 61. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 토지 이용 규획, 계획 시스템은 다음을 포함한다.
1. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm:
a) 국가 토지 이용 규획, 계획;
a) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia;
b) 성(省)급 토지 이용 규획, 계획;
b) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
c) 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획;
c) Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện;
d) 국방 토지 이용 규획;
d) Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng;
đ) 안보 토지 이용 규획.
đ) Quy hoạch sử dụng đất an ninh.
2. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획 및 안보 토지 이용 규획은 국가 규획 시스템에 속하며, 본 법 및 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng và quy hoạch sử dụng đất an ninh thuộc hệ thống quy hoạch quốc gia, thực hiện theo quy định của Luật này và pháp luật về quy hoạch.
3. 성(省)급 토지 이용 규획 및 현(縣)급 토지 이용 규획은 국가 규획, 지역 규획, 성(省) 규획을 구체화하는 기술적, 전문적 성격의 규획이다.
3. Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành cụ thể hóa quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
제62조. 토지 이용 규획, 계획 기간
Điều 62. Thời kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획 및 안보 토지 이용 규획의 기간, 비전은 규획법 규정에 따라 이행된다.
1. Thời kỳ, tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng và quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của Luật Quy hoạch.
2. 성(省)급 토지 이용 규획의 기간, 비전은 성(省) 규획의 기간, 비전과 통일된다.
2. Thời kỳ, tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thống nhất với thời kỳ, tầm nhìn của quy hoạch tỉnh.
3. 현(縣)급 토지 이용 규획 기간은 10년이다. 현(縣)급 토지 이용 규획 비전은 20년이다.
3. Thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là 10 năm. Tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là 20 năm.
4. 국가 토지 이용 계획, 성(省)급 토지 이용 계획 기간은 5년이며; 현(縣)급 연간 토지 이용 계획은 매년 수립된다.
4. Thời kỳ kế hoạch sử dụng đất quốc gia, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh là 05 năm; kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện được lập hằng năm.
제63조. 규획 활동 비용
Điều 63. Kinh phí cho hoạt động quy hoạch
토지 이용 규획, 계획의 수립, 조정, 심의, 결정, 승인, 공포 비용은 경제 사업 자금에서 국가 예산이 보장한다.
Kinh phí lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định, phê duyệt, công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do ngân sách nhà nước bảo đảm từ nguồn sự nghiệp kinh tế.
제64조. 국가 토지 이용 규획, 계획
Điều 64. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia
1. 국가 토지 이용 규획 수립 근거는 다음을 포함한다.
1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia bao gồm:
a) 경제-사회, 국방, 안보 발전 전략; 국가 종합 규획; 산업, 분야 발전 전략;
a) Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; quy hoạch tổng thể quốc gia; chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực;
b) 자연, 경제, 사회 조건;
b) Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội;
c) 토지 이용 현황, 토지 변동, 토지 품질, 토지 잠재력 및 이전 기간 국가 토지 이용 규획 이행 결과;
c) Hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, chất lượng đất, tiềm năng đất đai và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước;
d) 각 산업, 분야, 지방의 토지 사용 수요, 능력;
d) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, địa phương;
đ) 토지 사용 관련 과학 기술 발전.
đ) Tiến bộ khoa học và công nghệ có liên quan đến việc sử dụng đất.
2. 국가 토지 이용 규획 내용은 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
2. Nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc gia thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
3. 국가 토지 이용 계획 수립 근거는 다음을 포함한다.
3. Căn cứ lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia bao gồm:
a) 국가 토지 이용 규획;
a) Quy hoạch sử dụng đất quốc gia;
b) 전국의 경제-사회 발전 계획, 중기 공공 투자 계획;
b) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn của cả nước;
c) 각 산업, 분야, 지방의 토지 사용 수요, 능력;
c) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, địa phương;
d) 이전 5년 기간 토지 이용 계획 이행 결과;
d) Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ trước;
đ) 투자, 자원 동원 능력.
đ) Khả năng đầu tư, huy động nguồn lực.
4. 국가 토지 이용 계획 내용은 각 5년 계획 기간별로 국가 토지 이용 규획의 토지 이용 지표에 따른 각 토지 유형의 면적을 결정한다.
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất quốc gia xác định diện tích các loại đất theo chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo từng thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm.
5. 국가 토지 이용 규획, 계획 데이터를 구축하고 국가 토지 데이터베이스에 업데이트한다.
5. Xây dựng và cập nhật dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
제65조. 성(省)급 토지 이용 규획
Điều 65. Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제18조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 성(省)급 토지 이용 규획 수립 근거는 다음을 포함한다.
1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm:
a) 국가 토지 이용 규획, 계획;
a) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia;
b) 국가급 규획, 지역 규획; 국가급, 성(省)간 토지를 사용하는 기술적, 전문적 성격의 규획;
b) Các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có sử dụng đất cấp quốc gia, liên tỉnh;
c) 성(省) 규획;
c) Quy hoạch tỉnh;
d) 성(省)급 행정 단위의 자연, 경제, 사회 조건;
d) Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của đơn vị hành chính cấp tỉnh;
đ) 성(省)의 토지 이용 현황, 토지 변동, 토지 품질, 토지 잠재력 및 이전 기간 토지 이용 규획 이행 결과;
đ) Hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, chất lượng đất, tiềm năng đất đai và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của tỉnh;
e) 각 산업, 분야, 지방의 토지 사용 수요, 능력; 공공 투자 자원 및 기타 자원;
e) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, địa phương; nguồn lực đầu tư công và các nguồn lực khác;
g) 토지 사용 관련 과학 기술 발전.
g) Tiến bộ khoa học và công nghệ có liên quan đến việc sử dụng đất.
2. 성(省)급 토지 이용 규획 내용은 다음을 포함한다.
2. Nội dung quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm:
a) 성(省) 규획에서 결정된 토지 이용 방향, 경제-사회 발전 요구 충족 비전; 국방, 안보 보장; 환경 보호, 기후 변화 적응;
a) Định hướng sử dụng đất được xác định trong quy hoạch tỉnh, tầm nhìn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu;
b) 국가 토지 이용 규획에서 배분된 토지 이용 지표 및 성(省)급 토지 사용 수요에 따른 토지 이용 지표 결정;
b) Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất cấp tỉnh;
c) 본 항 b호에 규정된 토지 이용 지표를 각 현(縣)급 행정 단위까지 결정;
c) Xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại điểm b khoản này đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
d) 농업, 비농업 목적 사용을 위한 해수면 매립 구역의 경계, 위치, 면적 결정;
d) Xác định ranh giới, vị trí, diện tích khu vực lấn biển để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp;
đ) 엄격한 관리가 필요한 토지 구역 구획: 벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 자연림인 생산림;
đ) Khoanh vùng các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt, gồm: đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên;
e) 본 항 b, c, d, đ호에 규정된 내용에 따라 각 5년 계획 기간별로 토지 이용 규획을 단계적으로 나눈다.
e) Phân kỳ quy hoạch sử dụng cho từng kỳ kế hoạch 05 năm theo các nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản này;
g) 토지 이용 규획 이행을 위한 해결책, 자원.
g) Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
3. 성(省)급 토지 이용 규획 지도를 작성하고; 성(省)급 토지 이용 규획 데이터를 구축하고 국가 토지 데이터베이스에 업데이트한다.
3. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; xây dựng và cập nhật dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
4. 중앙 직속시가 아닌 성(省)은 성(省)급 토지 이용 계획을 수립하지 않지만, 본 조 제2항 e호에 따라 각 5년 계획 기간별로 토지 이용 규획을 단계적으로 나누어야 한다.
4. Các tỉnh không phải là thành phố trực thuộc Trung ương không phải lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh nhưng phải phân kỳ quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều này.
5. 도시 규획법 규정에 따라 종합 규획이 승인된 중앙 직속시는 성(省)급 토지 이용 규획을 수립하지 않고 종합 규획을 근거로 성(省)급 토지 이용 계획을 수립한다.
5. Thành phố trực thuộc Trung ương đã có quy hoạch chung được phê duyệt theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì không phải lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh mà căn cứ quy hoạch chung để lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 a호에 의해 대체된다.
종합 규획이 성(省)급 토지 이용 규획 승인 후 승인되어 성(省)급 토지 이용 규획의 토지 이용 지표를 변경하는 경우, 성(省)급 토지 이용 규획을 조정할 필요 없이 종합 규획을 근거로 성(省)급 토지 이용 계획을 수립한다.
Trường hợp quy hoạch chung được phê duyệt sau khi phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh mà làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thì không phải thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh mà căn cứ quy hoạch chung để lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제66조. 현(縣)급 토지 이용 규획
Điều 66. Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
1. 현(縣)급 토지 이용 규획 수립 근거는 다음을 포함한다.
1. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện bao gồm:
a) 성(省) 규획, 성(省)급 토지 이용 규획; 성(省)급 토지 이용 규획을 수립하지 않는 경우 중앙 직속시의 도시 규획;
a) Quy hoạch tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; quy hoạch đô thị của thành phố trực thuộc Trung ương đối với trường hợp không lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
b) 기술적, 전문적 성격의 규획;
b) Các quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành;
c) 현(縣)급 경제-사회 발전 계획;
c) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện;
d) 현(縣)급 행정 단위의 자연, 경제, 사회 조건;
d) Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của đơn vị hành chính cấp huyện;
đ) 현(縣)급의 토지 이용 현황, 토지 변동, 토지 잠재력 및 이전 기간 토지 이용 규획 이행 결과;
đ) Hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, tiềm năng đất đai và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ trước của cấp huyện;
e) 각 산업, 분야, 사(社)급 인민위원회의 토지 사용 수요, 능력; 주거용지, 도시 구역 토지, 농촌 주거 구역 토지 사용 수요 결정은 인구 예측, 기반 시설 조건, 경관, 환경을 근거로 건설 관련 법률 규정에 따라 이루어진다.
e) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, Ủy ban nhân dân cấp xã; đối với việc xác định nhu cầu sử dụng đất ở, đất khu đô thị, đất khu dân cư nông thôn được xác định trên cơ sở dự báo dân số, điều kiện hạ tầng, cảnh quan, môi trường theo quy định của pháp luật về xây dựng;
g) 토지 사용 기준, 토지 사용 관련 과학 기술 발전.
g) Định mức sử dụng đất, tiến bộ khoa học và công nghệ có liên quan đến việc sử dụng đất.
2. 현(縣)급 토지 이용 규획 내용은 다음을 포함한다.
2. Nội dung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện bao gồm:
a) 토지 이용 방향, 경제-사회 발전 요구 충족 비전; 국방, 안보 보장; 환경 보호, 기후 변화 적응; 토지 이용 규획과 교통 규획, 건설 규획, 도시 규획, 농촌 규획
4. Quận, thành phố, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố, thị xã thuộc tỉnh đã có quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu được phê duyệt theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì không phải lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện mà căn cứ vào quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu và chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất của địa phương để lập kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 b호에 의해 대체된다.
간의 부합성, 동기화 보장;
a) Định hướng sử dụng đất, tầm nhìn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo đảm phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn;
b) 성(省)급 토지 이용 규획에서 배분된 토지 이용 지표를 사(社)급 행정 단위 정보까지 표현하여 결정;
b) Xác định chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thể hiện thông tin đến đơn vị hành chính cấp xã;
c) 현(縣)급 및 사(社)급 토지 사용 수요에 따른 토지 이용 지표 결정;
c) Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã;
d) 본 법 제65조 제2항 b호 및 đ호에 규정된 성(省)급 토지 이용 규획에서 배분된 토지 이용 지표 구역의 면적을 결정하고 구획하며, 이 중 소수민족 토지 지원 정책을 보장하기 위한 토지 유형별 면적을 결정한다.
d) Xác định diện tích và khoanh vùng các khu vực đã được phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh theo quy định tại điểm b và điểm đ khoản 2 Điều 65 của Luật này, trong đó xác định diện tích các loại đất để bảo đảm chính sách hỗ trợ đất đai cho đồng bào dân tộc thiểu số;
đ) 농업, 비농업 목적 사용을 위한 해수면 매립 구역의 경계, 위치, 면적 결정;
đ) Xác định ranh giới, vị trí, diện tích khu vực lấn biển để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp;
e) 본 항 b, c, d, đ호에 따라 현(縣)급 5년 토지 이용 규획을 단계적으로 나눈다.
e) Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất 05 năm cấp huyện theo các điểm b, c, d và đ khoản này;
g) 토지 이용 규획 이행을 위한 해결책, 자원.
g) Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
3. 현(縣)급 토지 이용 규획 지도를 작성하고; 현(縣)급 연간 토지 이용 규획, 계획 데이터를 구축하고 국가 토지 데이터베이스에 업데이트한다.
3. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; xây dựng và cập nhật dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
4. 도시 규획법 규정에 따라 종합 규획 또는 구역 규획이 승인된 중앙 직속시 소속 구, 시, 진, 성(省) 소속 시, 진은 현(縣)급 토지 이용 규획을 수립하지 않고 종합 규획 또는 구역 규획 및 성(省)급 토지 이용 규획에서 배분된 토지 이용 지표와 해당 지역의 토지 이용 지표를 근거로 현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 수립한다.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 a호에 의해 대체된다.
5. 본 조 제4항에 규정되지 않은 구역 중 건설 규획, 도시 규획, 농촌 규획이 승인된 경우, 현(縣)급 토지 이용 규획 수립 시 토지 이용 규획 기간에 따른 토지 공간 이용 방향 및 기술 인프라, 사회 인프라 시스템을 업데이트해야 한다.
5. Đối với những khu vực không thuộc quy định tại khoản 4 Điều này mà đã có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn được phê duyệt thì việc lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện phải cập nhật định hướng không gian sử dụng đất và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo thời kỳ quy hoạch sử dụng đất.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 b호에 의해 대체된다.
제67조. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획
Điều 67. Kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện
1. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 수립 근거는 다음을 포함한다.
1. Căn cứ lập kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện bao gồm:
a) 성(省)급 토지 이용 계획; 현(縣)급 토지 이용 규획; 현(縣)급 토지 이용 규획을 수립하지 않는 경우의 건설 규획; 도시 규획;
a) Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; quy hoạch xây dựng; quy hoạch đô thị đối với trường hợp không phải lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 h호에 의해 대체된다.
b) 토지 이용 현황; 전년도 토지 이용 계획 이행 결과;
b) Hiện trạng sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước;
c) 각급, 각 조직의 산업, 분야의 토지 사용 수요, 능력; 투자 방침이 있는 공사, 프로젝트;
c) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực của các cấp, của các tổ chức; các công trình, dự án đã có chủ trương đầu tư;
d) 토지 이용 계획 이행을 위한 투자, 자원 동원 능력.
d) Khả năng đầu tư, huy động nguồn lực để thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에서 우선순위 공사, 프로젝트 선정 기준은 다음을 포함한다.
2. Tiêu chí lựa chọn các công trình, dự án ưu tiên trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện bao gồm:
a) 국방, 안보 보장;
a) Bảo đảm quốc phòng, an ninh;
b) 경제, 사회, 환경 효율성;
b) Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường;
c) 이행 가능성.
c) Tính khả thi của việc thực hiện.
3. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 내용은 다음을 포함한다.
3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện bao gồm:
a) 현(縣)급 토지 이용 규획에서 배분된 토지 유형별 면적 및 계획 연도에 현(縣)급, 사(社)급 토지 사용 수요에 따른 토지 유형별 면적을 각 사(社)급 행정 단위까지 결정한다.
a) Diện tích các loại đất đã được phân bổ trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và diện tích các loại đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện, cấp xã trong năm kế hoạch và được xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã;
b) 연도 내 이행 예정인 공사, 프로젝트 목록; 소수민족 주거용지, 생산용지 배정 프로젝트(있는 경우); 토지사용권 경매를 위한 토지 면적, 연도 내 토지 회수 프로젝트, 재정착 프로젝트, 토지 회수 대상자에게 보상 예정인 생산용지.
b) Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm; dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất, các dự án thu hồi đất trong năm, dự án tái định cư, đất sản xuất dự kiến bồi thường cho người có đất thu hồi;
c) 본 법 제76조 제7항에 따라 계속 이행되는 이전 계획 연도에 결정된 토지 유형별 면적, 공사, 프로젝트 목록;
c) Diện tích các loại đất, danh mục các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này;
d) 본 법 제116조 제5항에 규정된 경우를 제외하고, 허가가 필요한 토지 유형에 대해 사용 목적을 변경해야 하는 토지 유형별 면적 결정;
d) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đối với các loại đất phải xin phép, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 của Luật này;
đ) 토지 이용 계획 이행을 위한 해결책, 자원.
đ) Giải pháp, nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. 다음 경우 중 하나에 해당하는 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 없는 프로젝트는 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 추가하지 않고 이행될 수 있다.
4. Dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện thuộc một trong các trường hợp sau đây thì được thực hiện mà không phải bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện:
a) 국회, 국무총리, 부처, 중앙 기관장, 성(省)급 인민회의의 투자 방침 결정 권한에 속하는 공공 투자법 규정에 따른 투자 결정이 있는 경우;
a) Đã có quyết định đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, người đứng đầu Bộ, cơ quan trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
본 호는 2025년 1월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 공공 투자법 제102조 제4항에 의해 개정된다.
b) 국회, 국무총리, 부처, 중앙 기관장, 성(省)급 인민회의의 투자 방침 결정 권한에 속하는 공공-민간 파트너십 방식 투자법 규정에 따른 투자 프로젝트 승인 결정이 있는 경우;
b) Đã có quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, người đứng đầu Bộ, cơ quan trung ương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
c) 국회, 국무총리의 투자 방침 결정 권한에 속하는 투자법 규정에 따른 투자 방침 승인 결정, 투자 방침 승인과 동시에 투자자 승인 결정, 투자자 승인 결정이 있는 경우.
c) Đã có quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư, quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
d) 본 법 제82조 제3항에 규정된 토지 회수를 위한 토지 사용 프로젝트.
d) Dự án có sử dụng đất phục vụ cho việc thu hồi đất quy định tại khoản 3 Điều 82 của Luật này.
5. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 데이터를 구축하고 국가 토지 데이터베이스에 업데이트한다.
5. Xây dựng và cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
제68조. 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획
Điều 68. Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh
1. 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획은 국가 산업 규획이다.
1. Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh là quy hoạch ngành quốc gia.
2. 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 수립 근거는 규획 관련 법률 규정에 따른 근거 및 다음 근거를 포함한다.
2. Căn cứ lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh bao gồm các căn cứ theo quy định của pháp luật về quy hoạch và các căn cứ sau đây:
a) 국가 종합 규획, 국가 해양 공간 규획, 국가 토지 이용 규획;
a) Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia;
b) 국가의 자연, 경제, 사회 조건;
b) Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của quốc gia;
c) 토지 이용 현황 및 이전 기간 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 이행 결과;
c) Hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ trước;
d) 국방, 안보 토지 사용 수요, 능력.
d) Nhu cầu, khả năng sử dụng đất quốc phòng, an ninh.
3. 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 내용은 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
3. Nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
4. 국방부, 공안부는 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 수립 과정에서 성(省)급 인민위원회와 협력하여 경제-사회 발전 요구, 국방, 안보 강화에 부합하도록 보장하고; 국방, 안보 목적 사용 토지의 위치, 면적, 경계를 검토, 결정하며; 더 이상 필요 없는 국방, 안보용지의 위치, 면적, 경계를 결정하여 지방에 관리, 사용하도록 인계한다.
4. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh bảo đảm phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng, an ninh; rà soát, xác định vị trí, diện tích, ranh giới đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; xác định vị trí, diện tích, ranh giới đất quốc phòng, an ninh không còn nhu cầu sử dụng để bàn giao cho địa phương quản lý, sử dụng.
제69조. 토지 이용 규획, 계획 수립 조직 책임
Điều 69. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 정부는 국가 토지 이용 규획, 계획 수립을 조직한다.
1. Chính phủ tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
자원환경부는 정부를 도와 국가 토지 이용 규획, 계획 수립을 주관할 책임이 있다.
Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì giúp Chính phủ lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
2. 성(省)급 인민위원회는 성(省)급 토지 이용 규획, 계획 수립을 조직한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
성(省)급 토지 관리 기능 기관은 성(省)급 인민위원회를 도와 성(省)급 토지 이용 규획, 계획 수립을 주관할 책임이 있다.
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
3. 현(縣)급 인민위원회는 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 수립을 조직한다.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
현(縣)급 토지 관리 기능 기관은 현(縣)급 인민위원회를 도와 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 수립을 주관할 책임이 있다.
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện có trách nhiệm chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
4. 토지 이용 규획은 규획 기간의 첫 해에 승인된다.
4. Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt trong năm đầu tiên của kỳ quy hoạch.
5. 해안이 있는 지방의 토지 이용 규획, 계획은 해수면 매립 구역을 포함하여 수립된다.
5. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các địa phương có biển được lập bao gồm cả khu vực lấn biển.
제70조. 토지 이용 규획, 계획에 대한 의견 수렴
Điều 70. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획에 대한 의견 수렴은 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
1. Việc lấy ý kiến về quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
2. 성(省)급 토지 이용 규획에 대한 의견 수렴은 다음과 같이 규정된다.
2. Việc lấy ý kiến về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định như sau:
a) 성(省)급 토지 이용 규획 수립 기관은 관련 부서, 기관, 성(省)급 베트남 조국 전선 위원회, 현(縣)급 인민위원회, 관련 기관, 조직, 주민 공동체, 개인으로부터 토지 이용 규획에 대한 의견을 수렴할 책임이 있다. 의견 수렴은 성(省)급 토지 이용 규획 수립 기관의 웹사이트에 토지 이용 규획 내용에 관한 정보를 공개하는 방식으로 이루어진다. 의견 수렴 내용은 설명 보고서, 토지 이용 규획에 관한 지도 시스템을 포함한다.
a) Cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh có trách nhiệm lấy ý kiến các sở, ngành có liên quan, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, cá nhân có liên quan về quy hoạch sử dụng đất. Việc lấy ý kiến được thực hiện thông qua hình thức công khai thông tin về nội dung của quy hoạch sử dụng đất trên trang thông tin điện tử của cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. Nội dung lấy ý kiến gồm báo cáo thuyết minh, hệ thống bản đồ về quy hoạch sử dụng đất;
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 a호에 따라 성(省)급 토지 이용 규획에 대한 의견을 제시할 책임이 있다.
b) 의견 종합, 수용, 설명 및 토지 이용 규획 방안 완성은 토지 이용 규획 심의회에 제출하기 전에 이행되어야 하며, 성(省)급 토지 이용 규획 수립 기관의 웹사이트에 기고 의견 및 의견 수용, 설명 내용을 공개해야 한다.
b) Việc tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến và hoàn thiện phương án quy hoạch sử dụng đất được thực hiện trước khi trình Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất và phải công bố công khai ý kiến đóng góp và việc tiếp thu, giải trình ý kiến đóng góp trên trang thông tin điện tử của cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
c) 성(省)급 토지 이용 규획에 대한 의견 수렴 기간은 의견 수렴 내용에 관한 정보 공개일로부터 45일이다.
c) Thời gian lấy ý kiến về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh là 45 ngày kể từ ngày công khai thông tin về nội dung lấy ý kiến.
3. 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 대한 의견 수렴은 다음과 같이 규정된다.
3. Việc lấy ý kiến về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện được quy định như sau:
a) 현(縣)급 토지 이용 규획 수립 기관은 관련 부서, 기관, 현(縣)급 베트남 조국 전선 위원회, 사(社)급 인민위원회, 관련 기관, 조직, 주민 공동체, 개인으로부터 규획, 계획에 대한 의견을 수렴한다. 의견 수렴은 현(縣)급 토지 이용 규획 수립 기관, 사(社)급 인민위원회의 웹사이트에 규획, 계획 내용에 관한 정보를 공개하고, 사(社)급 인민위원회 청사, 거주지, 촌, 마을, 부락, 반, 본, 부온, 품, 속, 동네의 문화 회관에 공개 게시, 전시하고, 회의, 토론회를 개최하며 각 사(社), 동(洞), 진(鎭)을 대표하는 가구, 개인에게 의견 수렴지를 배포하는 방식으로 이루어진다. 의견 수렴 내용은 설명 보고서, 토지 이용 규획에 관한 지도 시스템을 포함한다.
a) Cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện lấy ý kiến các phòng, ban, ngành có liên quan, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, cá nhân có liên quan về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Việc lấy ý kiến được thực hiện thông qua hình thức công khai thông tin về nội dung của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên trang thông tin điện tử của cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, điểm dân cư, niêm yết, trưng bày tại nhà văn hóa các thôn, làng, ấp, bản, bon, buôn, phum, sóc, tổ dân phố, tổ chức hội nghị, hội thảo và phát phiếu lấy ý kiến các hộ gia đình, cá nhân đại diện cho các xã, phường, thị trấn. Nội dung lấy ý kiến bao gồm báo cáo thuyết minh, hệ thống bản đồ về quy hoạch sử dụng đất;
b) 의견 종합, 수용, 설명 및 규획, 계획 방안 완성은 규획, 계획 심의, 승인 요청 전에 이행되어야 하며, 현(縣)급 토지 이용 규획 수립 기관, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획의 웹사이트에 기고 의견 및 의견 수용, 설명 내용을 공개해야 한다.
b) Việc tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến và hoàn thiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện trước khi trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và phải công bố công khai ý kiến đóng góp và việc tiếp thu, giải trình ý kiến đóng góp trên trang thông tin điện tử của cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện;
c) 현(縣)급 토지 이용 규획에 대한 의견 수렴 기간은 30일, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획은 20일이며, 의견 수렴 내용에 관한 정보 공개일로부터 계산된다.
c) Thời gian lấy ý kiến về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là 30 ngày, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện là 20 ngày kể từ ngày công khai thông tin về nội dung lấy ý kiến.
4. 토지 이용 규획, 계획에 대한 의견은 완전하고 정확하게 종합되어야 하며, 객관적이고 투명하며 진지하고 철저하게 수용, 설명되어야 한다.
4. Các ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải được tổng hợp đầy đủ, chính xác và phải được tiếp thu, giải trình khách quan, minh bạch, nghiêm túc và thấu đáo.
제71조. 토지 이용 규획, 계획 심의
Điều 71. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 토지 이용 규획, 계획 심의회 설립 권한은 다음과 같이 규정된다.
1. Thẩm quyền thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
a) 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 심의회 설립 권한은 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
a) Thẩm quyền thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch;
b) 국무총리는 국가 토지 이용 계획 심의회 설립을 결정한다.
b) Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
국가 토지 이용 계획 심의회 설립 결정은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제7조 제2항 a호에 따라 농업환경부 장관이 이행한다.
자원환경부는 국가 토지 이용 계획 심의 과정에서 심의회를 도울 책임이 있다.
Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Hội đồng thẩm định trong quá trình thẩm định kế hoạch sử dụng đất quốc gia;
c) 자원환경부 장관은 성(省)급 토지 이용 규획 심의회를 설립하고, 자원환경부 소속 단위에 성(省)급 토지 이용 규획 심의 과정에서 심의회를 돕도록 위임한다.
c) Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và giao đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường giúp Hội đồng thẩm định trong quá trình thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
d) 성(省)급 인민위원회 위원장은 성(省)급 토지 이용 규획을 수립하지 않는 중앙 직속시에 대한 성(省)급 토지 이용 계획 심의회를 설립하고; 현(縣)급 토지 이용 규획 심의회를 설립하며; 성(省)급 인민위원회 소속 단위에 성(省)급 토지 이용 계획, 현(縣)급 토지 이용 규획 심의 과정에서 심의회를 돕도록 위임한다.
d) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đối với các thành phố trực thuộc Trung ương không phải lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; giao đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giúp Hội đồng thẩm định trong quá trình thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
2. 성(省)급 및 현(縣)급 토지 이용 규획 심의 내용은 다음을 포함한다.
2. Nội dung thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện bao gồm:
a) 토지 이용 규획 수립을 위한 법적 근거, 과학적 근거;
a) Cơ sở pháp lý, cơ sở khoa học để lập quy hoạch sử dụng đất;
b) 관할 기관이 승인한 규획 내용과의 토지 이용 규획 부합 정도;
b) Mức độ phù hợp của quy hoạch sử dụng đất với nội dung quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
c) 경제, 사회, 환경 효율성;
c) Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường;
d) 토지 이용 규획의 실현 가능성.
d) Tính khả thi của quy hoạch sử dụng đất.
3. 토지 이용 계획 심의 내용은 다음을 포함한다.
3. Nội dung thẩm định kế hoạch sử dụng đất bao gồm:
a) 토지 이용 계획 수립 근거, 내용;
a) Căn cứ, nội dung lập kế hoạch sử dụng đất;
b) 토지 이용 규획, 도시 규획과의 토지 이용 계획 부합 정도;
b) Mức độ phù hợp của kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch đô thị;
c) 토지 이용 계획의 실현 가능성.
c) Tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
4. 성(省)급, 현(縣)급 토지 이용 규획 심의회, 국가급, 성(省)급 토지 이용 계획 심의회는 심의를 하고 본 법 제69조에 규정된 토지 이용 규획, 계획 수립 조직 기관에 토지 이용 규획, 계획 심의 결과 통보서를 보낼 책임이 있다. 토지 이용 규획, 계획 수립 조직 기관은 토지 이용 규획, 계획 수립 기관에 토지 이용 규획, 계획 심의 결과 통보서 내용에 따라 수용, 설명하도록 지시한다.
4. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định và gửi thông báo kết quả thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến cơ quan tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Điều 69 của Luật này; cơ quan tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chỉ đạo cơ quan lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tiếp thu, giải trình theo nội dung thông báo kết quả thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
필요한 경우, 성(省)급, 현(縣)급 토지 이용 규획 심의회, 국가급, 성(省)급 토지 이용 계획 심의회는 사용 목적 변경 예정인 토지 구역, 특히 벼 재배지, 방호림, 특수용도림의 사용 목적 변경에 대해 현장 검사, 조사를 조직한다.
Trường hợp cần thiết, Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp tỉnh tổ chức kiểm tra, khảo sát thực địa các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
5. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 심의는 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
5. Việc thẩm định quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
제72조. 토지 이용 규획, 계획 결정, 승인 권한
Điều 72. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 결정, 승인 권한은 규획법 규정에 따라 이행된다.
1. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của Luật Quy hoạch.
2. 정부는 국가 토지 이용 계획을 승인한다.
2. Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
국가 토지 이용 계획 심의, 승인은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제7조 제1항에 따라 농업환경부 장관이 이행한다.
3. 국무총리는 성(省)급 토지 이용 규획, 성(省)급 토지 이용 규획을 수립하지 않는 중앙 직속시에 대한 성(省)급 토지 이용 계획을 승인한다.
3. Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đối với thành phố trực thuộc Trung ương không phải lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
성(省)급 토지 이용 규획을 수립하지 않는 중앙 직속시에 대한 성(省)급 토지 이용 계획 승인은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제7조 제3항에 따라 성(省)급 인민회의가 이행한다.
4. 성(省)급 인민위원회는 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 승인한다.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
5. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 승인하기 전에, 성(省)급 인민위원회는 본 법 제67조 제4항에 규정된 경우를 제외하고, 토지사용권 경매, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 위한 토지 회수 프로젝트를 포함하여 회수해야 하는 공사, 프로젝트 목록; 규획에 따라 벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 생산림 면적이 있는 토지 사용 목적 변경 프로젝트를 성(省)급 인민회의에 제출하여 통과시킨다.
5. Trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, trong đó có dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch, trừ các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật này.
제73조. 토지 이용 규획, 계획 검토, 조정
Điều 73. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 토지 이용 규획, 계획 조정은 다음 원칙에 따라 이행된다.
1. Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
a) 토지 이용 규획, 계획 조정은 토지 이용 규획, 계획을 결정하거나 승인한 관할 기관이 결정하거나 승인해야 한다.
a) Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải do cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quyết định hoặc phê duyệt;
b) 토지 이용 규획, 계획 수립을 조직하는 관할 기관은 토지 이용 규획, 계획 조정 수립을 조직할 책임이 있다.
b) Cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chịu trách nhiệm tổ chức lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
c) 토지 이용 규획, 계획 조정은 토지 이용 규획, 계획의 목표를 변경하지 않는다.
c) Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất không làm thay đổi mục tiêu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
d) 토지 이용 규획, 계획 조정은 상급 토지 이용 규획이 결정, 배분한 토지 이용 지표를 변경하지 않는다.
d) Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được quy hoạch sử dụng đất cấp trên xác định, phân bổ;
đ) 본 법의 규정에 따른 순서, 절차를 준수한다.
đ) Tuân thủ trình tự, thủ tục theo quy định của Luật này.
2. 규획 수립을 조직하는 관할 기관은 각 시기의 경제-사회 발전 상황에 부합하도록 조정하기 위해 5년 주기로 토지 이용 규획을 검토할 책임이 있다.
2. Cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch có trách nhiệm tổ chức rà soát quy hoạch sử dụng đất định kỳ 05 năm để điều chỉnh phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn.
3. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획의 검토, 조정은 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
3. Việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
4. 성(省)급 토지 이용 규획 조정 근거는 다음을 포함한다.
4. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh bao gồm:
a) 국가급 규획, 지역 규획, 성(省) 규획, 국가급, 성(省)간 토지를 사용하는 기술적, 전문적 성격의 규획 조정으로 인해 성(省)급 토지 이용 구조가 변경되는 경우;
a) Do điều chỉnh quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có sử dụng đất cấp quốc gia, liên tỉnh làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất của cấp tỉnh;
b) 성(省)급 행정 단위, 직속 행정 단위의 행정 단위 설립, 통합, 분할, 조정으로 인한 경우;
b) Do việc thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính của đơn vị hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính trực thuộc;
c) 재해, 전쟁, 국방, 안보 보장 요구로 인해 토지 사용 목적, 구조, 위치, 면적이 변경되는 경우.
c) Do tác động của thiên tai, chiến tranh, yêu cầu bảo đảm quốc phòng, an ninh làm thay đổi mục đích, cơ cấu, vị trí, diện tích sử dụng đất.
5. 현(縣)급 토지 이용 규획 조정 근거는 다음을 포함한다.
5. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện bao gồm:
a) 직속 상급 규획 조정으로 인해 현(縣)급 토지 이용 구조가 변경되는 경우;
a) Do điều chỉnh quy hoạch cấp trên trực tiếp làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất của cấp huyện;
b) 해당 지역의 행정 단위 설립, 통합, 분할, 조정으로 인한 경우;
b) Do việc thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính của địa phương;
c) 전쟁, 국방, 안보 보장 요구로 인해 토지 사용 목적, 구조, 위치, 면적이 변경되는 경우;
c) Do chiến tranh, yêu cầu bảo đảm quốc phòng, an ninh làm thay đổi mục đích, cơ cấu, vị trí, diện tích sử dụng đất;
d) 재해, 환경 사고 대응으로 인해 토지 사용 목적이 변경되는 경우; 규획 이행이 사회 복지, 생태 환경에 부정적인 영향을 미치고 공동체에 영향을 미치는 경우;
d) Do tác động của thiên tai, ứng phó sự cố về môi trường làm thay đổi mục đích sử dụng đất; việc triển khai thực hiện quy hoạch tác động tiêu cực đến an sinh xã hội, môi trường sinh thái và ảnh hưởng đến cộng đồng;
đ) 규획 이행 자원에 변동이 있거나 국가 이익, 공공 이익을 위한 중점 프로젝트가 형성되어 토지 이용 방향이 변경되는 경우.
đ) Có biến động về nguồn lực thực hiện quy hoạch, hình thành dự án trọng điểm phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng làm thay đổi định hướng sử dụng đất.
6. 규획 조정은 본 조 제4항 및 제5항에 규정된 근거 중 하나가 있을 때 이행되며, 관할 기관이 조정을 결정하거나 승인할 때 이행된다.
6. Việc điều chỉnh quy hoạch được thực hiện khi có một trong các căn cứ quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều này và được cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt cho phép điều chỉnh.
7. 토지 이용 계획 조정은 토지 이용 규획, 도시 규획 조정이 있거나 토지 이용 계획 이행 가능성에 변경이 있을 때 이행된다.
7. Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khi có sự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch đô thị hoặc có sự thay đổi về khả năng thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
8. 토지 이용 규획, 계획 조정은 본 법 제64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 및 75조에 따라 이행된다.
8. Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thực hiện theo quy định tại các điều 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 và 75 của Luật này.
9. 각급 토지 이용 규획, 계획을 결정, 승인하는 국가기관, 권한 있는 자는 해당 급의 토지 이용 규획, 계획 조정을 결정, 승인할 권한을 가진다.
9. Cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp nào thì có thẩm quyền quyết định, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp đó.
제74조. 토지 이용 규획, 계획 수립 자문사 선정
Điều 74. Lựa chọn tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제23, 24조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제1항; 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 국가 토지 이용 규획, 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획 수립 자문사 선정은 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
1. Việc lựa chọn tư vấn lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
2. 국가 토지 이용 계획, 성(省)급 토지 이용 규획, 계획, 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 수립 자문사 선정은 정부 규정에 따라 이행된다.
2. Việc lựa chọn tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện thực hiện theo quy định của Chính phủ.
제75조. 토지 이용 규획, 계획 공개
Điều 75. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 국가 토지 이용 규획 공개는 규획 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
1. Việc công bố công khai quy hoạch sử dụng đất quốc gia thực hiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
2. 국가 토지 이용 계획; 성(省)급 토지 이용 규획, 계획; 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획은 관할 국가기관이 결정, 승인한 후 공개되어야 한다.
2. Kế hoạch sử dụng đất quốc gia; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định, phê duyệt phải được công bố công khai.
3. 토지 이용 규획, 계획 공개 책임은 다음과 같이 규정된다.
3. Trách nhiệm công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
a) 자원환경부는 국가 토지 이용 규획, 계획을 기관 청사 및 자원환경부 웹사이트에 공개할 책임이 있다.
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia tại trụ sở cơ quan và trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
b) 성(省)급 인민위원회는 성(省)급 토지 이용 규획, 계획을 기관 청사 및 성(省)급 인민위원회 웹사이트에 공개할 책임이 있다.
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh tại trụ sở cơ quan và trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) 현(縣)급 인민위원회는 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 기관 청사, 현(縣)급 인민위원회 웹사이트에 공개하고, 사(社), 동(洞), 진(鎭)과 관련된 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 내용을 사(社)급 인민위원회 청사에 공개할 책임이 있다. 사(社)급 인민위원회는 해당 지역의 주민, 토지 사용자에게 공개할 책임이 있다.
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện và công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện có liên quan đến xã, phường, thị trấn tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm công bố công khai đến người dân, người sử dụng đất tại địa bàn xã.
4. 토지 이용 규획, 계획을 공개해야 하는 시점, 기한은 다음 규정에 따른다.
4. Thời điểm, thời hạn phải công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định sau đây:
a) 관할 국가기관이 결정, 승인한 날로부터 늦어도 15일 이내에 토지 이용 규획, 계획을 공개해야 한다.
a) Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định, phê duyệt thì quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải được công bố công khai;
b) 토지 이용 규획, 계획은 규획, 계획 기간 동안 공개되어야 한다.
b) Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải được công khai trong suốt kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. 공개되는 토지 이용 규획, 계획 자료는 다음을 포함한다.
5. Tài liệu công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm:
a) 토지 이용 규획, 계획 승인 문서;
a) Văn bản phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) 승인된 토지 이용 규획, 계획에 대한 설명 보고서;
b) Báo cáo thuyết minh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) 승인된 토지 이용 규획에 관한 지도.
c) Bản đồ về quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
제76조. 토지 이용 규획, 계획 이행 조직
Điều 76. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 정부는 국가 토지 이용 규획, 계획 이행을 조직한다.
1. Chính phủ tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
국무총리는 국회가 결정한 국가 토지 이용 지표를 근거로 성(省)급 행정 단위, 국방부, 공안부에 토지 이용 지표를 배분한다.
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho đơn vị hành chính cấp tỉnh, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an trên cơ sở các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia đã được Quốc hội quyết định.
성(省)급 행정 단위, 국방부, 공안부에 대한 토지 이용 지표 배분은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제7조 제2항 b호에 따라 농업환경부 장관이 이행한다.
2. 국방부는 국방 토지 이용 규획 이행을 조직할 책임이 있고; 공안부는 안보 토지 이용 규획 이행을 책임진다.
2. Bộ Quốc phòng có trách nhiệm tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng; Bộ Công an có trách nhiệm thực hiện quy hoạch sử dụng đất an ninh.
3. 성(省)급 인민위원회, 현(縣)급 인민위원회는 해당 지역의 토지 이용 규획, 계획 이행을 조직할 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 d호에 따라 해당 지역의 토지 이용 규획, 계획 이행을 조직할 책임이 있다.
4. 토지 이용 규획이 공개되었으나 현(縣)급 연간 토지 이용 계획이 없는 경우, 토지 사용자는 본 법의 규정에 따라 토지를 계속 사용하고 토지 사용자의 권리를 행사할 수 있다.
4. Trường hợp quy hoạch sử dụng đất đã được công bố công khai mà chưa có kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện thì người sử dụng đất được tiếp tục sử dụng và được thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật này.
5. 본 법 제67조 제4항에 규정된 경우에 해당하는 프로젝트 중 토지 회수가 필요한 경우, 프로젝트가 있는 현(縣)급 인민위원회는 프로젝트 진행에 따라 토지 회수 범위를 토지 사용자에게 공개해야 한다.
9. Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh, chỉ tiêu sử dụng đất cấp huyện.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 đ호에 따라 사(社)급 토지 이용 계획에 없는 프로젝트에 대해 프로젝트 진행에 따른 토지 회수 범위를 토지 사용자에게 공포, 공개할 책임이 있다.
5. Đối với dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật này mà phải thu hồi đất thì Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có dự án phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.
6. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 따라 회수, 사용 목적 변경해야 하는 토지 면적 또는 본 법 제67조 제4항에 따라 회수, 사용 목적 변경해야 하는 토지 면적에 대해, 토지 사용자는 토지 사용자의 권리를 계속 행사할 수 있으나 새로운 주택, 공사 건설, 새로운 다년생 작물 재배는 할 수 없다. 토지 사용자는 기간 한정 건설 허가에 따라 건설하고, 건설 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따라 기존 주택, 공사를 개량, 수리할 수 있다.
6. Đối với diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện hoặc phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật này thì người sử dụng đất được tiếp tục thực hiện các quyền của người sử dụng đất nhưng không được xây dựng mới nhà ở, công trình, trồng mới cây lâu năm; người sử dụng đất được xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn, cải tạo, sửa chữa nhà ở, công trình hiện có theo quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật có liên quan.
7. 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 명시되어 관할 기관이 프로젝트 수행을 위해 회수하거나 사용 목적을 변경해야 하는 토지 면적이 2년 연속 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 명시되었음에도 회수 결정이나 사용 목적 변경 허가가 없는 경우, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 승인한 관할 기관은 조정, 취소를 검토, 평가하고 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 명시된 토지 면적에 대한 토지 회수 조정, 취소 또는 사용 목적 변경 취소를 공개해야 한다.
7. Diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thu hồi để thực hiện dự án hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất thì cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện phải xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ và phải công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 승인한 관할 기관이 조정, 취소하지 않거나 조정, 취소했으나 공개하지 않는 경우, 토지 사용자는 법률이 규정한 토지사용권에 제한을 받지 않는다.
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện không điều chỉnh, hủy bỏ hoặc có điều chỉnh, hủy bỏ nhưng không công bố công khai thì người sử dụng đất không bị hạn chế về các quyền sử dụng đất đã được pháp luật quy định.
8. 매년 성(省)급 인민위원회는 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 기록된 토지에 대한 토지 회수, 사용 목적 변경, 토지 회수 조정, 취소, 사용 목적 변경을 검토, 처리하고 성(省)급 인민위원회 웹사이트에 공개할 책임이 있다. 정보를 자원환경부, 현(縣)급 인민위원회 및 사(社)급 인민위원회에 보낸다.
8. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức rà soát, xử lý và công bố công khai việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; gửi thông tin đến Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
9. 정부는 성(省)급 토지 이용 지표, 현(縣)급 토지 이용 지표 배분 원칙, 기준을 규정한다.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제22조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
10. 정부는 본 조 및 국가 토지 이용 계획, 성(省)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 토지 이용 규획, 현(縣)급 연간 토지 이용 계획의 수립, 심의, 조정, 의견 수렴, 승인, 공포를 상세히 규정한다.
10. Chính phủ quy định chi tiết Điều này và việc lập, thẩm định, điều chỉnh, lấy ý kiến, phê duyệt, công bố kế hoạch sử dụng đất quốc gia, quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제3장 제1절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
제77조. 토지 이용 규획, 계획 이행 결과 보고 책임
Điều 77. Trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1. 현(縣)급 인민위원회는 매년 10월 15일 이전에 성(省)급 인민위원회에 토지 이용 규획, 계획 이행 결과를 보고한다.
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 10 hằng năm.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 e호에 따라 매년 10월 15일 이전에 성(省)급 인민위원회에 토지 이용 규획, 계획 이행 결과를 보고할 책임이 있다.
2. 성(省)급 인민위원회는 규획 기간, 계획 기간 마지막 해의 10월 15일 이전에 자원환경부에 토지 이용 규획, 계획 이행 결과를 보고한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 10 của năm cuối thời kỳ quy hoạch, kỳ kế hoạch sử dụng đất.
3. 국방부는 국방 토지 이용 규획 이행 결과를, 공안부는 안보 토지 이용 규획 이행 결과를 5년 계획 기간 마지막 해 및 규획 기간 마지막 해의 10월 15일 이전에 자원환경부에 보고한다.
3. Bộ Quốc phòng báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, Bộ Công an báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất an ninh đến Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 10 của năm cuối thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm và năm cuối thời kỳ quy hoạch sử dụng đất.
4. 자원환경부는 전국의 토지 이용 규획 이행 결과를 종합하여 규획 기간 마지막 해에 정부에 제출하여 국회에 보고한다.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của cả nước trình Chính phủ để báo cáo Quốc hội vào năm cuối của thời kỳ quy hoạch sử dụng đất.
제6장
Chương VI
토지 회수, 징발
THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT
제78조. 국방, 안보 목적 토지 회수
Điều 78. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh
국가는 다음 경우에 국방, 안보 목적으로 토지를 회수한다.
Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh trong trường hợp sau đây:
1. 군대 주둔지, 사무실로 사용;
1. Làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc;
2. 군사 기지로 사용;
2. Làm căn cứ quân sự;
3. 국가 방어 시설, 진지 및 국방, 안보 관련 특수 시설로 사용;
3. Làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh;
4. 군사, 안보 관련 역, 항구, 통신 시설로 사용;
4. Làm ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh;
5. 국방, 안보에 직접 기여하는 산업, 과학 기술, 문화, 체육 시설로 사용;
5. Làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh;
6. 인민 무장 부대의 창고로 사용;
6. Làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân;
7. 사격장, 훈련장, 무기 시험장, 무기 폐기장으로 사용;
7. Làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí;
8. 인민 무장 부대의 훈련 시설, 훈련 및 직무 연수 센터, 요양, 치료, 휴양 및 재활 시설, 진료, 치료 시설로 사용;
8. Làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân;
9. 인민 무장 부대의 공무원 주택으로 사용;
9. Làm nhà ở công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân;
10. 국방부, 공안부가 관리하는 구금 시설; 임시 구금, 구류 시설; 의무 교육 시설; 소년원 및 수감자, 원생, 학생을 위한 노동, 개조, 진로 지도, 직업 훈련 구역으로 사용.
10. Làm cơ sở giam giữ; cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý.
제79조. 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 토지 회수
Điều 79. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
국가는 토지 자원 활용, 토지 사용 효율성 향상, 현대적 경제-사회 기반 시설 개발, 사회 복지 정책 이행, 환경 보호 및 문화유산 보존을 위해 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위해 진정으로 필요한 경우 다음 경우에 토지를 회수한다.
Nhà nước thu hồi đất trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng nhằm phát huy nguồn lực đất đai, nâng cao hiệu quả sử dụng đất, phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội theo hướng hiện đại, thực hiện chính sách an sinh xã hội, bảo vệ môi trường và bảo tồn di sản văn hóa trong trường hợp sau đây:
1. 교통 시설 건설: 고속도로, 자동차 도로, 도시 내 도로, 농촌 도로(우회 도로, 구난 도로 및 모든 사람의 공동 이동 수요를 위한 논밭 도로 포함), 버스 정류장, 승하차 지점, 통행료 징수소, 창고, 주차장; 페리 선착장, 버스 터미널, 휴게소; 각종 철도; 철도역; 각종 교량, 터널; 내륙 수로 시설, 해상 시설; 항공 시설; 케이블카 노선 및 케이블카 정거장; 어항, 내륙항; 역, 항구, 버스 터미널 내 사무실, 사무실, 사업 서비스 시설; 교통 시설 안전 보호 구역(토지 회수하여 공지로 두어야 함); 기타 교통 운송을 위한 구조물;
1. Xây dựng công trình giao thông, bao gồm: đường ô tô cao tốc, đường ô tô, đường trong đô thị, đường nông thôn kể cả đường tránh, đường cứu nạn và đường trên đồng ruộng phục vụ nhu cầu đi lại chung của mọi người, điểm dừng xe, điểm đón trả khách, trạm thu phí giao thông, công trình kho bãi, nhà để xe ô tô; bến phà, bến xe, trạm dừng nghỉ; các loại hình đường sắt; nhà ga đường sắt; các loại cầu, hầm phục vụ giao thông; công trình đường thủy nội địa, công trình hàng hải; công trình hàng không; tuyến cáp treo và nhà ga cáp treo; cảng cá, cảng cạn; các công trình trụ sở, văn phòng, cơ sở kinh doanh dịch vụ trong ga, cảng, bến xe; hành lang bảo vệ an toàn công trình giao thông mà phải thu hồi đất để lưu không; các kết cấu khác phục vụ giao thông vận tải;
2. 수리 시설 건설: 제방, 둑, 수문, 댐, 방수로, 저수지, 수로 터널, 급수, 배수, 관개, 배수 시스템(토지 사용이 필요한 수리 시설 보호 구역 포함); 수리 시설 본부(수리 시설 범위 내의 사무실, 창고, 생산, 수리, 유지 보수 시설 포함);
2. Xây dựng công trình thủy lợi, bao gồm: đê điều, kè, cống, đập, tràn xả lũ, hồ chứa nước, đường hầm thủy công, hệ thống cấp nước, thoát nước, tưới nước, tiêu nước kể cả hành lang bảo vệ công trình thủy lợi mà phải sử dụng đất; công trình thủy lợi đầu mối kể cả nhà làm việc, nhà kho, cơ sở sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng công trình thủy lợi thuộc phạm vi công trình thủy lợi;
3. 상하수도 시설 건설: 정수장; 펌프장; 저수조, 급수탑; 상하수도 관로; 조절지; 물, 슬러지, 슬러지 잔여물 처리 시설(상하수도 시설의 사무실, 창고, 생산, 수리, 유지 보수 시설 포함);
3. Xây dựng công trình cấp nước, thoát nước, bao gồm: nhà máy nước; trạm bơm nước; bể, tháp chứa nước; tuyến ống cấp nước, thoát nước; hồ điều hòa; công trình xử lý nước, bùn, bùn cặn kể cả nhà làm việc, nhà kho, cơ sở sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng công trình cấp nước, thoát nước;
4. 폐기물 처리 시설 건설: 중간 집하장; 쓰레기 매립지; 복합 처리 구역, 처리 구역, 폐기물, 유해 폐기물 처리 시설(폐기물 처리 시설의 사무실, 창고, 생산, 수리, 유지 보수 시설 포함);
4. Xây dựng công trình xử lý chất thải, bao gồm: trạm trung chuyển; bãi chôn lấp rác; khu liên hợp xử lý, khu xử lý, cơ sở xử lý chất thải, chất thải nguy hại kể cả nhà làm việc, nhà kho, cơ sở sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng công trình xử lý chất thải;
5. 에너지, 공공 조명 시설 건설: 발전소 및 발전소 부속 시설; 수력 발전소를 위한 댐, 둑, 저수지, 수로; 송전선로 및 변전소; 발전소 범위 내의 사업 서비스, 수리, 유지 보수 시설; 공공 조명 시스템;
5. Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng, bao gồm: nhà máy điện và công trình phụ trợ của nhà máy điện; công trình đập, kè, hồ chứa nước, đường dẫn nước phục vụ cho nhà máy thủy điện; hệ thống đường dây truyền tải điện và trạm biến áp; công trình kinh doanh dịch vụ, sửa chữa, bảo dưỡng thuộc phạm vi nhà máy điện; hệ thống chiếu sáng công cộng;
6. 석유 및 가스 시설 건설: 시추 플랫폼, 석유 및 가스 시추, 처리 시설, 정유 공장, 가스 처리 공장, 바이오 연료 생산 공장; 원유 저장고, 저장고, 주유소, 석유, 가스 펌프장, 파이프라인 시스템, 시설 안전 보호 구역; 석유, 가스 시추, 처리 시설, 정유 공장, 가스 처리 공장, 바이오 연료 생산 공장 범위 내의 사업 서비스, 수리, 유지 보수 시설;
6. Xây dựng công trình dầu khí, bao gồm: giàn khai thác, công trình phục vụ khai thác, xử lý dầu khí, nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí, nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học; kho chứa dầu thô, kho chứa, trạm bơm xăng, dầu, khí, hệ thống đường ống dẫn, hành lang bảo vệ an toàn công trình để bảo đảm an toàn kỹ thuật; công trình kinh doanh dịch vụ, sửa chữa, bảo dưỡng thuộc phạm vi công trình phục vụ khai thác, xử lý dầu, khí, nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí, nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học;
7. 우편, 통신, 정보 기술 인프라 시설 건설: 건물, 기지국, 안테나 기둥, 케이블 걸이 기둥, 공동구, 맨홀, 케이블 관, 도랑, 기술 터널 및 통신 서비스를 위한 장비 설치를 위한 기타 관련 기술 인프라 시설 및 통신 서비스를 위해 그곳에 설치된 장비; 데이터 센터; 기술적 안전을 보장하기 위해 다른 목적으로 사용할 수 없는 시설 안전 보호 구역 포함; 우편물 처리 시설 시스템 및 우편 서비스 지점; 사(社)급 우체국-문화 센터; 우편, 통신, 정보 기술 시설 범위 내의 사업 서비스, 수리, 유지 보수 시설;
7. Xây dựng công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, bao gồm: nhà, trạm, cột ăng ten, cột treo cáp, cống, bể, ống cáp, hào, tuy nen kỹ thuật và công trình hạ tầng kỹ thuật liên quan khác để lắp đặt thiết bị phục vụ viễn thông và thiết bị được lắp đặt vào đó để phục vụ viễn thông; trung tâm dữ liệu; kể cả hành lang bảo vệ an toàn các công trình để bảo đảm an toàn kỹ thuật mà không được sử dụng vào mục đích khác; hệ thống cơ sở khai thác bưu gửi và điểm phục vụ bưu chính; điểm bưu điện - văn hóa xã; công trình kinh doanh dịch vụ, sửa chữa, bảo dưỡng thuộc phạm vi công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin;
8. 재래 시장, 도매 시장 건설;
8. Xây dựng chợ dân sinh, chợ đầu mối;
9. 신앙 시설 건설: 사당, 사원, 암자, 신사 및 기타 합법적인 신앙 시설;
9. Xây dựng công trình tín ngưỡng, bao gồm: đình, đền, am, miếu và công trình tín ngưỡng hợp pháp khác;
10. 종교 시설 건설: 종교 단체, 직속 종교 단체의 본부; 사찰, 교회, 예배당, 성당, 성전; 종교 전문가 양성 학교; 기념비, 비석, 탑 및 기타 합법적인 종교 시설;
10. Xây dựng công trình tôn giáo, bao gồm: trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh đường, thánh thất; trường đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo; tượng đài, bia, tháp và công trình tôn giáo hợp pháp khác;
11. 공공 오락, 여가, 공동체 활동 구역 건설: 공원, 화원, 해수욕장 및 기타 공공 오락을 위한 구역; 해당 지역 주민 공동체의 풍속, 관습에 부합하는 회의 및 기타 활동 시설;
11. Xây dựng khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng, bao gồm: công viên, vườn hoa, bãi tắm và khu vực dành cho vui chơi giải trí công cộng khác; công trình hội họp và hoạt động khác phù hợp với phong tục, tập quán của cộng đồng dân cư ở địa phương;
12. 베트남 공산당 기관, 국가기관, 베트남 조국 전선, 정치-사회 단체, 정치-사회-직업 단체, 사회-직업 단체, 사회 단체 및 법률 규정에 따라 설립되고 국가로부터 임무를 부여받고 정기적인 활동 경비를 지원받는 기타 조직의 청사 건설;
12. Xây dựng trụ sở cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ quan nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội và tổ chức khác thành lập theo quy định của pháp luật được Nhà nước giao nhiệm vụ, hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên;
13. 베트남 공산당 기관, 국가기관, 정치-사회 단체 직속 공공 사업 단위의 청사 또는 대표 사무소 건설;
13. Xây dựng trụ sở hoặc văn phòng đại diện của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội;
14. 문화 시설, 역사-문화 유적지, 명승지 건설: 회의 센터, 극장, 문화 회관, 문화 센터, 문화 궁전, 클럽, 영화관, 서커스장; 유적 시설; 상징적, 예술적 시설, 어린이 궁전, 어린이 회관, 청소년 활동 센터, 박물관, 전시관, 도서관, 문학 창작 시설, 예술 창작 시설, 예술 작품 전시관, 예술단 본부; 등급이 지정되었거나 성(省)급 인민위원회가 유산 관련 법률 규정에 따라 유적 목록에 포함시킨 역사-문화 유적지, 명승지 가치 확대, 개량, 보수, 복원, 발휘 시설; 국가가 설립하거나 활동을 허용한 기타 문화 시설;
14. Xây dựng cơ sở văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bao gồm: trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, trung tâm văn hóa, cung văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc; công trình di tích; công trình có tính biểu trưng, nghệ thuật, cung thiếu nhi, nhà thiếu nhi, trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi, nhà bảo tàng, nhà triển lãm, thư viện, cơ sở sáng tác văn học, cơ sở sáng tác nghệ thuật, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, trụ sở của đoàn nghệ thuật; công trình mở rộng, cải tạo, tu bổ, phục hồi, phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đưa vào danh mục kiểm kê di tích theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa; cơ sở văn hóa khác do Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động;
15. 국가가 설립하거나 활동을 허용한 의료 시설, 사회 서비스 시설 건설: 진료, 치료 시설; 재활 시설; 예방 의료 시설; 인구 시설; 검사 시설; 검증, 인증 시설; 의료 감정 시설; 법의학 감정 시설; 의약품 생산 시설; 의료 기기 생산 시설; 사회 복지 서비스 제공 센터, 사회 보장 시설; 치료, 교육, 노동 사회 센터; 유공자 요양 센터; 아동 지원 시설; 노인, 장애인, 특별한 상황의 아동, HIV/AIDS 감염자, 정신 질환자 돌봄 상담, 자문 시설; 마약 중독 치료 시설; 노인, 특별한 상황의 아동 양육 시설;
15. Xây dựng cơ sở y tế, cơ sở dịch vụ xã hội được Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động, bao gồm: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở phục hồi chức năng; cơ sở y tế dự phòng; cơ sở dân số; cơ sở kiểm nghiệm; cơ sở kiểm chuẩn, kiểm định; cơ sở giám định y khoa; cơ sở giám định pháp y; cơ sở sản xuất thuốc; cơ sở sản xuất thiết bị y tế; trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội; trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội; trung tâm điều dưỡng người có công; cơ sở trợ giúp trẻ em; cơ sở tham vấn, tư vấn chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người nhiễm HIV/AIDS, người tâm thần; cơ sở cai nghiện ma túy; cơ sở nuôi dưỡng người già, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt;
16. 국가가 설립하거나 활동을 허용한 교육, 훈련 시설 건설: 어린이집, 유치원, 유치원, 초등 교육 시설, 평생 교육 시설, 특수 학교, 고등 교육 시설, 직업 교육 시설;
16. Xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo được Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động, bao gồm: nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt, cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
17. 국가가 설립하거나 활동을 허용한 체육 시설 건설: 종합 스포츠 단지, 스포츠 선수 훈련 센터; 경기장, 각종 스포츠 경기, 훈련 시설;
17. Xây dựng cơ sở thể dục, thể thao do Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động, bao gồm: khu liên hợp thể thao, trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao; sân vận động, cơ sở thi đấu, tập luyện các môn thể thao;
18. 국가가 설립하거나 활동을 허용한 과학 기술 시설 건설: 과학 기술 연구, 개발, 서비스 조직; 혁신 창업 지원 조직; 기술 인큐베이션 시설, 과학 기술 기업 인큐베이션 시설; 과학, 기술 단지; 과학 박물관; 표준 측정 시스템;
18. Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ do Nhà nước thành lập hoặc cho phép hoạt động, bao gồm: tổ chức nghiên cứu, phát triển, dịch vụ khoa học và công nghệ; tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cơ sở ươm tạo công nghệ, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; công viên khoa học, công nghệ; bảo tàng khoa học; hệ thống chuẩn đo lường;
19. 외교 시설 건설: 대사관, 영사관, 외국 외교 조직, 외교 기능을 가진 비정부 기구의 대표 사무소 본부; 국가가 관리하는 외교단 시설;
19. Xây dựng cơ sở ngoại giao, bao gồm: trụ sở của các đại sứ quán, lãnh sự quán, văn phòng đại diện của các tổ chức ngoại giao nước ngoài, các tổ chức phi Chính phủ có chức năng ngoại giao; cơ sở ngoại giao đoàn do Nhà nước quản lý;
20. 환경 처리, 생물 다양성 보존, 기상, 수문, 등기, 동식물 검역 관련 사업 시설 건설;
20. Xây dựng công trình sự nghiệp về xử lý môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, khí tượng, thủy văn, đăng kiểm, kiểm dịch động vật, thực vật;
21. 토지사용권 수령 합의 경우를 제외한 사회 주택, 인민 무장 부대원 주택 건설 투자 프로젝트 수행; 공무원 주택 건설 투자 프로젝트; 주택법 규정에 따라 공동 주택 소유자가 공동 주택 개량, 재건축 투자 프로젝트 수행을 위해 투자자에게 토지사용권을 양도하는 경우를 제외한 공동 주택 개량, 재건축 투자 프로젝트; 재정착 프로젝트;
21. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, trừ trường hợp thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất; dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ; dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, trừ trường hợp chủ sở hữu nhà chung cư thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho chủ đầu tư để thực hiện dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định của Luật Nhà ở; dự án tái định cư;
22. 산업단지, 산업 클러스터; 첨단 기술 단지; 첨단 기술 응용 농업 단지; 집중 정보 기술 단지; 첨단 기술 응용 임업 단지; 경제 구역 내 비과세 구역 프로젝트 수행;
22. Thực hiện dự án khu công nghiệp, cụm công nghiệp; khu công nghệ cao; khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; khu công nghệ thông tin tập trung; khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao; khu phi thuế quan trong khu kinh tế;
이 문구는 2026년 1월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 디지털 기술 산업법 제49조 제5항 a호에 의해 대체된다.
23. 생산에서 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 가공까지 공동 기반 시설이 대규모로 집중된 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 생산, 가공 집중 구역 프로젝트 수행; 전통 의약품 개발을 위한 약용 식물 유전자 재배, 보존 프로젝트;
23. Thực hiện dự án khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung có quy mô lớn, tập trung đồng bộ về kết cấu hạ tầng dùng chung từ khâu sản xuất đến chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản phục vụ trên phạm vi liên huyện, liên tỉnh hoặc liên vùng; dự án trồng, bảo tồn gen cây thuốc để phát triển dược liệu y học cổ truyền;
24. 해수면 매립 활동 수행;
24. Thực hiện hoạt động lấn biển;
25. 관할 국가기관이 허가한 광물 채굴 활동(토지 회수가 필요한 광물 채굴, 가공 시설 및 채굴 구역과 연결된 안전 보호 구역 포함);
25. Hoạt động khai thác khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, kể cả hạng mục công trình phục vụ cho việc khai thác, chế biến khoáng sản gắn với khu vực khai thác và hành lang bảo vệ an toàn cho việc khai thác mà phải thu hồi đất;
26. 발전 잠재력이 있는 교통 연결점 및 교통 노선 인접 구역 프로젝트;
26. Dự án vùng phụ cận các điểm kết nối giao thông và các tuyến giao thông có tiềm năng phát triển;
27. 도시를 새로 건설하거나 개량, 정비하기 위해 건설 관련 법률 규정에 따라 주택과 함께 기술 인프라, 사회 인프라 시스템을 혼합, 동기화하여 제공하는 도시 구역 건설 투자 프로젝트 수행; 농촌 주거 구역 프로젝트;
27. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị có công năng phục vụ hỗn hợp, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để xây dựng mới hoặc cải tạo, chỉnh trang đô thị; dự án khu dân cư nông thôn;
28. 묘지, 장례식장, 화장 시설, 납골 시설;
28. Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt;
29. 본 법의 규정에 따라 소수민족에 대한 토지 정책을 이행하기 위한 소수민족 주거용지, 생산용지 배정 프로젝트 수행;
29. Thực hiện dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số để thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của Luật này;
30. 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설;
30. Xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác, sử dụng công trình ngầm;
31. 법률 규정에 따라 국회, 국무총리가 투자 방침을 승인, 결정한 프로젝트 수행;
31. Thực hiện dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật;
32. 본 조 제1항부터 제31항까지 규정되지 않은 국가, 공공 이익을 위한 프로젝트, 공사를 수행하기 위해 토지를 회수하는 경우, 국회는 간소화된 절차, 절차에 따라 본 조의 토지 회수 경우를 수정, 보완한다.
32. Trường hợp thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình vì lợi ích quốc gia, công cộng không thuộc các trường hợp quy định từ khoản 1 đến khoản 31 của Điều này thì Quốc hội sửa đổi, bổ sung các trường hợp thu hồi đất của Điều này theo trình tự, thủ tục rút gọn.
제80조. 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 토지 회수 근거, 조건
Điều 80. Căn cứ, điều kiện thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1. 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 토지 회수는 본 법 제78조 또는 제79조 규정에 근거하며, 동시에 다음 경우 중 하나에 속해야 한다.
1. Việc thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải căn cứ quy định tại Điều 78 hoặc Điều 79 của Luật này, đồng thời phải thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) 관할 기관이 승인한 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 포함된 프로젝트;
a) Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 공공 투자법 규정에 따른 투자 결정, 공공-민간 파트너십 방식 투자법 규정에 따른 투자 프로젝트 승인 결정이 있는 프로젝트;
b) Dự án đã có quyết định đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
c) 국회, 국무총리의 투자 방침 승인 권한에 속하는 투자 프로젝트에 대해 투자법 규정에 따른 투자 방침 승인 결정, 투자 방침 승인과 동시에 투자자 승인 결정, 투자자 승인 결정이 있는 프로젝트;
c) Dự án đã có quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư, quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ;
d) 국방, 안보와 관련된 토지 회수 경우, 본 법 제84조에 규정된 관할 국가기관의 문서가 있는 경우.
d) Có văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 84 của Luật này trong trường hợp thu hồi đất liên quan đến quốc phòng, an ninh.
2. 본 조 제1항에 규정된 프로젝트가 토지 사용 진행 단계를 나누는 경우, 투자 프로젝트 승인, 투자 방침 결정 문서에 명시된 투자 프로젝트 진행에 따라 토지를 회수한다.
2. Trường hợp dự án quy định tại khoản 1 Điều này có phân kỳ tiến độ sử dụng đất thì thu hồi đất theo tiến độ của dự án đầu tư được xác định trong văn bản chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư dự án.
3. 국방, 안보 목적, 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 토지 회수 조건은 본 법의 규정에 따라 보상, 지원, 재정착 방안 승인 및 재정착 배치가 완료되어야 한다.
3. Điều kiện thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng là phải hoàn thành việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và việc bố trí tái định cư theo quy định của Luật này.
4. 본 법 제79조 제26항 및 제27항에 따른 토지 회수는 본 조 제1, 2, 3항의 조건을 충족해야 하며, 국가가 투자하여 관리, 활용하거나 법률 규정에 따라 투자자에게 토지를 교부, 임대하기 위한 토지 기금을 조성하기 위한 것이다.
4. Việc thu hồi đất theo quy định tại khoản 26 và khoản 27 Điều 79 của Luật này phải đáp ứng điều kiện quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này và để tạo quỹ đất do Nhà nước đầu tư để quản lý, khai thác hoặc giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
제81조. 토지 관련 법률 위반으로 인한 토지 회수 경우
Điều 81. Các trường hợp thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제4장 제2절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제2, 3항에 의해 개정된다.
1. 국가가 교부, 임대, 토지사용권을 인정한 목적과 다르게 토지를 사용하고, 목적과 다른 토지 사용 행위로 행정 처벌을 받았음에도 계속 위반하는 경우.
1. Sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất và đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi sử dụng đất không đúng mục đích mà tiếp tục vi phạm.
2. 토지 사용자가 토지를 파괴하고, 토지 파괴 행위로 행정 처벌을 받았음에도 계속 위반하는 경우.
2. Người sử dụng đất hủy hoại đất và đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi hủy hoại đất mà tiếp tục vi phạm.
3. 부적절한 대상 또는 부적절한 권한으로 토지가 교부, 임대된 경우.
3. Đất được giao, cho thuê không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền.
4. 국가로부터 토지를 교부, 임대받은 자로부터 양도, 증여받은 토지로서, 교부, 임대받은 자가 본 법의 규정에 따라 양도, 증여할 수 없는 경우.
4. Đất do nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho từ người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất mà người được giao đất, cho thuê đất không được chuyển nhượng, tặng cho theo quy định của Luật này.
5. 국가가 관리 위임한 토지를 침범, 점유당하게 한 경우.
5. Đất được Nhà nước giao quản lý mà để bị lấn đất, chiếm đất.
6. 토지 사용자가 국가에 대한 재정 의무를 이행하지 않은 경우.
6. Người sử dụng đất không thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước.
7. 연간 작물 재배지, 양식업용지가 12개월 연속 사용되지 않고, 다년생 작물 재배지가 18개월 연속 사용되지 않고, 조림지가 24개월 연속 사용되지 않아 행정 처벌을 받았음에도 행정 처벌 결정서에 명시된 기한 내에 토지를 사용하지 않는 경우;
7. Đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản không được sử dụng trong thời gian 12 tháng liên tục, đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời gian 18 tháng liên tục, đất trồng rừng không được sử dụng trong thời gian 24 tháng liên tục và đã bị xử phạt vi phạm hành chính mà không đưa đất vào sử dụng theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính;
8. 국가가 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용, 토지사용권 인정, 토지사용권 양도 수령하여 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지가 현장 인계 후 12개월 연속 사용되지 않거나, 투자 프로젝트에 명시된 진행도보다 24개월 늦게 사용되는 경우; 토지를 사용하지 않거나 투자 프로젝트에 명시된 진행도보다 늦게 사용하는 경우, 투자자는 최대 24개월까지 사용을 연장할 수 있으며, 연장된 기간에 해당하는 토지 사용료, 임대료에 상응하는 금액을 국가에 추가로 납부해야 한다. 연장 기간이 만료되었음에도 투자자가 아직 토지를 사용하지 않는 경우, 국가는 토지, 토지연계자산 및 잔여 토지 투자 비용에 대해 보상 없이 토지를 회수한다.
8. Đất được Nhà nước giao, cho thuê, cho phép chuyển mục đích sử dụng, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liên tục kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa hoặc tiến độ sử dụng đất chậm 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư; trường hợp không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư thì chủ đầu tư được gia hạn sử dụng không quá 24 tháng và phải nộp bổ sung cho Nhà nước khoản tiền tương ứng với mức tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với thời gian được gia hạn; hết thời hạn được gia hạn mà chủ đầu tư vẫn chưa đưa đất vào sử dụng thì Nhà nước thu hồi đất mà không bồi thường về đất, tài sản gắn liền với đất và chi phí đầu tư vào đất còn lại.
프로젝트 연장 시 추가 납부금 계산은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제15조에 의해 안내된다.
9. 본 조 제6, 7, 8항에 규정된 경우는 불가항력의 경우에 적용되지 않는다.
9. Các trường hợp quy định tại các khoản 6, 7 và 8 Điều này không áp dụng đối với trường hợp bất khả kháng.
10. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
10. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제82조. 법률에 따른 토지 사용 종료, 자발적 토지 반환, 인명 위협 위험, 계속 사용 불가능으로 인한 토지 회수
Điều 82. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제4장 제3절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제4, 5항에 의해 개정된다.
1. 법률에 따른 토지 사용 종료로 인한 토지 회수 경우는 다음을 포함한다.
1. Các trường hợp thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật bao gồm:
a) 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받은 조직이 법률 규정에 따라 해산, 파산 또는 활동이 종료된 경우;
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất bị giải thể, phá sản hoặc bị chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;
b) 개인 토지 사용자가 사망하고 민법 규정에 따른 재산 의무 이행 후 상속인이 없는 경우;
b) Cá nhân sử dụng đất chết mà không có người nhận thừa kế sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài sản theo quy định của pháp luật về dân sự;
c) 국가가 기간을 정하여 교부, 임대한 토지로서 토지 사용 연장이 되지 않은 경우;
c) Đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn sử dụng đất;
d) 투자법 규정에 따라 투자 프로젝트가 종료된 경우의 토지 회수;
d) Thu hồi đất trong trường hợp chấm dứt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư;
đ) 임업법 규정에 따라 산림이 회수된 경우의 토지 회수.
đ) Thu hồi đất trong trường hợp đã bị thu hồi rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
2. 토지 사용자가 토지 사용 수요가 감소하거나 없어지고 자발적으로 토지를 반환하는 서류를 제출한 경우.
2. Người sử dụng đất giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất và có đơn tự nguyện trả lại đất.
3. 인명 위협 위험 또는 계속 사용 불가능으로 인한 토지 회수 경우는 다음을 포함한다.
3. Các trường hợp thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người hoặc không còn khả năng tiếp tục sử dụng bao gồm:
a) 인명 위협 위험이 있는 환경 오염 구역 내 주거용지; 환경 오염 구역 내에서 정해진 목적으로 계속 사용할 수 없는 기타 토지;
a) Đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất khác trong khu vực bị ô nhiễm môi trường không còn khả năng tiếp tục sử dụng theo mục đích đã xác định;
b) 산사태, 지반 침하 위험이 있거나 인명을 위협하는 다른 자연 현상의 영향을 받는 주거용지; 산사태, 지반 침하, 다른 자연 현상의 영향을 받아 더 이상 계속 사용할 수 없는 기타 토지.
b) Đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người; đất khác bị sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác mà không còn khả năng tiếp tục sử dụng.
4. 본 법 제48조 제1항, 제181조 제1항 d호 및 đ호에 규정된 바에 따라 회수해야 하는 경우의 토지 회수.
4. Thu hồi đất đối với các trường hợp phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 1 Điều 48, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 181 của Luật này.
5. 본 조 제1, 2, 3항에 규정된 경우의 토지 회수는 다음 근거에 기초해야 한다.
5. Việc thu hồi đất trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này phải dựa trên căn cứ sau đây:
a) 본 조 제1항 a호에 규정된 경우, 효력이 발생한 관할 기관의 해결 문서;
a) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết đã có hiệu lực pháp luật đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
b) 본 조 제1항 b호에 규정된 경우, 법률 규정에 따른 사망 증명서 또는 사망 선고 결정서;
b) Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố một người là đã chết theo quy định của pháp luật đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều này;
c) 본 조 제1항 c호에 규정된 경우, 토지 교부 결정서, 토지 임대 결정서, 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서;
c) Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này;
d) 본 조 제1항 d호에 규정된 경우, 투자 프로젝트 종료 문서;
d) Văn bản chấm dứt dự án đầu tư đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều này;
đ) 본 조 제1항 đ호에 규정된 경우, 산림 회수 문서;
đ) Văn bản thu hồi rừng đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này;
e) 본 조 제2항에 규정된 경우, 토지 사용자의 토지 반환 문서;
e) Văn bản trả lại đất của người sử dụng đất đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này;
g) 본 조 제3항에 규정된 경우, 환경 오염, 산사태, 지반 침하, 다른 자연 현상의 영향을 받는 정도를 확인하는 관할 기관의 문서.
g) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제83조. 토지 회수 권한 및 토지, 토지연계자산이 공공 자산인 경우의 처리
Điều 83. Thẩm quyền thu hồi đất và xử lý trường hợp thu hồi đất, tài sản gắn liền với đất là tài sản công
1. 성(省)급 인민위원회는 본 법 제81조 및 제82조에 규정된 경우에 속하는 국내 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체, 해외 거주 베트남계, 외교 기능을 가진 외국 조직, 외국인 투자 경제 조직에 대한 토지 회수를 결정한다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc trường hợp quy định tại Điều 81 và Điều 82 của Luật này.
토지 관련 법률 위반으로 인한 토지 회수 경우에 속하는 토지 회수는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 a호에 따라 성(省)급 인민위원회 위원장이 결정한다. 법률에 따른 토지 사용 종료, 자발적 토지 반환, 인명 위협 위험, 계속 사용 불가능으로 인한 토지 회수 경우에 속하는 토지 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제2항에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
2. 현(縣)급 인민위원회는 다음 경우에 토지 회수를 결정한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thu hồi đất trong các trường hợp sau đây:
토지 회수 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 b호에 따라 이행된다.
a) 본 법 제78조 및 제79조에 규정된 경우에 속하는 토지 회수는 토지 사용자, 토지를 관리, 점유하고 있는 조직, 개인과 관계없이 이루어진다.
a) Thu hồi đất thuộc trường hợp quy định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật này không phân biệt người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân đang quản lý, chiếm hữu đất;
b) 본 법 제81조 및 제82조에 규정된 경우에 속하는 가구, 개인, 주민 공동체에 대한 토지 회수.
b) Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thuộc trường hợp quy định tại Điều 81 và Điều 82 của Luật này.
3. 토지사용권 및 토지연계자산이 공공 자산이며 본 법의 규정에 따른 토지 회수 경우에 속하는 경우, 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따른 공공 자산 재배치, 처리를 이행할 필요가 없다.
3. Trường hợp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là tài sản công thuộc các trường hợp thu hồi đất theo quy định của Luật này thì không phải thực hiện việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
제84조. 국방, 안보와 관련된 토지 회수 경우
Điều 84. Trường hợp thu hồi đất liên quan đến quốc phòng, an ninh
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제4장 제1절에 의해 안내된다.
1. 본 법 제79조에 규정된 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위해 지방에 인계할 토지로서 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획에 이미 포함된 국방, 안보용지를 회수하는 경우, 국방용지에 대해서는 국방부 장관, 안보용지에 대해서는 공안부 장관의 동의가 있어야 한다. 의견이 일치하지 않는 경우, 성(省)급 인민위원회는 국무총리에게 보고하여 심의, 결정하도록 할 책임이 있다.
1. Trường hợp thu hồi đất quốc phòng, an ninh đã có trong quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh là đất để chuyển giao cho địa phương thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng quy định tại Điều 79 của Luật này thì phải có sự thống nhất của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đối với đất quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an đối với đất an ninh. Trường hợp không thống nhất ý kiến, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.
2. 국방, 안보 임무 수행을 위해 토지를 회수해야 하나 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획에 포함되지 않은 경우, 국방부 장관, 공안부 장관은 토지가 있는 자원환경부, 성(省)급 인민위원회의 의견을 수렴하여 국무총리에게 보고하여 토지 회수를 심의, 승인받고, 이행된 후 법률 규정에 따라 규획 검토, 조정 시 업데이트해야 한다.
2. Trường hợp phải thu hồi đất để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh nhưng chưa có trong quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh thì Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an lấy ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất để báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận việc thu hồi đất và phải cập nhật khi rà soát, điều chỉnh quy hoạch theo quy định của pháp luật sau khi được thực hiện.
3. 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위해 지방에 인계할 국방, 안보용지, 토지연계자산을 회수해야 하나 회수 예정 토지 면적이 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획에 지방 인계 토지로 명시되지 않은 경우, 다음 규정에 따라 이행된다.
3. Trường hợp phải thu hồi đất quốc phòng, an ninh, tài sản gắn liền với đất để chuyển giao cho địa phương thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng nhưng diện tích đất dự kiến thu hồi chưa được xác định trong quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh là đất chuyển giao cho địa phương thì thực hiện theo quy định sau đây:
a) 공공 투자법, 공공-민간 파트너십 방식 투자법 및 투자법 규정에 따라 국회가 투자 방침을 결정, 승인하는 권한에 속하는 프로젝트의 경우, 국회가 투자 방침을 결정, 승인한 후 국무총리는 프로젝트 수행을 위한 국방, 안보용지, 토지연계자산 회수를 심의, 승인한다.
a) Dự án thuộc thẩm quyền Quốc hội quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư và pháp luật về đầu tư thì sau khi Quốc hội quyết định, phê duyệt chủ trương đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận việc thu hồi đất quốc phòng, an ninh, tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án;
b) 공공 투자법, 공공-민간 파트너십 방식 투자법 및 투자법 규정에 따라 국무총리가 투자 방침을 결정, 승인하는 권한에 속하는 프로젝트의 경우, 국무총리는 투자 방침 결정, 승인, 허가 심의와 함께 프로젝트 수행을 위한 국방, 안보용지, 토지연계자산 회수를 심의, 승인한다.
b) Dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư và pháp luật về đầu tư thì Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận việc thu hồi đất quốc phòng, an ninh, tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án cùng với việc xem xét quyết định, phê duyệt, chấp thuận chủ trương đầu tư;
c) 본 항 a호 및 b호에 규정되지 않은 공공 투자 프로젝트, 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트의 경우, 성(省)급 인민위원회는 국방용지에 대해서는 국방부와, 안보용지에 대해서는 공안부와 협력하여 공공 투자법 및 공공-민간 파트너십 방식 투자법 규정에 따른 투자 결정 전에 프로젝트 수행을 위한 국방, 안보용지, 토지연계자산 회수를 국무총리에게 보고하여 심의, 승인받는다.
c) Dự án đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư không thuộc trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản này thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phối hợp với Bộ Quốc phòng đối với đất quốc phòng, với Bộ Công an đối với đất an ninh báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấp thuận việc thu hồi đất quốc phòng, an ninh, tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án trước khi quyết định đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
d) 본 항 a, b, c호에 규정된 프로젝트에 속하는 토지 면적은 회수 후 법률 규정에 따른 규획 검토, 조정 시 업데이트되어야 한다.
d) Diện tích đất thuộc các dự án quy định tại các điểm a, b và c khoản này sau khi thu hồi phải được cập nhật khi rà soát, điều chỉnh quy hoạch theo quy định pháp luật.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제85조. 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 토지 회수 통지 및 회수 결정 준수
Điều 85. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
본 조항의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 토지 회수 결정을 내리기 전에, 관할 국가기관은 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자(있는 경우)에게 농업용지는 늦어도 90일, 비농업용지는 180일 전에 토지 회수 통지서를 보내야 한다. 토지 회수 통지 내용은 토지 회수 사유, 회수 토지 면적, 위치, 회수 진행도, 조사, 측량, 계수 계획, 회수 구역 주민 이주 계획, 보상, 지원, 재정착 계획을 포함한다.
1. Trước khi ban hành quyết định thu hồi đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải gửi văn bản thông báo thu hồi đất cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có) biết chậm nhất là 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp. Nội dung thông báo thu hồi đất bao gồm: lý do thu hồi đất; diện tích, vị trí khu đất thu hồi; tiến độ thu hồi đất; kế hoạch điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm; kế hoạch di dời người dân khỏi khu vực thu hồi đất; kế hoạch bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. 토지 사용자, 토지연계자산 소유자, 회수 구역 내 관련 권리 및 의무자가 본 조 제1항에 규정된 기한 전에 관할 국가기관이 토지를 회수하는 데 동의하는 경우, 관할 인민위원회는 본 조 제1항에 규정된 기한 만료를 기다리지 않고 토지 회수를 결정한다.
2. Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong khu vực thu hồi đất đồng ý để cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất trước thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất mà không phải chờ đến hết thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này.
3. 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자는 보상, 지원, 재정착 방안 수립을 위한 조사, 측량, 계수 과정에서 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직과 협력할 책임이 있다.
3. Người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm phối hợp với đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong quá trình điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xây dựng phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
4. 토지 회수 결정이 효력을 발생하고 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안이 공개된 경우, 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자는 토지 회수 결정을 준수해야 한다.
4. Khi quyết định thu hồi đất có hiệu lực thi hành và phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt được công bố công khai, người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan phải chấp hành quyết định thu hồi đất.
5. 토지 회수 통지의 효력은 토지 회수 통지서 발급일로부터 12개월이다.
5. Hiệu lực của thông báo thu hồi đất là 12 tháng tính từ ngày ban hành thông báo thu hồi đất.
제86조. 보상, 지원, 재정착 임무 수행; 회수된 토지 기금 관리, 활용, 사용 책임 기관, 단위, 조직
Điều 86. Cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất đã thu hồi
1. 현(縣)급 인민위원회는 본 법의 규정에 따라 보상, 지원, 재정착 임무 지휘 및 이행을 조직할 책임이 있다.
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Luật này.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 g호에 따라 보상, 지원, 재정착 임무를 지휘하고 이행을 조직할 책임이 있다.
2. 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 다음 단위, 조직 중 하나 또는 여러 개를 포함한다.
2. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư bao gồm một hoặc các đơn vị, tổ chức sau đây:
a) 토지 기금 개발 조직;
a) Tổ chức phát triển quỹ đất;
b) 보상, 지원, 재정착 임무 수행 기능을 가진 기타 단위, 조직;
b) Đơn vị, tổ chức khác có chức năng thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
c) 보상, 지원, 재정착 위원회.
c) Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
보상, 지원, 재정착 위원회 설립 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 a호에 따라 이행된다. 사(社)급 인민회의는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제13조 제1항에 따라 감독을 위해 보상, 지원, 재정착 위원회 회의에 사(社)급 인민회의 대표를 파견할 책임이 있다.
보상, 지원, 재정착 위원회는 각 프로젝트별로 현(縣)급 인민위원회 위원장이 설립을 결정하며, 현(縣)급 인민위원회 위원장 또는 부위원장이 위원장, 재정 기관 대표, 토지 관리 기능 기관 대표, 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회 대표, 토지 회수 대상 토지 사용자 대표, 그리고 해당 지역의 실제 상황에 맞게 현(縣)급 인민위원회 위원장이 결정하는 기타 일부 구성원으로 구성된다. 현(縣)급 인민회의 대표, 베트남 조국 전선 위원회 대표 및 기타 정치-사회 단체 대표는 감독을 위해 보상, 지원, 재정착 위원회 회의에 참석하도록 초청된다.
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập đối với từng dự án, bao gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện làm Chủ tịch; đại diện cơ quan tài chính, cơ quan có chức năng quản lý đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi; đại diện của người sử dụng đất có đất thu hồi; một số thành viên khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phù hợp với thực tế ở địa phương. Đại diện Hội đồng nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện và đại diện các tổ chức chính trị - xã hội khác được mời tham dự họp Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để giám sát.
3. 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 부여된 직책, 임무에 따라 현(縣)급 인민위원회와 협력하여 보상, 지원, 재정착 업무를 이행한다.
3. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo chức trách, nhiệm vụ được giao.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 g호에 따라 보상, 지원, 재정착 임무를 지휘하고 이행을 조직할 책임이 있다.
4. 성(省)급 인민위원회 위원장은 현(縣)급 인민위원회의 보상, 지원, 재정착 업무 이행을 지휘, 추적하고; 현(縣)급 권한에 속하지 않는 어려움을 적시에 해결한다.
4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo, theo dõi việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của Ủy ban nhân dân cấp huyện; kịp thời tháo gỡ khó khăn không thuộc thẩm quyền của cấp huyện.
본 법 제78조 및 제79조에 따라 회수된 토지 중 도시 지역에서 아직 교부, 임대되지 않은 토지는 토지 기금 개발 조직에 관리, 활용, 사용하도록 위임하고; 농촌 지역에서는 사(社)급 인민위원회에 관리하도록 위임한다.
Điều 87. Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 h호에 따라 농촌 지역에서 회수된 토지를 관리할 책임이 있다.
5. Đất đã thu hồi theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật này mà chưa giao, chưa cho thuê sử dụng tại khu vực đô thị thì giao cho tổ chức phát triển quỹ đất quản lý, khai thác, sử dụng; tại khu vực nông thôn thì giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
제87조. 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 보상, 지원, 재정착, 토지 회수 순서, 절차
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제28조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 토지 회수 통지서가 발급되기 전에, 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회는 같은 급 베트남 조국 전선 위원회, 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직 및 관련 기관과 협력하여 회수 구역 내 토지 소유자와 회의를 조직하고 다음 내용에 대해 홍보, 의견 수렴을 한다.
1. Trước khi thông báo thu hồi đất được ban hành, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi chủ trì phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các cơ quan có liên quan, tổ chức họp với người có đất trong khu vực thu hồi để phổ biến, tiếp nhận ý kiến về các nội dung sau đây:
a) 회수 예정 토지에서 시행되는 프로젝트, 공사의 목적, 의미, 중요성;
a) Mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng của dự án, công trình được triển khai trên vùng đất dự kiến thu hồi;
b) 토지 회수 시 보상, 지원, 재정착 정책에 관한 국가 규정;
b) Các quy định của Nhà nước về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất;
c) 보상, 지원, 재정착 계획의 예상 내용;
c) Dự kiến nội dung kế hoạch bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
d) 토지 회수 대상자가 재정착을 받는 경우의 예상 재정착 구역.
d) Dự kiến khu vực tái định cư trong trường hợp người có đất thu hồi được bố trí tái định cư.
2. 토지 회수 계획, 조사, 측량, 계수 이행은 다음과 같이 규정된다.
2. Việc thực hiện kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm được quy định như sau:
a) 토지 회수 권한을 가진 인민위원회는 토지 회수 통지서를 발급한다.
a) Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền thu hồi đất ban hành thông báo thu hồi đất;
토지 회수 통지서 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 c호에 따라 이행된다.
b) 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회는 각 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자(있는 경우)에게 토지 회수 통지서를 보내고, 동시에 관리 구역 내 사(社)급 인민위원회 청사와 회수 구역 내 주민 공동체의 공동 생활 장소에 토지 회수 통지서 및 토지 회수 대상자 명단을 보상, 지원, 재정착 기간 동안 게시한다.
b) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi gửi thông báo thu hồi đất đến từng người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có), đồng thời niêm yết thông báo thu hồi đất và danh sách người có đất thu hồi trên địa bàn quản lý tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi trong suốt thời gian bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자(있는 경우)와 연락이 되지 않거나 통지서를 보낼 수 없는 경우, 중앙 및 성(省)급 일간지 중 하나에 3회 연속 게재하고 중앙 및 성(省)급 라디오 또는 텔레비전에서 3일 연속 3회 방송하며; 사(社)급 인민위원회 청사, 회수 구역 내 주민 공동체의 공동 생활 장소에 게시하고, 현(縣)급 인민위원회 웹사이트에 보상, 지원, 재정착 기간 동안 게재하며 다시 토지 회수 통지서를 보낼 필요가 없다.
Trường hợp không liên lạc được, không gửi được thông báo thu hồi đất cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có) thì thông báo trên một trong các báo hàng ngày của trung ương và cấp tỉnh trong 03 số liên tiếp và phát sóng trên đài phát thanh hoặc truyền hình của trung ương và cấp tỉnh 03 lần trong 03 ngày liên tiếp; niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi, đăng tải lên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong suốt thời gian bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mà không phải gửi thông báo thu hồi đất lại;
c) 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회는 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직, 관련 기관 및 토지 회수 대상자와 협력하여 회수 토지 및 토지연계자산의 현황 조사, 측량, 기록, 계수, 통계, 분류; 회수 토지 및 토지연계자산의 원천 확인을 이행한다.
c) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi phối hợp với đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, các cơ quan có liên quan và người có đất thu hồi thực hiện việc điều tra, khảo sát, ghi nhận hiện trạng, đo đạc, kiểm đếm, thống kê, phân loại diện tích đất thu hồi và tài sản gắn liền với đất thu hồi; xác định nguồn gốc đất thu hồi và tài sản gắn liền với đất thu hồi;
d) 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회는 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직과 협력하여 회수 토지사용권 및 토지연계자산의 실제 피해를 조사, 확인, 완전하게 통계하고; 관련 권리 및 의무자를 확인하며; 회수 토지, 토지연계자산 사용으로 인한 소득, 재정착, 전직 희망 사항을 조사한다.
d) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi phối hợp với đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư điều tra, xác định, thống kê đầy đủ các thiệt hại thực tế về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thu hồi; xác định người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan; thu nhập từ việc sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thu hồi, nguyện vọng tái định cư, chuyển đổi nghề;
đ) 토지 회수 대상자가 조사, 측량, 계수에 협력하지 않는 경우, 사(社)급 인민위원회는 토지 회수 지역의 사(社)급 베트남 조국 전선 위원회 및 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직과 협력하여 이행에 대한 동의를 얻기 위해 설득, 독려한다.
đ) Trường hợp người có đất thu hồi không phối hợp trong việc điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thì Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất thu hồi và đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư vận động, thuyết phục để tạo sự đồng thuận trong thực hiện.
강제 계수 결정 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 b호에 따라 이행된다. 사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 a호에 따라 강제 계수 결정 집행을 조직할 책임이 있다.
설득, 독려 조직은 15일간 진행되며 서면으로 기록되어야 한다. 설득, 독려 종료일로부터 10일이 지나도 토지 회수 대상자가 여전히 조사, 측량, 계수에 협력하지 않는 경우, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 계수 결정을 발급한다. 토지 회수 대상자는 강제 계수 결정을 이행할 책임이 있으며, 준수하지 않을 경우 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 계수 결정 집행을 위한 강제 집행 결정을 발급하고 본 법 제88조에 따라 강제 집행을 조직한다.
Việc tổ chức vận động, thuyết phục được tiến hành trong thời gian 15 ngày và phải được thể hiện bằng văn bản. Quá thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc vận động, thuyết phục mà người có đất thu hồi vẫn không phối hợp điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc. Người có đất thu hồi có trách nhiệm thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc, nếu không chấp hành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và tổ chức thực hiện cưỡng chế theo quy định tại Điều 88 của Luật này.
3. 보상, 지원, 재정착 방안의 수립, 심의, 승인은 다음과 같이 규정된다.
3. Việc lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được quy định như sau:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제3조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제2항 a호에 의해 개정된다.
a) 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 보상, 지원, 재정착 방안을 수립하고 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회와 협력하여 사(社)급 인민위원회 청사, 회수 구역 내 주민 공동체의 공동 생활 장소에 30일간 보상, 지원, 재정착 방안을 공개 게시한다. 공개 게시 기간이 끝난 직후, 회수 구역 내 주민들과 직접 회의를 개최하여 보상, 지원, 재정착 방안에 대한 의견을 수렴한다. 정당한 사유로 직접 회의에 참여하지 못하는 토지 회수 대상자, 자산 소유자는 서면으로 의견을 제출한다.
a) Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi trong thời hạn 30 ngày. Ngay sau khi hết thời hạn niêm yết công khai, tổ chức lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo hình thức tổ chức họp trực tiếp với người dân trong khu vực có đất thu hồi. Trường hợp người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản không tham gia họp trực tiếp có lý do chính đáng thì gửi ý kiến bằng văn bản.
의견 수렴은 회의록으로 작성되어야 하며, 보상, 지원, 재정착 방안에 대한 동의, 반대, 기타 의견의 수를 명시하고; 기고 의견을 수용, 설명하며; 사(社)급 인민위원회 대표, 토지 회수 대상자 대표의 확인이 있어야 한다.
Việc tổ chức lấy ý kiến phải được lập thành biên bản, ghi rõ số lượng ý kiến đồng ý, số lượng ý kiến không đồng ý, số lượng ý kiến khác đối với phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý; có xác nhận của đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã, đại diện những người có đất thu hồi.
의견 수렴일로부터 60일 이내에 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 보상, 지원, 재정착 방안에 대해 여전히 반대 의견이 있는 경우, 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회와 협력하여 대화를 조직한다. 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 보상, 지원, 재정착 방안 초안에 대한 기고 의견을 수용, 설명하고; 관할 기관에 제출할 방안을 완성한다.
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày tổ chức lấy ý kiến, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi tổ chức đối thoại trong trường hợp còn có ý kiến không đồng ý về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý về dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư; hoàn chỉnh phương án trình cơ quan có thẩm quyền;
b) 보상, 지원, 재정착 방안은 토지 회수를 결정하는 관할 인민위원회에 제출되기 전에 심의를 받아야 한다.
b) Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phải được thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất;
토지 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 b호에 따라 이행된다.
c) 토지 회수 권한을 가진 인민위원회는 보상, 지원, 재정착 방안을 승인 결정한다.
c) Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền thu hồi đất quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
보상, 지원, 재정착 방안 승인 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 d호에 따라 이행된다.
4. 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 다음 책임이 있다.
4. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm sau đây:
a) 사(社)급 인민위원회와 협력하여 사(社)급 인민위원회 청사 및 회수 구역 내 주민 공동체의 공동 생활 장소에 보상, 지원, 재정착 방안 승인 결정을 홍보, 공개 게시한다.
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã phổ biến, niêm yết công khai quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi;
b) 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안을 각 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자에게 보내며, 여기에는 보상, 지원 수준, 재정착 주택 또는 토지 배정(있는 경우), 보상, 지원금 지급 시간, 장소; 재정착 주택 또는 토지 배정 시간(있는 경우) 및 회수된 토지를 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직에 인계하는 시간을 명시한다.
b) Gửi phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đến từng người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong đó ghi rõ về mức bồi thường, hỗ trợ, bố trí nhà hoặc đất tái định cư (nếu có), thời gian, địa điểm chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ; thời gian bố trí nhà hoặc đất tái định cư (nếu có) và thời gian bàn giao đất đã thu hồi cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
c) 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따라 보상, 지원, 재정착 배정을 이행한다.
c) Thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, bố trí tái định cư theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
5. 토지 회수 권한을 가진 인민위원회는 다음 날로부터 10일 이내에 토지 회수 결정을 발급한다.
5. Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền thu hồi đất ban hành quyết định thu hồi đất trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày:
토지 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 b호에 따라 이행된다.
a) 재정착 배정이 필요 없는 경우, 보상, 지원, 재정착 방안 승인;
a) Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp không phải bố trí tái định cư;
b) 토지 회수 대상자가 현장 재정착을 받고 임시 거주 비용 보상금 수령에 동의한 경우;
b) Người có đất thu hồi được bố trí tái định cư tại chỗ và đồng ý nhận tiền bồi thường chi phí tạm cư;
c) 토지 회수 대상자가 재정착 주택을 자가 건설하기 위해 관할 기관으로부터 토지를 교부받고 현장에서 토지를 인계받은 경우;
c) Người có đất thu hồi đã được cơ quan có thẩm quyền giao đất, bàn giao đất trên thực địa để tự xây dựng nhà ở tái định cư;
d) 토지 회수 대상자가 관할 국가기관으로부터 재정착 주택을 인계받은 경우;
d) Người có đất thu hồi đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền bàn giao nhà ở tái định cư;
đ) 토지 회수 대상자가 관할 국가기관으로부터 재정착 주택이 연계된 주거용지를 인계받은 경우;
đ) Người có đất thu hồi đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền bàn giao đất ở gắn liền với nhà ở tái định cư;
e) 토지 회수 대상자가 스스로 거주지를 마련하기 위해 보상금 수령에 동의하고 수령한 경우;
e) Người có đất thu hồi đồng ý và đã nhận tiền bồi thường để tự lo chỗ ở;
g) 토지 회수 대상자가 자발적으로 국가에 토지를 인계하고 임시 거주가 배정되었거나 임시 거주 비용을 지급받은 경우.
g) Người có đất thu hồi tự nguyện bàn giao đất cho Nhà nước và đã được bố trí tạm cư hoặc được chi trả kinh phí tạm cư.
6. 관할 국가기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안을 이행하는 과정에서 토지 회수 대상자가 동의하지 않거나 협력하지 않는 경우, 다음과 같이 이행한다.
6. Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà người có đất thu hồi không đồng ý hoặc không phối hợp thì thực hiện như sau:
a) 사(社)급 인민위원회는 토지 회수 지역의 사(社)급 베트남 조국 전선 위원회 및 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직과 협력하여 이행에 대한 동의를 얻기 위해 설득, 독려한다.
a) Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất thu hồi và đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư vận động, thuyết phục để tạo sự đồng thuận trong thực hiện;
b) 설득, 독려 조직은 10일간 진행되며 서면으로 기록되어야 한다. 설득, 독려 종료일로부터 10일이 지나도 토지 회수 대상자가 여전히 동의하지 않거나 협력하지 않는 경우, 관할 인민위원회는 토지 회수 결정을 발급한다.
b) Việc tổ chức vận động, thuyết phục được tiến hành trong thời gian 10 ngày và phải được thể hiện bằng văn bản. Quá thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc vận động, thuyết phục mà người có đất thu hồi vẫn không đồng ý hoặc không phối hợp thực hiện thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất.
토지 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 b호에 따라 이행된다.
7. 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자가 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직에 토지를 인계하지 않는 경우, 다음과 같이 이행한다.
7. Trường hợp người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan không bàn giao đất cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì thực hiện như sau:
a) 사(社)급 인민위원회는 토지 회수 지역의 사(社)급 베트남 조국 전선 위원회 및 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직과 협력하여 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자가 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직에 토지를 인계하도록 설득, 독려한다.
a) Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất thu hồi và đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư vận động, thuyết phục để người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan bàn giao đất cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
b) 설득, 독려 조직은 10일간 진행되며 서면으로 기록되어야 한다. 설득, 독려 종료일로부터 10일이 지나도 토지 회수 대상자가 여전히 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직에 토지 인계를 준수하지 않는 경우, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 토지 회수 결정을 발급하고 본 법 제89조에 따라 강제 집행을 조직한다.
b) Việc tổ chức vận động, thuyết phục được tiến hành trong thời gian 10 ngày và phải được thể hiện bằng văn bản. Quá thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc vận động, thuyết phục mà người có đất thu hồi vẫn không chấp hành việc bàn giao đất cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất và tổ chức thực hiện việc cưỡng chế theo quy định tại Điều 89 của Luật này.
사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 b호에 따라 강제 토지 회수 결정 집행을 조직할 책임이 있다.
8. 토지 기금 개발 조직, 사(社)급 인민위원회는 본 법 제86조 제5항에 따라 토지 교부, 임대 전까지 회수된 토지를 관리할 책임이 있다.
8. Tổ chức phát triển quỹ đất, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm quản lý đất đã được thu hồi trong khi chưa giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 5 Điều 86 của Luật này.
9. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
9. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제88조. 강제 계수 결정 집행
Điều 88. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
1. 강제 계수 결정 집행은 다음 원칙을 보장해야 한다.
1. Việc cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) 공개, 투명, 민주, 객관적으로 진행되며, 질서, 안전을 보장하고 법률 규정에 부합해야 한다.
a) Tiến hành công khai, minh bạch, dân chủ, khách quan, bảo đảm trật tự, an toàn, đúng quy định của pháp luật;
b) 강제 집행 시작 시점은 행정 시간 내에 이루어진다.
b) Thời điểm bắt đầu tiến hành cưỡng chế được thực hiện trong giờ hành chính.
2. 강제 계수 결정 집행은 다음 조건을 모두 충족할 때 이행된다.
2. Việc cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc được thực hiện khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 토지 회수 대상자, 토지연계자산 소유자, 관련 권리 및 의무자가 사(社)급 인민위원회, 토지 회수 지역의 사(社)급 베트남 조국 전선 위원회 및 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직의 설득, 독려 후에도 강제 계수 결정을 준수하지 않는 경우;
a) Người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan không chấp hành quyết định kiểm đếm bắt buộc sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất thu hồi và đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã vận động, thuyết phục;
b) 강제 계수 결정이 사(社)급 인민위원회 청사, 회수 구역 내 주민 공동체의 공동 생활 장소에 공개 게시되고 사(社)급 방송 시스템을 통해 통보된 경우;
b) Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc đã được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, tại địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi và đã được thông báo trên hệ thống truyền thanh của cấp xã;
c) 강제 계수 결정이 효력을 발생한 경우;
c) Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc đã có hiệu lực thi hành;
d) 강제 집행 대상자가 효력이 발생한 강제 계수 결정을 수령한 경우.
d) Người bị cưỡng chế đã nhận được quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc có hiệu lực thi hành.
강제 집행 대상자가 강제 집행 결정 수령을 거부하거나 강제 집행 결정 전달 시 부재중인 경우, 사(社)급 인민위원회는 회의록을 작성한다.
Trường hợp người bị cưỡng chế từ chối không nhận quyết định cưỡng chế hoặc vắng mặt khi giao quyết định cưỡng chế thì Ủy ban nhân dân cấp xã lập biên bản.
3. 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 계수 결정을 발급하고 결정 집행을 조직한다.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và tổ chức thực hiện quyết định cưỡng chế.
강제 계수 결정 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 c호에 따라 이행된다. 사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 a호에 따라 강제 계수 결정 집행을 조직할 책임이 있다.
4. 강제 계수 결정 집행은 다음 순서, 절차에 따라 이행된다.
4. Việc thực hiện quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc được thực hiện theo trình tự, thủ tục sau đây:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제36조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 c호에 의해 개정된다.
a) 강제 집행을 위임받은 조직은 강제 집행 대상자를 설득, 독려하고 대화한다.
a) Tổ chức được giao thực hiện cưỡng chế vận động, thuyết phục, đối thoại với người bị cưỡng chế;
b) 강제 집행 대상자가 강제 집행 결정을 준수하는 경우, 강제 집행을 위임받은 조직은 준수를 기록하는 회의록을 작성하고 조사, 측량, 계수를 이행한다.
b) Trường hợp người bị cưỡng chế chấp hành quyết định cưỡng chế thì tổ chức được giao thực hiện cưỡng chế lập biên bản ghi nhận sự chấp hành và thực hiện điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm.
강제 집행 대상자가 강제 집행 결정을 준수하지 않는 경우, 강제 집행을 위임받은 조직은 강제 집행 결정을 집행한다.
Trường hợp người bị cưỡng chế không chấp hành quyết định cưỡng chế thì tổ chức được giao thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế.
5. 공안 부대는 강제 계수 결정 집행 과정에서 질서, 안전을 보호할 책임이 있다.
5. Lực lượng công an có trách nhiệm bảo vệ trật tự, an toàn trong quá trình tổ chức thi hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제37조에 의해 안내된다.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제89조. 토지 회수 결정 강제 집행
Điều 89. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제39, 40조에 의해 안내된다.
1. 토지 회수 결정 강제 집행은 다음 원칙을 보장해야 한다.
1. Việc cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) 공개, 투명, 민주, 객관적으로 진행되며, 질서, 안전을 보장하고 법률 규정에 부합해야 한다.
a) Tiến hành công khai, minh bạch, dân chủ, khách quan, bảo đảm trật tự, an toàn, đúng quy định của pháp luật;
b) 강제 집행 시작 시점은 행정 시간 내에 이루어진다. 전날 밤 10시부터 다음날 아침 6시까지; 법률 규정에 따른 휴일, 공휴일, 소수민족 전통에 따른 공휴일; 설 연휴 전후 15일간 및 안보, 정치, 질서, 사회 안전, 해당 지역의 풍속, 관습에 심각한 영향을 미치는 기타 특별한 경우에는 강제 집행을 하지 않는다.
b) Thời điểm bắt đầu tiến hành cưỡng chế được thực hiện trong giờ hành chính. Không thực hiện cưỡng chế trong thời gian từ 10 giờ đêm ngày hôm trước đến 06 giờ sáng ngày hôm sau; các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật, ngày lễ theo truyền thống của đồng bào dân tộc; trong thời gian 15 ngày trước và sau thời gian nghỉ Tết Âm lịch và các trường hợp đặc biệt khác làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến an ninh, chính trị, trật tự, an toàn xã hội, phong tục, tập quán tại địa phương;
c) 토지 회수 결정 강제 집행은 토지 사용자, 토지연계자산 소유자 및 회수 토지와 관련된 기타 대상(있는 경우)에게 이행된다.
c) Việc cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất được thực hiện với người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất và đối tượng khác có liên quan đến khu đất thu hồi (nếu có).
2. 토지 회수 결정 강제 집행은 다음 조건을 모두 충족할 때 이행된다.
2. Việc cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất được thực hiện khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 토지 회수 결정이 효력을 발생했으나 토지 회수 대상자가 사(社)급 인민위원회, 토지 회수 지역의 사(社)급 베트남 조국 전선 위원회 및 토지 관리 기능 기관 또는 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직의 설득, 독려 후에도 토지 회수 결정을 준수하지 않는 경우;
a) Quyết định thu hồi đất đã có hiệu lực thi hành mà người có đất thu hồi không chấp hành quyết định thu hồi đất sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất thu hồi và cơ quan có chức năng quản lý đất đai hoặc đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã vận động, thuyết phục;
b) 강제 토지 회수 결정이 사(社)급 인민위원회 청사, 회수 구역 내 주민 공동체의 공동 생활 장소에 공개 게시된 경우;
b) Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất đã được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi;
c) 강제 토지 회수 결정이 효력을 발생한 경우;
c) Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất đã có hiệu lực thi hành;
d) 강제 집행 대상자가 효력이 발생한 강제 토지 회수 결정을 수령한 경우.
d) Người bị cưỡng chế đã nhận được quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất có hiệu lực thi hành.
강제 집행 대상자가 강제 집행 결정 수령을 거부하거나 강제 집행 결정 전달 시 부재중인 경우, 사(社)급 인민위원회는 회의록을 작성한다.
Trường hợp người bị cưỡng chế từ chối nhận quyết định cưỡng chế hoặc vắng mặt khi giao quyết định cưỡng chế thì Ủy ban nhân dân cấp xã lập biên bản.
3. 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 토지 회수 결정을 발급하고 결정 집행을 조직한다.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất và tổ chức thực hiện quyết định cưỡng chế.
강제 토지 회수 결정 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 d호에 따라 이행된다. 사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 b호에 따라 강제 토지 회수 결정 집행을 조직할 책임이 있다.
강제 집행 결정은 강제 집행 대상자가 강제 집행 결정을 수령한 날로부터 또는 사(社)급 인민위원회가 강제 집행 대상자 부재 또는 수령 거부에 대한 회의록을 작성한 날로부터 10일 이내에 집행되어야 하며, 강제 집행 결정에 더 긴 기간이 규정된 경우를 제외한다.
Quyết định cưỡng chế phải được thi hành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày người bị cưỡng chế nhận được quyết định cưỡng chế hoặc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã lập biên bản về việc người bị cưỡng chế vắng mặt hoặc người bị cưỡng chế từ chối nhận quyết định cưỡng chế, trừ trường hợp quyết định cưỡng chế quy định thời gian dài hơn.
4. 토지 회수 결정 강제 집행은 다음 순서, 절차에 따라 이행된다.
4. Việc thực hiện quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất thực hiện theo trình tự, thủ tục sau đây:
a) 강제 집행을 시작하기 전에, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 토지 회수 위원회를 설립하기로 결정하며, 위원회는 현(縣)급 인민위원회 위원장 또는 부위원장이 위원장; 감찰, 사법, 자원 환경, 건설 기능 기관 대표; 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직; 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회 지도부 대표가 구성원이며 현(縣)급 인민위원회 위원장이 결정하는 기타 구성원을 포함한다.
a) Trước khi tiến hành cưỡng chế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Ban cưỡng chế thu hồi đất, bao gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là trưởng ban; đại diện các cơ quan có chức năng thanh tra, tư pháp, tài nguyên và môi trường, xây dựng; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đại diện lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi là thành viên và các thành viên khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định;
강제 토지 회수 위원회 설립 결정 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 d호에 따라 이행된다.
b) 강제 토지 회수 위원회는 강제 집행 대상자를 설득, 독려하고 대화한다. 강제 집행 대상자가 준수하는 경우, 강제 토지 회수 위원회는 준수를 기록하는 회의록을 작성한다. 토지 인계는 회의록 작성일로부터 늦어도 30일 이내에 이루어진다.
b) Ban cưỡng chế thu hồi đất vận động, thuyết phục, đối thoại với người bị cưỡng chế; nếu người bị cưỡng chế chấp hành thì Ban cưỡng chế thu hồi đất lập biên bản ghi nhận sự chấp hành. Việc bàn giao đất được thực hiện chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày lập biên bản.
강제 집행 대상자가 강제 집행 결정을 준수하지 않는 경우, 강제 토지 회수 위원회는 강제 집행을 조직한다.
Trường hợp người bị cưỡng chế không chấp hành quyết định cưỡng chế thì Ban cưỡng chế thu hồi đất tổ chức thực hiện cưỡng chế;
c) 강제 토지 회수 위원회는 강제 집행 대상자 및 관련자들이 강제 집행 토지 구역에서 나가고, 자신의 재산을 강제 집행 토지 구역에서 옮기도록 강제할 권리가 있다. 이행하지 않을 경우, 강제 토지 회수 위원회는 강제 집행 대상자 및 관련자들을 재산과 함께 강제 집행 토지 구역에서 이동시킬 책임이 있다.
c) Ban cưỡng chế thu hồi đất có quyền buộc người bị cưỡng chế và những người có liên quan phải ra khỏi khu đất cưỡng chế, tự chuyển tài sản ra khỏi khu đất cưỡng chế; nếu không thực hiện thì Ban cưỡng chế thu hồi đất có trách nhiệm di chuyển người bị cưỡng chế và người có liên quan cùng tài sản ra khỏi khu đất cưỡng chế.
강제 집행 대상자가 재산 수령을 거부하는 경우, 강제 토지 회수 위원회는 회의록을 작성하고 법률 규정에 따라 재산 보관을 이행하며 재산 소유자에게 재산을 수령하도록 통지해야 한다.
Trường hợp người bị cưỡng chế từ chối nhận tài sản thì Ban cưỡng chế thu hồi đất phải lập biên bản, tổ chức thực hiện bảo quản tài sản theo quy định của pháp luật và thông báo cho người có tài sản nhận lại tài sản;
d) 강제 토지 회수 위원회는 현(縣)급 베트남 조국 전선 위원회 대표를 초청하여 강제 토지 회수 집행을 감독하도록 한다.
d) Ban cưỡng chế thu hồi đất mời đại diện Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện tham gia giám sát việc cưỡng chế thu hồi đất.
5. 강제 토지 회수 결정 집행에서의 기관, 조직, 개인의 책임은 다음과 같이 규정된다.
5. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất được quy định như sau:
a) 현(縣)급 인민위원회는 강제 집행 조직, 강제 집행 관련 고충 해결을 고충 관련 법률 규정에 따라 책임지며; 강제 집행에 필요한 조건, 수단을 보장하고; 강제 토지 회수 비용을 배정한다.
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cưỡng chế, giải quyết khiếu nại liên quan đến việc cưỡng chế theo quy định của pháp luật về khiếu nại; bảo đảm điều kiện, phương tiện cần thiết phục vụ cho việc cưỡng chế; bố trí kinh phí cưỡng chế thu hồi đất;
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 i호에 따라 강제 토지 회수 결정 집행을 조직하고, 고충 관련 법률 규정에 따라 강제 집행 관련 고충을 해결하며, 강제 집행에 필요한 조건, 수단을 보장하고, 강제 토지 회수 비용을 배정할 책임이 있다.
b) 강제 토지 회수 위원회는 강제 집행 방안 및 강제 집행 활동에 대한 비용 예산을 수립하여 현(縣)급 인민위원회에 승인을 요청하고; 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직에 토지를 인계할 책임이 있다.
b) Ban cưỡng chế thu hồi đất có trách nhiệm chủ trì lập phương án cưỡng chế và dự toán kinh phí cho hoạt động cưỡng chế trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt; bàn giao đất cho đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
강제 토지 회수 결정 강제 집행 방안 및 강제 집행 활동 비용 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 đ호에 따라 이행된다.
회수 토지에 재산이 있는 경우, 재산 보관은 정부 규정에 따라 이행된다. 해당 재산 보관 비용은 소유자가 지불할 책임이 있다.
Trường hợp trên đất thu hồi có tài sản thì việc bảo quản tài sản thực hiện theo quy định của Chính phủ; chi phí bảo quản tài sản đó do chủ sở hữu chịu trách nhiệm thanh toán;
c) 공안 부대는 강제 토지 회수 결정 집행 과정에서 질서, 안전을 보호할 책임이 있다.
c) Lực lượng công an có trách nhiệm bảo vệ trật tự, an toàn trong quá trình tổ chức thi hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất;
d) 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회는 관련 기관, 단위와 협력하여 강제 토지 회수 결정의 전달, 공개 게시를 조직하고; 강제 집행에 참여하며; 강제 토지 회수 위원회와 협력하여 강제 토지 회수 대상자의 재산을 봉인, 이동시킨다.
d) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi có trách nhiệm phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện việc giao, niêm yết công khai quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất; tham gia thực hiện cưỡng chế; phối hợp với Ban cưỡng chế thu hồi đất thực hiện niêm phong, di chuyển tài sản của người bị cưỡng chế thu hồi đất;
đ) 기타 관련 기관, 조직, 개인은 강제 토지 회수 위원회의 요청 시 강제 토지 회수 집행에 협력할 책임이 있다.
đ) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với Ban cưỡng chế thu hồi đất thực hiện việc cưỡng chế thu hồi đất khi Ban cưỡng chế thu hồi đất có yêu cầu.
6. 강제 토지 회수 비용은 국가 예산이 보장하며, 보상, 지원, 재정착 비용의 한 항목으로 편성된다.
6. Kinh phí cưỡng chế thu hồi đất do ngân sách nhà nước bảo đảm, được lập thành một khoản trong kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제90조. 토지 징발
Điều 90. Trưng dụng đất
토지 징발 순서, 절차는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제29조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 국가는 국방, 안보 임무 수행 또는 전쟁, 긴급 상황, 재해 방지 시 진정으로 필요한 경우 토지를 징발한다.
1. Nhà nước trưng dụng đất trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai.
2. 토지 징발 결정은 서면으로 작성되어야 하며 발급 시점부터 효력이 발생한다.
2. Quyết định trưng dụng đất phải được thể hiện bằng văn bản và có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm ban hành.
긴급 상황으로 서면 결정을 내릴 수 없는 경우, 권한 있는 자는 구두로 토지 징발을 결정할 수 있으며 즉시 효력이 발생한다. 징발을 결정한 권한 있는 자는 징발 시점에 토지 징발 결정 확인서를 작성하여 토지 징발 대상자에게 교부해야 한다. 구두로 토지 징발을 결정한 시점으로부터 늦어도 48시간 이내에 구두로 토지 징발을 결정한 자의 기관은 토지 징발을 서면으로 확인하고 토지 징발 대상자에게 보내야 한다.
Trường hợp khẩn cấp không thể ra quyết định bằng văn bản thì người có thẩm quyền được quyết định trưng dụng đất bằng lời nói và có hiệu lực thi hành ngay; người có thẩm quyền quyết định trưng dụng phải viết giấy xác nhận việc quyết định trưng dụng đất tại thời điểm trưng dụng và trao cho người có đất trưng dụng. Chậm nhất là 48 giờ kể từ thời điểm quyết định trưng dụng đất bằng lời nói, cơ quan của người đã quyết định trưng dụng đất bằng lời nói có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản việc trưng dụng đất và gửi cho người có đất trưng dụng.
3. 국방부 장관, 공안부 장관, 교통운송부 장관, 농업농촌개발부 장관, 보건부 장관, 산업통상부 장관, 자원환경부 장관, 재무부 장관, 성(省)급 인민위원회 위원장, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 토지 징발, 징발 연장을 결정할 권한이 있다. 토지 징발, 징발 연장을 결정하는 권한 있는 자는 위임할 수 없다.
3. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công Thương, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền quyết định trưng dụng đất, quyết định gia hạn trưng dụng đất. Người có thẩm quyền quyết định trưng dụng đất, quyết định gia hạn trưng dụng đất không được ủy quyền.
현(縣)급 인민위원회 위원장의 토지 징발, 징발 연장 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 đ호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장에게 이관된다.
4. 토지 징발 기간은 토지 징발 결정이 효력을 발생한 날로부터 30일을 초과하지 않는다. 토지 징발 기간이 만료되었으나 징발 목적이 완료되지 않은 경우, 30일을 초과하지 않는 범위에서 연장할 수 있다. 토지 징발 연장 결정은 서면으로 작성되어야 하며 징발 기간 만료 전에 토지 징발 대상자, 징발 토지연계자산 소유자에게 보내야 한다.
4. Thời hạn trưng dụng đất là không quá 30 ngày kể từ khi quyết định trưng dụng đất có hiệu lực thi hành. Trường hợp hết thời hạn trưng dụng đất mà mục đích của việc trưng dụng chưa hoàn thành thì được gia hạn nhưng không quá 30 ngày. Quyết định gia hạn trưng dụng đất phải được thể hiện bằng văn bản và gửi cho người có đất trưng dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trưng dụng trước khi kết thúc thời hạn trưng dụng.
전쟁, 긴급 상황 시, 징발 기간은 결정일로부터 전쟁, 긴급 상황 해제일로부터 30일을 초과하지 않는 날까지로 계산된다.
Trường hợp trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp thì thời hạn trưng dụng được tính từ ngày ra quyết định đến không quá 30 ngày kể từ ngày bãi bỏ tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp.
5. 토지 징발 대상자, 징발 토지연계자산 소유자는 토지 징발 결정을 준수해야 한다. 토지 징발 결정이 법률 규정에 따라 올바르게 이행되었음에도 토지 징발 대상자가 준수하지 않는 경우, 징발 결정을 내린 자는 강제 집행 결정을 내리고 강제 집행을 조직하거나 토지가 있는 성(省)급 인민위원회 위원장, 현(縣)급 인민위원회 위원장에게 강제 집행을 조직하도록 위임한다.
5. Người có đất trưng dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trưng dụng phải chấp hành quyết định trưng dụng đất. Trường hợp quyết định trưng dụng đất đã được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật mà người có đất trưng dụng không chấp hành thì người quyết định trưng dụng đất ra quyết định cưỡng chế thi hành và tổ chức cưỡng chế thi hành hoặc giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất trưng dụng tổ chức cưỡng chế thi hành.
사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 c호에 따라 토지 징발 결정 강제 집행을 조직할 책임이 있다.
6. 토지 징발 권한이 있는 자는 징발 토지를 목적에 맞게 효율적으로 관리, 사용하도록 조직, 개인에게 위임하고; 징발 기간 만료 시 토지를 반환하며; 토지 징발로 인한 손해를 보상할 책임이 있다.
6. Người có thẩm quyền trưng dụng đất có trách nhiệm giao cho tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng đất trưng dụng đúng mục đích, hiệu quả; hoàn trả đất khi hết thời hạn trưng dụng; bồi thường thiệt hại do việc trưng dụng đất gây ra.
7. 토지 징발로 인한 손해 보상은 다음 규정에 따라 이행된다.
7. Việc bồi thường thiệt hại do việc trưng dụng đất gây ra thực hiện theo quy định sau đây:
토지 징발로 인한 손해 보상액 결정, 보상액 결정 위원회 설립 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 đ호에 따라 현(縣)급 인민위원회 위원장에서 사(社)급 인민위원회 위원장에게 이관된다.
a) 징발 토지가 파괴된 경우, 보상은 지급 시점의 시장 토지사용권 양도 가격에 따라 금전으로 이행된다.
a) Trường hợp đất trưng dụng bị hủy hoại thì việc bồi thường được thực hiện bằng tiền theo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường tại thời điểm thanh toán;
b) 토지 징발로 인해 직접적으로 소득 손실이 발생한 경우, 보상액은 징발 토지 교부일로부터 징발 토지 반환 결정서에 기록된 징발 토지 반환일까지의 실제 소득 손실액을 기준으로 결정된다. 실제 소득 손실액은 징발 토지가 징발 전 정상적인 조건에서 가져온 소득과 부합해야 한다.
b) Trường hợp thu nhập bị thiệt hại do việc trưng dụng đất trực tiếp gây ra thì mức bồi thường được xác định căn cứ vào mức thiệt hại thu nhập thực tế tính từ ngày giao đất trưng dụng đến ngày hoàn trả đất trưng dụng được ghi trong quyết định hoàn trả đất trưng dụng. Mức thiệt hại thu nhập thực tế phải phù hợp với thu nhập do đất trưng dụng mang lại trong điều kiện bình thường trước thời điểm trưng dụng đất;
c) 토지 징발로 인해 직접적으로 재산 손실이 발생한 경우, 손해 보상액은 지급 시점의 시장 재산 양도 가격에 따라 결정된다.
c) Trường hợp tài sản bị thiệt hại do việc trưng dụng đất trực tiếp gây ra thì mức bồi thường thiệt hại được xác định theo giá chuyển nhượng tài sản trên thị trường tại thời điểm thanh toán;
d) 징발 토지가 있는 성(省)급 인민위원회 위원장, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 토지 징발로 인한 손해 보상액을 결정하기 위해 토지 사용자의 신고서 및 지적 서류를 기초로 위원회를 설립한다. 위원회가 결정한 손해 보상액을 근거로 성(省)급 인민위원회 위원장, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 보상액을 결정한다.
d) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất trưng dụng thành lập Hội đồng để xác định mức bồi thường thiệt hại do thực hiện trưng dụng đất gây ra trên cơ sở văn bản kê khai của người sử dụng đất và hồ sơ địa chính. Căn cứ vào mức bồi thường thiệt hại do Hội đồng xác định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định mức bồi thường;
đ) 토지 징발로 인한 손해 보상금은 토지 반환일로부터 30일 이내에 국가 예산에서 한 번에 직접 토지 징발 대상자, 징발 토지연계자산 소유자에게 지급된다.
đ) Tiền bồi thường thiệt hại do việc trưng dụng đất gây ra được ngân sách nhà nước chi trả một lần, trực tiếp cho người có đất trưng dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trưng dụng trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày hoàn trả đất.
8. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제7장
Chương VII
국가 토지 회수 시 보상, 지원, 재정착
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
제1절. 총칙
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
제91조. 국가 토지 회수 시 보상, 지원, 재정착 원칙
Điều 91. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
1. 국가 토지 회수 시 보상, 지원, 재정착은 민주적, 객관적, 공정, 공개, 투명, 적시 및 법률 규정에 부합해야 하며; 공동체, 지역의 공동 이익, 지속 가능한 발전, 문명 및 현대화를 위해 이루어져야 하고; 사회 정책 대상자, 농업 직접 생산 대상자를 고려해야 한다.
1. Việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất phải bảo đảm dân chủ, khách quan, công bằng, công khai, minh bạch, kịp thời và đúng quy định của pháp luật; vì lợi ích chung, sự phát triển bền vững, văn minh và hiện đại của cộng đồng, của địa phương; quan tâm đến đối tượng chính sách xã hội, đối tượng trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
2. 토지에 대한 보상은 회수된 토지와 동일한 사용 목적의 토지를 교부하는 방식으로 이행되며, 보상할 토지가 없는 경우 관할 인민위원회가 보상, 지원, 재정착 방안 승인 시점에 결정한 회수된 토지 유형의 구체적인 지가에 따라 금전으로 보상된다. 토지 회수 대상자가 토지, 주택으로 보상받으면서 금전 보상을 희망하는 경우, 보상, 지원, 재정착 방안 수립 시 등록한 희망에 따라 금전으로 보상된다.
2. Việc bồi thường về đất được thực hiện bằng việc giao đất có cùng mục đích sử dụng với loại đất thu hồi, trường hợp không có đất để bồi thường thì được bồi thường bằng tiền theo giá đất cụ thể của loại đất thu hồi do Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp người có đất thu hồi được bồi thường bằng đất, bằng nhà ở mà có nhu cầu được bồi thường bằng tiền thì được bồi thường bằng tiền theo nguyện vọng đã đăng ký khi lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
구체적인 지가 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 e호에 따라 이행된다.
토지 회수 대상자가 희망하고 해당 지역에 토지 기금, 주택 기금 여건이 있는 경우, 회수된 토지와 다른 사용 목적의 토지 또는 주택으로 보상하는 것을 검토할 수 있다.
Đối với người có đất thu hồi nếu có nhu cầu và địa phương có điều kiện về quỹ đất, quỹ nhà ở thì được xem xét bồi thường bằng đất khác mục đích sử dụng với loại đất thu hồi hoặc bằng nhà ở.
3. 민법 규정에 따른 자산 소유자가 자산에 대한 손해를 입은 경우 손해를 보상받으며; 국가 토지 회수로 인해 생산, 경영을 중단해야 하는 생산, 경영 시설주는 지원을 검토받는다.
3. Chủ sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật dân sự mà bị thiệt hại về tài sản thì được bồi thường thiệt hại; chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh phải ngừng sản xuất, kinh doanh do Nhà nước thu hồi đất thì được xem xét hỗ trợ.
4. 국가는 토지 회수 대상자, 자산 소유자가 일자리를 갖고, 소득을 얻고, 생활, 생산을 안정시킬 수 있도록 지원할 책임이 있다.
4. Nhà nước có trách nhiệm hỗ trợ cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản để tạo điều kiện cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản có việc làm, có thu nhập, ổn định đời sống, sản xuất.
5. 재정착 구역은 관할 기관이 승인한 상세 규획에 따라 기술 인프라, 사회 인프라 조건을 동기화하여 완성해야 하며; 동시에 토지 회수 지역 주민 공동체의 전통 문화, 풍속, 관습에 부합해야 한다. 재정착 구역은 하나 또는 여러 프로젝트에 배정될 수 있다.
5. Khu tái định cư phải hoàn thiện các điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ theo quy hoạch chi tiết được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; đồng thời phải phù hợp với truyền thống văn hóa, phong tục, tập quán của cộng đồng dân cư nơi có đất thu hồi. Khu tái định cư có thể bố trí cho một hoặc nhiều dự án.
6. 성(省)급 인민위원회, 현(縣)급 인민위원회는 토지 회수 대상자에게 재정착을 주도적으로 배정하기 위해 재정착 프로젝트를 수립하고 이행할 책임이 있다. 보상, 지원, 재정착 방안 승인 및 재정착 배치는 토지 회수 결정이 내려지기 전에 완료되어야 한다.
6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức lập và thực hiện dự án tái định cư để bảo đảm chủ động trong việc bố trí tái định cư cho người có đất thu hồi. Việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và việc bố trí tái định cư phải được hoàn thành trước khi có quyết định thu hồi đất.
성(省)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제12조 제1항에 따라 재정착 프로젝트를 수립하고 이행할 책임이 있다. 사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 k호에 따라 재정착 프로젝트를 수립하고 이행할 책임이 있다.
본 법 제78조 및 제79조에 따라 국가가 토지를 회수할 때 회수 후 남은 필지 면적이 본 법 제220조 제2항에 따른 성(省)급 인민위원회의 최소 면적 규정보다 작은 경우, 토지 사용자가 토지 회수에 동의하면 관할 인민위원회는 토지 회수를 결정하고 법률 규정에 따라 해당 토지 면적에 대한 보상, 지원, 관리를 이행한다.
Điều 92. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt
토지 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 b호에 따라 이행된다.
7. Khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật này mà phần diện tích còn lại của thửa đất sau khi thu hồi nhỏ hơn diện tích tối thiểu theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về diện tích tối thiểu tại khoản 2 Điều 220 của Luật này, nếu người sử dụng đất đồng ý thu hồi đất thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất và thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, quản lý diện tích đất này theo quy định của pháp luật.
본 항에 규정된 토지 회수 경우의 보상, 지원 비용은 투자 프로젝트의 보상, 지원, 재정착 비용에 포함된다.
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ trong trường hợp thu hồi đất quy định tại khoản này được tính vào kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của dự án đầu tư.
제92조. 특별한 경우의 보상, 지원, 재정착
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제7조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제1항에 의해 개정된다.
1. 국회, 국무총리가 투자 방침을 결정, 승인한 투자 프로젝트로 인해 토지를 회수하여 전체 주민 공동체가 이주하고, 공동체의 모든 생활, 경제, 사회, 전통 문화에 영향을 미치며 보상, 지원, 재정착에 대한 특별한 정책이 필요한 경우, 성(省)급 인민회의는 해당 지역의 실제 조건에 부합하는 보상, 지원, 재정착 정책을 결정한다.
1. Đối với dự án đầu tư do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư phải thu hồi đất mà làm di chuyển cả cộng đồng dân cư, làm ảnh hưởng đến toàn bộ đời sống, kinh tế, xã hội, truyền thống văn hóa của cộng đồng và cần có chính sách đặc thù về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
보상, 지원, 재정착에 대한 특별한 정책 결정은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제8조 제1항에 따라 성(省)급 인민위원회가 이행한다.
2. 본 법 제82조 제3항에 규정된 토지 회수 경우, 토지 회수 대상자는 본 법 제78조 및 제79조에 규정된 토지 회수 경우와 같이 보상, 지원, 재정착을 받는다.
2. Trường hợp thu hồi đất quy định tại khoản 3 Điều 82 của Luật này thì người có đất thu hồi được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư như trường hợp thu hồi đất theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật này.
3. 토지에 대해 보상받지 못하는 토지 회수 대상 조직, 국가가 관리, 사용을 위임한 자산을 가진 조직의 경우 다음과 같이 이행된다.
3. Trường hợp tổ chức bị thu hồi đất nhưng không được bồi thường về đất, tổ chức có tài sản do Nhà nước giao quản lý, sử dụng thì được thực hiện như sau:
a) 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았으나 납부한 토지 사용료, 임대료가 국가 예산에서 유래하고, 국가로부터 토지 사용료 없이 교부받은 조직이 국가 토지 회수 시 토지에 대해 보상받지 못하지만 관할 국가기관의 결정에 따라 새로운 시설로 이전해야 하는 경우 금전으로 지원받는다. 지원액은 최대 토지 보상액을 초과하지 않는다.
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước và tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất thì không được bồi thường về đất nhưng được hỗ trợ bằng tiền nếu phải di dời đến cơ sở mới do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định; mức hỗ trợ tối đa không quá mức bồi thường về đất;
b) 본 법 제79조에 따라 국가가 토지를 회수할 때 토지를 사용하고 있는 인민 무장 부대는 적절한 새로운 위치를 배정받거나 위치를 전환받는다.
b) Đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 của Luật này thì được bố trí vị trí mới hoặc chuyển đổi vị trí đất phù hợp;
c) 국가가 토지를 회수할 때, 국가가 관리, 사용을 위임한 자산에 대해 손해를 입고 새로운 시설로 이전해야 하는 조직은 해당 조직이 관할 기관이 승인한 투자 프로젝트에 따라 새로운 시설에 투자하기 위해 자산 보상금을 사용할 수 있다.
c) Khi Nhà nước thu hồi đất, tổ chức bị thiệt hại về tài sản do Nhà nước giao quản lý, sử dụng và phải di dời đến cơ sở mới thì tổ chức đó được sử dụng tiền bồi thường tài sản để đầu tư tại cơ sở mới theo dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제93조. 보상, 지원, 재정착 내용을 독립적인 프로젝트로 분리 및 투자 프로젝트에 대한 토지 회수, 보상, 지원, 재정착
Điều 93. Việc tách nội dung bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thành dự án độc lập và việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với dự án đầu tư
공공 투자 관련 법률 규정에 따라 보상, 지원, 재정착 프로젝트가 독립적인 프로젝트로 분리된 경우, 토지 회수, 보상, 지원, 재정착은 본 법의 규정에 따라 이행된다.
Trường hợp dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được tách ra thành dự án độc lập theo quy định của pháp luật về đầu tư công thì việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện theo quy định của Luật này.
제94조. 보상, 지원, 재정착 비용 및 지급
Điều 94. Kinh phí và chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제25, 28조에 의해 안내된다. 보상, 지원, 재정착 비용 처리는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제16조 제1항부터 제3항까지에 의해 안내된다.
1. 보상, 지원, 재정착 비용은 국가가 보장한다. 보상, 지원, 재정착 비용은 국가 토지 회수 시 보상, 지원, 재정착금; 보상, 지원, 재정착 이행 조직 보장 비용 및 기타 비용을 포함한다.
1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do Nhà nước bảo đảm. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư bao gồm: tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; chi phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí khác.
2. 토지 관련 법률 규정에 따라 국가가 토지 사용료를 받고 교부, 임대하는 경우, 프로젝트 수행자가 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따라 보상, 지원, 재정착 비용을 자발적으로 선지급하는 경우, 납부해야 할 토지 사용료, 임대료에서 공제하는 방식으로 국가 예산이 환급한다. 공제되는 금액은 납부해야 할 토지 사용료, 임대료를 초과하지 않는다. 남은 금액(있는 경우)은 프로젝트의 투자 비용에 포함된다.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai, nếu người thực hiện dự án tự nguyện ứng trước kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì được ngân sách nhà nước hoàn trả bằng hình thức trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp. Số tiền được trừ không vượt quá tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp; số tiền còn lại (nếu có) được tính vào chi phí đầu tư của dự án.
토지 관련 법률 규정에 따라 국가가 토지 사용료 없이 교부, 토지 사용료를 받고 교부, 임대하며, 프로젝트 수행자가 전체 사용 기간 동안 토지 사용료, 임대료를 면제받고 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따라 보상, 지원, 재정착 비용을 자발적으로 선지급하는 경우, 보상, 지원, 재정착 비용은 프로젝트의 투자 비용에 포함된다.
Trường hợp Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai, mà người thực hiện dự án được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho toàn bộ thời hạn sử dụng đất nếu tự nguyện ứng trước kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được tính vào chi phí đầu tư của dự án.
3. 보상, 지원, 재정착금 지급은 다음과 같이 이행된다.
3. Việc chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện như sau:
a) 보상, 지원, 재정착 방안 승인 결정이 효력을 발생한 날로부터 30일 이내에 보상 이행 기관, 단위, 조직은 토지 회수 대상자, 자산 소유자에게 보상, 지원금을 지급해야 한다.
a) Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có hiệu lực thi hành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường phải chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản;
b) 보상 이행 기관, 단위, 조직이 지급을 지연하는 경우, 토지 회수 대상자, 자산 소유자에게 보상, 지원금을 지급할 때, 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따른 보상, 지원금 외에, 토지 회수 대상자, 자산 소유자는 세금관리법 규정에 따른 지연 납부금 수준과 동일한 금액을 지연 지급된 금액 및 지연 기간에 대해 추가로 지급받는다.
b) Trường hợp cơ quan, đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường chậm chi trả thì khi thanh toán tiền bồi thường, hỗ trợ cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản, ngoài tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản còn được thanh toán thêm một khoản tiền bằng mức tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế tính trên số tiền chậm trả và thời gian chậm trả.
보상, 지원, 재정착 방안을 승인한 관할 기관은 토지 회수 대상자, 자산 소유자에게 지연 보상 지급 방안을 승인할 책임이 있다. 지연 보상 지급 비용은 보상, 지원, 재정착 방안을 승인한 급의 예산에서 배정된다.
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm phê duyệt phương án chi trả bồi thường chậm cho người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản. Kinh phí chi trả bồi thường chậm được bố trí từ ngân sách của cấp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
4. 토지 회수 대상자, 자산 소유자가 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따른 보상, 지원금을 수령하지 않거나 회수 토지, 자산에 분쟁이 있는 경우, 보상, 지원금은 국가가 지배 지분을 보유한 상업 은행에 개설된 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직의 예금 계좌에 무이자 예금으로 예치된다. 보상, 지원금에서 발생한 이자는 토지사용권자, 보상, 지원을 받는 자산 소유자에게 지급된다.
4. Trường hợp người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc trường hợp đất thu hồi, tài sản đang có tranh chấp thì tiền bồi thường, hỗ trợ được gửi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mở tại ngân hàng thương mại do Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối theo lãi suất không kỳ hạn. Tiền lãi từ khoản tiền bồi thường, hỗ trợ được trả cho người có quyền sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản được bồi thường, hỗ trợ.
5. 보상, 지원, 재정착 방안을 수정, 보완해야 하며 지가, 자산 가격에 대한 수정 내용이 있는 경우, 보상을 계산하기 위한 지가, 자산 가격은 보상, 지원, 재정착 방안 조정 결정 발급 시점에 결정된다. 보상, 지원, 재정착 방안 조정 결정 발급 시점의 지가, 자산 가격이 승인된 보상, 지원, 재정착 방안의 지가, 자산 가격보다 낮은 경우, 승인된 방안의 보상 가격을 적용한다. 지가, 자산 가격이 아닌 수정, 보완 내용은 보상, 지원, 재정착 방안 승인 시점의 토지 관련 법률 규정에 따라 적용된다.
5. Trường hợp phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phải chỉnh sửa, bổ sung mà có nội dung chỉnh sửa về giá đất, giá tài sản thì giá đất, giá tài sản để tính bồi thường được xác định tại thời điểm ban hành quyết định điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp tại thời điểm ban hành quyết định điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mà giá đất, giá tài sản thấp hơn so với giá đất, giá tài sản trong phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt thì áp dụng giá bồi thường trong phương án đã được phê duyệt. Các nội dung được chỉnh sửa, bổ sung mà không phải là giá đất, giá tài sản được áp dụng theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
6. 국가 토지 회수 시 보상을 받는 토지 사용자가 법률 규정에 따라 국가에 대한 토지 관련 재정 의무를 아직 이행하지 않은 경우, 미이행된 재정 의무 금액은 보상금에서 공제되어 국가 예산에 환급되어야 한다.
6. Người sử dụng đất được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất mà chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với Nhà nước theo quy định của pháp luật thì phải trừ đi khoản tiền chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính vào số tiền được bồi thường để hoàn trả ngân sách nhà nước.
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제2절. 토지에 대한 보상
Mục 2. BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT
제95조. 국가가 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위해 토지를 회수할 때 토지에 대한 보상 조건
Điều 95. Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1. 국가가 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위해 토지를 회수할 때 토지에 대한 보상을 받는 경우는 다음을 포함한다.
1. Các trường hợp được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng bao gồm:
a) 매년 임대료를 지불하는 임대 토지가 아닌 토지를 사용하고 있는 가구, 개인;
a) Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không phải là đất thuê trả tiền thuê đất hằng năm;
b) 사찰, 사당, 신사, 신당, 암자, 가문 사당, 기타 신앙 시설인 공사가 있는 토지를 사용하고 있는 주민 공동체; 본 법 제178조 제4항에 규정된 농업용지 및 해당 토지에 분쟁이 없고 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 공동체를 위한 공동 사용 토지임을 확인한 경우;
b) Cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có công trình là chùa, đình, đền, miếu, am, nhà thờ họ, công trình tín ngưỡng khác; đất nông nghiệp quy định tại khoản 4 Điều 178 của Luật này và đất đó không có tranh chấp, được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là đất sử dụng chung cho cộng đồng;
c) 본 법 제44조 제1항에 규정된 해외 거주 베트남계;
c) Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật này;
d) 국가가 활동을 허용한 종교 단체, 직속 종교 단체가 국가가 교부, 임대한 토지가 아니거나 2004년 7월 1일 이후 양도, 증여받은 토지가 아닌 토지를 사용하고 있는 경우;
d) Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước cho phép hoạt động đang sử dụng đất mà không phải là đất do Nhà nước giao, cho thuê; không phải là đất nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 trở về sau;
đ) 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았거나; 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지, 경제 구역 내 토지사용권을 양도받은 해외 거주 베트남계;
đ) Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế;
e) 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았거나; 토지사용권을 상속, 양도받았거나, 토지사용권을 출자받은 조직;
e) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; nhận thừa kế quyền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
g) 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 외교 기능을 가진 외국 조직;
g) Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
h) 판매 또는 판매와 임대를 결합한 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부받거나; 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 경제 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직.
h) Tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê; cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. 본 조 제1항에 규정된 경우는 다음 조건 중 하나를 충족할 때 토지에 대한 보상을 받는다.
2. Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này được bồi thường về đất khi có một trong các điều kiện sau đây:
a) 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 소지한 경우;
a) Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 관할 국가기관의 토지 교부 결정서 또는 임대 결정서 또는 사용 목적 변경 허가 결정서를 소지한 경우;
b) Có quyết định giao đất hoặc quyết định cho thuê đất hoặc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
c) 본 법 제137조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 근거가 되는 토지사용권에 관한 서류 중 하나를 소지한 경우;
c) Có một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 137 của Luật này;
d) 합법적인 토지사용권자로부터 법률 규정에 따라 토지사용권을 양도받았으나 아직 토지 등록 절차를 완료하지 않은 경우;
d) Nhận chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật từ người có quyền sử dụng đất hợp pháp nhưng chưa hoàn thành thủ tục đăng ký đất đai;
đ) 부채 처리를 위한 저당 계약의 합의; 경매에서 낙찰받은 자가 법률 규정에 따라 재정 의무를 완료한 토지사용권 경매 결과 인정 문서에 따라 토지를 사용하게 된 경우.
đ) Được sử dụng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất mà người trúng đấu giá đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
3. 정부는 토지에 대한 보상을 받는 기타 경우와 토지에 대한 보상 조건을 규정한다.
3. Chính phủ quy định trường hợp khác được bồi thường về đất và điều kiện được bồi thường về đất.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제5조에 의해 안내된다.
제96조. 국가가 가구, 개인의 농업용지를 회수할 때의 토지에 대한 보상
Điều 96. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제4, 12조에 의해 안내된다.
1. 국가가 농업용지를 회수할 때 토지를 사용하고 있는 가구, 개인이 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 농업용지 또는 금전 또는 회수된 토지와 다른 사용 목적의 토지 또는 주택으로 보상받는다.
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường bằng đất nông nghiệp hoặc bằng tiền hoặc bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi hoặc bằng nhà ở.
2. 국가가 농업용지를 회수할 때 토지를 사용하고 있는 가구, 개인의 농업용지에 대한 보상은 다음과 같이 규정된다.
2. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất thì việc bồi thường về đất nông nghiệp được quy định như sau:
a) 보상되는 농업용지 면적은 본 법 제176조 및 제177조에 규정된 한도 내 면적과 상속받은 토지 면적을 포함한다.
a) Diện tích đất nông nghiệp được bồi thường bao gồm diện tích trong hạn mức quy định tại Điều 176 và Điều 177 của Luật này và diện tích đất do được nhận thừa kế;
b) 2014년 7월 1일 이전에 한도를 초과하여 토지사용권을 양도받은 농업용지 면적에 대해서는 보상, 지원은 정부 규정에 따라 이행된다.
b) Đối với diện tích đất nông nghiệp do nhận chuyển quyền sử dụng đất vượt hạn mức trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 thì việc bồi thường, hỗ trợ được thực hiện theo quy định của Chính phủ.
3. 2004년 7월 1일 이전에 사용된 농업용지로서 토지 사용자가 농업 직접 생산 가구, 개인이지만 본 법의 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 조건이 부족한 경우, 보상은 정부 규정에 따라 이행된다.
3. Đối với đất nông nghiệp đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp nhưng không đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định của Chính phủ.
제97조. 국가가 경제 조직, 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체의 농업용지를 회수할 때의 토지에 대한 보상
Điều 97. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ chức kinh tế, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1. 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았거나, 토지사용권을 양도받아 농업용지를 사용하고 있는 경제 조직이 국가 토지 회수 시 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 토지에 대한 보상을 받는다.
1. Tổ chức kinh tế đang sử dụng đất nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường về đất.
2. 농업용지를 사용하고 있는 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체가 국가 토지 회수 시 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 토지에 대한 보상을 받는다.
2. Cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường về đất.
제98조. 국가가 주거용지를 회수할 때의 토지에 대한 보상
Điều 98. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất ở
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제4, 11조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제2항 a호에 의해 개정된다.
1. 국가가 토지를 회수할 때 주거용지를 사용하고 있거나 베트남에서 토지사용권이 연계된 주택을 소유하고 있는 가구, 개인, 해외 거주 베트남계, 경제 조직이 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 주거용지 또는 주택 또는 금전 또는 회수된 토지와 다른 사용 목적의 토지로 보상받는다.
1. Hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế đang sử dụng đất ở, đang sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường bằng đất ở hoặc bằng nhà ở hoặc bằng tiền hoặc bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi.
2. 국가가 토지를 회수할 때 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 사용하고 있는 경제 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직이 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 금전 또는 토지로 보상받는다.
2. Tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường bằng tiền hoặc bằng đất.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제99조. 국가가 가구, 개인의 주거용지가 아닌 비농업용지를 회수할 때의 토지에 대한 보상
Điều 99. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제4, 13조에 의해 안내된다.
1. 국가가 주거용지가 아닌 비농업용지를 회수할 때 토지를 사용하고 있는 가구, 개인이 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 회수된 토지와 동일한 사용 목적의 토지 또는 기간 한정 사용 토지에 대한 남은 사용 기간에 따른 금전 또는 회수된 토지와 다른 사용 목적의 토지 또는 주택으로 보상받는다.
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường bằng đất có cùng mục đích sử dụng với loại đất thu hồi hoặc bằng tiền theo thời hạn sử dụng đất còn lại đối với đất sử dụng có thời hạn hoặc bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi hoặc bằng nhà ở.
2. 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받았으나 임대료를 면제받은 주거용지가 아닌 비농업용지를 사용하고 있는 가구, 개인이 국가 토지 회수 시 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 토지에 대한 보상을 받는다.
2. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê nhưng được miễn tiền thuê đất khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường về đất.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제100조. 국가가 경제 조직, 공공 사업 단위, 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체, 해외 거주 베트남계, 외교 기능을 가진 외국 조직, 외국인 투자 경제 조직의 주거용지가 아닌 비농업용지를 회수할 때의 토지에 대한 보상
Điều 100. Bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제13조 제6항에 의해 안내된다.
1. 국가가 주거용지가 아닌 비농업용지, 묘지를 회수할 때 토지를 사용하고 있는 경제 조직, 해외 거주 베트남계가 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 동일한 사용 목적의 토지로 보상받는다. 보상할 토지가 없는 경우, 금전으로 보상받는다.
1. Tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, đất nghĩa trang khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường bằng đất có cùng mục đích sử dụng; trường hợp không có đất để bồi thường thì được bồi thường bằng tiền.
2. 본 법 제119조 제2항에 규정된 묘지 인프라, 납골 시설 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지를 교부받은 경제 조직, 본 법 제42조에 규정된 경제 조직이 토지사용권 출자를 수령하여 주거용지가 아닌 비농업용지를 사용하고 있을 때 국가가 토지를 회수하며, 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 토지에 대한 보상을 받는다.
2. Tổ chức kinh tế đang sử dụng đất được Nhà nước giao đất để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, xây dựng cơ sở lưu giữ tro cốt quy định tại khoản 2 Điều 119 của Luật này, tổ chức kinh tế quy định tại Điều 42 của Luật này sử dụng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường về đất.
3. 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받은 비농업용지를 사용하고 있는 경제 조직, 공공 사업 단위, 해외 거주 베트남계, 외교 기능을 가진 외국 조직, 외국인 투자 경제 조직이 국가 토지 회수 시 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 토지에 대한 보상을 받는다.
3. Tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang sử dụng đất phi nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, khi Nhà nước thu hồi đất nếu đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường về đất.
4. 비농업용지를 사용하고 있는 주민 공동체, 종교 단체, 직속 종교 단체가 국가 토지 회수 시 본 법 제95조에 규정된 보상 조건을 충족하는 경우, 토지에 대한 보상을 받는다.
4. Cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng đất phi nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường về đất.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제101조. 국가 토지 회수 시 토지에 대해 보상받지 못하는 경우
Điều 101. Trường hợp không được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất
1. 본 법 제107조 제1항에 규정된 경우.
1. Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 107 của Luật này.
2. 본 법 제217조에 규정된 국가 기관, 조직이 관리하는 토지.
2. Đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý quy định tại Điều 217 của Luật này.
3. 본 법 제81조, 제82조 제1항 및 제2항에 규정된 경우의 회수 토지.
3. Đất thu hồi trong các trường hợp quy định tại Điều 81, khoản 1 và khoản 2 Điều 82 của Luật này.
4. 본 법 제96조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 본 법의 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 조건이 부족한 경우.
4. Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 96 của Luật này.
제3절. 재산, 토지 투자 비용에 대한 손해 보상
Mục 3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN, CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT
제102조. 국가 토지 회수 시 토지연계자산인 주택, 주거용 건물, 건설 공사에 대한 손해 보상
Điều 102. Bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제14조에 의해 안내된다.
1. 국가가 토지를 회수할 때 철거 또는 파괴해야 하는 가구, 개인, 해외 거주 베트남계의 토지연계자산인 주택, 생활 서비스 시설에 대해, 해당 주택, 시설의 소유자는 관련 법률 규정에 따른 동등한 기술 표준을 가진 주택, 시설의 신축 가치로 보상받는다.
1. Đối với nhà ở, công trình phục vụ đời sống gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài mà phải tháo dỡ hoặc phá dỡ khi Nhà nước thu hồi đất thì chủ sở hữu nhà ở, công trình đó được bồi thường bằng giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương theo quy định của pháp luật có liên quan.
주택, 시설의 소유자는 주택, 시설의 남은 자재를 사용할 수 있다.
Chủ sở hữu nhà ở, công trình được sử dụng các nguyên vật liệu còn lại của nhà ở, công trình.
2. 본 조 제1항에 규정되지 않은 토지연계자산인 건물, 건설 공사가 국가 토지 회수 시 전부 또는 일부 철거되거나 파괴되는 경우, 다음과 같이 손해를 보상받는다.
2. Đối với nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, khi Nhà nước thu hồi đất mà bị tháo dỡ hoặc phá dỡ toàn bộ hoặc một phần thì được bồi thường thiệt hại như sau:
a) 전부 또는 일부 철거 또는 파괴되어 남은 부분이 법률 규정에 따른 기술 표준을 보장하지 못하는 건물, 건설 공사에 대해, 건설 관련 법률 규정에 따른 동등한 기술 표준을 가진 건물, 건설 공사의 신축 가치로 보상한다.
a) Đối với nhà, công trình xây dựng bị tháo dỡ hoặc phá dỡ toàn bộ hoặc một phần mà phần còn lại không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của pháp luật thì bồi thường bằng giá trị xây dựng mới của nhà, công trình xây dựng có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương theo quy định của pháp luật về xây dựng;
b) 본 항 a호에 규정되지 않은 기타 철거 또는 파괴된 건물, 건설 공사에 대해, 실제에 따라 손해를 보상받는다.
b) Đối với nhà, công trình xây dựng khác bị tháo dỡ hoặc phá dỡ không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này thì được bồi thường thiệt hại theo thực tế.
3. 본 조 제1항 및 제2항에 규정되지 않은 사용 중인 토지연계자산인 기술 인프라, 사회 인프라 시설의 경우, 보상액은 전문 법률 규정에 따른 동등한 기술 표준을 가진 시설의 신축 가치로 계산된다.
3. Đối với công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội gắn liền với đất đang sử dụng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì mức bồi thường tính bằng giá trị xây dựng mới của công trình có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
4. 성(省)급 인민위원회는 본 조에 규정된 주택, 주거용 건물, 건설 공사의 실제 손해 보상 단가를 공포하여 토지 회수 시 보상 계산의 근거로 삼는다. 본 조에 규정된 손해 보상 단가는 시장 가격에 부합하도록 보장하고, 변동이 있을 때 검토, 조정하여 토지 회수 시 보상 계산의 근거로 삼아야 한다.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng quy định tại Điều này để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất; đơn giá bồi thường thiệt hại quy định tại Điều này bảo đảm phù hợp với giá thị trường và phải xem xét điều chỉnh khi có biến động để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제103조. 작물, 가축에 대한 보상
Điều 103. Bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi
국가가 토지를 회수하여 작물, 가축에 손해를 끼친 경우, 보상은 다음 규정에 따라 이행된다.
Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thì việc bồi thường thực hiện theo quy định sau đây:
1. 연간 작물의 경우, 보상액은 해당 작물의 수확량 가치로 계산된다. 수확량 가치는 해당 지역에서 해당 작물의 이전 3년 중 최고 수확량과 보상 단가에 따라 계산된다.
1. Đối với cây hằng năm, mức bồi thường được tính bằng giá trị sản lượng của vụ thu hoạch đối với cây trồng đó. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của loại cây trồng đó tại địa phương và đơn giá bồi thường;
2. 다년생 작물의 경우, 보상액은 과수원의 실제 손해 가치에 따라 계산된다.
2. Đối với cây lâu năm, mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế của vườn cây.
본 조항은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제2항에 의해 안내된다.
여러 번 수확하는 다년생 작물이 수확기인 경우, 보상액은 수확 주기의 남은 기간에 해당하는 아직 수확하지 않은 과수원 생산량과 보상 단가에 따라 계산된다.
Đối với cây lâu năm là loại cho thu hoạch nhiều lần mà đang trong thời kỳ thu hoạch thì mức bồi thường được tính bằng sản lượng vườn cây còn chưa thu hoạch tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch và đơn giá bồi thường;
3. 아직 수확하지 않았으나 다른 장소로 옮길 수 있는 작물의 경우, 이전 비용 및 이전, 재식으로 인한 실제 손해를 보상받는다.
3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại.
국가 예산 자금으로 조성된 산림 작물, 조직, 가구, 개인에게 재배, 관리, 보호, 양육을 위임한 자연림의 경우, 과수원의 실제 손해 가치에 따라 보상한다. 보상금은 임업 관련 법률 규정에 따라 관리, 보호, 양육자에게 분배된다.
Đối với cây rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, cây rừng tự nhiên giao cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trồng, quản lý, chăm sóc, bảo vệ thì bồi thường theo giá trị thiệt hại thực tế của vườn cây; tiền bồi thường được phân chia cho người quản lý, chăm sóc, bảo vệ theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp;
4. 국가가 토지를 회수하여 이전할 수 없는 수산물 또는 기타 가축에 손해를 끼친 경우, 성(省)급 인민위원회가 규정하는 구체적인 보상 수준에 따라 실제 손해를 보상받는다.
4. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển thì được bồi thường thiệt hại thực tế theo mức bồi thường cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định;
5. 본 조 제1, 2, 3, 4항에 규정된 작물, 가축의 소유자는 국가에 토지를 반환하기 전에 작물, 가축을 자율적으로 회수할 수 있다.
5. Chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được tự thu hồi cây trồng, vật nuôi trước khi bàn giao lại đất cho Nhà nước;
6. 성(省)급 인민위원회는 농업농촌개발부 또는 해당 지역이 법률 규정에 따라 공포한 생산 과정에 따른 작물, 가축 손해 보상 단가를 공포한다. 본 조에 규정된 작물, 가축 손해 보상 단가는 시장 가격에 부합하도록 보장하고, 변동이 있을 때 검토, 조정하여 토지 회수 시 보상 계산의 근거로 삼아야 한다.
6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi theo quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc do địa phương ban hành theo quy định của pháp luật; đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi quy định tại Điều này bảo đảm phù hợp với giá thị trường và phải xem xét điều chỉnh khi có biến động để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất.
본 조항은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제2항에 의해 안내된다.
제104조. 국가 토지 회수 시 자산 이전 비용 보상
Điều 104. Bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất
1. 국가가 토지를 회수하여 자산을 이전해야 하는 경우, 국가는 해체, 이전, 설치 비용을 보상한다. 기계 시스템, 생산 라인을 이전해야 하는 경우, 해체, 운송, 설치 시의 손해에 대해서도 보상받는다.
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà phải di chuyển tài sản thì được Nhà nước bồi thường chi phí để tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt; trường hợp phải di chuyển hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất còn được bồi thường đối với thiệt hại khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
2. 성(省)급 인민위원회는 본 조 제1항의 보상 수준을 규정한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định mức bồi thường tại khoản 1 Điều này.
제105조. 국가 토지 회수 시 토지연계자산을 보상받지 못하는 경우
Điều 105. Trường hợp không được bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
1. 토지연계자산이 본 법 제81조 제1, 2, 4, 5, 8항, 제82조 제1항 b호 및 c호에 규정된 토지 회수 경우 중 하나에 속하는 경우.
1. Tài sản gắn liền với đất thuộc một trong các trường hợp thu hồi đất quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 8 Điều 81, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 82 của Luật này.
2. 토지연계자산이 법률 규정에 위배되게 조성되었거나 본 법의 규정에 따라 관할 국가기관의 토지 회수 통지 효력 기간 동안 조성된 경우.
2. Tài sản gắn liền với đất được tạo lập trái quy định của pháp luật hoặc tạo lập trong thời hạn hiệu lực của thông báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật này.
3. 토지연계자산이 건설 관련 법률에 따른 기간 한정 건설 허가에 따른 건설 공사 부분으로서, 토지 회수 시점에 허가가 만료된 경우.
3. Tài sản gắn liền với đất là phần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn theo pháp luật về xây dựng mà đến thời điểm thu hồi đất giấy phép đã hết thời hạn.
본 항에 규정된 자산 소유자는 해체, 파괴, 이전을 위해 지원받는다.
Chủ sở hữu tài sản quy định tại khoản này được hỗ trợ để tháo dỡ, phá dỡ, di dời.
4. 기술 인프라, 사회 인프라 및 기타 건설 공사로서, 공사 소유자가 관할 기관의 토지 회수 결정이 있기 전에 더 이상 사용할 필요가 없다고 결정한 경우.
4. Công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và công trình xây dựng khác mà chủ sở hữu công trình xác định không còn nhu cầu sử dụng trước thời điểm có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền.
제106조. 시설, 보호 구역, 안전 지대 건설 시 안전 보호 구역 내 토지에 대한 손해 보상
Điều 106. Bồi thường thiệt hại đối với đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn khi xây dựng công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제18조에 의해 안내된다.
시설, 안전 보호 구역이 있는 구역을 건설하면서 안전 보호 구역 범위 내에 있는 토지를 회수하지 않는 경우, 토지 사용자는 정부 규정에 따라 토지 사용 능력 제한, 토지연계자산 손해로 인한 손해를 보상받는다.
Khi xây dựng công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn mà không thu hồi đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn công trình, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn thì người sử dụng đất được bồi thường thiệt hại do hạn chế khả năng sử dụng đất, thiệt hại tài sản gắn liền với đất theo quy định của Chính phủ.
제107조. 국가가 국방, 안보 목적; 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위해 토지를 회수할 때 남은 토지 투자 비용 보상
Điều 107. Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
국가 토지 임대 시 보상, 지원, 재정착 비용 처리; 남은 토지 투자 비용 결정은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제16, 31조에 의해 안내된다.
1. 국가가 토지를 회수할 때 토지에 대해 보상받지 못하지만 남은 토지 투자 비용을 보상받는 경우는 다음을 포함한다.
1. Các trường hợp không được bồi thường về đất nhưng được bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất bao gồm:
a) 본 법 제96조에 규정된 가구, 개인의 농업용지 보상 경우를 제외하고, 국가가 토지 사용료 없이 교부한 토지;
a) Đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất, trừ trường hợp đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được bồi thường về đất quy định tại Điều 96 của Luật này;
b) 국가가 토지 사용료를 받고 교부하는 경우에 속하는 조직에 교부했으나 토지 사용료를 면제받은 토지;
b) Đất được Nhà nước giao cho tổ chức thuộc trường hợp có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn tiền sử dụng đất;
c) 본 법 제99조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 국가가 매년 임대료를 받고 임대하거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대했으나 임대료를 면제받은 토지;
c) Đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hằng năm; đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê nhưng được miễn tiền thuê đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 99 của Luật này;
d) 사(社)급 인민위원회가 임대한 공익 목적 농업용지 기금에 속하는 토지;
d) Đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do Ủy ban nhân dân cấp xã cho thuê;
đ) 농업, 임업, 양식업, 염전 생산을 위한 계약 토지;
đ) Đất nhận khoán để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
e) 본 법 제176조에 규정된 한도를 초과하여 교부된 농업용지 면적.
e) Diện tích đất nông nghiệp được giao vượt hạn mức quy định tại Điều 176 của Luật này.
2. 남은 토지 투자 비용은 다음 비용 항목의 전부 또는 일부를 포함한다.
2. Chi phí đầu tư vào đất còn lại bao gồm toàn bộ hoặc một phần của các khoản chi phí sau đây:
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제17조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제3항에 의해 개정된다.
a) 평탄화 비용;
a) Chi phí san lấp mặt bằng;
b) 농업 생산 목적 사용 토지에 대한 토양 비옥도 증진, 산성토 개량, 염분 세척, 침식 방지, 침식 방지 개량 비용;
b) Chi phí cải tạo làm tăng độ màu mỡ của đất, thau chua rửa mặn, chống xói mòn, xâm thực đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp;
c) 생산, 경영 부지용 토지에 대한 내력 보강, 진동, 지반 침하 방지 비용;
c) Chi phí gia cố khả năng chịu lực chống rung, sụt lún đất đối với đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh;
d) 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따라 선지급했으나 납부해야 할 토지 사용료, 임대료에서 아직 전부 공제되지 않은 보상, 지원, 재정착 경비;
d) Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã ứng trước theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà chưa khấu trừ hết vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp;
đ) 토지 사용 목적에 부합하는 토지에 이미 투자된 기타 관련 비용.
đ) Chi phí khác có liên quan đã đầu tư vào đất phù hợp với mục đích sử dụng đất.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제4절. 지원
Mục 4. HỖ TRỢ
제108조. 국가 토지 회수 시 지원
Điều 108. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제2장 제4절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제4, 5, 6항; 제7조 제2항 a호에 의해 개정된다.
1. 국가 토지 회수 시 지원은 다음을 포함한다.
1. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất bao gồm:
a) 생활 안정 지원;
a) Hỗ trợ ổn định đời sống;
b) 생산, 경영 안정 지원;
b) Hỗ trợ ổn định sản xuất, kinh doanh;
c) 가축 이전 지원;
c) Hỗ trợ di dời vật nuôi;
d) 훈련, 전직 및 구직 지원;
d) Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm;
đ) 본 법 제111조 제8항에 규정된 경우의 재정착 지원;
đ) Hỗ trợ tái định cư đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 111 của Luật này;
e) 본 법 제105조 제3항에 규정된 해체, 파괴, 이전을 위한 지원.
e) Hỗ trợ để tháo dỡ, phá dỡ, di dời theo quy định tại khoản 3 Điều 105 của Luật này.
2. 본 조 제1항에 규정된 지원 외에, 해당 지역의 실제 상황을 근거로 성(省)급 인민위원회는 각 특정 프로젝트에 대해 토지 회수 대상자, 자산 소유자의 거주, 생활 안정, 생산을 보장하기 위한 다른 조치, 지원 수준을 결정한다.
2. Ngoài việc hỗ trợ quy định tại khoản 1 Điều này, căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định biện pháp, mức hỗ trợ khác để bảo đảm có chỗ ở, ổn định đời sống, sản xuất đối với người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản cho từng dự án cụ thể.
성(省)급 인민위원회의 각 특정 프로젝트에 대한 다른 조치, 지원 수준 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제1항에 따라 사(社)급 인민위원회가 이행한다.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제109조. 국가 토지 회수 시 가구, 개인에 대한 훈련, 전직 및 구직 지원
Điều 109. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제22조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제5항에 의해 개정된다.
1. 다음 대상에 대해 회수된 전체 농업용지 면적에 대해 해당 지역 지가표의 동일한 유형 농업용지 지가의 5배를 초과하지 않는 범위에서 금전으로 지원하되, 본 법 제176조에 규정된 해당 지역 농업용지 교부 한도를 초과하지 않는다.
1. Hỗ trợ bằng tiền không quá 05 lần giá đất nông nghiệp cùng loại trong bảng giá đất của địa phương đối với toàn bộ diện tích đất nông nghiệp thu hồi nhưng không vượt quá hạn mức giao đất nông nghiệp tại địa phương theo quy định tại Điều 176 của Luật này đối với các đối tượng sau đây:
a) 국가로부터 토지를 교부, 양도, 상속, 증여받았거나 토지사용권을 인정받아 농업용지를 사용하고 있는 농업 직접 생산 가구, 개인으로서 국가 토지 회수 시 보상할 토지가 없고 금전으로 보상받은 경우;
a) Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đang sử dụng đất nông nghiệp do được Nhà nước giao, nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho, được công nhận quyền sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất không có đất để bồi thường và đã được bồi thường bằng tiền;
b) 법률 규정에 따른 사회 보장 대상자, 월간 사회 보장 수당 수급 대상자, 상이 군인, 병든 군인, 주요 노동력이 없는 열사 가족으로서 국가 농업용지 회수 시 보상할 토지가 없고 금전으로 보상받은 경우;
b) Cá nhân thuộc đối tượng bảo trợ xã hội, đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật, thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp mà không có đất để bồi thường và đã được bồi thường bằng tiền;
c) 국영 농장, 임장 또는 국영 농장, 임장에서 전환된 농업, 임업 회사로부터 농업, 임업, 양식업 목적으로 토지를 계약하여 사용하고 있으며, 해당 토지에서 농업 생산으로 안정적인 소득원을 가지고 있는 가구, 개인으로서, 국영 농장, 임장, 국영 농장, 임장에서 전환된 농업, 임업 회사의 은퇴, 노동 능력 상실, 퇴직하여 보조금을 받는 간부, 직원인 경우를 제외한다.
c) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất do nhận giao khoán đất để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản từ các nông, lâm trường quốc doanh hoặc công ty nông, lâm nghiệp được chuyển đổi từ các nông, lâm trường quốc doanh đang trực tiếp sản xuất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó, trừ trường hợp cá nhân là cán bộ, công nhân viên của nông, lâm trường quốc doanh, của công ty nông, lâm nghiệp được chuyển đổi từ các nông, lâm trường quốc doanh đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức lao động, thôi việc được hưởng trợ cấp;
d) 농업 생산 집단, 농업 협동조합의 토지 계약을 통해 토지를 사용하고 있으며, 해당 토지에서 농업 생산으로 안정적인 소득원을 가지고 있는 가구, 개인.
d) Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất do nhận giao khoán đất của tập đoàn sản xuất nông nghiệp, hợp tác xã nông nghiệp đang trực tiếp sản xuất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó.
2. 본 조 제1항에 따라 지원받는 자는 본 조 제4항에 규정된 훈련, 전직 및 구직 형태의 지원도 받을 수 있다.
2. Người được hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 Điều này thì còn được hỗ trợ bằng hình thức đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm theo quy định tại khoản 4 Điều này.
3. 주거용지를 경영 서비스와 결합하여 사용하고 경영 서비스 활동으로 안정적인 소득원을 가진 가구, 개인이 국가 토지 회수로 거주지를 이전해야 하는 경우, 생산, 경영 발전을 위해 우대 신용 자금을 대출받을 수 있으며 본 조 제4항에 따른 지원을 받을 수 있다.
3. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ có nguồn thu nhập ổn định từ hoạt động kinh doanh dịch vụ, khi Nhà nước thu hồi đất mà phải di chuyển chỗ ở thì được vay vốn tín dụng ưu đãi để phát triển sản xuất, kinh doanh và được hỗ trợ theo quy định tại khoản 4 Điều này.
4. 농업용지, 경영 서비스와 결합된 주거용지 토지 회수 대상자에 대한 훈련, 전직 및 구직 형태의 지원 이행 조직은 다음과 같이 규정된다.
4. Việc tổ chức thực hiện hỗ trợ bằng hình thức đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho người có đất thu hồi là đất nông nghiệp, đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ được quy định như sau:
a) 노동보훈사회부는 관련 부처, 기관과 협력하여 본 조 제2항 및 제3항에 규정된 토지 회수 대상자를 위한 고용 해결 및 직업 훈련 메커니즘, 정책을 국무총리에게 결정하도록 제출한다.
a) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan trình Thủ tướng Chính phủ quyết định cơ chế, chính sách giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người có đất thu hồi quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 국무총리 결정 제12/2024/QĐ-TTg에 의해 안내된다.
b) 성(省)급 인민위원회는 국무총리가 결정한 고용 해결 및 직업 훈련 메커니즘, 정책과 해당 지역의 실제 조건을 근거로 본 조 제2항 및 제3항에 규정된 각 지원 대상에 적합한 구체적인 지원 수준을 규정하고; 현(縣)급 인민위원회가 본 항 c호의 규정을 이행하도록 지시한다.
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ cơ chế, chính sách giải quyết việc làm và đào tạo nghề đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định và điều kiện thực tế tại địa phương quy định mức hỗ trợ cụ thể phù hợp với từng đối tượng được hỗ trợ quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này; chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy định tại điểm c khoản này;
c) 현(縣)급 연간 토지 이용 계획을 근거로 현(縣)급 인민위원회는 해당 지역의 훈련, 전직 및 구직 방안을 수립하고 이행을 조직할 책임이 있다. 훈련, 전직 및 구직 방안은 보상, 지원, 재정착 방안과 동시에 수립되고 승인된다.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm lập và tổ chức thực hiện phương án đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm tại địa phương. Phương án đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm được lập và phê duyệt đồng thời với phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 l호에 따라 해당 지역의 훈련, 전직 및 구직 방안을 수립하고 이행을 조직하며; 토지 회수 대상자의 의견을 수렴하고 의견을 수용, 설명할 책임이 있다.
훈련, 전직 및 구직 방안 수립 과정에서 현(縣)급 인민위원회는 의견을 수렴하고 토지 회수 대상자의 의견을 수용, 설명할 책임이 있다.
Trong quá trình lập phương án đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải tổ chức lấy ý kiến và có trách nhiệm tiếp thu, giải trình ý kiến của người có đất thu hồi.
5. 본 조 제1항의 구체적인 지원 수준은 성(省)급 인민위원회가 해당 지역의 실제 조건을 근거로 규정한다.
5. Mức hỗ trợ cụ thể tại khoản 1 Điều này do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định căn cứ điều kiện thực tế của địa phương.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제5절. 재정착
Mục 5. TÁI ĐỊNH CƯ
제110조. 재정착 프로젝트, 재정착 구역 수립 및 이행
Điều 110. Lập và thực hiện dự án tái định cư, khu tái định cư
1. 성(省)급 인민위원회, 현(縣)급 인민위원회는 법률 규정에 따라 재정착 프로젝트를 수립하고 이행을 조직할 책임이 있다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức lập và thực hiện dự án tái định cư theo quy định của pháp luật.
성(省)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제12조 제1항에 따라 재정착 프로젝트를 수립하고 이행을 조직할 책임이 있다. 사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 k호에 따라 재정착 프로젝트를 수립하고 이행을 조직할 책임이 있다.
2. 재정착 구역은 다음 조건을 보장해야 한다.
2. Khu tái định cư bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) 재정착 구역 기술 인프라는 농촌 지역의 경우 최소한 농촌 신도시 기준을, 도시 지역의 경우 도시 기준을 충족해야 하며, 이 중 교통 도로는 인근 지역과 연결되어야 하고, 가로등 및 생활 전기, 상하수도 시스템, 통신, 환경 처리가 보장되어야 한다.
a) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tối thiểu phải đạt tiêu chuẩn nông thôn mới đối với khu vực nông thôn, đạt tiêu chuẩn đô thị đối với khu vực đô thị, trong đó: đường giao thông bảo đảm kết nối với khu vực lân cận, điện chiếu sáng và điện sinh hoạt, hệ thống cấp, thoát nước, thông tin liên lạc, xử lý môi trường;
b) 재정착 구역 사회 인프라는 의료, 교육, 문화, 체육, 시장, 상업, 서비스, 오락, 여가, 묘지 서비스 접근 가능성을 보장해야 한다.
b) Hạ tầng xã hội khu tái định cư phải bảo đảm khả năng tiếp cận dịch vụ y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao, chợ, thương mại, dịch vụ, vui chơi, giải trí, nghĩa trang;
c) 각 지역, 지방의 조건, 풍속, 관습에 부합해야 한다.
c) Phù hợp với điều kiện, phong tục, tập quán của từng vùng, miền.
3. 재정착 장소는 다음 우선 순위에 따라 선택된다.
3. Địa điểm tái định cư được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên sau đây:
a) 토지가 회수된 사(社)급 행정 단위 관할 구역;
a) Tại địa bàn đơn vị hành chính cấp xã nơi có đất bị thu hồi;
b) 토지가 회수된 사(社)급 행정 단위 관할 구역에 재정착 배정용 토지가 없는 경우, 토지가 회수된 현(縣)급 행정 단위 관할 구역;
b) Tại địa bàn đơn vị hành chính cấp huyện nơi có đất bị thu hồi đối với trường hợp tại địa bàn đơn vị hành chính cấp xã nơi có đất thu hồi không có đất để bố trí tái định cư;
c) 토지가 회수된 현(縣)급 행정 단위 관할 구역에 재정착 배정용 토지가 없는 경우, 동등한 조건을 가진 다른 관할 구역;
c) Tại địa bàn khác có điều kiện tương đương trong trường hợp tại địa bàn đơn vị hành chính cấp huyện nơi có đất thu hồi không có đất để bố trí tái định cư;
d) 재정착 구역 형성을 위해 유리한 위치의 토지를 우선적으로 선택한다.
d) Ưu tiên lựa chọn khu đất có vị trí thuận lợi để hình thành khu tái định cư.
4. 재정착 토지 교부 후 남은 토지 기금은 본 법의 규정에 따라 토지사용권 경매 없이 주거용지를 교부받을 대상인 개인에게 우선적으로 교부된다. 여전히 토지 기금이 남는 경우, 본 법의 규정에 따라 토지사용권 경매를 통해 주거용지를 교부받을 대상인 개인에게 교부된다.
4. Khu tái định cư sau khi đã giao đất tái định cư mà còn quỹ đất thì ưu tiên giao đất cho cá nhân thuộc đối tượng được giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này; trường hợp vẫn còn quỹ đất thì giao đất cho cá nhân thuộc đối tượng được giao đất ở thông qua đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này.
제111조. 재정착 배정
Điều 111. Bố trí tái định cư
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제23, 24조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제2조 제6항, 제7조 제2항 a호에 의해 개정된다.
1. 성(省)급 인민위원회, 현(縣)급 인민위원회가 재정착 배정 책임을 위임한 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직은 주거용지가 회수된 토지 소유자, 거주지를 이전해야 하는 주택 소유자에게 예상 재정착 배정 방안을 통지하고, 관할 기관이 재정착 배정 방안을 승인하기 전에 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회 청사, 주민 공동체의 공동 생활 장소 및 이미 주민이 거주하고 있는 재정착 장소에 최소 15일간 공개 게시해야 한다.
1. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện giao trách nhiệm bố trí tái định cư phải thông báo cho người có đất ở bị thu hồi, chủ sở hữu nhà ở thuộc đối tượng phải di chuyển chỗ ở về dự kiến phương án bố trí tái định cư và niêm yết công khai ít nhất là 15 ngày tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi và tại nơi tái định cư đã có người dân sinh sống trước khi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bố trí tái định cư.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 m호에 따라 보상, 지원, 재정착 임무 수행 단위, 조직에 책임을 위임한다.
통지 내용은 재정착 토지 기금, 주택 기금의 위치, 규모, 각 필지, 세대의 설계, 면적, 지가, 재정착 주택 가격; 토지 회수 대상자에 대한 예상 재정착 배정을 포함한다.
Nội dung thông báo bao gồm địa điểm, quy mô quỹ đất, quỹ nhà tái định cư, thiết kế, diện tích từng lô đất, căn hộ, giá đất, giá nhà tái định cư; dự kiến bố trí tái định cư cho người có đất thu hồi.
2. 관할 기관이 승인한 재정착 배정 방안은 토지 회수 지역의 사(社)급 인민위원회 청사, 주민 공동체의 공동 생활 장소 및 재정착 장소에 공개되어야 한다.
2. Phương án bố trí tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phải được công bố công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi và tại nơi tái định cư.
3. 주거용지 보상 대상자, 주거용지 보상 조건에 부합하지 않는 경우의 재정착 주거용지 교부 대상자에 대한 재정착 장소의 토지 사용료 계산 지가는 보상, 지원, 재정착 방안 승인 시점의 지가표에 따라 결정된 지가이다. 지가표에 지가가 없는 경우, 재정착 배정 대상자의 토지 사용료 계산 근거로 삼기 위해 지가표를 보완해야 한다. 재정착 배정 대상자는 정부 규정에 따른 조건을 충족하는 경우 토지에 대한 재정 의무를 유예받을 수 있다.
3. Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp chưa có giá đất trong bảng giá đất thì phải bổ sung bảng giá đất để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất cho người được bố trí tái định cư. Người được bố trí tái định cư được ghi nợ nghĩa vụ tài chính về đất đai nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của Chính phủ.
관할 구역 내 재정착 주택 판매 가격 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 g호에 따라 이행된다. 토지 회수 지역의 사(社)급 행정 단위와 다른 사(社)급 행정 단위에 재정착 주택을 배정하는 경우의 재정착 주택 판매 가격 결정은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 b호에 따라 성(省)급 인민위원회 위원장이 결정한다.
현(縣)급 관할 구역 내 재정착 주택 판매 가격은 현(縣)급 인민위원회가 결정한다. 다른 현(縣)급 행정 단위에 재정착 주택을 배정하는 경우, 재정착 주택 판매 가격은 성(省)급 인민위원회가 결정한다.
Giá bán nhà ở tái định cư trong địa bàn cấp huyện do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. Trường hợp bố trí nhà ở tái định cư tại đơn vị hành chính cấp huyện khác thì giá bán nhà ở tái định cư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
4. 국가가 토지를 회수할 때 주거용지를 가진 가구, 개인, 해외 거주 베트남계, 베트남에서 토지사용권이 연계된 주택을 소유하고 있는 경제 조직이 본 법 제95조에 규정된 주거용지 보상 조건을 충족하는 경우, 재정착 구역 또는 다른 적절한 장소에 주거용지 또는 주택을 교부받아 보상받는다.
4. Hộ gia đình, cá nhân có đất ở, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế đang sử dụng đất ở, đang sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam khi Nhà nước thu hồi đất, nếu có đủ điều kiện được bồi thường về đất ở theo quy định tại Điều 95 của Luật này thì được bồi thường bằng giao đất ở hoặc nhà ở tại khu tái định cư hoặc tại địa điểm khác phù hợp.
가구 내에 여러 세대 또는 여러 부부가 회수된 한 필지의 주거용지에 함께 거주하고 있으며 거주 관련 법률 규정에 따라 별도의 가구로 분리할 수 있는 조건을 충족하거나, 여러 가구가 회수된 한 필지의 주거용지에 대한 공동 사용권을 가지고 있으나 보상되는 주거용지 면적이 각 가구에 개별적으로 교부하기에 부족한 경우, 토지 사용료를 받고 주거용지를 교부하거나 주택을 판매, 임대, 임차 구매하여 부족한 가구를 지원하는 것을 검토할 수 있다.
Trường hợp trong hộ gia đình có nhiều thế hệ hoặc có nhiều cặp vợ chồng cùng chung sống trên một thửa đất ở bị thu hồi nếu đủ điều kiện để tách thành từng hộ gia đình riêng theo quy định của pháp luật về cư trú hoặc có nhiều hộ gia đình có chung quyền sử dụng 01 thửa đất ở bị thu hồi mà diện tích đất ở được bồi thường không đủ để giao riêng cho từng hộ gia đình thì được xem xét hỗ trợ để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất hoặc bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở cho các hộ gia đình còn thiếu.
5. 국가가 주택과 연계된 토지를 회수할 때 거주지를 이전해야 하지만 주거용지 보상 조건을 충족하지 못하고, 토지 회수 지역의 농촌 지역 사(社), 진(鎭) 관할 구역 또는 성(省) 소속 시, 진 관할 구역 또는 중앙 직속시 소속 구, 시, 진 관할 구역 내에 다른 거주지가 없는 가구, 개인은 국가로부터 토지 사용료를 받고 주거용지를 교부받거나 주택을 판매, 임대, 임차 구매할 수 있다.
5. Hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất gắn liền với nhà ở phải di chuyển chỗ ở mà không đủ điều kiện được bồi thường về đất ở, nếu không có chỗ ở nào khác trong địa bàn xã, thị trấn tại khu vực nông thôn hoặc trong địa bàn thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc trong địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất thu hồi thì được Nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất hoặc bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở.
6. 농업용지, 주거용지가 아닌 비농업용지가 회수된 가구, 개인이 본 법 제95조에 규정된 토지 보상 조건을 충족하고 주거용지 또는 주택으로 보상받기를 희망하며 해당 지역에 주거용지 기금, 주택 기금 여건이 있는 경우, 재정착 주거용지 또는 주택을 교부받아 보상받는다.
6. Hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải đất ở, nếu đủ điều kiện bồi thường về đất theo quy định tại Điều 95 của Luật này mà có nhu cầu bồi thường bằng đất ở hoặc nhà ở và địa phương có điều kiện về quỹ đất ở, nhà ở thì được bồi thường bằng giao đất ở hoặc nhà ở tái định cư.
7. 도시 구역 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 주거용지가 회수된 자는 현장에서 주거용지, 주택으로 보상받는다. 재정착 배정을 기다리는 동안 임시 주택에 배정되거나 주택 임대료를 지원받는다. 지원 기간 및 수준은 성(省)급 인민위원회가 해당 지역의 실제 상황에 맞게 구체적으로 규정한다. 다른 목적으로 주거용지를 회수하는 경우, 회수 구역에 토지 기금, 재정착 주택 기금이 있으면 현장에서 주거용지, 주택으로 보상받는다. 경영 서비스와 결합된 주거용지를 사용하는 가구, 개인, 토지 회수 대상자가 혁명 유공자인 경우 유리한 위치를 우선적으로 배정한다. 성(省)급 인민위원회의 규정에 따라 기한 전에 토지를 인계한 토지 회수 대상자에게 포상 제도를 운영한다.
7. Người có đất ở bị thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị thì được bồi thường bằng đất ở, nhà ở tại chỗ; trong thời gian chờ bố trí tái định cư được bố trí vào nhà ở tạm hoặc hỗ trợ tiền thuê nhà ở; thời gian và mức hỗ trợ cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định phù hợp với thực tế tại địa phương. Trường hợp thu hồi đất ở để thực hiện các mục đích khác thì được bồi thường bằng đất ở, nhà ở tại chỗ nếu tại khu vực thu hồi đất có quỹ đất, quỹ nhà tái định cư. Ưu tiên vị trí thuận lợi cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ở kết hợp với kinh doanh dịch vụ, người có đất thu hồi là người có công với cách mạng. Có cơ chế thưởng đối với người có đất thu hồi bàn giao mặt bằng trước thời hạn theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
8. 주거용지가 회수되어 거주지를 이전해야 하고 재정착 주거용지 또는 주택을 교부받아 보상받았으나 주거용지 보상금이 최소 재정착 할당량의 가치에 미치지 못하는 경우, 국가는 최소 재정착 할당량을 교부받을 수 있도록 충분한 금액을 지원한다.
8. Trường hợp người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở và được bồi thường bằng giao đất ở hoặc nhà ở tái định cư nhưng tiền bồi thường về đất ở không đủ so với giá trị của một suất tái định cư tối thiểu thì được Nhà nước hỗ trợ tiền đủ để được giao một suất tái định cư tối thiểu.
9. 공동 주택 개량, 재건축 투자 프로젝트를 수행하는 경우, 공동 주택 소유자는 주택 관련 법률 규정에 따라 보상, 지원, 재정착을 받는다.
9. Trường hợp thực hiện dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư thì chủ sở hữu nhà chung cư được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về nhà ở.
10. 성(省)급 인민위원회는 주거용지 기금, 재정착 주택 기금 및 해당 지역의 실제 상황을 근거로 본 조 제8항에 규정된 최소 재정착 할당량을 상세히 규정하고; 본 조 제4항에 따라 부족한 가구에게 토지 사용료를 받고 주거용지를 교부하거나 주택을 판매, 임대, 임차 구매하는 지원을 결정한다.
10. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào quỹ đất ở, nhà ở tái định cư và tình hình thực tế tại địa phương quy định chi tiết về suất tái định cư tối thiểu quy định tại khoản 8 Điều này; quyết định việc hỗ trợ để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất hoặc bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở cho các hộ gia đình còn thiếu theo quy định tại khoản 4 Điều này.
11. 회수 토지 범위 내에 있으며 파괴해야 하는 국가 소유 주택을 사용하고 있는 자는 정부 규정에 따라 지원받는다.
11. Trường hợp người đang sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước nằm trong phạm vi thu hồi đất phải phá dỡ nhà thì được hỗ trợ theo quy định của Chính phủ.
회수 토지 범위 내에 있으며 파괴해야 하는 국가 소유 주택을 사용하고 있는 자의 주택 자가 개량, 수리 비용 보상은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제16조에 의해 안내된다.
12. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
12. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제8장
Chương VIII
토지 기금 개발, 관리 및 활용
PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC QUỸ ĐẤT
제112조. 토지 기금 개발, 관리 및 활용 원칙
Điều 112. Nguyên tắc phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất
토지 기금 개발, 관리 및 활용은 토지 이용 규획, 토지 이용 계획에 따라 이루어져야 하며, 목적에 맞게, 공개적, 투명하고, 합리적이며, 효과적이고 법률 규정에 따라 이루어져야 한다. 경제-사회 발전 요구 충족, 재정착 지원, 사회 복지, 본 법의 규정에 따른 정책 이행을 위한 소수민족 주거용지, 생산용지 배정을 보장해야 한다.
Việc phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất phải theo quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng đất đúng mục đích, công khai, minh bạch, hợp lý, hiệu quả và theo quy định của pháp luật; bảo đảm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, hỗ trợ tái định cư, an sinh xã hội, bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số để thực hiện chính sách theo quy định của Luật này.
제113조. 토지 기금 개발 조직이 개발, 관리, 활용하는 토지
Điều 113. Đất do tổ chức phát triển quỹ đất phát triển, quản lý, khai thác
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제5장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 성(省)급 인민위원회는 다음 원천에서 형성된 토지 기금을 토지 기금 개발 조직에 관리, 활용하도록 위임한다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cho tổ chức phát triển quỹ đất quản lý, khai thác quỹ đất được hình thành từ các nguồn sau đây:
성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 c호에 따라 토지 기금 개발 조직에 토지 기금을 관리, 활용하도록 위임한다.
a) 본 법 제86조 제5항에 규정된 토지;
a) Đất quy định tại khoản 5 Điều 86 của Luật này;
b) 토지사용권 경매를 위해 본 법 제79조 제26항 및 제27항에 규정된 경우에 회수된 토지;
b) Đất thu hồi trong trường hợp quy định tại khoản 26 và khoản 27 Điều 79 của Luật này để đấu giá quyền sử dụng đất;
c) 도시 지역에서 본 법 제81조, 제82조 제1항 a, b, c, d호 및 제2항에 규정된 경우에 회수된 토지;
c) Đất thu hồi theo quy định tại Điều 81, các điểm a, b, c, d khoản 1 và khoản 2 Điều 82 của Luật này tại khu vực đô thị;
d) 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따라 재배치, 처리되는 주택, 토지가 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따라 이전되거나 국가 목적에 사용되도록 배치되는 경우를 제외하고, 지방에 인계되어 관리, 처리, 회수되는 주택, 토지;
d) Đất chuyển giao về địa phương quản lý, xử lý, thu hồi do sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công, trừ trường hợp nhà, đất đó được xử lý theo hình thức điều chuyển hoặc bố trí sử dụng vào mục đích của Nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công;
đ) 국가가 매년 임대료를 받고 임대하여 국가가 회수하고 관리를 위임한 국영 기업 주식화 원천의 토지;
đ) Đất có nguồn gốc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hằng năm mà Nhà nước thu hồi đất giao quản lý;
e) 임대 계약에 규정된 바에 따라 반환된 광물 활동용지;
e) Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được trả lại theo quy định trong hợp đồng thuê đất;
g) 국가 예산 자금을 사용하여 해수면 매립 활동으로 형성된 토지;
g) Đất hình thành từ hoạt động lấn biển sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
h) 본 법 제79조 제29항에 규정된 경우에 회수된 토지.
h) Đất thu hồi trong trường hợp quy định tại khoản 29 Điều 79 của Luật này.
2. 관할 인민위원회는 토지 기금 개발 조직이 개발, 관리, 활용하는 토지 기금에 대해 본 법 제115조에 규정된 임무를 이행하도록 지시한다. 토지가 있는 사(社)급 인민위원회는 토지 기금 개발 조직과 협력하여 토지 침범, 점유를 방지하고 보호, 관리할 책임이 있다.
2. Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền chỉ đạo tổ chức phát triển quỹ đất thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Điều 115 của Luật này đối với quỹ đất do tổ chức phát triển quỹ đất phát triển, quản lý, khai thác. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất có trách nhiệm phối hợp với tổ chức phát triển quỹ đất quản lý, bảo vệ, chống lấn đất, chiếm đất.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제114조. 토지 개발 기금
Điều 114. Quỹ phát triển đất
토지 개발 기금의 조직, 활동 및 재정 메커니즘은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제104/2024/NĐ-CP에 의해 안내된다.
1. 지방 토지 개발 기금은 토지 기금 개발 조직의 기능에 속하는 임무를 위한 자금 선지급, 소수민족에 대한 토지 지원 정책 이행 및 법률 규정에 따른 기타 임무를 위해 성(省)급 인민위원회가 설립하는 예산 외 국가 재정 기금이다.
1. Quỹ phát triển đất của địa phương là quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập để ứng vốn phục vụ các nhiệm vụ thuộc chức năng của tổ chức phát triển quỹ đất, thực hiện chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. 토지 개발 기금은 자본을 보존하고 발전시킬 책임이 있으며, 이윤을 목적으로 하지 않고 활동한다. 토지 개발 기금의 재정 자원은 국가 예산에서 배분되고 법률 규정에 따른 기타 자원에서 동원된다. 본 조 제1항에 규정된 임무 이행을 위한 선지급 자금은 법률 규정에 따라 토지 개발 기금에 환급된다.
2. Quỹ phát triển đất có trách nhiệm bảo toàn và phát triển vốn, hoạt động không vì mục đích lợi nhuận. Nguồn tài chính của quỹ phát triển đất được phân bổ từ ngân sách nhà nước và huy động từ các nguồn khác theo quy định của pháp luật. Khoản ứng vốn để thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này được hoàn trả quỹ phát triển đất theo quy định của pháp luật.
3. 성(省)급 인민위원회는 지방 예산의 책임에 속하는 임무에 대해 토지 개발 기금에 정관 자본금을 지급하고 환급하기 위해 같은 급 인민회의에 지방 예산 배분 결정을 요청할 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân bổ ngân sách địa phương để cấp vốn điều lệ và hoàn ứng cho quỹ phát triển đất đối với các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của ngân sách địa phương.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제115조. 토지 기금 개발 조직
Điều 115. Tổ chức phát triển quỹ đất
1. 토지 기금 개발 조직은 해당 지역의 토지 기금을 조성, 개발, 관리, 활용하기 위해 설립된다.
1. Tổ chức phát triển quỹ đất được thành lập để tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất tại địa phương.
2. 토지 기금 개발 조직의 재정 자원은 국가 예산에서 배분되고 토지 개발 기금에서 선지급된다.
2. Nguồn tài chính của tổ chức phát triển quỹ đất được phân bổ từ ngân sách nhà nước và ứng vốn từ quỹ phát triển đất.
3. 정부는 토지 기금 개발 조직의 설립, 기능, 임무, 조직 구조, 관리 메커니즘, 활동, 재정 메커니즘을 규정한다.
3. Chính phủ quy định việc thành lập, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, cơ chế quản lý, hoạt động, cơ chế tài chính của tổ chức phát triển quỹ đất.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제14조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
제9장
Chương IX
토지 교부, 임대, 사용 목적 변경
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
제116조. 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 근거
Điều 116. Căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
1. 토지사용권 경매를 통한 토지 교부, 임대 근거는 관할 국가기관의 토지사용권 경매 낙찰 결과 승인 문서이다.
1. Căn cứ giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất là văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 통한 토지 교부, 임대 근거는 입찰 관련 법률 규정에 따라 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 조직한 프로젝트에 대한 투자자 선정 결과 승인 문서이다.
2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất là văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
3. 토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 토지를 교부, 임대하는 경우; 본 조 제5항에 규정된 경우를 제외하고 토지 사용 목적 변경을 허가하는 근거는 다음과 같다.
3. Căn cứ giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều này, như sau:
a) 본 법 제67조 제3항 b호에 규정된 목록에 속하는 프로젝트의 경우, 관할 기관이 승인한 현(縣)급 연간 토지 이용 계획 및 공공 투자법 규정에 따른 투자 결정 또는 투자법, 주택법 규정에 따른 투자 방침 승인과 동시에 투자자 승인 또는 투자자 승인 결정 또는 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트에 대한 투자자 선정 결과 승인 문서를 근거로 한다.
a) Đối với dự án thuộc danh mục quy định tại điểm b khoản 3 Điều 67 của Luật này thì căn cứ vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và quyết định đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công hoặc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư hoặc quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về nhà ở hoặc văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
b) 본 법 제67조 제4항에 규정된 프로젝트의 경우, 공공 투자법 규정에 따른 투자 결정 또는 투자법, 주택법 규정에 따른 투자 방침 승인과 동시에 투자자 승인 또는 투자자 승인 결정 또는 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트에 대한 투자자 선정 결과 승인 문서를 근거로 한다.
b) Đối với dự án quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật này thì căn cứ vào quyết định đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công hoặc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư hoặc quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về nhà ở hoặc văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
4. 프로젝트 투자 방침 결정, 승인이 진행 단계를 나누거나 토지 회수, 보상, 지원, 재정착이 진행에 따라 이루어지는 경우, 토지 교부, 임대 권한을 가진 국가기관은 투자 프로젝트 진행, 토지 회수, 보상, 지원, 재정착 진행에 따라 토지 교부, 임대를 결정한다.
4. Trường hợp quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có phân kỳ tiến độ hoặc việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo tiến độ thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất quyết định việc giao đất, cho thuê đất theo tiến độ của dự án đầu tư, tiến độ thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
5. 주거 지역 내 농업용지, 주거용지가 있는 같은 필지 내 농업용지를 주거용지로 변경하거나 주거용지가 아닌 다른 비농업용지를 주거용지로 변경하는 가구, 개인에 대한 사용 목적 변경 허가 근거는 도시 규획법 규정에 따라 관할 기관이 승인한 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획이다.
5. Căn cứ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư, đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở sang đất ở hoặc chuyển mục đích sử dụng các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân là quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 a호에 의해 대체된다.
6. 투자법에 따른 투자 방침 승인, 투자자 승인 대상이 아닌 경우의 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 근거는 정부 규정에 따라 이행된다.
6. Căn cứ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư được thực hiện theo quy định của Chính phủ.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제44조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제6항에 의해 개정된다.
7. 정부는 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경을 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết về việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제6장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제6, 7, 8, 10, 11항; 제7조 제4항 a, b호에 의해 개정된다.
제117조. 현재 사용자가 있는 토지를 다른 사람에게 교부, 임대
Điều 117. Giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác
부동산 경영법 규정에 따라 부동산 프로젝트를 양도하는 경우를 제외하고, 현재 관리, 사용자가 있는 토지를 다른 사람에게 교부, 임대하는 결정은 관할 국가기관이 토지 회수를 결정하고 법률 규정에 따라 보상, 지원, 재정착을 완료한 후에만 이행될 수 있다.
Việc quyết định giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người quản lý, sử dụng cho người khác chỉ được thực hiện sau khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thu hồi đất và phải thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được chuyển nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản.
제118조. 토지 사용료 없이 토지 교부
Điều 118. Giao đất không thu tiền sử dụng đất
성(省)급 인민위원회의 토지 사용료 없는 토지 교부 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 a호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
1. 본 법 제176조에 규정된 한도 내에서 농업용지를 교부받는 농업 직접 생산 개인.
1. Cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được giao đất nông nghiệp trong hạn mức quy định tại Điều 176 của Luật này.
2. 베트남 공산당 기관, 국가기관, 베트남 조국 전선, 정치-사회 단체; 정치-사회-직업 단체, 사회-직업 단체, 사회 단체, 법률 규정에 따라 설립되고 국가로부터 임무를 부여받고 정기적인 활동 경비를 지원받는 기타 조직의 청사 건설용지; 국방, 안보용지; 경영 목적이 아닌 공공 목적 사용 토지; 본 법 제119조 제2항에 규정되지 않은 경우의 묘지, 장례식장, 화장 시설, 납골 시설용지; 국가가 신앙용지를 회수할 때 보상하기 위한 신앙용지.
2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ quan nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật và được Nhà nước giao nhiệm vụ, hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên; đất quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 119 của Luật này; đất tín ngưỡng để bồi thường cho trường hợp Nhà nước thu hồi đất tín ngưỡng.
3. 특수용도림, 방호림, 생산림 토지 사용자.
3. Người sử dụng đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất.
4. 사업 시설 건설용지를 사용하는 공공 사업 단위.
4. Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp.
5. 농업용지를 사용하는 주민 공동체; 본 법 제213조 제2항에 규정된 토지를 사용하는 종교 단체, 직속 종교 단체.
5. Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất quy định tại khoản 2 Điều 213 của Luật này.
6. 주택법 규정에 따라 공무원 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 사용하는 기관, 조직.
6. Cơ quan, tổ chức sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật về nhà ở.
7. 농업 직접 생산 개인이 아니지만 본 법 제16조에 규정된 정책에 따라 토지 사용료 없이 토지를 교부받을 대상에 속하는 소수민족.
7. Đồng bào dân tộc thiểu số không phải là cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp nhưng thuộc đối tượng giao đất không thu tiền sử dụng đất theo chính sách quy định tại Điều 16 của Luật này.
8. 국가 프로젝트에 따른 재정착을 위한 주택 건설을 위해 토지를 사용하는 조직.
8. Tổ chức sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo dự án của Nhà nước.
9. 본 조에 규정된 토지 교부는 본 법 제124조에 따라 이행된다.
9. Việc giao đất quy định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại Điều 124 của Luật này.
제119조. 토지 사용료를 받고 토지 교부
Điều 119. Giao đất có thu tiền sử dụng đất
국가가 토지 사용료를 받고 토지를 교부할 때의 토지 사용료는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제6조 제1항에 의해 안내된다.
1. 주거용지를 교부받는 개인.
1. Cá nhân được giao đất ở.
2. 주택법 규정에 따라 상업용 주택, 사회 주택, 인민 무장 부대원 주택 건설 투자 프로젝트; 공동 주택 개량, 재건축 투자 프로젝트 수행; 인프라와 연계된 토지사용권 양도를 위한 묘지 인프라 투자 프로젝트 수행; 납골 시설 건설을 위해 토지를 교부받는 경제 조직.
2. Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân; dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định của pháp luật về nhà ở; thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng; xây dựng cơ sở lưu giữ tro cốt.
3. 주택법 규정에 따라 상업용 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 교부받는 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직; 부동산 경영법 규정에 따라 국가가 토지 사용료를 받고 토지를 교부하는 경우에 속하는 부동산 프로젝트 양도를 통해 토지를 사용하는 경우.
3. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại theo quy định của pháp luật về nhà ở; sử dụng đất do nhận chuyển nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
4. 본 법의 규정에 따라 국가 토지 회수 시 토지로 보상받아 토지를 교부받는 가구, 개인, 해외 거주 베트남계, 경제 조직, 외국인 투자 경제 조직.
4. Hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được giao đất do được bồi thường bằng đất khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của Luật này.
5. 본 조에 규정된 토지 교부는 본 법 제124, 125, 126조에 따라 이행된다.
5. Việc giao đất quy định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại các điều 124, 125 và 126 của Luật này.
제120조. 토지 임대
Điều 120. Cho thuê đất
토지 임대료 계산, 징수, 납부는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제3장에 의해 안내된다.
1. 국가는 본 법 제118조 및 제119조에 규정되지 않은 경우에 대해 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받거나 매년 임대료를 받고 토지를 임대한다.
1. Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê hoặc thu tiền thuê đất hằng năm đối với các trường hợp không thuộc trường hợp quy định tại Điều 118 và Điều 119 của Luật này.
2. 국가는 다음 경우에 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대한다.
2. Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê trong các trường hợp sau đây:
a) 농업, 임업, 양식업, 염전 생산 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 사용;
a) Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
b) 산업단지, 산업 클러스터, 첨단 기술 단지, 산업단지 내 노동자 숙소 토지 사용; 경영 목적이 있는 공공 목적 사용 토지; 관광 활동, 사무실 경영을 위한 상업, 서비스용지 사용;
b) Sử dụng đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; sử dụng đất thương mại, dịch vụ để hoạt động du lịch, kinh doanh văn phòng;
c) 주택법 규정에 따라 임대 목적의 사회 주택 건설을 위한 토지 사용.
c) Sử dụng đất để xây dựng nhà ở xã hội cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở.
3. 국가는 다음 경우에 매년 임대료를 받고 토지를 임대한다.
3. Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm trong các trường hợp sau đây:
성(省)급 인민위원회의 매년 임대료를 받고 토지를 임대하는 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 b호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
a) 본 조 제2항에 규정되지 않은 경우;
a) Các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 2 Điều này;
b) 본 조 제2항에 규정된 경우로서 매년 임대료를 지불하기를 희망하는 경우;
b) Các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này mà có nhu cầu trả tiền thuê đất hằng năm;
c) 본 법 제30조 제3항에 규정된 바에 따라 임대 형태를 선택하는 공공 사업 단위.
c) Đơn vị sự nghiệp công lập lựa chọn hình thức thuê đất theo quy định tại khoản 3 Điều 30 của Luật này.
4. 본 조에 규정된 토지 임대는 본 법 제124, 125, 126조에 따라 이행된다.
4. Việc cho thuê đất quy định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại các điều 124, 125 và 126 của Luật này.
제121조. 토지 사용 목적 변경
Điều 121. Chuyển mục đích sử dụng đất
1. 관할 국가기관의 허가가 필요한 토지 사용 목적 변경 경우는 다음을 포함한다.
1. Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép bao gồm:
a) 벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 생산림을 농업용지 그룹 내 다른 유형의 토지로 변경;
a) Chuyển đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
b) 농업용지를 비농업용지로 변경;
b) Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp;
c) 대규모 집단 축산 프로젝트를 수행할 때 다른 유형의 토지를 집단 축산업용지로 변경;
c) Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn;
d) 국가가 토지 사용료 없이 교부한 비농업용지를 국가가 토지 사용료를 받거나 임대하는 다른 유형의 비농업용지로 변경;
d) Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất phi nông nghiệp khác được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
đ) 주거용지가 아닌 비농업용지를 주거용지로 변경;
đ) Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở;
e) 경영 목적이 있는 공공 목적 사용 토지, 사업 시설 건설용지를 비농업 생산, 경영용지로 변경;
e) Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp;
g) 상업, 서비스용지가 아닌 비농업 생산, 경영용지를 상업, 서비스용지로 변경.
g) Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ.
2. 본 조 제1항에 따라 토지 사용 목적을 변경하는 경우, 토지 사용자는 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다. 토지 사용 제도, 토지 사용자의 권리와 의무는 사용 목적 변경 후의 토지 유형에 따라 적용된다.
2. Khi chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều này thì người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; chế độ sử dụng đất, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được áp dụng theo loại đất sau khi được chuyển mục đích sử dụng.
경제 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에 적용되는 프로젝트 수행을 위한 토지 사용 목적 변경 시 토지 사용료 계산, 토지 사용 목적 변경 시 토지 임대료는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제7조 제1항, 제34조에 의해 안내된다.
3. 본 조 제1항에 규정되지 않은 토지 사용 목적 변경은 관할 국가기관의 허가를 받을 필요가 없다.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này thì không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
주거용지 원천이거나 법률 규정에 부합하는 장기 안정적인 사용 기간을 가진 비농업용지로서 다른 목적으로 사용되었으나 현재 주거용지로 다시 변경하고자 하며 토지 이용 규획에 부합하는 경우, 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
Trường hợp sử dụng đất có nguồn gốc là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp có thời hạn sử dụng đất ổn định lâu dài phù hợp quy định của pháp luật đã chuyển sang sử dụng vào mục đích khác mà nay có nhu cầu chuyển lại thành đất ở và phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thì không phải nộp tiền sử dụng đất.
4. 본 조에 규정된 토지 사용 목적 변경은 본 법 제124조에 따라 이행된다.
4. Việc chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại Điều 124 của Luật này.
제122조. 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 조건
Điều 122. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
1. 관할 국가기관은 국회, 국무총리가 투자법, 공공 투자법, 공공-민간 파트너십 방식 투자법, 석유가스법 규정에 따라 투자 방침을 승인, 결정하는 권한에 속하는 프로젝트를 수행하기 위한 토지를 사용하는 경우를 제외하고, 성(省)급 인민회의의 결의가 있고 본 법 제116조에 규정된 근거를 충족한 후에만 벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 생산림을 다른 목적으로 사용하기 위한 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경을 결정할 수 있다. 성(省)급 인민회의는 공공 투자법, 공공-민간 파트너십 방식 투자법 규정에 따라 투자 방침을 승인, 결정한다.
c) Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương và không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng quy định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật này;
벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 생산림을 다른 목적으로 사용하기 위한 토지 사용 목적 변경 승인은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제8조 제3항에 따라 성(省)급 인민위원회가 이행한다. 본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제50조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제7항에 의해 개정된다.
1. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ được quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và đáp ứng các căn cứ quy định tại Điều 116 của Luật này, trừ trường hợp sử dụng đất thực hiện dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Dầu khí; Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 생산림을 다른 목적으로 사용하기 위한 토지 사용 목적 변경은 정부가 규정하는 기준, 조건을 준수해야 한다.
Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải tuân theo tiêu chí, điều kiện do Chính phủ quy định.
2. 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지를 교부, 임대받거나 사용 목적 변경을 허용받는 자는 다음 조건을 충족해야 한다.
2. Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 투자 관련 법률 규정에 따른 예치금 또는 기타 보증 형태;
a) Ký quỹ hoặc các hình thức bảo đảm khác theo quy định của pháp luật về đầu tư;
b) 투자 프로젝트 진행에 따른 토지 사용을 보장하기 위한 재정 능력 및 관련 법률 규정에 따른 기타 조건;
b) Có năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan;
c) 토지 관련 법률 규정을 위반하지 않거나, 위반했으나 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 신청 시점에 관할 기관의 효력이 발생한 결정, 판결을 이행 완료한 경우. 토지 관련 법률 규정 위반자 확인은 전국 토지 사용 중인 모든 필지에 대해 적용된다.
c) Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai hoặc có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai nhưng đã chấp hành xong quyết định, bản án đã có hiệu lực pháp luật của cơ quan có thẩm quyền tại thời điểm đề nghị giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Việc xác định người sử dụng đất vi phạm quy định của pháp luật về đất đai áp dụng đối với tất cả các thửa đất đang sử dụng trên địa bàn cả nước.
3. 상업용 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 사용 목적 변경 허가는 다음 조건을 충족해야 한다.
3. Việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 본 조 제2항에 규정된 조건;
a) Các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này;
b) 국가로부터 토지 사용 목적 변경을 허용받는 자는 주거용지 또는 주거용지와 기타 토지의 사용권을 가지고 있다.
b) Người được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có quyền sử dụng đất ở hoặc đất ở và đất khác;
c) 토지 이용 규획, 계획, 건설 규획, 도시 규획, 해당 지역의 주택 개발 프로그램, 계획에 부합하고, 본 법 제78조 및 제79조에 규정된 국방, 안보 목적, 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전을 위한 국가 토지 회수 경우에 속하지 않는다.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 c호에 의해 대체된다.
d) 투자 관련 법률 규정에 따라 관할 기관의 투자 방침 승인과 동시에 투자자 승인 문서가 있다.
d) Có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đầu tư.
제123조. 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 권한
Điều 123. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
1. 성(省)급 인민위원회는 다음 경우에 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경을 결정한다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong các trường hợp sau đây:
성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 d호에 따라 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경을 결정한다.
a) 국내 조직에 대한 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가;
a) Giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức trong nước;
b) 종교 단체, 직속 종교 단체에 대한 토지 교부, 임대;
b) Giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc;
c) 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에 대한 토지 교부, 임대;
c) Giao đất, cho thuê đất đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;
d) 외교 기능을 가진 외국 조직에 대한 토지 임대.
d) Cho thuê đất đối với tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
2. 현(縣)급 인민위원회는 다음 경우에 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경을 결정한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong các trường hợp sau đây:
a) 개인에 대한 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가. 개인에게 농업용지를 상업, 서비스 목적으로 임대, 사용 목적 변경 허가하는 경우, 면적이 0.5헥타르 이상이면 결정 전에 성(省)급 인민위원회의 서면 승인을 받아야 한다.
a) Giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với cá nhân. Trường hợp cho cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 ha trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi quyết định;
개인에 대한 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 m호에 따라 이행된다.
b) 주민 공동체에 대한 토지 교부.
b) Giao đất đối với cộng đồng dân cư.
주민 공동체에 대한 토지 교부 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 m호에 따라 이행된다.
3. 사(社)급 인민위원회는 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 공익 목적 농업용지 기금에 속하는 토지를 임대한다.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn.
4. 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 권한을 가진 국가기관은 본 법 시행일 이전에 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 결정을 받은 토지 사용자의 경우와 본 법의 규정에 따른 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 결정의 경우에 대한 토지 사용 기간 조정, 연장 권한을 가진다.
4. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là cơ quan có thẩm quyền quyết định điều chỉnh, gia hạn sử dụng đất đối với trường hợp người sử dụng đất đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành và các trường hợp quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật này.
5. 본 조 제1, 2, 4항에 규정된 관할 국가기관은 분급, 위임할 수 없다.
5. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều này không được phân cấp, không được ủy quyền.
제124조. 토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 토지 교부, 임대하는 경우
Điều 124. Các trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
1. 법률 관리 산업, 분야에서 관심 있는 투자자 수를 결정해야 한다고 규정하는 경우를 제외하고, 본 법 제118조에 규정된 토지 사용료 없는 토지 교부, 제119조에 규정된 토지 사용료 면제 토지 교부, 제120조에 규정된 임대료 면제 토지 임대.
1. Giao đất không thu tiền sử dụng đất quy định tại Điều 118 của Luật này, giao đất có thu tiền sử dụng đất quy định tại Điều 119 mà được miễn tiền sử dụng đất, cho thuê đất quy định tại Điều 120 mà được miễn tiền thuê đất, trừ trường hợp pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực quy định phải xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm.
2. 다음 경우 중 하나에 속하는 본 법 제79조에 규정된 국가 토지 회수 경우에 속하는 프로젝트를 수행하기 위한 토지 교부, 임대:
2. Giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 79 của Luật này mà thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) 공공 투자법 규정에 따른 공공 투자 자금 사용;
a) Sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công;
b) 공공-민간 파트너십 방식 투자법 규정에 따른 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트.
b) Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
3. 다음 경우의 토지 사용료 있는 토지 교부, 토지 임대:
3. Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trong các trường hợp sau đây:
개인에 대한 토지 교부 순서, 절차는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제53조에 의해 안내된다.
a) 아직 주거용지, 주택을 교부받지 않은 간부, 공무원, 공무원, 현역 장교, 직업 군인, 국방 공무원, 국방 노동자 및 공무원, 장교, 하사관, 경찰 노동자, 기요 업무 종사자 및 기타 국가 예산에서 급여를 받는 기요 조직 종사자에게 주거용지 교부;
a) Giao đất ở cho cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở;
b) 경제-사회 조건이 어려운 지역, 경제-사회 조건이 특별히 어려운 지역에 속하는 국경, 섬의 사(社)에서 근무하고 있으나 근무지에 주거용지, 주택이 없거나 주택법 규정에 따른 주택 지원 정책을 아직 받지 못한 개인 교사, 의료 직원에게 주거용지 교부;
b) Giao đất ở cho cá nhân là giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở;
c) 주거용지가 없고 국가로부터 주거용지를 교부받지 않았거나 주택법 규정에 따른 주택 지원 정책을 아직 받지 못한 사(社)에 상주하는 개인에게 주거용지 교부;
c) Giao đất ở cho cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở;
d) 주거용지가 없고 국가로부터 주거용지를 교부받지 않은 경제-사회 조건이 어려운 지역, 경제-사회 조건이 특별히 어려운 지역에 속하는 진(鎭)에 상주하는 개인에게 주거용지 교부;
d) Giao đất ở cho cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở;
đ) 법률 규정에 따라 환경 오염으로 인해 기존 위치에서 이전해야 하는 자에게 매년 임대료를 받고 토지를 임대하는 국가로부터 생산, 경영 부지를 임대하고; 현재 사용자의 비농업 생산 시설 토지를 회수하는 경우 생산, 경영을 계속하기 위한 토지 임대 지원;
đ) Cho thuê đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với người được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm nhưng phải di dời ra khỏi vị trí cũ do ô nhiễm môi trường theo quy định của pháp luật; hỗ trợ cho thuê đất để tiếp tục sản xuất, kinh doanh đối với trường hợp thu hồi đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của người đang sử dụng;
e) 본 법 제176조에 규정된 한도를 초과하는 농업용지 면적 사용 수요가 있는 개인에게 토지 임대; 본 법 제16조 제2항 d호 및 제3항 b호에 규정된 소수민족 개인에게 토지 임대;
e) Cho thuê đất đối với cá nhân có nhu cầu sử dụng diện tích đất nông nghiệp vượt hạn mức được giao quy định tại Điều 176 của Luật này; cho thuê đất đối với cá nhân là người dân tộc thiểu số theo quy định tại điểm d khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 16 của Luật này;
g) 임대 형태를 선택하는 공공 사업 단위에 토지 임대;
g) Cho thuê đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập lựa chọn hình thức thuê đất;
h) 사무실 건설을 위해 토지를 사용하는 외교 기능을 가진 외국 조직에 토지 임대;
h) Cho thuê đất đối với tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao sử dụng đất để xây dựng trụ sở làm việc;
i) 농업, 임업, 양식업, 염전 생산 또는 농업, 임업, 양식업, 염전 생산과 국방, 안보 임무를 결합하여 토지를 사용하는 인민 무장 부대에 토지 임대;
i) Cho thuê đất đối với đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối hoặc sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối kết hợp với nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;
k) 관할 국가기관이 허가한 경우, 광물 활동 목적으로 사용하는 토지 임대;
k) Cho thuê đất sử dụng vào mục đích hoạt động khoáng sản đối với trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép;
l) 본 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 토지로 보상받거나, 본 법의 규정에 따라 재정착 지원을 받는 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남계에게 토지 교부, 임대;
l) Giao đất, cho thuê đất cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài do được bồi thường bằng đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan, do được hỗ trợ tái định cư theo quy định của Luật này;
m) 본 법 제78조 및 제79조에 따라 생산, 경영 토지가 회수되었으나 회수 시점에 토지 사용 기간이 남아 있고 토지 사용자가 생산, 경영을 계속하기 위해 다른 위치에 토지를 사용할 수요가 있는 토지 사용자에게 토지 교부, 임대;
m) Giao đất, cho thuê đất cho người sử dụng đất bị thu hồi đất sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 của Luật này mà tại thời điểm thu hồi đất còn thời hạn sử dụng đất và người sử dụng đất có nhu cầu sử dụng đất tại vị trí khác để tiếp tục sản xuất, kinh doanh;
n) 정부 규정에 따른 작고 끼어 있는 필지에 대한 토지 교부, 임대;
n) Giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt theo quy định của Chính phủ;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제47조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
o) 효력이 발생한 관할 기관의 토지 분쟁, 토지에 대한 고충 해결 결정에 따른 토지 교부, 임대;
o) Giao đất, cho thuê đất theo quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại về đất đai của cơ quan có thẩm quyền đã có hiệu lực thi hành;
p) 국무총리가 결정하는 기타 경우.
p) Các trường hợp khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định.
토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 토지 교부, 임대하는 경우 결정은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제7조 제4항에 따라 성(省)급 인민위원회가 이행한다. 본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제54조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제8항 및 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
4. 토지 사용자가 본 법 제121조에 규정된 경우에 속하는 토지 사용 목적을 변경하는 경우.
4. Người sử dụng đất chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điều 121 của Luật này.
본 법 제79조에 규정된 국가 토지 회수 경우에 속하는 프로젝트로서 본 조 제2항에 규정된 자금을 사용하지 않고, 입찰법, 산업 분야 관리 법률 규정에 따라 관심 투자자 수를 결정해야 하는 프로젝트에 대해 관심 있는 투자자가 하나뿐인 경우 토지 교부, 임대.
Điều 125. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제54조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제8항 및 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
5. Giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 của Luật này mà không sử dụng vốn quy định tại khoản 2 Điều này trong trường hợp có nhà đầu tư quan tâm mà chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm đối với dự án phải xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm theo quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
본 법 제125조 제6항 b호에 규정된 경우에 속하여 2회 토지사용권 경매에 실패했거나 참가자가 없는 경우. 이 경우 토지 교부, 임대 기간은 2차 경매 실패일로부터 12개월 이내에만 이행될 수 있다.
본 조항에 속하는 개인에 대한 토지 교부 순서, 절차는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제53조에 의해 안내된다.
6. Trường hợp đất đưa ra đấu giá quyền sử dụng đất 02 lần không thành thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 6 Điều 125 của Luật này hoặc không có người tham gia. Thời gian giao đất, cho thuê đất trong trường hợp này chỉ được thực hiện trong vòng 12 tháng kể từ ngày đấu giá không thành lần 2.
7. 부동산 경영법 규정에 따라 부동산 프로젝트를 양도받는 외국인 투자 경제 조직.
7. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản.
8. 정부는 본 조에 규정된 경우에 대한 토지 교부, 임대를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết về giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp quy định tại Điều này.
제125조. 토지사용권 경매를 통한 토지 교부, 임대
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제6장 제4절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제9, 10항 및 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 국가는 다음 경우에 토지사용권 경매를 통해 토지 사용료를 받고 토지를 교부하거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대한다.
1. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thông qua đấu giá quyền sử dụng đất trong các trường hợp sau đây:
a) 본 법 제124조 및 제126조에 규정된 경우를 제외하고, 본 법 제217조 제1항에 규정된 토지 기금에서 토지를 사용하는 투자 프로젝트;
a) Dự án đầu tư sử dụng đất từ quỹ đất quy định tại khoản 1 Điều 217 của Luật này, trừ trường hợp quy định tại Điều 124 và Điều 126 của Luật này;
b) 본 법 제124조에 규정된 경우를 제외한 개인에게 주거용지 교부.
b) Giao đất ở cho cá nhân trừ trường hợp quy định tại Điều 124 của Luật này.
2. 토지사용권 경매를 진행하기 위한 조건은 다음을 포함한다.
2. Điều kiện để tiến hành đấu giá quyền sử dụng đất bao gồm:
a) 토지가 회수되고 보상, 지원, 재정착이 완료되었거나 보상, 지원, 재정착이 필요 없는 경우; 프로젝트 구역 내에 교통 인프라가 연결된 경우;
a) Đất đã được thu hồi và hoàn thành bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc không phải bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trong khu vực dự án có hạ tầng giao thông đã được kết nối;
b) 본 법 제217조 제1항 e호에 규정된 토지에 대한 토지사용권 경매의 경우를 제외하고, 토지사용권 경매 목적으로 승인된 현(縣)급 연간 토지 이용 계획에 포함된 경우;
b) Có trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đã được phê duyệt vào mục đích sử dụng để đấu giá quyền sử dụng đất, trừ trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất quy định tại điểm e khoản 1 Điều 217 của Luật này;
c) 주택 건설 투자 프로젝트에 대해 관할 국가기관이 수립하고 승인한 1/500 상세 규획이 있는 경우;
c) Có quy hoạch chi tiết 1/500 được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức lập và phê duyệt đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở;
d) 관할 기관이 승인한 토지사용권 경매 방안이 있는 경우.
d) Có phương án đấu giá quyền sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. 본 조 제1항에 규정된 경우에 토지사용권 경매에 참여하는 조직은 다음 조건을 모두 충족해야 한다.
3. Tổ chức tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này phải có đủ các điều kiện sau đây:
a) 본 법 제119조 및 제120조에 규정된 국가로부터 토지를 교부, 임대받을 대상에 속한다.
a) Thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 119 và Điều 120 của Luật này;
b) 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 교부, 임대받는 경우, 본 법 제122조에 규정된 조건을 보장하고; 프로젝트 개발에 대한 능력, 경험을 가지고 있다.
b) Bảo đảm các điều kiện quy định tại Điều 122 của Luật này đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư; có năng lực, kinh nghiệm trong việc phát triển dự án;
c) 재산 경매 관련 법률 규정에 따른 기타 조건.
c) Điều kiện khác theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản.
4. 토지사용권 경매에 참여하는 개인은 다음 조건을 충족해야 한다.
4. Cá nhân tham gia đấu giá quyền sử dụng đất phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 본 법 제119조 및 제120조에 규정된 국가로부터 토지를 교부, 임대받을 대상에 속한다.
a) Thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất quy định tại Điều 119 và Điều 120 của Luật này;
b) 재산 경매 관련 법률 규정에 따른 조건.
b) Điều kiện theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản.
5. 성(省)급 인민위원회, 현(縣)급 인민위원회는 다음 책임이 있다.
5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm sau đây:
토지사용권 경매를 통한 토지 교부, 임대에서의 사(社)급 인민위원회의 책임은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 n호에 따라 이행된다.
a) 매년 국가 토지사용권 경매 정보 포털, 성(省)급 인민위원회 웹사이트, 현(縣)급 인민위원회 웹사이트에 토지사용권 경매를 실시할 토지 구역의 계획, 목록을 공고해야 한다.
a) Hằng năm phải công bố kế hoạch, danh mục các khu đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên Cổng thông tin đấu giá quyền sử dụng đất quốc gia, cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) 토지사용권 경매를 위해 본 법의 규정에 따라 회수, 보상, 지원, 재정착 방안을 수립하고 이행을 조직한다.
b) Tổ chức lập, tổ chức thực hiện phương án thu hồi, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Luật này để đấu giá quyền sử dụng đất;
c) 토지사용권 경매 방안을 수립하고 이행을 조직한다.
c) Tổ chức lập, tổ chức thực hiện phương án đấu giá quyền sử dụng đất;
d) 토지사용권 경매 낙찰자에게 현장에서 토지 인계, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 인계를 지시한다.
d) Chỉ đạo việc bàn giao đất trên thực địa, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
6. 토지사용권 경매가 실패하는 경우는 다음을 포함한다.
6. Các trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thành bao gồm:
a) 재산경매법 규정에 따른 경매 실패 경우;
a) Các trường hợp đấu giá không thành theo quy định của Luật Đấu giá tài sản;
b) 등록 기간이 만료되었으나 경매 참여 등록자가 1명뿐인 경우;
b) Đã hết thời hạn đăng ký mà chỉ có 01 người đăng ký tham gia đấu giá;
c) 경매 참여 등록자가 여러 명이지만 경매에 1명만 참여하거나, 경매에 여러 명이 참여했지만 1명만 입찰하거나, 여러 명이 입찰했지만 1명만 유효한 입찰을 한 경우.
c) Có nhiều người đăng ký tham gia đấu giá nhưng chỉ có 01 người tham gia cuộc đấu giá hoặc có nhiều người tham gia cuộc đấu giá nhưng chỉ có 01 người trả giá hoặc có nhiều người trả giá nhưng chỉ có 01 người trả giá hợp lệ.
7. 토지사용권 경매 순서, 절차는 재산 경매 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
7. Trình tự, thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản.
8. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제126조. 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 통한 토지 교부, 임대
Điều 126. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제6장 제5절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제11항에 의해 개정된다.
1. 국가는 다음 경우에 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 통해 토지 사용료를 받고 토지를 교부, 임대한다.
1. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trong các trường hợp sau đây:
a) 본 법 제79조 제27항에 규정된 프로젝트로서 성(省)급 인민회의가 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 통해 토지를 교부, 임대하기로 결정한 경우.
a) Dự án quy định tại khoản 27 Điều 79 của Luật này mà được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định việc giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất.
성(省)급 인민회의는 해당 지역의 실제 상황에 부합하는 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 결정하기 위한 기준을 규정한다.
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương;
본 법 제79조에 규정된 국가 토지 회수 경우에 속하는 투자 프로젝트로서 본 항 a호에 규정되지 않고 산업 분야 관리 법률 규정에 따라 투자자 선정 입찰을 조직해야 하는 경우.
9. Trình tự, thủ tục đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
본 호는 2024년 9월 16일부터 효력이 발생하는 시행령 제115/2024/NĐ-CP 제4조 제2, 3항에 의해 안내된다.
b) Dự án đầu tư có sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất tại Điều 79 của Luật này và không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này mà thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
2. 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 위한 토지 기금은 본 법 제79조에 규정된 국가 토지 회수 경우에 속하는 면적을 포함한다. 프로젝트 수행 토지 구역 내에 본 법 제217조 제1항에 규정된 토지 부분이 있는 경우, 국가는 전체 토지 구역에 대해 프로젝트 수행을 위한 투자자 선정 입찰을 통해 토지를 교부, 임대하기 위해 회수한다.
2. Quỹ đất để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất có phần diện tích thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 79 của Luật này. Trường hợp trong khu đất thực hiện dự án có phần đất quy định tại khoản 1 Điều 217 của Luật này thì Nhà nước thu hồi để giao, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đối với cả khu đất.
3. 본 조 제1항 a호에 규정된 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 조건은 다음을 포함한다.
3. Điều kiện để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất quy định tại điểm a khoản 1 Điều này bao gồm:
a) 성(省)급 인민회의가 결정한 토지 사용 투자 프로젝트 입찰 시행 토지 구역 목록에 속한다.
a) Thuộc danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định;
b) 관할 기관이 승인한 상세 규획 또는 1/2000 구역 규획이 있다.
b) Có quy hoạch chi tiết hoặc có quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
c) 입찰 관련 법률 규정에 따른 조건.
c) Điều kiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
4. 본 조 제1항 b호에 규정된 토지 사용 투자 프로젝트는 본 조 제3항에 규정된 투자자 선정 입찰 조건 및 산업 분야 관리 법률 규정에 따른 기타 조건을 충족해야 한다.
4. Dự án đầu tư có sử dụng đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư quy định tại khoản 3 Điều này và các điều kiện khác theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
5. 투자자 선정을 위해 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰에 참여하는 조직은 다음 조건을 충족해야 한다.
5. Tổ chức tham gia đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 본 법 제119조 및 제120조에 규정된 국가로부터 토지를 교부, 임대받을 대상에 속한다.
a) Thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 119 và Điều 120 của Luật này;
b) 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 교부, 임대받는 경우, 본 법 제122조에 규정된 조건을 보장해야 한다.
b) Phải bảo đảm các điều kiện quy định tại Điều 122 của Luật này đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư;
c) 입찰 관련 법률 규정에 따른 조건.
c) Điều kiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
6. 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰에 참여하는 외국인 투자자는 본 조 제5항 b호 및 c호에 규정된 조건을 보장해야 한다. 낙찰된 경우, 투자 관련 법률, 입찰 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정에 부합하는 정부 규정에 따라 프로젝트를 수행하기 위해 경제 조직을 설립하고 토지를 교부, 임대받아야 한다.
6. Nhà đầu tư nước ngoài tham gia đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất phải bảo đảm các điều kiện quy định tại điểm b và điểm c khoản 5 Điều này; trường hợp trúng thầu thì phải thành lập tổ chức kinh tế để được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án theo quy định của Chính phủ phù hợp với quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về đấu thầu và quy định khác của pháp luật có liên quan.
7. 성(省)급 인민위원회는 다음 책임이 있다.
7. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm sau đây:
a) 본 법의 규정에 따라 토지 사용 투자 프로젝트 입찰을 실시할 토지 구역의 계획, 목록을 공고한다.
a) Công bố kế hoạch, danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư có có sử dụng đất theo quy định của Luật này;
b) 상세 규획 또는 1/2000 구역 규획을 수립하고 조직한다.
b) Tổ chức lập quy hoạch chi tiết hoặc có quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000;
c) 본 법의 규정에 따라 보상, 지원, 재정착, 토지 회수 방안을 수립하고 이행을 조직한다.
c) Tổ chức lập và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất theo quy định của Luật này;
d) 낙찰된 투자자 또는 낙찰된 투자자가 설립한 경제 조직에게 정부 규정에 따라 프로젝트를 수행하도록 토지를 교부, 임대하며, 이는 낙찰된 투자자와 관할 기관 간에 체결된 계약의 약속에 부합하고 투자 관련 법률, 입찰 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따른 조건을 충족해야 한다. 투자자가 국가에 대한 재정 의무를 이행하기 위해 토지 사용료, 임대료를 계산하기 위한 지가를 결정한다.
d) Giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư trúng thầu hoặc tổ chức kinh tế do nhà đầu tư trúng thầu thành lập theo quy định của Chính phủ để thực hiện dự án theo đúng cam kết tại hợp đồng được ký kết giữa nhà đầu tư trúng thầu với cơ quan có thẩm quyền và đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về đấu thầu và quy định khác của pháp luật có liên quan; xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước.
8. 낙찰 결과 승인 결정 발급일로부터 36개월 이내 또는 관할 국가기관과 체결한 계약에 따른 다른 기한 내에 관할 인민위원회는 보상, 지원, 재정착을 완료하여 토지를 교부, 임대해야 한다.
8. Trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả trúng thầu hoặc thời hạn khác theo hợp đồng đã ký kết với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phải thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để giao đất, cho thuê đất.
본 조 제6항 및 제7항 d호에 규정된 토지를 교부, 임대받는 조직은 승인된 보상, 지원, 재정착 방안을 기초로 관할 국가기관의 요구에 따라 보상, 지원, 재정착을 이행하기 위한 자금을 선지급할 책임이 있다. 관할 국가기관의 요구를 받은 날로부터 6개월이 지나도 보상, 지원, 재정착을 이행하기 위한 충분한 자금을 선지급하지 않는 경우, 관할 국가기관은 낙찰 결과를 취소하기로 결정한다.
Tổ chức được giao đất, cho thuê đất quy định tại khoản 6 và điểm d khoản 7 Điều này có trách nhiệm ứng vốn để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên cơ sở phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được phê duyệt; quá thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà không ứng đủ vốn để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định hủy kết quả trúng thầu.
9. 토지 사용 투자 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 순서, 절차는 입찰 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
본 조항은 2024년 9월 16일부터 효력이 발생하는 시행령 제115/2024/NĐ-CP 제1장에서 제9장까지에 의해 안내된다.
10. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
10. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제127조. 토지사용권 수령 합의 또는 현재 토지사용권을 통해 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위한 토지 사용
Điều 127. Sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제6장 제6절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 토지사용권 수령 합의를 통해 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위한 토지 사용은 다음 경우에 이행된다.
1. Việc sử dụng đất thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
a) 본 법 제79조에 규정된 토지 회수 경우에 속하지 않는 프로젝트 수행 경우;
a) Các trường hợp thực hiện dự án không thuộc trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 79 của Luật này;
b) 상업용 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 사용하는 경우, 주거용지사용권 수령 합의만 허용된다.
b) Đối với trường hợp sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại thì chỉ được thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất ở;
c) 국가 예산 자금을 사용하지 않고 본 법 제79조의 토지 회수 경우에 속하며 투자자가 토지사용권 수령 합의 방안을 선택하고 토지 회수를 제안하지 않는 경우.
c) Các trường hợp không sử dụng vốn ngân sách nhà nước và thuộc trường hợp thu hồi đất tại Điều 79 của Luật này mà nhà đầu tư lựa chọn phương án thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất, không đề xuất thu hồi đất.
2. 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위해 토지사용권 수령 합의를 한 토지는 국가가 토지 사용자에게 토지를 교부, 임대, 토지사용권을 인정한 토지여야 한다. 본 조 제1항에 규정된 바에 따라 이행되는 토지 구역 내에 국가 기관, 조직이 관리하는 토지 면적이 있고 독립적인 프로젝트로 분리할 수 없는 경우, 국가 기관, 조직이 관리하는 토지 면적은 프로젝트 수립을 위한 총 토지 면적에 포함되며, 토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 투자자에게 프로젝트를 수행하도록 교부, 임대되기 위해 국가가 회수한다.
2. Đất được thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất; trường hợp trong khu vực đất thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này có diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý nhưng không tách được thành dự án độc lập thì diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý được đưa vào tổng diện tích đất để lập dự án và được Nhà nước thu hồi để giao, cho thuê cho nhà đầu tư thực hiện dự án không phải thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất.
3. 본 조 제1항에 규정된 토지사용권 수령 합의를 통해 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위한 토지 사용 조건은 다음을 포함한다.
3. Điều kiện sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm:
a) 승인되고 공포된 현(縣)급 토지 이용 규획에 부합해야 한다.
a) Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được phê duyệt và công bố;
b) 투자자는 본 법 제122조에 규정된 조건을 충족해야 한다. 상업용 주택 건설 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 사용하는 경우, 주거용지사용권 수령 합의가 허용된다.
b) Chủ đầu tư phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 122 của Luật này; đối với trường hợp sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại thì được thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất ở;
c) 프로젝트를 수행하기 위한 토지사용권 수령 합의에 대한 성(省)급 인민위원회의 서면 승인이 있어야 한다.
c) Có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án.
성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 đ호에 따라 프로젝트를 수행하기 위한 토지사용권 수령 합의에 대해 서면으로 승인한다. 성(省)급 인민위원회의 프로젝트를 수행하기 위한 토지사용권 수령 합의에 대한 서면 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 c호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
4. 국가는 본 조 제1항에 규정된 경우에 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위한 토지사용권 수령 합의를 장려하는 정책을 다음과 같이 수립한다.
4. Nhà nước có chính sách khuyến khích việc thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này như sau:
a) 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 아직 발급받지 않았으나 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 조건을 충족하는 토지 사용 가구, 개인은 프로젝트 수행을 위해 토지사용권을 양도, 임대, 재임대하고, 토지사용권을 출자할 수 있다.
a) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nhưng đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án;
b) 투자자가 프로젝트를 수행하기 위해 토지사용권을 수령했으나 수령한 토지에 대한 사용 기간이 만료되었음에도 아직 프로젝트를 수행하기 위한 토지에 관한 절차를 완료하지 않은 경우, 연장 절차를 이행하지 않고 프로젝트를 추진하기 위한 절차를 계속 이행할 수 있다.
b) Trường hợp nhà đầu tư đã nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án mà đến thời điểm hết hạn sử dụng đất đối với đất đã nhận quyền nhưng vẫn chưa hoàn thành thủ tục về đất đai để thực hiện dự án thì được tiếp tục thực hiện các thủ tục để triển khai dự án mà không phải thực hiện thủ tục gia hạn.
5. 토지 사용 목적을 변경하지 않고 생산, 경영을 계속하기 위한 토지사용권 수령 합의의 경우, 본 법의 토지사용권 이전에 관한 규정에 따라 이행된다.
5. Đối với trường hợp thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để tiếp tục sản xuất, kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất thì thực hiện theo quy định của Luật này về chuyển quyền sử dụng đất.
6. 현재 토지사용권을 가지고 있는 자가 투자 프로젝트를 제안하고, 해당 프로젝트가 본 법 제79조에 규정된 경우에 속하지만 토지 이용 규획에 부합하며 사용 목적 변경을 요청하여 관할 국가기관이 투자법 규정에 따라 투자 방침 승인과 동시에 투자자를 승인한 경우, 국가는 본 법의 규정에 따라 토지를 회수하지 않고 해당 토지를 사용하여 투자 프로젝트를 수행할 수 있다.
6. Người đang có quyền sử dụng đất có đề xuất dự án đầu tư nếu thuộc trường hợp quy định tại Điều 79 của Luật này nhưng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và có đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất mà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì được sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mà Nhà nước không thực hiện thu hồi đất theo quy định của Luật này.
현재 주거용지 또는 주거용지와 기타 토지의 사용권을 가지고 있는 자가 토지 이용 규획에 부합하는 상업용 주택 투자 프로젝트를 제안하고, 사용 목적 변경을 요청하여 관할 국가기관이 투자법 규정에 따라 투자 방침 승인과 동시에 투자자를 승인한 경우, 해당 토지를 사용하여 프로젝트를 수행할 수 있다.
Trường hợp người đang có quyền sử dụng đất ở hoặc đất ở và đất khác có đề xuất dự án đầu tư nhà ở thương mại phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, có đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất mà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì được sử dụng đất để thực hiện dự án.
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제10장
Chương X
토지 등록, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
제1절. 지적 서류
Mục 1. HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
제128조. 지적 서류 작성, 수정, 업데이트 원칙
Điều 128. Nguyên tắc lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính
1. 지적 서류는 각 필지별로 작성되며, 서류의 정보와 토지 관리, 사용 현황의 과학성과 통일성을 보장하고; 사(社)급 행정 단위 또는 사(社)급 행정 단위가 없는 곳에서는 현(縣)급 행정 단위에 따라 집계된다.
1. Hồ sơ địa chính được lập đến từng thửa đất, bảo đảm tính khoa học và thống nhất thông tin trong hồ sơ với hiện trạng quản lý, sử dụng đất; được tập hợp theo đơn vị hành chính cấp xã hoặc theo đơn vị hành chính cấp huyện nơi không thành lập đơn vị hành chính cấp xã.
지적 서류는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제18조 제2항, 제17조 제1항 g호에 따라 사(社)급 행정 단위별로 집계된다.
2. 지적 서류는 토지 사용자가 토지에 관한 행정 절차를 이행하거나 관할 국가기관의 요구에 따라 변동 사항을 완전하고 적시에 수정, 업데이트하여 해당 지역의 토지 관리, 사용 상황을 완전히 반영하도록 보장해야 한다.
2. Hồ sơ địa chính phải được chỉnh lý, cập nhật biến động đầy đủ, kịp thời khi người sử dụng đất thực hiện thủ tục hành chính về đất đai hoặc do yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bảo đảm phản ánh đầy đủ tình hình quản lý, sử dụng đất trên địa bàn.
제129조. 지적 서류
Điều 129. Hồ sơ địa chính
1. 지적 서류는 각 필지, 토지 관리 위임자, 토지 사용자, 토지연계자산 소유자, 필지 및 토지연계자산의 법적 상태에 대한 상세 정보를 나타내는 자료를 포함하며, 해당 지역의 토지 관리, 사용 상황을 완전히 반영한다.
1. Hồ sơ địa chính bao gồm các tài liệu thể hiện thông tin chi tiết về từng thửa đất, người được giao quản lý đất, người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, tình trạng pháp lý của thửa đất và tài sản gắn liền với đất, phản ánh đầy đủ tình hình quản lý, sử dụng đất trên địa bàn.
2. 지적 서류는 디지털 형태로 작성되며, 다음 자료를 포함한다.
2. Hồ sơ địa chính được lập dưới dạng số, bao gồm các tài liệu sau đây:
a) 지적도;
a) Bản đồ địa chính;
b) 토지 목록 대장;
b) Sổ mục kê đất đai;
c) 지적 공부;
c) Sổ địa chính;
d) 각종 증명서 사본: 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서.
d) Bản sao các loại giấy chứng nhận bao gồm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
3. 지적 서류는 다음 목적으로 사용된다.
3. Hồ sơ địa chính được sử dụng vào các mục đích sau đây:
a) 토지 관리 도구;
a) Làm công cụ quản lý đất đai;
b) 토지 관련 법률 규정에 따른 토지 사용자, 토지 관리 위임자, 토지연계자산 소유자, 관련 조직, 개인의 권리 보호 및 의무 확인;
b) Bảo vệ quyền và xác định nghĩa vụ của người sử dụng đất, người được giao quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) 토지로부터의 재정 수입 결정;
c) Xác định các khoản thu tài chính từ đất đai;
d) 토지사용권 시장 변동 감독;
d) Giám sát biến động thị trường quyền sử dụng đất;
đ) 토지 사용자의 신용 자금 접근 지원;
đ) Hỗ trợ người sử dụng đất trong việc tiếp cận vốn tín dụng;
e) 각 산업, 각급의 규획 수립, 이행 및 감독, 기반 시설 개발 지휘, 운영 지원;
e) Hỗ trợ các ngành, các cấp chỉ đạo, điều hành, xây dựng, triển khai và giám sát việc thực hiện quy hoạch, phát triển cơ sở hạ tầng;
g) 토지사용권 및 토지연계자산 관련 분쟁 해결 시 관할 기관에 정보 제공;
g) Cung cấp thông tin cho các cơ quan có thẩm quyền trong việc giải quyết tranh chấp liên quan đến quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;
h) 토지 접근 수요가 있는 조직, 개인에게 정보 제공.
h) Cung cấp thông tin cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp cận đất đai.
제130조. 지적 서류 작성, 수정, 업데이트, 관리, 활용 책임
Điều 130. Trách nhiệm lập, chỉnh lý, cập nhật, quản lý, khai thác hồ sơ địa chính
1. 성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 지적 서류 작성을 지시하고 이행을 조직하기 위한 비용을 배정할 책임이 있다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo việc lập hồ sơ địa chính tại địa phương và bố trí kinh phí để tổ chức thực hiện.
2. 토지 관리 기능 기관은 지적 서류 작성을 조직하고 이행하며; 해당 지역의 지적 서류 정기 수정, 업데이트를 검사, 감독할 책임이 있다.
2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc lập hồ sơ địa chính; kiểm tra, giám sát việc chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính thường xuyên tại địa phương.
3. 토지 등록 조직은 지적 서류 작성, 수정을 이행하고, 지적 서류에 변동 사항을 업데이트할 책임이 있다.
3. Tổ chức đăng ký đất đai có trách nhiệm thực hiện việc lập, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính.
토지 데이터베이스가 아직 구축되지 않은 지역의 경우, 토지 등록 조직은 사(社)급 인민위원회에 지적 서류 사본을 제공하여 사용하도록 할 책임이 있다.
Đối với những địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai thì tổ chức đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp bản sao hồ sơ địa chính cho Ủy ban nhân dân cấp xã để sử dụng.
4. 사(社)급 지적 업무 담당 공무원은 해당 지역의 토지에 대한 국가 관리 요구 및 공민의 요구에 부응하기 위해 지적 서류 정보를 관리, 사용하고; 권한에 속하는 변동 경우에 대해 토지 변동을 업데이트하며, 토지 관리, 사용에서의 위반 상황을 지적 서류에 반영할 책임이 있다.
4. Công chức làm nhiệm vụ địa chính cấp xã có trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin từ hồ sơ địa chính phục vụ cho yêu cầu quản lý nhà nước về đất đai tại địa phương và theo yêu cầu của công dân; cập nhật biến động đất đai đối với những trường hợp biến động thuộc thẩm quyền và phản ánh tình hình vi phạm trong quản lý, sử dụng đất vào hồ sơ địa chính.
사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 c호에 따라 해당 지역의 토지에 대한 국가 관리 요구 및 공민의 요구에 부응하기 위해 지적 서류 정보를 관리, 사용하고, 권한에 속하는 변동 경우에 대해 토지 변동을 업데이트하며, 토지 관리, 사용에서의 위반 상황을 지적 서류에 반영할 책임이 있다.
5. 자원환경부 장관은 지적 서류, 지적 서류 작성, 수정, 업데이트, 관리 안내, 지적 서류에 대한 활용, 사용 및 검사, 감독을 규정한다.
5. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, cập nhật, quản lý hồ sơ địa chính, việc khai thác, sử dụng và kiểm tra, giám sát đối với hồ sơ địa chính.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제10/2024/TT-BTNMT 제2장에 의해 안내된다.
제2절. 토지 및 토지연계자산 등록
Mục 2. ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
제131조. 토지 및 토지연계자산 등록 원칙
Điều 131. Nguyên tắc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
1. 토지 등록은 토지 사용자 및 토지 관리 위임자에게 의무적이다.
1. Đăng ký đất đai là bắt buộc đối với người sử dụng đất và người được giao đất để quản lý.
2. 토지연계자산인 주택, 건설 공사는 소유자의 요구에 따라 등록된다.
2. Tài sản gắn liền với đất là nhà ở, công trình xây dựng được đăng ký theo yêu cầu của chủ sở hữu.
3. 토지 및 토지연계자산 등록은 최초 등록 및 변동 등록을 포함하며, 서면 또는 전자 등록 형태로 이루어지며 동등한 법적 효력을 가진다.
3. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất bao gồm đăng ký lần đầu và đăng ký biến động, được thực hiện bằng hình thức đăng ký trên giấy hoặc đăng ký điện tử và có giá trị pháp lý như nhau.
4. 등록을 신고한 토지 사용자, 토지연계자산 소유자, 토지 관리 위임자는 지적 서류에 기록되고 본 법의 규정에 따라 조건을 충족하는 경우 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받는다.
4. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý đã kê khai đăng ký được ghi vào hồ sơ địa chính và được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nếu đủ điều kiện theo quy định của Luật này.
5. 정부는 토지 및 토지연계자산 등록을 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제3장 제1절; 제23조 제2절; 제3절 및 제31조부터 제35조까지; 제37, 41조부터 제43조까지, 제47조 제4절, 제48, 49조 제5절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제3조 제3항 및 제7조 제3항 a, b호에 의해 개정된다.
제132조. 최초 등록
Điều 132. Đăng ký lần đầu
1. 토지 및 토지연계자산에 대한 최초 등록은 다음 경우에 이행된다.
1. Đăng ký lần đầu đối với đất đai, tài sản gắn liền với đất được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
a) 사용 중이지만 아직 등록되지 않은 필지;
a) Thửa đất đang sử dụng mà chưa đăng ký;
b) 국가가 사용을 위해 교부, 임대한 필지;
b) Thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê để sử dụng;
c) 관리를 위해 교부되었으나 아직 등록되지 않은 필지;
c) Thửa đất được giao để quản lý mà chưa đăng ký;
d) 본 항 a, b, c호에 규정된 경우에 토지 등록과 동시에 등록할 필요가 있는 토지연계자산.
d) Tài sản gắn liền với đất mà có nhu cầu đăng ký đồng thời với đăng ký đất đai trong các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này.
2. 성(省)급 인민위원회는 아직 등록되지 않은 경우에 대한 최초 등록의 보급, 홍보 및 이행 조직을 지시할 책임이 있다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo việc phổ biến, tuyên truyền và tổ chức thực hiện đăng ký lần đầu cho các trường hợp chưa đăng ký.
제133조. 변동 등록
Điều 133. Đăng ký biến động
토지, 토지연계자산 변동 등록 순서, 절차는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제37조에 의해 안내된다.
1. 변동 등록은 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 주택소유권 증명서 또는 건설 공사 소유권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급되었으나 다음과 같은 변경이 있는 경우에 이행된다.
1. Đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi sau đây:
a) 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 토지사용권, 토지연계자산의 교환, 양도, 상속, 증여 권리를 행사하거나; 토지사용권, 토지연계자산으로 출자하거나; 인프라 건설 경영 프로젝트에서 토지사용권을 임대, 재임대하거나; 토지 사용 프로젝트를 양도하는 경우;
a) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; chuyển nhượng dự án có sử dụng đất;
b) 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 이름 변경을 허용받은 경우;
b) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên;
c) 본 항 b호에 규정되지 않은 경우로서, 발급된 증명서상의 토지 사용자, 토지연계자산 소유자 정보가 변경된 경우;
c) Thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
d) 필지의 경계, 경계표, 각 변의 크기, 면적, 번호 및 주소가 변경된 경우;
d) Thay đổi ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất;
đ) 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된 필지에 연계된 자산의 소유권을 등록하거나; 등록된 내용과 비교하여 토지연계자산에 대한 변경을 등록하는 경우;
đ) Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;
e) 본 법 제121조 제1항에 규정된 토지 사용 목적 변경; 본 법 제121조 제3항에 규정된 경우로서 토지 사용자가 변동 등록을 희망하는 경우;
e) Chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại khoản 1 Điều 121 của Luật này; trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 121 của Luật này mà người sử dụng đất có nhu cầu đăng ký biến động;
g) 토지 사용 기간이 변경된 경우;
g) Thay đổi thời hạn sử dụng đất;
h) 본 법의 규정에 따라 토지 교부, 임대, 토지 사용료 납부, 임대료 납부 형태가 변경된 경우;
h) Thay đổi hình thức giao đất, cho thuê đất, nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của Luật này;
i) 조직 모델의 분할, 분리, 합병, 통합, 전환 또는 가구 구성원 또는 부부 또는 공동 토지 사용자 그룹, 공동 토지연계자산 소유자 그룹의 합의로 인해 토지사용권, 토지연계자산소유권이 변경된 경우;
i) Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;
k) 관할 인민위원회가 인정한 토지 분쟁에 대한 성공적인 조정 결과; 부채 처리를 위한 저당 계약의 합의; 토지 분쟁, 토지에 대한 고충, 고발 해결에 관한 관할 국가기관의 결정; 법원의 판결, 결정, 집행 기관의 집행 결정이 이행된 경우; 토지와 관련된 상업 활동에서 발생하는 당사자 간의 분쟁 해결에 관한 베트남 상사 중재원의 결정 또는 판결; 법률에 부합하는 토지사용권 경매 결과 인정 문서에 따라 토지사용권, 토지연계자산소유권이 변경된 경우;
k) Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;
l) 인접 필지에 대한 권리의 설정, 변경 또는 종료;
l) Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền đối với thửa đất liền kề;
m) 토지 사용자의 권리 제한에 대한 변경;
m) Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất;
n) 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설 토지사용권, 지하 시설 소유권에 대한 변경;
n) Thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm;
o) 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 주택소유권 증명서 또는 건설 공사 소유권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서의 재발급, 재교부를 요청하는 경우;
o) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất yêu cầu cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
p) 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 토지사용권, 토지연계자산을 저당하는 권리를 행사하는 경우;
p) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện quyền thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
q) 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따라 공공 자산인 재산 판매, 이전, 토지사용권 양도.
q) Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
2. 본 조 제1항에 규정된 변동 등록 경우는 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 희망하는 경우 관할 기관이 발급된 증명서에 확인하거나 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 새로 발급한다. 본 조 제1항 p호에 규정된 변동 등록의 경우, 관할 기관이 발급된 증명서에 확인한다.
2. Các trường hợp đăng ký biến động quy định tại khoản 1 Điều này được cơ quan có thẩm quyền xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu. Đối với trường hợp đăng ký biến động quy định tại điểm p khoản 1 Điều này thì được cơ quan có thẩm quyền xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp.
3. 본 조 제1항 a, b, i, k, l, m, q호에 규정된 변동 등록의 경우, 변동이 있는 날로부터 30일 이내에 토지 사용자는 관할 기관에 변동 등록을 해야 한다. 집행의 경우, 변동 등록 기간은 집행 재산, 경매 재산 인계일로부터 계산된다. 토지사용권을 상속하는 경우, 변동 등록 기간은 민법 규정에 따라 상속 재산인 토지사용권 분할이 완료된 날로부터 또는 법원의 판결, 결정이 효력을 발생한 날로부터 계산된다.
3. Các trường hợp đăng ký biến động quy định tại các điểm a, b, i, k, l, m và q khoản 1 Điều này thì trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có biến động, người sử dụng đất phải đăng ký biến động tại cơ quan có thẩm quyền; trường hợp thi hành án thì thời hạn đăng ký biến động được tính từ ngày bàn giao tài sản thi hành án, tài sản bán đấu giá; trường hợp thừa kế quyền sử dụng đất thì thời hạn đăng ký biến động được tính từ ngày phân chia xong quyền sử dụng đất là di sản thừa kế theo quy định của pháp luật về dân sự hoặc kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
제3절. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Mục 3. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
제134조. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서
Điều 134. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서는 전국적으로 통일된 양식에 따라 토지사용권자, 주택소유권자, 토지와 연결된 건설 공사 소유권자에게 발급된다.
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp cho người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng gắn liền với đất theo mẫu thống nhất trong cả nước.
2. 자원환경부 장관은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 규정한다.
2. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제10/2024/TT-BTNMT 제3장에 의해 안내된다.
제135조. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 원칙
Điều 135. Nguyên tắc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서는 본 법의 규정에 따라 희망하고 충분한 조건을 갖춘 토지사용권자, 토지연계자산 소유자에게 각 필지별로 발급된다. 토지 사용자가 같은 사(社), 동(洞), 진(鎭) 내에서 여러 필지의 농업용지를 사용하고 있으며 요청하는 경우, 해당 필지들에 대해 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급될 수 있다.
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp theo từng thửa đất cho người có quyền sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu và đủ điều kiện theo quy định của Luật này. Trường hợp người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp tại cùng 01 xã, phường, thị trấn mà có yêu cầu thì được cấp 01 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chung cho các thửa đất đó.
2. 여러 사람이 공동 토지사용권을 가지고 있거나, 여러 사람이 토지연계자산을 공동 소유하고 있는 필지의 경우, 각 사람에게 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다. 공동 토지사용권, 공동 토지연계자산소유권을 가진 사람들이 요청하는 경우, 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 공동으로 발급하고 대표자에게 교부한다.
2. Thửa đất có nhiều người chung quyền sử dụng đất, nhiều người sở hữu chung tài sản gắn liền với đất thì cấp cho mỗi người 01 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp những người có chung quyền sử dụng đất, chung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất có yêu cầu thì cấp chung 01 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và trao cho người đại diện.
3. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서는 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 법률 규정에 따른 재정 의무를 완료한 후에만 발급된다.
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chỉ được cấp sau khi người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 재정 의무 이행 대상이 아니거나 면제, 유예받은 경우, 관할 기관이 재정 의무를 이행할 필요가 없거나 면제, 유예받았음을 확인한 후 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된다. 매년 임대료를 지불하여 토지를 임대하는 경우, 관할 기관이 토지 임대 결정을 내리고 임대 계약을 체결한 후 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된다.
Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không thuộc đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được miễn, được ghi nợ nghĩa vụ tài chính thì Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp sau khi cơ quan có thẩm quyền xác định không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được miễn, được ghi nợ nghĩa vụ tài chính; trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm thì Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định cho thuê đất, ký hợp đồng thuê đất.
토지 사용자가 공동체의 공공 이익을 위한 시설 건설 또는 규획에 따른 도로 확장을 위해 국가 또는 주민 공동체에 토지사용권을 증여하거나 법률 규정에 따라 토지와 연계된 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택을 짓기 위해 토지사용권을 증여하는 경우, 국가는 본 법의 규정에 따라 토지 사용자를 위해 측량, 지적 서류 수정, 업데이트 및 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 이행 비용을 배정할 책임이 있다. 이 경우 토지 사용자는 비용을 지불하지 않아도 된다.
Trường hợp người sử dụng đất tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc tặng cho quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng hoặc mở rộng đường giao thông theo quy hoạch hoặc tặng cho quyền sử dụng đất để làm nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết gắn liền với đất theo quy định của pháp luật thì Nhà nước có trách nhiệm bố trí kinh phí thực hiện việc đo đạc, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất theo quy định của Luật này; người sử dụng đất không phải trả chi phí đối với trường hợp này.
4. 토지사용권 또는 토지사용권, 토지연계자산소유권 또는 토지연계자산소유권이 부부의 공동 재산인 경우, 부부가 한 사람의 이름으로 대표하여 기재하기로 합의한 경우를 제외하고, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 부부의 성과 이름을 모두 기재해야 한다.
4. Trường hợp quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng thì phải ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trừ trường hợp vợ và chồng có thỏa thuận ghi tên một người để đứng tên làm đại diện cho vợ và chồng.
토지사용권 또는 토지사용권, 토지연계자산소유권 또는 토지연계자산소유권이 부부의 공동 재산인데, 발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 부부 중 한 사람의 성과 이름만 기재된 경우, 요청 시 부부의 성과 이름을 모두 기재한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서로 재발급받을 수 있다.
Trường hợp quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc chồng thì được cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất để ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng nếu có yêu cầu.
5. 필지가 가구의 사용권에 속하는 경우, 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 가구의 공동 토지사용권을 가진 구성원들의 이름을 모두 기재하고 대표자에게 교부한다. 가구의 공동 토지사용권을 가진 구성원들이 희망하는 경우, 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 가구 대표자의 이름을 기재하고 가구 대표자에게 교부한다.
5. Trường hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng của hộ gia đình thì cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi đầy đủ tên thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và trao cho người đại diện. Trường hợp các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình có nhu cầu thì cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi tên đại diện hộ gia đình trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và trao cho người đại diện hộ gia đình.
토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 기재할 가구의 공동 토지사용권을 가진 구성원들의 결정은 해당 구성원들이 스스로 합의하고 법률 앞에서 책임을 진다.
Việc xác định các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình để ghi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do các thành viên này tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
본 법 제137조에 규정된 서류에 기재된 데이터와 실제 측량 데이터 간에 면적 차이가 있는 경우, 또는 발급된 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 기재된 데이터와 차이가 있고, 현재 사용 중인 필지 경계가 토지사용권에 관한 서류, 발급된 증명서 시점의 필지 경계와 변경되지 않았으며, 인접 토지 사용자와 분쟁이 없는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급 또는 재발급할 때 토지 면적은 실제 측량 데이터에 따라 결정된다.
7. Chính phủ quy định chi tiết việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, việc xác định lại diện tích đất ở và việc đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp.
실제 측량 면적이 토지사용권에 관한 서류에 기재된 면적과 다른 경우의 국가 토지 회수 시 토지 보상은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제6조에 의해 안내된다.
6. Trường hợp có sự chênh lệch diện tích giữa số liệu đo đạc thực tế với số liệu ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật này hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp, không có tranh chấp với những người sử dụng đất liền kề thì khi cấp hoặc cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, diện tích đất được xác định theo số liệu đo đạc thực tế.
재측량하여 필지 경계가 토지사용권에 관한 서류 또는 발급된 증명서 시점의 필지 경계와 변경되었고, 실제 측량 토지 면적이 서류 또는 발급된 증명서에 기재된 면적보다 많은 경우, 차이 나는 면적 부분은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있다.
Trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất có thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp và diện tích đất đo đạc thực tế nhiều hơn diện tích ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp thì phần diện tích chênh lệch nhiều hơn được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서의 위치가 부정확한 경우, 검토하여 토지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 재발급한다.
Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp mà vị trí không chính xác thì rà soát, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất.
7. 정부는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급, 주거용지 면적 재확정 및 발급된 증명서의 정정, 회수, 취소를 상세히 규정한다.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제3장 제2절, 제37조부터 제47조까지 제4절, 제49, 50조 제5절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
제136조. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한
Điều 136. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. 최초 등록을 하고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 희망하는 경우와 본 법 제219조 제7항 b호에 규정된 경우의 최초 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 다음과 같이 규정된다.
1. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp đăng ký lần đầu mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 219 của Luật này được quy định như sau:
a) 성(省)급 인민위원회는 본 법 제4조 제1, 2, 5, 6, 7항에 규정된 토지 사용자, 토지연계자산 소유자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại các khoản 1, 2, 5, 6 và 7 Điều 4 của Luật này.
성(省)급 인민위원회는 본 항에 규정된 경우에 대해 같은 급 토지 관리 기능 기관에 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 위임할 수 있다.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp quy định tại khoản này;
b) 현(縣)급 인민위원회는 본 법 제4조 제3항 및 제4항에 규정된 토지 사용자, 토지연계자산 소유자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 4 của Luật này.
토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 h호에 따라 이행된다.
2. 변동 등록 경우의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급, 변경 확인 권한은 다음과 같이 규정된다.
2. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động được quy định như sau:
a) 토지 등록 조직은 국내 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체, 외교 기능을 가진 외국 조직, 외국인 투자 경제 조직인 토지 사용자, 토지연계자산 소유자를 위해 이행한다. 외국 조직, 외국 개인인 토지연계자산 소유자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
a) Tổ chức đăng ký đất đai thực hiện cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;
b) 토지 등록 조직의 지점 또는 토지 등록 조직은 개인, 주민 공동체, 해외 거주 베트남계인 토지 사용자, 토지연계자산 소유자를 위해 이행한다.
b) Chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai hoặc tổ chức đăng ký đất đai thực hiện cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;
c) 토지 등록 조직, 토지 등록 조직의 지점은 자신의 직인을 사용하여 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하거나 발급된 증명서에 변경 사항을 확인할 수 있다.
c) Tổ chức đăng ký đất đai, chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai được sử dụng con dấu của mình để thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp.
제137조. 토지사용권에 관한 서류를 소지하고 토지를 사용하고 있는 가구, 개인, 주민 공동체에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 137. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất
1. 1993년 10월 15일 이전에 작성된 다음 종류의 서류 중 하나를 소지하고 안정적으로 토지를 사용하고 있는 가구, 개인은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받으며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định mà có một trong các loại giấy tờ được lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 sau đây thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất:
a) 베트남 민주 공화국, 남베트남 공화국 임시 혁명 정부 및 베트남 사회주의 공화국의 토지 정책 이행 과정에서 관할 기관이 발급한 토지사용권에 관한 서류;
a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
b) 구체제 하의 관할 기관이 토지 사용자에게 발급한 토지사용권에 관한 서류 중 하나: 토지 대장, 부동산 매매 증서(구체제 하 기관의 증명 포함), 주거용지에 연계된 주택 매매, 증여, 교환, 상속 문서(구체제 하 기관의 증명 포함), 구체제 하 기관이 증명한 주택에 대한 유언장 또는 유산 분할 합의서, 주택 건설 허가서, 구체제 하 기관이 발급한 건축 합법화 허가서, 효력이 발생한 구체제 하 법원의 판결;
b) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất, gồm: Bằng khoán điền thổ; Văn tự đoạn mãi bất động sản có chứng nhận của cơ quan thuộc chế độ cũ; Văn tự mua bán nhà ở, tặng cho nhà ở, đổi nhà ở, thừa kế nhà ở mà gắn liền với đất ở có chứng nhận của cơ quan thuộc chế độ cũ; Bản di chúc hoặc giấy thỏa thuận tương phân di sản về nhà ở được cơ quan thuộc chế độ cũ chứng nhận; Giấy phép cho xây cất nhà ở; Giấy phép hợp thức hóa kiến trúc của cơ quan thuộc chế độ cũ cấp; Bản án của Tòa án thuộc chế độ cũ đã có hiệu lực thi hành;
c) 관할 국가기관이 발급한 임시 토지사용권 증명서 또는 토지 등록 대장, 지적 공부에 이름이 있는 경우;
c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính;
d) 토지사용권 양도, 주거용지에 연계된 주택 매매 서류로서, 현재 사(社)급 인민위원회가 1993년 10월 15일 이전에 토지를 사용했음을 확인한 경우;
d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đã sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;
đ) 1980년 12월 18일 이전에 작성된 토지 목록 대장, 토지 조사 대장에 토지 사용자 이름이 있는 경우;
đ) Sổ mục kê, sổ kiến điền lập trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 mà có tên người sử dụng đất;
e) 전국 토지 측량, 등급 분류 및 등록에 관한 1980년 11월 10일자 국무총리 지시 제299/TTg에 따른 토지 등록 이행 과정에서 작성된 서류 중 하나로서, 현재 국가기관이 관리하고 있으며 토지 사용자 이름이 있는 경우: 사(社)급 토지 등록 심의 위원회의 심의 회의록(토지 사용자가 합법적임을 확인), 사(社)급 인민위원회 또는 사(社)급 토지 등록 심의 위원회 또는 현(縣)급, 성(省)급 토지 관리 기관이 작성한 합법적 토지 사용 사례 종합 보고서, 토지사용권 등록 신청서, 토지사용권 등록 증명서(사(社)급, 현(縣)급 또는 성(省)급 인민위원회가 토지 사용자에게 발급);
e) Một trong các giấy tờ được lập trong quá trình thực hiện đăng ký ruộng đất theo Chỉ thị số 299/TTg ngày 10 tháng 11 năm 1980 của Thủ tướng Chính phủ về công tác đo đạc, phân hạng và đăng ký ruộng đất trong cả nước do cơ quan nhà nước đang quản lý mà có tên người sử dụng đất, bao gồm: Biên bản xét duyệt của Hội đồng đăng ký ruộng đất cấp xã xác định người đang sử dụng đất là hợp pháp; Bản tổng hợp các trường hợp sử dụng đất hợp pháp do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Hội đồng đăng ký ruộng đất cấp xã hoặc cơ quan quản lý đất đai cấp huyện, cấp tỉnh lập; Đơn xin đăng ký quyền sử dụng ruộng đất; Giấy tờ về việc chứng nhận đã đăng ký quyền sử dụng đất của Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện hoặc cấp tỉnh cấp cho người sử dụng đất;
g) 주택에 토지 면적이 기재된 사(社)급, 현(縣)급 또는 성(省)급 인민위원회가 확인한 주택 신고, 등록 서류;
g) Giấy tờ về việc kê khai, đăng ký nhà cửa được Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện hoặc cấp tỉnh xác nhận mà trong đó có ghi diện tích đất có nhà;
h) 국방부 장관의 1991년 7월 11일자 지시 제282/CT-QP에 따라 국방 부대가 간부, 병사에게 주택 건설을 위해 교부한 토지에 관한 서류로서, 해당 토지 교부가 교부 시점에 승인된 국방용지 규획 내 간부, 병사의 주택 건설용지 규획에 부합하는 경우;
h) Giấy tờ của đơn vị quốc phòng giao đất cho cán bộ, chiến sĩ làm nhà ở theo Chỉ thị số 282/CT-QP ngày 11 tháng 7 năm 1991 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng mà việc giao đất đó phù hợp với quy hoạch sử dụng đất làm nhà ở của cán bộ, chiến sĩ trong quy hoạch đất quốc phòng đã được phê duyệt tại thời điểm giao đất;
i) 현(縣)급, 성(省)급 인민위원회 또는 관할 기관이 승인한 신 경제 구역 건설 이주, 재정착 이주 프로젝트 또는 목록 또는 문서로서, 토지 사용자 이름이 있는 경우;
i) Dự án hoặc danh sách hoặc văn bản về việc di dân đi xây dựng khu kinh tế mới, di dân tái định cư được Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà có tên người sử dụng đất;
k) 주택, 공사 소유권에 관한 내용이 있는 서류; 현(縣)급, 성(省)급 인민위원회 또는 주택, 건설 국가 관리 기관이 증명하거나 허가한 주택, 공사 건설, 수리 서류;
k) Giấy tờ có nội dung về quyền sở hữu nhà ở, công trình; giấy tờ về việc xây dựng, sửa chữa nhà ở, công trình được Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng chứng nhận hoặc cho phép;
l) 현(縣)급, 성(省)급 인민위원회의 임시 토지 교부 서류; 1980년 7월 1일 이전에 사(社)급 인민위원회, 농업 협동조합이 승인, 허가했거나 현(縣)급, 성(省)급 인민위원회가 승인, 허가한 토지 사용 신청서;
l) Giấy tờ tạm giao đất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh; Đơn đề nghị được sử dụng đất được Ủy ban nhân dân cấp xã, hợp tác xã nông nghiệp phê duyệt, chấp thuận trước ngày 01 tháng 7 năm 1980 hoặc được Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh phê duyệt, chấp thuận;
m) 국가 예산에 속하지 않는 자금 또는 간부, 직원의 자비로 주택을 자가 건설하거나 건설하여 간부, 직원에게 분배 또는 지급하기 위해 기관, 조직에 토지를 교부하는 것에 관한 관할 국가기관의 서류;
m) Giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc giao đất cho cơ quan, tổ chức để bố trí đất cho cán bộ, công nhân viên tự làm nhà ở hoặc xây dựng nhà ở để phân hoặc cấp cho cán bộ, công nhân viên bằng vốn không thuộc ngân sách nhà nước hoặc do cán bộ, công nhân viên tự đóng góp xây dựng;
n) 1993년 10월 15일 이전의 기타 토지사용권에 관한 서류로서, 성(省)급 인민위원회가 해당 지역의 실제 상황에 부합하도록 규정한 경우.
n) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định phù hợp với thực tiễn của địa phương.
2. 2004년 7월 1일 이전에 국영 농장, 임장으로부터 주택 건설 또는 주택 건설과 농업, 임업 생산을 결합하기 위해 토지를 교부받은 가구, 개인이 토지를 사용하고 있는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받으며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
2. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có giấy tờ của nông, lâm trường quốc doanh về việc giao đất để làm nhà ở hoặc làm nhà ở kết hợp với sản xuất nông, lâm nghiệp trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.
3. 안정적으로 토지를 사용하고 있으며 다음 종류의 서류 중 하나를 소지한 가구, 개인은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받으며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
3. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định mà có một trong các loại giấy tờ sau đây thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất:
a) 토지사용권 또는 토지연계자산의 상속, 증여에 관한 합법적인 서류; 토지와 연계된 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택 교부 서류;
a) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết gắn liền với đất;
b) 주거용지에 연계된 주택의 청산, 매각 서류; 법률 규정에 따른 국가 소유 주택 구매 서류.
b) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật.
4. 1993년 10월 15일부터 본 법 시행일 이전에 법률 규정에 따라 국가로부터 토지를 교부, 임대받았으나 아직 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받지 못한 가구, 개인이 토지를 사용하고 있는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 토지 사용료를 아직 납부하지 않은 경우, 법률 규정에 따라 납부해야 한다.
4. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có giấy tờ về việc được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp chưa nộp tiền sử dụng đất thì phải nộp theo quy định của pháp luật.
5. 본 조 제1, 2, 3, 4항에 규정된 서류 중 하나를 소지하고 있으나 해당 서류에 다른 사람의 이름이 기재되어 있으며, 토지사용권 이전 서류를 첨부했지만 본 법 시행일 이전에 법률 규정에 따른 토지사용권 이전 절차를 이행하지 않았고 해당 토지에 분쟁이 없는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 재정 의무 이행은 법률 규정에 따른다.
5. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, nhưng đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật và đất đó không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
6. 법원의 판결 또는 결정, 베트남 상사 중재원의 결정 또는 판결, 집행 기관의 집행 결정, 관할 국가기관의 분쟁, 고충, 고발 해결 결정이 이행되었거나 성공적인 조정 결과 인정 문서에 따라 토지를 사용하게 된 가구, 개인, 주민 공동체는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 재정 의무 이행은 법률 규정에 따른다.
6. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành, văn bản công nhận kết quả hòa giải thành thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
7. 본 조 제1, 2, 3, 4, 5, 6항에 규정된 서류 중 하나의 사본을 소지하고 있으나 원본 서류가 분실되었고 국가기관이 해당 서류 발급 관리 서류를 보관하고 있지 않으며, 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 안정적으로 사용되고 분쟁이 없음을 확인한 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 재정 의무 이행은 법률 규정에 따른다.
7. Hộ gia đình, cá nhân có bản sao một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều này mà bản gốc giấy tờ đã bị thất lạc và cơ quan nhà nước không còn lưu giữ hồ sơ quản lý việc cấp loại giấy tờ này, được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
8. 본 조 제1, 2, 3, 4, 5, 6, 7항에 규정된 서류 중 하나를 소지하고 있으며 해당 서류에 다른 시점이 기재된 경우, 토지 사용자는 서류상의 시점을 선택하여 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 근거로 삼을 수 있다.
8. Trường hợp người đang sử dụng đất có một trong giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 của Điều này mà trên giấy tờ đó có các thời điểm khác nhau thì người sử dụng đất được chọn thời điểm trên giấy tờ để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
9. 본 법 제213조 제1항에 규정되지 않은 사당, 신사, 신당, 암자, 가문 사당, 기타 신앙 시설인 공사가 있는 토지; 사찰; 본 법 제178조 제4항에 규정된 농업용지 및 해당 토지에 분쟁이 없고 토지가 있는 사(社)급 인민위원회의 서류 확인으로 주민 공동체의 공동 사용 토지임을 확인받은 주민 공동체는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
9. Cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có công trình là đình, đền, miếu, am, nhà thờ họ, công trình tín ngưỡng khác; chùa không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 213 của Luật này; đất nông nghiệp quy định tại khoản 4 Điều 178 của Luật này và đất đó không có tranh chấp, có giấy tờ xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất là đất sử dụng chung cho cộng đồng dân cư thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
제138조. 토지사용권에 관한 서류가 없으나 토지 관련 법률을 위반하지 않고, 부적절한 권한으로 교부된 토지가 아닌 경우에 토지를 사용하고 있는 가구, 개인에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 138. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không vi phạm pháp luật về đất đai, không thuộc trường hợp đất được giao không đúng thẩm quyền
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제24조 제1항 c호, 제2항 c호, 제3항; 제36, 37조에 의해 안내된다.
안정적으로 토지를 사용하고 있으나 본 법 제137조에 규정된 토지사용권에 관한 서류 중 하나를 소지하지 않고, 본 법 제139조 및 제140조에 규정되지 않은 경우에 속하는 가구, 개인에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 다음 규정에 따라 이행된다.
Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định mà không có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật này, không thuộc trường hợp quy định tại Điều 139 và Điều 140 của Luật này được thực hiện theo quy định như sau:
1. 1980년 12월 18일 이전에 토지를 사용했으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없음을 확인하는 가구, 개인은 다음과 같이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
1. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
a) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제141조 제5항에 규정된 주거용지 인정 한도와 같거나 큰 경우, 주거용지 면적은 주거용지 인정 한도와 동일하게 인정되며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
a) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất bằng hoặc lớn hơn hạn mức công nhận đất ở theo quy định tại khoản 5 Điều 141 của Luật này thì diện tích đất ở được công nhận bằng hạn mức công nhận đất ở và không phải nộp tiền sử dụng đất.
본 호에 규정된 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 토지 면적이 주거용지 인정 한도보다 큰 경우, 주거용지 면적은 해당 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 실제 면적에 따라 인정된다. 토지 사용자는 본 호의 주거용지 인정 한도를 초과하는 면적에 대해 토지 사용료를 납부해야 한다.
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống lớn hơn hạn mức công nhận đất ở quy định tại điểm này thì diện tích đất ở được công nhận theo diện tích thực tế đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống đó; người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức công nhận đất ở tại điểm này;
b) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제141조 제5항에 규정된 주거용지 인정 한도보다 작은 경우, 주거용지 면적은 해당 필지 전체 면적으로 결정되며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
b) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở quy định tại khoản 5 Điều 141 của Luật này thì diện tích đất ở được xác định là toàn bộ diện tích thửa đất đó và không phải nộp tiền sử dụng đất;
c) 비농업 생산, 경영, 상업, 서비스 목적으로 사용된 필지의 경우, 실제 사용된 면적에 따라 비농업 생산 시설용지, 상업, 서비스용지로 인정된다. 토지 사용 형태는 토지 사용료를 받고 교부하는 형태와 같이 인정되며, 토지 사용 기간은 장기 안정적이다.
c) Đối với thửa đất có sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ thì công nhận đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ theo diện tích thực tế đã sử dụng; hình thức sử dụng đất được công nhận như hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài;
d) 본 항 a호 및 c호에 따라 결정된 후 남은 토지 면적은 현재 사용 현황에 따라 결정된다.
d) Đối với phần diện tích đất còn lại sau khi đã được xác định theo quy định tại điểm a và điểm c khoản này thì được xác định theo hiện trạng sử dụng đất.
현재 사용 현황이 주거용지가 아닌 비농업용지인 경우, 본 항 c호에 따라 인정된다.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở thì được công nhận theo quy định tại điểm c khoản này.
현재 사용 현황이 농업용지인 경우, 국가가 토지 사용료 없이 교부하는 형태로 인정된다. 토지 사용자가 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합하는 비농업용지로 인정받기를 희망하는 경우, 해당 목적으로 인정받을 수 있으며 법률 규정에 따라 토지 사용료를 납부해야 한다.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. 1980년 12월 18일부터 1993년 10월 15일 이전에 토지를 사용했으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없음을 확인하는 가구, 개인은 다음과 같이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
2. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
a) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제141조 제5항에 규정된 주거용지 인정 한도와 같거나 큰 경우, 주거용지 면적은 주거용지 인정 한도와 동일하게 인정되며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
a) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất bằng hoặc lớn hơn hạn mức công nhận đất ở quy định tại khoản 5 Điều 141 của Luật này thì diện tích đất ở được công nhận bằng hạn mức công nhận đất ở và không phải nộp tiền sử dụng đất.
본 호에 규정된 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 토지 면적이 주거용지 인정 한도보다 큰 경우, 주거용지 면적은 해당 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 실제 면적에 따라 인정된다. 토지 사용자는 본 호의 주거용지 인정 한도를 초과하는 면적에 대해 토지 사용료를 납부해야 한다.
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống lớn hơn hạn mức công nhận đất ở quy định tại điểm này thì diện tích đất ở được công nhận theo diện tích thực tế đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống đó; người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức công nhận đất ở tại điểm này;
b) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제141조 제5항에 규정된 주거용지 인정 한도보다 작은 경우, 주거용지 면적은 해당 필지 전체 면적으로 결정되며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
b) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở quy định tại khoản 5 Điều 141 của Luật này thì diện tích đất ở được xác định là toàn bộ diện tích thửa đất đó và không phải nộp tiền sử dụng đất;
c) 비농업 생산, 경영, 상업, 서비스 목적으로 사용된 필지의 경우, 본 조 제1항 c호에 따라 비농업 생산 시설용지, 상업, 서비스용지로 인정된다.
c) Đối với thửa đất có sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ thì công nhận đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này;
d) 본 항 a호 및 c호에 따라 결정된 후 남은 토지 면적은 현재 사용 현황에 따라 결정된다.
d) Đối với phần diện tích đất còn lại sau khi đã được xác định theo quy định tại điểm a và điểm c khoản này thì được xác định theo hiện trạng sử dụng đất.
현재 사용 현황이 주거용지가 아닌 비농업용지인 경우, 본 항 c호에 따라 인정된다.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở thì được công nhận theo quy định tại điểm c khoản này.
현재 사용 현황이 농업용지인 경우, 국가가 토지 사용료 없이 교부하는 형태로 인정된다. 토지 사용자가 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합하는 비농업용지로 인정받기를 희망하는 경우, 해당 목적으로 인정받을 수 있으며 법률 규정에 따라 토지 사용료를 납부해야 한다.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
3. 1993년 10월 15일부터 2014년 7월 1일 이전에 토지를 사용했으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없음을 확인하는 가구, 개인은 다음과 같이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
3. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2014, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
a) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제195조 제2항 및 제196조 제2항에 규정된 주거용지 교부 한도와 같거나 큰 경우, 주거용지 면적은 주거용지 교부 한도와 동일하게 인정된다. 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 토지 면적이 주거용지 교부 한도보다 큰 경우, 해당 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 실제 면적에 따라 주거용지 면적이 인정된다.
a) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất bằng hoặc lớn hơn hạn mức giao đất ở quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 của Luật này thì diện tích đất ở được công nhận bằng hạn mức giao đất ở; trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống lớn hơn hạn mức giao đất ở thì công nhận diện tích đất ở theo diện tích thực tế đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống đó;
b) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제195조 제2항 및 제196조 제2항에 규정된 주거용지 교부 한도보다 작은 경우, 해당 필지 전체 면적이 주거용지로 인정된다.
b) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức giao đất ở quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 của Luật này thì toàn bộ diện tích thửa đất được công nhận là đất ở;
c) 비농업 생산, 경영, 상업, 서비스 목적으로 사용된 필지의 경우, 본 조 제1항 c호에 따라 비농업 생산 시설용지, 상업, 서비스용지로 인정된다.
c) Đối với thửa đất có sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ thì công nhận đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này;
d) 본 항 a호 및 c호에 따라 결정된 후 남은 토지 면적은 현재 사용 현황에 따라 결정된다.
d) Đối với phần diện tích đất còn lại sau khi đã được xác định theo quy định tại điểm a và điểm c khoản này thì được xác định theo hiện trạng sử dụng đất.
현재 사용 현황이 주거용지가 아닌 비농업용지인 경우, 본 항 c호에 따라 인정된다.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở thì được công nhận theo quy định tại điểm c khoản này.
현재 사용 현황이 농업용지인 경우, 국가가 토지 사용료 없이 교부하는 형태로 인정된다. 토지 사용자가 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합하는 비농업용지로 인정받기를 희망하는 경우, 해당 목적으로 인정받을 수 있으며 법률 규정에 따라 토지 사용료를 납부해야 한다.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
đ) 본 항에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는 토지 사용자는 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
đ) Người sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản này thì phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật;
4. 여러 가구, 개인이 공동으로 사용하는 필지의 경우, 본 조 제1, 2, 3항에 규정된 주거용지 한도는 해당 가구, 개인들의 주거용지 한도의 합계로 계산된다.
4. Trường hợp thửa đất có nhiều hộ gia đình, cá nhân sử dụng chung thì hạn mức đất ở quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này được tính bằng tổng hạn mức đất ở của các hộ gia đình, cá nhân đó.
한 가구, 개인이 여러 필지의 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 토지를 사용하고 있으며, 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 1993년 10월 15일 이전에 안정적으로 토지를 사용했음을 확인하는 경우, 주거용지 한도는 각 필지에 대해 본 조 제1, 2, 3항에 따라 결정된다.
Trường hợp một hộ gia đình, cá nhân sử dụng nhiều thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận đã sử dụng đất ổn định từ trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 thì hạn mức đất ở được xác định theo quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này đối với từng thửa đất đó;
5. 본 법 제118조 제1항에 규정된 농업용지 교부 대상에 속하는 가구, 개인이 2014년 7월 1일 이전에 주거용지, 비농업용지를 사용하고 있었으나 본 법 제137조에 규정된 서류가 없고, 경제-사회 조건이 어려운 지역, 경제-사회 조건이 특별히 어려운 지역에 속하는 해당 지역에 상주 등록이 되어 있으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없음을 확인하는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받으며 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 시 결정되는 토지 면적은 본 조 제1, 2, 3, 4항에 따라 이행된다.
5. Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được giao đất nông nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 118 của Luật này đã sử dụng đất ở, đất phi nông nghiệp trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà không có các giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật này, có đăng ký thường trú tại địa phương thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất. Diện tích đất được xác định khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này;
6. 안정적으로 농업용지 그룹에 속하는 목적으로 토지를 사용하고 있으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없음을 확인하는 가구, 개인은 국가가 토지 사용료 없이 교부하는 형태로 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받으며, 사용 중인 토지 면적은 본 법 제176조에 규정된 개인 농업용지 교부 한도를 초과하지 않는다. 토지 사용 기간은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급일로부터 계산된다. 남은 농업용지 면적(있는 경우)은 국가로부터 임대하는 것으로 전환되어야 한다.
6. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định vào mục đích thuộc nhóm đất nông nghiệp, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với diện tích đất đang sử dụng nhưng không vượt quá hạn mức giao đất nông nghiệp cho cá nhân quy định tại Điều 176 của Luật này; thời hạn sử dụng đất tính từ ngày được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; diện tích đất nông nghiệp còn lại (nếu có) phải chuyển sang thuê đất của Nhà nước;
7. 본 조 제1, 2, 3, 4, 5항에 규정된 경우에 주거용지 면적을 결정하기 위한 해당 지역의 주거용지 한도 규정 적용은 토지 사용자가 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 위한 서류를 제출하는 시점의 법률 규정에 따라 이행된다.
7. Việc áp dụng quy định về hạn mức đất ở của địa phương để xác định diện tích đất ở trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này được thực hiện theo quy định của pháp luật tại thời điểm người sử dụng đất nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
8. 본 조 제1, 2, 3, 4, 5, 6항에 규정된 경우에 토지를 사용하고 있으나 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 조건이 부족한 가구, 개인은 국가가 토지를 회수할 때까지 현재 상태로 임시적으로 토지를 사용할 수 있으며 규정에 따라 토지 등록을 신고해야 한다.
8. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều này mà không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì được tạm thời sử dụng đất theo hiện trạng cho đến khi Nhà nước thu hồi đất và phải kê khai đăng ký đất đai theo quy định;
9. 국가는 본 조에 규정된 조건에 따라 등록하고 충분한 조건을 갖춘 경우에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급할 책임이 있다.
9. Nhà nước có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các trường hợp đã đăng ký và đủ điều kiện theo quy định tại Điều này;
10. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
10. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제139조. 2014년 7월 1일 이전에 토지 관련 법률을 위반한 가구, 개인의 토지 사용에 대한 해결
Điều 139. Giải quyết đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
2014년 7월 1일 이전에 토지 관련 법률을 위반하여 주택으로 사용하고 있는 가구, 개인에 대한 토지 보상은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제88/2024/NĐ-CP 제9조에 의해 안내된다. 본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제24조 제1항 c호, 제2항 c호, 제3항; 제25조; 제26조 제2, 3항, 제36, 37조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
1. 국가가 보호 구역을 공포, 표시한 후 공공 시설 안전 보호 구역을 침범, 점유하거나 국가가 건설 경계를 공포한 후 도로, 길가, 보도를 침범, 점유하거나 기관 청사, 사업 시설, 기타 공공 시설 건설 목적으로 사용되는 토지를 침범, 점유하여 토지를 사용하는 경우, 국가는 침범, 점유된 토지 면적에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않고 해당 시설에 반환하기 위해 토지를 회수한다.
1. Trường hợp sử dụng đất do lấn, chiếm hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng sau khi Nhà nước đã công bố, cắm mốc hành lang bảo vệ hoặc lấn, chiếm lòng đường, lề đường, vỉa hè sau khi Nhà nước đã công bố chỉ giới xây dựng hoặc lấn đất, chiếm đất sử dụng cho mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, công trình công cộng khác thì Nhà nước thu hồi đất để trả lại cho công trình mà không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với diện tích đất đã lấn, chiếm.
관할 기관이 승인한 토지 이용 규획, 건설 규획이 조정되어 현재 침범, 점유된 토지 면적이 더 이상 공공 시설 안전 보호 구역에 속하지 않고; 교통 도로 건설 경계에 속하지 않으며; 기관 청사, 사업 시설 및 기타 공공 시설 목적으로 사용되지 않는 경우, 현재 토지 사용자는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있으며 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
Trường hợp đã có điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà nay diện tích đất lấn, chiếm không còn thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng; không thuộc chỉ giới xây dựng đường giao thông; không có mục đích sử dụng cho trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp và công trình công cộng khác thì người đang sử dụng đất được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
2. 국가가 토지 사용료 없이 각 시기의 대상에게 교부한 농장, 임장 원천의 토지를 침범, 점유하여 사용하는 경우, 다음과 같이 처리한다.
2. Trường hợp sử dụng đất do lấn đất, chiếm đất có nguồn gốc nông, lâm trường đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các đối tượng qua các thời kỳ thì xử lý như sau:
a) 특수용도림, 방호림에 대한 임업 규획에 속하는 침범, 점유된 토지 면적을 사용하고 있는 경우, 성(省)급 인민위원회는 침범, 점유된 토지를 회수하여 산림 관리 위원회에 관리, 사용하도록 위임하도록 지시한다. 침범, 점유하여 토지를 사용하고 있는 자는 임업 관련 법률 규정에 따라 산림 관리 위원회가 산림 보호, 발전을 계약하는 것을 검토받을 수 있다. 산림 관리 위원회가 없는 경우, 침범, 점유하여 토지를 사용하고 있는 자는 방호림 보호, 발전 목적으로 사용하기 위해 국가로부터 토지를 교부받고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있다.
a) Trường hợp đang sử dụng diện tích đất lấn, chiếm thuộc quy hoạch lâm nghiệp đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo thu hồi đất đã lấn, chiếm để giao cho Ban quản lý rừng quản lý, sử dụng đất. Người đang sử dụng đất lấn, chiếm được Ban quản lý rừng xem xét khoán bảo vệ, phát triển rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp. Trường hợp không có Ban quản lý rừng thì người đang sử dụng đất lấn, chiếm được Nhà nước giao đất để sử dụng vào mục đích bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ và được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 공공 기반 시설 건설 목적으로 토지 이용 규획에 속하는 침범, 점유된 토지 면적을 사용하고 있는 경우, 성(省)급 인민위원회는 해당 시설 건설을 추진할 때 투자자에게 토지를 교부하기 위해 침범, 점유된 토지를 회수하도록 지시한다.
b) Trường hợp đang sử dụng diện tích đất lấn, chiếm thuộc quy hoạch sử dụng đất cho mục đích xây dựng công trình hạ tầng công cộng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo thu hồi đất đã lấn, chiếm để giao đất cho chủ đầu tư khi triển khai xây dựng công trình đó.
위반하여 토지를 사용하고 있는 자는 국가가 토지를 회수할 때까지 임시적으로 사용할 수 있으나 토지 사용 현황을 유지해야 하며 규정에 따라 토지 등록을 신고해야 한다.
Người đang sử dụng đất vi phạm được tạm thời sử dụng cho đến khi Nhà nước thu hồi đất nhưng phải giữ nguyên hiện trạng sử dụng đất và phải kê khai đăng ký đất đai theo quy định;
c) 2014년 7월 1일 이전에 토지를 침범, 점유하여 현재 농업 생산 또는 주택 건설 목적으로 사용하고 있으며, 특수용도림, 방호림에 대한 임업 규획에 속하지 않고, 공공 기반 시설 건설 목적으로 토지 이용 규획에 속하지 않는 경우, 현재 토지 사용자는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있으며 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
c) Trường hợp lấn đất, chiếm đất và nay đang sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp hoặc làm nhà ở từ trước ngày 01 tháng 7 năm 2014, không thuộc quy hoạch lâm nghiệp đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, không thuộc quy hoạch sử dụng đất cho mục đích xây dựng công trình hạ tầng công cộng thì người đang sử dụng đất được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
3. 본 조 제1항 및 제2항에 규정되지 않은 토지 침범, 점유로 토지를 사용하고 있는 가구, 개인 및 국가가 교부, 임대, 토지사용권을 인정한 목적과 다르게 토지를 사용하는 경우, 다음과 같이 처리한다.
3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất do lấn đất, chiếm đất không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất thì xử lý như sau:
a) 안정적으로 토지를 사용하고 있으며, 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합하는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있으며 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
a) Trường hợp người đang sử dụng đất ổn định, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật;
b) 본 항 a호에 규정되지 않은 경우, 현재 토지 사용자는 국가가 토지를 회수할 때까지 임시적으로 사용할 수 있으나 토지 사용 현황을 유지해야 하며 규정에 따라 토지 등록을 신고해야 한다.
b) Trường hợp không thuộc quy định tại điểm a khoản này thì người đang sử dụng đất được tạm thời sử dụng cho đến khi Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải giữ nguyên hiện trạng sử dụng đất và phải kê khai đăng ký đất đai theo quy định.
4. 분쟁 없이 자가 개간한 농업용지를 사용하고 있는 가구, 개인은 성(省)급 인민위원회가 규정하는 농업용지 교부 한도에 따라 국가로부터 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 성(省)급 인민위원회가 규정하는 한도를 초과하는 경우, 초과 면적은 국가로부터 임대하는 것으로 전환되어야 한다.
4. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang, không có tranh chấp thì được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo hạn mức giao đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định; nếu vượt hạn mức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định thì diện tích vượt hạn mức phải chuyển sang thuê đất của Nhà nước.
5. 2014년 7월 1일 이후 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 토지 관련 법률을 위반하여 토지를 사용하는 가구, 개인의 경우, 국가는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않고 법률 규정에 따라 처리한다.
5. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 trở về sau thì Nhà nước không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và xử lý theo quy định của pháp luật.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제140조. 부적절한 권한으로 교부된 토지를 사용하고 있는 가구, 개인에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 140. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất được giao không đúng thẩm quyền
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제24조 제1항 c호, 제2항 c호, 제3항; 제36, 37조에 의해 안내된다.
교부 시점의 토지 관련 법률 규정에 따라 부적절한 권한으로 가구, 개인에게 교부되거나 법률 규정에 위배되는 주택, 토지연계자산의 구매, 청산, 매각, 분배를 통해 토지를 사용하는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 다음과 같이 이행된다.
Đất được giao không đúng thẩm quyền cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm được giao hoặc sử dụng đất do mua, nhận thanh lý, hóa giá, phân phối nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất không đúng quy định của pháp luật thì việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được thực hiện như sau:
1. 1993년 10월 15일 이전에 안정적으로 토지를 사용했으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없음을 확인하는 경우, 현재 토지 사용자는 본 법 제138조 제2항 및 제6항에 따라 교부된 토지 면적에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
1. Trường hợp đất đã được sử dụng ổn định trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì người đang sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với diện tích đất đã được giao theo quy định tại khoản 2 và khoản 6 Điều 138 của Luật này;
2. 1993년 10월 15일부터 2004년 7월 1일 이전에 안정적으로 토지를 사용했으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없고, 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합함을 확인하는 경우, 본 법 제138조 제3항 및 제6항에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
2. Trường hợp đất đã được sử dụng ổn định từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại khoản 3 và khoản 6 Điều 138 của Luật này;
3. 2004년 7월 1일부터 2014년 7월 1일 이전에 안정적으로 토지를 사용했으며, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없고, 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합함을 확인하는 경우, 다음과 같이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
3. Trường hợp đất đã được sử dụng ổn định từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2014, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
a) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제195조 제2항 및 제196조 제2항에 규정된 주거용지 교부 한도와 같거나 큰 경우, 주거용지 면적은 주거용지 교부 한도와 동일하게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된다.
a) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất bằng hoặc lớn hơn hạn mức giao đất ở quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 của Luật này thì diện tích đất ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất bằng hạn mức giao đất ở;
b) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 있는 필지로서 필지 면적이 본 법 제195조 제2항 및 제196조 제2항에 규정된 주거용지 교부 한도보다 작은 경우, 주거용지 면적은 해당 필지 전체 면적으로 결정된다.
b) Đối với thửa đất có nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống nếu diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức giao đất ở quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 của Luật này thì diện tích đất ở được xác định là toàn bộ diện tích thửa đất đó;
c) 본 항 a호에 따라 주거용지 면적을 결정한 후 남은 면적(있는 경우)은 현재 사용 현황에 따라 인정된다.
c) Phần diện tích còn lại (nếu có) sau khi đã xác định diện tích đất ở theo quy định tại điểm a khoản này thì được công nhận theo hiện trạng sử dụng đất;
4. 2014년 7월 1일부터 본 법 시행일 이전에 토지가 교부되었고, 현재 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 분쟁이 없고, 토지 이용 규획에 부합하며 토지 사용자가 토지 사용을 위해 금전을 납부했음을 증명하는 서류를 소지한 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 한도는 본 법 제138조 제3항에 따라 결정된다.
4. Trường hợp đất được giao từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và người sử dụng đất có giấy tờ chứng minh đã nộp tiền để được sử dụng đất thì hạn mức đất cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 138 của Luật này;
5. 본 조 제4항에 규정된 경우를 제외하고, 2014년 7월 1일 이후 부적절한 권한으로 교부, 임대된 토지에 대해서는 국가는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않는다.
5. Nhà nước không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất đã giao, cho thuê không đúng thẩm quyền từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 trở về sau, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này;
6. 본 조 제1, 2, 3, 4항에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는 토지 사용자는 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
6. Người sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật;
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제141조. 토지사용권 인정 시 주거용지 면적 결정
Điều 141. Xác định diện tích đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất
본 법 제137조 제1, 2, 3, 4, 5, 6, 7항에 규정된 토지사용권에 관한 서류 중 하나를 소지하고 있으며 해당 서류에 주택 건설, 주거용지 또는 택지 목적으로 사용한다는 내용이 표시된 토지를 사용하고 있는 가구, 개인의 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 시 주거용지 면적은 다음과 같이 결정된다.
Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều 137 của Luật này mà trên giấy tờ đó có thể hiện mục đích sử dụng để làm nhà ở, đất ở hoặc thổ cư thì diện tích đất ở được xác định khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
1. 1980년 12월 18일 이전에 형성된 필지의 경우, 토지 사용자는 다음과 같이 결정된 면적에 대해 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
1. Trường hợp thửa đất được hình thành trước ngày 18 tháng 12 năm 1980, người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất đối với phần diện tích được xác định như sau:
a) 필지 면적이 주거용지 인정 한도와 같거나 크고 토지사용권에 관한 서류에 주거용지 면적이 명시된 경우, 주거용지 면적은 해당 서류에 따라 결정된다. 토지사용권에 관한 서류에 표시된 주거용지 면적이 주거용지 인정 한도보다 작거나 주거용지 면적이 명시되지 않은 경우, 주거용지 면적은 주거용지 인정 한도와 동일하게 결정된다.
a) Thửa đất có diện tích bằng hoặc lớn hơn hạn mức công nhận đất ở mà trên giấy tờ về quyền sử dụng đất đã ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích đất ở được xác định theo giấy tờ đó; trường hợp diện tích đất ở thể hiện trên giấy tờ về quyền sử dụng đất nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở hoặc chưa ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích đất ở được xác định bằng hạn mức công nhận đất ở;
b) 필지 면적이 주거용지 인정 한도보다 작은 경우, 해당 필지 전체 면적이 주거용지로 결정된다.
b) Thửa đất có diện tích nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở thì toàn bộ diện tích đó được xác định là đất ở;
2. 1980년 12월 18일부터 1993년 10월 15일 이전에 형성된 필지의 경우, 토지 사용자는 다음과 같이 결정된 면적에 대해 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
2. Trường hợp thửa đất được hình thành từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất đối với phần diện tích được xác định như sau:
a) 필지 면적이 주거용지 인정 한도와 같거나 크고 토지사용권에 관한 서류에 주거용지 면적이 명시된 경우, 주거용지 면적은 해당 서류에 따라 결정된다. 토지사용권에 관한 서류에 표시된 주거용지 면적이 주거용지 인정 한도보다 작거나 주거용지 면적이 명시되지 않은 경우, 주거용지 면적은 주거용지 인정 한도와 동일하게 결정된다.
a) Thửa đất có diện tích bằng hoặc lớn hơn hạn mức công nhận đất ở mà trên giấy tờ về quyền sử dụng đất đã ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích đất ở được xác định theo giấy tờ đó; trường hợp diện tích đất ở thể hiện trên giấy tờ về quyền sử dụng đất nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở hoặc chưa ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích đất ở được xác định bằng hạn mức công nhận đất ở;
b) 필지 면적이 주거용지 인정 한도보다 작은 경우, 해당 필지 전체 면적이 주거용지로 결정된다.
b) Thửa đất có diện tích nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở thì toàn bộ diện tích đó được xác định là đất ở;
3. 1993년 10월 15일부터 본 법 시행일 이전에 형성된 필지의 경우, 주거용지 면적은 토지사용권에 관한 서류에 따라 결정된다.
3. Trường hợp thửa đất được hình thành từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì diện tích đất ở được xác định theo giấy tờ về quyền sử dụng đất;
4. 본 조 제1항 a호, 제2항 a호 및 제3항에 따라 주거용지 면적을 결정한 후 남은 필지 면적은 다음과 같이 처리한다.
4. Đối với phần diện tích đất còn lại của thửa đất sau khi đã được xác định diện tích đất ở theo quy định tại điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều này thì được xử lý như sau:
a) 주택, 주택 및 생활 서비스 시설이 건설된 경우, 주거용지 목적으로 결정되며 법률 규정에 따라 토지 사용료를 납부해야 한다.
a) Trường hợp đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống thì được xác định là mục đích đất ở và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) 비농업 생산, 경영, 상업, 서비스 목적으로 사용된 공사가 건설된 경우, 해당 공사가 건설된 실제 면적에 따라 비농업 생산 시설용지, 상업, 서비스용지로 인정된다. 토지 사용 형태는 토지 사용료를 받고 교부하는 형태와 같이 인정되며, 토지 사용 기간은 장기 안정적이다.
b) Trường hợp đã xây dựng công trình sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ thì công nhận đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ theo diện tích thực tế đã xây dựng công trình; hình thức sử dụng đất được công nhận như hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài;
c) 현재 사용 현황이 농업용지인 경우, 농업용지로 인정된다. 토지 사용자가 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 종합 규획 또는 구역 규획 또는 건설 규획 또는 농촌 규획에 부합하는 비농업용지로 인정받기를 희망하는 경우, 해당 목적으로 인정받을 수 있으나 법률 규정에 따라 토지 사용료를 납부해야 한다.
c) Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận là đất nông nghiệp; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó nhưng phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
5. 성(省)급 인민위원회는 1980년 12월 18일 이전 및 1980년 12월 18일부터 1993년 10월 15일 이전에 토지를 사용한 경우에 대해 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 주거용지 인정 한도를 해당 지역의 조건, 관습을 근거로 구체적으로 규정한다.
5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ điều kiện, tập quán tại địa phương quy định cụ thể hạn mức công nhận đất ở quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 và từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;
6. 2004년 7월 1일 이전에 정원, 연못, 택지가 있는 주거용지 필지에 대해 증명서가 발급된 경우, 토지 사용자가 희망하거나 국가가 토지를 회수할 때 가구, 개인의 주거용지 면적 재확정은 다음과 같이 이행된다.
6. Việc xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao, đất thổ cư đã được cấp giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 khi người sử dụng đất có nhu cầu hoặc khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như sau:
주거용지 면적 재확정 및 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 i호에 따라 이행된다.
a) 이전 증명서 발급 시점에 본 법 제137조 제1, 2, 3, 5, 6, 7항에 규정된 서류 중 하나가 있었으나 본 법 제137조 제4항에 규정되지 않은 경우, 주거용지 면적은 본 조 제1항 및 제2항에 따라 재확정된다. 토지 사용자는 재확정된 주거용지 면적에 대해 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
a) Diện tích đất ở được xác định lại theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này nếu tại thời điểm cấp giấy chứng nhận trước đây có một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 5, 6 và 7 Điều 137 của Luật này mà không thuộc quy định tại khoản 4 Điều 137 của Luật này; người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất đối với diện tích được xác định lại là đất ở.
토지 사용자가 필지의 주거용지 면적 일부를 토지사용권 이전했거나 국가가 필지의 주거용지 면적 일부를 회수한 경우, 주거용지 면적을 재확정할 때 이전되거나 회수된 주거용지 면적 부분을 제외해야 한다.
Trường hợp người sử dụng đất đã thực hiện chuyển quyền sử dụng đất một phần diện tích đất ở của thửa đất hoặc Nhà nước đã thu hồi một phần diện tích đất ở của thửa đất thì khi xác định lại diện tích đất ở phải trừ đi phần diện tích đất ở đã chuyển quyền sử dụng đất hoặc thu hồi;
b) 법률 규정에 따라 토지사용권을 양도받은 자의 토지 면적 부분 또는 국가가 회수한 토지 면적 부분은 본 항 a호에 따라 재확정되지 않는다.
b) Phần diện tích đất của người nhận chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật hoặc phần diện tích đất Nhà nước đã thu hồi thì không được xác định lại theo quy định tại điểm a khoản này;
7. 본 법 제136조 제1항 b호에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관은 본 조 제6항 a호에 규정된 경우에 대해 주거용지 면적을 재확정하고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급할 책임이 있다.
7. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 136 của Luật này có trách nhiệm xác định lại diện tích đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 6 Điều này.
제142조. 현재 토지를 사용하고 있는 조직에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 142. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất
1. 현재 토지를 사용하고 있으나 아직 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받지 못한 조직은 토지 사용 현황을 자가 신고하고 토지가 있는 성(省)급 인민위원회에 보고해야 한다.
1. Tổ chức đang sử dụng đất chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất phải tự kê khai hiện trạng sử dụng đất và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất.
2. 조직의 토지 사용 현황 보고서를 기초로 토지가 있는 성(省)급 인민위원회는 실제 토지 사용을 검사하고 다음 규정에 따라 처리한다.
2. Trên cơ sở báo cáo hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất kiểm tra thực tế sử dụng đất và xử lý theo quy định sau đây:
본 법 제137조에 규정된 서류를 소지한 조직의 토지 면적이 목적에 맞게 사용되고 있는 경우, 관할 국가기관은 법률 규정에 따라 토지 사용 형태를 결정하고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다. 본 법 제137조에 규정된 서류를 소지하지 않고 토지를 사용하고 있는 경우, 토지 사용 형태는 본 법 제118, 119, 120조에 따라 결정된다.
c) Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích, diện tích đất do bị lấn, bị chiếm; diện tích đất đã cho các tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân thuê hoặc mượn sử dụng; diện tích đất đã liên doanh, liên kết trái pháp luật; diện tích đất không được sử dụng đã quá 12 tháng hoặc tiến độ sử dụng chậm đã quá 24 tháng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thu hồi theo quy định của pháp luật;
성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 e호에 따라 토지 사용 형태를 결정한다. 성(省)급 인민위원회의 토지 사용 형태 결정, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 đ호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
a) Diện tích đất của tổ chức có giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật này đang sử dụng đúng mục đích thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định hình thức sử dụng đất theo quy định của pháp luật và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp sử dụng đất không có giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật này thì thực hiện theo hình thức sử dụng đất quy định tại các điều 118, 119 và 120 của Luật này.
본 법 제120조에 규정된 국가 토지 임대 경우에 속하는 토지를 사용하고 있는 조직의 경우, 성(省)급 토지 관리 기능 기관은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하기 전에 임대 계약 체결 절차를 밟는다.
Đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất quy định tại Điều 120 của Luật này thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh làm thủ tục ký hợp đồng thuê đất trước khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 본 항 a호에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급되는 토지 사용 기간은 본 법 제137조에 규정된 토지사용권에 관한 서류를 소지한 경우 해당 서류에 따라 결정된다. 토지사용권에 관한 서류를 소지하고 있으나 서류에 토지 사용 기간이 기재되지 않았거나 기재된 토지 사용 기간이 해당 서류가 있을 당시의 토지 관련 법률 규정에 부합하지 않는 경우, 토지 사용 기간은 본 법 제172조에 따라 결정되며, 1993년 10월 15일 이전에 토지를 사용한 경우 1993년 10월 15일부터, 1993년 10월 15일 이후 토지를 사용한 경우 토지 교부, 임대 결정일로부터 계산된다.
b) Thời hạn sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại điểm a khoản này đối với trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật này thì được xác định theo giấy tờ đó; trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà trong giấy tờ không ghi thời hạn sử dụng đất hoặc có ghi thời hạn sử dụng đất nhưng không phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm có giấy tờ đó thì thời hạn sử dụng đất được xác định theo quy định tại Điều 172 của Luật này và được tính từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, được tính từ ngày có quyết định giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp sử dụng đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 trở về sau;
c) 목적에 맞지 않게 사용된 토지 면적, 침범, 점유된 토지 면적; 다른 조직, 가구, 개인에게 임대 또는 대여한 토지 면적; 불법적으로 합작, 연계한 토지 면적; 12개월 이상 사용되지 않았거나 진행이 24개월 이상 지연된 토지 면적은 성(省)급 인민위원회가 법률 규정에 따라 회수를 결정한다.
성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 g호에 따라 토지 회수를 결정한다.
d) 본 법 시행일 이전에 조직의 간부, 직원의 가구, 개인에게 주택 건설을 위해 배정된 토지 면적은 토지가 있는 현(縣)급 인민위원회에 인계하여 법률 규정에 따라 주거용지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하도록 해야 한다. 주거용지 사용자가 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는 경우, 법률 규정에 따라 재정 의무를 이행해야 한다.
d) Diện tích đất của tổ chức đã bố trí cho hộ gia đình, cá nhân là cán bộ, công nhân viên của tổ chức làm nhà ở trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì phải bàn giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất để thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật; người sử dụng đất ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 h호에 따라 이행된다. 성(省)급 인민위원회의 주거용지 면적을 주거 지역으로 재배치하는 방안 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 e호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다. 사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 o호에 따라 법률 규정에 따라 주거용지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하기 위해 토지 면적을 인계받을 책임이 있다. 성(省)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제16조 제1항 a호에 따라 법률 규정에 따라 주거용지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하기 위해 토지가 있는 사(社)급 인민위원회에 토지 면적을 인계할 책임이 있다.
국가로부터 토지를 교부받은 국영 농업, 임업, 양식업, 염전 생산 기업이 2004년 7월 1일 이전에 가구, 개인에게 토지 기금의 일부를 주거용지로 사용하도록 한 경우, 해당 주거용지 면적을 주거 지역으로 재배치하는 방안을 수립하여 지방 관리에 인계하기 전에 토지가 있는 성(省)급 인민위원회에 승인을 요청해야 한다.
Trường hợp doanh nghiệp nhà nước sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối đã được Nhà nước giao đất mà doanh nghiệp đó cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng một phần quỹ đất làm đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì phải lập phương án bố trí lại diện tích đất ở thành khu dân cư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất phê duyệt trước khi bàn giao cho địa phương quản lý;
đ) 분쟁 중인 토지 면적의 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 법률 규정에 따라 분쟁 해결이 완료된 후에 이행된다.
đ) Diện tích đất đang có tranh chấp thì việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được thực hiện sau khi hoàn thành việc giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật.
3. 부동산 경영법 규정에 따라 부동산 프로젝트를 양도받은 조직이 프로젝트 양도인과 양수인이 법률 규정에 따라 재정 의무를 완료한 경우, 정부 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있다.
3. Trường hợp tổ chức nhận chuyển nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản mà bên chuyển nhượng dự án và bên nhận chuyển nhượng dự án đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật thì được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Chính phủ.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제41조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
제143조. 도시 구역, 농촌 주거 구역 건설, 다양한 사용 목적을 가진 생산, 경영 프로젝트에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 143. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn, dự án sản xuất, kinh doanh có nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau
1. 도시 구역, 농촌 주거 구역 건설 프로젝트를 수행하기 위해 투자자에게 교부된 토지로서, 프로젝트에 본 법 제9조에 규정된 바와 같이 다양한 사용 목적을 가진 여러 시설 항목 또는 여러 토지 면적이 있는 것으로 확인된 경우, 각 사용 목적에 따른 위치, 면적을 명확히 결정하고 다음과 같이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급해야 한다.
1. Đất giao cho chủ đầu tư để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn mà trong dự án xác định có nhiều hạng mục công trình hoặc nhiều phần diện tích đất có mục đích sử dụng đất khác nhau theo quy định tại Điều 9 của Luật này thì phải xác định rõ vị trí, diện tích theo từng mục đích sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định như sau:
a) 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 관할 기관이 승인한 상세 건설 규획에 부합하는 각 목적에 사용되는 각 필지에 대해 이행된다.
a) Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được thực hiện đối với từng thửa đất sử dụng vào mỗi mục đích, phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 투자 프로젝트 및 관할 기관이 승인한 상세 건설 규획에 따라 도시 구역, 농촌 주거 구역 내외의 공동체 공공 이익을 위한 공공 시설 건설 목적으로 사용되는 토지 면적은 지방에 인계하여 관리하며 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않는다.
b) Đối với phần diện tích đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình công cộng phục vụ cho lợi ích chung của cộng đồng trong và ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn theo dự án đầu tư và quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì bàn giao cho địa phương quản lý mà không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
c) 사무실, 상업, 서비스 시설과 결합된 공동 주택의 경우, 투자자가 희망하고 조건을 충족하는 경우, 투자자 소유의 하나 또는 여러 세대, 사무실, 상업, 서비스 시설에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급할 수 있다.
c) Trường hợp chung cư kết hợp với văn phòng, cơ sở thương mại, dịch vụ, nếu chủ đầu tư có nhu cầu và đủ điều kiện thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho một hoặc nhiều căn hộ, văn phòng, cơ sở thương mại, dịch vụ thuộc sở hữu của chủ đầu tư.
2. 다양한 사용 목적을 가진 여러 토지 면적을 포함하는 생산, 경영 프로젝트를 수행하기 위해 투자자에게 교부된 토지의 경우, 해당 토지 전체 면적에 대해 투자자에게 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하며, 여기에는 본 법 제9조에 규정된 각 사용 목적의 토지 위치, 면적을 명확히 표시한다. 투자자가 희망하는 경우, 승인된 상세 건설 규획에 부합하는 각 사용 목적에 따른 각 필지에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급할 수 있다.
2. Đất giao cho chủ đầu tư để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh bao gồm nhiều phần diện tích đất có mục đích sử dụng khác nhau thì cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho chủ đầu tư đối với toàn bộ diện tích đất đó, trong đó thể hiện rõ vị trí, diện tích đất của từng mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 9 của Luật này. Trường hợp chủ đầu tư có nhu cầu thì cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho từng thửa đất theo từng mục đích sử dụng, phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết đã được phê duyệt.
제144조. 역사-문화 유적지, 명승지가 있는 토지에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 144. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
등급이 지정되었거나 성(省)급 인민위원회가 유산 관련 법률 규정에 따라 유적 목록에 포함시킨 역사-문화 유적지, 명승지가 있는 토지에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 다음과 같이 이행된다.
Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đưa vào danh mục kiểm kê di tích theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa được thực hiện như sau:
1. 토지가 하나의 기관, 조직, 주민 공동체, 가구, 개인이 사용하고 있는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서는 해당 기관, 조직, 주민 공동체, 가구, 개인에게 발급된다.
1. Trường hợp đất chỉ do một cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng thì Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp cho cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân đó;
2. 여러 토지 사용자가 있고, 여러 다른 유형의 토지가 있는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서는 각 토지 사용자에게 발급된다. 토지 사용자는 역사-문화 유적지, 명승지 보호 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
2. Trường hợp có nhiều người sử dụng đất, có nhiều loại đất khác nhau thì cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho từng người sử dụng đất. Người sử dụng đất phải tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
제145조. 현재 토지를 사용하고 있는 종교 단체, 직속 종교 단체에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 145. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng đất
1. 국가가 활동을 허용한 종교 단체, 직속 종교 단체가 종교 활동을 위해 토지를 사용하고 있으나 아직 토지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받지 못한 경우, 토지 사용을 자가 검토, 신고하고 다음 내용으로 성(省)급 인민위원회에 보고해야 한다.
1. Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước cho phép hoạt động đang sử dụng đất cho hoạt động tôn giáo mà chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất phải tự rà soát, kê khai việc sử dụng đất và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo các nội dung sau đây:
a) 현재 사용 중인 총 토지 면적;
a) Tổng diện tích đất đang sử dụng;
b) 관할 국가기관이 교부한 토지 면적; 양도, 증여, 조직, 가구, 개인으로부터 차용, 자가 조성, 기타 형태로 취득한 토지 면적;
b) Diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao; nhận chuyển nhượng; nhận tặng cho; mượn của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; tự tạo lập; hình thức khác;
c) 조직, 가구, 개인에게 차용, 임시 거주, 임대한 토지 면적;
c) Diện tích đất đã cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mượn, ở nhờ, thuê;
d) 다른 사람이 침범, 점유한 토지 면적.
d) Diện tích đất đã bị người khác lấn, chiếm.
2. 토지가 있는 성(省)급 인민위원회는 실제를 검사하고, 필지의 구체적인 경계를 결정하며 다음 규정에 따라 처리를 결정한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất kiểm tra thực tế, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất và quyết định xử lý theo quy định sau đây:
a) 1993년 10월 15일 이전에 조직, 가구, 개인이 안정적으로 사용한 토지 면적은 종교 단체, 직속 종교 단체 및 해당 조직, 가구, 개인의 토지 사용 수요를 근거로 실제에 부합하는 당사자들의 토지 사용 권익을 보장하도록 해결한다.
a) Diện tích đất mà tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đã sử dụng ổn định trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 thì căn cứ vào nhu cầu sử dụng đất của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đó để giải quyết nhằm bảo đảm quyền lợi về sử dụng đất của các bên phù hợp với thực tế;
b) 1993년 10월 15일부터 2004년 7월 1일 이전에 조직, 가구, 개인이 사용한 토지 면적은 토지 관련 법률 규정에 따라 다른 가구, 개인으로부터 토지를 차용, 임대한 가구, 개인의 경우와 같이 해결한다.
b) Diện tích đất mà tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đã sử dụng từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì giải quyết như đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân mượn đất, thuê đất của hộ gia đình, cá nhân khác theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) 관할 국가기관의 허가 없이 확장된 종교 단체, 직속 종교 단체의 토지 면적; 침범, 점유된 종교 단체, 직속 종교 단체의 토지 면적; 분쟁 중인 종교 단체, 직속 종교 단체의 토지 면적은 성(省)급 인민위원회가 법률 규정에 따라 해결한다.
c) Diện tích đất mở rộng của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép; diện tích đất của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc bị lấn, bị chiếm; diện tích đất của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang có tranh chấp thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. 본 조 제2항에 따라 처리된 후의 종교 단체, 직속 종교 단체의 토지 면적은 다음 조건을 모두 충족하는 경우, 본 법 제213조 제2항에 규정된 장기 안정적인 토지 사용 기간 및 토지 사용료 없는 교부 형태로 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
3. Diện tích đất của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sau khi đã xử lý theo quy định tại khoản 2 Điều này thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất với thời hạn sử dụng đất ổn định lâu dài và hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 2 Điều 213 của Luật này khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 국가가 활동을 허용한 종교 단체, 직속 종교 단체;
a) Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước cho phép hoạt động;
b) 토지에 분쟁이 없거나 분쟁이 관할 국가기관, 법원의 판결, 결정, 효력이 발생한 중재원의 결정 또는 판결에 의해 해결되었다.
b) Đất không có tranh chấp hoặc tranh chấp đã được giải quyết bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật;
c) 2004년 7월 1일 이후 양도, 증여받은 토지가 아니다.
c) Không phải là đất nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 trở về sau.
4. 종교 단체, 직속 종교 단체가 농업 생산, 임업 생산, 비농업 생산, 경영 목적으로 토지를 사용하고 있으며 본 조 제3항에 규정된 조건을 보장하는 경우, 해당 목적에 상응하는 형태와 사용 기간으로 가구, 개인과 같이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
4. Trường hợp đất do tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, sản xuất lâm nghiệp, sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bảo đảm các điều kiện quy định tại khoản 3 Điều này thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo hình thức và thời hạn sử dụng đất tương ứng với mục đích đó như đối với hộ gia đình, cá nhân.
제146조. 최소 면적보다 작은 필지에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 146. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu
1. 성(省)급 인민위원회의 필지 분할 최소 면적에 관한 규정 문서가 효력을 발생하기 전에 형성되어 사용 중인 필지로서, 필지 면적이 성(省)급 인민위원회의 규정에 따른 최소 면적보다 작지만 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 조건을 충족하는 경우, 현재 토지 사용자는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
1. Thửa đất đang sử dụng được hình thành trước ngày văn bản quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về diện tích tối thiểu được tách thửa có hiệu lực thi hành mà diện tích thửa đất nhỏ hơn diện tích tối thiểu theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhưng có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người đang sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
2. 이미 등록되고 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된 필지를 자가 분할, 분리하여 최소 1개 이상의 필지 면적이 본 법 제220조에 규정된 필지 분할 최소 면적보다 작은 2개 이상의 필지로 만드는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않는다.
2. Không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tự chia, tách thửa đất đã đăng ký, đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thành 02 hoặc nhiều thửa đất mà trong đó có ít nhất 01 thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu được tách thửa theo quy định tại Điều 220 của Luật này.
3. 이미 토지사용권 증명서 또는 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서 또는 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 또는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된 필지로서 토지 사용자가 필지 분할, 합병을 희망하며 본 법 제220조에 규정된 조건을 충족하는 경우, 필지 분할, 합병 후 각 필지에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
3. Trường hợp thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất có nhu cầu tách thửa, hợp thửa nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Điều 220 của Luật này thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho từng thửa đất sau khi tách thửa, hợp thửa.
제147조. 여러 사(社)급 행정 단위에 걸쳐 있는 필지에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 147. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất thuộc phạm vi nhiều đơn vị hành chính cấp xã
1. 필지가 여러 사(社), 동(洞), 진(鎭)에 걸쳐 있으나 하나의 기관의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한에 속하는 경우, 토지 사용자에게 하나의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하며, 여기에는 각 사(社)급 행정 단위에 속하는 면적 부분을 명시해야 한다.
1. Trường hợp thửa đất thuộc phạm vi nhiều xã, phường, thị trấn nhưng cùng thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của một cơ quan thì cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất; trong đó phải xác định từng phần diện tích thuộc phạm vi từng đơn vị hành chính cấp xã.
2. 필지가 여러 다른 기관의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한에 속하는 여러 사(社), 동(洞), 진(鎭)에 걸쳐 있는 경우, 각 기관의 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한에 속하는 각 필지에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
2. Trường hợp thửa đất thuộc phạm vi nhiều xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của các cơ quan khác nhau thì cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo từng thửa đất thuộc thẩm quyền của từng cơ quan cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
제148조. 주택인 자산에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 148. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tài sản là nhà ở
1. 주택을 소유한 가구, 개인은 다음 종류의 서류 중 하나를 소지한 경우 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
1. Hộ gia đình, cá nhân sở hữu nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi có một trong các loại giấy tờ sau đây:
a) 건설 관련 법률 규정에 따라 건설 허가를 받아야 하는 경우, 주택 건설 허가서 또는 기간 한정 주택 건설 허가서;
a) Giấy phép xây dựng nhà ở hoặc giấy phép xây dựng nhà ở có thời hạn đối với trường hợp phải xin giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
b) 1994년 7월 5일자 정부령 제61-CP호에 규정된 국가 소유 주택 매매 계약서 또는 1994년 7월 5일 이전에 국가 소유 주택의 청산, 매각에 관한 서류;
b) Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định tại Nghị định số 61-CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở hoặc giấy tờ về thanh lý, hóa giá nhà ở thuộc sở hữu nhà nước từ trước ngày 05 tháng 7 năm 1994;
c) 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택의 교부 또는 증여에 관한 서류;
c) Giấy tờ về giao hoặc tặng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết;
d) 1991년 7월 1일 이전에 사회주의 개조 정책 및 주택 토지 관리 정책 이행 과정에서 국가가 관리, 사용 배치한 주택 토지에 관한 2003년 11월 26일자 국회 결의 제23/2003/QH11호, 1991년 7월 1일 이전에 사회주의 개조 정책 및 주택 토지 관리 정책 이행 과정에서 특정 주택 토지 경우 해결을 규정한 2005년 4월 2일자 국회 상임위원회 결의 제755/2005/NQ-UBTVQH11호에 규정된 국가 전인민 소유 설정 대상에 속하지 않는 주택 토지에 대해 관할 기관이 각 시기에 발급한 주택 소유권에 관한 서류;
d) Giấy tờ về sở hữu nhà ở do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ mà nhà đất đó không thuộc diện Nhà nước xác lập sở hữu toàn dân theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991;
đ) 2006년 7월 1일 이전 거래의 경우, 법률 규정에 따라 관할 인민위원회의 공증 또는 인증을 받은 주택 매매 또는 증여 또는 교환 또는 상속에 관한 서류.
đ) Giấy tờ về mua bán hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nhà ở đã có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp giao dịch trước ngày 01 tháng 7 năm 2006.
2006년 7월 1일 이후 구매, 증여, 교환, 상속으로 인한 주택의 경우, 주택 관련 법률 규정에 따른 해당 거래에 관한 문서가 있어야 한다.
Trường hợp nhà ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 trở về sau thì phải có văn bản về giao dịch đó theo quy định của pháp luật về nhà ở.
판매를 위해 투자 건설한 부동산 경영 기업으로부터 구매한 주택의 경우, 양 당사자가 체결한 주택 매매 계약서가 있어야 한다.
Trường hợp nhà ở do mua của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản đầu tư xây dựng để bán thì phải có hợp đồng mua bán nhà ở do hai bên ký kết;
e) 주택 소유권을 확정하는 효력이 발생한 법원의 판결 또는 결정 또는 관할 국가기관의 서류;
e) Bản án hoặc quyết định của Tòa án hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã có hiệu lực pháp luật mà có xác định quyền sở hữu nhà ở;
g) 본 항 a, b, c, d, đ, e호에 규정된 서류 중 하나로서, 해당 서류에 다른 사람의 이름이 기재되어 있고 현재 분쟁이 없는 경우.
g) Một trong những giấy tờ quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác và đang không có tranh chấp.
2. 2006년 7월 1일 이전에 주택을 소유하고 있으나 본 조 제1항에 규정된 서류가 없고 현재 분쟁이 없는 가구, 개인은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhà ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này đang không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
3. 본 조 제1항 및 제2항에 규정되지 않은 주택을 소유하고 있으며 건설 허가를 받을 필요가 없는 경우에 속하는 가구, 개인은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 건설 허가를 받아야 하는 경우, 건설 관련 법률 규정에 따라 해당 주택이 존속할 수 있는 조건을 충족한다는 현(縣)급 건설 관리 기능 기관의 확인서가 있어야 한다.
3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhà ở không thuộc quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà thuộc trường hợp không phải xin giấy phép xây dựng thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đối với trường hợp phải xin phép xây dựng thì phải có giấy xác nhận của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện đủ điều kiện tồn tại nhà ở đó theo quy định của pháp luật về xây dựng.
4. 경영을 위해 주택을 건설 투자하는 국내 조직, 외국인 투자 경제 조직, 해외 거주 베트남계는 주택 관련 법률 규정에 부합하는 서류를 소지한 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
4. Tổ chức trong nước, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư xây dựng nhà ở để kinh doanh có giấy tờ phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
주택 구매, 증여, 상속 또는 법률 규정에 따른 다른 형태로 주택을 소유하는 경우, 법률 규정에 따른 해당 거래에 관한 서류가 있어야 한다.
Trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở hoặc được sở hữu nhà ở thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật thì phải có giấy tờ về giao dịch đó theo quy định của pháp luật.
5. 주택 소유자가 해당 주거용지에 대한 토지사용권이 없는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 다음과 같이 이행된다.
5. Trường hợp chủ sở hữu nhà ở không có quyền sử dụng đất đối với thửa đất ở đó thì việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được thực hiện như sau:
a) 베트남에서 주택을 소유한 외국 조직, 외국 개인의 경우, 주택 관련 법률 규정에 따른 주택 거래 서류가 있어야 한다.
a) Đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam thì phải có giấy tờ về giao dịch nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở;
b) 본 항 a호에 규정되지 않은 경우로서, 주택 관련 법률 규정에 따른 주택 소유자는 본 조에 규정된 주택 소유권 증명 서류 및 법률 규정에 따라 공증 또는 인증을 받은 토지 임대 계약 또는 출자 계약 또는 경영 협력 계약 또는 주택 건설에 동의하는 토지 사용자의 서면 동의서가 있어야 한다.
b) Đối với chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở mà không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này thì phải có giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu nhà ở theo quy định tại Điều này và hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng nhà ở đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật;
6. 법률 규정에 따라 혼합 목적 공사가 주거용지에 조성된 경우, 해당 자산이 시설 항목 또는 전체 공사인 경우에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된다. 토지 사용 기간은 장기 안정적이다.
6. Trường hợp công trình có mục đích hỗn hợp theo quy định của pháp luật và được tạo lập trên đất ở thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tài sản là hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình đó; thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài.
제149조. 주택이 아닌 건설 공사인 자산에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 149. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tài sản là công trình xây dựng không phải là nhà ở
1. 건설 공사를 소유한 가구, 개인, 주민 공동체는 다음 종류의 서류 중 하나를 소지한 경우 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
1. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sở hữu công trình xây dựng được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi có một trong các loại giấy tờ sau đây:
a) 건설 관련 법률 규정에 따라 건설 허가를 받아야 하는 경우, 건설 공사 허가서 또는 기간 한정 건설 공사 허가서;
a) Giấy phép xây dựng công trình hoặc giấy phép xây dựng công trình có thời hạn đối với trường hợp phải xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
b) 국가가 관리, 사용 배치한 경우를 제외하고, 관할 기관이 각 시기에 발급한 건설 공사 소유권에 관한 서류;
b) Giấy tờ về sở hữu công trình xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp qua các thời kỳ, trừ trường hợp Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng;
c) 법률 규정에 따른 건설 공사 매매 또는 증여 또는 상속에 관한 서류;
c) Giấy tờ về mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;
d) 건설 공사 소유권을 확정하는 효력이 발생한 법원의 판결 또는 결정 또는 관할 국가기관의 서류;
d) Bản án hoặc quyết định của Tòa án hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã có hiệu lực pháp luật mà có xác định quyền sở hữu công trình xây dựng;
đ) 본 항 a, b, c, d호에 규정된 서류 중 하나로서, 해당 서류에 다른 사람의 이름이 기재되어 있고 현재 분쟁이 없는 경우.
đ) Một trong những giấy tờ quy định tại các điểm a, b, c và d khoản này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác và đang không có tranh chấp.
2. 2004년 7월 1일 이전에 건설 공사를 소유하고 있으나 본 조 제1항에 규정된 서류가 없고 현재 분쟁이 없는 가구, 개인, 주민 공동체는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sở hữu công trình xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà không có giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này đang không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
3. 본 조 제1항 및 제2항에 규정되지 않은 건설 공사를 소유하고 있으며 건설 허가를 받을 필요가 없는 경우에 속하는 가구, 개인, 주민 공동체는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다. 건설 허가를 받아야 하는 경우, 건설 관련 법률 규정에 따라 해당 건설 공사가 존속할 수 있는 조건을 충족한다는 현(縣)급 건설 관리 기능 기관의 확인서가 있어야 한다.
3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sở hữu công trình xây dựng không thuộc quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà thuộc trường hợp không phải xin giấy phép xây dựng thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đối với trường hợp phải xin phép xây dựng thì phải có giấy xác nhận của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện đủ điều kiện tồn tại công trình xây dựng đó theo quy định của pháp luật về xây dựng.
4. 건설 관련 법률 규정에 부합하는 서류를 소지하고 건설 공사를 조성한 국내 조직, 외국인 투자 경제 조직, 외교 기능을 가진 외국 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체, 해외 거주 베트남계는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
4. Tổ chức trong nước, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài tạo lập công trình xây dựng mà có giấy tờ phù hợp với quy định của pháp luật về xây dựng thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
건설 공사 구매, 증여, 상속 또는 법률 규정에 따른 다른 형태로 건설 공사를 소유하는 경우, 법률 규정에 따른 해당 거래에 관한 서류가 있어야 한다.
Trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế công trình xây dựng hoặc được sở hữu công trình xây dựng thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật thì phải có giấy tờ về giao dịch đó theo quy định của pháp luật.
5. 건설 공사 소유자가 해당 필지에 대한 토지사용권이 없는 경우, 본 조에 규정된 건설 공사 소유권 증명 서류 및 법률 규정에 따라 공증 또는 인증을 받은 토지 임대 계약 또는 출자 계약 또는 경영 협력 계약 또는 건설 공사에 동의하는 토지 사용자의 서면 동의서가 있어야 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 있다.
5. Trường hợp chủ sở hữu công trình xây dựng không có quyền sử dụng đất đối với thửa đất đó thì phải có giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu công trình xây dựng theo quy định tại Điều này và hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
6. 여러 시설 항목을 가진 프로젝트는 각 시설 항목 또는 해당 시설 항목의 각 면적 부분에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 있다.
6. Dự án có nhiều hạng mục công trình thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho từng hạng mục công trình hoặc từng phần diện tích của hạng mục công trình đó.
제150조. 국가가 토지, 토지연계자산에 대한 관리 결정을 내렸으나 아직 이행하지 않은 경우에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급
Điều 150. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp Nhà nước đã có quyết định quản lý đối với đất đai, tài sản gắn liền với đất nhưng chưa thực hiện
국가 정책 이행 과정에서 이전에 국가기관이 토지, 자산에 대한 관리 결정을 내렸으나 실제로는 국가가 결정을 이행하지 않은 토지, 토지연계자산을 사용하고 있는 가구, 개인은 계속 사용하고 법률 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토받을 수 있다.
Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà trước đây cơ quan nhà nước đã có quyết định quản lý đối với đất đai, tài sản đó trong quá trình thực hiện chính sách của Nhà nước nhưng thực tế Nhà nước chưa thực hiện quyết định thì người đang sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được tiếp tục sử dụng và được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.
제151조. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않는 경우
Điều 151. Các trường hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. 다음 경우에 토지 사용자는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 없다.
1. Người sử dụng đất không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp sau đây:
a) 본 법 제179조에 규정된 공익 목적 농업용지;
a) Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích theo quy định tại Điều 179 của Luật này;
b) 본 법 제7조에 규정된 경우에 속하는 관리를 위해 교부된 토지. 단, 관리 위임 토지와 공동으로 사용하는 토지는 관할 국가기관의 교부, 임대 결정에 따른 사용 토지 면적에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 있다.
b) Đất được giao để quản lý thuộc các trường hợp quy định tại Điều 7 của Luật này, trừ trường hợp đất được giao sử dụng chung với đất được giao để quản lý thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với phần diện tích đất sử dụng theo quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
c) 관할 기관이 승인한 투자 프로젝트에 부합하는 인프라 건설 경영 투자자의 토지를 임대, 재임대하는 경우를 제외하고, 토지 사용자의 토지를 임대, 재임대한 경우;
c) Đất thuê, thuê lại của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng, phù hợp với dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
d) 본 법 제181조 제2항 a호에서 토지사용권을 인정받는 경우를 제외한 계약 토지;
d) Đất nhận khoán, trừ trường hợp được công nhận quyền sử dụng đất tại điểm a khoản 2 Điều 181 của Luật này;
đ) 토지 회수 결정일로부터 3년이 지났음에도 이행되지 않은 경우를 제외하고, 관할 국가기관의 토지 회수 결정이 있는 토지;
đ) Đất đã có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ trường hợp đã quá 03 năm kể từ thời điểm có quyết định thu hồi đất mà không thực hiện;
e) 민사 집행법 규정에 따라 집행 보장을 위해 분쟁 중이거나 압류, 다른 조치가 적용된 토지; 법률 규정에 따라 임시 긴급 조치가 적용된 토지사용권;
e) Đất đang có tranh chấp, đang bị kê biên, áp dụng biện pháp khác để bảo đảm thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự; quyền sử dụng đất đang bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của pháp luật;
g) 경영 목적이 아닌 공공 목적 사용을 위해 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받은 조직.
g) Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất để sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh.
2. 다음 경우에 토지연계자산은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 없다.
2. Các tài sản gắn liền với đất không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp sau đây:
a) 해당 자산이 있는 필지가 본 조 제1항에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하지 않는 경우에 속하거나 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 조건이 부족한 경우;
a) Tài sản gắn liền với đất mà thửa đất có tài sản đó thuộc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 1 Điều này hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 주요 공사 건설 기간 동안 임시적으로 건설되거나 짚, 대나무, 야자잎, 흙 등 임시 자재로 건설된 주택 또는 건설 공사; 주요 공사 외부에 위치하며 주요 공사의 관리, 사용, 운영을 위한 부속 시설;
b) Nhà ở hoặc công trình xây dựng được xây dựng tạm thời trong thời gian xây dựng công trình chính hoặc xây dựng tạm thời bằng vật liệu tranh, tre, nứa, lá, đất; công trình phụ trợ nằm ngoài phạm vi công trình chính và để phục vụ cho việc quản lý, sử dụng, vận hành công trình chính;
c) 해제 통지 또는 결정이 있거나 관할 국가기관의 토지 회수 결정이 있는 토지연계자산. 단, 해당 통지, 결정이 있은 후 3년이 지났음에도 이행되지 않은 경우를 제외한다.
c) Tài sản gắn liền với đất đã có thông báo hoặc quyết định giải tỏa hoặc đã có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ trường hợp đã quá 03 năm kể từ thời điểm có các thông báo, quyết định này mà không thực hiện;
d) 건설 금지 공고 시점 이후에 건설된 주택, 공사; 등급이 지정된 기술 인프라, 역사-문화 유적지 보호 경계표를 침범, 점유하여 건설한 경우; 관할 기관이 승인한 규획 시점 이후에 조성된 토지연계자산으로서 조성된 자산이 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 시점의 승인된 규획에 부합하지 않는 경우. 단, 본 법 제148조 및 제149조에 규정된 주택, 주택이 아닌 건설 공사 소유자가 건설 관련 법률 규정에 따른 기간 한정 건설 허가를 소지한 경우를 제외한다.
d) Nhà ở, công trình được xây dựng sau thời điểm công bố cấm xây dựng; xây dựng lấn, chiếm mốc giới bảo vệ các công trình hạ tầng kỹ thuật, di tích lịch sử - văn hóa đã xếp hạng; tài sản gắn liền với đất được tạo lập từ sau thời điểm quy hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà tài sản được tạo lập đó không phù hợp với quy hoạch được duyệt tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trừ trường hợp chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở theo quy định tại Điều 148 và Điều 149 của Luật này có giấy phép xây dựng có thời hạn theo quy định của pháp luật về xây dựng;
đ) 재무부의 지침에 따라 국가가 기업에 출자한 자본 부분으로 확인된 경우를 제외한 국가 소유 자산;
đ) Tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước, trừ trường hợp tài sản đã được xác định là phần vốn của Nhà nước đóng góp vào doanh nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Tài chính;
e) 본 법 제148조 및 제149조에 규정되지 않은 토지연계자산.
e) Tài sản gắn liền với đất không thuộc trường hợp quy định tại Điều 148 và Điều 149 của Luật này.
제152조. 발급된 증명서의 정정, 회수, 취소
Điều 152. Đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp
1. 본 법 제136조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관은 다음 경우에 오류가 있는 발급된 증명서를 정정할 책임이 있다.
1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 136 của Luật này có trách nhiệm đính chính giấy chứng nhận đã cấp có sai sót trong các trường hợp sau đây:
a) 정정 시점의 정보와 비교하여 증명서 수령자의 정보에 오류가 있는 경우;
a) Có sai sót thông tin của người được cấp giấy chứng nhận so với thông tin tại thời điểm đính chính;
b) 토지 등록 조직이 확인했거나 토지 분쟁 해결에 관한 관할 국가기관의 효력 있는 문서에 표시된 토지, 토지연계자산 등록 신고 서류와 비교하여 토지, 토지연계자산 정보에 오류가 있는 경우.
b) Có sai sót thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất so với hồ sơ kê khai đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã được tổ chức đăng ký đất đai kiểm tra xác nhận hoặc được thể hiện trong văn bản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai.
2. 국가는 다음 경우에 발급된 증명서를 회수한다.
2. Nhà nước thu hồi giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp sau đây:
a) 국가가 발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 기재된 토지 면적 전체를 회수하는 경우;
a) Nhà nước thu hồi toàn bộ diện tích đất ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp;
b) 발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 재발급하는 경우;
b) Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp;
c) 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 토지, 토지연계자산 변동을 등록하여 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 새로 발급받아야 하는 경우;
c) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
d) 발급된 증명서가 증명서 발급 시점의 토지 관련 법률 규정에 따라 권한, 토지 사용 대상, 토지 면적, 발급 조건, 사용 목적 또는 사용 기간 또는 사용 원천이 부적절한 경우;
d) Giấy chứng nhận đã cấp không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng sử dụng đất, không đúng diện tích đất, không đủ điều kiện được cấp, không đúng mục đích sử dụng đất hoặc thời hạn sử dụng đất hoặc nguồn gốc sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai tại thời điểm cấp giấy chứng nhận;
đ) 발급된 증명서가 관할 법원에 의해 취소 선고를 받은 경우;
đ) Giấy chứng nhận đã cấp bị Tòa án có thẩm quyền tuyên hủy;
e) 법원, 집행 기관의 요구에 따라 토지사용권, 토지연계자산을 경매, 교부하는 경우로서 집행 대상자가 발급된 증명서를 제출하지 않는 경우.
e) Trường hợp đấu giá, giao quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của Tòa án, cơ quan thi hành án mà người phải thi hành án không nộp giấy chứng nhận đã cấp.
3. 본 조 제2항 d호에 규정된 경우로서 본 조 제4항에 속하지 않는 발급된 증명서 회수는 다음 규정에 따라 이행된다.
3. Việc thu hồi giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 2 Điều này mà không thuộc khoản 4 Điều này được thực hiện theo quy định sau đây:
a) 관할 법원이 토지 분쟁을 해결하며 발급된 증명서 회수에 대한 결론이 포함된 효력이 발생한 판결, 결정을 내린 경우, 발급된 증명서 회수는 해당 판결, 결정에 따라 이행된다.
a) Trường hợp Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai có bản án, quyết định có hiệu lực thi hành, trong đó có kết luận về việc thu hồi giấy chứng nhận đã cấp thì việc thu hồi giấy chứng nhận đã cấp được thực hiện theo bản án, quyết định đó;
b) 감찰 기관이 발급된 증명서가 토지 관련 법률 규정에 부합하지 않는다는 결론을 내린 문서가 있는 경우, 관할 국가기관은 검토하고 해당 결론이 올바른 경우 발급된 증명서 회수를 결정한다. 검토, 확인 결과 발급된 증명서가 법률 규정에 부합한다고 판단되면 감찰 기관에 다시 통보해야 한다.
b) Trường hợp cơ quan thanh tra có văn bản kết luận giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, nếu kết luận đó là đúng thì quyết định thu hồi giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp xem xét, xác định giấy chứng nhận đã cấp là đúng quy định của pháp luật thì phải thông báo lại cho cơ quan thanh tra;
c) 본 법 제136조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관이 발급된 증명서가 토지 관련 법률 규정에 부합하지 않음을 발견한 경우, 재검토하고 토지 사용자에게 사유를 명확히 통보하며 부적절하게 발급된 증명서 회수를 결정한다.
c) Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 136 của Luật này phát hiện giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai thì kiểm tra lại, thông báo cho người sử dụng đất biết rõ lý do và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định;
d) 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 발급된 증명서가 토지 관련 법률 규정에 부합하지 않음을 발견한 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관에 서면으로 건의서를 보낸다. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관은 검토, 심의하여 부적절하게 발급된 증명서 회수를 결정할 책임이 있다.
d) Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai thì gửi kiến nghị bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm kiểm tra, xem xét, quyết định thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai;
đ) 본 항 a, b, c, d호에 규정된 발급된 증명서 회수 권한을 가진 기관은 본 법 제136조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관이다.
đ) Cơ quan có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đã cấp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản này là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 136 của Luật này.
4. 본 법 제136조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관은 증명서를 발급받은 자가 토지 관련 법률 규정에 따라 토지사용권, 토지연계자산소유권을 이전한 경우, 본 조 제2항 d호에 규정된 경우에 발급된 증명서를 회수하지 않는다. 본 항의 증명서 발급으로 인한 손해 처리는 법원의 판결, 결정에 따라 이행된다. 위반 행위를 한 자는 본 법 제239조 및 제240조 및 기타 관련 법률 규정에 따라 처리된다.
4. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 136 của Luật này không thu hồi giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp quy định tại điểm d khoản 2 Điều này nếu người được cấp giấy chứng nhận đã thực hiện chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Việc xử lý thiệt hại do việc cấp giấy chứng nhận tại khoản này thực hiện theo bản án, quyết định của Tòa án. Người có hành vi vi phạm bị xử lý theo quy định tại Điều 239 và Điều 240 của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
5. 본 조 제2항에 규정되지 않은 경우의 발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 회수는 법률 규정에 따라 이행된 법원의 판결 또는 결정 또는 발급된 증명서 회수를 요구하는 내용이 포함된 판결, 결정 집행에 관한 집행 기관의 서면 건의가 있을 때만 이행된다.
5. Việc thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã cấp không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này chỉ được thực hiện khi có bản án hoặc quyết định của Tòa án đã được thi hành hoặc văn bản kiến nghị của cơ quan thi hành án về việc thi hành bản án, quyết định theo quy định của pháp luật, trong đó có nội dung yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận đã cấp.
6. 본 조 제2항 및 제5항에 따라 발급된 증명서를 회수하는 경우로서 토지 사용자, 토지연계자산 소유자가 발급된 증명서를 제출하지 않는 경우, 본 법 제136조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관은 발급된 증명서를 취소하기로 결정한다.
6. Trường hợp thu hồi giấy chứng nhận đã cấp theo quy định tại khoản 2 và khoản 5 Điều này mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không giao nộp giấy chứng nhận đã cấp thì cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 136 của Luật này quyết định hủy giấy chứng nhận đã cấp.
7. 본 법 제136조에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한을 가진 기관은 발급된 증명서를 회수한 후 법률 규정에 따라 증명서를 발급한다.
7. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 136 của Luật này thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật sau khi thu hồi giấy chứng nhận đã cấp.
제11장
Chương XI
토지에 대한 재정, 지가
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT
제1절. 토지에 대한 재정
Mục 1. TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
제153조. 토지로부터의 예산 수입
Điều 153. Các khoản thu ngân sách từ đất đai
1. 토지로부터의 예산 수입은 다음을 포함한다.
1. Các khoản thu ngân sách từ đất đai bao gồm:
a) 토지 사용료;
a) Tiền sử dụng đất;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제2장에 의해 안내된다.
b) 토지 임대료;
b) Tiền thuê đất;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제3장에 의해 안내된다.
c) 토지에 대한 행정 위반 처벌로 인한 수입;
c) Tiền thu từ việc xử phạt vi phạm hành chính về đất đai;
d) 토지 관리, 사용에서 손해를 끼쳤을 때 국가에 대한 보상금;
d) Tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
đ) 토지를 사용하지 않거나 사용 진행이 늦은 프로젝트에 대한 추가 토지 사용료, 추가 토지 임대료;
đ) Tiền sử dụng đất tăng thêm, tiền thuê đất tăng thêm đối với các dự án không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제15조에 의해 안내된다.
e) 토지 사용세;
e) Thuế sử dụng đất;
g) 토지사용권 이전으로 인한 소득세;
g) Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
h) 토지 관리, 사용에서의 수수료 및 요금;
h) Phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
i) 법률 규정에 따른 기타 수입.
i) Khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
2. 연간 토지 임대료는 국가가 토지 임대를 결정하거나, 토지 사용 목적을 국가가 매년 임대료를 받는 토지 임대 형태로 전환하는 것과 연계하여 결정한 시점부터 5년 주기로 안정적으로 적용된다.
2. Tiền thuê đất hằng năm được áp dụng ổn định cho chu kỳ 05 năm tính từ thời điểm Nhà nước quyết định cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất gắn với việc chuyển sang hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제32조에 의해 안내된다.
다음 주기의 토지 임대료는 다음 토지 임대료를 결정하는 해의 지가표를 근거로 계산된다. 토지 임대료가 이전 주기보다 증가하는 경우, 납부해야 할 토지 임대료는 조정되지만 정부가 각 시기별로 규정한 비율을 초과하지 않는다.
Tiền thuê đất cho chu kỳ tiếp theo được tính căn cứ vào bảng giá đất của năm xác định tiền thuê đất tiếp theo. Trường hợp tiền thuê đất tăng so với chu kỳ trước thì tiền thuê đất phải nộp được điều chỉnh nhưng không quá tỷ lệ do Chính phủ quy định cho từng giai đoạn.
정부가 각 시기별로 규정한 조정 비율은 이전 5년 기간의 전국 연간 소비자물가지수(CPI) 총합을 초과하지 않는다.
Tỷ lệ điều chỉnh do Chính phủ quy định cho từng giai đoạn không quá tổng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) hằng năm cả nước của giai đoạn 05 năm trước đó.
3. 정부는 본 조 제1항 a, b, c, d, đ호 및 제2항을 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết các điểm a, b, c, d, đ khoản 1 và khoản 2 Điều này.
제154조. 토지에 대한 공공 서비스로부터의 수입
Điều 154. Các khoản thu từ dịch vụ công về đất đai
1. 토지에 대한 정보, 데이터 제공 서비스.
1. Dịch vụ cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai.
2. 지적 측량 서비스.
2. Dịch vụ đo đạc địa chính.
3. 토지 등록, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 서비스.
3. Dịch vụ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
4. 지가 결정 자문 서비스.
4. Dịch vụ tư vấn xác định giá đất.
5. 법률 규정에 따른 기타 서비스.
5. Dịch vụ khác theo quy định của pháp luật.
제155조. 토지 사용료, 임대료 계산 근거; 지가 결정 시점, 토지 사용료, 임대료 계산 시점
Điều 155. Căn cứ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; thời điểm định giá đất, thời điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
1. 토지 사용료 계산 근거는 다음을 포함한다.
1. Căn cứ tính tiền sử dụng đất bao gồm:
a) 교부, 사용 목적 변경, 토지사용권이 인정된 토지 면적;
a) Diện tích đất được giao, được chuyển mục đích sử dụng, được công nhận quyền sử dụng đất;
b) 본 법 제159조 및 제160조에 규정된 지가; 토지사용권 경매의 경우, 지가는 낙찰가이다.
b) Giá đất theo quy định tại Điều 159 và Điều 160 của Luật này; trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất thì giá đất là giá trúng đấu giá;
c) 국가의 토지 사용료 면제, 감면 정책.
c) Chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất của Nhà nước.
2. 토지 임대료 계산 근거는 다음을 포함한다.
2. Căn cứ tính tiền cho thuê đất bao gồm:
a) 임대 토지 면적;
a) Diện tích đất cho thuê;
b) 토지 임대 기간, 토지 사용 기간 연장 기간;
b) Thời hạn cho thuê đất, thời hạn gia hạn sử dụng đất;
c) 토지 임대 단가; 토지 임차권 경매의 경우, 임대 지가는 낙찰가이다.
c) Đơn giá thuê đất; trường hợp đấu giá quyền thuê đất thì giá đất thuê là giá trúng đấu giá;
d) 국가가 매년 임대료를 받거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받는 토지 임대 형태;
d) Hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
đ) 국가의 토지 임대료 면제, 감면 정책.
đ) Chính sách miễn, giảm tiền thuê đất của Nhà nước.
2024년 토지 임대료 감면 규정은 2025년 4월 11일부터 효력이 발생하는 시행령 제87/2025/NĐ-CP에 의해 안내된다.
3. 지가 결정 시점, 토지 사용료, 임대료 계산 시점은 다음과 같이 규정된다.
3. Thời điểm định giá đất, thời điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được quy định như sau:
a) 본 법 제124조 제7항에 규정된 경우를 제외하고, 국가가 토지를 교부, 임대, 사용 목적 변경을 허용, 사용 기간을 연장, 사용 기간을 조정, 사용 형태를 변경하는 경우, 국가가 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 사용 형태 변경 결정을 내리는 시점;
a) Đối với trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất, là thời điểm Nhà nước ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 124 của Luật này;
b) 토지사용권을 인정하는 경우, 토지 사용자, 토지연계자산 소유자 또는 그들의 대표자가 법률 규정에 따라 유효한 서류를 모두 제출한 시점;
b) Đối với trường hợp công nhận quyền sử dụng đất, là thời điểm người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc người đại diện cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật;
c) 관할 국가기관이 토지 면적, 사용 목적, 사용 기간을 변경하는 토지 교부, 임대 결정을 조정하는 경우, 관할 국가기관이 토지 교부, 임대 결정을 조정하는 시점;
c) Đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất mà làm thay đổi diện tích, mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất, là thời điểm cơ quan nhà nước có thẩm quyền điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất;
토지 교부, 임대 결정 조정 시 토지 사용료, 임대료 계산은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제13, 35조 제3항에 의해 안내된다.
d) 건설 관련 법률 규정에 따라 관할 국가기관이 상세 규획을 조정하여 지가를 재산정해야 하는 경우, 관할 국가기관이 상세 규획 조정을 결정하는 시점.
d) Đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về xây dựng mà phải xác định lại giá đất, là thời điểm cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết.
상세 규획 조정 결정 시 토지 사용료 계산, 프로젝트 상세 규획 변경 시 토지 임대료 계산은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제14, 36조에 의해 안내된다.
4. 토지 사용료, 임대료를 계산하기 위해 지가표의 지가를 적용하는 경우, 관할 인민위원회는 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 사용 형태 변경 결정서에 지가를 기재해야 한다.
4. Đối với trường hợp áp dụng giá đất trong bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phải ghi giá đất trong quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất.
토지 사용료, 임대료 계산을 위해 지가표의 지가를 적용하는 경우 지가 기재 권한; 구체적인 지가 결정 경우의 지가 결정 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 k호에 따라 이행된다. 성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 h호에 따라 성(省)급 인민위원회의 권한에 속하는 경우에 토지 사용료, 임대료 계산을 위해 지가표의 지가를 적용하는 경우 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 사용 형태 변경 결정서에 지가를 기재하고; 구체적인 지가 결정 경우에 성(省)급 인민위원회의 권한에 속하는 지가 결정을 발급한다.
토지 사용료, 임대료를 계산하기 위해 구체적인 지가를 결정하는 경우, 관할 인민위원회는 본 조 제3항 a, c, d호에 규정된 지가 결정 시점으로부터 180일 이내에 지가 결정을 발급해야 한다.
Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phải ban hành quyết định giá đất trong thời hạn 180 ngày kể từ thời điểm định giá đất quy định tại các điểm a, c và d khoản 3 Điều này.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제156조. 토지 사용 목적 변경, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정 시 토지 사용료, 임대료 납부
Điều 156. Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제7조 제1항, 제35조 제1, 2항에 의해 안내된다.
1. 본 법 제121조 제1항 b, c, d, đ, e, g호에 규정된 토지 사용 목적을 변경하는 경우, 토지 사용자는 다음 규정에 따라 토지 사용료, 임대료를 납부해야 한다.
1. Khi chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 121 của Luật này thì người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định sau đây:
a) 전체 임대 기간에 대해 한 번에 토지 사용료, 임대료를 납부하며, 이는 남은 토지 사용 기간에 대해 사용 목적 변경 후 토지 유형의 토지 사용료, 임대료와 사용 목적 변경 전 토지 유형의 토지 사용료, 임대료의 차액과 같다.
a) Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trả một lần cho cả thời gian thuê bằng mức chênh lệch giữa tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất và tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất cho thời gian sử dụng đất còn lại;
b) 사용 목적 변경 후 토지 유형에 따라 매년 임대료를 납부한다.
b) Nộp tiền thuê đất hằng năm theo loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất.
2. 토지 사용 기간을 연장하거나 사용 기간을 조정받고, 토지 사용자가 토지 사용료, 임대료 납부 대상에 속하는 경우, 연장되거나 조정된 기간에 대해 토지 사용료, 임대료를 납부해야 한다.
2. Khi được gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất mà người sử dụng đất thuộc đối tượng nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với thời gian được gia hạn, được điều chỉnh.
기타 토지 사용료, 임대료 면제, 감면 경우는 2025년 8월 19일부터 효력이 발생하는 시행령 제230/2025/NĐ-CP에 의해 안내된다.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제157조. 토지 사용료, 임대료 면제, 감면
Điều 157. Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제2장 제2절 및 제3장 제3절에 의해 안내된다.
1. 토지 사용료, 임대료 면제, 감면은 다음 경우에 이행된다.
1. Việc miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
본 조항은 2025년 10월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 과학, 기술 및 혁신법 제71조 제4항에 의해 보완된다.
a) 상업용 주택 건설, 상업, 서비스용지 사용 경우를 제외하고, 투자 관련 법률 및 관련 법률 규정에 따른 투자 우대 분야 또는 투자 우대 지역에 속하는 생산, 경영 목적 토지 사용;
a) Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật có liên quan, trừ trường hợp sử dụng đất xây dựng nhà ở thương mại, sử dụng đất thương mại, dịch vụ;
b) 혁명 유공자, 노동 능력 없는 상이 군인 또는 병든 군인, 주요 노동력이 없는 열사 가족, 빈곤자에 대한 주택, 주거용지 정책 이행을 위한 토지 사용; 주택법 규정에 따른 사회 주택, 산업단지 내 노동자 숙소, 인민 무장 부대원 주택 건설 투자 프로젝트, 공동 주택 개량, 재건축 이행; 인명 위협 위험으로 국가 토지 회수 시 이주해야 하는 자를 위한 주거용지; 본 법 제124조 제3항 a호 및 b호에 규정된 대상으로서 경제-사회 조건이 어려운 지역, 경제-사회 조건이 특별히 어려운 지역에 속하는 국경, 섬의 사(社) 또는 사(社)급 행정 단위가 없는 군도에서 근무하는 자를 위한 주거용지.
b) Sử dụng đất để thực hiện chính sách nhà ở, đất ở đối với người có công với cách mạng, thương binh hoặc bệnh binh không có khả năng lao động, hộ gia đình liệt sĩ không còn lao động chính, người nghèo; sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định của pháp luật về nhà ở; đất ở cho người phải di dời khi Nhà nước thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở cho các đối tượng quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 124 của Luật này đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo hoặc huyện đảo không có đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
c) 정부 규정에 따라 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받는 소수민족 토지 사용;
c) Đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng đất được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của Chính phủ;
d) 본 법 제120조 제3항 c호에 규정된 공공 사업 단위의 토지 사용;
d) Sử dụng đất của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 120 của Luật này;
đ) 공항, 비행장 인프라 건설 토지; 항공 서비스 제공 시설, 공사 건설 토지; 대중 교통 여객 운송을 위한 주차장, 정비 공장 부지; 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설 토지;
đ) Sử dụng đất xây dựng kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay; đất xây dựng cơ sở, công trình cung cấp dịch vụ hàng không; đất để làm bãi đỗ xe, xưởng bảo dưỡng phục vụ hoạt động vận tải hành khách công cộng; đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm;
e) 전용 철도 인프라 건설 토지; 철도 산업 공사 건설 토지; 철도 운행, 여객 승하차, 화물 하역에 직접적으로 기여하는 기타 부속 시설 건설 토지;
e) Sử dụng đất xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt chuyên dùng; đất xây dựng công trình công nghiệp đường sắt; đất xây dựng công trình phụ trợ khác trực tiếp phục vụ công tác chạy tàu, đón tiễn hành khách, xếp dỡ hàng hóa của đường sắt;
g) 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 사용;
g) Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
h) 협동조합, 협동조합 연합의 본사, 건조장, 창고, 생산 공장 부지 건설; 농업, 임업, 양식업, 염전 생산에 직접적으로 기여하는 서비스 시설 건설 토지 사용;
h) Sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng trụ sở, sân phơi, nhà kho, nhà xưởng sản xuất; xây dựng cơ sở dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
i) 도시 및 농촌 지역의 정수 공급 및 배수, 폐수 처리 시설 건설 토지 사용;
i) Sử dụng đất xây dựng công trình cấp nước sạch và thoát nước, xử lý nước thải tại khu vực đô thị và nông thôn;
k) 군대, 경찰 기업의 국방, 안보 목적을 위한 국방, 안보용지가 아닌 토지 사용;
k) Sử dụng đất không phải đất quốc phòng, an ninh cho mục đích quốc phòng, an ninh của doanh nghiệp quân đội, công an;
l) 국가가 주택과 연계된 토지를 회수하여 거주지를 이전해야 하지만 주거용지 보상 조건을 충족하지 못하고 토지 회수 지역의 사(社)급 행정 단위 내에 다른 거주지가 없는 가구, 개인에 대한 주거용지 교부;
l) Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất gắn liền với nhà ở phải di chuyển chỗ ở mà không đủ điều kiện được bồi thường về đất ở và không có chỗ ở nào khác trong địa bàn đơn vị hành chính cấp xã nơi có đất thu hồi;
2. 정부는 국회 상임위원회의 동의를 얻은 후 본 조 제1항에 규정되지 않은 기타 토지 사용료, 임대료 면제, 감면 경우를 규정한다.
2. Chính phủ quy định các trường hợp khác được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất chưa được quy định tại khoản 1 Điều này sau khi được sự đồng ý của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
3. 토지 사용료, 임대료를 면제받는 경우, 지가 결정, 면제되는 토지 사용료, 임대료 계산 절차를 이행할 필요가 없다. 토지 사용료, 임대료를 면제받는 토지 사용자는 토지 사용료, 임대료 면제 신청 절차를 이행할 필요가 없다.
3. Đối với trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì không phải thực hiện thủ tục xác định giá đất, tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được miễn. Người sử dụng đất được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không phải thực hiện thủ tục đề nghị miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제2절. 지가
Mục 2. GIÁ ĐẤT
제158조. 지가 산정 원칙, 근거, 방법
Điều 158. Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제2장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제1조 제2항부터 제6항까지에 의해 개정된다.
1. 지가 산정은 다음 원칙을 보장해야 한다.
1. Việc định giá đất phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) 시장 원칙에 따른 지가 산정 방법;
a) Phương pháp định giá đất theo nguyên tắc thị trường;
b) 지가 산정 방법, 순서, 절차를 정확히 준수한다.
b) Tuân thủ đúng phương pháp, trình tự, thủ tục định giá đất;
c) 정직, 객관, 공개, 투명성을 보장한다.
c) Bảo đảm trung thực, khách quan, công khai, minh bạch;
d) 지가 결정 자문 조직, 지가표 심의회, 구체적인 지가 심의회와 지가 결정 권한을 가진 기관 또는 사람 간의 독립성을 보장한다.
d) Bảo đảm tính độc lập giữa tổ chức tư vấn xác định giá đất, Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giá đất;
đ) 국가, 토지 사용자, 투자자 간의 이익 조화를 보장한다.
đ) Bảo đảm hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, người sử dụng đất và nhà đầu tư.
2. 지가 산정 근거는 다음을 포함한다.
2. Căn cứ định giá đất bao gồm:
a) 산정 대상 토지의 사용 목적;
a) Mục đích sử dụng đất được đưa ra định giá;
b) 토지 사용 기간. 국가가 가구, 개인에게 농업용지 교부 한도에 따라 교부한 농업용지, 한도 내에서 권리를 이전받은 농업용지의 경우, 토지 사용 기간을 근거로 하지 않는다.
b) Thời hạn sử dụng đất. Đối với đất nông nghiệp đã được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất;
c) 지가 산정 방법에 따른 지가 산정을 위한 입력 정보;
c) Thông tin đầu vào để định giá đất theo các phương pháp định giá đất;
d) 지가에 영향을 미치는 기타 요인;
d) Yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất;
đ) 지가 산정 시점의 관련 법률 규정.
đ) Quy định của pháp luật có liên quan tại thời điểm định giá đất.
3. 본 조 제2항 c호에 규정된 지가 산정 방법에 따른 지가 산정을 위한 입력 정보는 다음을 포함한다.
3. Thông tin đầu vào để định giá đất theo các phương pháp định giá đất quy định tại điểm c khoản 2 Điều này bao gồm:
a) 국가 토지 데이터베이스, 국가 가격 데이터베이스에 기록된 지가;
a) Giá đất được ghi nhận trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai, cơ sở dữ liệu quốc gia về giá;
b) 토지사용권 양도 계약에 기록된 지가; 재정 의무를 완료한 후의 토지사용권 경매 낙찰가;
b) Giá đất được ghi trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính;
c) 본 항 a호 및 b호에 규정된 지가 정보가 없는 경우, 조사, 측량을 통해 수집된 지가;
c) Giá đất thu thập qua điều tra, khảo sát đối với trường hợp chưa có thông tin giá đất quy định tại điểm a và điểm b khoản này;
d) 토지 사용으로 인한 매출, 비용, 소득에 관한 정보.
d) Thông tin về doanh thu, chi phí, thu nhập từ việc sử dụng đất.
4. 본 조 제3항 a, b, c호에 규정된 입력 지가 정보는 본 법 제91조 제2항 및 제155조 제3항에 규정된 지가 결정 시점으로부터 이전 24개월 동안 형성된 정보이다.
4. Thông tin giá đất đầu vào quy định tại các điểm a, b và c khoản 3 Điều này là thông tin được hình thành trong thời gian 24 tháng tính từ thời điểm định giá đất quy định tại khoản 2 Điều 91 và khoản 3 Điều 155 của Luật này trở về trước.
본 항에 규정된 수집 정보 사용은 지가 결정 시점에 가장 가까운 정보를 우선적으로 사용한다.
Việc sử dụng thông tin được thu thập quy định tại khoản này ưu tiên sử dụng thông tin gần nhất với thời điểm định giá đất.
5. 지가 산정 방법은 다음을 포함한다.
5. Các phương pháp định giá đất bao gồm:
a) 비교법은 시장에서 양도되었거나 토지사용권 경매에 낙찰되어 낙찰자가 낙찰 결정에 따라 재정 의무를 완료한, 동일한 사용 목적과 지가에 영향을 미치는 요인이 일정 부분 유사한 필지들의 가격 수준을, 토지연계자산 가치(있는 경우)를 제외한 후 지가에 영향을 미치는 요인들을 분석, 비교하여 조정함으로써 산정 대상 필지의 가격을 결정하는 방법이다.
a) Phương pháp so sánh được thực hiện bằng cách điều chỉnh mức giá của các thửa đất có cùng mục đích sử dụng đất, tương đồng nhất định về các yếu tố có ảnh hưởng đến giá đất đã chuyển nhượng trên thị trường, đã trúng đấu giá quyền sử dụng đất mà người trúng đấu giá đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quyết định trúng đấu giá thông qua việc phân tích, so sánh các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất sau khi đã loại trừ giá trị tài sản gắn liền với đất (nếu có) để xác định giá của thửa đất cần định giá;
비교법에 따른 지가 결정 순서, 내용은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제4조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제1조 제2항에 의해 개정된다.
b) 수익법은 토지 단위 면적당 연평균 순수익을, 지가 결정 시점 이전에 가장 최근 자료가 있는 분기까지의 3년 연속 성(省)급 관할 구역 내 국가가 50% 이상의 정관 자본금 또는 의결권 있는 총 주식을 보유한 상업 은행의 베트남 통화 12개월 만기 정기 예금 평균 이자율로 나누는 방법이다.
b) Phương pháp thu nhập được thực hiện bằng cách lấy thu nhập ròng bình quân năm trên một diện tích đất chia cho lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân của loại tiền gửi bằng tiền Việt Nam kỳ hạn 12 tháng tại các ngân hàng thương mại do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết trên địa bàn cấp tỉnh của 03 năm liền kề tính đến hết quý gần nhất có số liệu trước thời điểm định giá đất;
수익법에 따른 지가 결정 순서, 내용은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제5조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제1조 제3항에 의해 개정된다.
c) 잉여법은 필지, 토지 구역의 예상 총 개발 매출에서 예상 총 개발 비용을 빼는 방법으로, 관할 기관이 승인한 토지 이용 규획, 상세 건설 규획에 따른 최고 효율의 토지 사용(토지 이용 계수, 건폐율, 건물 최고 층수)을 기초로 한다.
d) Phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất được thực hiện bằng cách lấy giá đất trong bảng giá đất nhân với hệ số điều chỉnh giá đất. Hệ số điều chỉnh giá đất được xác định thông qua việc so sánh giá đất trong bảng giá đất với giá đất thị trường;
잉여법에 따른 지가 결정 순서, 내용은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제6조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제1조 제4항에 의해 개정된다.
c) Phương pháp thặng dư được thực hiện bằng cách lấy tổng doanh thu phát triển ước tính trừ đi tổng chi phí phát triển ước tính của thửa đất, khu đất trên cơ sở sử dụng đất có hiệu quả cao nhất (hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, số tầng cao tối đa của công trình) theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
d) 지가 조정 계수법은 지가표의 지가에 지가 조정 계수를 곱하는 방법이다. 지가 조정 계수는 지가표의 지가와 시장 지가를 비교하여 결정된다.
지가 조정 계수법에 따른 지가 결정 순서, 내용은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제7조에 의해 안내된다.
đ) 정부는 국회 상임위원회의 동의를 얻은 후 본 항 a, b, c, d호에 규정되지 않은 기타 지가 산정 방법을 규정한다.
đ) Chính phủ quy định phương pháp định giá đất khác chưa được quy định tại các điểm a, b, c và d khoản này sau khi được sự đồng ý của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
6. 지가 산정 방법 적용 경우 및 조건은 다음과 같이 규정된다.
6. Trường hợp và điều kiện áp dụng phương pháp định giá đất được quy định như sau:
a) 비교법은 시장에서 양도되었거나 토지사용권 경매에 낙찰되어 낙찰자가 낙찰 결정에 따라 재정 의무를 완료한, 동일한 사용 목적과 지가에 영향을 미치는 요인이 일정 부분 유사한 필지가 최소 3개 이상 있는 경우에 산정하기 위해 적용된다.
a) Phương pháp so sánh được áp dụng để định giá đối với trường hợp có tối thiểu 03 thửa đất có cùng mục đích sử dụng đất, tương đồng nhất định về các yếu tố có ảnh hưởng đến giá đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất mà người trúng đấu giá đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quyết định trúng đấu giá;
b) 수익법은 산정 대상 필지, 토지 구역이 비교법을 적용할 조건이 부족하지만 산정 대상 사용 목적에 따른 토지 사용으로 인한 수입, 비용 항목을 결정할 수 있는 농업용지, 주거용지가 아닌 비농업용지 필지, 토지 구역을 산정하기 위해 적용된다.
b) Phương pháp thu nhập được áp dụng để định giá đối với trường hợp thửa đất, khu đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở mà thửa đất, khu đất cần định giá không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh nhưng xác định được các khoản thu nhập, chi phí từ việc sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất được đưa ra định giá;
c) 잉여법은 비교법, 수익법을 적용할 조건이 부족하지만 프로젝트의 총 개발 매출과 총 개발 비용을 추정할 수 있는 투자 프로젝트를 수행하기 위한 필지, 토지 구역을 산정하기 위해 적용된다.
c) Phương pháp thặng dư được áp dụng để định giá đối với trường hợp thửa đất, khu đất để thực hiện dự án đầu tư không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh, phương pháp thu nhập nhưng ước tính được tổng doanh thu phát triển và tổng chi phí phát triển của dự án;
d) 지가 조정 계수법은 비교법을 적용할 조건이 부족한 서로 인접하고 동일한 사용 목적을 가지며 지가표에 지가가 규정된 여러 필지를 회수하는 경우에 국가 토지 회수 시 보상금 계산을 위한 구체적인 지가를 산정하기 위해 적용된다.
d) Phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng để định giá cụ thể tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất đối với các trường hợp thu hồi nhiều thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng và đã được quy định giá đất trong bảng giá đất mà không đủ điều kiện để áp dụng phương pháp so sánh.
7. 본 조 제5항에 규정된 지가 산정 방법은 구체적인 지가 결정 및 지가표 작성에 사용된다.
7. Các phương pháp định giá đất quy định tại khoản 5 Điều này được sử dụng để xác định giá đất cụ thể và xây dựng bảng giá đất.
8. 본 조 제5항 a, b, d호의 지가 산정 방법을 적용하여 구체적인 지가를 결정한 결과가 지가표의 지가보다 낮은 경우, 지가표의 지가를 사용한다.
8. Trường hợp áp dụng các phương pháp định giá đất tại các điểm a, b và d khoản 5 Điều này để xác định giá đất cụ thể mà có kết quả thấp hơn giá đất trong bảng giá đất thì sử dụng giá đất trong bảng giá đất.
9. 지가 산정 방법 선택은 지가 결정 수행 조직이 제안하고 구체적인 지가 심의회가 결정한다.
9. Việc lựa chọn phương pháp định giá đất do tổ chức thực hiện định giá đất đề xuất và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể quyết định.
10. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
10. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제159조. 지가표
Điều 159. Bảng giá đất
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제3장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제1조 제7항부터 제12항까지; 제7조 제1항 a호, c호에 의해 개정된다.
1. 지가표는 다음 경우에 적용된다.
1. Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
a) 국가가 가구, 개인의 주거용지사용권을 인정할 때; 가구, 개인의 토지 사용 목적을 변경할 때 토지 사용료를 계산한다.
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
b) 국가가 매년 임대료를 받고 토지를 임대할 때 토지 임대료를 계산한다.
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
c) 토지 사용세를 계산한다.
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) 가구, 개인에 대한 토지사용권 이전으로 인한 소득세를 계산한다.
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
đ) 토지 관리, 사용에서의 수수료를 계산한다.
đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
e) 토지 분야에서의 행정 위반 처벌금을 계산한다.
e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
g) 토지 관리, 사용에서 손해를 끼쳤을 때 국가에 대한 보상금을 계산한다.
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
h) 국가가 가구, 개인에게 토지 사용료를 받고 교부하는 형태, 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대하는 형태로 토지사용권을 인정할 때 토지 사용료, 임대료를 계산한다.
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
i) 상세 건설 규획
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 d호에 의해 대체된다.
에 따라 기술 인프라가 투자된 필지, 토지 구역의 경우 국가가 토지를 교부, 임대할 때 토지사용권 경매를 위한 시작가를 계산한다.
i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) 가구, 개인에게 토지사용권 경매 없이 토지를 교부하는 경우 토지 사용료를 계산한다.
k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
l) 임차인에게 국가 소유 주택을 판매하는 경우 토지 사용료를 계산한다.
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
2. 지가표는 구역, 위치에 따라 작성된다. 디지털 지적도 및 지가 데이터베이스가 있는 구역의 경우, 가치 구역, 표준 필지를 기초로 각 필지까지 지가표를 작성한다.
2. Bảng giá đất được xây dựng theo khu vực, vị trí. Đối với khu vực có bản đồ địa chính số và cơ sở dữ liệu giá đất thì xây dựng bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn.
3. 성(省)급 인민위원회는 2026년 1월 1일부터 공포하고 적용할 최초 지가표를 작성하여 같은 급 인민회의에 결정을 요청한다. 매년 성(省)급 인민위원회는 다음 해 1월 1일부터 공포하고 적용할 지가표의 조정, 수정, 보완을 결정하도록 성(省)급 인민회의에 요청할 책임이 있다.
최초 지가표 결정, 지가표 조정, 수정, 보완 결정은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제8조 제2항에 따라 성(省)급 인민위원회가 이행한다.
연도 내에 지가표를 조정, 수정, 보완해야 할 필요가 있는 경우, 성(省)급 인민위원회는 성(省)급 인민회의에 결정을 요청할 책임이 있다.
Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất trong năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định.
성(省)급 토지 관리 기능 기관은 성(省)급 인민위원회를 도와 지가표 작성, 조정, 수정, 보완을 조직할 책임이 있다. 이행 과정에서 성(省)급 토지 관리 기능 기관은 지가표 작성, 조정, 수정, 보완을 위해 지가 결정 자문 조직을 고용할 수 있다.
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức việc xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất. Trong quá trình thực hiện, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh được thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất để xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제160조. 구체적인 지가
Điều 160. Giá đất cụ thể
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제4장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제1조 제13항부터 제16항까지; 제7조 제1항 a, c호에 의해 개정된다.
1. 구체적인 지가는 다음 경우에 적용된다.
1. Giá đất cụ thể được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
a) 국가가 토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 토지 사용료를 받고 조직에 토지를 교부하거나, 낙찰된 투자자 또는 낙찰된 투자자가 설립한 경제 조직에게 토지 사용료를 받고 토지를 교부하거나, 토지사용권을 인정하거나, 토지 사용료를 납부해야 하는 사용 목적 변경을 허가할 때 토지 사용료를 계산한다.
a) Tính tiền sử dụng đất đối với tổ chức khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhà đầu tư trúng thầu hoặc tổ chức kinh tế do nhà đầu tư trúng thầu thành lập thực hiện dự án có sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà phải nộp tiền sử dụng đất;
b) 토지사용권 경매를 통하는 경우를 제외하고, 국가가 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대할 때 토지 임대료를 계산한다.
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, trừ trường hợp thông qua đấu giá quyền sử dụng đất;
c) 주식화 관련 법률 규정에 따라 국영 기업을 주식화할 때 토지사용권 가치를 계산한다.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước theo quy định của pháp luật về cổ phần hóa;
d) 본 법 제159조 제1항 i호에 규정된 경우를 제외하고, 국가가 토지를 교부, 임대할 때 토지사용권 경매를 위한 시작가를 결정한다.
d) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, trừ trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 159 của Luật này;
đ) 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 상세 건설 규획 조정; 사용 형태 변경 허용 시 토지 사용료, 임대료를 계산한다.
đ) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cho phép chuyển hình thức sử dụng đất;
상세 규획 조정 결정 시 토지 사용료 계산은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제14조에 의해 안내된다.
e) 국가가 토지를 회수할 때 보상금을 계산한다.
e) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
2. 구체적인 지가 결정 권한은 다음과 같이 규정된다.
2. Thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể được quy định như sau:
a) 성(省)급 인민위원회 위원장은 본 법의 규정에 따라 성(省)급 인민위원회의 권한에 속하는 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용, 토지사용권 인정, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 상세 건설 규획 조정, 토지 회수, 토지사용권 경매 시작가 결정, 기업 주식화 시 토지사용권 가치 결정의 경우에 구체적인 지가를 결정한다.
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá đất cụ thể đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết, thu hồi đất, xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất, xác định giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của Luật này;
프로젝트 상세 규획 변경 시 토지 임대료 계산은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제36조에 의해 안내된다.
b) 현(縣)급 인민위원회 위원장은 본 법의 규정에 따라 현(縣)급 인민위원회의 권한에 속하는 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허용, 토지사용권 인정, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 상세 건설 규획 조정, 토지 회수, 토지사용권 경매 시작가 결정의 경우에 구체적인 지가를 결정한다.
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giá đất cụ thể đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết, thu hồi đất, xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định của Luật này.
구체적인 지가 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 e호에 따라 이행된다.
3. 토지 관리 기능 기관은 같은 급 인민위원회 위원장을 도와 구체적인 지가 결정을 조직할 책임이 있다. 이행 과정에서 토지 관리 기능 기관은 구체적인 지가를 결정하기 위해 지가 결정 자문 조직을 고용할 수 있다.
3. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai có trách nhiệm giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp tổ chức việc xác định giá đất cụ thể. Trong quá trình thực hiện, cơ quan có chức năng quản lý đất đai được thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất để xác định giá đất cụ thể.
현(縣)급 토지 관리 기능 기관의 구체적인 지가를 결정하기 위해 지가 결정 자문 조직을 고용하는 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제3항에 따라 사(社)급 인민위원회에 이관된다. 사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 d호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장을 도와 구체적인 지가 결정을 조직할 책임이 있다.
4. 가치 구역, 표준 필지를 기초로 각 필지까지 지가표가 있는 구역의 경우, 구체적인 지가는 지가 결정 시점의 지가표에 따라 결정된다.
4. Đối với khu vực đã có bảng giá đất tới từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn thì giá đất cụ thể được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm định giá đất.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제161조. 지가표 심의회, 구체적인 지가 심의회
Điều 161. Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể
1. 성(省)급 인민위원회는 성(省)급 인민위원회 위원장 또는 부위원장 1명을 위원장으로, 성(省)급 재정 기관장을 부위원장으로, 성(省)급 전문 기관장인 성(省)급 인민위원회 구성원; 현(縣)급 인민위원회 위원장; 관련 기관, 조직 대표, 지가 결정 자문 조직 및 전문가를 포함하는 지가표 심의회 설립을 결정한다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định bảng giá đất bao gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh làm Chủ tịch Hội đồng, Thủ trưởng cơ quan tài chính cấp tỉnh làm Phó Chủ tịch Hội đồng, các thành viên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; các Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; đại diện của cơ quan, tổ chức có liên quan, tổ chức tư vấn xác định giá đất và chuyên gia.
성(省)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 i호에 따라 지가표 심의회 설립을 결정한다. 사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 d호에 따라 지가표 심의회에 참여할 책임이 있다.
2. 성(省)급 인민위원회는 성(省)급 인민위원회 위원장 또는 부위원장 1명을 위원장으로; 성(省)급 재정 기관장을 부위원장으로; 토지가 있는 현(縣)급, 사(社)급 인민위원회 위원장 및 관련 기관, 조직 대표를 포함하는 성(省)급 구체적인 지가 심의회 설립을 결정한다. 성(省)급 인민위원회는 지가 결정 자문 조직 대표 또는 지가 전문가를 위원회 구성원으로 참여하도록 초청할 수 있다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh bao gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh làm Chủ tịch Hội đồng; Thủ trưởng cơ quan tài chính cấp tỉnh làm Phó Chủ tịch Hội đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nơi có đất và đại diện của cơ quan, tổ chức có liên quan. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thể mời đại diện tổ chức tư vấn xác định giá đất hoặc chuyên gia về giá đất tham gia là thành viên Hội đồng.
성(省)급 인민위원회의 구체적인 지가 심의회 설립 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 i호에 따라 성(省)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
3. 현(縣)급 인민위원회는 현(縣)급 인민위원회 위원장 또는 부위원장 1명을 위원장으로; 현(縣)급 재정 기관장을 부위원장으로; 관련 부서, 조직의 지도부; 토지가 있는 사(社)급 인민위원회 위원장을 포함하는 현(縣)급 구체적인 지가 심의회 설립을 결정한다. 현(縣)급 인민위원회는 지가 결정 자문 조직 대표 또는 지가 전문가를 위원회 구성원으로 참여하도록 초청할 수 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp huyện bao gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện làm Chủ tịch Hội đồng; Thủ trưởng cơ quan tài chính cấp huyện làm Phó Chủ tịch Hội đồng; lãnh đạo các phòng ban, tổ chức có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể mời đại diện tổ chức tư vấn xác định giá đất hoặc chuyên gia về giá đất tham gia là thành viên Hội đồng.
구체적인 지가 심의회 설립 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 l호에 따라 이행된다. 사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 d호에 따라 사(社)급 구체적인 지가 심의회 위원장으로 참여할 책임이 있다.
4. 지가표 심의회, 성(省)급 및 현(縣)급 구체적인 지가 심의회는 위원회를 돕는 팀 설립을 결정하고, 지가표, 구체적인 지가 심의 자문을 위해 지가 결정 자문 조직을 고용할 수 있다.
4. Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh và cấp huyện quyết định thành lập Tổ giúp việc cho Hội đồng và được thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất để tư vấn thẩm định bảng giá đất, giá đất cụ thể.
5. 지가표 심의회, 구체적인 지가 심의회의 심의 내용은 지가 산정 원칙, 방법, 순서, 절차 준수, 정보 수집 결과를 포함한다.
5. Nội dung thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể bao gồm việc tuân thủ nguyên tắc, phương pháp định giá đất, trình tự, thủ tục định giá đất, kết quả thu thập thông tin.
6. 지가표 심의회, 성(省)급 및 현(縣)급 구체적인 지가 심의회는 본 조 제5항에 규정된 심의 내용에 대해 책임을 진다.
6. Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh và cấp huyện chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định quy định tại khoản 5 Điều này.
위원회는 독립적, 객관적, 집단 제도로 운영되며, 다수결로 결정한다. 위원장 및 구성원은 자신의 의견에 대해 개인적인 책임을 진다. 위원회 회의는 토론된 모든 의견, 표결 결과가 완전히 기록된 회의록이 있어야 하며, 회의에 사용된 자료 및 위원회 구성원의 서면 의견과 함께 보관된다.
Hội đồng làm việc độc lập, khách quan, theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số; Chủ tịch và các thành viên chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình. Các cuộc họp Hội đồng phải có biên bản ghi chép đầy đủ các ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết, được lưu trữ cùng với các tài liệu phục vụ cuộc họp và ý kiến bằng văn bản của thành viên Hội đồng.
지가표 심의회, 구체적인 지가 심의회는 같은 급 베트남 조국 전선 위원회 대표 및 기타 정치-사회 단체를 지가 심의 회의에 참석하도록 초청할 수 있다.
Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể được mời đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp và các tổ chức chính trị - xã hội khác tham dự cuộc họp thẩm định giá đất.
제162조. 지가 결정 자문 조직의 권리와 의무
Điều 162. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tư vấn xác định giá đất
1. 지가 결정 자문 조직은 다음 권리를 가진다.
1. Tổ chức tư vấn xác định giá đất có các quyền sau đây:
a) 지가 결정 자문 서비스를 제공받는다.
a) Được cung cấp dịch vụ tư vấn xác định giá đất;
b) 법률 규정에 따라 지가 결정을 위해 자문 의뢰인, 관련 기관, 조직, 개인에게 정보, 자료 제공을 요구한다.
b) Được yêu cầu bên thuê tư vấn, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu để phục vụ xác định giá đất theo quy định của pháp luật;
c) 법률 규정에 따른 기타 권리.
c) Quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. 지가 결정 자문 조직은 다음 의무를 가진다.
2. Tổ chức tư vấn xác định giá đất có các nghĩa vụ sau đây:
a) 본 법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 지가 산정 원칙, 근거, 방법, 순서, 절차를 준수한다.
a) Tuân thủ nguyên tắc, căn cứ, phương pháp, trình tự thủ tục định giá đất theo quy định của Luật này và quy định khác của luật có liên quan;
b) 지가 결정 자문 활동에서 독립적, 객관적, 정직해야 한다.
b) Phải độc lập, khách quan, trung thực trong hoạt động tư vấn xác định giá đất;
c) 자신의 조직에 속한 감정사들의 직업 윤리 준수를 보장한다.
c) Bảo đảm việc tuân thủ đạo đức nghề nghiệp của các định giá viên thuộc tổ chức của mình;
d) 자신이 수행한 지가 결정 자문, 지가 심의 자문에서의 전문성에 대해 책임을 진다.
d) Chịu trách nhiệm về chuyên môn trong tư vấn xác định giá đất, tư vấn thẩm định giá đất do mình thực hiện;
đ) 본 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 지가 결정 자문을 이행한다.
đ) Thực hiện tư vấn xác định giá đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;
e) 관할 국가기관의 감찰, 검사를 받는다. 요청 시 본사 소재지 또는 지가 결정 자문을 이행하는 곳의 성(省)급 토지 관리 기능 기관에 지가 결정 자문 결과를 보고한다.
e) Chịu sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; báo cáo kết quả tư vấn xác định giá đất khi có yêu cầu gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh nơi đăng ký trụ sở chính hoặc nơi thực hiện tư vấn xác định giá đất;
g) 본사 소재지의 성(省)급 토지 관리 기능 기관에 감정사 명단 및 감정사 명단 변경, 보충을 등록한다.
g) Đăng ký danh sách định giá viên và việc thay đổi, bổ sung danh sách định giá viên với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh nơi đăng ký trụ sở chính;
h) 지가표, 구체적인 지가 결정, 심의 자문을 이행할 책임이 있다. 관할 국가기관의 요청 시 지가표 심의회, 구체적인 지가 심의회에 대표를 파견한다.
h) Có trách nhiệm thực hiện tư vấn xác định, thẩm định bảng giá đất, giá đất cụ thể; cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
i) 지가 결정 자문 결과에 관한 서류, 자료를 보관한다.
i) Lưu trữ hồ sơ, tài liệu về kết quả tư vấn xác định giá đất;
k) 법률 규정에 따른 기타 의무.
k) Nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. 지가 결정 자문 활동을 할 수 있는 조직은 다음 조건을 모두 충족해야 한다.
3. Tổ chức được hoạt động tư vấn xác định giá đất khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) 지가 결정 서비스 경영 또는 감정평가 서비스 경영을 등록한 조직; 지가 결정 서비스 경영 또는 감정평가 서비스 경영 기능이 있는 공공 사업 단위;
a) Tổ chức có đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ xác định giá đất hoặc kinh doanh dịch vụ thẩm định giá; đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng kinh doanh dịch vụ xác định giá đất hoặc kinh doanh dịch vụ thẩm định giá;
b) 정부 규정에 따른 지가 결정 자문업 자격을 갖춘 감정사 최소 3명 또는 감정평가사 최소 3명을 보유해야 한다.
b) Có ít nhất 03 định giá viên đủ điều kiện hành nghề tư vấn xác định giá đất hoặc 03 thẩm định viên về giá theo quy định của Chính phủ.
제12장
Chương XII
국가 토지 정보 시스템 및 국가 토지 데이터베이스
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI
제163조. 국가 토지 정보 시스템
Điều 163. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
1. 국가 토지 정보 시스템은 중앙에서 지방까지 집중적, 통일적이고, 동기화되고, 다목적이며 전국적으로 연계되도록 구축된다.
1. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được xây dựng tập trung, thống nhất từ trung ương đến địa phương, đồng bộ, đa mục tiêu và kết nối liên thông trên phạm vi cả nước.
2. 국가 토지 정보 시스템은 토지에 대한 국가 관리, 행정 개혁, 토지 분야의 디지털 전환을 위해 구축되며; 국가 데이터베이스, 각 부처, 기관, 지방의 데이터베이스와 연결, 공유되어 전자 정부 발전을 위한 기반을 조성하고, 디지털 정부, 디지털 경제 및 디지털 사회를 지향한다.
2. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được xây dựng phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai, cải cách hành chính, chuyển đổi số trong lĩnh vực đất đai; kết nối, chia sẻ dữ liệu với các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử, hướng tới Chính phủ số, nền kinh tế số và xã hội số.
3. 국가 토지 정보 시스템은 다음 기본 구성 요소를 포함한다.
3. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai bao gồm các thành phần cơ bản sau đây:
a) 정보 기술 인프라;
a) Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin;
b) 국가 토지 정보 시스템의 소프트웨어;
b) Phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai;
c) 국가 토지 데이터베이스.
c) Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
제164조. 국가 토지 정보 시스템의 정보 기술 인프라 및 소프트웨어
Điều 164. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
1. 정보 기술 인프라는 중앙과 지방에 구축되며, 서버, 클라이언트, 네트워크 연결 장비, 전송 라인 시스템, 보안, 안전 보장 장비, 저장 장치, 주변 장치 및 기타 장비의 집합을 포함한다.
1. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin được xây dựng ở trung ương và địa phương, bao gồm tập hợp thiết bị máy chủ, máy trạm, thiết bị kết nối mạng, hệ thống đường truyền, thiết bị bảo đảm an ninh, an toàn, thiết bị lưu trữ, thiết bị ngoại vi và thiết bị khác.
2. 국가 토지 정보 시스템의 소프트웨어는 국가 토지 데이터베이스의 관리, 운영, 업데이트, 활용을 위한 시스템 소프트웨어, 유틸리티 소프트웨어 및 응용 소프트웨어를 포함한다.
2. Phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai bao gồm các phần mềm hệ thống, phần mềm tiện ích và phần mềm ứng dụng phục vụ quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
3. 자원환경부 장관은 국가 토지 데이터베이스의 관리, 운영, 업데이트, 활용을 위한 응용 소프트웨어에 대한 기술 요구 사항을 규정한다.
3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng phục vụ quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제09/2024/TT-BTNMT 제3장에 의해 안내된다.
제165조. 국가 토지 데이터베이스
Điều 165. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
1. 국가 토지 데이터베이스는 다음 구성 요소를 포함한다.
1. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai bao gồm các thành phần sau đây:
a) 토지에 관한 규범 법률 문서 데이터베이스;
a) Cơ sở dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật về đất đai;
b) 지적 데이터베이스;
b) Cơ sở dữ liệu địa chính;
c) 토지 조사, 평가, 보호, 개량, 복원 데이터베이스;
c) Cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;
토지 조사, 평가 데이터 및 토지 보호, 개량, 복원 데이터의 저장 및 표시에 관한 규정은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제11/2024/TT-BTNMT 제7조에 의해 안내된다.
d) 토지 이용 규획, 계획 데이터베이스;
d) Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đ) 지가 데이터베이스;
đ) Cơ sở dữ liệu giá đất;
e) 토지 통계, 실태 조사 데이터베이스;
e) Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai;
g) 토지에 대한 감찰, 검사, 민원 접수, 분쟁, 고충, 고발 해결 데이터베이스;
g) Cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra, tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
h) 토지와 관련된 기타 데이터베이스.
h) Cơ sở dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
2. 국가 토지 데이터베이스는 전국적으로 국가 표준, 규격에 따라 동기화되고 통일적으로 구축된다.
2. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai được xây dựng đồng bộ, thống nhất theo tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia trong phạm vi cả nước.
3. 자원환경부 장관은 국가 토지 데이터베이스의 내용, 구조 및 정보 유형을 규정한다.
3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제09/2024/TT-BTNMT 제2장에 의해 안내된다.
제166조. 국가 토지 데이터베이스의 관리, 운영, 활용 및 연계
Điều 166. Quản lý, vận hành, khai thác và kết nối liên thông với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
1. 국가 토지 데이터베이스는 법률 규정에 따라 보안, 안전이 보장되어야 한다.
1. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai phải được bảo đảm an ninh, an toàn theo quy định của pháp luật.
2. 국가 토지 데이터베이스는 중앙에서 지방까지 국가기관의 관리 책임에 따라 집중적으로 관리되고 분급 관리된다.
2. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai được quản lý tập trung và được phân cấp quản lý theo trách nhiệm quản lý của cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
3. 국가 토지 데이터베이스는 완전하고 정확하며 적시에 업데이트되어야 하며, 토지 관리, 사용 현황에 부합하도록 보장해야 한다.
3. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai phải được cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời, bảo đảm phù hợp với hiện trạng quản lý, sử dụng đất đai.
4. 국가 데이터베이스, 부처, 기관, 지방의 데이터베이스는 정보 업데이트, 공유, 활용, 사용을 위해 국가 토지 데이터베이스와 연결된다. 연계는 본 법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 기능, 임무, 권한에 부합하고 효과적이며 안전하게 보장되어야 한다.
4. Cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương được kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai để cập nhật, chia sẻ, khai thác, sử dụng thông tin. Việc kết nối liên thông phải bảo đảm hiệu quả, an toàn, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
5. 국가 토지 데이터베이스의 정보 활용은 다음과 같이 규정된다.
5. Việc khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai được quy định như sau:
a) 국가 토지 데이터베이스의 데이터는 관할 기관이 제공하는 서면 문서와 동등한 공식적인 사용 가치를 가진다.
a) Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai có giá trị sử dụng chính thức, tương đương văn bản giấy được cơ quan có thẩm quyền cung cấp;
b) 국가 데이터베이스 관리 기관, 부처, 기관, 지방의 데이터베이스 관리 기관, 국가기관, 정치 조직, 정치-사회 단체는 자신의 기능, 임무, 권한 범위에 속하는 국가 토지 데이터베이스의 정보를 활용할 수 있다.
b) Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình;
c) 토지 사용자는 국가 토지 데이터베이스에서 자신의 정보를 활용할 수 있다.
c) Người sử dụng đất được khai thác thông tin của mình trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
d) 본 항 b호 및 c호에 규정되지 않은 조직, 개인은 법률 규정에 따라 국가 토지 데이터베이스 관리 기관의 동의를 얻어야 국가 토지 데이터베이스의 정보를 활용할 수 있다.
d) Tổ chức, cá nhân không thuộc quy định tại điểm b và điểm c khoản này có nhu cầu khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai phải được sự đồng ý của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của pháp luật;
đ) 국가는 조직, 개인이 법률 규정에 따라 토지 정보, 데이터에 접근하고 활용할 수 있도록 유리한 조건을 조성한다. 조직, 개인이 국가 토지 데이터베이스에 정보를 피드백, 제공, 보충하도록 장려한다.
đ) Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân được tiếp cận, khai thác thông tin, dữ liệu về đất đai theo quy định của pháp luật. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân phản hồi, cung cấp, bổ sung thông tin cho cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
e) 국가 토지 데이터베이스의 정보, 데이터 활용, 사용은 규정에 따라 토지 자료 활용, 사용료 및 토지 정보, 데이터 제공 서비스 가격을 지불해야 한다.
e) Việc khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai phải trả phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai và giá cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về đất đai theo quy định;
g) 재무부 장관은 국가 토지 정보 시스템에서 토지 자료를 활용하고 사용하는 수수료의 징수 수준, 징수, 납부, 관리, 사용 제도를 안내한다. 자원환경부 장관은 가격 관련 법률 규정에 따라 데이터베이스, 토지 정보 시스템의 정보를 사용하는 부가 가치 제품, 서비스의 가격을 결정한다.
g) Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định giá sản phẩm, dịch vụ gia tăng sử dụng thông tin từ cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin đất đai theo quy định của pháp luật về giá.
국가 토지 정보 시스템에서 토지 자료를 활용하고 사용하는 수수료의 징수 수준, 징수, 납부, 관리, 사용 제도는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행규칙 제56/2024/TT-BTC에 의해 안내된다.
제167조. 토지에 대한 온라인 공공 서비스 및 전자 거래
Điều 167. Dịch vụ công trực tuyến và giao dịch điện tử về đất đai
1. 토지에 대한 온라인 공공 서비스는 토지에 대한 행정 공공 서비스 및 법률 규정에 따라 조직, 개인에게 온라인 환경에서 제공되는 기타 토지 서비스를 포함한다. 토지에 대한 온라인 공공 서비스 제공은 다음과 같이 규정된다.
1. Dịch vụ công trực tuyến về đất đai bao gồm dịch vụ hành chính công về đất đai và dịch vụ khác về đất đai được cung cấp cho tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng theo quy định của pháp luật. Việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến về đất đai được quy định như sau:
a) 토지에 대한 온라인 공공 서비스를 제공하는 관할 기관은 기관, 조직, 개인에게 연계, 편리, 간단, 안전을 보장하고 토지에 대한 국가 관리 업무에 기여해야 한다.
a) Cơ quan có thẩm quyền cung cấp dịch vụ công trực tuyến về đất đai phải bảo đảm kết nối liên thông, thuận tiện, đơn giản, an toàn cho cơ quan, tổ chức, cá nhân và phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai;
b) 토지 사용 조직, 개인의 권리와 의무에 대한 국가의 확인 형태는 디지털 서류 및 전자 인증을 통해 이행된다.
b) Các hình thức xác nhận của Nhà nước đối với quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng đất được thực hiện trên hồ sơ số và xác thực điện tử.
2. 토지에 대한 전자 거래는 전자 매체를 통해 이행되는 토지에 대한 거래를 포함한다. 토지에 대한 전자 거래는 전자 거래 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
2. Giao dịch điện tử về đất đai bao gồm các giao dịch về đất đai được thực hiện bằng phương tiện điện tử. Giao dịch điện tử về đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
토지, 토지연계자산 등록 및 토지사용권, 토지연계자산소유권 증명서의 전자 매체 발급은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제3장 제5절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
3. 자원환경부, 성(省)급 인민위원회는 토지에 대한 온라인 공공 서비스 제공 및 전자 거래 추진을 안내할 책임이 있다.
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn triển khai việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và giao dịch điện tử về đất đai.
제168조. 국가 토지 정보 시스템의 구축, 관리, 운영, 유지 보수, 업그레이드 비용 보장
Điều 168. Bảo đảm kinh phí xây dựng, quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
1. 국가 토지 정보 시스템의 구축, 관리, 운영, 유지 보수, 업그레이드 비용은 국가 예산 자원 및 법률 규정에 따른 기타 자원에서 사용된다.
1. Kinh phí xây dựng, quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống thông tin quốc gia về đất đai được sử dụng từ nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
2. 중앙 예산은 중앙에서 이행하는 국가 토지 정보 시스템의 정보 기술 인프라 및 소프트웨어의 구축, 관리, 운영, 유지 보수, 업그레이드 활동; 중앙에서 이행하는 토지 데이터베이스 구축, 업데이트를 보장한다.
2. Ngân sách trung ương bảo đảm cho các hoạt động xây dựng, quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai; xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai do trung ương thực hiện.
3. 지방 예산은 지방에서 이행하는 정보 기술 인프라 및 소프트웨어의 관리, 운영, 유지 보수, 업그레이드, 지방에서 이행하는 토지 데이터베이스 구축, 업데이트 활동을 보장한다.
3. Ngân sách địa phương bảo đảm cho các hoạt động quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm, xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai do địa phương thực hiện.
4. 국가는 능력 조건이 충분한 조직, 개인이 정보 기술 인프라 시스템 구축, 서비스 제공에 투자 참여; 국가 토지 데이터베이스 구축 및 국가 토지 정보, 데이터 활용에서의 유틸리티 소프트웨어, 응용 소프트웨어 제공; 국가 토지 데이터베이스 구축 및 국가 토지 데이터베이스로부터의 부가 가치 서비스 제공에 참여하도록 장려한다.
4. Nhà nước khuyến khích các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực tham gia đầu tư xây dựng, cung cấp dịch vụ hệ thống hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin; cung cấp các phần mềm tiện ích, phần mềm ứng dụng trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và khai thác thông tin, dữ liệu quốc gia về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng từ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
제169조. 토지 정보, 데이터의 안전 보장 및 비밀 유지 제도
Điều 169. Bảo đảm an toàn và chế độ bảo mật thông tin, dữ liệu đất đai
1. 국가 토지 정보 시스템은 등급별 네트워크 정보 안전 관련 법률 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따라 안전이 보장되어야 한다.
1. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai phải được bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng theo cấp độ và quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. 국가 기밀 범위에 속하는 데이터의 인쇄, 복사, 운송, 교부, 데이터 전송, 보관, 보관, 정보, 데이터 제공 및 기타 관련 활동은 국가 기밀 보호 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
2. Việc in, sao, vận chuyển, giao nhận, truyền dữ liệu, lưu giữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu và hoạt động khác có liên quan đến dữ liệu thuộc phạm vi bí mật nhà nước phải tuân theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
3. 토지에 대한 국가 기밀 목록은 국가 기밀 보호 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
3. Danh mục bí mật nhà nước về đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
제170조. 국가 토지 정보 시스템의 구축, 관리, 운영, 활용 책임
Điều 170. Trách nhiệm xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
1. 자원환경부는 다음 책임이 있다.
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm sau đây:
a) 2025년까지 국가 토지 정보 시스템을 운영, 활용에 투입하도록 보장하기 위해 중앙의 정보 기술 인프라 구축 및 국가 토지 정보 시스템의 소프트웨어 구축을 조직한다.
a) Tổ chức xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tại trung ương và xây dựng phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai bảo đảm đến năm 2025 đưa Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai vào vận hành, khai thác;
b) 국가 토지 정보 시스템의 소프트웨어 및 중앙의 정보 기술 인프라를 관리, 운영, 유지 보수, 업그레이드한다.
b) Quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai và hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tại trung ương;
c) 지역별, 전국별 토지 데이터 및 중앙의 토지와 관련된 기타 데이터베이스를 구축, 업데이트한다.
c) Xây dựng, cập nhật dữ liệu đất đai cấp vùng, cả nước và cơ sở dữ liệu khác liên quan đến đất đai ở trung ương;
d) 전국 범위의 국가 토지 데이터베이스를 통합, 관리, 활용한다.
d) Tích hợp, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai trên phạm vi cả nước;
đ) 국가 토지 데이터베이스의 정보를 국가 공공 서비스 포털, 각 부처, 기관, 지방의 정보 시스템, 데이터베이스와 연결, 공유하고 법률 규정에 따라 조직, 개인에게 토지 정보를 제공한다.
đ) Kết nối, chia sẻ thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với cổng dịch vụ công quốc gia, các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu các Bộ, ngành, địa phương và cung cấp thông tin đất đai cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;
e) 토지 분야에서 온라인 공공 서비스를 이행한다.
e) Thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực đất đai.
2. 각 부처, 기관, 관련 기관은 국가 토지 데이터베이스에 업데이트하기 위해 기초 조사 결과 및 토지와 관련된 정보를 자원환경부에 연결, 공유할 책임이 있다.
2. Các Bộ, ngành, cơ quan có liên quan có trách nhiệm kết nối, chia sẻ kết quả điều tra cơ bản và các thông tin có liên quan đến đất đai cho Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
3. 성(省)급 인민위원회는 다음 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm sau đây:
a) 2025년까지 국가 토지 데이터베이스와 연결, 통합되도록 보장하기 위해 해당 지역 내 토지 데이터베이스를 구축, 업데이트, 관리, 활용을 조직한다.
a) Tổ chức xây dựng, cập nhật, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai trong phạm vi địa phương, bảo đảm đến năm 2025 kết nối, tích hợp với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
b) 해당 지역의 정보 기술 인프라 및 소프트웨어, 지방에서 중앙으로의 연결 전송 라인을 관리, 운영, 유지 보수, 업그레이드, 보장하여 해당 지역의 토지 데이터베이스 구축, 운영, 업데이트에 기여한다.
b) Tổ chức quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp, bảo đảm hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm tại địa phương, đường truyền kết nối từ địa phương đến trung ương phục vụ xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương;
c) 법률 규정에 따라 해당 지역 내 토지 정보, 데이터를 조직, 개인에게 공유, 제공한다.
c) Chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai trong phạm vi địa phương cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;
d) 해당 지역에서 토지 분야의 온라인 공공 서비스를 이행한다.
d) Thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực đất đai tại địa phương.
4. 정부는 국가 토지 정보 시스템의 구축, 관리, 운영, 활용을 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết việc xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제4장에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a, c호에 의해 개정된다.
제13장
Chương XIII
토지 사용 제도
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT
제1절. 토지 사용 기간
Mục 1. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
제171조. 장기 안정적인 사용 토지
Điều 171. Đất sử dụng ổn định lâu dài
1. 주거용지.
1. Đất ở.
2. 본 법 제178조 제4항에 규정된 주민 공동체가 사용하는 농업용지.
2. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng quy định tại khoản 4 Điều 178 của Luật này.
3. 특수용도림; 방호림; 조직이 관리하는 생산림.
3. Đất rừng đặc dụng; đất rừng phòng hộ; đất rừng sản xuất do tổ chức quản lý.
4. 개인이 안정적으로 사용하고 있으며 국가가 인정한 상업, 서비스용지, 비농업 생산 시설용지로서 국가가 기간 한정으로 교부, 임대한 토지가 아닌 경우.
4. Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của cá nhân đang sử dụng ổn định được Nhà nước công nhận mà không phải là đất được Nhà nước giao có thời hạn, cho thuê.
5. 본 법 제199조 제1항에 규정된 기관 청사 건설용지; 본 법 제199조 제2항에 규정된 공공 사업 단위의 사업 시설 건설용지.
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan quy định tại khoản 1 Điều 199 của Luật này; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập quy định tại khoản 2 Điều 199 của Luật này.
6. 국방, 안보용지.
6. Đất quốc phòng, an ninh.
7. 신앙용지.
7. Đất tín ngưỡng.
8. 본 법 제213조 제2항에 규정된 종교용지.
8. Đất tôn giáo quy định tại khoản 2 Điều 213 của Luật này.
9. 경영 목적이 없는 공공 목적 사용 토지.
9. Đất sử dụng vào mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh.
10. 묘지, 장례식장, 화장 시설; 납골 시설용지.
10. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt.
11. 본 법 제173조 제3항 및 제174조 제2항에 규정된 토지.
11. Đất quy định tại khoản 3 Điều 173 và khoản 2 Điều 174 của Luật này.
제172조. 기간 한정 사용 토지
Điều 172. Đất sử dụng có thời hạn
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제7장 제1절에 의해 안내된다.
1. 본 법 제171조에 규정된 경우를 제외하고, 국가로부터 토지를 교부, 임대받거나 토지사용권을 인정받을 때의 토지 사용 기간은 다음과 같이 규정된다.
1. Trừ các trường hợp quy định tại Điều 171 của Luật này, thời hạn sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất được quy định như sau:
a) 본 법 제176조에 규정된 한도 내에서 연간 작물 재배지, 양식업용지, 염전, 다년생 작물 재배지, 조림 생산림을 사용하는 농업 직접 생산 개인에 대한 농업용지 교부, 토지사용권 인정 기간은 50년이다. 토지 사용 기간이 만료되면 연장 절차 없이 본 호에 규정된 기간에 따라 계속 토지를 사용할 수 있다.
a) Thời hạn giao đất, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất là rừng trồng trong hạn mức quy định tại Điều 176 của Luật này là 50 năm. Khi hết thời hạn sử dụng đất, thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định tại điểm này mà không phải làm thủ tục gia hạn;
b) 개인에 대한 농업용지 임대 기간은 50년을 초과하지 않는다. 임대 기간이 만료될 때, 개인이 희망하는 경우 국가는 50년을 초과하지 않는 범위에서 계속 토지를 임대하는 것을 검토한다.
b) Thời hạn cho thuê đất nông nghiệp đối với cá nhân không quá 50 năm. Khi hết thời hạn thuê đất, cá nhân nếu có nhu cầu thì được Nhà nước xem xét tiếp tục cho thuê đất nhưng không quá 50 năm;
c) 토지를 사용하는 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 교부, 임대 기간은 투자 프로젝트의 활동 기간 또는 토지 교부, 임대 신청서에 따라 검토, 결정되지만 50년을 초과하지 않는다.
c) Thời hạn giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất được xem xét, quyết định theo thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc đơn xin giao đất, thuê đất nhưng không quá 50 năm.
투자법 규정에 따라 50년 이상 활동 기간을 가진 프로젝트의 경우, 토지 교부, 임대 기간은 프로젝트 기간에 따라 정해지지만 70년을 초과하지 않는다.
Đối với các dự án có thời hạn hoạt động trên 50 năm theo quy định của Luật Đầu tư thì thời hạn giao đất, cho thuê đất theo thời hạn của dự án nhưng không quá 70 năm.
기간이 만료될 때, 토지 사용자가 계속 사용하기를 희망하는 경우 국가는 토지 사용 연장을 검토하지만 본 항에 규정된 기간을 초과하지 않는다.
Khi hết thời hạn, người sử dụng đất nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì được Nhà nước xem xét gia hạn sử dụng đất nhưng không quá thời hạn quy định tại khoản này.
투자 프로젝트를 수립할 필요가 없는 경우, 토지 사용 기간은 토지 교부, 임대 신청서를 기초로 검토되지만 50년을 초과하지 않는다.
Trường hợp không phải lập dự án đầu tư thì thời hạn sử dụng đất được xem xét trên cơ sở đơn xin giao đất, cho thuê đất nhưng không quá 50 năm;
d) 외교 기능을 가진 외국 조직의 사무실 건설을 위한 토지 임대 기간은 99년을 초과하지 않는다. 기간이 만료될 때, 외교 기능을 가진 외국 조직이 토지 사용을 희망하는 경우 국가는 연장 또는 다른 토지 임대를 검토한다. 연장 또는 다른 토지 임대 기간은 본 항에 규정된 기간을 초과하지 않는다.
d) Thời hạn cho thuê đất xây dựng trụ sở làm việc của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao không quá 99 năm. Khi hết thời hạn, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nếu có nhu cầu sử dụng đất thì được Nhà nước xem xét gia hạn hoặc cho thuê đất khác; thời hạn gia hạn hoặc cho thuê đất khác không quá thời hạn quy định tại khoản này.
2. 본 조에 규정된 토지 교부, 임대 기간은 관할 국가기관의 토지 교부, 임대 결정일로부터 계산된다.
2. Thời hạn giao đất, cho thuê đất quy định tại Điều này được tính từ ngày có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. 토지 사용 연장은 본 조 제1항 a호에 규정된 경우를 제외하고 토지 사용 기간의 마지막 해에 이행된다. 토지 사용 연장을 희망하는 토지 사용자는 토지 사용 기간 만료 6개월 전까지 연장 신청 서류를 제출해야 한다. 연장 신청 서류 제출 기한을 초과하여 토지 사용자가 연장 신청 서류를 제출하지 않는 경우, 불가항력의 경우를 제외하고 토지 사용을 연장할 수 없다. 토지 사용을 연장할 수 없는 경우, 관할 국가기관은 본 법의 규정에 따라 토지를 회수한다.
3. Việc gia hạn sử dụng đất được thực hiện trong năm cuối của thời hạn sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn sử dụng đất phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn chậm nhất là 06 tháng trước khi hết thời hạn sử dụng đất. Quá thời hạn phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn mà người sử dụng đất không nộp hồ sơ đề nghị gia hạn thì không được gia hạn sử dụng đất, trừ trường hợp bất khả kháng. Trường hợp không được gia hạn sử dụng đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện thu hồi đất theo quy định của Luật này.
4. 토지 사용을 연장할 수 없는 경우, 토지 사용자는 토지연계자산을 처리하여 국가에 부지를 반환할 책임이 있다. 토지 사용 기간 만료 시점으로부터 24개월이 지나도 토지 사용자가 자산을 처리하지 않는 경우, 국가는 토지 및 토지연계자산에 대해 보상 없이 토지를 회수한다. 철거해야 하는 경우, 자산 소유자는 철거 비용을 부담해야 한다.
4. Trường hợp không được gia hạn sử dụng đất, người sử dụng đất có trách nhiệm xử lý tài sản gắn liền với đất để hoàn trả mặt bằng cho Nhà nước. Quá thời hạn 24 tháng kể từ thời điểm hết thời hạn sử dụng đất mà người sử dụng đất không xử lý tài sản thì Nhà nước thu hồi đất mà không bồi thường về đất và tài sản gắn liền với đất; trường hợp phải phá dỡ, chủ sở hữu tài sản phải chịu chi phí phá dỡ.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제173조. 토지 사용 목적 변경 시 토지 사용 기간
Điều 173. Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
1. 개인이 토지 사용 목적을 변경할 때의 토지 사용 기간은 다음과 같이 규정된다.
1. Thời hạn sử dụng đất đối với cá nhân khi chuyển mục đích sử dụng đất được quy định như sau:
a) 특수용도림, 방호림을 다른 유형의 토지로 변경하는 경우, 기간은 사용 목적 변경 후 토지 유형의 기간에 따라 결정된다. 토지 사용 기간은 사용 목적 변경 허가 결정 시점부터 계산된다.
a) Trường hợp chuyển đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang loại đất khác thì thời hạn được xác định theo thời hạn của loại đất sau khi được chuyển mục đích sử dụng. Thời hạn sử dụng đất được tính từ thời điểm có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) 연간 작물 재배지, 다년생 작물 재배지, 생산림, 양식업용지, 염전을 특수용도림, 방호림으로 변경하는 경우, 토지 사용 기간은 장기 안정적이다.
b) Trường hợp chuyển đất trồng cây hằng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối sang đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ thì thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài;
c) 본 항 a호 및 b호에 규정되지 않은 농업용지 간의 사용 목적 변경의 경우, 개인 토지 사용자는 교부, 임대받은 기간에 따라 해당 토지를 계속 사용할 수 있다.
c) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng giữa các loại đất nông nghiệp không thuộc trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản này thì cá nhân sử dụng đất được tiếp tục sử dụng đất đó theo thời hạn đã được giao, cho thuê;
d) 농업용지를 비농업용지로 변경하는 경우, 토지 사용 기간은 사용 목적 변경 후 토지 유형의 기간에 따라 결정된다. 토지 사용 기간은 사용 목적 변경 허가 결정 시점부터 계산된다.
d) Trường hợp chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp thì thời hạn sử dụng đất được xác định theo thời hạn của loại đất sau khi được chuyển mục đích sử dụng. Thời hạn sử dụng đất được tính từ thời điểm có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2. 본 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지 사용 목적을 변경할 때의 토지 사용 기간은 본 법 제172조 제1항 c호에 따라 결정된다.
2. Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư được xác định theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 172 của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
3. 장기 안정적인 사용 비농업용지를 기간 한정 사용 비농업용지로 변경하거나 기간 한정 사용 비농업용지를 장기 안정적인 사용 비농업용지로 변경하는 경우의 토지 사용 기간은 장기 안정적이다.
3. Thời hạn sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng từ đất phi nông nghiệp sử dụng ổn định lâu dài sang đất phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn hoặc từ đất phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn sang đất phi nông nghiệp sử dụng ổn định lâu dài là ổn định lâu dài.
제174조. 토지사용권 이전 시 토지 사용 기간
Điều 174. Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất
1. 기간이 정해진 토지 유형에 대해 토지사용권을 이전받을 때의 토지 사용 기간은 토지사용권 이전 전의 토지 사용 기간의 남은 기간이다. 토지 사용 연장은 본 법 제172조 제3항에 따라 이행된다.
1. Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với loại đất có quy định thời hạn là thời gian sử dụng đất còn lại của thời hạn sử dụng đất trước khi nhận chuyển quyền sử dụng đất. Việc gia hạn sử dụng đất thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 172 của Luật này.
농업 직접 생산 개인이 토지사용권 이전 또는 부채 처리를 위한 저당 계약, 법원의 판결, 결정, 집행 기관의 집행 결정이 이행되어 취득한 농업용지를 한도 내에서 사용하는 경우, 토지 사용 기간이 만료되면 연장 절차 없이 본 법 제172조에 규정된 기간에 따라 계속 토지를 사용할 수 있다.
Trường hợp nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp trong hạn mức giao đất của cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp thông qua nhận chuyển quyền sử dụng đất hoặc nhận quyền sử dụng đất trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành mà hết thời hạn sử dụng đất thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định tại Điều 172 của Luật này mà không phải làm thủ tục gia hạn.
2. 장기 안정적인 사용 토지 유형에 대해 토지사용권을 이전받는 자는 장기 안정적으로 토지를 사용할 수 있다.
2. Người nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với loại đất sử dụng ổn định lâu dài thì được sử dụng đất ổn định lâu dài.
제175조. 투자 프로젝트의 토지 사용 기간 조정
Điều 175. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
1. 토지 사용 기간이 만료되지 않은 토지 사용 투자 프로젝트에 대한 토지 사용 기간 조정은 다음 조건을 충족해야 한다.
1. Việc điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với dự án đầu tư có sử dụng đất khi chưa hết thời hạn sử dụng đất phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) 현(縣)급 토지 이용 규획에 부합해야 한다.
a) Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) 투자 프로젝트의 토지 사용 기간 조정을 요청하는 문서가 있어야 한다.
b) Có văn bản đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư;
c) 법률 규정에 따라 국가에 대한 토지 관련 재정 의무를 완료했다.
c) Đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
d) 본 법 제81조에 규정된 토지 회수 경우에 속하지 않는다.
d) Không thuộc trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 81 của Luật này;
đ) 법률 규정에 따라 투자 프로젝트의 활동 기간을 변경하는 관할 기관의 투자 프로젝트 조정에 관한 문서가 있어야 한다.
đ) Có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư theo quy định của pháp luật mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án đầu tư;
e) 환경 보호 관련 법률 규정에 따른 환경 조건을 충족한다.
e) Đáp ứng các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2. 조정 후 프로젝트의 토지 사용 기간은 본 법 제172조 제1항 c호에 규정된 기간을 초과하지 않는다.
2. Thời hạn sử dụng đất của dự án sau khi được điều chỉnh không quá thời hạn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 172 của Luật này.
제2절. 토지 사용 제도
Mục 2. CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT
제176조. 농업용지 교부 한도
Điều 176. Hạn mức giao đất nông nghiệp
1. 농업 직접 생산 개인에게 연간 작물 재배지, 양식업용지, 염전 교부 한도는 다음과 같이 규정된다.
1. Hạn mức giao đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được quy định như sau:
a) 동남부 및 메콩강 삼각주 지역에 속하는 성(省), 중앙 직속시의 경우 각 토지 유형별로 3헥타르를 초과하지 않는다.
a) Không quá 03 ha cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long;
b) 기타 성(省), 중앙 직속시의 경우 각 토지 유형별로 2헥타르를 초과하지 않는다.
b) Không quá 02 ha cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
2. 개인에게 다년생 작물 재배지 교부 한도는 평야 지역의 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 경우 10헥타르, 중산간 지역의 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 경우 30헥타르를 초과하지 않는다.
2. Hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho cá nhân không quá 10 ha đối với xã, phường, thị trấn ở đồng bằng; không quá 30 ha đối với xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
3. 개인에게 각 토지 유형별 교부 한도는 30헥타르를 초과하지 않는다.
3. Hạn mức giao đất cho cá nhân không quá 30 ha đối với mỗi loại đất:
a) 방호림;
a) Đất rừng phòng hộ;
b) 조림 생산림.
b) Đất rừng sản xuất là rừng trồng.
4. 개인이 연간 작물 재배지, 양식업용지, 염전 등 여러 유형의 토지를 교부받는 경우, 총 토지 교부 한도는 5헥타르를 초과하지 않는다. 다년생 작물 재배지를 추가로 교부받는 경우, 다년생 작물 재배지 한도는 평야 지역의 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 경우 5헥타르, 중산간 지역의 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 경우 25헥타르를 초과하지 않는다. 조림 생산림을 추가로 교부받는 경우, 생산림 교부 한도는 25헥타르를 초과하지 않는다.
4. Cá nhân được giao nhiều loại đất trong các loại đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối thì tổng hạn mức giao đất không quá 05 ha; trường hợp được giao thêm đất trồng cây lâu năm thì hạn mức đất trồng cây lâu năm không quá 05 ha đối với xã, phường, thị trấn ở đồng bằng, không quá 25 ha đối với xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi; trường hợp được giao thêm đất rừng sản xuất là rừng trồng thì hạn mức giao đất rừng sản xuất không quá 25 ha.
5. 개인이 규획에 따라 농업, 임업, 양식업, 염전 생산에 사용하기 위해 미사용 토지를 교부받는 한도는 본 조 제1, 2, 3항에 규정된 토지 교부 한도를 초과하지 않으며, 본 조 제1, 2, 3항에 규정된 개인 농업용지 교부 한도에 포함되지 않는다.
5. Hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối không quá hạn mức giao đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn mức giao đất nông nghiệp cho cá nhân quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này.
성(省)급 인민위원회는 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 따라 개인이 사용하기 위한 미사용 토지 교부 한도를 규정한다.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân để đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
6. 개인이 상주 등록지 외의 사(社), 동(洞), 진(鎭)에서 사용하고 있는 농업용지 면적은 계속 사용할 수 있으며, 토지 사용료 없이 교부받은 토지인 경우 개인의 농업용지 교부 한도에 포함된다.
6. Đối với diện tích đất nông nghiệp của cá nhân đang sử dụng ngoài xã, phường, thị trấn nơi đăng ký thường trú thì cá nhân được tiếp tục sử dụng, nếu là đất được giao không thu tiền sử dụng đất thì được tính vào hạn mức giao đất nông nghiệp của cá nhân.
개인에게 토지 사용료 없이 농업용지를 교부한 토지 관리 기능 기관은 해당 개인이 상주 등록한 사(社)급 인민위원회에 통보하여 농업용지 교부 한도를 계산하도록 한다.
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai nơi đã giao đất nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất cho cá nhân gửi thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cá nhân đó đăng ký thường trú để tính hạn mức giao đất nông nghiệp.
7. 개인이 양도, 임대, 재임대, 상속, 증여, 토지사용권 출자, 계약을 통해 취득하거나 국가로부터 임대받은 농업용지 면적은 본 조에 규정된 농업용지 교부 한도에 포함되지 않는다.
7. Diện tích đất nông nghiệp của cá nhân do nhận chuyển nhượng, thuê, thuê lại, nhận thừa kế, được tặng cho quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất từ người khác, nhận khoán, được Nhà nước cho thuê đất không tính vào hạn mức giao đất nông nghiệp quy định tại Điều này.
제177조. 개인의 농업용지사용권 양도 수령 한도
Điều 177. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân
1. 개인의 농업용지사용권 양도 수령 한도는 본 법 제176조 제1, 2, 3항에 규정된 각 토지 유형별 개인 농업용지 교부 한도의 15배를 초과하지 않는다.
1. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân không quá 15 lần hạn mức giao đất nông nghiệp của cá nhân đối với mỗi loại đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 176 của Luật này.
2. 본 조 제1항에 규정된 농업용지사용권 양도 수령 한도 결정은 다음 요소를 근거로 해야 한다.
2. Việc xác định hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp quy định tại khoản 1 Điều này phải căn cứ vào các yếu tố sau đây:
a) 토지 및 생산 기술 조건;
a) Điều kiện về đất đai và công nghệ sản xuất;
b) 노동력 이동, 경제 구조; 도시화 과정.
b) Chuyển dịch lực lượng lao động, cơ cấu kinh tế; quá trình đô thị hóa.
3. 성(省)급 인민위원회는 본 조 제1항 및 제2항을 근거로 해당 지역의 구체적인 조건에 부합하는 개인의 농업용지사용권 양도 수령 한도를 규정한다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, căn cứ quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, quy định hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.
제178조. 개인, 주민 공동체가 사용하는 농업용지
Điều 178. Đất nông nghiệp do cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng
1. 개인이 사용하는 농업용지는 국가가 교부, 임대, 토지사용권을 인정한 토지; 다른 토지 사용자의 토지사용권을 임차한 토지; 법률 규정에 따라 토지사용권을 교환, 양도, 상속, 증여받은 토지를 포함한다.
1. Đất nông nghiệp do cá nhân sử dụng bao gồm đất nông nghiệp được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất; do thuê quyền sử dụng đất của người sử dụng đất khác; do nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. 국가가 개인에게 교부한 농업용지 사용은 다음과 같이 규정된다.
2. Việc sử dụng đất nông nghiệp do Nhà nước giao cho cá nhân được quy định như sau:
a) 본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지를 교부받은 개인은 본 법의 규정에 따라 계속 사용할 수 있다.
a) Cá nhân đã được Nhà nước giao đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng theo quy định của Luật này;
b) 토지 관련 법률 규정에 따라 아직 개인에게 토지를 교부하지 않은 지역의 경우, 토지가 있는 사(社)급 인민위원회는 토지 교부 방안을 수립하고 현(縣)급 인민위원회에 토지 교부를 결정하도록 요청한다.
b) Đối với những địa phương chưa thực hiện việc giao đất cho cá nhân theo quy định của pháp luật về đất đai thì Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất lập phương án giao đất và đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao đất;
개인 농업용지 교부 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 m호에 따라 이행된다.
c) 1993년 10월 15일 이전에 토지에 관한 정책, 법률 이행 과정에서 각급 인민위원회가 가구, 개인이 서로 토지를 조정하도록 안내했으며 현재 안정적으로 사용하고 있는 지역의 경우, 계속 사용할 수 있다.
c) Đối với những địa phương mà Ủy ban nhân dân các cấp đã hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân thương lượng điều chỉnh đất cho nhau trong quá trình thực hiện các chính sách, pháp luật về đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 và đang sử dụng ổn định thì được tiếp tục sử dụng.
3. 농업용지 사용자는 본 법 제218조에 따라 다목적 결합 사용을 위해 작물, 가축 구조를 전환할 수 있으며; 성(省)급 인민위원회의 규정에 따라 농업 생산에 직접 기여하는 시설 건설을 위해 일정 면적의 토지를 사용할 수 있다. 벼 재배지를 사용하는 경우, 본 법 제182조에 따라 이행한다.
3. Người sử dụng đất nông nghiệp được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi để sử dụng đất kết hợp đa mục đích theo quy định tại Điều 218 của Luật này; được sử dụng một diện tích đất theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp. Trường hợp sử dụng đất trồng lúa thì thực hiện theo quy định tại Điều 182 của Luật này.
4. 주민 공동체가 사용하는 농업용지는 다음과 같이 규정된다.
4. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng được quy định như sau:
a) 주민 공동체는 민족의 풍속, 관습, 신앙과 연계된 민족 정체성을 보존하기 위해 국가로부터 토지를 교부받거나 토지사용권을 인정받는다.
a) Cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất để bảo tồn bản sắc dân tộc gắn với phong tục, tập quán, tín ngưỡng của các dân tộc;
b) 국가로부터 토지를 교부받거나 토지사용권을 인정받은 주민 공동체는 교부받은 토지를 보호할 책임이 있으며, 다른 목적으로 전환해서는 안 된다.
b) Cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất có trách nhiệm bảo vệ đất được giao, không được chuyển sang sử dụng vào mục đích khác.
제179조. 공익 목적 농업용지 기금
Điều 179. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích
1. 각 시기의 토지 관련 법률 규정에 따라 이미 조성된 공익 목적 농업용지 기금은 해당 지역의 공익 수요를 위해 계속 사용된다.
1. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích đã được lập theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ thì tiếp tục được sử dụng để phục vụ cho các nhu cầu công ích của địa phương.
2. 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 공익 목적 농업용지 기금은 다음 목적으로 사용된다.
2. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn để sử dụng vào các mục đích sau đây:
a) 사(社)급 인민위원회가 투자, 관리, 사용하는 문화, 체육, 오락, 공공 오락, 의료, 교육, 시장, 묘지 및 기타 공공 시설 건설; 자선 주택, 구호 주택, 연대 주택 건설;
a) Xây dựng các công trình văn hóa, thể dục thể thao, vui chơi, giải trí công cộng, y tế, giáo dục, chợ, nghĩa trang và các công trình công cộng khác do Ủy ban nhân dân cấp xã đầu tư, quản lý, sử dụng; xây dựng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết;
b) 본 항 a호에 규정된 시설 건설 시 토지 회수 대상자에게 보상.
b) Bồi thường cho người có đất thu hồi khi xây dựng các công trình quy định tại điểm a khoản này.
3. 본 조 제2항에 규정된 목적으로 아직 사용되지 않은 토지 면적에 대해, 사(社)급 인민위원회는 경매 방식으로 농업 생산, 양식업을 위해 해당 지역 개인에게 임대한다. 각 임대 기간은 10년을 초과하지 않는다.
3. Đối với diện tích đất chưa sử dụng vào các mục đích quy định tại khoản 2 Điều này thì Ủy ban nhân dân cấp xã cho cá nhân tại địa phương thuê để sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo hình thức đấu giá. Thời hạn sử dụng đất đối với mỗi lần thuê không quá 10 năm.
4. 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 공익 목적 농업용지 기금은 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 따라 토지가 있는 사(社)급 인민위원회가 관리, 사용한다.
4. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất quản lý, sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
제180조. 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직이 사용하는 농업용지
Điều 180. Đất nông nghiệp do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng
1. 농업, 임업, 양식업, 염전 생산을 위해 토지를 사용하고자 하는 경제 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가로부터 토지 임대를 검토받을 수 있다.
1. Tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có nhu cầu sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối thì được Nhà nước xem xét cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư.
2. 본 법 시행일 이전에 농업, 임업, 양식업, 염전 생산 목적으로 국가로부터 토지를 교부, 임대받은 경제 조직, 공공 사업 단위는 본 법 제181조에 규정된 경우를 제외하고 토지 사용 현황을 검토하고 토지 사용 방안을 수립해야 한다. 토지 사용 방안 내용은 사용 면적, 경계, 계속 사용할 각 토지 유형의 면적, 토지 사용 기간, 지방에 인계할 토지 면적을 명확히 결정해야 한다.
2. Tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối, trừ trường hợp quy định tại Điều 181 của Luật này phải rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập phương án sử dụng đất. Nội dung phương án sử dụng đất phải xác định rõ diện tích, ranh giới sử dụng, diện tích từng loại đất được giữ lại sử dụng, thời hạn sử dụng đất, diện tích đất bàn giao cho địa phương.
성(省)급 인민위원회는 토지 사용 방안 검토, 승인을 지시하고; 승인된 토지 사용 방안에 따라 토지를 교부, 임대하며; 사용하지 않거나 목적에 맞지 않게 사용하거나 불법적으로 계약, 임대, 대여하거나 침범, 점유당한 토지 면적을 회수하여 조직, 개인에게 교부, 임대할 책임이 있다. 토지 교부, 임대는 해당 지역의 토지가 없거나 생산용지가 부족한 소수민족 개인을 우선적으로 고려해야 한다.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo việc rà soát, phê duyệt phương án sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất theo phương án sử dụng đất được phê duyệt; thu hồi diện tích đất không sử dụng, sử dụng không đúng mục đích, giao khoán, cho thuê, cho mượn trái pháp luật, bị lấn, bị chiếm để giao, cho thuê đối với tổ chức, cá nhân. Việc giao đất, cho thuê đất phải ưu tiên cá nhân là người dân tộc thiểu số không có đất hoặc thiếu đất sản xuất ở địa phương.
제181조. 농업, 임업 회사가 관리, 사용하는 토지
Điều 181. Đất do các công ty nông, lâm nghiệp quản lý, sử dụng
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제7장 제2절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a, c호에 의해 개정된다.
1. 성(省)급 인민위원회는 다음 책임이 있다.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm sau đây:
a) 해당 지역의 농장, 임장 원천의 토지를 관리, 사용하고 있는 농업, 임업 회사의 토지 사용 현황을 위치, 관리, 사용 경계; 목적에 맞게 사용하고 있는 토지 면적; 목적에 맞지 않게 사용하고 있는 토지 면적; 사용하지 않는 토지 면적; 교부, 계약, 백지 계약, 임대, 대여, 합작, 연계, 투자 협력, 침범, 점유당했거나 분쟁 중인 토지 면적에 대해 검토한다.
a) Tổ chức rà soát hiện trạng sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp đang quản lý, sử dụng đất mà có nguồn gốc nông, lâm trường trên địa bàn về vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất; diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích; diện tích đất sử dụng không đúng mục đích; diện tích đất không sử dụng; diện tích đất đang giao, giao khoán, khoán trắng, cho thuê, cho mượn, liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư, bị lấn, bị chiếm, đang có tranh chấp;
b) 해당 지역 농업, 임업 회사의 토지 사용 방안을 수립, 심의, 승인하며, 이는 농업, 임업 회사가 계속 사용할 토지 면적; 본 조 제2항에 규정된 대상에게 교부, 임대, 토지사용권 인정을 위해 지방에 인계할 토지 면적 및 법률 규정에 따른 경제-사회 발전을 위한 토지 면적을 결정하는 것을 포함한다.
b) Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp tại địa phương, bao gồm: xác định diện tích đất công ty nông, lâm nghiệp được tiếp tục sử dụng; diện tích đất bàn giao về địa phương để giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này và để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật;
c) 승인된 방안에 따라 농업, 임업 회사가 계속 사용할 토지 면적에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
c) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với phần diện tích đất công ty nông, lâm nghiệp được tiếp tục sử dụng theo phương án đã được phê duyệt;
승인된 방안에 따라 농업, 임업 회사가 계속 사용할 토지 면적에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제11조 제2항에 따라 성(省)급 토지 관리 기능 기관이 이행한다.
d) 본 항 c호에 속하지 않는 농업, 임업 회사가 지방에 인계하는 토지 면적 부분을 관리하기 위해 토지가 있는 현(縣)급 인민위원회에 교부하도록 토지를 회수하는 것을 조직한다.
d) Tổ chức việc thu hồi đất để giao Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất để quản lý phần diện tích đất của các công ty nông, lâm nghiệp bàn giao về địa phương không thuộc điểm c khoản này;
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 p호에 따라 법률 규정에 따라 지방에 인계된 농업, 임업 회사의 토지 면적 부분을 관리할 책임이 있다.
đ) 해당 지역의 토지 사용 수요 및 농업, 임업 회사의 토지 사용 상황을 근거로 승인된 사용 방안에 따라 농업, 임업 회사가 보유하고 있으나 직접 사용하지 않고 불법적으로 임대, 대여, 계약 또는 백지 계약하여 다른 사람이 사용하는 토지 면적 부분을 계속 검토, 회수하여 법률 규정에 따라 관리하고, 본 법 제16조에 규정된 소수민족에 대한 토지 지원 정책을 이행하며 경제-사회 발전을 위해 사용한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức quản lý, sử dụng quỹ đất do các công ty nông, lâm nghiệp bàn giao về địa phương vào mục đích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; lập phương án sử dụng đất đối với diện tích đất quy định tại điểm d và điểm đ khoản 1 Điều này như sau:
성(省)급 인민위원회의 토지 면적 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제9조 제1항 h호에 따라 성(省)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
đ) Căn cứ vào nhu cầu sử dụng đất của địa phương và tình hình sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp để tiếp tục rà soát, thu hồi phần diện tích đất giữ lại của các công ty nông, lâm nghiệp theo phương án sử dụng đất đã được phê duyệt nhưng không trực tiếp sử dụng mà cho thuê, cho mượn, giao khoán hoặc khoán trắng cho người khác sử dụng trái pháp luật để quản lý theo quy định của pháp luật, thực hiện chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Điều 16 của Luật này và để phát triển kinh tế - xã hội.
2. 현(縣)급 인민위원회는 농업, 임업 회사가 지방에 인계하는 토지 기금을 규획, 계획에 따른 목적으로 관리, 사용하는 것을 조직하고; 본 조 제1항 d호 및 đ호에 규정된 토지 면적에 대한 토지 사용 방안을 다음과 같이 수립한다.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 p호에 따라 규획, 계획에 따른 목적으로 농업, 임업 회사가 지방에 인계하는 토지 기금을 관리, 사용하는 것을 조직하고; 본 법 제181조 제1항 d호에 규정된 토지 면적에 대한 토지 사용 방안을 수립할 책임이 있다.
a) 2015년 2월 1일 이전에 농장, 임장으로부터 교부, 계약, 백지 계약, 임대, 대여받은 원천의 농업, 임업용지를 사용하고 있는 자에게 본 법 제176조에 규정된 개인 농업용지 교부 한도를 초과하지 않는 사용 중인 토지 면적에 대해 국가가 토지 사용료 없이 교부하는 형태로 토지사용권을 인정하고, 토지 사용 기간은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급일로부터 계산된다. 한도를 초과하는 면적(있는 경우)은 본 항 c, d, đ호에 규정된 대상에게 우선적으로 교부되거나 임대하는 것으로 전환되어야 한다.
a) Công nhận quyền sử dụng đất cho người đang sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp mà có nguồn gốc là đất được giao, giao khoán, khoán trắng, thuê đất, mượn của nông, lâm trường trước ngày 01 tháng 02 năm 2015 theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với diện tích đất đang sử dụng nhưng không vượt quá hạn mức giao đất nông nghiệp cho cá nhân quy định tại Điều 176 của Luật này, thời hạn sử dụng đất tính từ ngày được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; phần diện tích vượt hạn mức (nếu có) thì ưu tiên giao cho đối tượng theo quy định tại các điểm c, d và đ khoản này hoặc phải chuyển sang thuê đất;
b) 2004년 7월 1일 이전에 국영 농장, 임장으로부터 주택 건설 또는 주택 건설과 농업, 임업 생산을 결합하기 위해 토지를 교부받은 서류를 소지하고 토지를 사용하고 있는 자에게는 본 법 제137조 제2항에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서가 발급된다.
b) Công nhận quyền sử dụng đất cho người đang sử dụng đất mà có giấy tờ của nông, lâm trường quốc doanh về việc giao đất để làm nhà ở hoặc làm nhà ở kết hợp với sản xuất nông, lâm nghiệp trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại khoản 2 Điều 137 của Luật này;
c) 소수민족, 혁명 유공자, 해당 지역의 토지가 없거나 생산용지가 부족한 빈곤 가구에 속하는 자에게 토지 정책을 이행하기 위해 토지를 교부, 임대한다.
c) Giao đất, cho thuê đất để thực hiện chính sách đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo tại địa phương không có đất hoặc thiếu đất sản xuất;
d) 해당 지역의 토지가 없거나 생산용지가 부족한 개인에게 토지를 교부, 임대한다.
d) Giao đất, cho thuê đất đối với cá nhân ở địa phương không có đất hoặc thiếu đất sản xuất;
đ) 법률 규정에 따른 공공 목적 및 기타 목적으로 사용하기 위해 토지를 교부, 임대한다.
đ) Giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích công cộng và các mục đích khác theo quy định của pháp luật;
e) 본 항 a, b, c, d, đ호에 따라 아직 이행되지 않은 토지 면적을 사(社)급 인민위원회에 관리하도록 위임한다.
e) Giao diện tích đất chưa thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản này cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 p호에 따라 본 법 제181조 제2항 a, b, c, d, đ호에 따라 아직 이행되지 않은 토지 면적 부분을 관리할 책임이 있다.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제182조. 벼 재배지
Điều 182. Đất trồng lúa
본 조항은 2024년 9월 11일부터 효력이 발생하는 시행령 제112/2024/NĐ-CP에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제5조 및 제7조 제5항에 의해 개정된다.
1. 벼 재배지는 전문 벼 재배지와 나머지 벼 재배지를 포함한다. 전문 벼 재배지는 연 2회 이상 벼를 재배하는 토지이다.
1. Đất trồng lúa bao gồm đất chuyên trồng lúa và đất trồng lúa còn lại. Đất chuyên trồng lúa là đất trồng từ 02 vụ lúa trở lên.
2. 국가는 생산성, 품질이 높은 벼 재배 규획 지역에 대한 기반 시설 건설 지원, 투자, 현대 과학 기술 적용 정책을 수립하고; 벼 재배지를 보호하며, 벼 재배지를 비농업용지로 전환하는 것을 제한한다.
2. Nhà nước có chính sách hỗ trợ, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, áp dụng khoa học và công nghệ hiện đại cho vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao; bảo vệ đất trồng lúa, hạn chế chuyển đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp.
3. 벼 재배지 사용자는 토지의 비옥도를 개량, 증진할 책임이 있으며; 관할 국가기관의 허가 없이는 다른 목적으로 전환할 수 없다.
3. Người sử dụng đất trồng lúa có trách nhiệm cải tạo, làm tăng độ phì của đất; không được chuyển sang sử dụng vào mục đích khác nếu không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
4. 전문 벼 재배지를 비농업용지로 사용하기 위해 국가로부터 토지를 교부, 임대받는 자는 다음 규정을 이행해야 한다.
4. Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa phải thực hiện các quy định sau đây:
a) 작물 재배 관련 법률 규정에 따른 표토 사용 방안을 수립해야 한다.
a) Có phương án sử dụng tầng đất mặt theo quy định của pháp luật về trồng trọt;
b) 공공 투자 자금 또는 건설 관련 법률, 공공 투자법 규정에 따른 공공 투자 외 국가 자금을 사용하는 프로젝트를 제외하고, 손실된 전문 벼 재배지 면적을 보충하거나 벼 재배지 사용 효율성을 높이기 위해 국가가 법률 규정에 따라 정한 금액을 납부해야 한다.
b) Nộp một khoản tiền theo quy định của pháp luật để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa, trừ dự án sử dụng vốn đầu tư công hoặc vốn nhà nước ngoài đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng;
c) 환경 보호 규정을 이행하고; 인접 벼 재배지의 경작에 영향을 미치지 않아야 한다.
c) Thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường; không làm ảnh hưởng đến việc canh tác đối với diện tích đất trồng lúa liền kề.
5. 벼 재배지 사용자는 작물 재배 관련 법률 규정에 따라 벼 재배에 필요한 조건을 상실하지 않으면서 작물, 가축 구조를 전환할 수 있으며; 농업 생산에 직접 기여하는 시설 건설을 위해 토지 면적의 일부를 사용할 수 있다.
5. Người sử dụng đất trồng lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa nhưng không làm mất đi điều kiện cần thiết để trồng lúa trở lại theo quy định của pháp luật về trồng trọt; được sử dụng một phần diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제183조. 집단 축산업용지
Điều 183. Đất chăn nuôi tập trung
1. 집단 축산업용지는 축산 관련 법률 규정에 따른 별도 구역 내 축산 농장 건설 토지이다.
1. Đất chăn nuôi tập trung là đất xây dựng trang trại chăn nuôi tại khu vực riêng biệt theo quy định của pháp luật về chăn nuôi.
2. 집단 축산업용지 사용은 다음 규정을 준수해야 한다.
2. Việc sử dụng đất chăn nuôi tập trung phải tuân thủ các quy định sau đây:
a) 해당 구역 및 주변 토지 사용자에게 영향을 미치지 않도록 환경 보호, 폐기물 관리 및 기타 조치를 이행한다.
a) Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, quản lý chất thải và biện pháp khác để không ảnh hưởng đến người sử dụng đất trong khu vực và xung quanh;
b) 집단 축산업용지를 사용하며 토지연계자산을 건설하는 경우, 투자 관련 법률, 건설 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
b) Trường hợp sử dụng đất chăn nuôi tập trung mà có xây dựng công trình gắn liền với đất thì phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng.
3. 경제 조직, 개인은 국가로부터 토지를 교부, 임대받거나 토지사용권을 양도, 임대받거나 토지사용권을 출자받아 집단 축산 투자 프로젝트를 수행할 수 있다.
3. Tổ chức kinh tế, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư chăn nuôi tập trung.
4. 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직은 법률 규정에 따라 경제 조직의 토지사용권을 출자받거나 국가로부터 토지를 임대받아 집단 축산 프로젝트를 수행할 수 있다.
4. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật để thực hiện dự án chăn nuôi tập trung.
제184조. 생산림
Điều 184. Đất rừng sản xuất
1. 국가는 다음 대상에게 토지 사용료 없이 생산림을 교부한다.
1. Nhà nước giao đất rừng sản xuất không thu tiền sử dụng đất cho các đối tượng sau đây:
a) 본 법 제176조 제3항 b호에 규정된 교부 한도 내 면적에 대해 조림 생산림이 있는 사(社)급 행정 단위에 상주하는 농업 직접 생산 개인; 교부 한도를 초과하는 조림 생산림 토지 면적은 임대로 전환되어야 한다.
a) Cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp thường trú trên địa bàn cấp xã nơi có đất rừng sản xuất là rừng trồng đối với diện tích đất trong hạn mức giao đất quy định tại điểm b khoản 3 Điều 176 của Luật này; đối với phần diện tích đất rừng sản xuất là rừng trồng vượt hạn mức giao đất thì phải chuyển sang thuê đất;
b) 산림 보호, 발전 수요 및 능력이 있는 생산림이 있는 사(社)급 행정 단위의 주민 공동체;
b) Cộng đồng dân cư trên địa bàn cấp xã nơi có đất rừng sản xuất mà có nhu cầu, khả năng bảo vệ, phát triển rừng;
c) 산림 보호, 발전 수요 및 능력이 있는 생산림이 있는 사(社)급 행정 단위에 주둔하는 인민 무장 부대 소속 단위;
c) Đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn cấp xã nơi có đất rừng sản xuất mà có nhu cầu, khả năng bảo vệ, phát triển rừng;
d) 특수용도림, 방호림 면적 내에 산재한 생산림 면적에 대한 특수용도림 관리 위원회, 방호림 관리 위원회.
d) Ban quản lý rừng đặc dụng, ban quản lý rừng phòng hộ đối với diện tích đất rừng sản xuất xen kẽ trong diện tích đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ.
2. 국가는 본 법의 규정에 따라 경제 조직, 인민 무장 부대 소속 기업, 개인에게 생산림을 임대한다.
2. Nhà nước cho tổ chức kinh tế, doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, cá nhân thuê đất rừng sản xuất theo quy định của Luật này.
3. 자연림인 생산림을 국가로부터 임대받은 자는 매년 임대료를 지불하는 임대 계약에서 토지사용권 및 임차권을 양도, 재임대, 저당, 출자할 수 없다.
3. Người được Nhà nước cho thuê đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên không được chuyển nhượng, cho thuê lại, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm.
4. 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 대상은 임업 관련 법률 규정에 따라 산림 보호, 발전에 기여하는 인프라 시설을 건설할 수 있다.
4. Các đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được xây dựng công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ, phát triển rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
5. 국가는 생산림 조림 프로젝트를 수행하기 위해 외국인 투자 경제 조직에 생산림을 임대한다.
5. Nhà nước cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất rừng sản xuất để thực hiện dự án trồng rừng sản xuất.
제185조. 방호림
Điều 185. Đất rừng phòng hộ
1. 국가는 임업 관련 법률 규정에 따라 산림 관리, 사용, 보호, 발전을 위해 다음 대상에게 방호림을 교부한다.
1. Nhà nước giao đất rừng phòng hộ để quản lý, sử dụng, bảo vệ, phát triển rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp cho các đối tượng sau đây:
a) 방호림 관리 위원회, 특수용도림 관리 위원회, 인민 무장 부대 소속 단위;
a) Ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân;
b) 해당 조직의 생산림 면적 내에 산재한 방호림 토지에 대한 경제 조직;
b) Tổ chức kinh tế đối với đất rừng phòng hộ xen kẽ trong diện tích đất rừng sản xuất của tổ chức đó;
c) 방호림이 있는 사(社)급 행정 단위에 합법적으로 거주하는 개인;
c) Cá nhân cư trú hợp pháp trên địa bàn cấp xã nơi có rừng phòng hộ;
d) 방호림이 있는 사(社)급 행정 단위의 주민 공동체.
d) Cộng đồng dân cư trên địa bàn cấp xã nơi có rừng phòng hộ.
2. 본 조 제1항에 규정된 국가로부터 방호림을 교부받은 대상은 임업 관련 법률 규정에 따라 산림 관리, 보호, 발전에 기여하는 인프라 시설을 건설할 수 있다.
2. Các đối tượng được Nhà nước giao đất rừng phòng hộ quy định tại khoản 1 Điều này được xây dựng công trình kết cấu hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát triển rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
3. 본 조 제1항에 규정된 국가로부터 토지를 교부받은 자는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 있으나, 공공 자산인 자산은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 기록되지 않는다.
3. Người được Nhà nước giao đất quy định tại khoản 1 Điều này được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nhưng không được ghi nhận tài sản là tài sản công trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
4. 방호림 관리 위원회, 특수용도림 관리 위원회를 제외하고, 본 조 제3항에 규정된 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받은 자는 토지 사용자의 권리를 행사할 수 있으며 본 법 제45조 제8항에 부합하도록 보장해야 한다.
4. Người được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 3 Điều này, trừ trường hợp ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng, được thực hiện quyền của người sử dụng đất và phải bảo đảm phù hợp với quy định tại khoản 8 Điều 45 của Luật này.
제186조. 특수용도림
Điều 186. Đất rừng đặc dụng
1. 국가는 임업 관련 법률 규정에 따라 산림 관리, 사용, 보호, 발전을 위해 다음 대상에게 특수용도림을 교부한다.
1. Nhà nước giao đất rừng đặc dụng để quản lý, sử dụng, bảo vệ, phát triển rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp cho các đối tượng sau đây:
a) 특수용도림 관리 위원회;
a) Ban quản lý rừng đặc dụng;
b) 임업 관련 과학 기술, 훈련, 직업 교육 조직;
b) Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp về lâm nghiệp;
c) 방호림 관리 위원회, 경제 조직, 인민 무장 부대 소속 단위;
c) Ban quản lý rừng phòng hộ, tổ chức kinh tế, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân;
d) 특수용도림이 있는 사(社)급 행정 단위의 주민 공동체.
d) Cộng đồng dân cư trên địa bàn cấp xã nơi có rừng đặc dụng.
2. 구체적인 조건에 따라 특수용도림 관리 위원회는 해당 지역 정부와 협력하여 이주, 재정착 프로젝트를 수립하고 관할 기관에 승인을 요청하여 특수용도림의 엄격 보호 구역에서 주민을 이주시킨다.
2. Căn cứ điều kiện cụ thể, ban quản lý rừng đặc dụng phối hợp với chính quyền địa phương lập dự án di dân, tái định cư trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để di dân ra khỏi phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng.
3. 본 조 제1항에 규정된 국가로부터 특수용도림을 교부받은 대상은 임업 관련 법률 규정에 따라 산림 관리, 보호, 발전에 기여하는 인프라 시설을 건설할 수 있다.
3. Các đối tượng được Nhà nước giao đất rừng đặc dụng quy định tại khoản 1 Điều này được xây dựng công trình kết cấu hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát triển rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
4. 본 조 제1항에 규정된 국가로부터 토지를 교부받은 자는 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받을 수 있으나, 공공 자산인 자산은 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 기록되지 않는다.
4. Người được Nhà nước giao đất quy định tại khoản 1 Điều này được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nhưng không được ghi nhận tài sản là tài sản công trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
제187조. 염전
Điều 187. Đất làm muối
1. 염전은 국가가 본 법 제176조에 규정된 토지 교부 한도 내에서 개인에게 소금 생산을 위해 교부한다. 현재 토지 사용자가 토지 교부 한도를 초과하여 사용하는 경우, 교부 한도를 초과하는 부분은 임대로 전환되어야 한다.
1. Đất làm muối được Nhà nước giao cho cá nhân trong hạn mức giao đất quy định tại Điều 176 của Luật này tại địa phương để sản xuất muối. Trường hợp người đang sử dụng đất sử dụng vượt hạn mức giao đất thì phần vượt hạn mức giao đất phải chuyển sang thuê đất.
염전은 경제 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에게 소금 생산 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가가 임대한다.
Đất làm muối được Nhà nước cho thuê đối với tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư sản xuất muối.
2. 생산성, 품질이 높은 염전 지역은 보호되고 소금 생산에 우선적으로 사용되어야 한다.
2. Những vùng đất làm muối có năng suất, chất lượng cao phải được bảo vệ và ưu tiên cho việc sản xuất muối.
3. 국가는 산업 및 생활 수요를 위한 소금 생산을 위해 소금 생산 가능성이 있는 지역을 사용하는 것을 장려한다.
3. Nhà nước khuyến khích việc sử dụng những vùng đất có khả năng làm muối để sản xuất muối phục vụ cho nhu cầu công nghiệp và đời sống.
제188조. 연못, 호수, 습지 수면 토지
Điều 188. Đất có mặt nước là ao, hồ, đầm
1. 연못, 호수, 습지 수면 토지는 국가가 개인에게 양식업, 농업 생산 목적으로 사용하도록 한도에 따라 교부한다.
1. Đất có mặt nước là ao, hồ, đầm được Nhà nước giao theo hạn mức đối với cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp.
연못, 호수, 습지 수면 토지는 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에게 양식업, 농업 생산 또는 농업과 비농업 목적을 결합한 투자 프로젝트를 수행하기 위해 국가가 임대한다.
Đất có mặt nước là ao, hồ, đầm được Nhà nước cho thuê đối với tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp hoặc nông nghiệp kết hợp với mục đích phi nông nghiệp.
토지 사용은 경관, 환경 보호, 수자원 보호를 보장해야 한다.
Việc sử dụng đất phải bảo đảm cảnh quan, bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên nước.
2. 여러 사(社), 동(洞), 진(鎭)에 걸쳐 있는 호수, 습지 수면 토지의 사용은 현(縣)급 인민위원회가 결정한다. 여러 현(縣), 구, 시, 성(省) 소속 시, 중앙 직속시 소속 시에 걸쳐 있는 호수, 습지의 사용은 성(省)급 인민위원회가 결정한다.
2. Đối với đất có mặt nước là hồ, đầm thuộc địa bàn nhiều xã, phường, thị trấn thì việc sử dụng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. Đối với hồ, đầm thuộc địa bàn nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương thì việc sử dụng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
여러 사(社), 동(洞)에 걸쳐 있는 호수, 습지 수면 토지 사용 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제4조에 따라 이행된다.
3. 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직이 물 수집, 저장 공간, 경관 조성을 위해 호수, 습지를 매립하거나 파기 위해 국가로부터 토지를 교부, 임대받는 경우, 관할 국가기관의 허가를 받아야 하며 환경 보호 관련 법률 규정에 따라 환경 영향 평가를 받아야 한다.
3. Tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để san lấp hoặc đào hồ, đầm tạo không gian thu, trữ nước, tạo cảnh quan thì phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
제189조. 해안 수면 토지
Điều 189. Đất có mặt nước ven biển
1. 해안 수면 토지는 국가가 본 법의 규정에 따른 목적으로 사용하기 위해 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에게 토지를 교부, 임대한다.
1. Đất có mặt nước ven biển được Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để sử dụng vào các mục đích theo quy định của Luật này.
2. 해안 수면 토지 사용은 다음 규정에 따른다.
2. Việc sử dụng đất có mặt nước ven biển theo quy định sau đây:
a) 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 부합해야 한다.
a) Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 토지를 보호하고, 해안 토지 퇴적을 증가시킨다.
b) Bảo vệ đất, làm tăng sự bồi tụ đất ven biển;
c) 생태계, 환경 및 경관을 보호한다.
c) Bảo vệ hệ sinh thái, môi trường và cảnh quan;
d) 국가 안보 보호 및 해상 교통을 방해하지 않는다.
d) Không cản trở việc bảo vệ an ninh quốc gia và giao thông trên biển;
đ) 해안 지역 수질을 보호하고; 지하수층의 염분 오염을 유발하지 않는다.
đ) Bảo vệ chất lượng nước khu vực ven biển; không gây nhiễm mặn các tầng chứa nước dưới đất.
3. 해수면 매립 활동이 아닌 농업, 비농업 목적으로 해안 수면 토지를 교부, 임대하는 것은 본 법, 베트남 해양법, 해양 및 섬의 자원, 환경법 및 기타 관련 법률의 규정에 따른 토지 유형별 사용 제도를 준수해야 한다.
3. Việc giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển vào các mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp mà không phải hoạt động lấn biển phải tuân thủ chế độ sử dụng các loại đất theo quy định của Luật này, quy định của Luật Biển Việt Nam, Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và luật khác có liên quan.
제190조. 해수면 매립 활동
Điều 190. Hoạt động lấn biển
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제7장 제3절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다. 본 조항은 2024년 4월 16일부터 효력이 발생하는 시행령 제42/2024/NĐ-CP에 의해 안내된다.
1. 국가는 조직, 개인이 자본, 기술, 공학을 사용하여 해수면 매립 활동을 수행하도록 장려하고; 법률 규정에 따라 해수면 매립 활동을 수행하는 투자자에게 지원, 우대 정책을 제공한다.
1. Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân sử dụng vốn, kỹ thuật, công nghệ thực hiện các hoạt động lấn biển; có chính sách hỗ trợ, ưu đãi cho nhà đầu tư thực hiện hoạt động lấn biển theo quy định của pháp luật.
2. 해수면 매립 활동은 다음 원칙을 준수해야 한다.
2. Hoạt động lấn biển phải tuân thủ các nguyên tắc sau đây:
a) 국방, 안보, 주권, 주권 권리, 관할권, 해상에서의 국가 이익을 보장하고; 기타 관련 법률 규정 및 베트남 사회주의 공화국이 회원국인 국제 조약에 부합해야 한다.
a) Bảo đảm quốc phòng, an ninh, chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán, lợi ích quốc gia trên biển; phù hợp với quy định của luật khác có liên quan và các điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
b) 경제, 사회, 환경에 대한 충분한 평가를 기초로 하며, 지속 가능한 발전, 생물 다양성, 자연 요소, 재해, 기후 변화 및 해수면 상승의 영향을 보장해야 한다.
b) Dựa trên cơ sở đánh giá đầy đủ về kinh tế, xã hội, môi trường, bảo đảm phát triển bền vững, đa dạng sinh học, các yếu tố tự nhiên, tác động của thiên tai, biến đổi khí hậu và nước biển dâng;
c) 성(省) 규획 또는 현(縣)급 토지 이용 규획 또는 건설 규획 또는 도시 규획에 부합해야 한다.
c) Phù hợp với quy hoạch tỉnh hoặc quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch đô thị;
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 đ호에 의해 대체된다.
d) 해양 자원을 효율적으로 활용, 사용하고; 해수면 매립 활동을 수행하는 조직, 개인 및 기타 관련 조직, 개인의 이익 조화를 보장하며; 국민, 공동체의 해양 접근권을 보장해야 한다.
d) Khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên biển; bảo đảm hài hòa lợi ích của tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động lấn biển và tổ chức, cá nhân khác có liên quan; bảo đảm quyền tiếp cận với biển của người dân, cộng đồng;
đ) 해수면 매립 활동은 법률 규정에 따라 투자 프로젝트 또는 투자 프로젝트의 한 항목으로 수립되어야 한다.
đ) Hoạt động lấn biển phải được lập thành dự án đầu tư hoặc hạng mục của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.
3. 해수면 매립 활동에 다음 구역 중 하나에 속하는 면적 부분이 포함된 경우, 국회, 국무총리가 투자 방침을 승인, 결정할 때만 이행될 수 있다.
3. Hoạt động lấn biển mà có phần diện tích thuộc một trong các khu vực sau đây thì chỉ được thực hiện khi được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư:
a) 유산 관련 법률 규정에 따라 인정된 역사-문화 유적지, 명승지 보호 구역;
a) Khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được công nhận theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa;
b) 환경 보호 관련 법률 규정에 따른 자연유산;
b) Di sản thiên nhiên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
c) 생물 다양성 관련 법률, 임업 관련 법률 규정에 따라 공포된 국립 공원, 자연 보호 구역, 종-서식지 보호 구역, 경관 보호 구역, 중요한 습지;
c) Vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan, vùng đất ngập nước quan trọng đã được công bố theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, pháp luật về lâm nghiệp;
d) 수산 관련 법률 규정에 따른 해양 보호 구역, 수산 자원 보호 구역, 어항, 어선 피난 정박 구역;
d) Khu bảo tồn biển, khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản, cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá theo quy định của pháp luật về thủy sản;
đ) 해상 관련 법률 규정에 따른 항만 구역, 부두 앞 수역, 선박 회전 구역, 정박 구역, 환적 구역, 피난 구역, 도선사 승하선 구역, 검역 구역, 항로, 기타 부속 시설 건설 수역;
đ) Khu vực cảng biển, vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, luồng hàng hải, vùng nước để xây công trình phụ trợ khác theo quy định của pháp luật về hàng hải;
e) 강 어귀 및 국방, 안보 목적으로 규획, 사용된 구역.
e) Cửa sông và các khu vực đã được quy hoạch, sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
4. 승인된 토지 이용 규획에 해수면 매립 활동을 수행하도록 결정된 해역 및 관할 국가기관이 투자 방침을 승인, 결정한 투자 프로젝트의 경우, 해수면 매립 활동을 수행하기 위한 해역 관리, 사용은 육상 토지와 같이 이루어진다.
4. Khu vực biển được xác định để thực hiện hoạt động lấn biển trong quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư thì việc quản lý, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển như đối với đất đai trên đất liền.
5. 해수면 매립 활동에 대한 국가 관리 책임은 다음과 같이 규정된다.
5. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động lấn biển được quy định như sau:
a) 자원환경부는 정부를 도와 해수면 매립 활동에 대한 국가 관리를 통일적으로 수행하고; 법률 규정에 따라 해수면 매립 활동 및 해수면 매립 구역 관리를 감찰, 검사한다.
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động lấn biển; thanh tra, kiểm tra hoạt động lấn biển và quản lý khu vực lấn biển theo quy định của pháp luật;
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 감찰법 제62조 제1항 r호에 의해 폐지된다.
b) 부처, 부처급 기관은 자신의 임무, 권한 범위 내에서 해수면 매립 활동을 관리, 검사하고; 해수면 매립 활동과 관련된 규정, 표준, 기술 규격 및 경제-기술 기준의 이행을 공포, 안내, 검사한다.
b) Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm quản lý, kiểm tra hoạt động lấn biển; ban hành, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật liên quan đến hoạt động lấn biển;
c) 성(省)급 인민위원회는 법률 규정에 따라 해당 지역의 해수면 매립을 위한 토지 교부, 임대, 해수면 매립 활동 감찰, 검사 및 해수면 매립 구역 관리, 사용을 책임진다.
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quản lý, giao đất, cho thuê đất để lấn biển, thanh tra, kiểm tra hoạt động lấn biển và quản lý, sử dụng khu vực lấn biển trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
6. 해수면 매립 활동을 수행하기 위한 해역 교부는 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 교부, 임대와 동시에 진행된다.
6. Việc giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển được tiến hành đồng thời với việc giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư.
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제191조. 강변, 해변의 퇴적지
Điều 191. Đất bãi bồi ven sông, ven biển
1. 강변, 해변의 퇴적지는 강변 퇴적지, 강변 모래톱, 강 위의 섬, 해안 퇴적지 및 해상의 모래톱, 섬을 포함한다.
1. Đất bãi bồi ven sông, ven biển bao gồm đất bãi sông, đất bãi nổi, cù lao trên sông, đất bãi bồi ven biển và đất bãi nổi, cù lao trên biển.
2. 강변, 해변의 퇴적지 관리, 사용은 다음 규정에 따라 이행된다.
2. Việc quản lý, sử dụng đất bãi bồi ven sông, ven biển thực hiện theo quy định sau đây:
a) 구, 현(縣), 시, 성(省) 소속 시, 중앙 직속시 소속 시 관할 구역에 속하는 강변, 해변의 퇴적지는 해당 현(縣)급 인민위원회가 관리한다.
a) Đất bãi bồi ven sông, ven biển thuộc địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương nào thì do Ủy ban nhân dân cấp huyện đó quản lý;
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 q호에 따라 관할 구역 내 강변, 해변의 퇴적지를 관리하고; 정기적으로 퇴적되거나 침식되는 강변, 해변의 퇴적지 기금을 조사, 측량, 추적, 평가하여 활용, 사용 계획을 수립할 책임이 있다.
b) 강변, 해변의 퇴적지는 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에게 국가가 교부, 임대한다.
b) Đất bãi bồi ven sông, ven biển được Nhà nước giao, cho thuê đối với tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
3. 국가는 강변, 해변의 퇴적지를 사용하기 위한 규획, 계획을 수립할 책임이 있다.
3. Nhà nước có trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để đưa đất bãi bồi ven sông, ven biển vào sử dụng.
4. 현(縣)급 인민위원회는 정기적으로 퇴적되거나 침식되는 강변, 해변의 퇴적지 기금을 조사, 측량, 추적, 평가하여 활용, 사용 계획을 수립할 책임이 있다. 관할 국가기관은 수요자에게 정기적으로 퇴적되거나 침식되는 강변, 해변의 퇴적지를 교부, 임대하는 것을 검토, 결정한다.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm điều tra, khảo sát, theo dõi, đánh giá quỹ đất bãi bồi ven sông, ven biển thường xuyên được bồi tụ hoặc thường bị sạt lở để có kế hoạch khai thác, sử dụng. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, quyết định giao đất, cho thuê đất bãi bồi ven sông, ven biển thường xuyên được bồi tụ hoặc thường bị sạt lở cho người có nhu cầu.
사(社)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 q호에 따라 관할 구역 내 강변, 해변의 퇴적지를 관리하고; 정기적으로 퇴적되거나 침식되는 강변, 해변의 퇴적지 기금을 조사, 측량, 추적, 평가하여 활용, 사용 계획을 수립할 책임이 있다.
5. 강변, 해변의 퇴적지 사용은 자연 보존, 생물 다양성, 환경 보호, 강바닥, 강둑, 강변 침식 방지 및 재해 방지 원칙에 기초해야 한다.
5. Việc sử dụng đất bãi bồi ven sông, ven biển dựa trên nguyên tắc bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông và phòng chống thiên tai.
제192조. 농업용지 집중
Điều 192. Tập trung đất nông nghiệp
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제77조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제12항에 의해 개정된다.
1. 농업용지 집중은 다음 방식을 통해 생산을 조직하기 위해 농업용지 면적을 늘리는 것이다.
1. Tập trung đất nông nghiệp là việc tăng diện tích đất nông nghiệp để tổ chức sản xuất thông qua các phương thức sau đây:
a) 토지 구획 정리 방안에 따른 농업용지사용권 교환;
a) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo phương án dồn điền, đổi thửa;
b) 토지사용권 임대;
b) Thuê quyền sử dụng đất;
c) 토지사용권을 통한 생산, 경영 협력.
c) Hợp tác sản xuất, kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.
2. 농업용지 집중은 다음 원칙을 보장해야 한다.
2. Việc tập trung đất nông nghiệp phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) 공개, 투명, 자발, 민주, 공정 보장;
a) Bảo đảm công khai, minh bạch, tự nguyện, dân chủ, công bằng;
b) 국가, 토지 사용자 및 관련 조직, 개인의 합법적인 권리, 이익을 보장하고; 국방, 안보에 영향을 미치지 않는다.
b) Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của Nhà nước, người sử dụng đất và của tổ chức, cá nhân có liên quan; không ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh;
c) 토지 관련 법률, 민법 및 기타 관련 법률 규정을 준수하고; 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 부합해야 한다.
c) Tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về dân sự và quy định khác của pháp luật có liên quan; phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
d) 각 지역, 구역, 지방의 토지, 지형, 기후, 문화, 농촌의 노동력 이동, 전직, 고용 전환 과정에 부합하고 시장 수요에 부합해야 한다.
d) Phù hợp với đặc điểm về đất đai, địa hình, khí hậu, văn hóa, quá trình chuyển dịch lao động, chuyển đổi nghề, việc làm ở nông thôn của từng vùng, từng khu vực, từng địa phương và phù hợp với nhu cầu của thị trường.
3. 국가는 조직, 개인이 농업 생산을 위해 토지를 집중하고; 집중된 토지 기금을 절약하고 효과적으로 사용하기 위해 과학, 기술을 응용하도록 장려하는 정책을 수립한다.
3. Nhà nước có chính sách khuyến khích tổ chức, cá nhân thực hiện tập trung đất để sản xuất nông nghiệp; ứng dụng khoa học, công nghệ để sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất đã tập trung.
농업 생산을 위한 토지 집중을 위해 토지 구획 정리를 이행하기 위한 측량, 지적 서류 수정, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 비용은 국가 예산이 보장한다.
Kinh phí cho công tác đo đạc, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất để thực hiện dồn điền, đổi thửa nhằm tập trung đất để sản xuất nông nghiệp do ngân sách nhà nước bảo đảm.
4. 농업용지를 집중하는 경제 조직, 개인은 토지 사용 방안을 수립하여 사(社)급 인민위원회에 제출하여 추적하도록 한다. 토지 사용 방안에 농업용지 그룹 내에서 사용 목적 변경이 있는 경우, 토지 집중 참여 후 농업용지 반환에 대해 토지 사용자와 합의해야 한다. 농업용지 집중으로 토지사용권을 재조정해야 하는 경우, 본 법 제219조에 따라 이행된다.
4. Tổ chức kinh tế, cá nhân thực hiện việc tập trung đất nông nghiệp phải lập phương án sử dụng đất gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để theo dõi. Trường hợp trong phương án sử dụng đất mà có thay đổi mục đích sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp thì phải thỏa thuận với người sử dụng đất về việc hoàn trả đất nông nghiệp sau khi đã tham gia tập trung đất đai. Trường hợp tập trung đất nông nghiệp mà phải điều chỉnh lại quyền sử dụng đất thì thực hiện theo quy định tại Điều 219 của Luật này.
5. 각급 인민위원회는 농업용지 집중 이행에서 당사자들을 홍보, 보급, 안내, 지원하고 집중된 농업용지 면적에 대한 규획 안정을 보장할 책임이 있다.
5. Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, hướng dẫn, hỗ trợ các bên trong việc thực hiện tập trung đất nông nghiệp và bảo đảm ổn định quy hoạch đối với diện tích đất nông nghiệp đã tập trung.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제193조. 농업용지 집적
Điều 193. Tích tụ đất nông nghiệp
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제78조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 농업용지 집적은 다음 방식을 통해 생산을 조직하기 위해 토지 사용자의 농업용지 면적을 늘리는 것이다.
1. Tích tụ đất nông nghiệp là việc tăng diện tích đất nông nghiệp của người sử dụng đất để tổ chức sản xuất thông qua các phương thức sau đây:
a) 농업용지사용권 양도 수령;
a) Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp;
b) 농업용지사용권 출자 수령.
b) Nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất nông nghiệp.
2. 농업용지 집적은 다음 원칙을 보장해야 한다.
2. Việc tích tụ đất nông nghiệp phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) 국가, 토지 사용자 및 관련 조직, 개인의 합법적인 권리, 이익을 보장하고; 국방, 안보에 영향을 미치지 않는다.
a) Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của Nhà nước, người sử dụng đất và của các tổ chức, cá nhân có liên quan; không ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh;
b) 토지 관련 법률, 민법 및 관련 법률 규정을 준수하고; 목적에 맞게 사용하며, 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 부합해야 한다.
b) Tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về dân sự và pháp luật có liên quan; sử dụng đúng mục đích, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
c) 각 지역, 구역, 지방의 토지, 지형, 기후, 문화, 농촌의 노동력 이동, 전직, 고용 전환 과정에 부합하고 시장 수요에 부합해야 한다.
c) Phù hợp với đặc điểm về đất đai, địa hình, khí hậu, văn hóa, quá trình chuyển dịch lao động, chuyển đổi nghề, việc làm ở nông thôn của từng vùng, từng khu vực, từng địa phương và phù hợp với nhu cầu của thị trường.
3. 국가는 조직, 개인이 집적된 토지 기금을 절약하고 효과적으로 사용하기 위해 과학, 기술을 응용하도록 장려하는 정책을 수립한다.
3. Nhà nước có chính sách khuyến khích tổ chức, cá nhân ứng dụng khoa học, công nghệ để sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất đã tích tụ.
4. 각급 인민위원회는 농업용지 집적 이행에서 당사자들을 홍보, 보급, 안내, 지원하고 집적된 농업용지 면적에 대한 규획 안정을 보장할 책임이 있다.
4. Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, hướng dẫn, hỗ trợ các bên trong việc thực hiện tích tụ đất nông nghiệp và bảo đảm ổn định quy hoạch đối với diện tích đất nông nghiệp đã tích tụ.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제194조. 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 토지
Điều 194. Đất khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제91조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역은 농산물, 임산물, 수산물, 해산물에 대한 연구, 실험, 사육, 재배, 생산, 보관, 가공, 창고 서비스 중 하나 또는 여러 임무를 수행하는 구역이다.
1. Khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung là khu vực thực hiện một hoặc các nhiệm vụ nghiên cứu, thực nghiệm, nuôi, trồng, sản xuất, bảo quản, chế biến, dịch vụ kho bãi cho nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản.
2. 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 건설 토지 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 부합해야 한다.
2. Việc sử dụng đất xây dựng khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. 국가는 다음 규정에 따라 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역으로 사용될 토지를 임대한다.
3. Nhà nước cho thuê đất sử dụng làm khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung theo quy định sau đây:
a) 재임대를 위해 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 인프라 건설 경영 투자 프로젝트를 수행한다.
a) Thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung để cho thuê lại;
b) 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 프로젝트를 수행한다.
b) Thực hiện dự án khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung.
4. 국가로부터 매년 임대료를 지불하는 형태로 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 인프라 건설 경영 투자를 위해 토지를 임대받은 투자자는 매년 임대료를 지불하는 형태로 토지를 재임대할 권리가 있다. 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 토지를 임대받은 투자자는 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받거나 매년 임대료를 받는 형태로 토지를 재임대할 권리가 있다.
4. Nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất để đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung theo hình thức trả tiền thuê đất hằng năm thì có quyền cho thuê lại đất với hình thức trả tiền thuê đất hằng năm; trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có quyền cho thuê lại đất với hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê hoặc trả tiền thuê đất hằng năm.
5. 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 내 토지를 재임대한 자는 다음 권리와 의무를 가진다.
5. Người thuê lại đất trong khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하여 토지를 재임대한 경우, 본 법 제33조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp thuê lại đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 33 của Luật này;
b) 매년 임대료를 지불하여 토지를 재임대한 경우, 본 법 제34조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp thuê lại đất trả tiền thuê đất hằng năm thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 34 của Luật này.
6. 농산물, 임산물, 수산물, 해산물 집중 사육, 재배, 생산, 가공 구역 내 토지 사용자는 정해진 목적에 맞게 토지를 사용해야 하며, 본 법의 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받는다.
6. Người sử dụng đất trong khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung phải sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định, được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này.
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제195조. 농촌 주거용지
Điều 195. Đất ở tại nông thôn
1. 농촌 주거용지는 농촌 지역에 속하는 한 필지 내에서 주택 건설 및 생활에 필요한 기타 목적으로 사용되는 토지이다.
1. Đất ở tại nông thôn là đất để làm nhà ở và mục đích khác phục vụ cho đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu vực nông thôn.
2. 성(省)급 인민위원회는 토지 기금 및 해당 지역의 실제 상황을 근거로 농촌 개인에게 주거용지 교부 한도를 규정한다.
2. Căn cứ vào quỹ đất và tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn.
3. 농촌 주거용지는 주민의 생산, 생활, 환경 위생에 편리하고 농촌 현대화를 지향하도록 공공 시설, 사업 시설 건설 목적 사용 토지와 동기화하여 배치되어야 한다.
3. Đất ở tại nông thôn phải bố trí đồng bộ với đất sử dụng cho mục đích xây dựng các công trình công cộng, công trình sự nghiệp bảo đảm thuận tiện cho sản xuất, đời sống của nhân dân, vệ sinh môi trường và theo hướng hiện đại hóa nông thôn.
4. 국가는 기존 주거 구역 내 토지를 활용하여 농촌 거주자에게 거주지를 제공하고, 농업용지 위에 주거 구역을 확장하는 것을 제한하는 정책을 수립한다.
4. Nhà nước có chính sách tạo điều kiện cho những người sống ở nông thôn có chỗ ở trên cơ sở tận dụng đất trong những khu dân cư sẵn có, hạn chế việc mở rộng khu dân cư trên đất nông nghiệp.
제196조. 도시 주거용지
Điều 196. Đất ở tại đô thị
1. 도시 주거용지는 도시 지역에 속하는 한 필지 내에서 주택 건설 및 생활에 필요한 기타 목적으로 사용되는 토지이다.
1. Đất ở tại đô thị là đất để làm nhà ở và mục đích khác phục vụ cho đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu vực đô thị.
2. 성(省)급 인민위원회는 토지 기금 및 해당 지역의 실제 상황을 근거로 도시 개인에게 주거용지 교부 한도를 규정한다.
2. Căn cứ vào quỹ đất và tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị.
3. 도시 주거용지는 도시 경관 및 환경 위생을 보장하고, 공공 시설, 사업 시설 건설 목적 사용 토지와 동기화하여 배치되어야 한다.
3. Đất ở tại đô thị phải bố trí đồng bộ với đất sử dụng cho mục đích xây dựng các công trình công cộng, công trình sự nghiệp, bảo đảm vệ sinh môi trường và cảnh quan đô thị.
4. 주거용지를 생산, 경영 시설 건설용지로 변경하는 것은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획에 부합해야 하며, 질서, 안전 관련 법률, 환경 보호 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
4. Việc chuyển đất ở sang đất xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, tuân thủ quy định của pháp luật về trật tự, an toàn, pháp luật về bảo vệ môi trường và quy định khác của pháp luật có liên quan.
제197조. 공동 주택 단지 건설용지
Điều 197. Đất xây dựng khu chung cư
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제92조에 의해 안내된다.
1. 공동 주택 단지 건설용지는 공동 주택 건설을 위한 주거용지, 공동 주택 단지 내 주민들의 생활에 직접적으로 기여하는 시설 건설용지 및 관할 기관이 승인한 건설 규획에 따른 공동체 기여 시설 건설용지를 포함한다.
1. Đất xây dựng khu chung cư bao gồm đất ở để xây dựng nhà chung cư, xây dựng các công trình phục vụ trực tiếp cho đời sống của người dân trong khu chung cư và đất để xây dựng các công trình phục vụ cộng đồng theo quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. 공동 주택 단지 건설용지는 도시 경관 및 환경 위생을 보장하고, 공공 시설, 사업 시설 건설 목적 사용 토지와 동기화하여 배치되어야 한다.
2. Đất xây dựng khu chung cư phải bảo đảm đồng bộ với đất sử dụng cho mục đích xây dựng các công trình công cộng, công trình sự nghiệp, bảo đảm vệ sinh môi trường và cảnh quan đô thị.
3. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제198조. 도시 및 농촌 주거 구역 정비용지 사용
Điều 198. Sử dụng đất để chỉnh trang đô thị và khu dân cư nông thôn
1. 도시 정비용지는 기존 도심, 시내 구역 정비 토지, 도시 확장을 위해 규획된 토지를 포함한다.
1. Đất sử dụng để chỉnh trang đô thị bao gồm đất chỉnh trang khu vực nội thành, nội thị hiện có, đất được quy hoạch để mở rộng đô thị.
농촌 주거 구역 정비용지는 기존 주거 구역 내 정비 토지, 공익 목적 농업용지 기금에 속하는 토지, 농촌 주거 구역 확장을 위해 규획된 토지를 포함한다.
Đất sử dụng để chỉnh trang khu dân cư nông thôn bao gồm đất chỉnh trang trong khu dân cư hiện có, đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích, đất được quy hoạch để mở rộng khu dân cư nông thôn.
2. 도시, 농촌 주거 구역 정비를 위한 토지 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획 및 관할 국가기관이 공포한 건설 규준, 표준에 부합해야 한다.
2. Việc sử dụng đất để chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
3. 국가는 본 법 제79조에 규정된 경우에 도시, 농촌 주거 구역 정비 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 회수, 교부, 임대한다.
3. Nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn trong các trường hợp quy định tại Điều 79 của Luật này.
4. 조직, 개인은 국민이 기여하거나 국가가 지원하는 자금으로 공동체 공공 이익을 위한 시설 건설, 정비를 위해 토지사용권을 출자할 수 있다. 토지사용권 자발적 출자, 보상 또는 지원은 해당 조직, 개인이 스스로 합의한다. 토지사용권 출자, 토지 재조정은 본 법 제219조에 따라 이행된다.
4. Tổ chức, cá nhân được góp quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng bằng nguồn vốn do Nhân dân đóng góp hoặc Nhà nước hỗ trợ. Việc tự nguyện góp quyền sử dụng đất, bồi thường hoặc hỗ trợ do tổ chức, cá nhân đó tự thỏa thuận. Việc góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai thực hiện theo quy định tại Điều 219 của Luật này.
제199조. 기관 청사, 사업 시설 건설용지
Điều 199. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1. 기관 청사 건설용지는 베트남 공산당 기관, 국가기관, 베트남 조국 전선, 정치-사회 단체, 정치-사회-직업 단체, 사회-직업 단체, 사회 단체, 법률 규정에 따라 설립되고 국가로부터 임무를 부여받고 정기적인 활동 경비를 지원받는 기타 조직의 청사 토지를 포함한다.
1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan gồm đất trụ sở cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ quan nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật và được Nhà nước giao nhiệm vụ, hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên.
2. 사업 시설 건설용지는 본 법 제9조 제3항 d호에 규정된 토지 유형을 포함한다.
2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm các loại đất quy định tại điểm d khoản 3 Điều 9 của Luật này.
3. 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 토지 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획에 부합해야 한다.
3. Việc sử dụng đất quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. 토지를 교부, 임대받은 기관, 조직의 대표는 교부, 임대받은 토지 면적을 보존하고 토지를 목적에 맞게 사용해야 할 책임이 있다.
4. Người đại diện cơ quan, tổ chức được giao đất, cho thuê đất có trách nhiệm bảo toàn diện tích đất được giao, được thuê và phải sử dụng đất đúng mục đích.
5. 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률의 규제 범위에 속하는 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 토지 기금의 관리, 사용, 활용은 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따라 이행된다. 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률에 규정되지 않은 내용은 본 법의 규정에 따라 이행된다.
5. Việc quản lý, sử dụng, khai thác quỹ đất quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công thì thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; những nội dung mà pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công không quy định thì thực hiện theo quy định của Luật này.
제200조. 국방, 안보용지
Điều 200. Đất quốc phòng, an ninh
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제7장 제5절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 c호에 의해 개정된다.
1. 국방, 안보용지는 본 법 제78조에 규정된 목적에 사용되는 토지를 포함한다.
1. Đất quốc phòng, an ninh bao gồm đất sử dụng vào các mục đích quy định tại Điều 78 của Luật này.
2. 성(省)급 인민위원회는 국방부, 공안부와 협력하여 해당 지역의 행정 관리 범위에 속하는 국방, 안보용지에 대한 국가 관리를 주관하고 이행한다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thực hiện việc quản lý nhà nước đối với đất quốc phòng, an ninh thuộc phạm vi quản lý hành chính của địa phương.
3. 국방, 안보용지 규획에 포함되어 있으나 아직 국방, 안보 목적으로 사용할 필요가 없는 구역의 경우, 현재 토지 사용자는 관할 국가기관의 토지 회수 결정이 있을 때까지 계속 사용할 수 있으나 자연 지형을 변형해서는 안 된다.
3. Đối với những khu vực nằm trong quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh nhưng chưa có nhu cầu sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì người đang sử dụng đất được tiếp tục sử dụng đến khi có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng không được làm biến dạng địa hình tự nhiên.
4. 국가, 공공 이익을 위한 경제-사회 발전 프로젝트를 수행하기 위해 국방, 안보용지를 회수하는 경우, 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따른 공공 자산 재배치, 처리를 이행할 필요가 없다.
4. Trường hợp thu hồi đất quốc phòng, an ninh để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia, công cộng thì không phải thực hiện việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
5. 본 법 제201조에 규정된 토지 사용과 노동 생산, 경제 건설 활동을 결합하는 경우에 속하지 않는 국방부, 공안부 소속 공공 사업 단위의 공공 자산인 토지연계자산 관리, 사용은 공공 자산 관리, 사용에 관한 법률 규정에 따라 이행된다.
5. Việc quản lý, sử dụng tài sản gắn liền với đất là tài sản công của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không thuộc trường hợp sử dụng đất kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế quy định tại Điều 201 của Luật này thì thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제201조. 노동 생산, 경제 건설 활동과 결합한 국방, 안보용지 사용
Điều 201. Sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제81조부터 제90조까지에 의해 안내된다.
1. 노동 생산, 경제 건설 활동과 결합한 국방, 안보용지 사용은 다음 대상에 적용된다.
1. Việc sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế được áp dụng cho các đối tượng sau đây:
a) 군대 단위, 경찰 단위, 인민군, 인민경찰 소속 공공 사업 단위;
a) Đơn vị quân đội, đơn vị công an, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Quân đội nhân dân, Công an nhân dân;
b) 국방부, 공안부가 관리를 위임한 국영 기업.
b) Doanh nghiệp nhà nước do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an được giao quản lý.
2. 현재 본 조 제1항에 규정된 대상이 관리, 사용하고 있는 국방, 안보용지를 군사, 국방, 안보 임무와 연계된 노동 생산, 경제 건설 활동과 결합하여 사용하는 경우, 토지 사용 방안을 수립하여 국방부 장관, 공안부 장관에게 심의, 승인을 요청해야 하며 매년 토지 사용료를 납부해야 한다.
2. Đối với đất quốc phòng, an ninh hiện do các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này quản lý, sử dụng khi kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế gắn với nhiệm vụ quân sự, quốc phòng, an ninh thì phải lập phương án sử dụng đất trình Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an xem xét, phê duyệt và phải nộp tiền sử dụng đất hằng năm.
국방, 안보용지를 교육 조직; 수감자의 노동, 개조, 진로 지도, 직업 훈련; 생활 개선을 위한 훈련, 생산 증가; 후방-기술 지원 서비스와 결합하여 사용하는 경우, 토지 사용료를 납부하지 않아도 된다.
Trường hợp sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế để tổ chức giáo dục; lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân; rèn luyện, tăng gia sản xuất cải thiện đời sống; dịch vụ hỗ trợ hậu cần - kỹ thuật thì không phải nộp tiền sử dụng đất.
3. 본 조 제1항에 규정된 대상이 노동 생산, 경제 건설 활동과 결합하여 국방, 안보용지를 사용할 때의 권리와 의무는 다음과 같이 규정된다.
3. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này khi sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế được quy định như sau:
a) 국방부 장관, 공안부 장관이 승인한 방안에 따라 생산, 경영을 조직할 수 있다.
a) Được tổ chức sản xuất, kinh doanh theo phương án đã được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt;
b) 법률 규정에 따라 토지에서의 노동 성과, 투자 결과 및 기타 이익을 향유할 수 있다.
b) Được hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất và các lợi ích khác theo quy định của pháp luật;
c) 군사, 국방, 안보 임무 수행을 위해 노동 생산, 경제 건설 활동과 결합한 국방, 안보용지 사용 방안을 종료할 때 토지 및 토지연계자산에 대해 보상받지 못한다.
c) Không được bồi thường về đất và tài sản gắn liền với đất khi chấm dứt phương án sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế để phục vụ nhiệm vụ quân sự, quốc phòng, an ninh;
d) 토지사용권을 양도, 증여, 임대할 수 없다.
d) Không được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê quyền sử dụng đất;
đ) 토지사용권을 저당, 출자할 수 없다.
đ) Không được thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
e) 임의로 토지 사용 목적을 변경할 수 없다.
e) Không được tự ý chuyển mục đích sử dụng đất;
g) 본 조 제1항 a호에 규정된 대상은 토지연계자산을 양도, 임대, 증여, 저당, 출자할 수 없다.
g) Đối tượng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này không được chuyển nhượng, cho thuê, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất;
h) 본 조 제1항 b호에 규정된 대상은 국방부 장관, 공안부 장관이 승인한 방안에 따라 토지연계자산을 임대, 저당, 출자할 수 있다. 토지연계자산 매매, 저당 자산 처리, 출자 자산 처리의 경우, 국방부 장관, 공안부 장관이 승인한 방안에 따라 본 조 제1항에 규정된 대상 내부에서만 이행될 수 있다.
h) Đối tượng quy định tại điểm b khoản 1 Điều này được cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo phương án được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt; trường hợp mua, bán tài sản gắn liền với đất, xử lý tài sản thế chấp, tài sản góp vốn thì chỉ được thực hiện trong nội bộ giữa các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này theo phương án được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt;
i) 규정에 따라 재정 의무를 완전히 이행한다.
i) Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định.
4. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제202조. 산업단지, 산업 클러스터 토지
Điều 202. Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제93조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 집중 정보 기술 단지를 포함한 산업단지, 산업 클러스터 토지 관리, 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획에 부합해야 한다.
1. Việc quản lý, sử dụng đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trong đó có khu công nghệ thông tin tập trung phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
이 문구는 2026년 1월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 디지털 기술 산업법 제49조 제5항 a호에 의해 대체된다.
2. 국가는 산업단지, 산업 클러스터 인프라 건설 경영 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지를 임대한다.
2. Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
투자법 규정에 따른 투자 우대 지역, 국경 지역 군, 섬 군에 산업단지, 산업 클러스터 인프라 건설 경영 투자 프로젝트를 수행하며 투자자를 유치하지 못하는 경우, 국가는 공공 사업 단위에 산업단지, 산업 클러스터 인프라 건설 경영 투자를 위해 토지를 교부, 임대한다.
Đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp tại địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, huyện biên giới, huyện đảo mà không thu hút được nhà đầu tư thì Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với các đơn vị sự nghiệp công lập để đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
3. 국가로부터 매년 임대료를 지불하는 형태로 산업단지, 산업 클러스터 인프라 건설 경영 투자를 위해 토지를 임대받은 투자자는 전체 또는 일부 경영 토지 면적에 대해 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하는 임대 형태로 전환할 권리가 있다.
3. Chủ đầu tư đã được Nhà nước cho thuê đất để đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hằng năm thì được quyền chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với toàn bộ hoặc từng phần diện tích đất kinh doanh.
매년 임대료를 지불하는 토지 임대 부분에 대해, 투자자는 매년 임대료를 지불하는 형태로 토지를 재임대할 권리가 있다. 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하는 토지 임대 부분에 대해, 투자자는 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받거나 매년 임대료를 받는 형태로 토지를 재임대할 권리가 있다. 관할 기관이 승인한 건설 규획에 따른 산업단지, 산업 클러스터 내 공동 사용 인프라 건설 토지 면적에 대해, 투자자는 임대료를 납부하지 않아도 된다.
Đối với phần diện tích thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm thì chủ đầu tư có quyền cho thuê lại đất với hình thức trả tiền thuê đất hằng năm; đối với phần diện tích thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì chủ đầu tư có quyền cho thuê lại đất với hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê hoặc trả tiền thuê đất hằng năm; đối với phần diện tích đất xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì chủ đầu tư không phải nộp tiền thuê đất.
4. 산업단지, 산업 클러스터 내 투자 프로젝트의 토지 사용 기간은 투자 프로젝트의 활동 기간에 따른다.
4. Thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
투자 프로젝트의 활동 기간이 산업단지, 산업 클러스터의 남은 토지 사용 기간보다 긴 경우, 투자자는 관할 국가기관에 토지 사용 기간을 조정하도록 허가를 신청해야 하지만 총 토지 사용 기간은 70년을 초과할 수 없으며, 조정된 토지 사용 기간에 해당하는 토지 면적에 대해 토지 사용료 또는 임대료를 납부해야 한다.
Trường hợp thời hạn hoạt động của dự án đầu tư dài hơn thời hạn sử dụng đất còn lại của khu công nghiệp, cụm công nghiệp thì chủ đầu tư phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép điều chỉnh thời hạn sử dụng đất cho phù hợp nhưng tổng thời hạn sử dụng đất không quá 70 năm và phải nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất đối với diện tích đất được điều chỉnh thời hạn sử dụng.
5. 산업단지, 산업 클러스터 내 인프라와 연계된 토지를 재임대한 자는 다음 권리와 의무를 가진다.
5. Người thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하여 토지를 재임대한 경우, 본 법 제33조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp thuê lại đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 33 của Luật này;
b) 매년 임대료를 지불하여 토지를 재임대한 경우, 본 법 제34조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp thuê lại đất trả tiền thuê đất hằng năm thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 34 của Luật này.
6. 투자자는 중소기업, 환경 오염으로 인한 이전 시설에게 재임대하기 위해 인프라를 투자한 토지 기금을 확보할 책임이 있다.
6. Chủ đầu tư có trách nhiệm dành quỹ đất đã đầu tư kết cấu hạ tầng để cho thuê lại đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, các cơ sở di dời do ô nhiễm môi trường.
국가는 본 항에 규정된 경우에 대해 산업단지, 산업 클러스터 내 재임대료를 감면하는 정책을 수립한다. 감면된 재임대료는 토지 임대료 징수 관련 법률 규정에 따라 투자자가 납부해야 할 임대료에서 공제하는 방식으로 투자자에게 환급된다.
Nhà nước có chính sách giảm tiền thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp cho các trường hợp quy định tại khoản này. Khoản tiền thuê lại đất được giảm được hoàn trả cho chủ đầu tư thông qua việc khấu trừ vào tiền thuê đất mà chủ đầu tư phải nộp theo quy định của pháp luật về thu tiền thuê đất.
성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 실제 상황을 근거로 중소기업, 환경 오염으로 인한 이전 시설을 위한 토지 기금을 결정한다.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương để xác định quỹ đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, các cơ sở di dời do ô nhiễm môi trường.
7. 규획에 따른 산업단지 내 노동자 숙소 건설 토지 면적은 상업, 서비스용지와 같이 관리되며 법률 규정에 따른 우대를 받는다.
7. Diện tích đất để xây dựng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy hoạch thì được quản lý như đất thương mại, dịch vụ và được hưởng các ưu đãi theo quy định của pháp luật.
8. 성(省)급 인민위원회는 산업단지에서 일하는 노동자의 생활에 기여하는 산업단지 외 주택 단지, 공공 시설 건설 수요를 결정하여 규획, 계획, 도시 규획, 농촌 규획에 통합하고; 산업단지에 대한 안보, 질서를 보장하기 위해 인민 경찰력에 토지 기금을 배정, 교부할 책임이 있다.
8. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xác định nhu cầu xây dựng khu nhà ở, công trình công cộng ngoài khu công nghiệp phục vụ đời sống người lao động làm việc trong khu công nghiệp để tích hợp vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn; bố trí quỹ đất, giao đất để lực lượng Công an nhân dân bảo đảm an ninh, trật tự đối với khu công nghiệp.
9. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
9. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제203조. 경제 구역용 토지 사용
Điều 203. Đất sử dụng cho khu kinh tế
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제94조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 경제 구역용 토지는 다음 기능 구역에 사용되는 토지 면적을 포함한다.
1. Đất sử dụng cho khu kinh tế là diện tích đất sử dụng cho các khu chức năng bao gồm:
a) 비과세 구역, 보세 구역, 수출 가공 구역, 산업단지용 토지;
a) Đất sử dụng cho khu phi thuế quan, khu bảo thuế, khu chế xuất, khu công nghiệp;
b) 오락 구역, 관광 구역용 토지;
b) Đất sử dụng cho khu giải trí, khu du lịch;
c) 도시 구역, 주거 구역용 토지;
c) Đất sử dụng cho khu đô thị, khu dân cư;
d) 투자자에게 특별히 유리한 투자 및 경영 환경을 조성하기 위해 각 경제 구역의 특성에 부합하는 행정 구역 및 기타 기능 구역용 토지.
d) Đất sử dụng cho khu hành chính và khu chức năng khác phù hợp với đặc điểm của từng khu kinh tế nhằm tạo môi trường đầu tư và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho nhà đầu tư.
2. 경제 구역 설립, 확장은 토지를 절약하고 효과적으로 사용하도록 보장하는 승인된 성(省) 규획에 부합해야 한다.
2. Việc thành lập, mở rộng khu kinh tế phải phù hợp với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt bảo đảm sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả.
3. 경제 구역 내 토지 회수, 교부, 임대는 본 법의 규정에 따라 이행된다.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trong khu kinh tế thực hiện theo quy định của Luật này.
4. 경제 구역 관리 위원회는 경제 구역 내 회수 토지에 대한 보상, 지원, 재정착을 이행하기 위해 보상, 토지 정리 임무 수행 단위, 조직과 협력할 책임이 있다.
4. Ban quản lý khu kinh tế có trách nhiệm phối hợp với đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với diện tích đất thu hồi trong khu kinh tế.
5. 경제 구역 내 생산, 경영을 위한 토지 사용 기간은 본 법 제172조에 따라 이행된다.
5. Thời hạn sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh trong khu kinh tế thực hiện theo quy định tại Điều 172 của Luật này.
6. 경제 구역 내 토지 사용자는 주택, 인프라 건설 경영에 투자하고, 생산, 경영, 서비스 활동을 하며, 본 법의 규정에 따른 권리와 의무를 가진다.
6. Người sử dụng đất trong khu kinh tế được đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở, kết cấu hạ tầng, được sản xuất, kinh doanh, hoạt động dịch vụ và có các quyền, nghĩa vụ theo quy định của Luật này.
7. 국가는 경제 구역 내 인프라 건설 경영 투자를 장려한다.
7. Nhà nước khuyến khích đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế.
8. 경제 구역 내 토지 사용 제도, 토지 사용자의 권리와 의무는 본 법의 규정에 따라 각 토지 유형별로 적용된다.
8. Chế độ sử dụng đất, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất trong khu kinh tế được áp dụng đối với từng loại đất theo quy định của Luật này.
9. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
9. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제204조. 첨단 기술 단지용 토지 사용
Điều 204. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제95조에 의해 안내된다.
1. 첨단 기술 단지용 토지는 첨단 기술 관련 법률 및 관련 법률 규정에 따른 첨단 기술 활동을 위한 토지이며, 여기에는 첨단 기술 응용 농업 단지, 첨단 기술 응용 임업 단지 토지가 포함된다. 첨단 기술 단지용 토지 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획에 부합해야 한다.
1. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao là đất phục vụ cho hoạt động công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao và pháp luật có liên quan, trong đó có đất khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Việc sử dụng đất cho khu công nghệ cao phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
첨단 기술 단지를 규획, 설립할 때, 첨단 기술 단지에서 일하는 전문가, 노동자의 생활에 기여하는 첨단 기술 단지 외 주택 단지, 공공 시설을 동시에 규획, 건설해야 한다.
Khi quy hoạch, thành lập khu công nghệ cao phải đồng thời lập quy hoạch, xây dựng khu nhà ở, công trình công cộng nằm ngoài khu công nghệ cao để phục vụ đời sống chuyên gia, người lao động làm việc trong khu công nghệ cao.
2. 국가는 매년 임대료를 받거나 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 첨단 기술 단지 인프라 건설 경영 투자를 위해 토지를 임대한다. 첨단 기술 단지 내 토지 사용 기간은 투자 프로젝트의 활동 기간에 따르지만 70년을 초과하지 않는다.
2. Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm hoặc thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê để đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghệ cao. Thời hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao theo thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nhưng không quá 70 năm.
3. 첨단 기술 단지 내 토지 사용자는 교부 결정서, 임대 계약서에 기재된 목적에 맞게 토지를 사용해야 하며, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받고 다음 권리와 의무를 가진다.
3. Người sử dụng đất trong khu công nghệ cao phải sử dụng đất đúng mục đích đã được ghi trong quyết định giao đất, hợp đồng thuê đất, được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và có các quyền, nghĩa vụ sau đây:
a) 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 지불하여 토지를 재임대한 경우, 본 법 제33조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
a) Trường hợp thuê lại đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 33 của Luật này;
b) 매년 임대료를 지불하여 토지를 재임대한 경우, 본 법 제34조에 규정된 권리와 의무를 가진다.
b) Trường hợp thuê lại đất trả tiền thuê đất hằng năm thì có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 34 của Luật này.
4. 국가는 개인, 경제 조직, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직이 첨단 기술 단지 내 인프라 건설 경영에 투자하고 과학 기술 발전을 위해 토지를 사용하는 것을 장려한다.
4. Nhà nước khuyến khích cá nhân, tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghệ cao và sử dụng đất vào mục đích phát triển khoa học và công nghệ.
5. 성(省)급 인민위원회는 첨단 기술 단지에 대한 안보, 질서를 보장하기 위해 인민 경찰력에 토지 기금을 배정, 교부할 책임이 있다.
5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm bố trí quỹ đất, giao đất để lực lượng Công an nhân dân bảo đảm an ninh, trật tự đối với khu công nghệ cao.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제205조. 광물 활동용 토지 사용
Điều 205. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1. 광물 활동용 토지는 광물 탐사, 채굴 및 광물 활동을 위한 부속 시설 구역을 포함한다.
1. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bao gồm đất để thăm dò, khai thác khoáng sản và khu vực các công trình phụ trợ cho hoạt động khoáng sản.
2. 광물 활동용 토지 사용은 다음 규정에 따라 이행된다.
2. Việc sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản thực hiện theo các quy định sau đây:
a) 광물 관련 법률 규정에 따른 광물 탐사, 채굴 허가서를 소지해야 한다.
a) Có giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản;
b) 광물 채굴 또는 광물 채굴, 가공 활동에 기여하는 부속 시설을 위해 관할 국가기관의 토지 임대 결정서가 있어야 한다. 표토를 사용하지 않고 지표면 사용에 영향을 미치지 않는 광물 채굴의 경우, 토지를 임대할 필요가 없다.
b) Có quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để khai thác khoáng sản hoặc sử dụng cho các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản. Trường hợp khai thác khoáng sản mà không sử dụng lớp đất mặt, không ảnh hưởng đến việc sử dụng mặt đất thì không phải thuê đất;
c) 광물 탐사, 채굴 과정에서 토지를 합리적이고 절약하여 사용하기 위해 적절한 기술적 조치를 적용한다. 해당 구역 및 주변 토지 사용자에게 손해를 끼치지 않도록 환경 보호, 폐기물 처리 및 기타 조치를 이행한다.
c) Áp dụng biện pháp công nghệ thích hợp để khai thác, sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm trong quá trình sử dụng đất để thăm dò, khai thác khoáng sản. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, xử lý chất thải và biện pháp khác để không gây thiệt hại cho người sử dụng đất trong khu vực và xung quanh;
d) 관할 기관이 승인한 광물 채굴 프로젝트 진행, 채굴 허가서에 부합하게 토지를 사용한다. 토지 사용자는 임대 계약에 규정된 채굴 진행 및 표토 상태에 맞게 토지를 반환할 책임이 있다.
d) Sử dụng đất phù hợp với tiến độ dự án khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác khoáng sản đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Người sử dụng đất có trách nhiệm trả lại đất đúng với tiến độ khai thác khoáng sản và trạng thái lớp đất mặt được quy định trong hợp đồng thuê đất.
3. 성(省)급 인민위원회는 요청 시 광물 활동 구역에 대한 안보, 질서를 보장하기 위해 인민 경찰력에 토지 기금을 배정, 교부하는 것을 검토할 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, bố trí quỹ đất, giao đất để lực lượng Công an nhân dân bảo đảm an ninh, trật tự đối với khu vực hoạt động khoáng sản khi có yêu cầu.
제206조. 상업, 서비스용지, 비농업 생산 시설용지
Điều 206. Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1. 상업, 서비스용지는 상업, 서비스 경영 시설 및 경영, 상업, 서비스에 기여하는 기타 공사 건설 토지를 포함한다.
1. Đất thương mại, dịch vụ bao gồm đất xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, thương mại, dịch vụ.
비농업 생산 시설용지는 산업단지, 산업 클러스터 외부에 위치한 비농업 생산 시설 건설 토지를 포함한다.
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp bao gồm đất xây dựng các cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
2. 상업, 서비스용지, 비농업 생산 시설용지 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 도시 건설 규획, 농촌 주거지점 건설 규획 및 환경 보호 규정에 부합해야 한다.
2. Việc sử dụng đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các quy định về bảo vệ môi trường.
3. 경제 조직, 개인은 국가 토지 임대; 토지사용권 양도 수령, 토지 임대, 재임대, 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계로부터 토지사용권 출자 수령; 외국인 투자 경제 조직으로부터 인프라와 연계된 토지 재임대를 통해 상업, 서비스용지, 비농업 생산 시설용지를 사용한다.
3. Tổ chức kinh tế, cá nhân sử dụng đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thông qua hình thức Nhà nước cho thuê đất; nhận chuyển quyền sử dụng đất, thuê đất, thuê lại đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế, cá nhân khác, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài; thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
해외 거주 베트남계는 국가 토지 임대; 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계로부터 토지 임대, 재임대; 외국인 투자 경제 조직으로부터 인프라와 연계된 토지 재임대를 통해 상업, 서비스용지, 비농업 생산 시설용지를 사용한다. 본 법 제44조 제1항에 규정된 대상에 속하는 해외 거주 베트남계는 상업, 서비스 시설, 비농업 생산 시설 건설 부지를 위해 토지사용권을 상속, 증여받을 수 있다.
Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thông qua hình thức Nhà nước cho thuê đất; thuê đất, thuê lại đất của tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài; thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật này được nhận thừa kế, được tặng cho quyền sử dụng đất để làm mặt bằng xây dựng cơ sở thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
외국인 투자 경제 조직은 국가 토지 임대; 경제 조직, 해외 거주 베트남계로부터 토지 임대, 재임대; 외국인 투자 경제 조직으로부터 인프라와 연계된 토지 재임대; 다른 경제 조직, 외국인 투자 경제 조직, 해외 거주 베트남계로부터 토지사용권 출자 수령을 통해 상업, 서비스용지, 비농업 생산 시설용지를 사용한다.
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thông qua hình thức Nhà nước cho thuê đất; thuê đất, thuê lại đất của tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài; thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài khác, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.
제207조. 공공 목적 사용 토지; 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지
Điều 207. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1. 공공 목적 토지 사용은 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 토지를 사용하는 전문 규획에 부합해야 한다.
1. Việc sử dụng đất vào mục đích công cộng phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch chuyên ngành có sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. 공공 목적 사용 토지는 경영 목적이 없는 사용 토지 면적과 경영 목적이 있는 사용 토지 면적을 명확히 구분해야 한다.
2. Đất sử dụng vào mục đích công cộng phải phân định rõ diện tích đất sử dụng không có mục đích kinh doanh và diện tích đất sử dụng có mục đích kinh doanh.
경영 목적이 없는 사용 토지 면적에 대해, 국가는 본 법 제118조에 따라 토지 사용료 없이 토지를 교부한다. 경영 목적이 있는 사용 토지 면적에 대해, 국가는 본 법 제120조에 따라 토지를 임대한다.
Đối với diện tích đất sử dụng không có mục đích kinh doanh thì Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 118 của Luật này; đối với diện tích đất sử dụng có mục đích kinh doanh thì Nhà nước cho thuê đất theo quy định tại Điều 120 của Luật này.
3. 국가는 본 법의 규정에 따라 토지를 사용하는 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트를 수행하기 위해 투자자에게 토지를 교부하거나 임대한다.
3. Nhà nước giao đất hoặc cho thuê đất đối với nhà đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư có sử dụng đất theo quy định của Luật này.
4. 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 관리, 사용 제도, 재정 의무는 본 법 및 공공-민간 파트너십 방식 투자법을 준수해야 한다.
4. Chế độ quản lý, sử dụng đất, nghĩa vụ tài chính để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư phải tuân theo quy định của Luật này và Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
5. 성(省)급 인민위원회는 요청 시 공공 목적 사용 토지 구역, 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트를 수행하기 위한 토지 구역 내에서 안보, 질서를 보장하기 위해 인민 경찰력에 토지 기금을 배정, 교부할 책임이 있다.
5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm bố trí quỹ đất, giao đất cho lực lượng Công an nhân dân khi có yêu cầu để bảo đảm an ninh, trật tự trong khu vực đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
제208조. 공항, 민간 비행장용 토지 사용
Điều 208. Đất sử dụng cho cảng hàng không, sân bay dân dụng
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제96조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 공항, 민간 비행장용 토지는 다음을 포함한다.
1. Đất sử dụng cho cảng hàng không, sân bay dân dụng bao gồm:
a) 공항, 비행장 내 국가기관, 인민 무장 부대 단위의 청사 건설 토지, 국가 소유의 비행장 인프라 시설 및 기타 비행장 부속 시설 건설 토지;
a) Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân tại cảng hàng không, sân bay, đất xây dựng công trình kết cấu hạ tầng sân bay và công trình, khu phụ trợ khác của sân bay do Nhà nước sở hữu;
b) 본 항 a호에 규정되지 않은 공항 인프라 시설 항목 및 항공 서비스, 비항공 서비스 시설 건설 토지.
b) Đất xây dựng các hạng mục thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không và công trình dịch vụ hàng không, dịch vụ phi hàng không ngoài quy định điểm a khoản này.
2. 관할 기관이 승인한 규획, 계획 및 공항, 민간 비행장 규획을 근거로 성(省)급 인민위원회는 다음 규정에 따라 토지 교부, 임대를 이행한다.
2. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch cảng hàng không, sân bay dân dụng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất theo quy định sau:
성(省)급 인민위원회의 공항, 민간 비행장 토지 교부, 임대 결정 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 g호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
a) 본 조 제1항 a호에 규정된 토지에 대해 토지 사용료 없이 토지를 교부한다.
a) Giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
b) 본 조 제1항 b호에 규정된 토지에 대해 매년 임대료를 받고 토지를 임대한다.
b) Cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm đối với đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều này;
c) 본 항 a호 및 b호에 따라 토지를 교부, 임대한 후 남은 면적은 해당 공항의 항만 사무소에 관리하도록 위임한다.
c) Phần diện tích còn lại sau khi giao đất, cho thuê đất theo quy định tại điểm a và điểm b khoản này thì giao cho Cảng vụ hàng không sân bay đó quản lý.
3. 성(省)급 인민위원회는 공항, 민간 비행장 구역에 대한 안보, 질서를 보장하기 위해 인민 경찰력에 토지 기금을 배정, 교부할 책임이 있다.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm bố trí quỹ đất, giao đất để lực lượng Công an nhân dân bảo đảm an ninh, trật tự đối với khu vực cảng hàng không, sân bay dân dụng.
4. 공항, 민간 비행장이 토지를 사용하는 공공-민간 파트너십 방식 투자 프로젝트에 따라 이행되는 경우, 본 법 제207조에 따라 이행된다.
4. Trường hợp cảng hàng không, sân bay dân dụng thực hiện theo dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư có sử dụng đất thì thực hiện theo quy định tại Điều 207 của Luật này.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제209조. 철도용 토지
Điều 209. Đất dành cho đường sắt
본 조항은 2026년 1월 1일부터 효력이 발생하는 법률 제95/2025/QH15 제56조 제4항 b호에 의해 보완된다.
1. 철도용 토지는 다음을 포함한다.
1. Đất dành cho đường sắt bao gồm:
a) 국가 철도, 도시 철도 인프라 건설 토지; 철도역 내 상시 활동을 위한 국가기관 청사 건설 토지;
a) Đất xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước cho hoạt động thường xuyên trong ga đường sắt;
본 호는 2026년 1월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 철도법 제56조 제4항 a호에 의해 개정된다.
b) 전용 철도 인프라, 철도 산업 공사 건설 토지;
b) Đất xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt chuyên dùng, công trình công nghiệp đường sắt;
c) 철도 인프라 건설 토지 범위 내에서 여객 운송, 화물 운송 관련 서비스 시설 및 기타 상업 서비스 경영 시설 건설 토지.
c) Đất xây dựng công trình dịch vụ liên quan đến vận tải hành khách, vận tải hàng hóa và công trình kinh doanh dịch vụ thương mại khác trong phạm vi đất xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt.
2. 철도용 토지 교부, 임대는 다음과 같이 이행된다.
2. Việc giao đất, cho thuê đất dành cho đường sắt được thực hiện như sau:
a) 본 조 제1항 a호에 규정된 토지에 대해 토지 사용료 없이 토지를 교부한다.
a) Giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
b) 본 조 제1항 b호에 규정된 토지에 대해 매년 임대료를 받고 토지를 임대하며 임대료를 면제한다.
b) Cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm và miễn tiền thuê đất đối với đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.
c) 본 조 제1항 c호에 규정된 토지에 대해 매년 임대료를 받고 토지를 임대한다.
c) Cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm đối với đất quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
3. 본 법 시행일 이전에 교부, 임대된 철도용 토지에 대해, 국가는 본 조 제2항에 규정된 형태로 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 검토한다.
3. Đối với đất dành cho đường sắt đã được giao, cho thuê trước ngày Luật này có hiệu lực thì Nhà nước xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo hình thức quy định tại khoản 2 Điều này.
4. 성(省)급 인민위원회는 철도역 구역에 대한 안보, 질서를 보장하기 위해 인민 경찰력에 토지 기금을 배정, 교부할 책임이 있다.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm bố trí quỹ đất, giao đất để lực lượng Công an nhân dân bảo đảm an ninh, trật tự đối với khu vực nhà ga đường sắt.
제210조. 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역 건설 토지
Điều 210. Đất xây dựng các công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제97조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역 건설 토지는 다음을 포함한다.
1. Đất xây dựng công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn bao gồm:
a) 관련 법률 규정에 따라 보호 구역이 있는 경우에 속하는 공사, 구역 건설 토지 및 해당 공사, 구역의 보호 구역;
a) Đất xây dựng các công trình, khu vực thuộc trường hợp có hành lang bảo vệ theo quy định của pháp luật có liên quan và hành lang bảo vệ các công trình, khu vực đó;
b) 국방 공사, 군사 구역 건설 토지 및 국방 공사 및 군사 구역 관리, 보호에 관한 법률 규정에 따른 공사, 군사 구역의 보호 구역, 보호 구역, 안전 지대 토지.
b) Đất xây dựng công trình quốc phòng, khu quân sự và đất thuộc hành lang bảo vệ, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn của công trình, khu quân sự theo quy định của pháp luật về quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự.
2. 안전 보호 구역이 있는 공사 건설 토지 사용은 지상 및 지하 부분의 활용을 결합하고, 같은 토지 구역에 여러 종류의 공사를 결합하여 배치하여 토지를 절약하고 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
2. Việc sử dụng đất xây dựng công trình có hành lang bảo vệ an toàn phải bảo đảm kết hợp khai thác cả phần trên không và trong lòng đất, bố trí kết hợp các loại công trình trên cùng một khu đất nhằm tiết kiệm đất và tuân theo các quy định của pháp luật có liên quan.
3. 공사, 보호 구역, 안전 지대의 안전 보호 구역에 속하는 토지는 토지 사용자가 정해진 목적에 따라 법률 규정에 따라 계속 토지를 사용할 수 있으며; 관련 법률 규정에 따라 이전해야 하는 경우를 제외하고, 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역의 안전 보호를 방해해서는 안 된다.
3. Đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn thì người sử dụng đất được tiếp tục sử dụng đất theo đúng mục đích đã được xác định và theo quy định của pháp luật; không được gây cản trở cho việc bảo vệ an toàn công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn, trừ trường hợp phải di dời theo quy định của pháp luật có liên quan.
안전 보호 구역, 보호 구역, 안전 지대에 속하는 토지 사용이 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역의 안전 보호에 영향을 미치는 경우, 공사 소유자, 토지 사용자는 해결 조치를 취해야 하며, 해결할 수 없는 경우 국가는 법률 규정에 따라 토지를 회수하고 보상한다.
Trường hợp việc sử dụng đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn gây ảnh hưởng đến việc bảo vệ an toàn công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn thì chủ công trình, người sử dụng đất phải có biện pháp khắc phục, nếu không khắc phục được thì Nhà nước thu hồi đất và bồi thường theo quy định của pháp luật.
4. 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역을 직접 관리하는 기관, 조직은 안전 보호 구역, 구역, 안전 지대의 경계표를 공개할 책임이 있으며 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역의 안전 보호에 대해 주된 책임을 진다. 안전 보호 구역, 보호 구역, 안전 지대에 속하는 토지가 침범, 점유, 불법적으로 사용되는 경우, 즉시 보고하고 침범, 점유, 불법적으로 사용된 안전 보호 구역이 있는 사(社)급 인민위원회에 처리를 요구해야 한다.
4. Cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn có trách nhiệm công bố công khai mốc giới hành lang bảo vệ an toàn, khu vực, vành đai an toàn và chịu trách nhiệm chính về việc bảo vệ an toàn công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn; trường hợp đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn, khu vực bảo vệ, vành đai an toàn bị lấn, bị chiếm, sử dụng trái phép thì phải kịp thời báo cáo và yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có hành lang bảo vệ an toàn bị lấn, bị chiếm, sử dụng trái phép để xử lý.
국방 공사 및 군사 구역의 보호 구역, 안전 지대 내 토지 사용은 국방 공사 및 군사 구역 관리, 보호법 규정에 따라 이행된다.
Việc sử dụng đất trong khu vực bảo vệ, vành đai an toàn của công trình quốc phòng và khu quân sự thực hiện theo quy định của Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự.
5. 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역이 있는 각급 인민위원회는 공사, 구역을 직접 관리하는 기관, 조직과 협력하여 공사, 구역의 안전 보호에 관한 법률을 홍보, 보급하고; 안전 보호 구역 내 토지 사용 경계표를 공개하며; 안전 보호 구역이 있는 공사, 구역을 침범, 점유, 불법적으로 사용한 경우를 적시에 처리할 책임이 있다.
5. Ủy ban nhân dân các cấp nơi có công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn có trách nhiệm phối hợp với cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý công trình, khu vực để tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo vệ an toàn công trình, khu vực; công bố công khai mốc giới sử dụng đất trong hành lang bảo vệ an toàn; kịp thời xử lý trường hợp lấn, chiếm, sử dụng trái phép hành lang bảo vệ an toàn công trình, khu vực.
6. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제211조. 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지
Điều 211. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
1. 등급이 지정되었거나 성(省)급 인민위원회가 유산 관련 법률 규정에 따라 유적 목록에 포함시킨 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지는 다음 규정에 따라 관리되어야 한다.
1. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đưa vào danh mục kiểm kê di tích theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa thì phải được quản lý theo quy định sau đây:
a) 법률 규정에 따라 조직, 개인, 주민 공동체가 직접 관리하는 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지의 경우, 해당 조직, 개인, 주민 공동체가 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지 사용에 주된 책임을 진다.
a) Đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên do tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư trực tiếp quản lý theo quy định của pháp luật thì tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư đó chịu trách nhiệm chính trong việc sử dụng đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên;
b) 본 항 a호에 규정되지 않은 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지의 경우, 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 사(社)급 인민위원회가 해당 토지 면적 관리에 책임을 진다.
b) Đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên không thuộc quy định tại điểm a khoản này thì Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên chịu trách nhiệm trong việc quản lý diện tích đất này;
c) 침범, 점유, 목적에 맞지 않게 사용, 불법적으로 사용된 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지의 경우, 토지가 있는 사(社)급 인민위원회는 발견, 저지하고 권한에 따라 처리하거나 법률 규정에 따라 처리하도록 관할 기관, 권한 있는 자에게 건의할 책임이 있다.
c) Đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên bị lấn, bị chiếm, sử dụng không đúng mục đích, sử dụng trái pháp luật thì Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất có trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.
2. 역사-문화 유적지, 명승지, 자연유산이 있는 토지를 다른 목적과 결합하여 사용하는 것은 본 법 제218조, 문화유산법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 요구를 준수해야 한다.
2. Việc sử dụng đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên kết hợp với mục đích khác phải tuân thủ các yêu cầu theo quy định tại Điều 218 của Luật này, Luật Di sản văn hóa và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
3. 문화유산법 규정에 따른 역사-문화 유적지, 명승지의 보호 구역 내 토지 사용자는 본 법의 규정에 따른 토지 사용자의 권리를 행사할 수 있으나, 역사-문화 유적지, 명승지를 구성하는 원형 요소, 자연 경관 및 유적의 환경-생태에 영향을 미치지 않아야 한다. 국가가 역사-문화 유적지, 명승지 가치를 복원, 보호, 발휘하기 위한 목적으로 토지를 회수하는 경우, 본 법의 규정에 따라 보상, 지원, 재정착을 받는다.
3. Người sử dụng đất trong khu vực bảo vệ của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh theo quy định của Luật Di sản văn hóa được thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật này nhưng không được làm ảnh hưởng đến yếu tố gốc cấu thành di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên và môi trường - sinh thái của di tích; trường hợp Nhà nước thu hồi đất để quản lý, sử dụng vào mục đích phục hồi, bảo vệ, phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh thì được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Luật này.
제212조. 신앙용지
Điều 212. Đất tín ngưỡng
1. 신앙용지는 본 법 제213조 제1항에 규정되지 않은 사당, 신사, 신당, 암자, 가문 사당; 사찰; 기타 신앙 시설인 신앙 시설이 있는 토지이다.
1. Đất tín ngưỡng là đất có công trình tín ngưỡng bao gồm đình, đền, miếu, am, nhà thờ họ; chùa không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 213 của Luật này; các công trình tín ngưỡng khác.
2. 신앙용지 사용은 목적에 맞아야 하고, 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획에 부합해야 한다.
2. Việc sử dụng đất tín ngưỡng phải đúng mục đích, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. 신앙용지를 상업, 서비스와 결합하여 사용하는 것은 본 법 제218조 제2항에 규정된 요구를 보장해야 한다.
3. Việc sử dụng đất tín ngưỡng kết hợp với thương mại, dịch vụ phải bảo đảm các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 218 của Luật này.
제213조. 종교용지
Điều 213. Đất tôn giáo
1. 종교용지는 종교 시설, 종교 단체, 직속 종교 단체의 본부 및 기타 합법적인 종교 시설 건설 토지를 포함한다.
1. Đất tôn giáo bao gồm đất xây dựng cơ sở tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc và công trình tôn giáo hợp pháp khác.
2. 국가는 종교 시설, 종교 단체, 직속 종교 단체의 본부 건설 토지에 대해 토지 사용료 없이 토지를 교부한다.
2. Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất xây dựng cơ sở tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
3. 국가는 본 조 제2항에 규정되지 않은 경우에 속하는 토지를 사용하는 종교 단체, 직속 종교 단체에게 매년 임대료를 받고 토지를 임대한다.
3. Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
4. 성(省)급 인민위원회는 종교 활동의 실제 수요와 해당 지역의 토지 기금 능력을 근거로 해당 성(省) 내 종교 단체, 직속 종교 단체에 교부할 토지 면적 한도를 규정하고 결정한다.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ nhu cầu thực tế về hoạt động tôn giáo và khả năng quỹ đất của địa phương để quy định hạn mức và quyết định diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh.
5. 종교용지를 상업, 서비스와 결합하여 사용하는 것은 본 법 제218조 제2항에 규정된 요구를 보장해야 한다.
5. Việc sử dụng đất tôn giáo kết hợp với thương mại, dịch vụ phải bảo đảm các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 218 của Luật này.
6. 본 조 제2항에 규정된 종교용지를 국가가 회수하는 경우, 해당 지역의 토지 기금 및 신도들의 종교 생활에 부합하는 새로운 장소를 배정받는다.
6. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất tôn giáo quy định tại khoản 2 Điều này thì được bố trí địa điểm mới phù hợp với quỹ đất của địa phương và sinh hoạt tôn giáo của các tín đồ.
제214조. 묘지, 장례식장, 화장 시설; 납골 시설용지
Điều 214. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
1. 묘지, 장례식장, 화장 시설; 납골 시설용지는 토지 이용 규획, 건설 규획에 부합하고 위생적이며 환경을 보장하고 토지를 절약하도록 집중 구역으로 규획되어야 한다.
1. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt phải quy hoạch thành khu tập trung, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, hợp vệ sinh, bảo đảm môi trường và tiết kiệm đất.
2. 관할 기관이 승인한 규획, 계획, 건설 규획에 위배되는 묘지, 장례식장, 화장 시설, 납골 시설 설립을 엄격히 금지한다.
2. Nghiêm cấm việc lập nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu giữ tro cốt trái với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. 묘지, 장례식장, 화장 시설, 납골 시설용지는 다음 규정에 따라 경제 조직에 국가가 토지를 교부, 임대한다.
3. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt được Nhà nước giao đất, cho thuê đất cho tổ chức kinh tế theo quy định sau đây:
a) 납골 시설 건설, 납골 시설 인프라와 연계된 토지사용권 양도를 위한 묘지 인프라 투자 프로젝트를 수행하기 위해 토지 사용료를 받고 토지를 교부한다.
a) Giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây dựng cơ sở lưu giữ tro cốt, để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng lưu giữ tro cốt;
b) 장례식장, 화장 시설 건설을 위해 토지를 임대한다.
b) Cho thuê đất để xây dựng nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng.
4. 본 조 제3항에 규정되지 않은 묘지, 장례식장, 화장 시설, 납골 시설용지는 국가가 사(社)급 인민위원회 또는 공공 사업 단위에 관리를 위임한다.
4. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này thì Nhà nước giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc đơn vị sự nghiệp công lập để quản lý.
제215조. 특수 용도 수면 토지 및 강, 하천, 운하, 개울 토지
Điều 215. Đất có mặt nước chuyên dùng và đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1. 특수 용도 수면 토지는 양식업 목적이 아닌 사용 목적이 결정된 연못, 호수, 습지, 석호 형태의 수문학적 대상의 수면이 있는 토지이다.
1. Đất có mặt nước chuyên dùng là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm, phá đã được xác định mục đích sử dụng mà không phải mục đích nuôi trồng thủy sản.
2. 결정된 주요 사용 목적에 따라 특수 용도 수면 토지 및 강, 하천, 운하, 개울 토지는 다음 규정에 따라 관리, 사용된다.
2. Căn cứ vào mục đích sử dụng chủ yếu đã xác định, đất có mặt nước chuyên dùng và đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối được quản lý, sử dụng theo quy định sau đây:
a) 국가는 비농업 목적 또는 비농업 목적과 양식, 수산물 채취를 결합하여 특수 용도 수면 토지를 관리, 결합 사용, 활용하기 위해 조직에 위임한다.
a) Nhà nước giao cho tổ chức để quản lý kết hợp sử dụng, khai thác đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản;
b) 국가는 양식업 또는 비농업 목적 또는 비농업 목적과 양식업을 결합하여 사용하기 위해 경제 조직, 개인, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직에게 매년 임대료를 받고 강, 하천, 운하, 개울 토지를 임대하며, 수자원 관련 법률 규정을 이행해야 한다.
b) Nhà nước cho thuê đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối thu tiền thuê đất hằng năm đối với tổ chức kinh tế, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để nuôi trồng thủy sản hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phải thực hiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước;
c) 국가는 비농업 목적, 양식, 수산물 채취와 결합하여 사용하기 위해 수력 발전, 수리 호수 수면 토지를 권한에 따라 임대한다.
c) Nhà nước cho thuê đất có mặt nước là hồ thủy điện, thủy lợi để kết hợp sử dụng với mục đích phi nông nghiệp, nuôi trồng, khai thác thủy sản theo thẩm quyền;
d) 국가는 수력 발전, 수리 시설에 속하는 댐, 저수지의 보호 범위 및 인접 범위 내 토지를 관리, 결합 사용, 수면 토지 활용과 기타 토지 사용 목적을 결합하기 위해 조직, 개인에게 교부, 임대하며, 이는 관련 법률 규정에 따라야 하고 관할 국가기관의 허가를 받아야 한다.
d) Nhà nước giao, cho thuê đất trong phạm vi bảo vệ và phạm vi phụ cận đập, hồ chứa nước thuộc công trình thủy điện, thủy lợi cho tổ chức, cá nhân để quản lý, kết hợp sử dụng, khai thác đất có mặt nước kết hợp với các mục đích sử dụng đất khác theo quy định của pháp luật có liên quan và phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép theo quy định.
3. 특수 용도 수면 토지 및 강, 하천, 운하, 개울 토지의 활용, 사용은 결정된 주요 사용 목적에 영향을 미치지 않도록 보장해야 하며; 관련 산업, 분야의 기술 규정 및 경관, 환경 보호 규정을 준수해야 하고; 자연 유수를 방해하지 않으며; 수로 교통을 방해하지 않아야 한다.
3. Việc khai thác, sử dụng đất có mặt nước chuyên dùng và đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối phải bảo đảm không ảnh hưởng đến mục đích sử dụng chủ yếu đã được xác định; phải tuân theo quy định về kỹ thuật của các ngành, lĩnh vực có liên quan và các quy định về bảo vệ cảnh quan, môi trường; không làm cản trở dòng chảy tự nhiên; không gây cản trở giao thông đường thủy.
제216조. 지하 시설 건설용지
Điều 216. Đất xây dựng công trình ngầm
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제98조에 의해 안내된다. 지하 시설 건설용지 임대 단가는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제103/2024/NĐ-CP 제26조 제1항, 제27조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 지하 시설 건설용지는 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설 토지 및 지상 시설의 지하 부분이 아닌 지하 시설을 건설하기 위한 지하 공간을 포함한다.
1. Đất xây dựng công trình ngầm bao gồm đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm và không gian dưới lòng đất để xây dựng công trình trong lòng đất mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất.
2. 토지 사용자는 건설 관련 법률, 도시 규획 관련 법률, 건축 관련 법률
Điều 218. Sử dụng đất kết hợp đa mục đích
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 a호에 의해 대체된다.
의 규정에 따라 국가가 결정한 후 지하 공간을 양도, 임대, 재임대할 수 있다.
2. Người sử dụng đất được chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại không gian dưới lòng đất sau khi được Nhà nước xác định theo quy định của pháp luật về xây dựng, pháp luật về quy hoạch đô thị, pháp luật về kiến trúc.
3. 국가는 조직, 개인이 자본, 기술, 공학을 사용하여 지하 시설 건설 프로젝트를 수행하도록 장려하며, 동시에 법률 규정에 따라 투자자에게 지원, 우대 정책을 제공한다.
3. Nhà nước khuyến khích các tổ chức, cá nhân sử dụng vốn, kỹ thuật, công nghệ thực hiện các dự án xây dựng công trình ngầm đồng thời có chính sách hỗ trợ, ưu đãi cho nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
4. 지하 시설 건설용 토지 사용은 다음 요구 사항을 보장해야 한다.
4. Việc sử dụng đất xây dựng công trình ngầm phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:
a) 국방, 안보, 환경 보호, 지속 가능한 발전, 역사-문화 유적지, 명승지 보호를 보장해야 한다.
a) Bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phát triển bền vững, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
b) 건설 규획, 도시 규획에 부합해야 한다.
b) Phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị;
c) 지하 시설의 지표면 토지 사용자에게 토지 사용에 손해를 끼친 경우 법률 규정에 따라 보상해야 한다.
c) Bồi thường theo quy định của pháp luật đối với trường hợp gây thiệt hại đến việc sử dụng đất của người sử dụng đất trên bề mặt của công trình ngầm;
d) 지하 시설 건설은 법률 규정에 따라 투자 프로젝트 또는 투자 프로젝트의 한 항목으로 이행되어야 한다.
d) Việc xây dựng công trình ngầm phải được thực hiện theo dự án đầu tư hoặc hạng mục của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật;
đ) 건설 관련 법률 규정을 준수해야 한다.
đ) Tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng.
5. 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설용 토지에 대한 토지 교부, 임대는 다음 규정에 따라 이행된다.
5. Việc giao đất, cho thuê đất đối với đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm được thực hiện theo quy định sau đây:
a) 경영 목적이 아닌 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설용 토지를 사용하는 경우 토지 사용료 없이 토지를 교부한다.
a) Giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm không nhằm mục đích kinh doanh;
b) 경영 목적을 위한 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설용 토지를 사용하는 경우 매년 임대료를 받고 토지를 임대한다.
b) Cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm đối với trường hợp sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm nhằm mục đích kinh doanh.
6. 지하 시설 건설용 토지에 대한 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급은 다음 규정에 따라 이행된다.
6. Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất xây dựng công trình ngầm được thực hiện theo quy định sau đây:
a) 지하 시설 건설 프로젝트 투자자는 지하 시설 운영, 활용, 사용을 위한 지상 시설 건설 토지 면적에 대해 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급받고 본 법의 규정에 따라 토지 사용자의 권리를 행사할 수 있다.
a) Chủ đầu tư dự án xây dựng công trình ngầm được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với diện tích đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm và được thực hiện quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật này;
b) 지하 시설 건설 프로젝트 투자자는 지표면 아래 지하 시설에 대한 소유권을 증명받고 법률 규정에 따라 소유자의 권리를 행사할 수 있다.
b) Chủ đầu tư dự án xây dựng công trình ngầm được chứng nhận quyền sở hữu đối với công trình ngầm dưới mặt đất và thực hiện quyền của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
7. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제217조. 국가 기관, 조직이 관리하는 토지
Điều 217. Đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý
1. 국가 기관, 조직이 관리하는 토지는 아직 교부, 임대되지 않았거나 관리를 위해 교부된 토지로서, 다음을 포함한다.
1. Đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý là đất chưa giao, chưa cho thuê hoặc đã được giao đất để quản lý, bao gồm:
a) 공공 목적 사용 토지;
a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng;
b) 강, 하천, 운하, 개울, 연못, 호수, 습지, 석호 토지;
b) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, ao, hồ, đầm, phá;
c) 묘지, 장례식장, 화장 시설; 납골 시설용지;
c) Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt;
d) 특수 용도 수면 토지;
d) Đất có mặt nước chuyên dùng;
đ) 특수용도림, 방호림, 생산림;
đ) Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
e) 국가가 회수하여 토지 기금 개발 조직에 관리를 위임한 토지;
e) Đất do Nhà nước thu hồi và giao cho tổ chức phát triển quỹ đất quản lý;
g) 본 법 제82조 제1항 đ호 및 제3항; 제82조 제2항의 농촌 지역; 제86조 제5항; 제181조 제2항 e호의 경우에 국가가 회수하여 사(社)급 인민위원회에 관리를 위임한 토지;
g) Đất do Nhà nước thu hồi và giao Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trong các trường hợp tại điểm đ khoản 1 và khoản 3 Điều 82; khoản 2 Điều 82 tại khu vực nông thôn; khoản 5 Điều 86; điểm e khoản 2 Điều 181 của Luật này;
h) 토지 사용 수요가 없을 때 국제 조약, 국제 협약 및 관련 법률 규정에 기초하여 이행되는 외교 기능을 가진 외국 조직의 토지 반환, 토지사용권 이전;
h) Đất giao lại, chuyển quyền sử dụng đất của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao khi không có nhu cầu sử dụng đất thực hiện trên cơ sở điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế và quy định của pháp luật có liên quan;
i) 사(社), 동(洞), 진(鎭)의 공익 목적 농업용지;
i) Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn;
k) 미사용 토지.
k) Đất chưa sử dụng.
2. 본 조 제1항에 규정된 토지 기금 관리를 위임받은 국가 기관, 조직은 위임받은 토지 면적을 관리, 보존할 책임이 있으며; 위 토지 기금 사용은 본 법의 규정에 따른 해당 사용 제도에 따라 이행된다.
2. Cơ quan, tổ chức của Nhà nước được giao quản lý quỹ đất quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm quản lý, bảo toàn diện tích đất được giao quản lý; việc sử dụng quỹ đất nêu trên thực hiện theo chế độ sử dụng đất tương ứng theo quy định của Luật này.
제218조. 다목적 결합 토지 사용
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제99조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제14항에 의해 개정된다.
1. 다음 유형의 토지는 다목적 결합 사용이 가능하다.
1. Các loại đất sau đây được sử dụng kết hợp đa mục đích:
a) 상업, 서비스, 축산업, 약용 식물 재배 목적과 결합하여 사용되는 농업용지;
a) Đất nông nghiệp được sử dụng kết hợp với mục đích thương mại, dịch vụ, chăn nuôi, trồng cây dược liệu;
b) 상업, 서비스 목적과 결합된 공공 목적 사용 토지;
b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng được kết hợp với mục đích thương mại, dịch vụ;
c) 상업, 서비스 목적과 결합하여 사용되는 사업 시설 건설용지;
c) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được sử dụng kết hợp với mục đích thương mại, dịch vụ;
d) 농업, 상업, 서비스, 경영 목적이 있는 사업 시설 목적과 결합하여 사용되는 주거용지;
d) Đất ở được sử dụng kết hợp với mục đích nông nghiệp, thương mại, dịch vụ, công trình sự nghiệp có mục đích kinh doanh;
đ) 본 법 제188, 189, 215조에 규정된 바와 같이 다목적 결합 사용이 가능한 수면 토지;
đ) Đất có mặt nước được sử dụng kết hợp đa mục đích theo quy định tại các điều 188, 189 và 215 của Luật này;
e) 상업, 서비스 목적과 결합하여 사용되는 종교용지, 신앙용지;
e) Đất tôn giáo, đất tín ngưỡng được sử dụng kết hợp với mục đích thương mại, dịch vụ;
g) 본 법 제9조 제2항 및 제3항에 규정된 토지로서 농업 목적, 우편, 통신, 정보 기술, 옥외 광고, 태양광 발전 인프라 건설 목적과 결합하여 사용되는 토지.
g) Đất quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 9 của Luật này được sử dụng kết hợp mục đích nông nghiệp, xây dựng công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ, thông tin, quảng cáo ngoài trời, điện mặt trời.
2. 다목적 결합 토지 사용은 다음 요구 사항을 충족해야 한다.
2. Việc sử dụng đất kết hợp đa mục đích phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a) 본 법 제9조 제2항 및 제3항에 규정된 토지 분류에 따른 토지 유형을 변경하지 않아야 하며, 본 법 제10조에 규정된 서류에 이미 결정된 내용을 변경하지 않아야 한다.
a) Không làm thay đổi loại đất theo phân loại đất quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 9 và đã được xác định tại các loại giấy tờ quy định tại Điều 10 của Luật này;
b) 주요 목적으로 토지를 다시 사용하는 데 필요한 조건을 상실하지 않아야 한다.
b) Không làm mất đi điều kiện cần thiết để trở lại sử dụng đất vào mục đích chính;
c) 국방, 안보에 영향을 미치지 않아야 한다.
c) Không ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh;
d) 자연 생태계 보존, 생물 다양성, 환경 경관에 대한 영향을 제한해야 한다.
d) Hạn chế ảnh hưởng đến bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên, đa dạng sinh học, cảnh quan môi trường;
đ) 인접 필지의 토지 사용에 영향을 미치지 않아야 한다.
đ) Không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng đất của các thửa đất liền kề;
e) 규정에 따라 재정 의무를 완전히 이행해야 한다.
e) Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định;
g) 관련 법률을 준수해야 한다.
g) Tuân thủ pháp luật có liên quan.
3. 공공 사업 단위가 사업 시설 건설용지를 상업, 서비스와 결합하여 사용하는 경우, 해당 결합 면적에 대해 매년 임대료를 지불하는 임대로 전환해야 한다.
3. Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp kết hợp với thương mại, dịch vụ thì phải chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm đối với phần diện tích kết hợp đó.
4. 본 조 제1항 a, b, c, d, đ, e호에 규정된 상업, 서비스와 결합하여 토지를 사용하는 경우, 토지 사용 방안을 수립하여 관할 기관에 승인을 요청해야 한다. 결합 토지 사용 방안 내용은 다음을 포함한다.
4. Các trường hợp sử dụng đất kết hợp với thương mại, dịch vụ quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều này thì phải lập phương án sử dụng đất trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Nội dung phương án sử dụng đất kết hợp bao gồm:
a) 사용 중인 필지, 토지 구역에 대한 정보: 위치, 면적, 토지 사용 형태; 토지 사용 기간;
a) Thông tin về thửa đất, khu đất đang sử dụng: vị trí, diện tích, hình thức sử dụng đất; thời hạn sử dụng đất;
b) 결합 사용 토지 면적, 목적, 결합 사용 기간;
b) Diện tích, mục đích sử dụng đất kết hợp, thời hạn sử dụng đất kết hợp;
c) 환경 보호 관련 법률 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따른 요구 사항을 충족하는 내용.
c) Nội dung đáp ứng yêu cầu theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và quy định khác của pháp luật có liên quan.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제219조. 토지사용권 출자, 토지 재조정
Điều 219. Góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제100조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 토지사용권 출자, 토지 재조정은 관할 기관이 승인한 방안에 따라 해당 구역 내 자신의 사용권에 속하는 토지 면적의 전부 또는 일부를 재조정하기 위해 토지 사용자의 동의를 기초로 특정 토지 구역 내 토지를 재배치하는 방식이다.
1. Góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai là phương thức sắp xếp lại đất đai trong một khu vực đất nhất định trên cơ sở sự đồng thuận của người sử dụng đất để điều chỉnh lại toàn bộ hoặc một phần diện tích đất thuộc quyền sử dụng của mình trong khu vực đó theo phương án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. 토지사용권 출자, 토지 재조정은 다음 경우에 이행된다.
2. Việc góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
a) 생산을 수행하기 위한 농업용지 집중;
a) Tập trung đất nông nghiệp để thực hiện sản xuất;
b) 농촌 주거 구역 정비, 개발 프로젝트 수행, 농촌 도로 확장, 개선;
b) Thực hiện dự án chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn, mở rộng, nâng cấp đường giao thông nông thôn;
c) 도시 정비, 개발 프로젝트 수행; 공동 주택 단지 개량, 개선 또는 재건축; 도시 내 도로 확장, 개선.
c) Thực hiện dự án chỉnh trang, phát triển đô thị; cải tạo, nâng cấp hoặc xây dựng lại các khu nhà chung cư; mở rộng, nâng cấp đường giao thông trong đô thị.
3. 토지사용권 출자, 토지 재조정을 이행하기 위한 조건은 다음과 같이 규정된다.
3. Điều kiện để thực hiện góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai quy định như sau:
a) 규획, 계획; 관할 기관이 승인한 건설 규획; 도시 규획에 부합해야 한다.
a) Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; quy hoạch xây dựng; quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 g호에 의해 대체된다.
b) 본 조 제2항 c호에 규정된 경우에 대해 성(省)급 인민위원회, 본 조 제2항 b호에 규정된 경우에 대해 현(縣)급 인민위원회가 승인한, 이행 예정 구역에 속하는 토지 사용자가 동의한 토지사용권 출자, 토지 재조정 방안이 있어야 한다.
b) Có phương án góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai được người sử dụng đất thuộc khu vực dự kiến thực hiện đồng thuận và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này, được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
농촌 주거 구역 정비, 개발 프로젝트, 농촌 도로 확장, 개선을 수행하기 위한 토지사용권 출자, 토지 재조정 방안 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제1항 m호에 따라 이행된다. 성(省)급 인민위원회의 토지사용권 출자, 토지 재조정 방안 승인 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제10조 제3항 h호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
4. 토지사용권 출자, 토지 재조정 방안은 다음 내용을 표시해야 한다.
4. Phương án góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai phải thể hiện các nội dung sau đây:
a) 재조정 필요 구역 내 토지 사용 현황 및 토지사용권 출자 당사자;
a) Hiện trạng sử dụng đất trong khu vực cần điều chỉnh lại và các bên góp quyền sử dụng đất;
b) 기술 인프라, 사회 인프라, 환경 인프라 설계 방안, 기술 인프라, 공공 서비스 제공 시설 건설을 위해 토지 사용자가 기여하는 토지 면적 비율을 표시하는 토지 재배치 방안;
b) Phương án sắp xếp lại đất đai, trong đó phải thể hiện phương án thiết kế hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, hạ tầng môi trường, tỷ lệ diện tích đất mà người sử dụng đất đóng góp để xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, cung cấp dịch vụ công cộng;
c) 토지 재조정 방안 이행 후 토지 사용자가 돌려받을 토지의 위치, 면적.
c) Vị trí, diện tích đất mà người sử dụng đất được nhận lại sau khi thực hiện phương án điều chỉnh đất đai.
5. 토지사용권 출자, 토지 재조정을 이행하는 구역 내에 있는 국가 기관, 조직이 관리하는 토지 면적은 다음과 같이 사용된다.
5. Đối với diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý có trong khu vực thực hiện góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai được sử dụng như sau:
a) 주거 구역의 인프라, 공공 서비스 시스템 건설, 개선에 사용된다.
a) Sử dụng để xây dựng, nâng cấp hệ thống hạ tầng, dịch vụ công cộng khu dân cư;
b) 본 항 a호에 따라 토지를 사용한 후 남은 토지 면적에 대해 토지사용권 경매를 한다. 토지사용권 경매로 얻은 수입은 프로젝트를 수행하는 데 사용된다.
b) Đấu giá quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất còn lại sau khi sử dụng đất theo điểm a khoản này. Tiền thu được từ việc đấu giá quyền sử dụng đất được sử dụng để thực hiện dự án.
6. 토지사용권 출자, 토지 재조정은 주민 공동체가 직접 수행하거나 법률 규정에 따라 투자자와 합작, 연계하여 수행하는 투자 프로젝트가 있어야 한다.
6. Việc góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai phải có dự án đầu tư do cộng đồng người sử dụng đất tự thực hiện hoặc liên danh, liên kết với các nhà đầu tư theo quy định của pháp luật để thực hiện.
7. 성(省)급 인민위원회, 현(縣)급 인민위원회는 다음 책임이 있다.
7. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm sau đây:
사(社)급 인민위원회의 토지사용권 출자, 토지 재조정 관리 책임은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 r호에 따라 이행된다.
a) 토지 사용 현황, 규획, 계획에 관한 정보 제공; 토지사용권 출자, 토지 재조정 구역과 관련된 관할 기관이 승인한 건설 규획; 도시 규획을 제공한다.
a) Cung cấp thông tin về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; quy hoạch xây dựng; quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt liên quan đến khu vực góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai;
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 도시 및 농촌 규획법 제57조 제2항 g호에 의해 대체된다.
b) 승인된 토지사용권 출자, 토지 재조정 방안에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급한다.
b) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo phương án góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai được phê duyệt.
8. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제220조. 필지 분할, 필지 합병
Điều 220. Tách thửa đất, hợp thửa đất
1. 필지 분할, 필지 합병은 다음 원칙, 조건을 보장해야 한다.
1. Việc tách thửa đất, hợp thửa đất phải bảo đảm các nguyên tắc, điều kiện sau đây:
a) 필지에 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 중 하나가 발급되었다.
a) Thửa đất đã được cấp một trong các loại giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 필지가 토지 사용 기간 내에 있다.
b) Thửa đất còn trong thời hạn sử dụng đất;
c) 토지에 분쟁이 없고, 집행 보장을 위해 압류되지 않았으며, 관할 국가기관의 임시 긴급 조치가 적용되지 않았다.
c) Đất không có tranh chấp, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án, không bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
토지에 분쟁이 있으나 분쟁 중인 면적, 경계 범위를 결정할 수 있는 경우, 해당 필지의 나머지 분쟁 없는 면적, 경계는 필지 분할, 필지 합병을 허용한다.
Trường hợp đất có tranh chấp nhưng xác định được phạm vi diện tích, ranh giới đang tranh chấp thì phần diện tích, ranh giới còn lại không tranh chấp của thửa đất đó được phép tách thửa đất, hợp thửa đất;
d) 필지 분할, 필지 합병은 통행로가 있어야 하고; 기존 공공 교통 도로와 연결되어야 하며; 급수, 배수 및 기타 필요한 요구를 합리적으로 보장해야 한다. 토지 사용자가 주거용지 필지 또는 주거용지와 기타 토지가 있는 같은 필지의 면적 일부를 통행로로 사용하는 경우, 필지 분할 또는 필지 합병을 할 때 해당 통행로로 사용되는 토지 면적에 대해 토지 사용 목적 변경을 이행할 필요가 없다.
d) Việc tách thửa đất, hợp thửa đất phải bảo đảm có lối đi; được kết nối với đường giao thông công cộng hiện có; bảo đảm cấp nước, thoát nước và nhu cầu cần thiết khác một cách hợp lý. Trường hợp người sử dụng đất dành một phần diện tích của thửa đất ở hoặc thửa đất có đất ở và đất khác trong cùng thửa đất để làm lối đi, khi thực hiện việc tách thửa đất hoặc hợp thửa đất thì không phải thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất để làm lối đi đó.
2. 필지를 분할하는 경우, 본 조 제1항에 규정된 원칙, 조건 외에 다음 조건을 보장해야 한다.
2. Trường hợp tách thửa đất thì ngoài các nguyên tắc, điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này còn phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) 분할 후 필지들은 성(省)급 인민위원회의 규정에 따른 사용 중인 토지 유형별 최소 면적을 보장해야 한다.
a) Các thửa đất sau khi tách thửa phải bảo đảm diện tích tối thiểu với loại đất đang sử dụng theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
분할된 필지 면적이 분할 허용 최소 면적보다 작은 경우, 인접 필지와 동시에 합병을 이행해야 한다.
Trường hợp thửa đất được tách có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu được phép tách thửa thì phải thực hiện đồng thời việc hợp thửa với thửa đất liền kề;
b) 필지 일부의 사용 목적을 변경하는 경우, 필지 분할을 이행하며, 분할 후 필지의 최소 면적은 사용 목적 변경 후 토지 유형의 최소 면적과 같거나 커야 한다. 주거용지와 기타 토지가 있는 필지의 경우, 토지 사용자가 필지 분할을 희망하는 경우를 제외하고, 필지 일부의 사용 목적을 변경할 때 필지 분할을 의무적으로 이행하지 않는다.
b) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất thì thực hiện tách thửa, diện tích tối thiểu của thửa đất sau khi tách phải bằng hoặc lớn hơn diện tích tối thiểu của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng. Đối với thửa đất có đất ở và đất khác thì không bắt buộc thực hiện tách thửa khi chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất, trừ trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu tách thửa;
c) 법원의 판결, 결정에 따라 토지사용권을 분할하는데, 분할이 규정에 따른 필지 분할 조건, 면적, 크기를 보장하지 못하는 경우, 필지 분할을 이행하지 않는다.
c) Trường hợp phân chia quyền sử dụng đất theo bản án, quyết định của Tòa án mà việc phân chia không bảo đảm các điều kiện, diện tích, kích thước tách thửa theo quy định thì không thực hiện tách thửa.
3. 필지를 합병하는 경우, 본 조 제1항에 규정된 원칙, 조건 외에 다음 조건을 보장해야 한다.
3. Trường hợp hợp thửa đất thì ngoài các nguyên tắc, điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này còn phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) 필지 합병은 주거용지와 기타 토지가 있는 필지 전체 또는 일부를 서로 합병하는 경우와 주거용지와 기타 토지가 있는 필지를 주거용지 필지와 합병하는 경우를 제외하고, 동일한 사용 목적, 사용 기간, 임대료 지불 형태를 보장해야 한다.
a) Việc hợp các thửa đất phải bảo đảm có cùng mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất, hình thức trả tiền thuê đất trừ trường hợp hợp toàn bộ hoặc một phần thửa đất có đất ở và đất khác trong cùng thửa đất với nhau và trường hợp hợp thửa đất có đất ở và đất khác trong cùng thửa đất với thửa đất ở;
b) 사용 목적, 사용 기간, 임대료 지불 형태가 다른 필지를 합병하는 경우, 법률 규정에 따라 하나의 목적, 하나의 사용 기간, 하나의 임대료 지불 형태로 통일하기 위해 토지 사용 목적 변경, 사용 기간 조정, 임대료 지불 형태 변경 절차와 동시에 이행해야 한다.
b) Trường hợp hợp các thửa đất khác nhau về mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất, hình thức trả tiền thuê đất thì phải thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức trả tiền thuê đất để thống nhất theo một mục đích, một thời hạn sử dụng đất, một hình thức trả tiền thuê đất theo quy định của pháp luật.
4. 성(省)급 인민위원회는 본 조 제1, 2, 3항, 기타 관련 법률 규정 및 해당 지역의 풍속, 관습을 근거로 각 토지 유형별 필지 분할, 필지 합병의 구체적인 조건, 최소 면적을 규정한다.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này, quy định khác của pháp luật có liên quan và phong tục, tập quán tại địa phương để quy định cụ thể điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất.
제221조. 미사용 토지 관리
Điều 221. Quản lý đất chưa sử dụng
1. 사(社)급 인민위원회는 해당 지역의 미사용 토지를 관리, 보호하고, 지적 서류에 등록하며, 직속 상급 인민위원회에 미사용 토지 기금의 관리, 활용 상황을 보고할 책임이 있다.
1. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm quản lý, bảo vệ đất chưa sử dụng tại địa phương, đăng ký vào hồ sơ địa chính và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp về tình hình quản lý, khai thác quỹ đất chưa sử dụng.
2. 성(省)급 인민위원회는 현(縣)급, 사(社)급 행정 단위에 관리 위임되지 않은 섬의 미사용 토지를 관리할 책임이 있다.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quản lý đất chưa sử dụng tại các đảo chưa giao cho đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã quản lý.
제222조. 미사용 토지의 사용 전환
Điều 222. Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
1. 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 따라 각급 인민위원회는 미사용 토지를 사용으로 전환하는 계획을 수립한다.
1. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các cấp có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. 국가는 관할 기관이 승인한 규획, 계획에 따라 미사용 토지를 사용으로 전환하기 위해 투자하는 조직, 개인을 장려한다.
2. Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân đầu tư để đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. 농업 목적으로 사용되도록 규획된 토지 면적에 대해, 아직 토지를 교부받지 못했거나 생산용지가 부족한 해당 지역 거주 개인에게 우선적으로 교부한다.
3. Đối với diện tích đất được quy hoạch sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì ưu tiên giao cho cá nhân cư trú tại địa phương mà chưa được giao đất hoặc thiếu đất sản xuất.
4. 국가는 미사용 토지를 사용으로 전환하는 계획을 이행하기 위해 국경, 섬, 경제-사회 조건이 어려운 지역, 경제-사회 조건이 특별히 어려운 지역, 토지는 많지만 인구가 적은 지역에 대한 기반 시설 투자 정책을 수립하고; 미사용 토지를 사용으로 전환하기 위해 교부, 임대하는 경우 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면하는 정책을 수립한다.
4. Nhà nước có chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng đối với vùng biên giới, hải đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng nhiều đất nhưng ít dân để thực hiện kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; có chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất chưa sử dụng để đưa vào sử dụng.
5. 성(省)급 인민위원회는 벼 재배지를 다른 목적으로 사용하도록 허가할 때의 수입원 및 기타 합법적인 자금원에서 얻은 수입원을 미사용 토지를 개량하고 사용으로 전환하는 데 사용한다.
5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng nguồn kinh phí thu được từ nguồn thu khi cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác và nguồn kinh phí hợp pháp khác để phục vụ việc cải tạo, đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
제14장
Chương XIV
토지에 대한 행정 절차
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
토지에 대한 행정 절차 이행에 관한 일반 규정은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제12조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 b호에 의해 개정된다.
제223조. 토지에 대한 행정 절차
Điều 223. Các thủ tục hành chính về đất đai
1. 토지에 대한 행정 절차는 다음을 포함한다.
1. Các thủ tục hành chính về đất đai bao gồm:
a) 토지 회수, 교부, 임대, 사용 목적 변경, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정 절차;
a) Thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제28, 32조, 제6장 제2절; 제53조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제4조 제3, 6, 7, 8, 9, 10항; 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
b) 토지, 토지연계자산 등록 절차;
b) Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제3장 제4절에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
c) 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 절차; 발급된 증명서의 정정, 회수, 취소 절차;
c) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; thủ tục đính chính, thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제3장 제2절 제24조부터 제26조까지 및 제4절 제36조부터 제47조까지에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제3조 제4항; 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다.
d) 토지 사용자의 권리 행사 절차;
d) Thủ tục thực hiện các quyền của người sử dụng đất;
đ) 필지 분할, 필지 합병 절차;
đ) Thủ tục tách thửa đất, hợp thửa đất;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제7조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제3항 c호에 의해 개정된다.
e) 강제 계수 결정, 강제 토지 회수 결정 집행 절차;
e) Thủ tục cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제36, 39조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
g) 토지 분쟁 조정, 행정 기관에서의 토지 분쟁 해결 절차;
g) Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai tại cơ quan hành chính;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제105, 106, 107, 108조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
h) 토지 분야에서의 행정 위반 처벌 절차;
h) Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
i) 토지 정보, 데이터 제공 절차;
i) Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai;
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제101/2024/NĐ-CP 제60조에 의해 안내된다.
k) 기타 토지에 대한 행정 절차.
k) Thủ tục hành chính khác về đất đai.
2. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
2. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제224조. 토지에 대한 행정 절차 이행 원칙
Điều 224. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
1. 행정 절차 해결 과정에서 관할 기관 간의 평등, 객관, 공개, 투명성 및 긴밀하고 적시하며 정확한 협력을 보장한다.
1. Bảo đảm sự bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp chặt chẽ, kịp thời, chính xác giữa các cơ quan có thẩm quyền trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính.
2. 조직, 개인 및 관할 기관의 시간, 비용, 노력을 절약하고 행정 절차 개혁에 기여하기 위해 토지에 대한 행정 절차 해결에 있어 간단하고, 이해하기 쉽고, 이행하기 쉬운 이행 방식을 보장한다.
2. Bảo đảm phương thức thực hiện đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, lồng ghép trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai, tiết kiệm thời gian, chi phí, công sức của tổ chức, cá nhân và cơ quan có thẩm quyền góp phần cải cách thủ tục hành chính.
3. 토지에 대한 행정 절차 이행을 요구하는 조직, 개인은 제출한 서류의 신고 내용 및 서류의 정확성, 정직성에 대해 법률 앞에서 책임을 진다.
3. Tổ chức, cá nhân yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính về đất đai chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung kê khai và các giấy tờ trong hồ sơ đã nộp.
4. 토지에 대한 행정 절차는 직접, 우편 시스템 또는 전자 환경을 통해 이행되며 동등한 법적 효력을 가진다.
4. Các thủ tục hành chính về đất đai được thực hiện bằng hình thức trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử và có giá trị pháp lý như nhau.
5. 토지에 대한 행정 절차를 해결하는 기관은 법률 규정에 따른 권한과 시간을 정확히 이행할 책임이 있으며, 이전에 다른 기관, 권한 있는 자가 승인, 심의, 승인 또는 해결한 서류, 서류의 내용에 대해 책임을 지지 않는다.
5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính về đất đai chịu trách nhiệm thực hiện đúng thẩm quyền và thời gian theo quy định của pháp luật, không chịu trách nhiệm về những nội dung trong các văn bản, giấy tờ có trong hồ sơ đã được cơ quan, người có thẩm quyền khác chấp thuận, thẩm định, phê duyệt hoặc giải quyết trước đó.
제225조. 토지에 대한 행정 절차 공포, 공개
Điều 225. Công bố, công khai thủ tục hành chính về đất đai
1. 토지에 대한 행정 절차는 관할 기관이 승인한 후 행정 절차 통제에 관한 정부 규정에 따라 공포되어야 한다.
1. Thủ tục hành chính về đất đai sau khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phải được công bố theo quy định của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. 토지에 대한 행정 절차 공개 내용은 다음을 포함한다.
2. Nội dung công khai thủ tục hành chính về đất đai bao gồm:
a) 서류 접수 및 결과 반환 권한을 가진 기관; 행정 절차 해결 기관; 행정 절차 이행 대상;
a) Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
b) 각 행정 절차에 대한 해결 시간;
b) Thời gian giải quyết đối với từng thủ tục hành chính;
c) 각 행정 절차에 대한 서류의 구성, 수량;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ đối với từng thủ tục hành chính;
d) 각 행정 절차의 해결 과정 및 책임;
d) Quy trình và trách nhiệm giải quyết từng thủ tục hành chính;
đ) 각 행정 절차에 대해 납부해야 할 재정 의무, 수수료 및 요금;
đ) Nghĩa vụ tài chính, phí và lệ phí phải nộp đối với từng thủ tục hành chính;
e) 행정 절차 세트의 기타 내용(있는 경우).
e) Nội dung khác của bộ thủ tục hành chính (nếu có).
3. 본 조 제2항에 규정된 내용에 대한 공개는 서류 접수 및 결과 반환 기관 청사에 상시 게시하는 형태로 이행된다. 국가 공공 서비스 포털 및 부처급, 성(省)급 공공 서비스 포털, 현(縣)급, 사(社)급 인민위원회 웹사이트에 게시한다.
3. Việc công khai về các nội dung quy định tại khoản 2 Điều này thực hiện bằng hình thức niêm yết thường xuyên tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; đăng trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và cổng dịch vụ công cấp Bộ, cấp tỉnh, trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
제226조. 토지에 대한 행정 절차 이행 책임
Điều 226. Trách nhiệm thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
1. 부처, 기관은 자신의 기능, 임무, 권한에 따라 토지에 대한 행정 절차와 기타 관련 행정 절차 간의 통일성을 보장하기 위해 토지에 대한 행정 절차 이행 지휘, 안내, 검사에 협력할 책임이 있다.
1. Bộ, ngành theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp trong chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai, bảo đảm thống nhất giữa thủ tục hành chính về đất đai với các thủ tục hành chính khác có liên quan.
2. 각급 인민위원회는 해당 지역의 행정 절차 지휘, 안내, 검사 및 이행을 조직할 책임이 있다. 토지에 대한 행정 절차 및 기타 관련 행정 절차를 해결하기 위해 해당 지역 관련 기관 간의 협력을 규정한다. 전자 환경에서의 행정 절차 이행을 조직한다.
2. Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại địa phương; quy định việc phối hợp giữa các cơ quan có liên quan ở địa phương để giải quyết thủ tục hành chính về đất đai và thủ tục hành chính khác có liên quan; tổ chức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
3. 토지에 대한 행정 절차를 해결하는 관할 기관은 규정에 따른 순서, 절차를 정확히 이행하고 행정 절차 해결 결과를 공개해야 한다.
3. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính về đất đai phải thực hiện đúng trình tự, thủ tục theo quy định và công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
제227조. 토지 사용 목적 변경 허가 순서, 절차
Điều 227. Trình tự, thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
본 법의 규정에 따라 관할 국가기관의 허가가 필요한 토지 사용 목적 변경 경우는 다음 순서, 절차에 따라 이행된다.
Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép quy định của Luật này được thực hiện theo trình tự, thủ tục như sau:
1. 토지 사용자는 규정에 따라 토지 사용 목적 변경 신청 서류를 제출한다.
1. Người sử dụng đất nộp hồ sơ đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
2. 토지 관리 기능 기관은 토지 사용 목적 변경 조건을 검사한다. 서류가 규정을 보장하지 못하는 경우, 토지 사용자에게 서류를 보완하여 토지 관리 기능 기관에 다시 제출하도록 안내한다.
2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai kiểm tra các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất. Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm quy định thì hướng dẫn người sử dụng đất bổ sung hồ sơ và nộp lại cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai.
3. 토지 관리 기능 기관은 다음 책임이 있다.
3. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai có trách nhiệm sau đây:
a) 토지 사용료, 임대료를 계산하기 위해 지가표의 지가를 적용하는 경우, 토지 관리 기능 기관은 관할 인민위원회에 토지 사용 목적 변경 허용, 토지 교부, 임대 결정을 내리도록 서류를 작성하여 제출한다.
a) Đối với trường hợp áp dụng giá đất trong bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai lập hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất;
b) 토지 사용료, 임대료를 계산하기 위해 구체적인 지가를 결정하는 경우, 토지 관리 기능 기관은 관할 인민위원회에 토지 사용 목적 변경 허용, 토지 교부, 임대 결정을 내리도록 서류를 작성하여 제출한다. 지가 결정을 조직하고, 토지 사용료, 임대료 계산 지가를 관할 기관에 승인 요청한다.
b) Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai lập hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất; tổ chức việc xác định giá đất, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
4. 토지 사용자는 법률 규정에 따라 토지 사용료, 임대료를 납부한다. 토지 사용료, 임대료를 감면받는 경우, 토지 사용료, 임대료 징수 기관은 토지 사용자에게 토지 사용료, 임대료를 감면한다.
4. Người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật; trường hợp được giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì cơ quan thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thực hiện giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho người sử dụng đất.
5. 토지 관리 기능 기관은 국가가 토지를 임대하는 경우 임대 계약을 체결하고; 토지 등록 조직 또는 토지 등록 조직의 지점에 서류를 보내어 등록, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급, 토지 데이터베이스, 지적 서류 업데이트, 수정을 이행하고 토지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 교부한다.
5. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; chuyển hồ sơ đến tổ chức đăng ký đất đai hoặc chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai để thực hiện việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất.
6. 토지사용권 이전 및 토지 사용 목적 변경을 이행하는 경우, 본 조의 규정에 따라 토지사용권 이전 등록 절차와 토지 사용 목적 변경 절차를 동시에 이행할 수 있다.
6. Trường hợp thực hiện nhận chuyển quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất thì được thực hiện thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Điều này.
제228조. 토지사용권 경매 없이, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰 없이 토지 교부, 임대하는 경우 및 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 통한 토지 교부, 임대 경우의 토지 교부, 임대 순서, 절차
Điều 228. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất và trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
본 법 제124조 및 제126조에 규정된 국가 토지 교부, 임대 경우는 다음 순서, 절차에 따라 이행된다.
Các trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 124 và Điều 126 của Luật này thì thực hiện theo trình tự, thủ tục như sau:
1. 조직, 개인은 토지 교부, 임대 신청 서류를 제출한다.
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất;
2. 토지 관리 기능 기관은 다음 책임이 있다.
2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai có trách nhiệm sau đây:
a) 서류를 검토, 확인하고, 측량, 등본을 조직한다. 조직, 개인이 토지 교부, 임대를 신청하며 관련 서류가 부족한 경우, 서류 보완을 안내한다.
a) Rà soát, kiểm tra hồ sơ, tổ chức trích đo, trích lục; trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị giao đất, cho thuê đất còn thiếu các giấy tờ có liên quan thì hướng dẫn bổ sung giấy tờ;
b) 토지 사용료, 임대료를 계산하기 위해 지가표의 지가를 적용하는 경우, 토지 관리 기능 기관은 관할 인민위원회에 토지 교부, 임대 결정을 내리고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 서명하도록 서류를 작성하여 제출한다.
b) Đối với trường hợp áp dụng giá đất trong bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai lập hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất và trình ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
c) 토지 사용료, 임대료를 계산하기 위해 구체적인 지가를 결정하는 경우, 토지 관리 기능 기관은 관할 인민위원회에 토지 교부, 임대 결정을 내리도록 서류를 작성하여 제출한다. 지가 결정을 조직하고, 토지 사용료, 임대료 계산 지가를 관할 기관에 승인 요청하며 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 서명하도록 제출한다.
c) Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai lập hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất; tổ chức việc xác định giá đất, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và trình ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
3. 토지 사용자는 법률 규정에 따라 토지 사용료, 임대료를 납부한다. 토지 사용료, 임대료를 감면받는 경우, 토지 사용료, 임대료 징수 기관은 토지 사용자에게 토지 사용료, 임대료를 감면한다.
3. Người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật; trường hợp được giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì cơ quan thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thực hiện giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho người sử dụng đất;
4. 토지 관리 기능 기관은 토지 등록 조직 또는 토지 등록 조직의 지점에 서류를 보내어 토지 데이터베이스, 지적 서류를 업데이트, 수정하고; 국가가 토지를 임대하는 경우 임대 계약을 체결하며; 현장에서 토지를 인계하고 토지 사용자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 교부한다.
4. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai chuyển hồ sơ đến tổ chức đăng ký đất đai hoặc chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính; ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; tổ chức bàn giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất.
제229조. 토지사용권 경매를 통한 토지 교부, 임대 순서, 절차
Điều 229. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
1. 토지사용권 경매 이행 조직 준비는 다음과 같이 이행된다.
1. Việc chuẩn bị tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất được thực hiện như sau:
a) 현재 토지 기금을 관리하고 있는 단위는 토지사용권 경매 방안을 수립하여 관할 기관에 승인을 요청한다.
a) Đơn vị đang được giao quản lý quỹ đất lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 토지사용권 경매를 이행하도록 위임받은 단위는 경매할 토지 구역, 필지의 서류를 준비하여 토지 관리 기능 기관에 보내어 관할 인민위원회에 토지사용권 경매를 결정하도록 요청할 책임이 있다.
b) Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất có trách nhiệm chuẩn bị hồ sơ của khu đất, thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai để trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất;
c) 토지 관리 기능 기관은 경매할 토지 구역, 필지의 시작가를 결정하고, 관할 인민위원회에 승인을 요청하는 것을 조직한다.
c) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức thực hiện việc xác định giá khởi điểm của khu đất, thửa đất đấu giá, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt;
d) 토지 관리 기능 기관의 제안을 근거로 관할 인민위원회는 토지사용권 경매를 결정한다.
d) Căn cứ đề nghị của cơ quan có chức năng quản lý đất đai, Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất;
đ) 토지사용권 경매를 이행하도록 위임받은 단위는 토지사용권 경매를 이행할 단위, 조직을 선정하고 임대 계약을 체결할 책임이 있다.
đ) Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất có trách nhiệm tổ chức lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất.
2. 토지사용권 경매를 이행하는 단위, 조직은 재산 경매 관련 법률 규정에 따라 토지사용권 경매를 이행할 책임이 있다.
2. Đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản.
3. 토지사용권 경매 결과 인정은 다음과 같이 이행된다.
3. Việc công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất được thực hiện như sau:
a) 토지사용권 경매를 이행하도록 위임받은 단위는 관할 인민위원회에 토지사용권 경매 낙찰 결과를 인정하는 결정을 내리도록 서류를 작성하여 토지 관리 기능 기관에 보낸다.
a) Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai để trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất;
b) 관할 인민위원회는 성공적으로 경매된 토지사용권 경매 낙찰 결과 인정 결정을 서명하고 발급하여 토지 관리 기능 기관, 토지사용권 경매 이행 위임 단위, 세무 기관 및 토지사용권 경매 낙찰자에게 보낸다.
b) Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ký ban hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất đã bán đấu giá thành công để gửi cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai, đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất, cơ quan thuế và người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
4. 낙찰자는 법률 규정에 따라 토지 사용료, 임대료를 납부한다.
4. Người trúng đấu giá nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật.
5. 낙찰자가 토지 사용료, 임대료 납부를 완료한 후, 토지 관리 기능 기관은 다음 책임이 있다.
5. Sau khi người trúng đấu giá hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, cơ quan có chức năng quản lý đất đai có trách nhiệm:
a) 관할 인민위원회에 토지 교부, 임대 결정을 내리고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 서명하도록 제출한다.
a) Trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất và ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
b) 규정에 따라 토지 데이터베이스, 지적 서류를 업데이트, 수정하기 위해 토지 등록 조직 또는 토지 등록 조직의 지점에 서류를 보낸다.
b) Chuyển hồ sơ đến tổ chức đăng ký đất đai hoặc chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai để thực hiện cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính theo quy định;
c) 토지 임대의 경우 임대 계약을 체결한다.
c) Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
6. 토지 관리 기능 기관은 토지사용권 경매 이행 조직 단위 및 토지가 있는 사(社)급 인민위원회와 협력하여 현장에서 토지를 인계하고 토지사용권 경매 낙찰자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 교부한다.
6. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai chủ trì, phối hợp với đơn vị tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tổ chức bàn giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
제15장
Chương XV
토지 관리, 사용에 대한 감독, 추적 및 평가; 감찰, 검사, 감사; 분쟁, 고충, 고발 해결 및 토지 관련 법률 위반 처리
GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI; THANH TRA, KIỂM TRA, KIỂM TOÁN; GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
제1절. 토지 관리, 사용에 대한 감독, 추적 및 평가
Mục 1. GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
제230조. 토지 관리, 사용에 대한 국회, 베트남 조국 전선, 각급 인민회의의 감독
Điều 230. Giám sát của Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội đồng nhân dân các cấp đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
국회, 베트남 조국 전선 및 그 구성 단체, 각급 인민회의는 헌법, 국회 및 인민회의의 감독 활동법, 베트남 조국 전선법 및 지방정부 조직법의 규정에 따라 토지 관리, 사용에 대한 감독권을 행사한다.
Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận, Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện quyền giám sát đối với việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định của Hiến pháp, Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân, Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
제231조. 토지 관리, 사용에 대한 공민의 감독
Điều 231. Giám sát của công dân đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
1. 공민은 직접 또는 대표 조직을 통해 토지 관리, 사용에서의 위반 사항을 처리하도록 관할 기관에 감독, 반영 및 요구, 건의할 권리를 행사한다.
1. Công dân tự mình hoặc thông qua các tổ chức đại diện thực hiện quyền giám sát, phản ánh và yêu cầu, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đai.
2. 감독, 반영 및 요구, 건의는 객관적, 정직하고 법률에 부합해야 한다. 감독권을 이용하여 법률 규정에 맞지 않는 고충, 고발을 하거나 사회 질서를 어지럽히지 않아야 한다. 자신이 반영한 정보의 정확성에 대해 법률 앞에서 책임을 진다.
2. Việc giám sát, phản ánh và yêu cầu, kiến nghị phải bảo đảm khách quan, trung thực, đúng pháp luật; không được lợi dụng quyền giám sát để khiếu nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật, làm mất trật tự xã hội; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác các thông tin do mình phản ánh.
3. 토지 관리, 사용에서의 공민의 감독 내용은 다음을 포함한다.
3. Nội dung giám sát của công dân trong quản lý, sử dụng đất đai bao gồm:
a) 토지 이용 규획, 계획의 수립, 조정, 공개, 이행;
a) Việc lập, điều chỉnh, công bố công khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가;
b) Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
c) 토지 회수, 보상, 지원 및 재정착;
c) Việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
d) 토지, 토지연계자산 등록, 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급;
d) Việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
đ) 토지 사용료, 임대료, 토지 관련 세금의 징수, 면제, 감면; 지가 결정;
đ) Việc thu, miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế liên quan đến đất đai; định giá đất;
e) 토지 사용자의 권리와 의무와 관련된 행정 절차 이행.
e) Việc thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
4. 토지 관리, 사용에서의 공민의 감독 형태는 다음을 포함한다.
4. Hình thức giám sát của công dân trong quản lý, sử dụng đất đai bao gồm:
a) 관할 기관, 권한 있는 자에게 반영, 건의를 통해 직접 감독권을 행사한다.
a) Trực tiếp thực hiện quyền giám sát thông qua việc phản ánh, kiến nghị đến các cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết;
b) 법률이 인정한 대표 조직에 건의서를 보내어 해당 조직이 감독을 하도록 한다.
b) Gửi đơn kiến nghị đến các tổ chức đại diện được pháp luật công nhận để các tổ chức này thực hiện việc giám sát.
5. 관할 국가기관은 공민, 국민을 대표하는 조직의 반영, 건의를 받을 때 다음 책임이 있다.
5. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi nhận được phản ánh, kiến nghị của công dân, tổ chức đại diện cho người dân có trách nhiệm sau đây:
a) 접수, 분류를 조직하고; 권한에 따라 검토, 처리, 서면으로 답변한다.
a) Tổ chức tiếp nhận, phân loại; kiểm tra, xử lý, trả lời bằng văn bản theo thẩm quyền;
b) 권한에 속하지 않는 경우, 해결을 위해 관할 국가기관에 서류를 이송한다.
b) Chuyển đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền để giải quyết trong trường hợp không thuộc thẩm quyền;
c) 반영, 건의한 조직, 개인에게 결과를 통보한다.
c) Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân đã phản ánh, kiến nghị.
제232조. 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가
Điều 232. Theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제101조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
1. 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가는 토지 관리, 사용 활동, 감독 활동의 정보를 사용하여 전국 및 각 지역의 토지에 관한 법률 집행, 토지 관리, 사용 효율성, 토지에 관한 정책, 법률이 경제, 사회 및 환경에 미치는 영향을 평가하는 것이다.
1. Theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai là việc sử dụng các thông tin trong hoạt động quản lý, sử dụng đất đai, hoạt động giám sát để đánh giá việc thi hành pháp luật về đất đai; hiệu quả quản lý, sử dụng đất đai; tác động của chính sách, pháp luật về đất đai đến kinh tế, xã hội và môi trường trên phạm vi cả nước và các địa phương.
2. 추적 및 평가 내용은 다음을 포함한다.
2. Nội dung theo dõi và đánh giá bao gồm:
a) 토지에 대한 국가 관리 기관에 대한 토지 관련 법률 이행 조직, 추진;
a) Việc tổ chức, triển khai thi hành pháp luật về đất đai đối với cơ quan quản lý nhà nước về đất đai;
b) 토지 사용자의 토지 관련 법률 준수;
b) Việc chấp hành pháp luật về đất đai của người sử dụng đất;
c) 토지 관리, 사용 효율성; 토지에 관한 정책, 법률이 경제, 사회 및 환경에 미치는 영향;
c) Hiệu quả quản lý, sử dụng đất đai; tác động của chính sách, pháp luật về đất đai đến kinh tế, xã hội và môi trường;
d) 토지 관리, 사용에 대한 실제 검사, 감독.
d) Kiểm tra, giám sát thực tế đối với việc quản lý, sử dụng đất đai.
3. 추적 및 평가는 매년 정기적으로 이행된다.
3. Việc theo dõi và đánh giá được thực hiện định kỳ hằng năm.
4. 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가 책임은 다음과 같이 규정된다.
4. Trách nhiệm theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai được quy định như sau:
a) 자원환경부는 정부를 도와 중앙 직속시, 성(省)의 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가를 책임지고; 국회가 투자 방침을 결정하거나 국무총리가 투자를 승인, 결정한 국가 중요 프로젝트 및 대규모, 넓은 면적의 토지를 사용하는 프로젝트의 토지 사용을 책임진다.
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Chính phủ theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; việc sử dụng đất đối với các dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư và các dự án có quy mô lớn, sử dụng nhiều diện tích đất;
b) 성(省)급 인민위원회는 직속 현(縣)급에 대한 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가를 이행하고; 성(省)급 관할 구역 내 토지 관리, 사용을 평가한다.
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai đối với cấp huyện trực thuộc; đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn cấp tỉnh;
성(省)급 인민위원회는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제12조 제2항에 따라 직속 사(社)급에 대한 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가를 이행하고; 성(省)급 관할 구역 내 토지 관리, 사용을 평가할 책임이 있다.
c) 현(縣)급 인민위원회는 직속 사(社)급에 대한 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가를 이행하고; 현(縣)급 관할 구역 내 토지 관리, 사용을 평가한다.
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai đối với cấp xã trực thuộc; đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn cấp huyện;
d) 사(社)급 인민위원회는 사(社)급 관할 구역 내 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가를 이행한다.
d) Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn cấp xã.
5. 정부는 본 조를 상세히 규정한다.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
제233조. 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가 시스템
Điều 233. Hệ thống theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
1. 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가 시스템은 국가 토지 정보 시스템의 일부이며 전국 범위의 토지에 관한 법률 집행 과정에서 수집된 기타 정보로서, 다음을 포함한다.
1. Hệ thống theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai là một bộ phận của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai và thông tin khác được thu thập từ quá trình thi hành pháp luật về đất đai trên phạm vi cả nước, bao gồm:
a) 토지 이용 규획, 계획; 토지 통계, 실태 조사; 지가 및 토지 사용세; 토지 교부, 임대, 회수, 사용 목적 변경 허가, 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급; 토지를 사용하는 투자 프로젝트 이행; 토지에 관한 법률 준수; 행정 국가기관의 토지에 대한 검사, 감찰 및 위반 처리 정보;
a) Thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thống kê, kiểm kê đất đai; giá đất và thuế sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; việc thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất; việc chấp hành pháp luật về đất đai; kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm về đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước;
b) 토지에 대한 분쟁, 고충, 고발 해결 정보;
b) Thông tin về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
c) 공민; 국회 및 각급 인민회의; 베트남 조국 전선 및 그 구성 단체; 기타 관련 조직의 토지에 관한 법률 집행 감독 과정에서 얻은 정보;
c) Thông tin từ quá trình giám sát việc thực thi pháp luật về đất đai của công dân; Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận; các tổ chức khác có liên quan;
d) 위성, 항공기 및 기타 비행체를 이용한 지표면 촬영; 현장 조사 및 기타 기술 수단을 이용한 수집 등 기술적 해결책으로 수집해야 하는 정보;
d) Thông tin cần thiết phải thu nhận bằng các giải pháp công nghệ gồm chụp ảnh mặt đất từ vệ tinh, máy bay và phương tiện bay khác; thu nhận bằng điều tra thực địa và phương tiện kỹ thuật khác;
đ) 토지 관리, 사용에 대한 사회학적 조사 데이터에서 필요한 정보.
đ) Thông tin cần thiết từ dữ liệu điều tra xã hội học về quản lý, sử dụng đất đai.
2. 토지 관리 기능 기관은 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가 시스템의 정보를 국가 토지 정보 시스템에 업데이트하고; 추적 및 평가 시스템을 관리하며; 정부, 각급 인민위원회가 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가를 이행하도록 도울 책임이 있다.
2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai có trách nhiệm cập nhật các thông tin trong Hệ thống theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai vào Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai; quản lý hệ thống theo dõi và đánh giá; giúp Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức thực hiện theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai.
3. 토지 관리, 사용에 대한 추적 및 평가 시스템은 조직, 개인이 법률 규정에 따라 정보를 찾아볼 수 있도록 공개된다.
3. Hệ thống theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai được công khai để các tổ chức, cá nhân tìm hiểu thông tin theo quy định của pháp luật.
제2절. 감찰, 검사, 감사, 토지에 대한 분쟁, 고충, 고발 해결
Mục 2. THANH TRA, KIỂM TRA, KIỂM TOÁN, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ ĐẤT ĐAI
제234조. 토지에 대한 전문 감찰, 검사, 토지 감사
Điều 234. Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đất đai, kiểm toán đất đai
1. 토지에 대한 전문 감찰은 관할 국가기관이 기관, 조직, 개인에 대해 토지에 관한 법률 준수, 토지 분야에 속하는 전문, 기술, 관리 규칙 준수에 대해 수행하는 감찰 활동이다.
1. Thanh tra chuyên ngành đất đai là hoạt động thanh tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành pháp luật về đất đai, quy định về chuyên môn, kỹ thuật, quy tắc quản lý thuộc lĩnh vực đất đai.
2. 토지에 대한 전문 검사는 토지 관리를 위임받은 기관, 조직, 단위, 개인이 토지에 관한 정책, 법률의 이행을 독려하고; 기관, 조직, 개인의 임무를 수행하여 국가 관리 효율성을 높이며; 토지 관리, 사용에서의 위반 행위를 적시에 발견, 저지하고 처리하기 위해 정기적, 지속적으로 이행하는 활동이다.
2. Kiểm tra chuyên ngành đất đai là hoạt động được thực hiện thường xuyên, liên tục của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý đất đai nhằm đôn đốc thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật về đất đai; nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân góp phần nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong quản lý, sử dụng đất đai.
3. 토지에 대한 전문 감찰, 검사 이행 지휘, 조직 책임은 다음과 같이 규정된다.
3. Trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đất đai được quy định như sau:
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 감찰법 제62조 제1항 r호에 의해 폐지된다.
a) 자원환경부는 전국 범위의 토지에 대한 전문 감찰, 검사 이행을 지휘, 조직할 책임이 있다.
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đất đai trên phạm vi cả nước;
이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 감찰법 제62조 제1항 r호에 의해 폐지된다.
b) 성(省)급 토지 관리 기능 기관은 토지에 대한 전문 감찰, 검사를 이행할 책임이 있다.
b) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đất đai;
c) 현(縣)급 토지 관리 기능 기관은 토지에 대한 전문 검사를 조직할 책임이 있다.
c) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra chuyên ngành đất đai.
사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 đ호에 따라 토지에 대한 전문 검사를 조직할 책임이 있다.
4. 토지에 대한 감찰, 검사 내용은 다음을 포함한다.
4. Nội dung thanh tra, kiểm tra về đất đai bao gồm:
a) 각급 인민위원회의 토지에 관한 법률 준수 감찰, 검사;
a) Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai của Ủy ban nhân dân các cấp;
b) 토지 사용자 및 기타 관련 조직, 개인의 토지에 관한 법률 준수 감찰, 검사;
b) Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai của người sử dụng đất và của tổ chức, cá nhân khác có liên quan;
c) 토지 분야에 속하는 전문, 업무, 기술, 관리 규칙 준수 감찰, 검사.
c) Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định về chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật, quy tắc quản lý thuộc lĩnh vực đất đai.
5. 토지에 대한 전문 감찰, 검사는 다음 임무를 가진다.
5. Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành đất đai có các nhiệm vụ sau đây:
a) 토지 관리, 사용에서의 국가기관, 토지 사용자의 법률 준수 감찰, 검사;
a) Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật của cơ quan nhà nước, người sử dụng đất trong việc quản lý, sử dụng đất đai;
b) 토지에 관한 정책, 법률 이행을 독려하고; 관할 국가기관에 토지에 관한 법률 위반을 발견, 저지하고 권한에 따라 처리하거나 처리를 건의한다.
b) Đôn đốc thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật đất đai; phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
6. 감찰단장, 감찰관, 토지에 대한 감찰 업무를 담당하는 공무원의 임무, 권한, 토지에 대한 감찰 진행 과정, 절차는 감찰 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
6. Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng đoàn thanh tra, thanh tra viên, công chức làm công tác thanh tra về đất đai, quy trình, thủ tục tiến hành thanh tra về đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra.
7. 국가 감사는 국가감사법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 토지 관리, 사용에 대한 감사를 이행한다.
7. Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định của Luật Kiểm toán nhà nước và quy định khác của pháp luật có liên quan.
8. 정부는 토지에 대한 전문 검사를 상세히 규정한다.
8. Chính phủ quy định chi tiết về kiểm tra chuyên ngành đất đai.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제103 및 104조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
제235조. 토지 분쟁 조정
Điều 235. Hòa giải tranh chấp đất đai
1. 국가는 토지 분쟁 당사자들이 기층 조정에 관한 법률 규정에 따른 기층 조정, 상사 조정에 관한 법률 규정에 따른 조정 또는 법률 규정에 따른 기타 조정 메커니즘을 통해 자율적으로 조정하는 것을 장려한다.
1. Nhà nước khuyến khích các bên tranh chấp đất đai tự hòa giải, hòa giải ở cơ sở theo quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở, hòa giải theo quy định của pháp luật về hòa giải thương mại hoặc cơ chế hòa giải khác theo quy định của pháp luật.
2. 본 법 제236조에 규정된 관할 국가기관이 토지 분쟁을 해결하기 전에, 분쟁 당사자들은 분쟁 토지가 있는 사(社)급 인민위원회에서 조정을 이행해야 한다. 분쟁 토지가 있는 사(社)급 인민위원회에서의 토지 분쟁 조정은 다음과 같이 이행된다.
2. Trước khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai quy định tại Điều 236 của Luật này, các bên tranh chấp phải thực hiện hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp. Việc hòa giải tranh chấp đất đai tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp được thực hiện như sau:
a) 토지 분쟁 조정 요청서를 받은 후, 사(社)급 인민위원회 위원장은 토지 분쟁 조정을 이행하기 위해 토지 분쟁 조정 위원회를 설립할 책임이 있다.
a) Sau khi nhận được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải tranh chấp đất đai;
b) 토지 분쟁 조정 위원회의 구성원은 사(社)급 인민위원회 위원장 또는 부위원장이 위원장, 사(社)급 베트남 조국 전선 위원회 대표, 지적 업무를 담당하는 공무원, 분쟁 필지의 원천 및 사용 과정에 대해 잘 알고 있는 오래 거주한 자(있는 경우)를 포함한다. 구체적인 경우에 따라 다른 조직, 개인 대표를 토지 분쟁 조정 위원회에 참여하도록 초청할 수 있다.
b) Thành phần Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai bao gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã là Chủ tịch Hội đồng, đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, công chức làm công tác địa chính, người sinh sống lâu năm biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất tranh chấp (nếu có). Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện tổ chức, cá nhân khác tham gia Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai;
사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 e호에 따라 토지 분쟁 조정을 이행하기 위해 토지 분쟁 조정 위원회에 참여할 책임이 있다.
c) 사(社)급 인민위원회에서의 토지 분쟁 조정은 토지 분쟁 조정 요청서를 받은 날로부터 30일 이내에 이행된다.
c) Việc hòa giải tranh chấp đất đai tại Ủy ban nhân dân cấp xã được thực hiện trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai;
d) 조정은 조정 참여 당사자들의 서명이 있는 회의록으로 작성되어야 하며, 사(社)급 인민위원회의 성공적인 조정 또는 실패한 조정 확인이 있어야 한다. 조정 회의록은 분쟁 당사자들에게 보내지고 분쟁 토지가 있는 사(社)급 인민위원회에 보관된다.
d) Việc hòa giải phải được lập thành biên bản có chữ ký của các bên tham gia hòa giải và có xác nhận hòa giải thành hoặc hòa giải không thành của Ủy ban nhân dân cấp xã. Biên bản hòa giải được gửi đến các bên tranh chấp, lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp;
đ) 조정이 실패하고 한쪽 또는 양쪽 분쟁 당사자가 회의록에 서명하지 않는 경우, 위원회 위원장, 조정 참여 구성원은 회의록에 서명하고 사(社)급 인민위원회의 직인을 찍어 분쟁 당사자들에게 보내야 한다.
đ) Trường hợp hòa giải không thành mà một hoặc các bên tranh chấp không ký vào biên bản thì Chủ tịch Hội đồng, các thành viên tham gia hòa giải phải ký vào biên bản, đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã và gửi cho các bên tranh chấp.
3. 법원에서의 토지 분쟁 조정은 법원에서의 조정, 대화에 관한 법률 및 민사 소송법 규정에 따라 이행된다. 토지와 관련된 상업 활동에서 발생하는 당사자 간의 분쟁 조정은 상사 조정 관련 법률에 따라 상사 조정을 통해 이행된다.
3. Hòa giải tranh chấp đất đai tại Tòa án được thực hiện theo quy định của pháp luật về hòa giải, đối thoại tại Tòa án và pháp luật về tố tụng dân sự. Hòa giải tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan tới đất đai bằng hòa giải thương mại thực hiện theo pháp luật về hòa giải thương mại.
4. 본 조 제1, 2, 3항에 규정된 토지 분쟁 조정의 경우, 성공적으로 조정되어 경계, 면적, 토지 사용자에 대한 현황 변경이 있는 경우, 성공적인 조정 결과 인정 문서를 받은 날로부터 30일 근무일 이내에 조정 참여 당사자들은 규정에 따라 등록, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급을 이행하기 위해 관할 국가기관에 성공적인 조정 결과 인정 문서를 보내야 한다.
4. Đối với trường hợp hòa giải tranh chấp đất đai quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này mà hòa giải thành và có thay đổi hiện trạng về ranh giới, diện tích, người sử dụng đất thì trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản công nhận kết quả hòa giải thành, các bên tham gia hòa giải phải gửi văn bản công nhận kết quả hòa giải thành đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định.
5. 현(縣)급 인민위원회 직속 사(社)급 행정 단위가 없는 지역의 경우, 본 조 제2항을 이행하지 않는다. 토지 분쟁 해결 권한은 본 법 제236조에 따라 이행된다.
5. Đối với địa bàn không thành lập đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thì không thực hiện quy định tại khoản 2 Điều này. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai được thực hiện theo quy định tại Điều 236 của Luật này.
제236조. 토지 분쟁 해결 권한
Điều 236. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
1. 분쟁 당사자 또는 당사자 중 한쪽이 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 소지하거나 본 법 제137조에 규정된 서류 중 하나를 소지하고 있으며 토지연계자산에 대한 분쟁이 있는 토지 분쟁은 법원이 해결한다.
1. Tranh chấp đất đai mà các bên tranh chấp hoặc một trong các bên tranh chấp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật này và tranh chấp về tài sản gắn liền với đất thì do Tòa án giải quyết.
2. 분쟁 당사자들이 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 소지하지 않았거나 본 법 제137조에 규정된 서류 중 하나를 소지하지 않은 토지 분쟁의 경우, 분쟁 당사자들은 다음 규정에 따라 두 가지 토지 분쟁 해결 형태 중 하나를 선택할 수 있다.
2. Tranh chấp đất đai mà các bên tranh chấp không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc không có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 137 của Luật này thì các bên tranh chấp được lựa chọn một trong hai hình thức giải quyết tranh chấp đất đai theo quy định sau đây:
a) 본 조 제3항에 규정된 관할 인민위원회에 분쟁 해결 요청서를 제출한다.
a) Nộp đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp tại Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền theo quy định tại khoản 3 Điều này;
b) 민사 소송법 규정에 따라 관할 법원에 소송을 제기한다.
b) Khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự.
3. 분쟁 당사자들이 관할 인민위원회에서 분쟁 해결을 선택하는 경우, 토지 분쟁 해결은 다음과 같이 이행된다.
3. Trường hợp các bên tranh chấp lựa chọn giải quyết tranh chấp tại Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền thì việc giải quyết tranh chấp đất đai được thực hiện như sau:
a) 가구, 개인, 주민 공동체 간의 분쟁의 경우, 현(縣)급 인민위원회 위원장이 해결한다. 현(縣)급 인민위원회 위원장의 해결 결정을 받은 날로부터 30일이 지나도 분쟁 당사자들이 본 호에 규정된 바에 따라 소송을 제기하거나 고충을 제기하지 않는 경우, 현(縣)급 인민위원회 위원장의 분쟁 해결 결정은 효력을 발생한다.
a) Trường hợp tranh chấp giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện mà các bên tranh chấp không khởi kiện hoặc khiếu nại theo quy định tại điểm này thì quyết định giải quyết tranh chấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có hiệu lực thi hành.
가구, 개인, 주민 공동체 간의 토지 분쟁 해결 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 g호에 따라 이행된다.
해결 결정에 동의하지 않는 경우, 해결 결정을 받은 날로부터 30일 이내에 분쟁 당사자들은 행정 소송법 규정에 따라 법원에 소송을 제기하거나 성(省)급 인민위원회 위원장에게 고충을 제기할 권리가 있다. 성(省)급 인민위원회 위원장의 해결 결정은 효력을 발생한다.
Trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết thì trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, các bên tranh chấp có quyền khởi kiện tại Tòa án theo quy định của pháp luật về tố tụng hành chính hoặc khiếu nại đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Quyết định giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có hiệu lực thi hành.
b) 한쪽 분쟁 당사자가 조직, 종교 단체, 직속 종교 단체, 해외 거주 베트남계, 외국인 투자 경제 조직인 분쟁의 경우, 성(省)급 인민위원회 위원장이 해결한다. 성(省)급 인민위원회 위원장의 해결 결정을 받은 날로부터 30일이 지나도 분쟁 당사자들이 본 호에 규정된 바에 따라 소송을 제기하거나 고충을 제기하지 않는 경우, 성(省)급 인민위원회 위원장의 해결 결정은 효력을 발생한다.
b) Trường hợp tranh chấp mà một bên tranh chấp là tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giải quyết. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh mà các bên tranh chấp không khởi kiện hoặc khiếu nại theo quy định tại điểm này thì quyết định giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có hiệu lực thi hành.
해결 결정에 동의하지 않는 경우, 해결 결정을 받은 날로부터 30일 이내에 분쟁 당사자들은 행정 소송법 규정에 따라 법원에 소송을 제기하거나 자원환경부 장관에게 고충을 제기할 권리가 있다. 자원환경부 장관의 해결 결정은 효력을 발생한다.
Trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết thì trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các bên tranh chấp có quyền khởi kiện tại Tòa án theo quy định của pháp luật về tố tụng hành chính hoặc khiếu nại đến Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quyết định giải quyết của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường có hiệu lực thi hành.
4. 현(縣)급 인민위원회 위원장, 성(省)급 인민위원회 위원장, 자원환경부 장관은 본 조 제3항에 규정된 토지 분쟁을 해결할 때 분쟁 해결 결정을 내려야 한다. 효력이 발생한 분쟁 해결 결정은 당사자들이 엄격히 준수해야 한다. 분쟁 해결 결정이 효력을 발생한 날로부터 30일이 지나도 당사자 또는 당사자 중 한쪽이 준수하지 않으면 강제 집행된다.
4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường khi giải quyết tranh chấp đất đai quy định tại khoản 3 Điều này phải ra quyết định giải quyết tranh chấp. Quyết định giải quyết tranh chấp có hiệu lực thi hành phải được các bên nghiêm chỉnh chấp hành. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày quyết định giải quyết tranh chấp có hiệu lực thi hành mà các bên hoặc một trong các bên không chấp hành sẽ bị cưỡng chế thi hành.
현(縣)급 인민위원회 위원장의 토지 분쟁 해결 결정, 강제 토지 분쟁 해결 결정 집행 결정 발급 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제5조 제2항 g호에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장에게 이관된다. 사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 đ호에 따라 강제 토지 분쟁 해결 결정 집행을 조직할 책임이 있다.
분쟁 토지가 있는 현(縣)급 인민위원회 위원장은 강제 토지 분쟁 해결 결정 집행 결정을 발급하고 결정 집행을 조직한다.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất tranh chấp ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai và tổ chức thực hiện quyết định cưỡng chế.
5. 토지와 관련된 상업 활동에서 발생하는 당사자 간의 분쟁은 민사 소송법 규정에 따라 법원이 해결하거나 상사 중재법 규정에 따라 베트남 상사 중재원이 해결한다.
5. Tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai do Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự hoặc do Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết theo quy định của pháp luật về trọng tài thương mại.
6. 각급 인민위원회는 토지 분쟁 해결의 근거로 삼기 위해 법원, 베트남 상사 중재원이 요청할 때 토지 관리, 사용과 관련된 서류, 자료를 제공할 책임이 있다.
6. Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai khi được Tòa án, Trọng tài thương mại Việt Nam yêu cầu để làm căn cứ cho giải quyết tranh chấp đất đai.
7. 정부는 본 조의 현(縣)급 인민위원회 위원장, 성(省)급 인민위원회 위원장, 자원환경부 장관의 권한에 속하는 분쟁 해결을 상세히 규정한다.
7. Chính phủ quy định chi tiết việc giải quyết tranh chấp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Điều này.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제106조부터 제108조까지에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 c호에 의해 개정된다.
제237조. 토지 관리에 대한 고충 해결, 소송 제기
Điều 237. Giải quyết khiếu nại, khởi kiện về quản lý đất đai
1. 토지 사용자, 토지 사용과 관련된 권리와 의무를 가진 자는 토지 관리에 대한 행정 결정, 행정 행위에 대해 고충을 제기하거나 소송을 제기할 권리가 있다.
1. Người sử dụng đất, người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến sử dụng đất có quyền khiếu nại, khởi kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai.
2. 토지 관리에 대한 행정 결정, 행정 행위에 대한 고충 해결 순서, 절차는 고충 관련 법률 규정에 따라 이행된다. 토지 관리에 대한 행정 결정, 행정 행위에 대한 소송 제기 순서, 절차는 행정 소송법 규정에 따라 이행된다.
2. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại. Trình tự, thủ tục khởi kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về tố tụng hành chính.
3. 토지 관리에 대한 고충 해결과 관련된 서류, 자료의 수집, 보관, 사용 및 저장은 고충 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
3. Việc thu thập, bảo quản, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, tài liệu liên quan đến giải quyết khiếu nại về quản lý đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại.
제238조. 토지 관리, 사용에 대한 고발 해결
Điều 238. Giải quyết tố cáo về quản lý, sử dụng đất đai
1. 개인은 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반 행위를 고발할 권리가 있다.
1. Cá nhân có quyền tố cáo hành vi vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai.
2. 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반 고발 해결은 고발 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
2. Việc giải quyết tố cáo vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về tố cáo.
3. 토지 관리, 사용에 대한 고발 해결과 관련된 서류, 자료의 수집, 보관, 사용 및 저장은 고발 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
3. Việc thu thập, bảo quản, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, tài liệu liên quan đến giải quyết tố cáo về quản lý, sử dụng đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về tố cáo.
제3절. 토지에 관한 법률 위반 처리
Mục 3. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
제239조. 토지에 관한 법률 위반 행위를 한 자에 대한 처리
Điều 239. Xử lý đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai
토지 분야에서의 행정 위반 처벌은 2024년 10월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제123/2024/NĐ-CP에 의해 안내된다.
토지에 관한 법률 위반 행위를 한 자는 위반의 성격, 정도에 따라 징계, 행정 처벌 또는 형사 책임 추궁을 받으며, 손해를 끼친 경우 법률 규정에 따라 배상해야 한다.
Người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử lý vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
제240조. 공무 집행 중 토지 관리 법률 위반 행위를 한 자에 대한 처리
Điều 240. Xử lý đối với người có hành vi vi phạm pháp luật trong quản lý đất đai khi thi hành công vụ
1. 공무 집행 중 토지 관리 법률 위반 행위를 한 자는 위반의 성격, 정도에 따라 다음 위반 행위에 대해 법률 규정에 따라 징계 또는 형사 책임 추궁을 받는다.
1. Người có hành vi vi phạm pháp luật trong quản lý đất đai khi thi hành công vụ thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật đối với các hành vi vi phạm sau đây:
a) 직위, 권한을 이용하여 규획, 계획, 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경, 토지 회수, 징발, 보상, 지원, 재정착, 토지에 대한 재정 의무 결정, 지적 서류 관리, 등록, 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급, 토지 관리에서의 행정 결정 발급에 관한 법률 규정을 위반하는 행위;
a) Lợi dụng hoặc lạm dụng chức vụ, quyền hạn làm trái với quy định của pháp luật trong công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, quản lý hồ sơ địa chính, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, ra quyết định hành chính trong quản lý đất đai;
b) 토지에 관한 법률 위반이 발생하도록 관리 책임을 소홀히 하거나 국가 이익, 토지 사용자의 합법적인 권리와 이익에 손해를 끼치는 기타 행위;
b) Thiếu trách nhiệm trong quản lý để xảy ra vi phạm pháp luật về đất đai hoặc có hành vi khác gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất;
c) 의견 수렴, 공포, 공개 정보에 관한 규정 위반; 행정 절차, 순서에 관한 규정 위반; 토지 관리에서의 보고에 관한 규정 위반.
c) Vi phạm quy định về lấy ý kiến, công bố, công khai thông tin; vi phạm quy định về trình tự, thủ tục hành chính; vi phạm quy định về báo cáo trong quản lý đất đai.
2. 정부는 본 조 제1항에 규정된 징계 대상이 되는 공무 집행 중 토지 관리 법률 위반 행위를 상세히 규정한다.
2. Chính phủ quy định chi tiết các hành vi vi phạm pháp luật trong quản lý đất đai khi thi hành công vụ mà bị xử lý kỷ luật quy định tại khoản 1 Điều này.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제109조에 의해 안내되며, 해당 시행령의 안내 내용은 2025년 8월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제226/2025/NĐ-CP 제7조 제4항 a호에 의해 개정된다.
제241조. 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반 발견, 저지 및 처리 책임
Điều 241. Trách nhiệm trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai
1. 각급 인민위원회 위원장은 다음 책임이 있다.
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm sau đây:
a) 성(省)급 인민위원회 위원장, 현(縣)급 인민위원회 위원장은 해당 지역의 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반을 적시에 발견, 저지하고 권한에 따라 처리할 책임이 있다.
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai tại địa phương theo thẩm quyền;
사(社)급 인민위원회 위원장은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제15조 제1항 e호에 따라 해당 지역의 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반을 적시에 발견, 저지하고 처리할 책임이 있다.
b) 사(社)급 인민위원회 위원장은 토지 미등록; 토지 침범, 점유, 파괴; 토지 목적 외 사용; 불법적인 토지사용권 이전, 수령 및 기타 토지 사용자의 토지 관련 법률 위반 행위에 대해 정기적으로 검사, 발견, 저지하고 권한에 따라 적시에 처리할 책임이 있다.
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời theo thẩm quyền đối với các hành vi không đăng ký đất đai; lấn đất, chiếm đất, hủy hoại đất; sử dụng đất không đúng mục đích; chuyển, nhận quyền sử dụng đất không đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật đất đai khác của người sử dụng đất.
2. 성(省)급, 현(縣)급 토지 관리 기능 기관의 장은 간부, 공무원의 공무 집행을 검사, 독려, 안내하고; 개인, 조직의 고충, 고발 및 건의를 적시에, 법률에 따라, 권한에 따라 해결하거나 관할 기관에 해결을 건의하며, 해당 지역의 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반을 권한에 따라 적시에 처리할 책임이 있다.
2. Người đứng đầu cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh, cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc thi hành công vụ của cán bộ, công chức; giải quyết kịp thời, đúng pháp luật, theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiến nghị của cá nhân, tổ chức và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai tại địa phương theo thẩm quyền.
사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 g호에 따라 간부, 공무원의 공무 집행을 검사, 독려, 안내하고; 개인, 조직의 고충, 고발 및 건의를 적시에, 법률에 따라, 권한에 따라 해결하거나 관할 기관에 해결을 건의하며, 해당 지역의 토지 관리, 사용에 관한 법률 위반을 권한에 따라 적시에 처리할 책임이 있다.
3. 사(社)급 지적 업무 담당 공무원; 각급 토지 관리 기관 소속 공무원, 직원은 공무 집행 시 토지에 관한 법률 위반 행위를 적시에 발견하고 처리를 제안할 책임이 있다.
3. Công chức làm công tác địa chính cấp xã; công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất đai các cấp khi thi hành công vụ có trách nhiệm phát hiện và đề xuất xử lý kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai.
사(社)급 토지 관리 기능 기관은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제151/2025/NĐ-CP 제17조 제1항 g호에 따라 공무 집행 시 토지에 관한 법률 위반 행위를 적시에 발견하고 처리를 제안할 책임이 있다.
제242조. 각급 토지 관리 기관 소속 수장, 공무원, 직원 및 사(社)급 지적 업무 담당 공무원의 위반 접수 및 처리
Điều 242. Tiếp nhận và xử lý vi phạm của thủ trưởng, công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất đai các cấp và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã
1. 조직, 개인은 각급 토지 관리 기능 기관 소속 공무원, 직원, 사(社)급 지적 업무 담당 공무원이 토지 관리에서 위반한 것을 발견한 경우, 다음 규정에 따라 권한 있는 자에게 건의서를 보낼 권리가 있다.
1. Tổ chức, cá nhân khi phát hiện công chức, viên chức thuộc cơ quan có chức năng quản lý đất đai các cấp, công chức làm công tác địa chính ở cấp xã vi phạm trong quản lý đất đai thì có quyền gửi đơn kiến nghị đến người có thẩm quyền theo quy định sau đây:
a) 사(社)급 지적 업무 담당 공무원의 위반에 대해, 사(社)급 인민위원회 위원장에게 건의서를 보낸다.
a) Đối với vi phạm của công chức làm công tác địa chính ở cấp xã thì gửi kiến nghị đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) 각급 토지 관리 기관 소속 공무원, 직원의 위반에 대해, 해당 급의 토지 관리 기관장에게 건의서를 보낸다.
b) Đối với vi phạm của công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất đai cấp nào thì gửi kiến nghị đến thủ trưởng cơ quan quản lý đất đai cấp đó;
c) 토지 관리 기관장의 위반에 대해, 같은 급 인민위원회 위원장에게 건의서를 보낸다.
c) Đối với vi phạm của thủ trưởng cơ quan quản lý đất đai thì gửi kiến nghị đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp.
2. 건의서를 받은 날로부터 30일 이내에 본 조 제1항에 규정된 인민위원회 위원장 또는 토지 관리 기능 기관장은 검토, 해결하고 건의한 자에게 해결 결과를 서면으로 통보할 책임이 있다.
2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kiến nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân hoặc thủ trưởng cơ quan có chức năng quản lý đất đai quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm xem xét, giải quyết và thông báo kết quả giải quyết bằng văn bản cho người có kiến nghị biết.
제16장
Chương XVI
시행 조항
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
제1절. 토지와 관련된 국회의 일부 법률, 결의의 일부 조항 수정, 보완
Mục 1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI
제243조. 2017년 6월 19일자 규획법 제21/2017/QH14호의 일부 조항 수정, 보완(2023년 6월 24일자 법률 제15/2023/QH15호, 2023년 6월 24일자 법률 제16/2023/QH15호 및 2023년 11월 28일자 법률 제28/2023/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)
Điều 243. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2023/QH15, Luật số 16/2023/QH15 và Luật số 28/2023/QH15
1. 제24조 제2항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 24 như sau:
“2. 국가 토지 이용 규획은 다음 주요 내용을 포함한다.
“2. Quy hoạch sử dụng đất quốc gia bao gồm những nội dung chủ yếu sau đây:
a) 각 산업, 분야의 토지 사용에 직접적인 영향을 미치는 요소, 자연 조건, 자원, 배경 및 실태에 대한 분석, 평가;
a) Phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp tác động và thực trạng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực;
b) 토지 사용 변동 추세 예측;
b) Dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất;
c) 새로운 시기의 토지 사용에 대한 관점과 목표 결정;
c) Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ mới;
d) 경제-사회 발전을 위한 토지 사용 수요 충족을 위한 국가, 경제-사회 지역의 토지 이용 방향, 토지 이용 비전; 국방, 안보 보장; 환경 보호, 기후 변화 적응;
d) Định hướng sử dụng đất quốc gia, vùng kinh tế - xã hội, tầm nhìn sử dụng đất đáp ứng nhu cầu sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu;
đ) 농업용지, 비농업용지에 대한 토지 이용 지표 결정; 이 중 벼 재배지, 특수용도림, 방호림, 자연림인 생산림, 국방용지, 안보용지 등 일부 토지 유형의 면적을 결정한다.
đ) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp; trong đó xác định diện tích một số loại đất gồm đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất quốc phòng, đất an ninh;
e) 규획 이행을 위한 해결책, 자원.”.
e) Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch.”.
2. 제25조의 일부 조항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
2. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 25 như sau:
a) 제4항의 서두를 다음과 같이 수정한다.
a) Sửa đổi đoạn mở đầu khoản 4 như sau:
“4. 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획을 제외한 국가 자원 이용 규획은 다음 내용을 포함한다.”.
“4. Quy hoạch sử dụng tài nguyên quốc gia, trừ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh, bao gồm những nội dung sau đây:”.
b) 제4항 뒤에 제4a항을 다음과 같이 추가한다.
b) Bổ sung khoản 4a vào sau khoản 4 như sau:
“4a. 국방 토지 이용 규획, 안보 토지 이용 규획은 다음 주요 내용을 포함한다.
“4a. Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh bao gồm những nội dung chủ yếu sau đây:
a) 국방용지, 안보용지 이용 방향;
a) Định hướng sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh;
b) 국가 종합 규획; 국방, 안보 임무 및 국가의 경제-사회 발전 계획에 부합하는 규획 기간 동안의 국방, 안보용지 사용 수요 결정;
b) Xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh trong kỳ quy hoạch sử dụng đất phù hợp với quy hoạch tổng thể quốc gia; nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia;
c) 각 5년 계획 기간별로 국방, 안보용지 이용 규획을 단계적으로 나눈다.
c) Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh cho từng kỳ kế hoạch 05 năm;
d) 국방, 안보용지 이용 규획 이행을 위한 해결책, 자원.”.
d) Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh.”.
c) 제7항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
c) Sửa đổi, bổ sung khoản 7 như sau:
“7. 정부는 본 조 제3, 4, 4a, 5, 6항의 국가 산업 규획 내용을 상세히 규정하고; 국가 산업 규획에 규획을 통합하는 것을 규정한다.
“7. Chính phủ quy định chi tiết nội dung quy hoạch ngành quốc gia tại các khoản 3, 4, 4a, 5, và 6 Điều này; quy định việc tích hợp quy hoạch vào quy hoạch ngành quốc gia.
국방, 안보 토지 이용 규획의 수립, 조정 내용은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제110조 제3항에 의해 안내된다.
본 조 제3, 4, 4a, 5, 6항에 규정된 내용을 이행하기 위한 기술적, 전문적 성격의 규획의 수립, 심의, 승인 및 조정은 관련 법률 규정에 따라 이행된다.”.
Việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành để triển khai các nội dung quy định tại các khoản 3, 4, 4a, 5, và 6 Điều này thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.”.
3. 제27조 제2항 l호를 다음과 같이 수정, 보완한다.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm l khoản 2 Điều 27 như sau:
“l) 각 현(縣)급 행정 단위까지의 토지 이용 방향;”.
“l) Định hướng sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;”.
4. 기술적, 전문적 성격의 규획 목록에 관한 부록 II의 1번 앞에 1a번을 다음과 같이 추가한다.
4. Bổ sung quy hoạch số thứ tự 1a vào trước số thứ tự 1 của Phụ lục II về Danh mục các quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành như sau:
순번 STT |
규획 명칭 TÊN QUY HOẠCH |
규정 문서 VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
1a. 1a. |
성(省)급 토지 이용 규획 Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
토지법 제31/2024/QH15호 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 |
제244조. 2017년 6월 21일자 수산법 제18/2017/QH14호 제44조 제4항 수정, 보완
Điều 244. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 44 của Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
“4. 양식업을 위한 해역 교부 기간은 50년을 초과하지 않으며, 해역 교부 결정이 효력을 발생한 날로부터 계산된다. 교부 기간이 만료될 때, 양식업을 위해 교부된 해역을 계속 사용하고자 하는 조직, 개인은 국가로부터 여러 번 연장할 수 있으나 총 연장 기간은 20년을 초과하지 않는 연장을 검토받는다. 양식업을 위한 과학 기술 임무를 수행하는 베트남 조직, 개인에게 해역을 교부하는 기간은 관할 기관이 승인한 과학 기술 임무 기간을 초과하지 않는다.”.
“4. Thời hạn giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản không quá 50 năm, được tính từ ngày quyết định giao khu vực biển có hiệu lực. Khi hết thời hạn giao, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử dụng khu vực biển đã được giao để nuôi trồng thủy sản được Nhà nước xem xét gia hạn có thể gia hạn nhiều lần nhưng tổng thời gian gia hạn không quá 20 năm. Thời hạn giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản không quá thời hạn nhiệm vụ khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.”.
제245조. 2015년 6월 19일자 지방정부 조직법 제77/2015/QH13호의 일부 조항 수정, 보완(2017년 11월 15일자 법률 제21/2017/QH14호, 2019년 11월 22일자 법률 제47/2019/QH14호 및 2023년 6월 19일자 결의 제96/2023/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)
Điều 245. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14, Luật số 47/2019/QH14 và Nghị quyết số 96/2023/QH15
본 조항은 2025년 3월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 지방정부 조직법 제49조 제4항에 의해 효력이 상실된다.
1. 제19조 제3항 h호를 다음과 같이 수정, 보완한다.
1. Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản 3 Điều 19 như sau:
“h) 국무총리 승인 전에 성(省)의 토지 이용 규획을 통과시킨다. 분권된 범위 내에서 토지, 수자원, 광물 자원, 해역, 공역의 자원, 기타 천연 자원의 관리, 사용 및 환경 보호 조치를 결정한다.”.
“h) Thông qua quy hoạch sử dụng đất của tỉnh trước khi trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; quyết định biện pháp quản lý, sử dụng đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên khác, bảo vệ môi trường trong phạm vi được phân quyền.”.
2. 제26조 제2항 a호를 다음과 같이 수정, 보완한다.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 26 như sau:
“a) 성(省)급 인민위원회 승인 전에 현(縣)의 중기 및 연간 경제-사회 발전 계획, 현(縣)의 토지 이용 규획을 통과시킨다.”.
“a) Thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trung hạn và hằng năm của huyện, quy hoạch sử dụng đất của huyện trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;”.
3. 제40조 제2항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 40 như sau:
“2. 국무총리 승인 전에 토지법 규정에 따른 중앙 직속시의 토지 이용 계획을 통과시킨다.”.
“2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất của thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định của Luật Đất đai trước khi trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.”.
4. 제42조 제2항 뒤에 제2a항을 다음과 같이 추가한다.
4. Bổ sung khoản 2a vào sau khoản 2 Điều 42 như sau:
“2a. 토지법 규정에 따른 직속 현(縣)의 규획, 토지 이용 계획을 승인한다.”.
“2a. Phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện trực thuộc theo quy định của Luật Đất đai.”.
5. 제129조를 다음과 같이 수정, 보완한다.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 129 như sau:
“제129조. 행정 단위의 설립, 해산, 통합, 분할, 경계 조정 결정, 행정 단위 명칭 부여, 변경 권한
“Điều 129. Thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính
1. 국회는 성(省)급 행정 단위의 설립, 해산, 통합, 분할, 경계 조정을 결정하고; 성(省)급 행정 단위의 명칭을 부여, 변경한다.
1. Quốc hội quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh; đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính cấp tỉnh.
2. 국회 상임위원회는 현(縣)급, 사(社)급 행정 단위의 설립, 해산, 통합, 분할, 경계 조정을 결정하고; 현(縣)급, 사(社)급 행정 단위의 명칭을 부여, 변경한다.
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.
3. 정부는 본 조 제1항 및 제2항에 규정된 행정 단위의 설립, 해산, 통합, 분할, 경계 조정; 행정 단위 명칭 부여, 변경을 국회, 국회 상임위원회에 결정하도록 제출한다.”.
3. Chính phủ trình Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính; đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.”.
제246조. 2008년 11월 14일자 민사 집행법 제26/2008/QH12호 제106조 제4항 수정, 보완(2014년 11월 25일자 법률 제64/2014/QH13호, 2018년 6월 12일자 법률 제23/2018/QH14호, 2020년 6월 17일자 법률 제67/2020/QH14호 및 2022년 1월 11일자 법률 제03/2022/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)
Điều 246. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 106 của Luật Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13, Luật số 23/2018/QH14, Luật số 67/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15
제106조 제4항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 106 như sau:
“4. 자산이 토지사용권, 토지연계자산이며 조건을 충족하나 최초 증명서가 발급되지 않은 경우, 집행 기관은 법률 규정에 따라 집행 재산 구매자, 집행 재산 수령자에게 최초 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하도록 관할 기관에 요청할 책임이 있다.
“4. Trường hợp tài sản là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà đủ điều kiện nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận lần đầu thì cơ quan thi hành án có trách nhiệm đề nghị cơ quan có thẩm quyền thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu cho người mua được tài sản thi hành án, người nhận tài sản thi hành án theo quy định của pháp luật.
자산이 토지사용권, 토지연계자산이며 증명서가 발급되었으나 발급된 증명서를 회수할 수 없는 경우, 집행 기관은 법률 규정에 따라 발급된 증명서를 회수 또는 취소하고 집행 재산 구매자, 집행 재산 수령자에게 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하도록 관할 기관에 요청할 책임이 있다.”.
Trường hợp tài sản là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được cấp giấy chứng nhận mà không thu hồi được giấy chứng nhận đã cấp thì cơ quan thi hành án có trách nhiệm đề nghị cơ quan có thẩm quyền thực hiện thu hồi hoặc hủy giấy chứng nhận đã cấp và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người mua được tài sản thi hành án, người nhận tài sản thi hành án theo quy định của pháp luật.”.
제247조. 2007년 11월 21일자 개인소득세법 제04/2007/QH12호 제14조 제1항 수정, 보완(2012년 11월 22일자 법률 제26/2012/QH13호 및 2014년 11월 26일자 법률 제71/2014/QH13호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)
Điều 247. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14 của Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2012/QH13 và Luật số 71/2014/QH13
제14조 제1항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14 như sau:
“1. 부동산 양도로 인한 과세 소득은 각 양도 가격으로 결정된다. 토지사용권을 양도하는 경우, 과세 소득은 지가표의 지가에 따라 계산된다.”.
“1. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định là giá chuyển nhượng từng lần; trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì thu nhập chịu thuế tính theo giá đất trong bảng giá đất.”.
제248조. 2017년 11월 15일자 임업법 제16/2017/QH14호의 일부 조항 수정, 보완(2023년 6월 24일자 법률 제16/2023/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)
Điều 248. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 16/2023/QH15
1. 제14조 제1항 및 제2항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 14 như sau:
“1. 국가 임업 규획 또는 성(省) 규획 또는 현(縣)급 토지 이용 규획에 부합해야 한다.
“1. Phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia hoặc quy hoạch tỉnh hoặc quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
2. 국가 중요 프로젝트; 국방, 안보 목적 프로젝트; 정부가 규정한 기준에 따른 기타 긴급 프로젝트를 제외하고, 자연림을 다른 목적으로 사용하기 위해 변경하지 않는다.”.
2. Không chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác, trừ các dự án sau đây: dự án quan trọng quốc gia; dự án phục vụ quốc phòng, an ninh; dự án cấp thiết khác theo tiêu chí do Chính phủ quy định.”.
2. 제15조 제1항을 다음과 같이
a) Giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với hộ gia đình, cá nhân;
본 조항에 규정된 내용은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제131/2025/NĐ-CP 제14조 제1항 a호에 따라 이행된다.
수정, 보완한다.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 15 như sau:
“1. 성(省)급 인민위원회가 승인한 현(縣)급 인민위원회의 산림 교부, 임대, 산림 사용 목적 변경 계획 또는 관할 기관이 승인한 현(縣)급 연간 토지 이용 계획.”.
“1. Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Ủy ban nhân dân cấp huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt hoặc kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.”.
3. 제16조 제2항 d호 뒤에 đ호를 다음과 같이 추가한다.
3. Bổ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 2 Điều 16 như sau:
“đ) 특수용도림 면적에 산재한 방호림에 대한 특수용도림 관리 위원회.”.
“đ) Ban quản lý rừng đặc dụng đối với rừng phòng hộ xen kẽ trong diện tích rừng đặc dụng.”.
4. 제19조 제1항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 19 như sau:
“1. 국가 임업 규획 또는 성(省) 규획 또는 현(縣)급 토지 이용 규획에 부합해야 한다.”.
“1. Phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia hoặc quy hoạch tỉnh hoặc quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.”.
5. 제20조를 다음과 같이 수정, 보완한다.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 20 như sau:
“제20조. 산림 사용 목적을 다른 목적으로 변경하는 방침 결정 권한
“Điều 20. Thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
투자법, 공공 투자법, 공공-민간 파트너십 방식 투자법, 석유가스법 규정에 따라 국회, 국무총리, 성(省)급 인민회의가 투자 방침을 승인, 결정하는 권한에 속하는 프로젝트를 수행하는 경우를 제외하고, 성(省)급 인민회의는 산림 사용 목적을 다른 목적으로 변경하는 방침을 결정한다.”.
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trừ trường hợp thực hiện dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Luật đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Dầu khí.”.
6. 제23조의 일부 조항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
6. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 23 như sau:
a) 제1항 a호를 다음과 같이 수정, 보완한다.
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 như sau:
“a) 본 조 제2항 c호에 규정된 경우를 제외하고, 조직에 대한 산림 교부, 임대, 산림 사용 목적 변경, 산림 회수;”;
“a) Giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, thu hồi rừng đối với tổ chức, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này;”;
b) 제2항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau:
“2. 현(縣)급 인민위원회의 권한은 다음과 같이 규정된다.
“2. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện được quy định như sau:
a) 가구, 개인에 대한 산림 교부, 임대, 산림 사용 목적 변경;
본 호에 규정된 개인에 대한 산림 사용 목적 변경 권한, 순서, 절차는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제131/2025/NĐ-CP 제13조 제5항에 따라 이행된다.
b) 주민 공동체에 대한 산림 교부, 산림 사용 목적 변경;
b) Giao rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cộng đồng dân cư;
c) 토지법 규정에 따라 현(縣)급 인민위원회의 권한에 속하는 산림이 있는 토지 회수 경우에 대한 산림 회수.”.
c) Thu hồi rừng đối với trường hợp thu hồi đất có rừng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân cấp huyện theo quy định của Luật Đất đai.”.
본 호에 규정된 산림 회수 권한은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제131/2025/NĐ-CP 제13조 제4항에 따라 사(社)급 인민위원회 위원장이 이행한다.
7. 제53조의 조항명, 제5항을 수정, 보완하고 제5항 뒤에 제6항을 다음과 같이 추가한다.
7. Sửa đổi, bổ sung tên điều, khoản 5 và bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 53 như sau:
a) 제53조의 조항명을 다음과 같이 수정, 보완한다.
a) Sửa đổi, bổ sung tên Điều 53 như sau:
“제53조. 특수용도림에서의 과학 연구, 강의, 실습, 생태 관광, 휴양, 오락 및 약용 식물 재배, 발전, 수확 활동”;
“Điều 53. Hoạt động nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đặc dụng”;
b) 제5항을 수정, 보완하고 제5항 뒤에 제6항을 다음과 같이 추가한다.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 và bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 như sau:
“5. 생태 관광, 휴양, 오락을 위한 시설을 건설할 수 있다. 특수용도림에서의 생태 관광, 휴양, 오락 방안 및 생태 관광, 휴양, 오락을 위한 시설 건설 관리의 수립, 심의, 승인 순서, 절차는 산림 관리 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
“5. Được xây dựng công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. Trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định và phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và quản lý xây dựng công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thực hiện theo Quy chế quản lý rừng và quy định khác của pháp luật có liên quan.
6. 특수용도림에서의 약용 식물 재배, 발전, 수확은 다음과 같이 규정된다.
6. Nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đặc dụng quy định như sau:
a) 산림 소유자는 특수용도림에서의 약용 식물 재배, 발전, 수확 방안을 수립하여 관할 기관에 승인을 요청한다.
a) Chủ rừng xây dựng phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đặc dụng trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 산림 소유자는 약용 식물 재배, 발전, 수확 또는 과학 연구 활동을 조직하기 위해 직접 조직, 협력, 연계하거나 조직, 개인에게 산림 환경을 임대할 수 있다.
b) Chủ rừng tự tổ chức, hợp tác, liên kết hoặc cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu hoặc để tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học;
c) 특수용도림에서의 약용 식물 재배, 발전, 수확 활동은 산림 관리 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.”.
c) Hoạt động nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đặc dụng thực hiện theo Quy chế quản lý rừng và quy định khác của pháp luật có liên quan.”.
8. 제56조의 조항명, 제5항을 수정, 보완하고 제5항 뒤에 제6항을 다음과 같이 추가한다.
8. Sửa đổi, bổ sung tên điều, khoản 5 và bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 56 như sau:
a) 제56조의 조항명을 다음과 같이 수정, 보완한다.
a) Sửa đổi, bổ sung tên Điều 56 như sau:
“제56조. 방호림에서의 과학 연구, 강의, 실습, 생태 관광, 휴양, 오락 및 약용 식물 재배, 발전 활동”;
“Điều 56. Hoạt động nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và nuôi, trồng phát triển cây dược liệu trong rừng phòng hộ”;
b) 제5항을 수정, 보완하고 제5항 뒤에 제6항을 다음과 같이 추가한다.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 và bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 như sau:
“5. 생태 관광, 휴양, 오락을 위한 시설을 건설할 수 있다. 방호림에서의 생태 관광, 휴양, 오락 방안 및 생태 관광, 휴양, 오락을 위한 시설 건설 관리의 수립, 심의, 승인 순서, 절차는 산림 관리 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.
“5. Được xây dựng công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. Trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định và phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và quản lý xây dựng công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thực hiện theo Quy chế quản lý rừng và quy định khác của pháp luật có liên quan.
6. 방호림에서의 약용 식물 재배, 발전은 다음과 같이 규정된다.
6. Nuôi, trồng phát triển cây dược liệu trong rừng phòng hộ quy định như sau:
a) 산림 소유자는 방호림에서의 약용 식물 재배, 발전 방안을 수립하여 관할 기관에 승인을 요청한다.
a) Chủ rừng xây dựng phương án nuôi, trồng phát triển cây dược liệu trong rừng phòng hộ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) 산림 소유자는 약용 식물 재배, 발전 또는 과학 연구 활동을 조직하기 위해 직접 조직, 협력, 연계하거나 조직, 개인에게 산림 환경을 임대할 수 있다.
b) Chủ rừng tự tổ chức, hợp tác, liên kết hoặc cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để nuôi, trồng phát triển cây dược liệu hoặc để tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học;
c) 방호림에서의 약용 식물 재배, 발전 활동은 산림 관리 규정 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.”.
c) Hoạt động nuôi, trồng phát triển cây dược liệu trong rừng phòng hộ thực hiện theo Quy chế quản lý rừng và quy định khác của pháp luật có liên quan.”.
9. 제60조 제4항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
9. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 60 như sau:
“4. 생태 관광, 휴양, 오락 또는 약용 식물 재배, 발전 또는 과학 연구 활동을 조직하기 위해 산림 소유자의 권리에 부합하게 산림, 산림 환경을 직접 조직, 협력, 합작, 연계하거나 조직, 개인에게 임대할 수 있으나 토지 관련 법률 규정에 따른 사용 목적에 영향을 미쳐서는 안 된다.”.
“4. Được tự tổ chức, hợp tác, liên doanh, liên kết hoặc cho tổ chức, cá nhân thuê rừng, thuê môi trường rừng phù hợp với quyền của chủ rừng để kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc nuôi, trồng phát triển cây dược liệu hoặc để tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học nhưng không được ảnh hưởng đến mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.”.
제249조. 2010년 6월 17일자 비농업용지 사용세법 제48/2010/QH12호 제6조 제3항 수정, 보완
Điều 249. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12
제6조 제3항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:
“3. 토지 1m2의 가격은 사용 목적에 상응하는 지가표에 따른 지가이며 5년 주기로 안정된다.”.
“3. Giá của 01 m2 đất là giá đất theo bảng giá đất tương ứng với mục đích sử dụng và được ổn định theo chu kỳ 05 năm.”.
제250조. 2020년 6월 17일자 투자법 제61/2020/QH14호 제29조 제3항 수정, 보완(2020년 11월 17일자 법률 제72/2020/QH14호, 2022년 1월 11일자 법률 제03/2022/QH15호, 2022년 6월 16일자 법률 제05/2022/QH15호, 2022년 12월 13일자 법률 제08/2022/QH15호, 2022년 12월 13일자 법률 제09/2022/QH15호, 2023년 6월 24일자 법률 제20/2023/QH15호, 2023년 11월 24일자 법률 제26/2023/QH15호, 2023년 11월 27일자 법률 제27/2023/QH15호 및 2023년 11월 28일자 법률 제28/2023/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)
Điều 250. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 29 của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 72/2020/QH14, Luật số 03/2022/QH15, Luật số 05/2022/QH15, Luật số 08/2022/QH15, Luật số 09/2022/QH15, Luật số 20/2023/QH15, Luật số 26/2023/QH15, Luật số 27/2023/QH15 và Luật số 28/2023/QH15
제29조 제3항을 다음과 같이 수정, 보완한다.
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 29 như sau:
“3. 관할 기관은 다음 경우에 투자자 승인 절차를 이행한다.
“3. Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư trong các trường hợp sau đây:
a) 토지법 규정에 따른 토지사용권 경매 실패;
a) Đấu giá quyền sử dụng đất không thành theo quy định của Luật Đất đai;
b) 산업 분야 관리 법률에서 투자자 선정 절차를 이행할 때 관심 투자자 수를 결정하도록 규정한 경우, 관심 조건에 부합하는 투자자가 1명뿐인 경우.”.
b) Chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm trong trường hợp pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực quy định xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm khi thực hiện thủ tục lựa chọn nhà đầu tư.”.
제251조. 토지와 관련된 국회의 일부 법률, 결의의 일부 조항 폐지
Điều 251. Bãi bỏ một số điều của các luật, nghị quyết của Quốc hội có liên quan đến đất đai
1. 토지와 관련된 일부 법률의 일부 조항을 다음과 같이 폐지한다.
1. Bãi bỏ một số điều của các luật có liên quan đến đất đai như sau:
a) 2017년 6월 21일자 공공 자산 관리, 사용법 제15/2017/QH14호 제36조 제3항 및 제86조 제2항(2020년 6월 17일자 법률 제64/2020/QH14호 및 2022년 6월 16일자 법률 제07/2022/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)을 폐지한다.
a) Bãi bỏ khoản 3 Điều 36 và khoản 2 Điều 86 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14 và Luật số 07/2022/QH15;
b) 2017년 6월 16일자 철도법 제06/2017/QH14호 제12조 제1항(2018년 11월 20일자 법률 제35/2018/QH14호 및 2023년 6월 19일자 법률 제16/2023/QH15호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)을 폐지한다.
b) Bãi bỏ khoản 1 Điều 12 của Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14 và Luật số 16/2023/QH15.
2. 2020년 11월 17일자 국회 결의 제132/2020/QH14호를 폐지한다. 국방, 안보용지 관리, 사용에서의 난제, 미결 문제 해결을 위한 일부 정책 시범에 관한 내용이다.
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 토지법, 주택법, 부동산경영법 및 신용기관법 개정법 제1조 제1항에 의해 개정된다.
2. Bãi bỏ Nghị quyết số 132/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế.
제2절. 시행 효력, 경과 규정
Mục 2. HIỆU LỰC THI HÀNH, QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP
제252조. 시행 효력
Điều 252. Hiệu lực thi hành
1. 본 법은 본 조 제2항 및 제3항에 규정된 경우를 제외하고 2025년 1월 1일부터 시행된다.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 토지법, 주택법, 부동산경영법 및 신용기관법 개정법 제1조 제2항에 의해 개정된다.
2. 본 법 제190조 및 제248조는 2024년 4월 1일부터 시행된다.
2. Điều 190 và Điều 248 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2024.
3. 토지 이용 규획 수립, 승인은 2022년 6월 16일자 국회 결의 제61/2022/QH15호(규획에 관한 정책, 법률 이행의 효력, 효과 지속 강화 및 2021-2030년 기간 규획 수립의 어려움, 난제 해결, 진행 가속화 및 품질 향상을 위한 일부 해결책)의 규정에 따라 계속 이행된다.
3. Việc lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất được tiếp tục thực hiện theo quy định của Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030.
본 법 제60조 제9항은 결의 제61/2022/QH15호의 효력이 상실되는 날부터 시행된다.
Khoản 9 Điều 60 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày Nghị quyết số 61/2022/QH15 hết hiệu lực.
4. 2013년 11월 29일자 토지법 제45/2013/QH13호(2018년 11월 20일자 법률 제35/2018/QH14호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)(이하 토지법 제45/2013/QH13호)는 본 법 시행일로부터 효력이 상실된다.
4. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14 (sau đây gọi là Luật Đất đai số 45/2013/QH13) hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
제253조. 본 법 시행 시 토지 이용 규획, 계획에 대한 경과 규정
Điều 253. Quy định chuyển tiếp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 본 법 시행일 이전에 관할 국가기관이 결정, 승인한 토지 이용 규획, 계획은 계속 이행되며, 본 법 제73조에 따른 토지 이용 규획, 계획 검토 시 조정될 수 있다.
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định, phê duyệt trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện và được điều chỉnh khi rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 của Luật này.
2. 본 법 시행일 이전에 규획 관련 법률 규정에 따라 2021-2030년 기간 성(省) 규획이 승인된 지방의 경우, 규획 기간이 끝날 때까지 토지 관리 업무를 이행하기 위해 성(省) 규획의 토지 배분 및 구획 방안을 계속 사용할 수 있다. 성(省) 규획 조정은 2017년 6월 19일자 규획법 제21/2017/QH14호의 규정에 따라 이행된다.
2. Đối với địa phương đã được phê duyệt quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 theo quy định của pháp luật về quy hoạch trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh để thực hiện công tác quản lý đất đai cho đến hết kỳ quy hoạch. Việc điều chỉnh quy hoạch tỉnh thực hiện theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14.
제254조. 본 법 시행 시 국가 토지 회수 시 토지 회수; 보상, 지원, 재정착에 대한 경과 규정
Điều 254. Quy định chuyển tiếp về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 본 법 시행일 이전에 토지 관련 법률 규정에 따라 토지 회수 결정이 있었으나 아직 관할 국가기관의 보상, 지원, 재정착 방안 승인 결정이 없는 경우, 본 법의 규정에 따라 보상, 지원, 재정착을 계속 이행한다.
1. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì tiếp tục thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Luật này.
2. 본 법 시행일 이전에 토지 관련 법률 규정에 따라 토지 회수 결정 및 보상, 지원, 재정착 방안 승인 결정이 있었으나 아직 이행되지 않은 경우, 승인된 보상, 지원, 재정착 방안을 계속 이행한다. 보상금 지연 지급 처리는 국가가 토지 회수 결정을 내린 시점의 법률 규정에 따라 이행된다.
2. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt; việc xử lý chi trả bồi thường chậm được thực hiện theo quy định của pháp luật tại thời điểm Nhà nước ban hành quyết định thu hồi đất.
3. 본 법 시행일 이전에 관할 국가기관이 토지법 제45/2013/QH13호 제64조 제1항 i호에 규정된 토지 미사용 또는 사용 지연에 대한 투자자의 위반 행위를 확인하는 문서를 발급한 경우, 다음과 같이 처리한다.
3. Trường hợp trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã có văn bản xác định hành vi vi phạm của chủ đầu tư đối với việc không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng theo quy định tại điểm i khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thì xử lý như sau:
a) 아직 토지 회수 결정이 없는 경우, 관할 인민위원회는 본 법 제81조 제8항 및 제9항에 따라 처리한다.
a) Trường hợp chưa có quyết định thu hồi đất thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều 81 của Luật này;
b) 이미 토지 회수 결정을 내린 경우, 토지 회수 결정에 따라 토지를 회수하고 회수 토지에 대한 토지 사용료, 임대료, 투자된 자산을 국가가 토지 회수 결정을 내린 시점의 법률 규정에 따라 처리한다.
b) Trường hợp đã ban hành quyết định thu hồi đất thì thực hiện thu hồi đất theo quyết định thu hồi đất và xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đã đầu tư trên đất thu hồi theo quy định của pháp luật tại thời điểm Nhà nước ban hành quyết định thu hồi đất.
4. 본 법 시행일 이전에 토지 회수 결정 및 보상, 지원, 재정착 방안 승인 결정이 있었으나 본 법 시행일 이후에 재정착 토지 교부 결정이 있는 경우, 재정착 장소의 토지 사용료 계산 지가는 보상, 지원, 재정착 방안 승인 시점에 결정된다. 재정착 토지 교부 결정 시점에 재정착 지가가 보상, 지원, 재정착 방안의 지가보다 낮은 경우, 재정착 토지 교부 결정 발급 시점의 지가를 적용한다.
4. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà sau ngày Luật này có hiệu lực thi hành mới có quyết định giao đất tái định cư thì giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư được xác định tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trường hợp tại thời điểm có quyết định giao đất tái định cư mà giá đất tái định cư thấp hơn giá đất trong phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì áp dụng giá đất tại thời điểm ban hành quyết định giao đất tái định cư.
5. 본 법 시행일 이전에 국무총리가 보상, 지원, 재정착 정책 틀을 승인한 투자 프로젝트로서, 지방이 아직 보상, 지원, 재정착 방안을 승인하지 않은 경우, 보상, 지원, 재정착 정책 틀 및 본 법의 규정에 따라 토지 회수 대상자에게 더 유리한 정책을 적용할 수 있다.
5. Đối với dự án đầu tư đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nhưng địa phương chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì được áp dụng các chính sách có lợi hơn cho người có đất thu hồi theo Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các quy định của Luật này.
6. 토지법 제45/2013/QH13호의 규정에 따른 토지사용권 이전 합의 경우에 속하는 투자 프로젝트로서, 합의를 진행 중이나 본 법 시행일까지 합의를 완료하지 못한 경우, 성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 실제 상황을 근거로 토지사용권 이전 합의를 계속 이행하도록 허용할지 결정한다.
6. Dự án đầu tư thuộc trường hợp thỏa thuận về nhận chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13, đang thực hiện thỏa thuận mà đến ngày Luật này có hiệu lực thi hành chưa hoàn thành việc thỏa thuận thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương quyết định việc cho phép tiếp tục thực hiện thỏa thuận về nhận chuyển quyền sử dụng đất.
제255조. 본 법 시행 시 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경에 대한 경과 규정
Điều 255. Quy định chuyển tiếp về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 2014년 7월 1일 이전에 교부된 농업용지 면적을 사용하고 있으나 교부 시점의 교부 한도를 초과하는 가구, 개인은 본 법의 규정에 따라 한도를 초과하는 면적에 대해 임대로 전환해야 한다.
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng diện tích đất nông nghiệp được giao trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 nhưng vượt hạn mức giao đất tại thời điểm giao thì phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật này đối với phần diện tích vượt hạn mức.
2. 본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지 사용료를 받고 토지를 교부받았으나 현재 본 법의 규정에 따라 임대 경우에 속하는 경제 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남계는 남은 사용 기간 동안 토지를 계속 사용할 수 있으며 임대로 전환하지 않아도 된다. 사용 기간이 만료될 때, 관할 국가기관이 연장하는 경우, 본 법의 규정에 따라 임대로 전환해야 한다.
2. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà nay thuộc trường hợp thuê đất theo quy định của Luật này thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn sử dụng đất còn lại mà không phải chuyển sang thuê đất. Khi hết thời hạn sử dụng đất, nếu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn thì phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật này.
3. 2014년 7월 1일 이전에 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받았으나 토지법 제45/2013/QH13호 및 본 법의 규정에 따라 임대 경우에 속하는 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남인은 임대로 전환해야 한다.
3. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà thuộc trường hợp thuê đất theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 và Luật này thì phải chuyển sang thuê đất.
4. 토지법 제45/2013/QH13호 제60조 제3항 규정에 따라 토지를 계속 사용할 수 있는 경우에 속하는 경제 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남인은 본 법의 규정에 따라 임대로 전환하지 않고 남은 사용 기간 동안 토지를 계속 사용할 수 있다.
4. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc trường hợp được tiếp tục sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 60 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thì được tiếp tục sử dụng đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại mà không phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật này.
5. 토지법 제45/2013/QH13호 제60조 제4항 규정에 따라 토지를 계속 사용할 수 있는 경우에 속하는 경제 조직은 본 법의 규정에 따라 임대로 전환하지 않고 프로젝트의 남은 기간 동안 토지를 계속 사용할 수 있다.
5. Tổ chức kinh tế thuộc trường hợp được tiếp tục sử dụng đất theo quy định tại khoản 4 Điều 60 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thì được tiếp tục sử dụng đất trong thời hạn còn lại của dự án mà không phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật này.
6. 토지법 제45/2013/QH13호 제60조 제5항 규정에 따라 토지를 계속 사용할 수 있는 경우에 속하는 토지 사용자는 남은 사용 기간 동안 토지를 계속 임대하거나 본 법의 규정에 따라 토지 사용료를 받고 토지를 교부받는 것으로 전환할 것을 선택할 수 있다.
6. Người sử dụng đất thuộc trường hợp được tiếp tục sử dụng đất theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thì được lựa chọn tiếp tục thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại hoặc chuyển sang giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật này.
7. 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남인, 외국인 투자 기업이 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 절차를 이행하기 위해 서류를 제출했으나 아직 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경 허가 결정이 없는 경우, 본 법 시행일 이전의 법률 규정에 따라 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경을 이행한다. 희망하는 경우, 본 법의 규정에 따라 이행할 수 있다.
7. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã nộp hồ sơ để thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành; trường hợp có nhu cầu thì được thực hiện theo quy định của Luật này.
8. 본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지 사용료 없이 토지를 교부받거나 임대받은 공공 사업 단위는 남은 사용 기간 동안 교부, 임대받은 형태에 따라 토지를 계속 사용할 수 있다. 희망하는 경우, 본 법의 규정에 따른 토지 교부, 임대 형태로 전환할 수 있다. 사용 기간이 만료될 때, 토지 사용 연장은 본 법의 규정에 따라 이행된다.
8. Đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo hình thức đã được giao đất, cho thuê đất; trường hợp có nhu cầu thì được chuyển sang hình thức giao đất, cho thuê đất theo quy định của Luật này. Khi hết thời hạn sử dụng đất, việc gia hạn sử dụng đất được thực hiện theo quy định của Luật này.
9. 2014년 7월 1일 이전에 투자, 주택, 입찰 관련 법률 규정에 따라 관할 기관의 투자 방침 승인 또는 투자자, 투자자 선정 문서가 있었으나 아직 투자자, 투자자에게 토지를 교부, 임대하지 않았고, 현재 규획, 계획에 부합하며, 성(省)급 인민위원회가 해당 문서 발급 시점에 투자, 주택, 입찰 관련 법률 규정을 올바르게 이행했음을 검토, 확인하고, 동시에 토지 교부, 임대 지연이 투자자, 투자자의 귀책 사유가 아닌 경우, 본 법의 규정에 따라 토지사용권 경매, 토지 사용 프로젝트 수행 투자자 선정 입찰을 조직할 필요가 없다. 토지 교부, 임대 순서, 절차, 권한 및 기한은 본 법의 규정에 따라 이행된다.
9. Đối với dự án đầu tư đã có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc lựa chọn nhà đầu tư, chủ đầu tư của cơ quan có thẩm quyền theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về nhà ở, pháp luật về đấu thầu trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 nhưng chưa giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư, chủ đầu tư mà nay phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh rà soát, xác nhận đã thực hiện đúng quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về nhà ở, pháp luật về đấu thầu tại thời điểm ban hành các văn bản đó, đồng thời việc chậm giao đất, cho thuê đất không phải lỗi của nhà đầu tư, chủ đầu tư thì không phải tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định của Luật này; trình tự, thủ tục, thẩm quyền và thời hạn giao đất, cho thuê đất thực hiện theo quy định của Luật này.
10. 2014년 7월 1일부터 본 법 시행일 이전에 투자, 주택, 입찰 관련 법률 규정에 따라 투자자, 투자자를 선정했으나 아직 토지를 교부, 임대하지 않았고, 토지법 제45/2013/QH13호 규정에 따라 토지사용권 경매 형태를 통하지 않는 토지 교부, 임대 경우에 속하며, 관련 법률 및 규획, 계획에 부합하는 경우, 본 법의 규정에 따라 투자자, 투자자에게 토지를 교부, 임대하기 위한 토지 교부, 임대 순서, 절차의 다음 단계를 계속 이행한다.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 토지법, 주택법, 부동산경영법 및 신용기관법 개정법 제1조 제3항에 의해 개정된다.
10. Đối với dự án đầu tư đã lựa chọn được nhà đầu tư, chủ đầu tư theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về nhà ở, pháp luật về đấu thầu từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nhưng chưa giao đất, cho thuê đất mà thuộc trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13, pháp luật có liên quan và phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo trong trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất để giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư, chủ đầu tư theo quy định của Luật này.
11. 2014년 7월 1일 이전에 농업 목적으로 사용하기 위해 국가로부터 강변, 해변의 퇴적지를 교부받은 개인은 남은 교부 기간 동안 계속 사용할 수 있다. 교부 기간이 만료될 때, 토지 사용 수요가 있고 규획, 계획에 부합하며 토지 관련 법률을 위반하지 않는 경우, 국가로부터 토지 교부, 임대를 검토받을 수 있다.
11. Cá nhân đã được Nhà nước giao đất bãi bồi ven sông, ven biển trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 để sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì được tiếp tục sử dụng trong thời hạn giao đất còn lại. Khi hết thời hạn giao đất, nếu có nhu cầu sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và không vi phạm pháp luật về đất đai thì được Nhà nước xem xét giao đất, cho thuê đất.
제256조. 본 법 시행 시 지적 서류, 토지 등록, 증명서 발급에 대한 해결
Điều 256. Giải quyết về hồ sơ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 본 법 시행일 이전에 작성된 종이 형태의 지적 서류는 토지 관리 업무에 계속 사용될 수 있으며, 본 법의 규정에 따라 국가 토지 데이터베이스 구축 과정에서 디지털화되어야 한다.
1. Hồ sơ địa chính dạng giấy đã xây dựng trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng để phục vụ cho công tác quản lý đất đai và phải được số hóa trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của Luật này.
2. 토지, 토지연계자산 등록, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서 발급 서류가 관할 기관에 접수되었으나 본 법 시행일까지 관할 기관이 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서를 발급하지 않은 경우, 토지법 제45/2013/QH13호 및 상세 규정, 시행 안내 문서에 따라 절차를 계속 해결한다. 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서 발급 권한은 본 법의 규정에 따라 이행된다. 토지 사용자가 본 법의 규정에 따라 이행을 요청하는 경우, 관할 기관은 본 법의 규정에 따라 해결한다.
2. Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận nhưng đến ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì tiếp tục giải quyết thủ tục theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành; thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện theo quy định của Luật này. Trường hợp người sử dụng đất đề nghị thực hiện theo quy định của Luật này thì cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của Luật này.
3. 본 법 시행일 이전에 토지 관련 법률, 주택 관련 법률, 건설 관련 법률 규정에 따라 발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 주택소유권 증명서, 건설 공사 소유권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서는 여전히 법적 효력이 있으며 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서로 재발급받을 필요가 없다. 희망하는 경우, 본 법의 규정에 따라 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서로 재발급받을 수 있다.
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành vẫn có giá trị pháp lý và không phải cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp có nhu cầu thì được cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này.
4. 본 법 시행일 이전에 가구 대표에게 발급된 토지사용권 증명서, 주택소유권 및 주거용지사용권 증명서, 토지사용권, 주택소유권 및 기타 토지연계자산 증명서의 경우, 가구의 공동 토지사용권을 가진 구성원들이 희망하는 경우, 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서로 재발급받고 공동 토지사용권을 가진 구성원들의 이름을 모두 기재할 수 있다.
4. Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp cho đại diện hộ gia đình trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, nếu các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình có nhu cầu thì được cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và ghi đầy đủ tên các thành viên có chung quyền sử dụng đất.
토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서에 기재할 가구의 공동 토지사용권을 가진 구성원들의 결정은 해당 구성원들이 스스로 합의하고 법률 앞에서 책임을 진다.
Việc xác định các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình để ghi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do các thành viên này tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
제257조. 본 법 시행 시 토지 재정, 지가에 대한 해결
Điều 257. Giải quyết về tài chính đất đai, giá đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 토지법 제45/2013/QH13호 규정에 따라 성(省)급 인민위원회가 공포한 지가표는 2025년 12월 31일까지 계속 적용된다. 필요한 경우 성(省)급 인민위원회는 해당 지역의 실제 지가 상황에 부합하도록 본 법의 규정에 따라 지가표 조정을 결정한다.
본 조항은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제17조에 의해 안내된다.
1. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025; trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất theo quy định của Luật này cho phù hợp với tình hình thực tế về giá đất tại địa phương.
2. 본 법 시행일 이전에 토지 관련 법률 및 기타 관련 법률 규정에 따라 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경, 매년 임대료 지불에서 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료 지불로 전환, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 상세 규획 조정 결정이 있었으나 아직 지가 결정이 없는 경우, 다음과 같이 이행한다.
2. Đối với trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cho phép chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nhưng chưa quyết định giá đất thì thực hiện như sau:
a) 1993년 토지법, 토지법 제13/2003/QH11호 및 상세 규정, 시행 안내 문서에 따른 토지 교부, 임대의 경우로서 2005년 1월 1일 이전에 실제로 토지가 인계된 경우, 토지 사용료, 임대료 징수 정책 및 토지 사용료, 임대료 계산 지가는 성(省)급 인민위원회가 공포한 2005년 지가표가 효력을 발생한 시점에 적용된다.
a) Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai số 13/2003/QH11 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành mà được bàn giao đất trên thực tế trước ngày 01 tháng 01 năm 2005 thì chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất áp dụng tại thời điểm bảng giá đất năm 2005 do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành có hiệu lực thi hành;
1993년 토지법, 토지법 제13/2003/QH11호 및 상세 규정, 시행 안내 문서에 따른 토지 교부, 임대의 경우로서 2005년 1월 1일부터 본 법 시행일 이전에 관할 국가기관이 실제로 토지를 인계한 경우, 토지 사용료, 임대료 징수 정책 및 토지 사용료, 임대료 계산 지가는 실제 토지 인계 시점에 결정된다.
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제102/2024/NĐ-CP 제63조에 의해 안내된다.
b) Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai số 13/2003/QH11 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành mà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền bàn giao đất trên thực tế từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được xác định tại thời điểm bàn giao đất trên thực tế;
토지법 제45/2013/QH13호 및 상세 규정, 시행 안내 문서에 따라 토지 교부, 임대, 사용 목적 변경, 매년 임대료 지불에서 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료 지불로 전환, 사용 기간 연장, 사용 기간 조정, 상세 건설 규획 조정 결정이 있었으나 아직 지가 방안이 관할 인민위원회에 제출되지 않은 경우, 토지 사용료, 임대료 징수 정책 및 지가는 해당 결정 발급 시점에 결정된다.
본 호는 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제71/2024/NĐ-CP 제9조에 의해 안내된다.
c) Đối với trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cho phép chuyển hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành nhưng phương án giá đất chưa được trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền thì chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và giá đất được xác định tại thời điểm ban hành quyết định đó.
관할 인민위원회가 보상, 지원, 재정착 진행에 따라 토지를 교부, 임대한 경우, 구체적인 지가는 각 결정 발급 시점에 따라 결정된다.
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền đã thực hiện giao đất, cho thuê đất theo tiến độ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì giá đất cụ thể được xác định theo thời điểm ban hành của từng quyết định;
d) 정부는 본 항 a, b, c호에 규정된 경우의 토지 사용료, 임대료가 아직 계산되지 않은 기간에 대해 토지 사용자가 추가로 납부해야 할 금액 및 지가 산정 방법 적용에 대해 규정한다.
d) Chính phủ quy định về việc áp dụng phương pháp định giá đất và khoản tiền người sử dụng đất phải nộp bổ sung đối với thời gian chưa tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này.
3. 본 법 시행일 이전에 법률 규정에 따라 구체적인 지가를 결정하도록 관할 인민위원회에 지가 방안이 제출된 경우, 관할 인민위원회는 본 법의 규정을 적용하지 않고 제출된 방안에 따라 구체적인 지가를 결정한다.
3. Trường hợp phương án giá đất đã trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo phương án đã trình mà không áp dụng quy định của Luật này.
제258조. 본 법 시행 시 토지 사용 기간에 대한 해결
Điều 258. Giải quyết về thời hạn sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 2004년 7월 1일 이전에 프로젝트에 따라 인프라 건설 자금을 조성하기 위해 국가가 경제 조직에 교부한 토지, 경제 조직이 사용하고 있는 토지사용권 경매 낙찰 원천의 토지의 경우, 토지 사용 기간은 교부 결정서에 기재된 기간에 따라 결정된다. 교부 결정서에 기간이 기재되지 않은 경우, 토지 사용 기간은 교부 시점에 법률이 규정한 토지 유형의 기간에 따라 결정된다.
1. Đối với đất được Nhà nước giao cho tổ chức kinh tế để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng theo dự án, đất có nguồn gốc trúng đấu giá quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 của các tổ chức kinh tế sử dụng thì thời hạn sử dụng đất được xác định theo thời hạn được ghi trên quyết định giao đất. Trường hợp trong quyết định giao đất không ghi thời hạn thì thời hạn sử dụng đất được xác định theo thời hạn của loại đất được pháp luật quy định tại thời điểm giao đất.
2. 국가가 토지를 교부, 임대, 토지사용권을 인정했으나 토지 사용 기간이 만료되었음에도 본 법 시행일 이전에 관할 국가기관이 토지를 회수하지 않은 경우, 본 법의 규정에 따라 토지 사용 연장을 검토하거나 토지를 회수한다.
2. Trường hợp đất đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất mà đã hết thời hạn sử dụng đất nhưng đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành cơ quan nhà nước có thẩm quyền chưa thu hồi đất thì được xem xét gia hạn sử dụng đất hoặc thu hồi đất theo quy định của Luật này.
제259조. 본 법 시행일 이전에 존재하던 가구의 토지사용권 처리
Điều 259. Xử lý quyền sử dụng đất của hộ gia đình có trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành
1. 본 법 시행일 이전에 토지 관련 법률 규정에 따라 결정된 토지 사용 가구는 본 법 제27조 제2항에 규정된 공동 토지사용권을 가진 토지 사용자 그룹으로서 토지 관련 법률 관계에 참여할 수 있다.
1. Hộ gia đình sử dụng đất được xác định theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tham gia quan hệ pháp luật về đất đai với tư cách nhóm người sử dụng đất mà có chung quyền sử dụng đất quy định tại khoản 2 Điều 27 của Luật này.
본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지를 교부, 임대받거나 토지사용권을 인정받거나 토지사용권을 양도받은 토지 사용 가구는 본 법의 규정에 따른 개인 토지 사용자의 권리와 의무와 같은 권리와 의무를 가진다.
Hộ gia đình sử dụng đất đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì có quyền và nghĩa vụ như quyền và nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất theo quy định của Luật này.
2. 관할 국가기관이 승인된 보상, 지원, 재정착 방안을 이행하기 위해 가구에 토지를 교부, 임대하는 경우, 토지 교부, 임대 결정서에 토지사용권을 가진 가구 구성원인 개인들을 구체적으로 기재해야 한다.
2. Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình để thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được phê duyệt thì phải ghi cụ thể các cá nhân là thành viên hộ gia đình có quyền sử dụng đất vào quyết định giao đất, cho thuê đất.
3. 본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지 사용료 없이 교부, 토지 사용료를 받고 교부, 임대받은 가구는 남은 사용 기간 동안 토지를 계속 사용할 수 있다. 사용 기간이 만료될 때, 본 법의 규정에 따라 해당 가구의 구성원인 개인들에게 교부, 임대 형태로 토지 사용을 연장할 수 있다.
3. Hộ gia đình được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại. Khi hết thời hạn sử dụng đất thì được gia hạn sử dụng đất theo hình thức giao đất, cho thuê đất cho các cá nhân là thành viên hộ gia đình đó theo quy định của Luật này.
제260조. 본 법 시행 시 기타 일부 경우에 대한 경과 규정
Điều 260. Quy định chuyển tiếp một số trường hợp khác khi Luật này có hiệu lực thi hành
1. 2004년 7월 1일 이전에 국가로부터 토지를 임대받아 전체 임대 기간에 대해 임대료를 지불했거나 여러 해에 대해 임대료를 선지급하여 남은 임대 기간이 최소 5년인 경제 조직, 가구, 개인의 경우, 경제 조직은 본 법 제33조에 규정된 권리와 의무를 가지며; 가구, 개인은 본 법 제37조 제1항에 규정된 권리와 의무를 가진다.
1. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê hoặc trả trước tiền thuê đất cho nhiều năm mà thời hạn thuê đất đã trả tiền còn lại ít nhất là 05 năm thì tổ chức kinh tế có quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 33 của Luật này; hộ gia đình, cá nhân có quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật này.
2. 2014년 7월 1일 이전에 산업단지, 산업 클러스터, 수출 가공 구역 인프라 건설, 경영 투자를 위해 국가로부터 매년 임대료를 받고 토지를 임대받은 투자자가 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받는 형태로 인프라가 갖춰진 토지를 재임대한 경우, 정부 규정에 따라 국가에 금전을 납부해야 한다. 재임대한 자는 투자자가 국가 예산에 임대료를 모두 납부한 후 국가로부터 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료를 받고 임대받은 것과 같은 권리와 의무를 가진다.
2. Trường hợp chủ đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất mà đã cho thuê lại đất có kết cấu hạ tầng theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 thì phải nộp tiền cho Nhà nước theo quy định của Chính phủ; người thuê lại đất có quyền và nghĩa vụ như được Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê sau khi chủ đầu tư đã nộp đủ tiền thuê đất vào ngân sách nhà nước.
3. 토지법 제45/2013/QH13호 제149조 제5항에 규정된 프로젝트의 남은 기간에 따라 산업단지, 산업 클러스터, 수출 가공 구역에서 생산, 경영에 투자한 경제 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남인은 본 법의 규정에 따라 임대로 전환하지 않고 프로젝트의 남은 기간에 따라 토지를 계속 사용할 수 있다. 프로젝트 이행 기간이 만료될 때 희망하는 경우, 국가로부터 본 법의 규정에 따른 토지 임대를 검토받을 수 있다.
3. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn còn lại của dự án quy định tại khoản 5 Điều 149 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn còn lại của dự án mà không phải chuyển sang thuê đất. Khi hết thời hạn thực hiện dự án nếu có nhu cầu thì được Nhà nước xem xét cho thuê đất theo quy định của Luật này.
4. 본 법 시행일 이전에 국회 결의 제132/2020/QH14호에 규정된 바에 따라 관할 기관이 승인한 토지 사용 방안, 처리 방안, 주택, 토지 재배치, 처리 방안은 승인된 방안에 따라 이행된다.국방, 안보용지 관리, 사용에서의 난제, 미결 문제 해결을 위한 일부 정책 시범에 관한 내용이다.
본 내용은 2024년 8월 1일부터 효력이 발생하는 2024년 토지법, 주택법, 부동산경영법 및 신용기관법 개정법 제1조 제4항에 의해 개정된다.
4. Phương án sử dụng đất, phương án xử lý, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 132/2020/QH14 của Quốc hội thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
국회 결의 제132/2020/QH14호(국방, 안보용지 관리, 사용에서의 난제, 미결 문제 해결을 위한 일부 정책 시범)에 규정된 순서, 절차에 따라 관할 기관 승인을 위한 절차를 완료 중인 토지 사용 방안, 처리 방안, 주택, 토지 재배치, 처리 방안은 계속 이행된다.
Phương án sử dụng đất, phương án xử lý, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đang hoàn thiện thủ tục trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thì tiếp tục thực hiện theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị quyết số 132/2020/QH14 của Quốc hội thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế.
5. 본 법 시행일 이전에 공공 사업 단위, 현(縣)급 인민위원회, 사(社)급 인민위원회가 인프라 건설 투자자인 산업 클러스터가 설립된 경우, 산업 클러스터 내에서 생산, 경영에 투자하는 조직, 가구, 개인에 대한 토지 임대 권한은 본 법 제123조에 따라 이행된다.
5. Trường hợp cụm công nghiệp được thành lập trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành do đơn vị sự nghiệp công lập, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì thẩm quyền cho thuê đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 123 của Luật này.
6. 본 법 시행일 이전에 국가가 경제 구역 관리 위원회, 첨단 기술 단지 관리 위원회에 교부한 경제 구역, 첨단 기술 단지 내 토지는 다음과 같이 처리한다.
6. Đối với đất trong các khu kinh tế, khu công nghệ cao đã được Nhà nước giao cho Ban Quản lý khu kinh tế, Ban Quản lý khu công nghệ cao trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được xử lý như sau:
a) 본 법 시행일 이전에 재교부, 임대된 토지 면적에 대해, 토지 사용자는 남은 사용 기간까지 계속 사용할 수 있다. 토지 사용 연장은 본 법의 규정에 따라 이행된다.
a) Đối với diện tích đất đã được giao lại, cho thuê trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì người sử dụng đất được tiếp tục sử dụng đến hết thời hạn sử dụng đất. Việc gia hạn sử dụng đất được thực hiện theo quy định của Luật này;
b) 경제 구역 관리 위원회, 첨단 기술 단지 관리 위원회가 아직 교부, 임대하지 않은 토지 면적에 대해, 국가는 본 법의 규정에 따라 토지를 교부, 임대하기 위해 토지를 회수한다.
b) Đối với diện tích đất mà Ban Quản lý khu kinh tế, Ban Quản lý khu công nghệ cao chưa giao, chưa cho thuê thì Nhà nước thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất theo quy định của Luật này;
c) 본 법 시행일 이전에 경제 구역, 첨단 기술 단지 내 토지 사용자는 본 법의 규정에 따른 남은 사용 기간 동안 토지 교부, 임대 형태에 상응하는 권리와 의무를 계속 이행할 수 있다.
c) Người sử dụng đất trong khu kinh tế, khu công nghệ cao trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được thực hiện quyền và nghĩa vụ tương ứng với hình thức giao đất, cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo quy định của Luật này;
d) 토지법 제45/2013/QH13호 제151조 제7항에 규정된 프로젝트의 남은 기간에 따라 경제 구역에서 생산, 경영에 투자한 경제 조직, 가구, 개인, 해외 거주 베트남인은 본 법의 규정에 따라 임대로 전환하지 않고 프로젝트의 남은 기간에 따라 토지를 계속 사용할 수 있다. 프로젝트 이행 기간이 만료될 때 희망하는 경우, 국가로부터 본 법의 규정에 따른 토지 임대를 검토받을 수 있다.
d) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư vào sản xuất, kinh doanh trong khu kinh tế được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn còn lại của dự án quy định tại khoản 7 Điều 151 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn còn lại của dự án mà không phải chuyển sang thuê đất. Khi hết thời hạn thực hiện dự án nếu có nhu cầu thì được Nhà nước xem xét cho thuê đất theo quy định của Luật này.
7. 본 법 제190조 시행일 이전에 공공 투자법 규정에 따라 투자 프로젝트를 국회, 국무총리가 결정, 승인했거나 투자법 규정에 따라 투자 방침을 승인하거나 투자 방침 승인과 동시에 투자자를 승인한 해수면 매립 활동이 있는 프로젝트의 경우, 투자자는 프로젝트가 있는 토지사용권 경매, 입찰 없이 계속 승인된 투자 프로젝트에 따라 이행되도록 토지를 교부, 임대받는다.
7. Trường hợp dự án có hoạt động lấn biển đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư trước ngày Điều 190 của Luật này có hiệu lực thi hành thì chủ đầu tư được giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu dự án có sử dụng đất để tiếp tục được thực hiện theo dự án đầu tư đã được phê duyệt.
8. 본 법 시행일 이전에 투자법 규정에 따라 투자 프로젝트를 승인, 결정했거나 투자법 규정에 따라 투자 방침을 승인하거나 투자 방침 승인과 동시에 투자자를 승인한 지하 시설 건설 프로젝트의 경우, 승인된 투자 프로젝트에 따라 계속 이행된다.
8. Trường hợp dự án xây dựng công trình ngầm đã có quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện theo dự án đầu tư đã được phê duyệt.
9. 본 법 시행일 이전에 국가가 공항 항만 사무소에 토지를 교부, 임대한 공항, 민간 비행장 토지의 경우, 토지법 제45/2013/QH13호의 규정에 따라 계속 토지를 관리, 사용할 수 있다. 국가가 공항, 민간 비행장 건설 규획을 변경하거나 공항, 비행장 관리, 사용 주체를 변경하는 업그레이드, 확장 투자 방침이 있는 경우, 토지 관리, 사용은 본 법의 규정에 따라 이행된다.
9. Trường hợp đất cảng hàng không, sân bay dân dụng đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất cho Cảng vụ hàng không trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục quản lý, sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13. Trường hợp Nhà nước có chủ trương đầu tư nâng cấp, mở rộng mà làm thay đổi quy hoạch xây dựng cảng hàng không, sân bay dân dụng, thay đổi chủ thể quản lý, sử dụng cảng hàng không, sân bay thì việc quản lý, sử dụng đất thực hiện theo quy định của Luật này.
본 법 시행일 이전에 공항 항만 사무소가 토지를 임대한 경우, 체결된 계약에 따라 계속 이행된다. 기간이 만료될 때, 국가는 본 법의 규정에 따라 토지를 임대하기 위해 공항 항만 사무소의 토지 면적을 회수한다.
Đối với trường hợp Cảng vụ hàng không đã cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo hợp đồng đã ký kết; khi hết thời hạn thì Nhà nước thu hồi diện tích đất của Cảng vụ hàng không để cho thuê đất theo quy định của Luật này.
10. 본 법 시행일 이전에 종교 단체, 직속 종교 단체가 사용하는 토지의 경우, 토지법 제45/2013/QH13호의 규정에 따라 결정된 형태로 계속 토지를 사용할 수 있다.
10. Đối với đất do các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được sử dụng đất theo hình thức đã được xác định theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
11. 본 법 시행일 이전에 토지 관련 법률 규정에 따라 토지 사용료, 임대료를 면제, 감면받고 국가로부터 토지 사용료를 받고 교부, 임대받은 토지 사용자는 본 법 시행일 이전의 토지 관련 법률 규정에 따라 남은 사용 기간 동안 토지 사용료, 임대료를 계속 면제, 감면받는다.
11. Người sử dụng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất mà được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
12. 본 법 시행일 이전에 국가로부터 토지를 임대받고 매년 임대료 지불 또는 전체 임대 기간에 대해 한 번에 임대료 지불 형태를 선택한 토지 사용자는 본 법 제30조에 규정된 경우를 제외하고 남은 사용 기간 동안 선택한 임대 형태로 계속 토지를 사용할 수 있다.
12. Người sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất mà đã lựa chọn hình thức cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục sử dụng đất theo hình thức thuê đất đã lựa chọn trong thời hạn sử dụng đất còn lại, trừ trường hợp quy định tại Điều 30 của Luật này.
13. 본 법 시행일 이전에 관할 기관이 승인한 보상, 지원, 재정착 방안에 따라 보상, 지원, 재정착 비용을 자발적으로 선지급한 토지 사용자는 본 법 시행일 이전의 토지 관련 법률 규정에 따라 납부해야 할 토지 사용료, 임대료에서 공제하는 방식으로 환급받는다.
13. Người sử dụng đất đã tự nguyện ứng trước kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được hoàn trả bằng hình thức trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
14. 본 법 시행일 이전에 토지 사용료, 임대료를 면제받은 경제 조직이 현재 토지사용권을 양도, 출자하는 경우, 본 법의 규정에 따른 권리와 의무를 이행한다.
14. Trường hợp tổ chức kinh tế được miễn tiền sử dụng đất, miễn tiền thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà nay chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của Luật này.
15. 본 법 시행일 이전에 법률 규정에 따른 소수민족에 대한 토지 지원 정책에 따라 국가로부터 토지를 교부, 임대받은 소수민족 개인으로서, 본 법의 규정에 따른 소수민족에 대한 토지 지원 정책을 받을 조건을 충족하는 경우, 본 법의 규정에 따른 토지 지원 정책을 받는다.
15. Cá nhân là người dân tộc thiểu số được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà đủ điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của Luật này thì được hưởng chính sách hỗ trợ về đất đai quy định của Luật này.
16. 부동산경영법 제66/2014/QH13호(법률 제61/2020/QH14호에 의해 일부 조항이 수정, 보완됨)에 규정된 외국인 투자 기업이 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부를 양도받는 절차를 진행 중이나 본 법 시행일까지 양도받는 프로젝트 또는 프로젝트 부분에 대한 토지 관련 절차를 완료하지 못한 경우, 관할 국가기관은 본 법의 규정에 따라 양수인에게 토지를 교부, 임대하고 토지사용권 및 토지연계자산소유권 증명서를 발급하는 절차를 이행한다. 부동산 프로젝트의 전부 또는 일부를 양도받는 자는 프로젝트 양도인의 토지에 대한 권리와 의무를 승계한다.
16. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 61/2020/QH14 đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản nhưng đến ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai đối với dự án hoặc phần dự án nhận chuyển nhượng thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất cho bên nhận chuyển nhượng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật này. Bên nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản được kế thừa quyền và nghĩa vụ về đất đai của bên chuyển nhượng dự án.
본 법은 베트남 사회주의 공화국 제15대 국회 제5차 임시회에서 2024년 1월 18일 통과되었다./.
Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp bất thường lần thứ năm thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2024./.
국회의장 CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
'베트남 법률 번역' 카테고리의 다른 글
59/2020/QH14 기업 법 (0) | 2025.09.10 |
---|---|
61/2020/QH14 투자 법 (0) | 2025.08.25 |