본문 바로가기

베트남 법률 번역

59/2020/QH14 기업 법

베트남 기업법 59/2020/QH14는 2021년 1월 1일부터 시행된 기업 활동 전반을 규율하는 핵심 법률입니다. 이 법은 기업 설립, 조직 구조, 경영 및 청산 절차를 명확히 하여 기업 환경의 투명성과 효율성을 높이는 데 목적이 있습니다. 특히 외국인 투자자와 국내 기업 모두에게 적용되어 기업 지배구조 개선과 투자 촉진에 기여하고 있습니다. 또한 주주·회원의 권리 보호를 강화하고 기업 운영에 관한 규정을 국제 기준에 부합하도록 정비하였습니다.

면책 조항 : 본서는 오직 이해를 돕기 위한 참고 자료이며, 오류를 포함할 수 있습니다. 폐사는 그 내용, 그에 근거하여 이루어진 행위 등등 일체에 대하여 법적 책임을 지지 않습니다. 법률 상담이 필요하신 경우, 본서 하단의 양식에 문의를 남겨 주시면, 영업일 기준 하루 내에 응답드립니다.

 

국회

QUỐC HỘI

베트남 사회주의 공화국
독립 - 자유 - 행복

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

법률 번호: 59/2020/QH14

Luật số: 59/2020/QH14

하노이, 2020년 6월 17일

Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2020

LUẬT

기업

DOANH NGHIỆP

베트남 사회주의 공화국 헌법에 의거하여;

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

국회는 기업법을 제정한다.

Quốc hội ban hành Luật Doanh nghiệp.

제1장

Chương I

총칙

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

제1조. 적용 범위

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

이 법은 유한책임회사, 주식회사, 합명회사, 개인기업을 포함한 기업의 설립, 조직 관리, 조직 개편, 해산 및 관련 활동에 대해 규정하며, 기업 그룹에 대해서도 규정한다.

Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp, bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân; quy định về nhóm công ty.

제2조. 적용 대상

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. 기업.

1. Doanh nghiệp.

2. 기업의 설립, 조직 관리, 조직 개편, 해산 및 관련 활동과 관련된 기관, 조직, 개인.

2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp.

제3조. 기업법 및 다른 법률의 적용

Điều 3. Áp dụng Luật Doanh nghiệp và luật khác

다른 법률이 기업의 설립, 조직 관리, 조직 개편, 해산 및 관련 활동에 대해 특별 규정을 두고 있는 경우, 해당 법률의 규정을 적용한다.

Trường hợp luật khác có quy định đặc thù về việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp thì áp dụng quy định của luật đó.

제4조. 용어의 정의

Điều 4. Giải thích từ ngữ

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제1항 d호에 의해 보충된다

이 법에서 아래의 용어들은 다음과 같이 이해된다:

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. "사본"이란 원본 장부에서 복사되었거나, 권한 있는 기관·조직에 의해 원본과 동일함이 증명되었거나, 원본과 대조된 문서를 말한다.

1. Bản sao là giấy tờ được sao từ sổ gốc hoặc được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc đã được đối chiếu với bản chính.

2. "외국인 개인"이란 외국 국적을 증명하는 서류를 소지한 사람을 말한다.

2. Cá nhân nước ngoài là người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước ngoài.

3. "주주"란 주식회사의 주식을 최소 1주 이상 소유한 개인 또는 조직을 말한다.

3. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ phần.

4. "발기인 주주"란 보통주를 최소 1주 이상 소유하고 주식회사 발기인 주주 명부에 서명한 주주를 말한다.

4. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

5. "배당금"이란 각 주식에 대해 현금 또는 기타 자산으로 지급되는 순이익을 말한다.

5. Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제1항 a호에 의해 개정된다

6. "회사"란 유한책임회사, 주식회사 및 합명회사를 포함한다.

6. Công ty bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh.

7. "유한책임회사"란 1인 유한책임회사와 2인 이상 유한책임회사를 포함한다.

7. Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

8. "기업 등록 국가 포털"이란 전자 정보망을 통한 기업 등록, 기업 등록 정보 공표 및 기업 등록 정보 조회를 위해 사용되는 전자 정보 포털을 말한다.

8. Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp là cổng thông tin điện tử được sử dụng để đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử, công bố thông tin về đăng ký doanh nghiệp và truy cập thông tin về đăng ký doanh nghiệp.

9. "기업 등록 국가 데이터베이스"란 전국 범위의 기업 등록에 관한 데이터 집합을 말한다.

9. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp là tập hợp dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc.

10. "기업"이란 고유 명칭, 자산, 거래 본사를 가지고, 법률 규정에 따라 설립되거나 설립 등록되어 사업 목적을 추구하는 조직을 말한다.

10. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

11. "국영기업"이란 국가가 이 법 제88조에 따라 정관 자본금의 50% 이상, 총 의결권 주식 수를 보유하는 기업을 포함한다.

11. Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết theo quy định tại Điều 88 của Luật này.

12. "베트남 기업"이란 베트남 법률 규정에 따라 설립되거나 설립 등록되고 베트남에 본사를 둔 기업을 말한다.

12. Doanh nghiệp Việt Nam là doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam.

13. "연락 주소"란 조직의 경우 등록된 본사 주소이며, 개인의 경우 상주 주소 또는 근무지 또는 개인이 연락 주소로 기업에 등록한 기타 주소를 말한다.

13. Địa chỉ liên lạc là địa chỉ đăng ký trụ sở chính đối với tổ chức; địa chỉ thường trú hoặc nơi làm việc hoặc địa chỉ khác của cá nhân mà người đó đăng ký với doanh nghiệp để làm địa chỉ liên lạc.

14. "출자 지분 또는 주식의 시장 가격"이란 직전 시점의 시장 거래 가격, 매도자와 매수자 간의 합의 가격 또는 감정평가 기관이 결정한 가격을 말한다.

14. Giá thị trường của phần vốn góp hoặc cổ phần là giá giao dịch trên thị trường tại thời điểm liền kề trước đó, giá thỏa thuận giữa người bán và người mua hoặc giá do một tổ chức thẩm định giá xác định.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제1항 b호에 의해 개정된다

15. "기업등록증"이란 사업등록기관이 기업에 발급하는 기업 등록에 관한 정보를 기록한 종이 또는 전자 형식의 문서를 말한다.

16. Giấy tờ pháp lý của cá nhân là một trong các loại giấy tờ sau đây: thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제6조에 의해 안내된다

 

15. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.

16. "개인의 법적 서류"란 다음 서류 중 하나를 말한다: 주민등록증, 신분증, 여권, 기타 합법적인 개인 증명 서류.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제1항 c호에 의해 개정된다

17. "조직의 법적 서류"란 다음 서류 중 하나를 말한다: 설립 결정서, 기업등록증, 기타 동등한 서류.

17. Giấy tờ pháp lý của tổ chức là một trong các loại giấy tờ sau đây: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.

18. "자본 출자"란 회사의 정관 자본금을 형성하기 위해 자산을 출자하는 것을 말하며, 회사 설립을 위한 출자 또는 이미 설립된 회사의 정관 자본금 증자를 포함한다.

18. Góp vốn là việc góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ của công ty, bao gồm góp vốn để thành lập công ty hoặc góp thêm vốn điều lệ của công ty đã được thành lập.

19. "기업 등록 국가 정보 시스템"이란 기업 등록 국가 포털, 기업 등록 국가 데이터베이스, 관련 데이터베이스 및 시스템 기술 인프라를 포함한다.

19. Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp bao gồm Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cơ sở dữ liệu liên quan và hạ tầng kỹ thuật hệ thống.

기업 등록 국가 정보 시스템에서의 기업 등록 서류 접수 및 처리는 사업등록기관에 직접 제출하거나 우편 서비스를 통해 등록하는 방식으로, 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제31조에 의해 안내된다

20. "적법한 서류"란 이 법의 규정에 따른 서류를 완비하고 그 내용이 법률 규정에 따라 충분히 기재된 서류를 말한다.

20. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật này và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.

21. "사업"이란 이윤 추구를 목적으로 시장에서 투자, 생산에서 제품 소비 또는 서비스 제공까지의 과정 중 하나, 일부 또는 전부를 지속적으로 수행하는 것을 말한다.

21. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

22. "가족 관계자"란 배우자, 친부, 친모, 양부, 양모, 시부, 시모, 장인, 장모, 친자, 양자, 사위, 며느리, 친형제자매, 매형, 제부, 형수, 제수, 아내의 형제, 남편의 형제, 아내의 자매, 남편의 자매를 포함한다.

22. Người có quan hệ gia đình bao gồm: vợ, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi, bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, con đẻ, con nuôi, con rể, con dâu, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu, anh ruột của vợ, anh ruột của chồng, chị ruột của vợ, chị ruột của chồng, em ruột của vợ, em ruột của chồng.

23. "관련자"란 다음 경우에 기업과 직간접적인 관계가 있는 개인, 조직을 말한다:

23. Người có liên quan là cá nhân, tổ chức có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với doanh nghiệp trong các trường hợp sau đây:

a) 모회사, 모회사의 관리자 및 법률상 대표자, 그리고 모회사 관리자 임명 권한이 있는 자;

a) Công ty mẹ, người quản lý và người đại diện theo pháp luật của công ty mẹ và người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý của công ty mẹ;

b) 자회사, 자회사의 관리자 및 법률상 대표자;

b) Công ty con, người quản lý và người đại diện theo pháp luật của công ty con;

c) 소유, 주식·출자 지분 인수 또는 회사 결정 등을 통해 해당 기업의 활동을 지배할 수 있는 개인, 조직 또는 개인·조직 그룹;

c) Cá nhân, tổ chức hoặc nhóm cá nhân, tổ chức có khả năng chi phối hoạt động của doanh nghiệp đó thông qua sở hữu, thâu tóm cổ phần, phần vốn góp hoặc thông qua việc ra quyết định của công ty;

d) 기업 관리자, 법률상 대표자, 감사인;

d) Người quản lý doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên;

đ) 회사 관리자, 법률상 대표자, 감사인, 지배적인 출자 지분 또는 주식을 소유한 사원 및 주주의 배우자, 친부, 친모, 양부, 양모, 시부, 시모, 장인, 장모, 친자, 양자, 사위, 며느리, 친형제자매, 매형, 제부, 형수, 제수;

đ) Vợ, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi, bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, con đẻ, con nuôi, con rể, con dâu, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người quản lý công ty, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên, thành viên và cổ đông sở hữu phần vốn góp hay cổ phần chi phối;

e) 이 항의 a, b, c호에 규정된 회사, 조직의 위임 대표자인 개인;

e) Cá nhân là người đại diện theo ủy quyền của công ty, tổ chức quy định tại các điểm a, b và c khoản này;

g) 이 항의 a, b, c, d, đ, e호에 규정된 개인, 회사, 조직이 회사의 의사결정을 지배할 수 있을 정도로 소유하는 기업.

g) Doanh nghiệp trong đó cá nhân, công ty, tổ chức quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản này có sở hữu đến mức chi phối việc ra quyết định của công ty.

24. "기업 관리자"란 개인기업 관리자와 회사 관리자를 말하며, 개인기업주, 합명사원, 사원총회 의장, 사원총회 사원, 회장, 이사회 의장, 이사회 이사, 사장 또는 총사장 및 회사 정관에 규정된 기타 관리 직책을 맡은 개인을 포함한다.

24. Người quản lý doanh nghiệp là người quản lý doanh nghiệp tư nhân và người quản lý công ty, bao gồm chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và cá nhân giữ chức danh quản lý khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

25. "기업 설립자"란 기업을 설립하거나 자본을 출자하여 기업을 설립하는 개인, 조직을 말한다.

25. Người thành lập doanh nghiệp là cá nhân, tổ chức thành lập hoặc góp vốn để thành lập doanh nghiệp.

26. "외국인 투자자"란 투자법의 규정에 따른 개인, 조직을 말한다.

26. Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, tổ chức theo quy định của Luật Đầu tư.

27. "출자 지분"이란 한 사원이 유한책임회사, 합명회사에 출자했거나 출자를 약정한 총 자산 가치를 말한다. "출자 지분 비율"이란 한 사원의 출자 지분과 유한책임회사, 합명회사의 정관 자본금 간의 비율을 말한다.

27. Phần vốn góp là tổng giá trị tài sản của một thành viên đã góp hoặc cam kết góp vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh. Tỷ lệ phần vốn góp là tỷ lệ giữa phần vốn góp của một thành viên và vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh.

28. "공익 제품, 서비스"란 국가, 지방 또는 지역사회의 경제·사회 생활에 필수적인 제품, 서비스로서, 국가가 공공의 이익 또는 국방·안보 보장을 위해 보장할 필요가 있으며, 이러한 제품, 서비스의 생산·공급이 시장 메커니즘에 따라 비용을 보전하기 어려운 것을 말한다.

28. Sản phẩm, dịch vụ công ích là sản phẩm, dịch vụ thiết yếu đối với đời sống kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương hoặc cộng đồng dân cư mà Nhà nước cần bảo đảm vì lợi ích chung hoặc bảo đảm quốc phòng, an ninh và việc sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ này theo cơ chế thị trường khó có khả năng bù đắp chi phí.

29. "회사 사원"이란 유한책임회사 또는 합명회사의 정관 자본금 일부 또는 전부를 소유한 개인, 조직을 말한다.

29. Thành viên công ty là cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh.

30. "합명회사 사원"이란 합명사원과 유한책임사원을 포함한다.

30. Thành viên công ty hợp danh bao gồm thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.

31. "기업 조직 개편"이란 기업의 분할, 분리, 합병, 전환을 말한다.

31. Tổ chức lại doanh nghiệp là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

32. "외국 조직"이란 외국 법률에 따라 해외에서 설립된 조직을 말한다.

32. Tổ chức nước ngoài là tổ chức được thành lập ở nước ngoài theo pháp luật nước ngoài.

33. "의결권 자본"이란 소유자가 사원총회 또는 주주총회의 결정 권한에 속하는 문제에 대해 의결권을 행사할 수 있는 출자 지분 또는 주식을 말한다.

33. Vốn có quyền biểu quyết là phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu quyết về những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông.

34. "정관 자본금"이란 유한책임회사, 합명회사 설립 시 사원, 회사 소유주가 출자했거나 출자를 약정한 총 자산 가치이며, 주식회사 설립 시 매각되었거나 매입 등록된 주식의 총 액면가를 말한다.

34. Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở hữu công ty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần.

제35항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제1항 d호에 의해 보충된다

제5조. 기업 및 기업 소유주에 대한 국가의 보장

Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp

1. 국가는 이 법에 규정된 기업 형태의 장기적 존재와 발전을 인정하며, 소유 형태와 경제 부문에 관계없이 모든 기업의 법 앞에서의 평등을 보장하고, 사업 활동의 합법적인 수익성을 인정한다.

1. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được quy định tại Luật này; bảo đảm bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế; công nhận tính sinh lợi hợp pháp của hoạt động kinh doanh.

2. 국가는 기업 및 기업 소유주의 재산, 투자 자본, 소득, 기타 합법적인 권리와 이익에 대한 소유권을 인정하고 보호한다.

2. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, thu nhập, quyền và lợi ích hợp pháp khác của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp.

3. 기업 및 기업 소유주의 합법적인 재산과 투자 자본은 국유화되지 않으며, 행정적 조치로 몰수되지 않는다. 부득이한 경우 국가가 기업의 재산을 수용 또는 징발할 때에는 수용, 징발에 관한 법률 규정에 따라 지불, 보상을 받는다. 지불, 보상은 기업의 이익을 보장하고 기업 형태 간에 차별이 없어야 한다.

3. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không bị quốc hữu hóa, không bị tịch thu bằng biện pháp hành chính. Trường hợp thật cần thiết, Nhà nước trưng mua hoặc trưng dụng tài sản của doanh nghiệp thì được thanh toán, bồi thường theo quy định của pháp luật về trưng mua, trưng dụng tài sản. Việc thanh toán, bồi thường phải bảo đảm lợi ích của doanh nghiệp và không phân biệt đối xử giữa các loại hình doanh nghiệp.

제6조. 기업 내 정치 조직, 정치-사회 조직 및 근로자 대표 조직

Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp

1. 기업 내 정치 조직, 정치-사회 조직 및 근로자 대표 조직은 헌법, 법률 및 조직의 정관 규정에 따라 활동한다.

1. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Hiến pháp, pháp luật và điều lệ của tổ chức.

2. 기업은 기업 내 정치 조직, 정치-사회 조직 및 근로자 대표 조직의 설립을 존중하고 방해하거나 어려움을 주어서는 안 되며, 근로자가 이러한 조직의 활동에 참여하는 것을 방해하거나 어려움을 주어서는 안 된다.

2. Doanh nghiệp có nghĩa vụ tôn trọng và không được cản trở, gây khó khăn cho việc thành lập tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp; không được cản trở, gây khó khăn cho người lao động tham gia hoạt động trong các tổ chức này.

제7조. 기업의 권리

Điều 7. Quyền của doanh nghiệp

1. 법률이 금지하지 않는 업종을 자유롭게 영위할 권리.

1. Tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật không cấm.

2. 사업을 자율적으로 운영하고 사업 조직 형태를 선택할 권리; 업종, 지역, 사업 형태를 주도적으로 선택하고, 사업 규모와 업종을 주도적으로 조정할 권리.

2. Tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh.

기업의 업종 기재는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제7조에 의해 안내된다

3. 자본 조달, 배분 및 사용 형태와 방법을 선택할 권리.

3. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.

4. 시장, 고객을 자유롭게 탐색하고 계약을 체결할 권리.

4. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.

5. 수출입 사업을 영위할 권리.

5. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.

6. 노동법 규정에 따라 근로자를 채용, 고용 및 사용할 권리.

6. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo quy định của pháp luật về lao động.

7. 사업 효율과 경쟁력 향상을 위해 과학 기술을 주도적으로 응용할 권리; 지식재산권법 규정에 따라 지식재산권을 보호받을 권리.

7. Chủ động ứng dụng khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh và khả năng cạnh tranh; được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ.

8. 기업의 자산을 점유, 사용, 처분할 권리.

8. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp.

9. 법률 규정에 따르지 않는 기관, 조직, 개인의 자원 제공 요구를 거부할 권리.

9. Từ chối yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân về cung cấp nguồn lực không theo quy định của pháp luật.

10. 법률 규정에 따라 소송을 제기하고 소송에 참여할 권리.

10. Khiếu nại, tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật.

11. 법률 규정에 따른 기타 권리.

11. Quyền khác theo quy định của pháp luật.

제8조. 기업의 의무

Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제2항에 의해 보충된다

1. 조건부 투자 사업 업종을 영위할 때 투자 사업 조건을 충족해야 하며, 외국인 투자자에 대한 조건부 시장 접근 업종의 경우 법률 규정에 따라 조건을 충족하고 사업 활동 전 과정에서 해당 조건을 유지해야 한다.

1. Đáp ứng đủ điều kiện đầu tư kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện; ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật và bảo đảm duy trì đủ điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh.

2. 기업 등록, 기업 등록 내용 변경 등록, 기업 설립 및 활동 정보 공개, 보고 및 이 법에 따른 기타 의무를 충분하고 신속하게 이행해야 한다.

2. Thực hiện đầy đủ, kịp thời nghĩa vụ về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, công khai thông tin về thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, báo cáo và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제5조에 의해 안내된다

3. 기업 등록 서류 및 각종 보고서에 기재된 정보의 진실성과 정확성에 대해 책임을 져야 하며, 기재 또는 보고된 정보가 부정확하거나 불충분함을 발견한 경우 해당 정보를 신속하게 수정·보완해야 한다.

3. Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và các báo cáo; trường hợp phát hiện thông tin đã kê khai hoặc báo cáo thiếu chính xác, chưa đầy đủ thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung các thông tin đó.

4. 회계 업무를 조직하고, 세금을 납부하며, 법률 규정에 따른 기타 재정 의무를 이행해야 한다.

4. Tổ chức công tác kế toán, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.

5. 법률 규정에 따라 근로자의 합법적이고 정당한 권리와 이익을 보장해야 하며, 기업 내 근로자를 차별하거나 명예와 인격을 모독해서는 안 된다. 근로자를 학대하거나 강제 노동을 시키거나 미성년 근로자를 불법적으로 사용해서는 안 되며, 근로자가 직업 능력 및 기술 향상 훈련에 참여하도록 지원하고 유리한 조건을 조성해야 한다. 법률 규정에 따라 근로자를 위한 사회보험, 실업보험, 건강보험 및 기타 보험 정책 및 제도를 이행해야 한다.

5. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động theo quy định của pháp luật; không phân biệt đối xử, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người lao động trong doanh nghiệp; không ngược đãi lao động, cưỡng bức lao động hoặc sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật; hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động tham gia đào tạo nâng cao trình độ, kỹ năng nghề; thực hiện các chính sách, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và bảo hiểm khác cho người lao động theo quy định của pháp luật.

6. 법률 규정에 따른 기타 의무.

6. Nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

제9조. 공익 제품, 서비스 공급 기업의 권리와 의무

Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích

1. 이 법의 제7조, 제8조 및 기타 관련 규정에 명시된 기업의 권리와 의무.

1. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp quy định tại Điều 7, Điều 8 và quy định khác có liên quan của Luật này.

2. 입찰에 관한 법률이 정한 가격에 따라 비용을 회계처리하고 보전받거나, 관할 국가기관의 규정에 따라 서비스 이용료를 징수할 권리.

2. Được hạch toán và bù đắp chi phí theo giá do pháp luật về đấu thầu quy định hoặc thu phí sử dụng dịch vụ theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3. 투자 자본을 회수하고 합리적인 이익을 얻을 수 있도록 적절한 제품, 서비스 공급 기간을 보장받을 권리.

3. Được bảo đảm thời hạn cung ứng sản phẩm, dịch vụ thích hợp để thu hồi vốn đầu tư và có lãi hợp lý.

4. 관할 국가기관이 정한 가격 또는 요금에 따라 약정한 수량, 품질, 기한에 맞춰 제품, 서비스를 공급할 의무.

4. Cung ứng sản phẩm, dịch vụ đủ số lượng, đúng chất lượng và thời hạn đã cam kết theo giá hoặc phí do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

5. 고객에게 공정하고 편리한 조건을 보장할 의무.

5. Bảo đảm các điều kiện công bằng và thuận lợi cho khách hàng.

6. 공급하는 제품, 서비스의 수량, 품질, 공급 조건 및 가격, 요금에 대해 법률 및 고객 앞에 책임을 질 의무.

6. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và khách hàng về số lượng, chất lượng, điều kiện cung ứng và giá, phí sản phẩm, dịch vụ cung ứng.

제10조. 사회적 기업의 기준, 권리 및 의무

Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội

사회적 기업은 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제2장에 의해 안내된다
사회적 기업에 대한 기업 등록 서류, 절차, 순서는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제28조에 의해 안내된다
사회적 기업에 대한 기업 등록 서류, 절차, 순서는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제28조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 사회적 기업은 다음 기준을 충족해야 한다:

1. Doanh nghiệp xã hội phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:

a) 이 법의 규정에 따라 설립 등록된 기업일 것;

a) Là doanh nghiệp được đăng ký thành lập theo quy định của Luật này;

b) 공동체 이익을 위한 사회적, 환경적 문제 해결을 활동 목표로 할 것;

b) Mục tiêu hoạt động nhằm giải quyết vấn đề xã hội, môi trường vì lợi ích cộng đồng;

c) 기업의 연간 총 세후 이익의 최소 51%를 등록된 목표 실현을 위해 재투자할 것.

c) Sử dụng ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu đã đăng ký.

2. 이 법에 따른 기업의 권리와 의무 외에, 사회적 기업은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Ngoài quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo quy định của Luật này, doanh nghiệp xã hội có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 사회적 기업의 소유주, 관리자는 법률 규정에 따라 관련 허가, 증명서 및 인증서 발급 시 고려, 편의 제공 및 지원을 받을 수 있다;

a) Chủ sở hữu, người quản lý doanh nghiệp xã hội được xem xét, tạo thuận lợi và hỗ trợ trong việc cấp giấy phép, chứng chỉ và giấy chứng nhận có liên quan theo quy định của pháp luật;

b) 기업의 관리비, 운영비를 충당하기 위해 개인, 기업, 비정부기구 및 베트남과 외국의 기타 조직으로부터 자금을 조달하고 후원을 받을 수 있다;

b) Được huy động, nhận tài trợ từ cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ và tổ chức khác của Việt Nam, nước ngoài để bù đắp chi phí quản lý, chi phí hoạt động của doanh nghiệp;

c) 활동 기간 동안 이 조 제1항 b호 및 c호에 규정된 활동 목표와 조건을 유지해야 한다;

c) Duy trì mục tiêu hoạt động và điều kiện quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này trong suốt quá trình hoạt động;

d) 조달한 후원금을 기업이 등록한 사회적, 환경적 문제 해결을 위한 관리비 및 운영비 충당 이외의 다른 목적으로 사용할 수 없다;

d) Không được sử dụng các khoản tài trợ huy động được cho mục đích khác ngoài bù đắp chi phí quản lý và chi phí hoạt động để giải quyết vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp đã đăng ký;

đ) 우대, 지원을 받는 경우, 사회적 기업은 매년 정기적으로 관할 기관에 기업 활동 상황을 보고해야 한다.

đ) Trường hợp được nhận các ưu đãi, hỗ trợ, doanh nghiệp xã hội phải định kỳ hằng năm báo cáo cơ quan có thẩm quyền về tình hình hoạt động của doanh nghiệp.

3. 사회적 기업은 사회적, 환경적 목표 수행을 중단하거나 이 조 제1항 b호 및 c호 규정에 따라 이익을 재투자하지 않을 경우 관할 기관에 통보해야 한다.

3. Doanh nghiệp xã hội phải thông báo với cơ quan có thẩm quyền khi chấm dứt thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường hoặc không sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư theo quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này.

4. 국가는 사회적 기업의 발전을 장려, 지원 및 촉진하는 정책을 가진다.

4. Nhà nước có chính sách khuyến khích, hỗ trợ và thúc đẩy phát triển doanh nghiệp xã hội.

5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제11조. 기업의 서류 보관 제도

Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp

1. 기업은 형태에 따라 다음 서류를 보관해야 한다:

1. Tùy theo loại hình, doanh nghiệp phải lưu giữ các tài liệu sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제3항에 의해 보충된다

a) 회사 정관; 회사 내부 관리 규정; 사원 등록부 또는 주주 등록부;

a) Điều lệ công ty; quy chế quản lý nội bộ của công ty; sổ đăng ký thành viên hoặc sổ đăng ký cổ đông;

b) 산업재산권 보호 증서; 제품, 상품, 서비스 품질 등록 증명서; 기타 허가서 및 증명서;

b) Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; giấy chứng nhận đăng ký chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; giấy phép và giấy chứng nhận khác;

c) 회사 재산 소유권을 증명하는 서류, 문서;

c) Tài liệu, giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản của công ty;

d) 투표용지, 개표록, 사원총회, 주주총회, 이사회 회의록; 기업의 각종 결정서;

d) Phiếu biểu quyết, biên bản kiểm phiếu, biên bản họp Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị; các quyết định của doanh nghiệp;

đ) 증권 공모 또는 상장을 위한 사업설명서;

đ) Bản cáo bạch để chào bán hoặc niêm yết chứng khoán;

e) 감사위원회의 보고서, 감사 기관의 결론, 감사 법인의 결론;

e) Báo cáo của Ban kiểm soát, kết luận của cơ quan thanh tra, kết luận của tổ chức kiểm toán;

g) 회계 장부, 회계 증빙 서류, 연차 재무 보고서.

g) Sổ kế toán, chứng từ kế toán, báo cáo tài chính hằng năm.

2. 기업은 이 조 제1항에 규정된 서류를 본사 또는 회사 정관에 규정된 다른 장소에 보관해야 하며, 보관 기간은 법률 규정에 따른다.

2. Doanh nghiệp phải lưu giữ các tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này tại trụ sở chính hoặc địa điểm khác được quy định trong Điều lệ công ty; thời hạn lưu giữ thực hiện theo quy định của pháp luật.

제12조. 기업의 법률상 대표자

Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

1. 기업의 법률상 대표자란 기업의 거래에서 발생하는 권리와 의무를 이행하고, 중재, 법원에서 민사 사건 해결 요청자, 원고, 피고, 권리·의무 관련자로서 기업을 대표하며, 법률 규정에 따른 기타 권리, 의무를 수행하는 개인을 말한다.

1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp là cá nhân đại diện cho doanh nghiệp thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp, đại diện cho doanh nghiệp với tư cách người yêu cầu giải quyết việc dân sự, nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòa án và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

2. 유한책임회사와 주식회사는 한 명 또는 여러 명의 법률상 대표자를 둘 수 있다. 회사 정관은 기업 법률상 대표자의 수, 관리 직책 및 권리, 의무를 구체적으로 규정한다. 회사가 한 명 이상의 법률상 대표자를 두는 경우, 회사 정관은 각 법률상 대표자의 권리, 의무를 구체적으로 규정한다. 각 법률상 대표자의 권리, 의무 분할이 회사 정관에 명확하게 규정되지 않은 경우, 회사의 각 법률상 대표자는 제3자에 대해 기업의 완전한 권한을 가진 대표자가 되며, 모든 법률상 대표자는 민법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 기업에 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật. Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng, chức danh quản lý và quyền, nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Nếu công ty có nhiều hơn một người đại diện theo pháp luật thì Điều lệ công ty quy định cụ thể quyền, nghĩa vụ của từng người đại diện theo pháp luật. Trường hợp việc phân chia quyền, nghĩa vụ của từng người đại diện theo pháp luật chưa được quy định rõ trong Điều lệ công ty thì mỗi người đại diện theo pháp luật của công ty đều là đại diện đủ thẩm quyền của doanh nghiệp trước bên thứ ba; tất cả người đại diện theo pháp luật phải chịu trách nhiệm liên đới đối với thiệt hại gây ra cho doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về dân sự và quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. 기업은 항상 최소 한 명의 법률상 대표자가 베트남에 거주하도록 보장해야 한다. 베트남에 거주하는 법률상 대표자가 한 명만 남았을 경우, 그 사람은 베트남 출국 시 베트남에 거주하는 다른 개인에게 법률상 대표자의 권리와 의무를 서면으로 위임해야 한다. 이 경우, 법률상 대표자는 위임한 권리와 의무의 이행에 대해 여전히 책임을 져야 한다.

3. Doanh nghiệp phải bảo đảm luôn có ít nhất một người đại diện theo pháp luật cư trú tại Việt Nam. Khi chỉ còn lại một người đại diện theo pháp luật cư trú tại Việt Nam thì người này khi xuất cảnh khỏi Việt Nam phải ủy quyền bằng văn bản cho cá nhân khác cư trú tại Việt Nam thực hiện quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật. Trường hợp này, người đại diện theo pháp luật vẫn phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đã ủy quyền.

4. 이 조 제3항에 규정된 위임 기간이 만료되었음에도 기업의 법률상 대표자가 베트남으로 복귀하지 않고 다른 위임이 없는 경우, 다음과 같이 처리한다:

4. Trường hợp hết thời hạn ủy quyền theo quy định tại khoản 3 Điều này mà người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp chưa trở lại Việt Nam và không có ủy quyền khác thì thực hiện theo quy định sau đây:

a) 위임받은 자는 개인기업의 법률상 대표자의 권리와 의무를 기업의 법률상 대표자가 기업으로 복귀할 때까지 계속 이행한다;

a) Người được ủy quyền tiếp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân cho đến khi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp trở lại làm việc tại doanh nghiệp;

b) 위임받은 자는 유한책임회사, 주식회사, 합명회사의 법률상 대표자의 권리와 의무를 회사의 법률상 대표자가 회사로 복귀할 때까지 또는 회사 소유주, 사원총회, 이사회가 다른 사람을 기업의 법률상 대표자로 임명하기로 결정할 때까지 계속 이행한다.

b) Người được ủy quyền tiếp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh cho đến khi người đại diện theo pháp luật của công ty trở lại làm việc tại công ty hoặc cho đến khi chủ sở hữu công ty, Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị quyết định cử người khác làm người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

5. 이 조 제6항에 규정된 경우를 제외하고, 법률상 대표자가 한 명뿐인 기업에서 그 사람이 30일 이상 베트남에 부재하면서 다른 사람에게 기업 법률상 대표자의 권리와 의무를 위임하지 않거나, 사망, 실종, 형사 책임 추궁 중, 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중, 인지·행위 통제에 어려움이 있거나, 법원으로부터 직무 수행, 특정 직업 또는 업무 금지 명령을 받은 경우, 회사 소유주, 사원총회, 이사회는 다른 사람을 회사의 법률상 대표자로 임명한다.

5. Trừ trường hợp quy định tại khoản 6 Điều này, đối với doanh nghiệp chỉ còn một người đại diện theo pháp luật và người này vắng mặt tại Việt Nam quá 30 ngày mà không ủy quyền cho người khác thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc chết, mất tích, đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định thì chủ sở hữu công ty, Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị cử người khác làm người đại diện theo pháp luật của công ty.

6. 2인 유한책임회사의 경우, 사원 중 한 명인 개인이 회사의 법률상 대표자로서 사망, 실종, 형사 책임 추궁 중, 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중, 거주지 이탈, 행위 능력 제한 또는 상실, 인지·행위 통제에 어려움이 있거나, 법원으로부터 직무 수행, 특정 직업 또는 업무 금지 명령을 받은 경우, 나머지 사원이 당연히 회사의 법률상 대표자가 되어 사원총회에서 회사의 법률상 대표자에 대한 새로운 결정이 있을 때까지 그 직무를 수행한다.

6. Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên, nếu có thành viên là cá nhân làm người đại diện theo pháp luật của công ty chết, mất tích, đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định thì thành viên còn lại đương nhiên làm người đại diện theo pháp luật của công ty cho đến khi có quyết định mới của Hội đồng thành viên về người đại diện theo pháp luật của công ty.

7. 법원, 기타 소송 절차를 진행하는 권한 있는 기관은 법률 규정에 따라 소송에 참여할 법률상 대표자를 지정할 권리가 있다.

7. Tòa án, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng khác có quyền chỉ định người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật.

제13조. 기업 법률상 대표자의 책임

Điều 13. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

1. 기업의 법률상 대표자는 다음과 같은 책임을 진다:

1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp có trách nhiệm sau đây:

a) 기업의 합법적인 이익을 보장하기 위해 부여된 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다;

a) Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp;

b) 기업의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 기업의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다;

b) Trung thành với lợi ích của doanh nghiệp; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của doanh nghiệp để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác;

c) 자신 또는 자신의 관련자가 소유하거나 주식, 출자 지분을 가진 기업에 대해 이 법의 규정에 따라 기업에 신속하고 완전하며 정확하게 통보한다.

c) Thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho doanh nghiệp về doanh nghiệp mà mình, người có liên quan của mình làm chủ hoặc có cổ phần, phần vốn góp theo quy định của Luật này.

2. 기업의 법률상 대표자는 이 조 제1항에 규정된 책임을 위반하여 기업에 손해를 끼친 경우 개인적으로 책임을 진다.

2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp chịu trách nhiệm cá nhân đối với thiệt hại cho doanh nghiệp do vi phạm trách nhiệm quy định tại khoản 1 Điều này.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제4항에 의해 개정된다

제14조. 조직인 회사 소유주, 사원, 주주의 위임 대표자

Điều 14. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức

1. 조직인 회사 소유주, 사원, 주주의 위임 대표자는 해당 소유주, 사원, 주주를 대신하여 이 법의 규정에 따른 권리와 의무를 서면으로 위임받은 개인이어야 한다.

1. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức phải là cá nhân được ủy quyền bằng văn bản nhân danh chủ sở hữu, thành viên, cổ đông đó thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của Luật này.

2. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 위임 대표자 선임은 다음 규정에 따른다:

2. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì việc cử người đại diện theo ủy quyền thực hiện theo quy định sau đây:

a) 정관 자본금의 최소 35%를 소유한 2인 이상 유한책임회사의 사원인 조직은 최대 3명의 위임 대표자를 위임할 수 있다;

a) Tổ chức là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có sở hữu ít nhất 35% vốn điều lệ có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện theo ủy quyền;

b) 총 보통주의 최소 10%를 소유한 주식회사의 주주인 조직은 최대 3명의 위임 대표자를 위임할 수 있다.

b) Tổ chức là cổ đông công ty cổ phần có sở hữu ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện theo ủy quyền.

3. 조직인 회사 소유주, 사원, 주주가 여러 명의 위임 대표자를 선임하는 경우, 각 위임 대표자에게 구체적인 출자 지분, 주식 수를 지정해야 한다. 회사 소유주, 사원, 주주가 각 위임 대표자에게 해당하는 출자 지분, 주식 수를 지정하지 않은 경우, 출자 지분, 주식 수는 모든 위임 대표자에게 균등하게 분배된다.

3. Trường hợp chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức cử nhiều người đại diện theo ủy quyền thì phải xác định cụ thể phần vốn góp, số cổ phần cho mỗi người đại diện theo ủy quyền. Trường hợp chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty không xác định phần vốn góp, số cổ phần tương ứng cho mỗi người đại diện theo ủy quyền thì phần vốn góp, số cổ phần sẽ được chia đều cho tất cả người đại diện theo ủy quyền.

4. 위임 대표자 선임 문서는 회사에 통보되어야 하며, 회사가 문서를 수령한 날부터 회사에 대해 효력이 발생한다. 위임 대표자 선임 문서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

4. Văn bản cử người đại diện theo ủy quyền phải được thông báo cho công ty và chỉ có hiệu lực đối với công ty kể từ ngày công ty nhận được văn bản. Văn bản cử người đại diện theo ủy quyền phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 소유주, 사원, 주주의 명칭, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông;

b) 위임 대표자 수 및 각 위임 대표자의 해당 주식, 출자 지분 소유 비율;

b) Số lượng người đại diện theo ủy quyền và tỷ lệ sở hữu cổ phần, phần vốn góp tương ứng của mỗi người đại diện theo ủy quyền;

c) 각 위임 대표자의 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호;

c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân từng người đại diện theo ủy quyền;

d) 각 위임 대표자의 해당 위임 기간; 대표 시작일을 명시해야 함;

d) Thời hạn ủy quyền tương ứng của từng người đại diện theo ủy quyền; trong đó ghi rõ ngày bắt đầu được đại diện;

đ) 소유주, 사원, 주주의 법률상 대표자 및 위임 대표자의 성명, 서명.

đ) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và của người đại diện theo ủy quyền.

5. 위임 대표자는 다음 기준과 조건을 갖추어야 한다:

5. Người đại diện theo ủy quyền phải có các tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a) 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것;

a) Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này;

b) 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국영기업인 사원, 주주는 회사 관리자 및 회사 관리자 임명 권한이 있는 자의 가족 관계자를 다른 회사의 대표자로 선임할 수 없다;

b) Thành viên, cổ đông là doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này không được cử người có quan hệ gia đình của người quản lý công ty và của người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý công ty làm người đại diện tại công ty khác;

c) 회사 정관에 규정된 기타 기준과 조건.

c) Tiêu chuẩn và điều kiện khác do Điều lệ công ty quy định.

제15조. 조직인 회사 소유주, 사원, 주주의 위임 대표자의 책임

Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức

1. 위임 대표자는 회사 소유주, 사원, 주주를 대신하여 이 법의 규정에 따라 사원총회, 주주총회에서 소유주, 사원, 주주의 권리와 의무를 이행한다. 위임 대표자가 사원총회, 주주총회에서 소유주, 사원, 주주의 해당 권리, 의무를 이행하는 데 있어 소유주, 사원, 주주가 부과한 모든 제한은 제3자에 대해 효력이 없다.

1. Người đại diện theo ủy quyền nhân danh chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty thực hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông tại Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông theo quy định của Luật này. Mọi hạn chế của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông đối với người đại diện theo ủy quyền trong việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty tương ứng tại Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông đều không có hiệu lực đối với bên thứ ba.

2. 위임 대표자는 사원총회, 주주총회에 모두 참석할 책임이 있으며, 위임받은 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행하고, 대표를 선임한 소유주, 사원, 주주의 합법적인 이익을 보호해야 한다.

2. Người đại diện theo ủy quyền có trách nhiệm tham dự đầy đủ cuộc họp Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông; thực hiện quyền và nghĩa vụ được ủy quyền một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất, bảo vệ lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông cử đại diện.

3. 위임 대표자는 이 조에 규정된 책임을 위반함으로써 대표를 선임한 소유주, 사원, 주주 앞에 책임을 진다. 대표를 선임한 소유주, 사원, 주주는 위임 대표자를 통해 이행된 권리와 의무와 관련된 책임 발생에 대해 제3자 앞에 책임을 진다.

3. Người đại diện theo ủy quyền chịu trách nhiệm trước chủ sở hữu, thành viên, cổ đông cử đại diện do vi phạm trách nhiệm quy định tại Điều này. Chủ sở hữu, thành viên, cổ đông cử đại diện chịu trách nhiệm trước bên thứ ba đối với trách nhiệm phát sinh liên quan đến quyền và nghĩa vụ được thực hiện thông qua người đại diện theo ủy quyền.

제16조. 금지 행위

Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm

1. 이 법의 규정에 반하여 기업등록증 발급 또는 발급 거부, 기업 설립자에게 추가 서류 제출 요구; 기업 설립자와 기업의 사업 활동에 대해 지연, 번거로움, 방해, 괴롭힘을 가하는 행위.

1. Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, yêu cầu người thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định của Luật này; gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

이 문구는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제28항에 의해 대체된다

2. 기업의 소유주, 사원, 주주가 이 법과 회사 정관에 따른 권리, 의무를 이행하는 것을 방해하는 행위.

2. Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thực hiện quyền, nghĩa vụ theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. 등록 없이 기업 형태로 사업 활동을 하거나 기업등록증이 취소된 후 또는 기업이 사업 활동을 일시 중단한 상태에서 계속 사업을 하는 행위.

3. Hoạt động kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp mà không đăng ký hoặc tiếp tục kinh doanh khi đã bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp đang bị tạm dừng hoạt động kinh doanh.

4. 기업 등록 서류 및 기업 등록 내용 변경 등록 서류의 내용을 불성실하거나 부정확하게 기재하는 행위.

4. Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và nội dung hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제5항에 의해 개정된다
서류, 절차, 순서 또는 서류 내용 기재가 불성실하거나 부정확한 경우의 처리는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제63조에 의해 안내된다

5. 정관 자본금을 허위로 기재하거나 등록한 대로 정관 자본금을 충분히 출자하지 않는 행위; 고의로 출자 자산의 가치를 실제 가치와 다르게 평가하는 행위.

5. Kê khai khống vốn điều lệ, không góp đủ số vốn điều lệ như đã đăng ký; cố ý định giá tài sản góp vốn không đúng giá trị.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제5항에 의해 개정된다

6. 투자 금지 업종을 영위하는 행위; 외국인 투자자에게 아직 시장 접근이 허용되지 않은 업종을 영위하는 행위; 법률 규정에 따른 사업 조건을 충족하지 않은 상태에서 조건부 투자 사업 업종을 영위하거나 활동 과정에서 투자 사업 조건을 충분히 유지하지 못하는 행위.

6. Kinh doanh các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh; kinh doanh ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài; kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện khi chưa đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật hoặc không bảo đảm duy trì đủ điều kiện đầu tư kinh doanh trong quá trình hoạt động.

7. 사기, 자금 세탁, 테러 자금 지원.

7. Lừa đảo, rửa tiền, tài trợ khủng bố.

제2장

Chương II

기업 설립

THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

제17조. 기업 설립, 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입 및 관리 권리

Điều 17. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp

1. 조직, 개인은 이 조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 이 법의 규정에 따라 베트남에서 기업을 설립하고 관리할 권리가 있다.

1. Tổ chức, cá nhân có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.

기업 설립 권리 및 기업 등록 의무는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제5조에 의해 안내된다

2. 다음의 조직, 개인은 베트남에서 기업을 설립하고 관리할 권리가 없다:

2. Tổ chức, cá nhân sau đây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:

a) 국가 재산을 사용하여 자신의 기관, 단체를 위해 이익을 취하는 사업 기업을 설립하는 국가 기관, 인민군 부대;

a) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;

b) 공무원법 및 공직자법에 규정된 공무원, 공직자;

b) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제6항 a호에 의해 개정된다

c) 베트남 인민군 소속 기관, 부대의 장교, 하사관, 전문 군인, 근로자, 국방 공무원; 베트남 인민경찰 소속 기관, 부대의 장교, 전문 하사관, 경찰 근로자. 단, 기업의 국가 출자 지분을 관리하거나 국영기업에서 관리하기 위해 위임 대표자로 파견된 자는 제외한다;

c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp, công nhân công an trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam, trừ người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp hoặc quản lý tại doanh nghiệp nhà nước;

d) 이 법 제88조 제1항 a호에 규정된 국영기업의 지도 간부, 업무 관리자. 단, 다른 기업의 국가 출자 지분을 관리하기 위해 위임 대표자로 파견된 자는 제외한다;

d) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 88 của Luật này, trừ người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác;

đ) 미성년자; 행위 능력 제한자; 행위 능력 상실자; 인지·행위 통제에 어려움이 있는 자; 법인격 없는 조직;

đ) Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; người bị mất năng lực hành vi dân sự; người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; tổ chức không có tư cách pháp nhân;

e) 형사 책임 추궁 중인 자, 구금 중인 자, 징역형 집행 중인 자, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중인 자 또는 법원으로부터 직무 수행, 특정 직업 또는 업무 금지 명령을 받은 자; 파산법, 부패방지법에 규정된 기타 경우.

e) Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định; các trường hợp khác theo quy định của Luật Phá sản, Luật Phòng, chống tham nhũng.

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제6항 b호에 의해 개정된다

사업 등록 기관이 요구하는 경우, 기업 설립 등록자는 사업 등록 기관에 범죄경력증명서를 제출해야 한다;

Trường hợp Cơ quan đăng ký kinh doanh có yêu cầu, người đăng ký thành lập doanh nghiệp phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp cho Cơ quan đăng ký kinh doanh;

g) 형법 규정에 따라 특정 분야에서 사업 또는 활동이 금지된 상업 법인인 조직.

g) Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định theo quy định của Bộ luật Hình sự.

3. 조직, 개인은 이 법의 규정에 따라 주식회사, 유한책임회사, 합명회사에 자본을 출자하고, 주식을 매입하며, 출자 지분을 매입할 권리가 있다. 단, 다음 경우는 제외한다:

3. Tổ chức, cá nhân có quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh theo quy định của Luật này, trừ trường hợp sau đây:

a) 국가 재산을 사용하여 기업에 출자하여 자신의 기관, 단체를 위해 사적 이익을 취하는 국가 기관, 인민군 부대;

a) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;

b) 공무원법, 공직자법, 부패방지법의 규정에 따라 기업에 자본을 출자할 수 없는 대상.

b) Đối tượng không được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức, Luật Phòng, chống tham nhũng.

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제6항 c호에 의해 개정된다

4. 이 조 제2항 a호 및 제3항 a호에 규정된 '자신의 기관, 단체를 위해 사적 이익을 취하는 것'이란 사업 활동, 자본 출자, 주식 매입, 출자 지분 매입으로부터 얻은 모든 형태의 소득을 다음 목적 중 하나에 사용하는 것을 말한다:

4. Thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình quy định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều này là việc sử dụng thu nhập dưới mọi hình thức có được từ hoạt động kinh doanh, từ góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào một trong các mục đích sau đây:

a) 이 조 제2항 b호 및 c호에 규정된 일부 또는 모든 사람에게 모든 형태로 분배하는 것;

a) Chia dưới mọi hình thức cho một số hoặc tất cả những người quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều này;

b) 국가 예산에 관한 법률 규정에 반하여 기관, 단체의 운영 예산에 보충하는 것;

b) Bổ sung vào ngân sách hoạt động của cơ quan, đơn vị trái với quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước;

c) 기관, 단체의 사적 이익을 위한 기금을 설립하거나 보충하는 것.

c) Lập quỹ hoặc bổ sung vào quỹ phục vụ lợi ích riêng của cơ quan, đơn vị.

제18조. 기업 등록 전 계약

Điều 18. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp

1. 기업 설립자는 기업 등록 전과 과정에서 기업의 설립 및 활동을 위한 계약을 체결할 수 있다.

1. Người thành lập doanh nghiệp được ký hợp đồng phục vụ cho việc thành lập và hoạt động của doanh nghiệp trước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp.

2. 기업등록증이 발급된 경우, 기업은 이 조 제1항에 규정된 체결된 계약에서 발생하는 권리와 의무를 계속 이행해야 하며, 당사자들은 계약에 다른 합의가 없는 한 민법의 규정에 따라 계약에 따른 권리, 의무의 이전을 이행해야 한다.

2. Trường hợp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp phải tiếp tục thực hiện quyền và nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng đã ký kết quy định tại khoản 1 Điều này và các bên phải thực hiện việc chuyển giao quyền, nghĩa vụ theo hợp đồng theo quy định của Bộ luật Dân sự, trừ trường hợp trong hợp đồng có thỏa thuận khác.

3. 기업등록증이 발급되지 않은 경우, 이 조 제1항에 따라 계약을 체결한 자는 계약 이행에 대한 책임을 져야 하며, 다른 사람이 기업 설립에 참여한 경우 그 계약 이행에 대해 연대 책임을 진다.

3. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, người ký kết hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều này chịu trách nhiệm thực hiện hợp đồng; trường hợp có người khác tham gia thành lập doanh nghiệp thì cùng liên đới chịu trách nhiệm thực hiện hợp đồng đó.

제19조. 개인기업 등록 서류

Điều 19. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tư nhân

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제24조 제1항에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제21조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업 등록 신청서.

1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

2. 개인기업주의 개인 법적 서류 사본.

2. Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.

제20조. 합명회사 등록 서류

Điều 20. Hồ sơ đăng ký công ty hợp danh

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제24조 제2항에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제22조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업 등록 신청서.

1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

2. 회사 정관.

2. Điều lệ công ty.

3. 사원 명부.

3. Danh sách thành viên.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제7항에 의해 개정된다

4. 사원의 개인 법적 서류 사본.

4. Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên.

5. 투자법의 규정에 따른 외국인 투자자의 투자등록증 사본.

5. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư.

제21조. 유한책임회사 등록 서류

Điều 21. Hồ sơ đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제24조 제3항에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제23조, 제24조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업 등록 신청서.

1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

2. 회사 정관.

2. Điều lệ công ty.

3. 사원 명부.

3. Danh sách thành viên.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제8항에 의해 개정된다

4. 다음 서류의 사본:

4. Bản sao các giấy tờ sau đây:

a) 개인인 사원, 법률상 대표자의 개인 법적 서류;

a) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân, người đại diện theo pháp luật;

b) 조직인 사원의 경우 조직의 법적 서류 및 위임 대표자 선임 서류; 조직인 사원의 위임 대표자에 대한 개인 법적 서류.

b) Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền; giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức.

외국 조직인 사원의 경우, 조직의 법적 서류 사본은 영사 인증을 받아야 한다;

Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

c) 투자법의 규정에 따른 외국인 투자자의 투자등록증.

c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư.

제22조. 주식회사 등록 서류

Điều 22. Hồ sơ đăng ký công ty cổ phần

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제24조 제4항에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제23조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업 등록 신청서.

1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

2. 회사 정관.

2. Điều lệ công ty.

3. 발기인 주주 명부; 외국인 투자자 주주 명부.

3. Danh sách cổ đông sáng lập; danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제9항에 의해 개정된다

4. 다음 서류의 사본:

4. Bản sao các giấy tờ sau đây:

a) 개인인 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주, 법률상 대표자의 개인 법적 서류;

a) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, người đại diện theo pháp luật;

b) 조직인 주주의 경우 조직의 법적 서류 및 위임 대표자 선임 서류; 조직인 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주의 위임 대표자에 대한 개인 법적 서류.

b) Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với cổ đông là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền; giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức.

외국 조직인 주주의 경우, 조직의 법적 서류 사본은 영사 인증을 받아야 한다;

Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

c) 투자법의 규정에 따른 외국인 투자자의 투자등록증.

c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư.

제23조. 기업 등록 신청서의 내용

Điều 23. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제10항에 의해 보충된다

기업 등록 신청서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

1. 기업명;

1. Tên doanh nghiệp;

2. 기업 본사 주소, 전화번호; 팩스 번호, 이메일 주소(있는 경우);

2. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp, số điện thoại; số fax, thư điện tử (nếu có);

3. 사업 업종;

3. Ngành, nghề kinh doanh;

4. 정관 자본금; 개인기업주의 투자 자본;

4. Vốn điều lệ; vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân;

5. 주식회사의 경우, 주식의 종류, 각 종류 주식의 액면가 및 각 종류 주식의 총 발행 예정 주식 수;

5. Các loại cổ phần, mệnh giá mỗi loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại cổ phần đối với công ty cổ phần;

6. 세무 등록 정보;

6. Thông tin đăng ký thuế;

7. 예상 근로자 수;

7. Số lượng lao động dự kiến;

8. 개인기업주 및 합명회사 합명사원의 성명, 서명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 정보;

8. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, thông tin giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của công ty hợp danh;

9. 유한책임회사, 주식회사의 법률상 대표자의 성명, 서명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 정보.

9. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, thông tin giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

제24조. 회사 정관

Điều 24. Điều lệ công ty

1. 회사 정관은 기업 등록 시의 정관과 활동 과정에서 수정, 보완된 정관을 포함한다.

1. Điều lệ công ty bao gồm Điều lệ khi đăng ký doanh nghiệp và Điều lệ được sửa đổi, bổ sung trong quá trình hoạt động.

2. 회사 정관은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

2. Điều lệ công ty bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소; 지점 및 대표사무소의 명칭, 주소(있는 경우);

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty; tên, địa chỉ chi nhánh và văn phòng đại diện (nếu có);

b) 사업 업종;

b) Ngành, nghề kinh doanh;

c) 정관 자본금; 주식회사의 경우, 총 주식 수, 주식 종류 및 각 종류 주식의 액면가;

c) Vốn điều lệ; tổng số cổ phần, loại cổ phần và mệnh giá từng loại cổ phần đối với công ty cổ phần;

d) 합명회사의 경우 합명사원의 성명, 연락 주소, 국적; 유한책임회사의 경우 회사 소유주, 사원의 성명, 연락 주소, 국적; 주식회사의 경우 발기인 주주의 성명, 연락 주소, 국적. 유한책임회사와 합명회사의 경우 각 사원의 출자 지분 및 출자 가치. 주식회사의 경우 발기인 주주의 주식 수, 주식 종류, 각 종류 주식의 액면가;

d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch của thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; của chủ sở hữu công ty, thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. Phần vốn góp và giá trị vốn góp của mỗi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh. Số cổ phần, loại cổ phần, mệnh giá từng loại cổ phần của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần;

đ) 유한책임회사, 합명회사 사원의 권리와 의무; 주식회사 주주의 권리와 의무;

đ) Quyền và nghĩa vụ của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; của cổ đông đối với công ty cổ phần;

e) 조직 관리 구조;

e) Cơ cấu tổ chức quản lý;

g) 기업 법률상 대표자의 수, 관리 직책 및 권리, 의무; 회사가 한 명 이상의 법률상 대표자를 두는 경우 법률상 대표자의 권리와 의무 분할;

g) Số lượng, chức danh quản lý và quyền, nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; phân chia quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn một người đại diện theo pháp luật;

h) 회사 결정 통과 방식; 내부 분쟁 해결 원칙;

h) Thể thức thông qua quyết định của công ty; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ;

i) 관리자 및 감사인의 급여, 보수, 상여금 결정 근거 및 방법;

i) Căn cứ và phương pháp xác định tiền lương, thù lao, thưởng của người quản lý và Kiểm soát viên;

k) 사원, 주주가 회사에 유한책임회사의 경우 출자 지분 또는 주식회사의 경우 주식의 매수를 요구할 권리가 있는 경우;

k) Trường hợp thành viên, cổ đông có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc cổ phần đối với công ty cổ phần;

l) 세후 이익 분배 및 사업 손실 처리 원칙;

l) Nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau thuế và xử lý lỗ trong kinh doanh;

m) 해산의 경우, 해산 절차 및 회사 자산 청산 절차;

m) Trường hợp giải thể, trình tự giải thể và thủ tục thanh lý tài sản công ty;

n) 회사 정관 수정, 보완 방식.

n) Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty.

3. 기업 등록 시의 회사 정관은 다음 사람들의 성명과 서명을 포함해야 한다:

3. Điều lệ công ty khi đăng ký doanh nghiệp phải bao gồm họ, tên và chữ ký của những người sau đây:

a) 합명회사의 경우 합명사원;

a) Thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh;

b) 1인 유한책임회사의 경우 개인인 회사 소유주 또는 조직인 회사 소유주의 법률상 대표자;

b) Chủ sở hữu công ty là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu công ty là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

c) 2인 이상 유한책임회사의 경우 개인인 사원 및 조직인 사원의 법률상 대표자 또는 위임 대표자;

c) Thành viên là cá nhân và người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;

d) 주식회사의 경우 개인인 발기인 주주 및 조직인 발기인 주주의 법률상 대표자 또는 위임 대표자.

d) Cổ đông sáng lập là cá nhân và người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức đối với công ty cổ phần.

4. 수정, 보완된 회사 정관은 다음 사람들의 성명과 서명을 포함해야 한다:

4. Điều lệ công ty được sửa đổi, bổ sung phải bao gồm họ, tên và chữ ký của những người sau đây:

a) 합명회사의 경우 사원총회 의장;

a) Chủ tịch Hội đồng thành viên đối với công ty hợp danh;

b) 1인 유한책임회사의 경우 소유주, 소유주의 법률상 대표자 또는 법률상 대표자;

b) Chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

c) 2인 이상 유한책임회사 및 주식회사의 경우 법률상 대표자.

c) Người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần.

제25조. 유한책임회사, 합명회사의 사원 명부, 주식회사의 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주 명부

Điều 25. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần

이 조의 제목은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제11항 a호에 의해 개정된다
이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제11항 c호에 의해 보충된다

유한책임회사, 합명회사의 사원 명부, 주식회사의 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주 명부는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

이 내용은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제11항 b호에 의해 개정된다

1. 유한책임회사 및 합명회사의 경우 개인인 사원의 성명, 서명, 국적, 연락 주소; 주식회사의 경우 개인인 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주의 성명, 서명, 국적, 연락 주소;

1. Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của thành viên là cá nhân đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh; của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân đối với công ty cổ phần;

2. 유한책임회사 및 합명회사의 경우 조직인 사원의 명칭, 기업 코드 및 본사 주소; 주식회사의 경우 조직인 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주의 명칭, 기업 코드 및 본사 주소;

2. Tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh; của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức đối với công ty cổ phần;

3. 유한책임회사의 경우 조직인 사원의 법률상 대표자 또는 위임 대표자의 성명, 서명, 국적, 연락 주소; 주식회사의 경우 조직인 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주의 성명, 서명, 국적, 연락 주소;

3. Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức đối với công ty cổ phần;

4. 유한책임회사, 합명회사의 경우 각 사원의 출자 지분, 출자 가치, 출자 지분 소유 비율, 출자 자산 종류, 수량, 각 종류 출자 자산의 가치, 출자 기한; 주식회사의 경우 각 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주의 주식 수, 주식 종류, 주식 소유 비율, 출자 자산 종류, 수량, 각 종류 출자 자산의 가치, 출자 기한.

4. Phần vốn góp, giá trị vốn góp, tỷ lệ sở hữu phần vốn góp, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; số lượng cổ phần, loại cổ phần, tỷ lệ sở hữu cổ phần, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần.

제26조. 기업 등록 절차 및 순서

Điều 26. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1. 기업 설립자 또는 위임받은 자는 다음 방식으로 사업등록기관에 기업 등록을 수행한다:

1. Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp với Cơ quan đăng ký kinh doanh theo phương thức sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제12조에 의해 안내된다

a) 사업등록기관에 직접 기업 등록;

a) Đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh;

b) 우편 서비스를 통한 기업 등록;

b) Đăng ký doanh nghiệp qua dịch vụ bưu chính;

c) 전자 정보망을 통한 기업 등록.

c) Đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử.

이 호는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제5장에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

2. 전자 정보망을 통한 기업 등록은 기업 설립자가 기업 등록 국가 포털의 전자 정보망을 통해 기업 등록 서류를 제출하는 것을 말한다. 전자 정보망을 통한 기업 등록 서류는 이 법에 규정된 데이터를 포함하며 전자 문서 형태로 표현된다. 전자 정보망을 통한 기업 등록 서류는 종이 서류와 동등한 법적 효력을 가진다.

2. Đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử là việc người thành lập doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử bao gồm các dữ liệu theo quy định của Luật này và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử có giá trị pháp lý tương đương hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bằng bản giấy.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제4장에 의해 안내된다

3. 조직, 개인은 전자 정보망을 통한 기업 등록을 위해 전자 거래법 규정에 따른 전자 서명 또는 사업 등록 계정 사용을 선택할 권리가 있다.

3. Tổ chức, cá nhân có quyền lựa chọn sử dụng chữ ký số theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử hoặc sử dụng tài khoản đăng ký kinh doanh để đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제12항 a호에 의해 폐지된다

4. 사업 등록 계정이란 기업 등록 국가 정보 시스템에 의해 생성되어 전자 정보망을 통한 기업 등록을 수행하기 위해 개인에게 발급되는 계정을 말한다. 사업 등록 계정을 발급받은 개인은 발급을 위한 등록 및 전자 정보망을 통한 기업 등록을 위해 사업 등록 계정을 사용하는 것에 대해 법률 앞에 책임을 진다.

4. Tài khoản đăng ký kinh doanh là tài khoản được tạo bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cấp cho cá nhân để thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử. Cá nhân được cấp tài khoản đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký để được cấp và việc sử dụng tài khoản đăng ký kinh doanh để đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제12항 a호에 의해 폐지된다

5. 서류 접수일로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 기업 등록 서류의 적법성을 검토하고 기업 등록을 발급할 책임이 있다. 서류가 아직 적법하지 않은 경우, 사업등록기관은 수정, 보완해야 할 내용을 기업 설립자에게 서면으로 통보해야 한다. 기업 등록을 거부하는 경우, 기업 설립자에게 서면으로 통보하고 그 이유를 명시해야 한다.

5. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và cấp đăng ký doanh nghiệp; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập doanh nghiệp. Trường hợp từ chối đăng ký doanh nghiệp thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

기업 등록 서류 수정, 보완 요구 통보는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제32조에 의해 안내된다

6. 정부는 기업 등록의 서류, 절차, 순서, 연계에 대해 규정한다.

6. Chính phủ quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục, liên thông trong đăng ký doanh nghiệp.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제12항 b호에 의해 개정된다
이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제4조, 제11조, 제12조, 제13조, 제3장에 의해 안내된다

제27조. 기업등록증 발급

Điều 27. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제34조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업은 다음 조건을 모두 충족할 때 기업등록증을 발급받는다:

1. Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제33조에 의해 안내된다

a) 등록된 사업 업종이 투자 금지 업종이 아닐 것;

a) Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;

b) 기업명이 이 법의 제37, 38, 39, 41조 규정에 따라 올바르게 정해졌을 것;

b) Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật này;

c) 적법한 기업 등록 서류를 갖출 것;

c) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;

d) 수수료 및 요금에 관한 법률 규정에 따라 기업 등록 수수료를 완납할 것.

d) Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

2. 기업등록증이 분실, 훼손 또는 기타 형태로 파손된 경우, 기업은 기업등록증을 재발급받을 수 있으며 법률 규정에 따라 수수료를 납부해야 한다.

2. Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác, doanh nghiệp được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và phải nộp lệ phí theo quy định của pháp luật.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제62조에 의해 안내된다
기업등록증, 기업 등록 내용 변경 확인서 재발급은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제68조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

제28조. 기업등록증의 내용

Điều 28. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

기업등록증은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

1. 기업명 및 기업 코드;

1. Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp;

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제14조에 의해 안내된다

2. 기업 본사 주소;

2. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;

3. 유한책임회사 및 주식회사의 법률상 대표자의 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 합명회사의 합명사원의 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 개인기업주의 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호. 유한책임회사의 경우 개인인 사원의 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 사원의 명칭, 기업 코드 및 본사 주소;

3. Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần; đối với thành viên hợp danh của công ty hợp danh; đối với chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân. Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;

4. 회사의 정관 자본금, 개인기업의 투자 자본.

4. Vốn điều lệ đối với công ty, vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.

제29조. 기업 코드

Điều 29. Mã số doanh nghiệp

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제8조에 의해 안내된다

1. 기업 코드는 기업 등록 국가 정보 시스템에 의해 생성되는 일련의 숫자로, 기업 설립 시 발급되어 기업등록증에 기재된다. 각 기업은 고유한 코드를 가지며 다른 기업에 재사용될 수 없다.

1. Mã số doanh nghiệp là dãy số được tạo bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, được cấp cho doanh nghiệp khi thành lập và được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp có một mã số duy nhất và không được sử dụng lại để cấp cho doanh nghiệp khác.

2. 기업 코드는 세금, 행정 절차 및 기타 권리, 의무를 이행하는 데 사용된다.

2. Mã số doanh nghiệp được dùng để thực hiện nghĩa vụ về thuế, thủ tục hành chính và quyền, nghĩa vụ khác.

제30조. 기업등록증 내용 변경 등록

Điều 30. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제47조부터 제55조, 제61조부터 제64조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업은 이 법 제28조에 규정된 기업등록증 내용을 변경할 때 사업등록기관에 등록해야 한다.

1. Doanh nghiệp phải đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh khi thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại Điều 28 của Luật này.

2. 기업은 변경이 발생한 날로부터 10일 이내에 기업등록증 내용 변경을 등록할 책임이 있다.

2. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.

3. 서류 접수일로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 서류의 적법성을 검토하고 새로운 기업등록증을 발급할 책임이 있다. 서류가 아직 적법하지 않은 경우, 사업등록기관은 수정, 보완해야 할 내용을 기업에 서면으로 통보해야 한다. 새로운 기업등록증 발급을 거부하는 경우, 기업에 서면으로 통보하고 그 이유를 명시해야 한다.

3. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho doanh nghiệp. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới thì phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제59조에 의해 안내된다

4. 법원 또는 중재원의 결정에 따른 기업등록증 내용 변경 등록은 다음 절차와 순서에 따라 수행된다:

4. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thực hiện theo trình tự, thủ tục sau đây:

a) 기업등록증 내용 변경 등록을 신청하는 자는 법원의 판결, 결정이 법적 효력을 발생한 날 또는 중재원의 판정이 효력을 발생한 날로부터 15일 이내에 관할 사업등록기관에 변경 등록 신청서를 제출한다. 등록 서류에는 법적 효력이 발생한 법원의 판결, 결정서 사본 또는 효력이 발생한 중재원의 판정서 사본이 첨부되어야 한다;

a) Người đề nghị đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp gửi đề nghị đăng ký thay đổi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực. Kèm theo hồ sơ đăng ký phải gồm bản sao bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực;

b) 이 항 a호에 규정된 등록 신청서를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 법적 효력이 발생한 법원의 판결, 결정서 또는 효력이 발생한 중재원의 판정서 내용에 따라 새로운 기업등록증을 검토하고 발급할 책임이 있다. 서류가 아직 적법하지 않은 경우, 사업등록기관은 수정, 보완해야 할 내용을 변경 등록 신청자에게 서면으로 통보해야 한다. 새로운 기업등록증 발급을 거부하는 경우, 변경 등록 신청자에게 서면으로 통보하고 그 이유를 명시해야 한다.

b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị đăng ký quy định tại điểm a khoản này, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới theo nội dung bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người đề nghị đăng ký thay đổi. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới thì phải thông báo bằng văn bản cho người đề nghị đăng ký thay đổi và nêu rõ lý do.

5. 정부는 기업등록증 내용 변경 등록의 서류, 절차, 순서를 규정한다.

5. Chính phủ quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제40조부터 제48조에 의해 안내된다

제31조. 기업 등록 내용 변경 통보

Điều 31. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제56조부터 제60조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업은 다음 내용 중 하나를 변경할 때 사업등록기관에 통보해야 한다:

1. Doanh nghiệp phải thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh khi thay đổi một trong những nội dung sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제13항에 의해 개정된다
이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제49조부터 제54조에 의해 안내된다

a) 사업 업종;

a) Ngành, nghề kinh doanh;

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제49조에 의해 안내된다

b) 상장 회사를 제외한 주식회사의 발기인 주주 및 외국인 투자자 주주;

b) Cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần, trừ trường hợp đối với công ty niêm yết;

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제50조, 제51조에 의해 안내된다

c) 기업 등록 서류의 기타 내용.

c) Nội dung khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

2. 기업은 변경이 발생한 날로부터 10일 이내에 기업 등록 내용 변경을 통보할 책임이 있다.

2. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.

3. 주식회사는 회사의 주주 등록부에 등록된 외국인 투자자 주주에 변경이 있는 날로부터 10일 이내에 회사가 본사를 둔 사업등록기관에 서면으로 통보해야 한다. 통보서는 다음 내용을 포함해야 한다:

3. Công ty cổ phần phải thông báo bằng văn bản đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi đối với cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được đăng ký trong sổ đăng ký cổ đông của công ty. Thông báo phải bao gồm các nội dung sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제51조에 의해 안내된다

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính;

b) 주식을 양도하는 외국인 투자자 주주의 경우: 조직인 주주의 명칭, 본사 주소; 개인인 주주의 성명, 국적, 연락 주소; 회사 내 현재 소유 주식 수, 주식 종류 및 소유 비율; 양도하는 주식 수 및 주식 종류;

b) Đối với cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài chuyển nhượng cổ phần: tên, địa chỉ trụ sở chính của cổ đông là tổ chức; họ, tên, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của cổ đông là cá nhân; số cổ phần, loại cổ phần và tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của họ trong công ty; số cổ phần và loại cổ phần chuyển nhượng;

c) 주식을 양수하는 외국인 투자자 주주의 경우: 조직인 주주의 명칭, 본사 주소; 개인인 주주의 성명, 국적, 연락 주소; 양수하는 주식 수 및 주식 종류; 회사 내 해당 주식 수, 주식 종류 및 소유 비율;

c) Đối với cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng cổ phần: tên, địa chỉ trụ sở chính của cổ đông là tổ chức; họ, tên, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của cổ đông là cá nhân; số cổ phần và loại cổ phần nhận chuyển nhượng; số cổ phần, loại cổ phần và tỷ lệ sở hữu cổ phần tương ứng của họ trong công ty;

d) 회사 법률상 대표자의 성명, 서명.

d) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty.

4. 통보서를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 적법성을 검토하고 기업 등록 내용을 변경할 책임이 있다. 서류가 아직 적법하지 않은 경우, 사업등록기관은 수정, 보완해야 할 내용을 기업에 서면으로 통보해야 한다. 기업 등록 변경 통보 내용에 따른 정보 수정, 보완을 거부하는 경우, 기업에 서면으로 통보하고 그 이유를 명시해야 한다.

4. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ và thực hiện thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho doanh nghiệp. Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung thông tin theo nội dung thông báo thay đổi đăng ký doanh nghiệp thì phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

5. 법원 또는 중재원의 결정에 따른 기업 등록 내용 변경 통보는 다음 절차와 순서에 따라 수행된다:

5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thực hiện theo trình tự, thủ tục sau đây:

a) 기업 등록 내용 변경을 신청하는 조직, 개인은 법원의 판결, 결정이 법적 효력을 발생한 날 또는 중재원의 판정이 효력을 발생한 날로부터 10일 이내에 관할 사업등록기관에 변경 등록 통보서를 제출한다. 통보서에는 법적 효력이 발생한 법원의 판결, 결정서 사본 또는 효력이 발생한 중재원의 판정서 사본이 첨부되어야 한다;

a) Tổ chức, cá nhân đề nghị thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp gửi thông báo thay đổi nội dung đăng ký đến Cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực. Kèm theo thông báo phải gồm bản sao bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực;

b) 통보서를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 법적 효력이 발생한 법원의 판결, 결정서 또는 효력이 발생한 중재원의 판정서 내용에 따라 기업 등록 내용을 검토하고 변경할 책임이 있다. 서류가 아직 적법하지 않은 경우, 사업등록기관은 수정, 보완해야 할 내용을 변경 등록 신청자에게 서면으로 통보해야 한다. 기업 등록 변경 통보 내용에 따른 정보 수정, 보완을 거부하는 경우, 변경 등록 신청자에게 서면으로 통보하고 그 이유를 명시해야 한다.

b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét và thực hiện thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo nội dung bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người đề nghị đăng ký thay đổi. Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung thông tin theo nội dung thông báo thay đổi đăng ký doanh nghiệp thì phải thông báo bằng văn bản cho người đề nghị đăng ký thay đổi và nêu rõ lý do.

제32조. 기업 등록 내용 공표

Điều 32. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제7장에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제35조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업은 기업등록증 발급 후 기업 등록 국가 포털에 공개적으로 통보해야 하며 법률 규정에 따라 수수료를 납부해야 한다. 공표 내용은 기업등록증의 내용과 다음 정보를 포함한다:

1. Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải nộp phí theo quy định của pháp luật. Nội dung công bố bao gồm các nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và các thông tin sau đây:

a) 사업 업종;

a) Ngành, nghề kinh doanh;

b) 발기인 주주 명부; 주식회사의 경우 외국인 투자자 주주 명부(있는 경우).

b) Danh sách cổ đông sáng lập; danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần (nếu có).

2. 기업 등록 내용을 변경하는 경우, 해당 변경 사항은 기업 등록 국가 포털에 공개적으로 통보되어야 한다.

2. Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, những thay đổi tương ứng phải được thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3. 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 기업 정보 공개 통보 기한은 공개된 날로부터 30일이다.

3. Thời hạn thông báo công khai thông tin về doanh nghiệp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là 30 ngày kể từ ngày được công khai.

제33조. 기업 등록 내용 정보 제공

Điều 33. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제14항에 의해 보충된다
이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제74조에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제36조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 조직, 개인은 기업 등록 국가 관리 기관 및 사업등록기관에 기업 등록 국가 정보 시스템에 보관된 정보 제공을 요청할 권리가 있으며 법률 규정에 따라 수수료를 납부해야 한다.

1. Tổ chức, cá nhân có quyền đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh và Cơ quan đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin được lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải nộp phí theo quy định của pháp luật.

2. 기업 등록 국가 관리 기관 및 사업등록기관은 이 조 제1항에 규정된 정보를 충분하고 신속하게 제공할 의무가 있다.

2. Cơ quan quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh và Cơ quan đăng ký kinh doanh có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ và kịp thời thông tin theo quy định tại khoản 1 Điều này.

3. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제34조. 출자 자산

Điều 34. Tài sản góp vốn

1. 출자 자산은 베트남 동, 자유롭게 전환 가능한 외화, 금, 토지 사용권, 지식재산권, 기술, 기술 비결, 기타 베트남 동으로 평가할 수 있는 자산을 말한다.

1. Tài sản góp vốn là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, tài sản khác có thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.

2. 이 조 제1항에 규정된 자산의 합법적인 소유자 또는 합법적인 사용권을 가진 개인, 조직만이 법률 규정에 따라 해당 자산을 출자할 권리가 있다.

2. Chỉ cá nhân, tổ chức là chủ sở hữu hợp pháp hoặc có quyền sử dụng hợp pháp đối với tài sản quy định tại khoản 1 Điều này mới có quyền sử dụng tài sản đó để góp vốn theo quy định của pháp luật.

제35조. 출자 자산의 소유권 이전

Điều 35. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn

1. 유한책임회사, 합명회사의 사원 및 주식회사의 주주는 다음 규정에 따라 출자 자산의 소유권을 회사에 이전해야 한다:

1. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh và cổ đông công ty cổ phần phải chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty theo quy định sau đây:

a) 소유권 또는 토지 사용권이 등록된 자산의 경우, 출자자는 법률 규정에 따라 해당 자산의 소유권 또는 토지 사용권을 회사에 이전하는 절차를 이행해야 한다. 출자 자산의 소유권 이전, 토지 사용권 이전은 취득세를 면제받는다;

a) Đối với tài sản có đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất thì người góp vốn phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản đó hoặc quyền sử dụng đất cho công ty theo quy định của pháp luật. Việc chuyển quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng đất đối với tài sản góp vốn không phải chịu lệ phí trước bạ;

b) 소유권이 등록되지 않은 자산의 경우, 출자는 계좌를 통해 이루어지는 경우를 제외하고, 서면 확인이 있는 출자 자산의 인도·수령으로 이루어져야 한다.

b) Đối với tài sản không đăng ký quyền sở hữu, việc góp vốn phải được thực hiện bằng việc giao nhận tài sản góp vốn có xác nhận bằng biên bản, trừ trường hợp được thực hiện thông qua tài khoản.

2. 출자 자산 인도·수령 확인서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

2. Biên bản giao nhận tài sản góp vốn phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 출자자의 성명, 연락 주소, 개인 법적 서류 번호, 조직의 법적 서류 번호;

b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, số giấy tờ pháp lý của cá nhân, số giấy tờ pháp lý của tổ chức của người góp vốn;

c) 출자 자산의 종류 및 단위 수; 총 출자 자산 가치 및 해당 총 자산 가치가 회사 정관 자본금에서 차지하는 비율;

c) Loại tài sản và số đơn vị tài sản góp vốn; tổng giá trị tài sản góp vốn và tỷ lệ của tổng giá trị tài sản đó trong vốn điều lệ của công ty;

d) 인도·수령일; 출자자 또는 출자자의 위임 대표자와 회사 법률상 대표자의 서명.

d) Ngày giao nhận; chữ ký của người góp vốn hoặc người đại diện theo ủy quyền của người góp vốn và người đại diện theo pháp luật của công ty.

3. 출자는 출자 자산에 대한 합법적인 소유권이 회사로 이전되었을 때 완료된 것으로 간주된다.

3. Việc góp vốn chỉ được coi là thanh toán xong khi quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản góp vốn đã chuyển sang công ty.

4. 개인기업주의 사업 활동에 사용되는 자산은 기업으로 소유권을 이전하는 절차를 이행할 필요가 없다.

4. Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của chủ doanh nghiệp tư nhân không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp.

5. 모든 주식 및 출자 지분의 매매, 양도, 배당금 수령 및 외국인 투자자의 이익 해외 송금에 대한 지불은 자산 및 현금이 아닌 다른 형태로 지불하는 경우를 제외하고, 외환 관리에 관한 법률 규정에 따라 계좌를 통해 이루어져야 한다.

5. Việc thanh toán đối với mọi hoạt động mua, bán, chuyển nhượng cổ phần và phần vốn góp, nhận cổ tức và chuyển lợi nhuận ra nước ngoài của nhà đầu tư nước ngoài đều phải được thực hiện thông qua tài khoản theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối, trừ trường hợp thanh toán bằng tài sản và hình thức khác không bằng tiền mặt.

제36조. 출자 자산의 평가

Điều 36. Định giá tài sản góp vốn

1. 베트남 동, 자유롭게 전환 가능한 외화, 금이 아닌 출자 자산은 사원, 발기인 주주 또는 감정평가 기관에 의해 평가되어야 하며 베트남 동으로 표시되어야 한다.

1. Tài sản góp vốn không phải là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng phải được các thành viên, cổ đông sáng lập hoặc tổ chức thẩm định giá định giá và được thể hiện thành Đồng Việt Nam.

2. 기업 설립 시 출자 자산은 사원, 발기인 주주들이 합의 원칙에 따라 평가하거나 감정평가 기관이 평가해야 한다. 감정평가 기관이 평가하는 경우, 출자 자산의 가치는 사원, 발기인 주주 수의 50% 이상의 동의를 얻어야 한다.

2. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải được các thành viên, cổ đông sáng lập định giá theo nguyên tắc đồng thuận hoặc do một tổ chức thẩm định giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải được trên 50% số thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.

출자 자산이 출자 시점의 실제 가치보다 높게 평가된 경우, 사원, 발기인 주주들은 평가된 가치와 출자 시점의 실제 가치 간의 차액만큼 공동으로 추가 출자해야 하며, 고의로 출자 자산을 실제 가치보다 높게 평가함으로써 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

Trường hợp tài sản góp vốn được định giá cao hơn so với giá trị thực tế của tài sản đó tại thời điểm góp vốn thì các thành viên, cổ đông sáng lập cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữa giá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời điểm kết thúc định giá; đồng thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do cố ý định giá tài sản góp vốn cao hơn giá trị thực tế.

3. 활동 과정에서의 출자 자산은 유한책임회사 및 합명회사의 경우 소유주, 사원총회, 주식회사의 경우 이사회와 출자자가 합의하여 평가하거나 감정평가 기관이 평가한다. 감정평가 기관이 평가하는 경우, 출자 자산의 가치는 출자자와 소유주, 사원총회 또는 이사회의 동의를 얻어야 한다.

3. Tài sản góp vốn trong quá trình hoạt động do chủ sở hữu, Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh, Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần và người góp vốn thỏa thuận định giá hoặc do một tổ chức thẩm định giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải được người góp vốn và chủ sở hữu, Hội đồng thành viên hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận.

출자 자산이 출자 시점의 실제 가치보다 높게 평가된 경우, 출자자, 유한책임회사 및 합명회사의 경우 소유주, 사원총회 사원, 주식회사의 경우 이사회 이사는 평가된 가치와 출자 시점의 실제 가치 간의 차액만큼 공동으로 추가 출자해야 하며, 고의로 출자 자산을 실제 가치보다 높게 평가함으로써 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

Trường hợp tài sản góp vốn được định giá cao hơn giá trị thực tế của tài sản đó tại thời điểm góp vốn thì người góp vốn, chủ sở hữu, thành viên Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh, thành viên Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữa giá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời điểm kết thúc định giá; đồng thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do việc cố ý định giá tài sản góp vốn cao hơn giá trị thực tế.

제37조. 기업명

Điều 37. Tên doanh nghiệp

기업명 등록, 기업명이 산업재산권을 침해하는 경우의 처리는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제18조, 19조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업의 베트남어 명칭은 다음 순서로 두 가지 요소로 구성된다:

1. Tên tiếng Việt của doanh nghiệp bao gồm hai thành tố theo thứ tự sau đây:

a) 기업 형태;

a) Loại hình doanh nghiệp;

b) 고유 명칭.

b) Tên riêng.

2. 기업 형태는 유한책임회사의 경우 “công ty trách nhiệm hữu hạn” 또는 “công ty TNHH”로 표기하고, 주식회사의 경우 “công ty cổ phần” 또는 “công ty CP”로 표기하며, 합명회사의 경우 “công ty hợp danh” 또는 “công ty HD”로 표기하고, 개인기업의 경우 “doanh nghiệp tư nhân”, “DNTN” 또는 “doanh nghiệp TN”으로 표기한다.

2. Loại hình doanh nghiệp được viết là “công ty trách nhiệm hữu hạn” hoặc “công ty TNHH” đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; được viết là “công ty cổ phần” hoặc “công ty CP” đối với công ty cổ phần; được viết là “công ty hợp danh” hoặc “công ty HD” đối với công ty hợp danh; được viết là “doanh nghiệp tư nhân”, “DNTN” hoặc “doanh nghiệp TN” đối với doanh nghiệp tư nhân.

3. 고유 명칭은 베트남어 알파벳, F, J, Z, W, 숫자 및 기호를 사용하여 표기한다.

3. Tên riêng được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z, W, chữ số và ký hiệu.

4. 기업명은 기업의 본사, 지점, 대표사무소, 사업장에 부착되어야 한다. 기업명은 기업이 발행하는 거래 서류, 서류 자료 및 인쇄물에 인쇄되거나 기재되어야 한다.

4. Tên doanh nghiệp phải được gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp. Tên doanh nghiệp phải được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp phát hành.

5. 이 조 및 이 법의 제38, 39, 41조 규정에 근거하여, 사업등록기관은 기업이 등록 예정인 명칭의 승인을 거부할 권리가 있다.

5. Căn cứ vào quy định tại Điều này và các điều 38, 39 và 41 của Luật này, Cơ quan đăng ký kinh doanh có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của doanh nghiệp.

제38조. 기업명 사용 시 금지 사항

Điều 38. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp

1. 이 법 제41조에 규정된 이미 등록된 기업의 명칭과 동일하거나 혼동을 일으킬 수 있는 명칭을 사용하는 것.

1. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký được quy định tại Điều 41 của Luật này.

2. 국가 기관, 인민군 부대, 정치 조직, 정치-사회 조직, 정치 사회-직업 조직, 사회 조직, 사회-직업 조직의 명칭을 기업 고유 명칭의 전부 또는 일부로 사용하는 것. 단, 해당 기관, 부대 또는 조직의 승인이 있는 경우는 제외한다.

2. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.

3. 민족의 역사적 전통, 문화, 도덕 및 미풍양속을 위반하는 용어, 기호를 사용하는 것.

3. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.

제39조. 외국어 기업명 및 기업 약칭

Điều 39. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp

1. 외국어 기업명은 베트남어 명칭을 라틴 문자 체계의 외국어 중 하나로 번역한 명칭이다. 외국어로 번역할 때, 기업의 고유 명칭은 그대로 유지하거나 해당 의미에 맞게 외국어로 번역할 수 있다.

1. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước ngoài hệ chữ La-tinh. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.

2. 기업이 외국어 명칭을 사용하는 경우, 기업의 외국어 명칭은 기업의 본사, 지점, 대표사무소, 사업장 또는 기업이 발행하는 거래 서류, 서류 자료 및 인쇄물에서 베트남어 명칭보다 작은 글자 크기로 인쇄되거나 기재된다.

2. Trường hợp doanh nghiệp có tên bằng tiếng nước ngoài, tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp phát hành.

3. 기업의 약칭은 베트남어 명칭 또는 외국어 명칭에서 축약하여 표기한다.

3. Tên viết tắt của doanh nghiệp được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài.

제40조. 지점, 대표사무소 및 사업장의 명칭

Điều 40. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제16조에 의해 안내된다
지점, 대표사무소, 사업장 명칭 등록은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제20조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 지점, 대표사무소, 사업장의 명칭은 베트남어 알파벳, F, J, Z, W, 숫자 및 기호를 사용하여 표기해야 한다.

1. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ cái F, J, Z, W, chữ số và các ký hiệu.

2. 지점, 대표사무소, 사업장의 명칭은 기업명과 함께 지점의 경우 "지점(Chi nhánh)", 대표사무소의 경우 "대표사무소(Văn phòng đại diện)", 사업장의 경우 "사업장(Địa điểm kinh doanh)"이라는 문구를 포함해야 한다.

2. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải bao gồm tên doanh nghiệp kèm theo cụm từ “Chi nhánh” đối với chi nhánh, cụm từ “Văn phòng đại diện” đối với văn phòng đại diện, cụm từ “Địa điểm kinh doanh” đối với địa điểm kinh doanh.

3. 지점, 대표사무소, 사업장의 명칭은 지점, 대표사무소 및 사업장의 본부에 기재되거나 부착되어야 한다. 지점, 대표사무소의 명칭은 지점, 대표사무소가 발행하는 거래 서류, 서류 자료 및 인쇄물에서 기업의 베트남어 명칭보다 작은 글자 크기로 인쇄되거나 기재된다.

3. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do chi nhánh, văn phòng đại diện phát hành.

제41조. 동일 명칭 및 혼동을 일으키는 명칭

Điều 41. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn

1. "동일 명칭"이란 등록 신청된 기업의 베트남어 명칭이 이미 등록된 기업의 베트남어 명칭과 완전히 동일하게 표기되는 경우를 말한다.

1. Tên trùng là tên tiếng Việt của doanh nghiệp đề nghị đăng ký được viết hoàn toàn giống với tên tiếng Việt của doanh nghiệp đã đăng ký.

2. 이미 등록된 기업의 명칭과 혼동을 일으키는 것으로 간주되는 경우는 다음과 같다:

2. Các trường hợp được coi là tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bao gồm:

a) 등록 신청된 기업의 베트남어 명칭이 이미 등록된 기업의 명칭과 발음이 같은 경우;

a) Tên tiếng Việt của doanh nghiệp đề nghị đăng ký được đọc giống tên doanh nghiệp đã đăng ký;

b) 등록 신청된 기업의 약칭이 이미 등록된 기업의 약칭과 동일한 경우;

b) Tên viết tắt của doanh nghiệp đề nghị đăng ký trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký;

c) 등록 신청된 기업의 외국어 명칭이 이미 등록된 기업의 외국어 명칭과 동일한 경우;

c) Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp đề nghị đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp đã đăng ký;

d) 등록 신청된 기업의 고유 명칭이 동일한 종류의 이미 등록된 기업의 고유 명칭과 자연수, 서수 또는 베트남어 알파벳, F, J, Z, W 문자가 해당 기업의 고유 명칭 바로 뒤에 붙거나 떨어져 있는 것으로만 다른 경우;

d) Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác với tên riêng của doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi một số tự nhiên, một số thứ tự hoặc một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữ F, J, Z, W được viết liền hoặc cách ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó;

đ) 등록 신청된 기업의 고유 명칭이 동일한 종류의 이미 등록된 기업의 고유 명칭과 "&" 또는 "및(và)", ".", ",", "+", "-", "_" 기호로만 다른 경우;

đ) Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác với tên riêng của doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi một ký hiệu “&” hoặc “và”, “.”, “,”, “+”, “-”, “_”;

e) 등록 신청된 기업의 고유 명칭이 동일한 종류의 이미 등록된 기업의 고유 명칭과 "신(tân)"이라는 단어가 바로 앞에 있거나 "새로운(mới)"이라는 단어가 바로 뒤나 앞에 붙거나 떨어져 있는 것으로만 다른 경우;

e) Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác với tên riêng của doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi từ “tân” ngay trước hoặc từ “mới” được viết liền hoặc cách ngay sau hoặc trước tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký;

g) 등록 신청된 기업의 고유 명칭이 동일한 종류의 이미 등록된 기업의 고유 명칭과 "북부(miền Bắc)", "남부(miền Nam)", "중부(miền Trung)", "서부(miền Tây)", "동부(miền Đông)"라는 구문으로만 다른 경우;

g) Tên riêng của doanh nghiệp đề nghị đăng ký chỉ khác với tên riêng của doanh nghiệp cùng loại đã đăng ký bởi một cụm từ “miền Bắc”, “miền Nam”, “miền Trung”, “miền Tây”, “miền Đông”;

h) 기업의 고유 명칭이 이미 등록된 기업의 고유 명칭과 동일한 경우.

h) Tên riêng của doanh nghiệp trùng với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký.

3. 이 조 제2항 d, đ, e, g, h호에 규정된 경우는 이미 등록된 회사의 자회사에는 적용되지 않는다.

3. Các trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 2 Điều này không áp dụng đối với công ty con của công ty đã đăng ký.

제42조. 기업의 본사

Điều 42. Trụ sở chính của doanh nghiệp

기업의 본사는 베트남 영토 내에 위치하며, 기업의 연락 주소이고 행정 단위 구역에 따라 결정된다. 전화번호, 팩스 번호 및 이메일 주소(있는 경우)를 가져야 한다.

Trụ sở chính của doanh nghiệp đặt trên lãnh thổ Việt Nam, là địa chỉ liên lạc của doanh nghiệp và được xác định theo địa giới đơn vị hành chính; có số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).

제43조. 기업의 인장

Điều 43. Dấu của doanh nghiệp

1. 인장은 인장 제작소에서 제작된 인장 또는 전자 거래법 규정에 따른 전자 서명 형태의 인장을 포함한다.

1. Dấu bao gồm dấu được làm tại cơ sở khắc dấu hoặc dấu dưới hình thức chữ ký số theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.

2. 기업은 기업, 지점, 대표사무소 및 기타 기업 단위의 인장 종류, 수량, 형태 및 내용을 결정한다.

2. Doanh nghiệp quyết định loại dấu, số lượng, hình thức và nội dung dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện và đơn vị khác của doanh nghiệp.

3. 인장의 관리 및 보관은 회사 정관 또는 인장을 가진 기업, 지점, 대표사무소 또는 기타 기업 단위가 제정한 규정에 따라 수행된다. 기업은 법률 규정에 따라 거래에서 인장을 사용한다.

3. Việc quản lý và lưu giữ dấu thực hiện theo quy định của Điều lệ công ty hoặc quy chế do doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc đơn vị khác của doanh nghiệp có dấu ban hành. Doanh nghiệp sử dụng dấu trong các giao dịch theo quy định của pháp luật.

제44조. 기업의 지점, 대표사무소 및 사업장

Điều 44. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp

1. 지점은 기업의 종속 단위로서, 위임에 따른 대표 기능을 포함하여 기업 기능의 전부 또는 일부를 수행하는 임무를 가진다. 지점의 사업 업종은 기업의 사업 업종과 일치해야 한다.

1. Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanh nghiệp, bao gồm cả chức năng đại diện theo ủy quyền. Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh phải đúng với ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp.

2. 대표사무소는 기업의 종속 단위로서, 기업의 이익을 위임에 따라 대표하고 그 이익을 보호하는 임무를 가진다. 대표사무소는 기업의 사업 기능을 수행하지 않는다.

2. Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó. Văn phòng đại diện không thực hiện chức năng kinh doanh của doanh nghiệp.

3. 사업장은 기업이 구체적인 사업 활동을 수행하는 장소를 말한다.

3. Địa điểm kinh doanh là nơi doanh nghiệp tiến hành hoạt động kinh doanh cụ thể.

제45조. 기업의 지점, 대표사무소 활동 등록; 사업장 통보

Điều 45. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; thông báo địa điểm kinh doanh

지점, 대표사무소 활동 등록, 사업장 설립 통보 서류, 절차, 순서는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제30조에 의해 안내된다
지점, 대표사무소 활동 등록, 사업장 설립 통보 서류, 절차, 순서는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제31조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업은 국내외에 지점, 대표사무소를 설립할 권리가 있다. 기업은 하나의 행정 단위 구역 내에 하나 또는 여러 개의 지점, 대표사무소를 둘 수 있다.

1. Doanh nghiệp có quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước và nước ngoài. Doanh nghiệp có thể đặt một hoặc nhiều chi nhánh, văn phòng đại diện tại một địa phương theo địa giới đơn vị hành chính.

2. 국내에 지점, 대표사무소를 설립하는 경우, 기업은 지점, 대표사무소를 두는 곳의 사업등록기관에 지점, 대표사무소의 활동 등록 서류를 제출한다. 서류는 다음을 포함한다:

2. Trường hợp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước, doanh nghiệp gửi hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt chi nhánh, văn phòng đại diện. Hồ sơ bao gồm:

a) 지점, 대표사무소 설립 통보서;

a) Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện;

b) 기업의 지점, 대표사무소 설립 결정서 사본 및 설립에 관한 회의록 사본; 지점, 대표사무소 책임자의 개인 법적 서류 사본.

b) Bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện.

3. 서류 접수일로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 서류의 적법성을 검토하고 지점, 대표사무소 활동 등록 증명서를 발급할 책임이 있다. 서류가 아직 적법하지 않은 경우, 사업등록기관은 수정, 보완해야 할 내용을 기업에 서면으로 통보해야 한다. 지점, 대표사무소 활동 등록 증명서 발급을 거부하는 경우, 기업에 서면으로 통보하고 그 이유를 명시해야 한다.

3. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho doanh nghiệp. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thì phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

4. 기업은 변경이 발생한 날로부터 10일 이내에 지점, 대표사무소 활동 등록 증명서 내용 변경을 등록할 책임이 있다.

4. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.

5. 사업장을 결정한 날로부터 10일 이내에 기업은 사업등록기관에 사업장을 통보한다.

5. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày quyết định địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp thông báo địa điểm kinh doanh đến Cơ quan đăng ký kinh doanh.

6. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제3장

Chương III

유한책임회사

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

제1절. 2인 이상 유한책임회사

Mục 1. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

제46조. 2인 이상 유한책임회사

Điều 46. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1. 2인 이상 유한책임회사는 2인 이상 50인 이하의 조직, 개인 사원으로 구성된 기업이다. 사원은 이 법 제47조 제4항에 규정된 경우를 제외하고, 기업에 출자한 자본금 범위 내에서 기업의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다. 사원의 출자 지분은 이 법 제51, 52, 53조 규정에 따라서만 양도될 수 있다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47 của Luật này. Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 của Luật này.

2. 2인 이상 유한책임회사는 기업등록증을 발급받은 날부터 법인격을 가진다.

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3. 2인 이상 유한책임회사는 주식회사로 전환하는 경우를 제외하고 주식을 발행할 수 없다.

3. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không được phát hành cổ phần, trừ trường hợp để chuyển đổi thành công ty cổ phần.

4. 2인 이상 유한책임회사는 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 채권을 발행할 수 있으며, 사모 채권 발행은 이 법 제128조 및 제129조 규정을 준수해야 한다.

4. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được phát hành trái phiếu theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan; việc phát hành trái phiếu riêng lẻ phải tuân thủ quy định tại Điều 128 và Điều 129 của Luật này.

제47조. 회사 설립을 위한 자본 출자 및 출자 지분 증명서 발급

Điều 47. Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

1. 2인 이상 유한책임회사의 기업 설립 등록 시 정관 자본금은 사원들이 출자를 약정하고 회사 정관에 기재한 총 출자 지분 가치이다.

1. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của các thành viên cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.

2. 사원은 기업등록증 발급일로부터 90일 이내에 기업 설립 등록 시 약정한 자산을 충분하고 정확하게 회사에 출자해야 하며, 출자 자산 운송, 수입, 자산 소유권 이전 행정 절차 이행 시간은 포함하지 않는다. 이 기간 동안 사원은 약정한 출자 지분 비율에 상응하는 권리와 의무를 가진다. 회사 사원은 나머지 사원 수의 50% 이상의 동의가 있는 경우에만 약정한 자산과 다른 종류의 자산으로 회사에 출자할 수 있다.

2. Thành viên phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, không kể thời gian vận chuyển, nhập khẩu tài sản góp vốn, thực hiện thủ tục hành chính để chuyển quyền sở hữu tài sản. Trong thời hạn này, thành viên có các quyền và nghĩa vụ tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết. Thành viên công ty chỉ được góp vốn cho công ty bằng loại tài sản khác với tài sản đã cam kết nếu được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại.

3. 이 조 제2항에 규정된 기한 후에도 아직 자본을 출자하지 않았거나 약정한 출자 지분을 충분히 출자하지 않은 사원이 있는 경우 다음과 같이 처리된다:

3. Sau thời hạn quy định tại khoản 2 Điều này mà vẫn có thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết thì được xử lý như sau:

a) 약정에 따라 자본을 출자하지 않은 사원은 당연히 회사의 사원이 아니게 된다;

a) Thành viên chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn là thành viên của công ty;

b) 약정한 출자 지분을 충분히 출자하지 않은 사원은 이미 출자한 출자 지분에 상응하는 권리를 가진다;

b) Thành viên chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết có các quyền tương ứng với phần vốn góp đã góp;

c) 사원들의 미출자된 출자 지분은 사원총회의 결의, 결정에 따라 공모 판매된다.

c) Phần vốn góp chưa góp của các thành viên được chào bán theo nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên.

4. 자본을 출자하지 않았거나 약정한 자본을 충분히 출자하지 않은 사원이 있는 경우, 회사는 이 조 제2항 규정에 따라 출자 지분을 충분히 출자해야 하는 마지막 날로부터 30일 이내에 이미 출자된 자본금으로 정관 자본금, 사원들의 출자 지분 비율 변경을 등록해야 한다. 자본을 출자하지 않았거나 약정한 자본을 충분히 출자하지 않은 사원들은 회사가 정관 자본금 및 사원 출자 지분 비율 변경을 등록하기 전 기간에 발생한 회사의 재정적 의무에 대해 약정한 출자 지분 비율에 상응하는 책임을 져야 한다.

4. Trường hợp có thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, công ty phải đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ phần vốn góp của các thành viên bằng số vốn đã góp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều này. Các thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết phải chịu trách nhiệm tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời gian trước ngày công ty đăng ký thay đổi vốn điều lệ và tỷ lệ phần vốn góp của thành viên.

5. 이 조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 출자자는 출자 지분을 납입하고 이 법 제48조 제2항 b, c, đ호에 규정된 출자자 정보가 사원 등록부에 완전히 기재된 시점부터 회사의 사원이 된다. 출자 지분을 충분히 출자한 시점에 회사는 출자한 지분 가치에 상응하는 출자 지분 증명서를 사원에게 발급해야 한다.

5. Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, người góp vốn trở thành thành viên của công ty kể từ thời điểm đã thanh toán phần vốn góp và những thông tin về người góp vốn quy định tại các điểm b, c và đ khoản 2 Điều 48 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đăng ký thành viên. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, công ty phải cấp giấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên tương ứng với giá trị phần vốn đã góp.

6. 출자 지분 증명서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

6. Giấy chứng nhận phần vốn góp phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 회사의 정관 자본금;

b) Vốn điều lệ của công ty;

c) 개인인 사원의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 사원의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소;

c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức;

d) 사원의 출자 지분, 출자 지분 비율;

d) Phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên;

đ) 출자 지분 증명서의 번호 및 발급일;

đ) Số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp;

e) 회사 법률상 대표자의 성명, 서명.

e) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty.

7. 출자 지분 증명서가 분실, 훼손 또는 기타 형태로 파손된 경우, 사원은 회사 정관에 규정된 절차와 순서에 따라 회사로부터 출자 지분 증명서를 재발급받을 수 있다.

7. Trường hợp giấy chứng nhận phần vốn góp bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác, thành viên được công ty cấp lại giấy chứng nhận phần vốn góp theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều lệ công ty.

제48조. 사원 등록부

Điều 48. Sổ đăng ký thành viên

1. 회사는 기업등록증 발급 직후 사원 등록부를 작성해야 한다. 사원 등록부는 종이 문서, 회사 사원들의 출자 지분 소유 정보를 기록한 전자 데이터 집합일 수 있다.

1. Công ty phải lập sổ đăng ký thành viên ngay sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Sổ đăng ký thành viên có thể là văn bản giấy, tập hợp dữ liệu điện tử ghi nhận thông tin sở hữu phần vốn góp của các thành viên công ty.

2. 사원 등록부는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

2. Sổ đăng ký thành viên phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 개인인 사원의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 사원의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소;

b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức;

c) 각 사원의 출자 지분, 이미 출자한 출자 지분 비율, 출자 시점, 출자 자산 종류, 각 종류 출자 자산의 수량, 가치;

c) Phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp đã góp, thời điểm góp vốn, loại tài sản góp vốn, số lượng, giá trị của từng loại tài sản góp vốn của từng thành viên;

d) 개인인 사원, 조직인 사원의 법률상 대표자의 서명;

d) Chữ ký của thành viên là cá nhân, người đại diện theo pháp luật của thành viên là tổ chức;

đ) 각 사원의 출자 지분 증명서 번호 및 발급일.

đ) Số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của từng thành viên.

3. 회사는 회사 정관 규정에 따라 관련 사원의 요구에 따라 사원 등록부의 사원 변경 사항을 신속하게 업데이트해야 한다.

3. Công ty phải cập nhật kịp thời thay đổi thành viên trong sổ đăng ký thành viên theo yêu cầu của thành viên có liên quan theo quy định tại Điều lệ công ty.

4. 사원 등록부는 회사의 본사에 보관된다.

4. Sổ đăng ký thành viên được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty.

제49조. 사원총회 사원의 권리

Điều 49. Quyền của thành viên Hội đồng thành viên

이 조의 제목은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제1항에 의해 개정된다

1. 사원총회 사원은 다음과 같은 권리를 가진다:

1. Thành viên Hội đồng thành viên có các quyền sau đây:

이 항의 도입부는 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제1항에 의해 개정된다

a) 사원총회에 참석하여 사원총회의 권한에 속하는 문제에 대해 토론, 건의, 의결할 권리;

a) Tham dự họp Hội đồng thành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên;

b) 이 법 제47조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 출자 지분에 상응하는 의결권 수를 가질 권리;

b) Có số phiếu biểu quyết tương ứng với phần vốn góp, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 47 của Luật này;

c) 회사가 모든 세금을 납부하고 법률 규정에 따른 기타 재정 의무를 완료한 후 출자 지분에 상응하는 이익을 분배받을 권리;

c) Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp sau khi công ty đã nộp đủ thuế và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;

d) 회사가 해산 또는 파산할 때 출자 지분에 상응하는 회사의 잔여 재산 가치를 분배받을 권리;

d) Được chia giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với phần vốn góp khi công ty giải thể hoặc phá sản;

đ) 회사가 정관 자본금을 증자할 때 우선적으로 추가 자본을 출자할 권리;

đ) Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều lệ;

e) 자신의 출자 지분의 일부 또는 전부를 양도, 증여 및 법률 규정과 회사 정관에 따른 기타 형태로 처분할 권리;

e) Định đoạt phần vốn góp của mình bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ, tặng cho và hình thức khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty;

g) 이 법 제72조 규정에 따라 사원총회 의장, 사장 또는 총사장, 법률상 대표자 및 기타 관리자에 대해 자신 또는 회사를 대신하여 민사 책임을 묻는 소송을 제기할 권리;

g) Tự mình hoặc nhân danh công ty khởi kiện trách nhiệm dân sự đối với Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật và người quản lý khác theo quy định tại Điều 72 của Luật này;

h) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리.

h) Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

2. 이 조 제1항에 규정된 권리 외에, 정관 자본금의 10% 이상을 소유한 사원, 사원 그룹 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율 또는 이 조 제3항에 규정된 경우에 속하는 사원은 다음과 같은 권리를 가진다:

2. Ngoài các quyền quy định tại khoản 1 Điều này, thành viên, nhóm thành viên sở hữu từ 10% số vốn điều lệ trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này có các quyền sau đây:

a) 권한에 속하는 문제 해결을 위해 사원총회 소집을 요구할 권리;

a) Yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền;

b) 연차 재무 보고서, 회계 장부, 거래 기록 및 추적 장부를 검사, 열람, 조회할 권리;

b) Kiểm tra, xem xét, tra cứu sổ ghi chép và theo dõi các giao dịch, sổ kế toán, báo cáo tài chính hằng năm;

c) 사원 등록부, 회의록, 사원총회 결의, 결정서 및 기타 회사 서류를 검사, 열람, 조회 및 복사할 권리;

c) Kiểm tra, xem xét, tra cứu và sao chụp sổ đăng ký thành viên, biên bản họp, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên và tài liệu khác của công ty;

d) 회의 절차, 순서, 조건 또는 결의, 결정 내용이 이 법과 회사 정관 규정에 부합하지 않거나 올바르게 이행되지 않은 경우, 사원총회 종료일로부터 90일 이내에 법원에 사원총회 결의, 결정의 취소를 요구할 권리.

d) Yêu cầu Tòa án hủy bỏ nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày kết thúc họp Hội đồng thành viên, nếu trình tự, thủ tục, điều kiện cuộc họp hoặc nội dung nghị quyết, quyết định đó không thực hiện đúng hoặc không phù hợp với quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. 회사가 정관 자본금의 90% 이상을 소유한 한 명의 사원을 두고 있고, 회사 정관이 이 조 제2항 규정에 따라 더 작은 다른 비율을 규정하지 않은 경우, 나머지 사원 그룹은 당연히 이 조 제2항에 규정된 권리를 가진다.

3. Trường hợp công ty có một thành viên sở hữu trên 90% vốn điều lệ và Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại khoản 2 Điều này thì nhóm thành viên còn lại đương nhiên có quyền theo quy định tại khoản 2 Điều này.

제50조. 사원총회 사원의 의무

Điều 50. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

이 조의 제목은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제2항에 의해 개정된다

1. 이 법 제47조 제2항 및 제4항에 규정된 경우를 제외하고, 약정한 자본금을 충분하고 기한 내에 출자하고, 회사에 출자한 자본금 범위 내에서 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다.

1. Góp đủ, đúng hạn số vốn đã cam kết, chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 47 của Luật này.

2. 이 법 제51, 52, 53, 68조에 규정된 경우를 제외하고, 어떠한 형태로든 회사에서 출자한 자본금을 인출해서는 안 된다.

2. Không được rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp quy định tại các điều 51, 52, 53 và 68 của Luật này.

3. 회사 정관을 준수한다.

3. Tuân thủ Điều lệ công ty.

4. 사원총회의 결의, 결정을 준수한다.

4. Chấp hành nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên.

5. 회사를 대신하여 다음 행위를 할 때 개인적으로 책임을 진다:

5. Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh công ty để thực hiện các hành vi sau đây:

a) 법률 위반;

a) Vi phạm pháp luật;

b) 회사의 이익을 위한 것이 아닌 다른 사업 또는 거래를 진행하여 타인에게 손해를 끼치는 행위;

b) Tiến hành kinh doanh hoặc giao dịch khác không nhằm phục vụ lợi ích của công ty và gây thiệt hại cho người khác;

c) 회사에 발생할 수 있는 재정적 위험에 앞서 만기가 도래하지 않은 채무를 변제하는 행위.

c) Thanh toán khoản nợ chưa đến hạn trước nguy cơ tài chính có thể xảy ra đối với công ty.

6. 이 법에 따른 기타 의무.

6. Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này.

제51조. 출자 지분 매수

Điều 51. Mua lại phần vốn góp

1. 사원은 다음 문제에 대한 사원총회의 결의, 결정에 반대 투표한 경우, 회사에 자신의 출자 지분 매수를 요구할 권리가 있다:

1. Thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp của mình nếu thành viên đó đã bỏ phiếu không tán thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên về vấn đề sau đây:

a) 사원, 사원총회의 권리와 의무와 관련된 회사 정관 내용의 수정, 보완;

a) Sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty liên quan đến quyền và nghĩa vụ của thành viên, Hội đồng thành viên;

b) 회사 조직 개편;

b) Tổ chức lại công ty;

c) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

c) Trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

2. 출자 지분 매수 요구는 서면으로 작성하여 이 조 제1항에 규정된 결의, 결정이 통과된 날로부터 15일 이내에 회사에 제출해야 한다.

2. Yêu cầu mua lại phần vốn góp phải bằng văn bản và được gửi đến công ty trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông qua nghị quyết, quyết định quy định tại khoản 1 Điều này.

3. 이 조 제1항에 규정된 사원의 요구를 접수한 날로부터 15일 이내에 회사는 양측이 가격에 합의한 경우를 제외하고, 시장 가격 또는 회사 정관에 규정된 원칙에 따라 결정된 가격으로 해당 사원의 출자 지분을 매수해야 한다. 지불은 매수된 출자 지분을 모두 지불한 후에도 회사가 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있는 경우에만 이루어진다.

3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của thành viên quy định tại khoản 1 Điều này thì công ty phải mua lại phần vốn góp của thành viên đó theo giá thị trường hoặc giá được xác định theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty, trừ trường hợp hai bên thỏa thuận được về giá. Việc thanh toán chỉ được thực hiện nếu sau khi thanh toán đủ phần vốn góp được mua lại, công ty vẫn thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.

4. 회사가 이 조 제3항 규정에 따라 요구된 출자 지분을 지불할 수 없는 경우, 해당 사원은 자신의 출자 지분을 다른 사원 또는 회사의 사원이 아닌 자에게 자유롭게 양도할 권리가 있다.

4. Trường hợp công ty không thanh toán được phần vốn góp được yêu cầu mua lại theo quy định tại khoản 3 Điều này thì thành viên đó có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho thành viên khác hoặc người không phải là thành viên công ty.

제52조. 출자 지분 양도

Điều 52. Chuyển nhượng phần vốn góp

1. 이 법 제51조 제4항, 제53조 제6항 및 제7항에 규정된 경우를 제외하고, 2인 이상 유한책임회사의 사원은 다음 규정에 따라 자신의 출자 지분 일부 또는 전부를 타인에게 양도할 권리가 있다:

1. Trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 51, khoản 6 và khoản 7 Điều 53 của Luật này, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác theo quy định sau đây:

a) 동일한 판매 조건으로 회사 내 자신의 출자 지분 비율에 상응하여 나머지 사원들에게 해당 출자 지분을 제안 판매한다;

a) Chào bán phần vốn góp đó cho các thành viên còn lại theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong công ty với cùng điều kiện chào bán;

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제15항에 의해 개정된다

b) 이 항 a호에 규정된 나머지 사원들에 대한 판매 조건과 동일한 조건으로, 회사의 나머지 사원들이 판매 제안일로부터 30일 이내에 구매하지 않거나 전부 구매하지 않은 경우, 사원이 아닌 자에게 양도한다.

b) Chuyển nhượng với cùng điều kiện chào bán đối với các thành viên còn lại quy định tại điểm a khoản này cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán.

2. 양도 사원은 이 법 제48조 제2항 b, c, đ호에 규정된 구매자 정보가 사원 등록부에 완전히 기재될 때까지 관련 출자 지분에 상응하는 회사에 대한 권리와 의무를 계속 가진다.

2. Thành viên chuyển nhượng vẫn có các quyền và nghĩa vụ đối với công ty tương ứng với phần vốn góp có liên quan cho đến khi thông tin về người mua quy định tại các điểm b, c và đ khoản 2 Điều 48 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đăng ký thành viên.

3. 사원들의 출자 지분 양도 또는 변경으로 인해 회사 사원이 한 명만 남게 되는 경우, 회사는 1인 유한책임회사 형태로 조직 관리해야 하며, 양도 완료일로부터 15일 이내에 기업 등록 내용 변경을 등록해야 한다.

3. Trường hợp chuyển nhượng hoặc thay đổi phần vốn góp của các thành viên dẫn đến chỉ còn một thành viên công ty thì công ty phải tổ chức quản lý theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng.

제53조. 특별한 경우의 출자 지분 처리

Điều 53. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt

1. 회사 사원이 개인으로서 사망한 경우, 해당 사원의 유언 또는 법률에 따른 상속인이 회사 사원이 된다.

1. Trường hợp thành viên công ty là cá nhân chết thì người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật của thành viên đó là thành viên công ty.

2. 사원이 개인으로서 법원으로부터 실종 선고를 받은 경우, 사원의 권리와 의무는 민법 규정에 따라 해당 사원의 재산 관리인을 통해 이행된다.

2. Trường hợp thành viên là cá nhân bị Tòa án tuyên bố mất tích thì quyền và nghĩa vụ của thành viên được thực hiện thông qua người quản lý tài sản của thành viên đó theo quy định của pháp luật về dân sự.

3. 사원이 행위 능력이 제한되거나 상실되었거나, 인지·행위 통제에 어려움이 있는 경우, 해당 사원의 회사 내 권리와 의무는 대리인을 통해 이행된다.

3. Trường hợp thành viên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ của thành viên đó trong công ty được thực hiện thông qua người đại diện.

4. 다음 경우에 사원의 출자 지분은 이 법 제51조 및 제52조 규정에 따라 회사가 매수하거나 양도된다:

4. Phần vốn góp của thành viên được công ty mua lại hoặc chuyển nhượng theo quy định tại Điều 51 và Điều 52 của Luật này trong các trường hợp sau đây:

a) 상속인이 사원이 되기를 원하지 않는 경우;

a) Người thừa kế không muốn trở thành thành viên;

b) 이 조 제6항 규정에 따라 증여받은 자가 사원총회로부터 사원으로 승인받지 못한 경우;

b) Người được tặng cho theo quy định tại khoản 6 Điều này không được Hội đồng thành viên chấp thuận làm thành viên;

c) 회사 사원인 조직이 해산 또는 파산하는 경우.

c) Thành viên công ty là tổ chức giải thể hoặc phá sản.

5. 회사 사원인 개인이 사망하고 상속인이 없거나, 상속인이 상속을 포기하거나 상속권을 박탈당한 경우, 해당 출자 지분은 민법 규정에 따라 해결된다.

5. Trường hợp phần vốn góp của thành viên công ty là cá nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị truất quyền thừa kế thì phần vốn góp đó được giải quyết theo quy định của pháp luật về dân sự.

6. 사원이 자신의 회사 출자 지분 일부 또는 전부를 타인에게 증여하는 경우, 증여받은 자는 다음 규정에 따라 회사 사원이 된다:

6. Trường hợp thành viên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác thì người được tặng cho trở thành thành viên công ty theo quy định sau đây:

a) 증여받은 자가 민법 규정에 따라 법정 상속 대상에 속하는 경우, 그 자는 당연히 회사 사원이 된다;

a) Người được tặng cho thuộc đối tượng thừa kế theo pháp luật theo quy định của Bộ luật Dân sự thì người này đương nhiên là thành viên công ty;

b) 증여받은 자가 이 항 a호에 규정된 대상에 속하지 않는 경우, 그 자는 사원총회의 승인을 받아야만 회사 사원이 된다.

b) Người được tặng cho không thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản này thì người này chỉ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành viên chấp thuận.

7. 사원이 출자 지분을 사용하여 채무를 변제하는 경우, 변제받은 자는 다음 두 가지 형태 중 하나로 해당 출자 지분을 사용할 권리가 있다:

7. Trường hợp thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ thì người nhận thanh toán có quyền sử dụng phần vốn góp đó theo một trong hai hình thức sau đây:

a) 사원총회의 승인을 받으면 회사 사원이 된다;

a) Trở thành thành viên công ty nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận;

b) 이 법 제52조 규정에 따라 해당 출자 지분을 제안 판매하고 양도한다.

b) Chào bán và chuyển nhượng phần vốn góp đó theo quy định tại Điều 52 của Luật này.

8. 회사 사원인 개인이 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중인 경우, 해당 사원은 타인에게 자신의 회사 내 권리와 의무 일부 또는 전부를 위임한다.

8. Trường hợp thành viên công ty là cá nhân bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì thành viên đó ủy quyền cho người khác thực hiện một số hoặc tất cả quyền và nghĩa vụ của mình tại công ty.

9. 회사 사원인 개인이 법원으로부터 특정 직업, 업무 수행을 금지당하거나, 회사 사원인 상업 법인이 법원으로부터 회사 사업 업종 범위에 속하는 특정 분야의 사업, 활동을 금지당한 경우, 해당 사원은 해당 회사에서 금지된 직업, 업무를 수행할 수 없거나, 회사는 법원의 결정에 따라 관련 업종의 사업을 일시 중단하거나 종료한다.

9. Trường hợp thành viên công ty là cá nhân bị Tòa án cấm hành nghề, làm công việc nhất định hoặc thành viên công ty là pháp nhân thương mại bị Tòa án cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của công ty thì thành viên đó không được hành nghề, làm công việc đã bị cấm tại công ty đó hoặc công ty tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành, nghề có liên quan theo quyết định của Tòa án.

제54조. 회사 조직 관리 구조

Điều 54. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty

1. 2인 이상 유한책임회사는 사원총회, 사원총회 의장, 사장 또는 총사장을 둔다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

2. 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국영기업인 2인 이상 유한책임회사 및 이 법 제88조 제1항에 규정된 국영기업의 자회사는 감사위원회를 설립해야 하며, 기타 경우는 회사가 결정한다.

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và công ty con của doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật này phải thành lập Ban kiểm soát; các trường hợp khác do công ty quyết định.

3. 회사는 최소 한 명의 법률상 대표자가 사원총회 의장 또는 사장 또는 총사장 직책 중 하나를 맡아야 한다. 회사 정관에 규정이 없는 경우, 사원총회 의장이 회사의 법률상 대표자가 된다.

3. Công ty phải có ít nhất một người đại diện theo pháp luật là người giữ một trong các chức danh là Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo pháp luật của công ty.

제55조. 사원총회

Điều 55. Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 회사의 최고 결정 기관으로, 모든 개인 사원과 조직 사원의 위임 대표자로 구성된다. 회사 정관은 사원총회 회의 주기를 규정하되, 최소 연 1회 개최해야 한다.

1. Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất của công ty, bao gồm tất cả thành viên công ty là cá nhân và người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty là tổ chức. Điều lệ công ty quy định kỳ họp Hội đồng thành viên, nhưng ít nhất mỗi năm phải họp một lần.

2. 사원총회는 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 회사의 발전 전략 및 연간 사업 계획을 결정한다;

a) Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;

b) 정관 자본금 증감, 추가 자본 조달 시점 및 방식을 결정하고, 채권 발행을 결정한다;

b) Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định thời điểm và phương thức huy động thêm vốn; quyết định phát hành trái phiếu;

c) 회사의 투자 개발 프로젝트, 시장 개발, 마케팅 및 기술 이전 방안을 결정한다;

c) Quyết định dự án đầu tư phát triển của công ty; giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và chuyển giao công nghệ;

d) 회사 정관에 규정된 대출, 차입, 자산 매각 및 기타 계약으로서, 회사의 가장 최근 공표된 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 50% 이상 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율이나 가치의 계약을 승인한다;

d) Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản và hợp đồng khác do Điều lệ công ty quy định có giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;

đ) 사원총회 의장을 선출, 해임, 파면하고, 사장 또는 총사장, 회계 책임자, 감사인 및 회사 정관에 규정된 기타 관리자의 임명, 해임, 파면, 계약 체결 및 종료를 결정한다;

đ) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên; quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm, ký và chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên và người quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty;

e) 사원총회 의장, 사장 또는 총사장, 회계 책임자 및 회사 정관에 규정된 기타 관리자의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익 수준을 결정한다;

e) Quyết định mức lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác đối với Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty;

g) 연차 재무 보고서, 이익 사용 및 분배 방안 또는 회사 손실 처리 방안을 승인한다;

g) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm, phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty;

h) 회사 조직 관리 구조를 결정한다;

h) Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty;

i) 자회사, 지점, 대표사무소 설립을 결정한다;

i) Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện;

k) 회사 정관을 수정, 보완한다;

k) Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;

l) 회사 조직 개편을 결정한다;

l) Quyết định tổ chức lại công ty;

m) 회사 해산 또는 파산 신청을 결정한다;

m) Quyết định giải thể hoặc yêu cầu phá sản công ty;

n) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리와 의무.

n) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제56조. 사원총회 의장

Điều 56. Chủ tịch Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 한 명의 사원을 의장으로 선출한다. 사원총회 의장은 회사의 사장 또는 총사장을 겸임할 수 있다.

1. Hội đồng thành viên bầu một thành viên làm Chủ tịch. Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty.

2. 사원총회 의장은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Chủ tịch Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 사원총회의 활동 프로그램, 계획을 준비한다;

a) Chuẩn bị chương trình, kế hoạch hoạt động của Hội đồng thành viên;

b) 사원총회 회의 또는 사원 의견 수렴을 위한 프로그램, 내용, 자료를 준비한다;

b) Chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu họp Hội đồng thành viên hoặc để lấy ý kiến các thành viên;

c) 사원총회 회의를 소집, 주재 및 의장을 맡거나 사원들의 의견 수렴을 조직한다;

c) Triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hội đồng thành viên hoặc tổ chức việc lấy ý kiến các thành viên;

d) 사원총회의 결의, 결정 이행을 감독하거나 감독을 조직한다;

d) Giám sát hoặc tổ chức giám sát việc thực hiện nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên;

đ) 사원총회를 대표하여 사원총회의 결의, 결정에 서명한다;

đ) Thay mặt Hội đồng thành viên ký nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên;

e) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리와 의무.

e) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. 사원총회 의장의 임기는 회사 정관에 규정하되 5년을 초과할 수 없으며, 임기 제한 없이 재선출될 수 있다.

3. Nhiệm kỳ của Chủ tịch Hội đồng thành viên do Điều lệ công ty quy định nhưng không quá 05 năm và có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.

4. 사원총회 의장이 부재하거나 자신의 권리와 의무를 이행할 수 없는 경우, 회사 정관에 규정된 원칙에 따라 한 명의 사원에게 사원총회 의장의 권리와 의무를 서면으로 위임해야 한다. 위임받은 사원이 없거나 사원총회 의장이 사망, 실종, 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중, 거주지 이탈, 행위 능력 제한 또는 상실, 인지·행위 통제에 어려움이 있거나, 법원으로부터 직무 수행, 특정 직업 또는 업무 금지 명령을 받은 경우, 나머지 사원총회 사원 중 한 명이 나머지 사원들을 소집하여 사원총회의 새로운 결정이 있을 때까지 나머지 사원 과반수의 동의 원칙에 따라 사원 중 한 명을 임시 사원총회 의장으로 선출한다.

4. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng thành viên vắng mặt hoặc không thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình thì phải ủy quyền bằng văn bản cho một thành viên thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp không có thành viên được ủy quyền hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên chết, mất tích, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định thì một trong số các thành viên Hội đồng thành viên triệu tập họp các thành viên còn lại bầu một người trong số các thành viên tạm thời làm Chủ tịch Hội đồng thành viên theo nguyên tắc đa số thành viên còn lại tán thành cho đến khi có quyết định mới của Hội đồng thành viên.

제57조. 사원총회 소집

Điều 57. Triệu tập họp Hội đồng thành viên

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제16항에 의해 보충된다

1. 사원총회는 사원총회 의장의 요구 또는 이 법 제49조 제2항 및 제3항에 규정된 사원 또는 사원 그룹의 요구에 따라 소집된다. 사원총회 의장이 사원, 사원 그룹의 요구를 접수한 날로부터 15일 이내에 사원총회를 소집하지 않는 경우, 해당 사원, 사원 그룹이 사원총회를 소집한다. 사원총회 소집 및 진행에 소요된 합리적인 비용은 회사가 환급한다.

1. Hội đồng thành viên được triệu tập họp theo yêu cầu của Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc theo yêu cầu của thành viên hoặc nhóm thành viên quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 49 của Luật này. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên, nhóm thành viên trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thì thành viên, nhóm thành viên đó triệu tập họp Hội đồng thành viên. Chi phí hợp lý cho việc triệu tập và tiến hành họp Hội đồng thành viên sẽ được công ty hoàn lại.

2. 사원총회 의장 또는 회의 소집자는 회의 프로그램, 내용, 자료를 준비하고, 사원총회 회의를 소집, 주재 및 의장을 맡는다. 사원은 서면으로 회의 안건 내용 추가를 건의할 권리가 있다. 건의서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

2. Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc người triệu tập họp chuẩn bị chương trình, nội dung tài liệu họp, triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hội đồng thành viên. Thành viên có quyền kiến nghị bổ sung nội dung chương trình họp bằng văn bản. Kiến nghị phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 개인인 사원의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 사원의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 건의하는 사원 또는 그 위임 대표자의 성명, 서명;

a) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức; họ, tên, chữ ký của thành viên kiến nghị hoặc người đại diện theo ủy quyền của họ;

b) 출자 지분 비율, 출자 지분 증명서 번호 및 발급일;

b) Tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp;

c) 회의 안건에 포함할 건의 내용;

c) Nội dung kiến nghị đưa vào chương trình họp;

d) 건의 이유.

d) Lý do kiến nghị.

3. 사원총회 의장 또는 회의 소집자는 건의서가 이 조 제2항 규정에 따른 내용을 모두 갖추고 사원총회 개최일 근무일 기준 최소 1일 전까지 회사의 본사에 제출된 경우, 건의를 수락하고 사원총회 안건에 추가해야 한다. 회의 시작 직전에 제출된 건의의 경우, 참석 사원 과반수가 동의하면 수락된다.

3. Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc người triệu tập họp phải chấp thuận kiến nghị và bổ sung chương trình họp Hội đồng thành viên nếu kiến nghị có đủ nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều này và được gửi đến trụ sở chính của công ty chậm nhất là 01 ngày làm việc trước ngày họp Hội đồng thành viên; trường hợp kiến nghị được trình ngay trước khi bắt đầu họp thì kiến nghị được chấp thuận nếu đa số các thành viên dự họp tán thành.

4. 사원총회 소집 통지서는 초대장, 전화, 팩스, 전자 매체 또는 회사 정관에 규정된 기타 방식으로 발송될 수 있으며, 사원총회 각 사원에게 직접 전달된다. 소집 통지서 내용은 회의 시간, 장소 및 프로그램을 명확히 해야 한다.

4. Thông báo mời họp Hội đồng thành viên có thể gửi bằng giấy mời, điện thoại, fax, phương tiện điện tử hoặc phương thức khác do Điều lệ công ty quy định và được gửi trực tiếp đến từng thành viên Hội đồng thành viên. Nội dung thông báo mời họp phải xác định rõ thời gian, địa điểm và chương trình họp.

5. 회의 프로그램 및 자료는 회의 전에 회사 사원에게 발송되어야 한다. 회사 정관 수정·보완, 회사 발전 전략 승인, 연차 재무 보고서 승인, 회사 조직 개편 또는 해산에 관한 결정과 관련된 회의 자료는 회의일 근무일 기준 최소 7일 전까지 사원들에게 발송되어야 한다. 기타 자료의 발송 기한은 회사 정관에 규정된다.

5. Chương trình và tài liệu họp phải được gửi cho thành viên công ty trước khi họp. Tài liệu sử dụng trong cuộc họp liên quan đến quyết định về sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, thông qua chiến lược phát triển công ty, thông qua báo cáo tài chính hằng năm, tổ chức lại hoặc giải thể công ty phải được gửi đến các thành viên chậm nhất là 07 ngày làm việc trước ngày họp. Thời hạn gửi các tài liệu khác do Điều lệ công ty quy định.

6. 회사 정관에 규정이 없는 경우, 이 조 제1항 규정에 따른 사원총회 소집 요구는 서면으로 작성되어야 하며 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

6. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên theo quy định tại khoản 1 Điều này phải bằng văn bản và bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 개인인 사원의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 사원의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 각 요구 사원의 출자 지분 비율, 출자 지분 증명서 번호 및 발급일;

a) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức; tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của từng thành viên yêu cầu;

b) 사원총회 소집 요구 이유 및 해결해야 할 문제;

b) Lý do yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên và vấn đề cần giải quyết;

c) 예상 회의 프로그램;

c) Dự kiến chương trình họp;

d) 각 요구 사원 또는 그 위임 대표자의 성명, 서명.

d) Họ, tên, chữ ký của từng thành viên yêu cầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của họ.

7. 사원총회 소집 요구서가 이 조 제6항 규정에 따른 내용을 충분히 갖추지 못한 경우, 사원총회 의장은 요구서 접수일로부터 근무일 기준 7일 이내에 관련 사원, 사원 그룹에게 사원총회를 소집하지 않는다는 사실을 서면으로 통보해야 한다. 기타 경우, 사원총회 의장은 요구서 접수일로부터 15일 이내에 사원총회를 소집해야 한다.

7. Trường hợp yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên không có đủ nội dung theo quy định tại khoản 6 Điều này thì Chủ tịch Hội đồng thành viên phải thông báo bằng văn bản về việc không triệu tập họp Hội đồng thành viên cho thành viên, nhóm thành viên có liên quan biết trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu. Trong các trường hợp khác, Chủ tịch Hội đồng thành viên phải triệu tập họp Hội đồng thành viên trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.

8. 사원총회 의장이 이 조 제7항 규정에 따라 사원총회를 소집하지 않는 경우, 회사 및 관련 회사 사원에게 발생한 손해에 대해 개인적인 책임을 져야 한다.

8. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo quy định tại khoản 7 Điều này thì phải chịu trách nhiệm cá nhân về thiệt hại xảy ra đối với công ty và thành viên công ty có liên quan.

제9항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제16항에 의해 보충된다

제58조. 사원총회 회의 진행 조건 및 방식

Điều 58. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

1. 사원총회 회의는 정관 자본금의 65% 이상을 소유한 참석 사원이 있을 때 진행된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

1. Cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

2. 제1차 사원총회 회의가 이 조 제1항 규정에 따라 진행 조건을 충족하지 못하고 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 사원총회 소집은 다음과 같이 수행된다:

2. Trường hợp cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành theo quy định tại khoản 1 Điều này và Điều lệ công ty không có quy định khác thì việc triệu tập họp Hội đồng thành viên được thực hiện như sau:

a) 제2차 회의 소집 통지서는 제1차 회의 예정일로부터 15일 이내에 발송되어야 한다. 제2차 사원총회 회의는 정관 자본금의 50% 이상을 소유한 참석 사원이 있을 때 진행된다;

a) Thông báo mời họp lần thứ hai phải được gửi trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ nhất. Cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên;

b) 제2차 사원총회 회의가 이 항 a호 규정에 따라 진행 조건을 충족하지 못하는 경우, 제3차 회의 소집 통지서는 제2차 회의 예정일로부터 10일 이내에 발송되어야 한다. 제3차 사원총회 회의는 참석 사원 수 및 참석 사원이 대표하는 정관 자본금 수에 관계없이 진행된다.

b) Trường hợp cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ hai không đủ điều kiện tiến hành theo quy định tại điểm a khoản này, thông báo mời họp lần thứ ba phải được gửi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ hai. Cuộc họp Hội đồng thành viên lần thứ ba được tiến hành không phụ thuộc số thành viên dự họp và số vốn điều lệ được đại diện bởi số thành viên dự họp.

3. 사원, 사원의 위임 대표자는 사원총회 회의에 참석하고 의결해야 한다. 사원총회 회의 진행 방식, 의결 형식은 회사 정관에 규정된다.

3. Thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên phải tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên. Thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên, hình thức biểu quyết do Điều lệ công ty quy định.

4. 이 조에 규정된 조건을 충족한 회의가 예정된 기간 내에 회의 프로그램을 완료하지 못하는 경우, 회의 개회일로부터 30일을 초과하지 않는 범위 내에서 연장될 수 있다.

4. Trường hợp cuộc họp đủ điều kiện quy định tại Điều này không hoàn thành chương trình họp trong thời hạn dự kiến thì có thể kéo dài nhưng không được quá 30 ngày kể từ ngày khai mạc cuộc họp đó.

제59조. 사원총회의 결의, 결정

Điều 59. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 회의에서의 의결, 서면 의견 수렴 또는 회사 정관에 규정된 기타 형식으로 권한에 속하는 결의, 결정을 통과시킨다.

1. Hội đồng thành viên thông qua nghị quyết, quyết định thuộc thẩm quyền bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc hình thức khác do Điều lệ công ty quy định.

2. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 다음 문제에 대한 결의, 결정은 사원총회 회의에서의 의결을 통해 통과되어야 한다:

2. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì nghị quyết, quyết định về các vấn đề sau đây phải được thông qua bằng biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên:

a) 회사 정관 내용 수정, 보완;

a) Sửa đổi, bổ sung nội dung Điều lệ công ty;

b) 회사 발전 방향 결정;

b) Quyết định phương hướng phát triển công ty;

c) 사원총회 의장 선출, 해임, 파면; 사장 또는 총사장 임명, 해임, 파면;

c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên; bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;

d) 연차 재무 보고서 승인;

d) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;

đ) 회사 조직 개편, 해산.

đ) Tổ chức lại, giải thể công ty.

3. 회사 정관에 다른 비율이 규정되지 않은 경우, 사원총회의 결의, 결정은 다음 경우에 회의에서 통과된다:

3. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định một tỷ lệ khác, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp trong trường hợp sau đây:

a) 이 항 b호에 규정된 경우를 제외하고, 모든 참석 사원의 총 출자 자본금의 65% 이상을 소유한 참석 사원들이 찬성하는 경우;

a) Được các thành viên dự họp sở hữu từ 65% tổng số vốn góp của tất cả thành viên dự họp trở lên tán thành, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;

b) 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 50% 이상 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율이나 가치의 자산 매각 결의, 결정; 회사 정관 수정, 보완; 회사 조직 개편, 해산에 대해 모든 참석 사원의 총 출자 자본금의 75% 이상을 소유한 참석 사원들이 찬성하는 경우.

b) Được các thành viên dự họp sở hữu từ 75% tổng số vốn góp của tất cả thành viên dự họp trở lên tán thành đối với nghị quyết, quyết định bán tài sản có giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty; sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty.

4. 사원은 다음 경우에 사원총회 회의에 참석하고 의결한 것으로 간주된다:

4. Thành viên được coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên trong trường hợp sau đây:

a) 회의에 직접 참석하고 의결하는 경우;

a) Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;

b) 타인에게 회의 참석 및 의결을 위임하는 경우;

b) Ủy quyền cho người khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;

c) 온라인 회의, 전자 투표 또는 기타 전자 형식을 통해 참석하고 의결하는 경우;

c) Tham dự và biểu quyết thông qua cuộc họp trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức điện tử khác;

d) 서신, 팩스, 이메일을 통해 회의에 투표용지를 제출하는 경우.

d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thư, fax, thư điện tử.

5. 사원총회의 결의, 결정은 정관 자본금의 65% 이상을 소유한 사원들이 찬성할 때 서면 의견 수렴 형식으로 통과된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

5. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản khi được số thành viên sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

제60조. 사원총회 회의록

Điều 60. Biên bản họp Hội đồng thành viên

1. 사원총회 회의는 회의록으로 기록되어야 하며, 녹음 또는 기타 전자 형태로 기록 및 보관될 수 있다.

1. Cuộc họp Hội đồng thành viên phải được ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thức điện tử khác.

2. 사원총회 회의록은 회의 종료 직전에 통과되어야 한다. 회의록은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

2. Biên bản họp Hội đồng thành viên phải thông qua ngay trước khi kết thúc cuộc họp. Biên bản phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회의 시간 및 장소; 회의 목적, 프로그램;

a) Thời gian và địa điểm họp; mục đích, chương trình họp;

b) 참석 사원, 위임 대표자의 성명, 출자 지분 비율, 출자 지분 증명서 번호 및 발급일; 불참 사원, 사원의 위임 대표자의 성명, 출자 지분 비율, 출자 지분 증명서 번호 및 발급일;

b) Họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện theo ủy quyền dự họp; họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên không dự họp;

c) 토론 및 의결된 문제; 각 토론 문제에 대한 사원의 발언 요약;

c) Vấn đề được thảo luận và biểu quyết; tóm tắt ý kiến phát biểu của thành viên về từng vấn đề thảo luận;

d) 각 의결 문제에 대한 총 유효, 무효 투표 수; 찬성, 반대, 기권 수;

d) Tổng số phiếu biểu quyết hợp lệ, không hợp lệ; tán thành, không tán thành, không có ý kiến đối với từng vấn đề biểu quyết;

đ) 통과된 결정 및 해당 의결 비율;

đ) Các quyết định được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;

e) 회의록 통과에 동의하지 않는 참석자의 성명, 서명 및 의견 내용(있는 경우);

e) Họ, tên, chữ ký và nội dung ý kiến của người dự họp không đồng ý thông qua biên bản họp (nếu có);

이 호는 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제3항 a호에 의해 개정된다

g) 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 회의록 작성자 및 회의 의장의 성명, 서명.

g) Họ, tên, chữ ký của người ghi biên bản và chủ tọa cuộc họp, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.

3. 의장, 회의록 작성자가 회의록 서명을 거부하는 경우, 회의에 참석한 사원총회의 다른 모든 사원들이 서명하고 이 조 제2항 a, b, c, d, đ, e호에 규정된 내용을 모두 포함하면 해당 회의록은 효력을 가진다. 회의록에는 의장, 회의록 작성자가 회의록 서명을 거부한 사실을 명시한다. 회의록에 서명한 자는 사원총회 회의록 내용의 정확성과 진실성에 대해 연대 책임을 진다.

3. Trường hợp chủ tọa, người ghi biên bản từ chối ký biên bản họp thì biên bản này có hiệu lực nếu được tất cả thành viên khác của Hội đồng thành viên tham dự họp ký và có đầy đủ nội dung theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 2 Điều này. Biên bản họp ghi rõ việc chủ tọa, người ghi biên bản từ chối ký biên bản họp. Người ký biên bản họp chịu trách nhiệm liên đới về tính chính xác và trung thực của nội dung biên bản họp Hội đồng thành viên.

이 항은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제3항 b호에 의해 개정된다

제61조. 서면 의견 수렴 형식에 의한 사원총회 결의, 결정 통과 절차

Điều 61. Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제58조에 의해 안내된다

회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 결의, 결정을 통과시키기 위한 서면 사원 의견 수렴의 권한과 방식은 다음 규정에 따라 수행된다:

Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến thành viên bằng văn bản để thông qua nghị quyết, quyết định được thực hiện theo quy định sau đây:

1. 사원총회 의장은 권한에 속하는 문제의 결의, 결정을 통과시키기 위해 사원총회 사원들의 서면 의견 수렴을 결정한다;

1. Chủ tịch Hội đồng thành viên quyết định việc lấy ý kiến thành viên Hội đồng thành viên bằng văn bản để thông qua nghị quyết, quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền;

2. 사원총회 의장은 결정할 내용에 관한 보고서, 제안서, 결의·결정 초안 및 의견 수렴 용지를 작성하여 사원총회 사원들에게 발송할 책임이 있다;

2. Chủ tịch Hội đồng thành viên có trách nhiệm tổ chức việc soạn thảo, gửi các báo cáo, tờ trình về nội dung cần quyết định, dự thảo nghị quyết, quyết định và phiếu lấy ý kiến đến các thành viên Hội đồng thành viên;

3. 의견 수렴 용지는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

3. Phiếu lấy ý kiến phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính;

b) 사원총회 사원의 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호, 출자 지분 비율;

b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên Hội đồng thành viên;

c) 의견 수렴 문제 및 찬성, 반대, 기권 순서에 따른 해당 답변;

c) Vấn đề cần lấy ý kiến và ý kiến trả lời tương ứng theo thứ tự tán thành, không tán thành và không có ý kiến;

d) 의견 수렴 용지를 회사에 제출해야 하는 최종 기한;

d) Thời hạn cuối cùng phải gửi phiếu lấy ý kiến về công ty;

đ) 사원총회 의장의 성명, 서명;

đ) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thành viên;

4. 내용이 완전하고 사원총회 사원의 서명이 있으며 규정된 기한 내에 회사에 제출된 의견 수렴 용지는 유효한 것으로 간주된다. 사원총회 의장은 개표를 조직하고, 보고서를 작성하며, 개표 결과, 통과된 결의, 결정을 사원들이 의견을 회사에 제출해야 하는 기한 종료일로부터 근무일 기준 7일 이내에 사원들에게 통보한다. 개표 결과 보고서는 사원총회 회의록과 동등한 가치를 가지며 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

4. Phiếu lấy ý kiến có nội dung đầy đủ, có chữ ký của thành viên Hội đồng thành viên và được gửi về công ty trong thời hạn quy định được coi là hợp lệ. Chủ tịch Hội đồng thành viên tổ chức việc kiểm phiếu, lập báo cáo và thông báo kết quả kiểm phiếu, nghị quyết, quyết định được thông qua đến các thành viên trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn mà thành viên phải gửi ý kiến về công ty. Báo cáo kết quả kiểm phiếu có giá trị tương đương biên bản họp Hội đồng thành viên và phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 의견 수렴 목적, 내용;

a) Mục đích, nội dung lấy ý kiến;

b) 유효한 의견 수렴 용지를 제출한 사원의 성명, 출자 지분 비율, 출자 지분 증명서 번호 및 발급일; 회사가 의견 수렴 용지를 받지 못했거나 유효하지 않은 의견 수렴 용지를 제출한 사원의 성명, 출자 지분 비율, 출자 지분 증명서 번호 및 발급일;

b) Họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên đã gửi lại phiếu lấy ý kiến hợp lệ; họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên mà công ty không nhận lại được phiếu lấy ý kiến hoặc gửi lại phiếu lấy ý kiến nhưng không hợp lệ;

c) 의견 수렴 및 의결된 문제; 각 의견 수렴 문제에 대한 사원의 의견 요약(있는 경우);

c) Vấn đề được lấy ý kiến và biểu quyết; tóm tắt ý kiến của thành viên về từng vấn đề lấy ý kiến (nếu có);

d) 총 유효, 무효, 미수신 의견 수렴 용지 수; 각 의결 문제에 대한 총 유효 찬성, 반대, 기권 의견 수렴 용지 수;

d) Tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ, không hợp lệ, không nhận được; tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ tán thành, không tán thành, không có ý kiến đối với từng vấn đề biểu quyết;

đ) 통과된 결의, 결정 및 해당 의결 비율;

đ) Nghị quyết, quyết định được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;

e) 개표자와 사원총회 의장의 성명, 서명. 개표자와 사원총회 의장은 개표 결과 보고서 내용의 완전성, 정확성, 진실성에 대해 연대 책임을 진다.

e) Họ, tên, chữ ký của người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội đồng thành viên. Người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội đồng thành viên chịu trách nhiệm liên đới về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo kết quả kiểm phiếu.

제62조. 사원총회 결의, 결정의 효력

Điều 62. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

1. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 사원총회의 결의, 결정은 통과된 날 또는 해당 결의, 결정에 명시된 효력 발생일로부터 시행 효력을 가진다.

1. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua hoặc từ ngày có hiệu lực được ghi tại nghị quyết, quyết định đó.

2. 총 정관 자본금의 100%로 통과된 사원총회의 결의, 결정은 해당 결의, 결정의 통과 절차 및 순서가 규정대로 이행되지 않았더라도 합법적이며 즉시 효력을 가진다.

2. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua bằng 100% tổng số vốn điều lệ là hợp pháp và có hiệu lực ngay cả trong trường hợp trình tự và thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định đó không được thực hiện đúng quy định.

3. 사원, 사원 그룹이 법원 또는 중재원에 이미 통과된 결의, 결정의 취소를 요구하는 경우, 해당 결의, 결정은 관할 기관의 결정에 따라 임시 긴급 조치가 적용되는 경우를 제외하고, 법원 또는 중재원의 취소 결정이 법적 효력을 가질 때까지 이 조 제1항 규정에 따라 시행 효력을 계속 유지한다.

3. Trường hợp thành viên, nhóm thành viên yêu cầu Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ nghị quyết, quyết định đã được thông qua thì nghị quyết, quyết định đó vẫn có hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều này cho đến khi có quyết định hủy bỏ của Tòa án hoặc Trọng tài có hiệu lực pháp luật, trừ trường hợp áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

제63조. 사장, 총사장

Điều 63. Giám đốc, Tổng giám đốc

1. 사장 또는 총사장은 회사의 일상적인 사업 활동을 운영하는 자이며, 자신의 권리와 의무 이행에 대해 사원총회 앞에 책임을 진다.

1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

2. 사장 또는 총사장은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 사원총회의 결의, 결정을 조직 이행한다;

a) Tổ chức thực hiện nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên;

b) 회사의 일상적인 사업 활동과 관련된 문제를 결정한다;

b) Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty;

c) 회사의 사업 계획 및 투자 방안을 조직 이행한다;

c) Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty;

d) 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 회사의 내부 관리 규정을 제정한다;

d) Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác;

đ) 사원총회의 권한에 속하는 직책을 제외하고, 회사 내 관리자를 임명, 해임, 파면한다;

đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm người quản lý trong công ty, trừ chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên;

e) 사원총회 의장의 권한에 속하는 경우를 제외하고, 회사를 대신하여 계약을 체결한다;

e) Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội đồng thành viên;

g) 회사 조직 구조 방안을 건의한다;

g) Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức công ty;

h) 연차 재무 보고서를 사원총회에 제출한다;

h) Trình báo cáo tài chính hằng năm lên Hội đồng thành viên;

i) 이익 사용 및 분배 또는 사업 손실 처리 방안을 건의한다;

i) Kiến nghị phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh;

k) 근로자를 채용한다;

k) Tuyển dụng lao động;

l) 회사 정관, 사원총회 결의·결정, 근로 계약에 규정된 기타 권리와 의무.

l) Quyền và nghĩa vụ khác được quy định tại Điều lệ công ty, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, hợp đồng lao động.

제64조. 사장, 총사장 자격 기준 및 조건

Điều 64. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc

1. 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것.

1. Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này.

2. 회사의 경영 관리에 대한 전문 지식, 경험 및 회사 정관에 규정된 기타 조건을 갖출 것.

2. Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty và điều kiện khác do Điều lệ công ty quy định.

3. 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국영기업 및 이 법 제88조 제1항에 규정된 국영기업의 자회사의 경우, 사장 또는 총사장은 이 조 제1항, 제2항에 규정된 기준, 조건을 충족해야 하며, 회사 관리자, 회사 및 모회사의 감사인, 기업의 자본 대표자, 회사 및 모회사의 국가 자본 대표자의 가족 관계자가 아니어야 한다.

3. Đối với doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và công ty con của doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật này, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này và không được là người có quan hệ gia đình của người quản lý công ty, Kiểm soát viên của công ty và của công ty mẹ; người đại diện phần vốn của doanh nghiệp, người đại diện phần vốn nhà nước tại công ty và công ty mẹ.

제65조. 감사위원회, 감사인

Điều 65. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

1. 감사위원회는 1명에서 5명의 감사인으로 구성된다. 감사인의 임기는 5년을 초과할 수 없으며, 임기 제한 없이 재임명될 수 있다. 감사위원회가 1명의 감사인만 두는 경우, 해당 감사인은 동시에 감사위원회 위원장이 되며 감사위원회 위원장의 기준을 충족해야 한다.

1. Ban kiểm soát có từ 01 đến 05 Kiểm soát viên. Nhiệm kỳ Kiểm soát viên không quá 05 năm và có thể được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ không hạn chế. Trường hợp Ban kiểm soát chỉ có 01 Kiểm soát viên thì Kiểm soát viên đó đồng thời là Trưởng Ban kiểm soát và phải đáp ứng tiêu chuẩn của Trưởng Ban kiểm soát.

2. 감사위원회 위원장, 감사인은 이 법 제168조 제2항 및 제169조에 규정된 해당 기준과 조건을 충족해야 한다.

2. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 168 và Điều 169 của Luật này.

3. 감사위원회, 감사인의 권리, 의무, 책임, 해임, 파면 및 근무 제도는 이 법 제106, 170, 171, 172, 173, 174조 규정에 따라 각각 이행된다.

3. Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm, việc miễn nhiệm, bãi nhiệm và chế độ làm việc của Ban kiểm soát, Kiểm soát viên được thực hiện tương ứng theo quy định tại các điều 106, 170, 171, 172, 173 và 174 của Luật này.

4. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제66조. 사원총회 의장, 사장, 총사장 및 기타 관리자의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익

Điều 66. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác

1. 회사는 사업 결과 및 효율에 따라 사원총회 의장, 사장 또는 총사장 및 기타 관리자에게 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익을 지급한다.

1. Công ty trả tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác cho Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác theo kết quả và hiệu quả kinh doanh.

2. 사원총회 의장, 사장 또는 총사장 및 기타 관리자의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익은 기업 소득세법, 관련 법률 규정에 따라 사업 비용으로 처리되며, 회사의 연차 재무 보고서에 별도 항목으로 표시되어야 한다.

2. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác được tính vào chi phí kinh doanh theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp, pháp luật có liên quan và phải được thể hiện thành mục riêng trong báo cáo tài chính hằng năm của công ty.

제67조. 사원총회의 승인을 받아야 하는 계약, 거래

Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

1. 회사와 다음 대상 간의 계약, 거래는 사원총회의 승인을 받아야 한다:

1. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với đối tượng sau đây phải được Hội đồng thành viên chấp thuận:

a) 사원, 사원의 위임 대표자, 사장 또는 총사장, 회사의 법률상 대표자;

a) Thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật của công ty;

b) 이 항 a호에 규정된 자의 관련자;

b) Người có liên quan của người quy định tại điểm a khoản này;

c) 모회사 관리자, 모회사 관리자 임명 권한이 있는 자;

c) Người quản lý công ty mẹ, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý công ty mẹ;

d) 이 항 c호에 규정된 자의 관련자.

d) Người có liên quan của người quy định tại điểm c khoản này.

2. 회사를 대신하여 계약, 거래를 체결하는 자는 사원총회 사원, 감사인에게 해당 계약, 거래와 관련된 대상 및 관련 이익에 대해 통보해야 하며, 계약 초안 또는 진행 예정인 거래의 주요 내용을 첨부해야 한다. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 사원총회는 통보 접수일로부터 15일 이내에 계약, 거래 승인 여부를 결정해야 하며 이 법 제59조 제3항 규정에 따라 이행한다. 계약, 거래 당사자와 관련된 사원총회 사원은 의결에 참여할 수 없다.

2. Người nhân danh công ty ký kết hợp đồng, giao dịch phải thông báo cho các thành viên Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên về các đối tượng có liên quan và lợi ích có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch đó; kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc nội dung chủ yếu của giao dịch dự định tiến hành. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định khác thì Hội đồng thành viên phải quyết định chấp thuận hoặc không chấp thuận hợp đồng, giao dịch trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo và thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật này. Thành viên Hội đồng thành viên có liên quan đến các bên trong hợp đồng, giao dịch không được tính vào việc biểu quyết.

3. 이 조 제1항 및 제2항 규정에 맞지 않게 체결된 계약, 거래는 법원의 결정에 따라 무효가 되며 법률 규정에 따라 처리된다. 계약, 거래 체결자, 관련 사원 및 해당 사원의 관련자로서 계약, 거래에 참여한 자는 발생한 손해를 배상하고, 해당 계약, 거래 이행으로 얻은 이익을 회사에 반환해야 한다.

3. Hợp đồng, giao dịch bị vô hiệu theo quyết định của Tòa án và xử lý theo quy định của pháp luật khi được ký kết không đúng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này. Người ký kết hợp đồng, giao dịch, thành viên có liên quan và người có liên quan của thành viên đó tham gia hợp đồng, giao dịch phải bồi thường thiệt hại phát sinh, hoàn trả cho công ty các khoản lợi thu được từ việc thực hiện hợp đồng, giao dịch đó.

제68조. 정관 자본금 증감

Điều 68. Tăng, giảm vốn điều lệ

1. 회사는 다음 경우에 정관 자본금을 증자할 수 있다:

1. Công ty có thể tăng vốn điều lệ trong trường hợp sau đây:

a) 사원의 출자금 증액;

a) Tăng vốn góp của thành viên;

b) 신규 사원의 출자금 수령.

b) Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới.

2. 사원의 출자금을 증액하는 경우, 추가 출자금은 회사 정관 자본금 내 그들의 출자 지분 비율에 따라 사원들에게 분배된다. 사원은 이 법 제52조 규정에 따라 자신의 출자 권리를 타인에게 양도할 수 있다. 사원이 추가 출자금을 출자하지 않거나 일부만 출자하는 경우, 해당 사원의 추가 출자금 중 남은 자본은 사원들이 다른 합의를 하지 않는 한, 회사 정관 자본금 내 그들의 출자 지분 비율에 따라 다른 사원들에게 분배된다.

2. Trường hợp tăng vốn góp của thành viên thì vốn góp thêm được chia cho các thành viên theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty. Thành viên có thể chuyển nhượng quyền góp vốn của mình cho người khác theo quy định tại Điều 52 của Luật này. Trường hợp có thành viên không góp hoặc chỉ góp một phần phần vốn góp thêm thì số vốn còn lại của phần vốn góp thêm của thành viên đó được chia cho các thành viên khác theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty nếu các thành viên không có thỏa thuận khác.

3. 회사는 다음 경우에 정관 자본금을 감자할 수 있다:

3. Công ty có thể giảm vốn điều lệ trong trường hợp sau đây:

a) 기업 설립 등록일로부터 2년 이상 연속으로 사업 활동을 하고 사원에게 반환한 후에도 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있음을 보장하는 경우, 회사 정관 자본금 내 그들의 출자 지분 비율에 따라 사원에게 출자금 일부를 반환한다;

a) Hoàn trả một phần vốn góp cho thành viên theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ của công ty nếu đã hoạt động kinh doanh liên tục từ 02 năm trở lên kể từ ngày đăng ký thành lập doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho thành viên;

b) 회사가 이 법 제51조 규정에 따라 사원의 출자 지분을 매수하는 경우;

b) Công ty mua lại phần vốn góp của thành viên theo quy định tại Điều 51 của Luật này;

c) 정관 자본금이 이 법 제47조 규정에 따라 사원들에 의해 충분하고 기한 내에 납입되지 않은 경우.

c) Vốn điều lệ không được các thành viên thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại Điều 47 của Luật này.

4. 이 조 제3항 c호에 규정된 경우를 제외하고, 정관 자본금 증감 납입이 완료된 날로부터 10일 이내에 회사는 사업등록기관에 정관 자본금 증감에 대해 서면으로 통보해야 한다. 통보서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

4. Trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều này, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày việc tăng hoặc giảm vốn điều lệ đã được thanh toán xong, công ty phải thông báo bằng văn bản về tăng, giảm vốn điều lệ đến Cơ quan đăng ký kinh doanh. Thông báo phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소, 기업 코드;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b) 정관 자본금, 증감된 자본금액;

b) Vốn điều lệ, số vốn đã tăng hoặc giảm;

c) 자본금 증감 시점 및 방식;

c) Thời điểm và hình thức tăng hoặc giảm vốn;

d) 기업 법률상 대표자의 성명, 서명.

d) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

5. 이 조 제4항에 규정된 통보서에는 사원총회의 결의, 결정 및 회의록이 첨부되어야 하며, 이 조 제3항 a호 및 b호 규정에 따라 정관 자본금을 감자하는 경우, 가장 최근의 재무 보고서가 추가로 첨부되어야 한다.

5. Kèm theo thông báo quy định tại khoản 4 Điều này phải gồm nghị quyết, quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên; trường hợp giảm vốn điều lệ theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều này, phải có thêm báo cáo tài chính gần nhất.

6. 사업등록기관은 통보서 접수일로부터 근무일 기준 3일 이내에 정관 자본금 증감 정보를 업데이트한다.

6. Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin về việc tăng hoặc giảm vốn điều lệ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

제69조. 이익 분배 조건

Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận

회사는 세금 의무 및 법률 규정에 따른 기타 재정 의무를 완료하고, 이익 분배 후 만기가 도래하는 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있음을 보장한 후에만 사원들에게 이익을 분배할 수 있다.

Công ty chỉ được chia lợi nhuận cho các thành viên sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật, bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn trả sau khi chia lợi nhuận.

제70조. 반환된 출자 지분 또는 분배된 이익의 회수

Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia

이 법 제68조 제3항 규정에 반하여 정관 자본금 감자로 인해 출자금 일부를 반환하거나 이 법 제69조 규정에 반하여 사원에게 이익을 분배한 경우, 회사 사원들은 회사에 받은 금액, 기타 자산을 반환해야 하며, 받은 금액, 기타 자산을 충분히 반환할 때까지 아직 충분히 반환되지 않은 금액, 자산에 상응하는 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 연대 책임을 져야 한다.

Trường hợp hoàn trả một phần vốn góp do giảm vốn điều lệ trái với quy định tại khoản 3 Điều 68 của Luật này hoặc chia lợi nhuận cho thành viên trái với quy định tại Điều 69 của Luật này thì các thành viên công ty phải hoàn trả cho công ty số tiền, tài sản khác đã nhận; phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty tương ứng với số tiền, tài sản chưa hoàn trả đủ cho đến khi hoàn trả đủ số tiền, tài sản khác đã nhận.

제71조. 사원총회 의장, 사장, 총사장 및 기타 관리자, 법률상 대표자, 감사인의 책임

Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên

1. 회사의 사원총회 의장, 사장 또는 총사장 및 기타 관리자, 법률상 대표자, 감사인은 다음과 같은 책임을 진다:

1. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên của công ty có trách nhiệm sau đây:

a) 회사의 합법적인 이익을 최대한 보장하기 위해 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다;

a) Thực hiện quyền và nghĩa vụ một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa của công ty;

b) 회사의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다;

b) Trung thành với lợi ích của công ty; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác;

c) 자신이 소유하거나 주식, 출자 지분을 가진 기업 및 자신의 관련자가 소유, 공동 소유 또는 단독 소유하는 지배적인 주식, 출자 지분을 가진 기업에 대해 회사에 신속하고 완전하며 정확하게 통보한다;

c) Thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho công ty về doanh nghiệp mà mình làm chủ hoặc có cổ phần, phần vốn góp và doanh nghiệp mà người có liên quan của mình làm chủ, cùng sở hữu hoặc sở hữu riêng cổ phần, phần vốn góp chi phối;

d) 법률 및 회사 정관에 따른 기타 책임.

d) Trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

2. 사장 또는 총사장은 회사가 만기 도래 채무를 충분히 변제할 능력이 없을 때 급여를 인상하거나 상여금을 지급할 수 없다.

2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc không được tăng tiền lương, trả thưởng khi công ty không có khả năng thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn.

3. 이 조 제1항 c호에 규정된 통보는 서면으로 작성되어야 하며 다음 내용을 포함해야 한다:

3. Thông báo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này phải bằng văn bản và bao gồm các nội dung sau đây:

a) 그들이 소유하거나 출자 지분 또는 주식을 소유한 기업의 명칭, 기업 코드, 본사 주소; 해당 출자 지분 또는 주식의 소유 비율 및 시점;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp mà họ làm chủ, có sở hữu phần vốn góp hoặc cổ phần; tỷ lệ và thời điểm làm chủ, sở hữu phần vốn góp hoặc cổ phần đó;

b) 그들의 관련자가 소유, 공동 소유 또는 단독 소유하는 지배적인 주식, 출자 지분을 가진 기업의 명칭, 기업 코드, 본사 주소.

b) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp mà những người có liên quan của họ làm chủ, cùng sở hữu hoặc sở hữu riêng cổ phần, phần vốn góp chi phối.

4. 이 조 제3항에 규정된 통보는 관련 사항이 발생하거나 변경된 날로부터 근무일 기준 5일 이내에 이루어져야 한다. 회사는 이 조 제3항에 규정된 대상 목록과 그들이 회사와 맺은 계약, 거래를 수집하고 업데이트해야 한다. 이 목록은 회사의 본사에 보관되어야 한다. 회사의 사원, 관리자, 감사인 및 그 위임 대표자는 회사 정관에 규정된 절차와 순서에 따라 근무 시간 내에 이 조 제3항에 규정된 정보 내용의 일부 또는 전부를 열람, 발췌 및 복사할 권리가 있다.

4. Thông báo quy định tại khoản 3 Điều này phải được thực hiện trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh hoặc có thay đổi liên quan. Công ty phải tập hợp và cập nhật danh sách đối tượng quy định tại khoản 3 Điều này và các hợp đồng, giao dịch của họ với công ty. Danh sách này phải được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty. Thành viên, người quản lý, Kiểm soát viên của công ty và người đại diện theo ủy quyền của họ có quyền xem, trích lục và sao một phần hoặc toàn bộ nội dung thông tin quy định tại khoản 3 Điều này trong giờ làm việc theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều lệ công ty.

제72조. 관리자에 대한 소송 제기

Điều 72. Khởi kiện người quản lý

1. 회사 사원은 다음 경우에 관리자의 권리, 의무 및 책임 위반으로 인해 사원총회 의장, 사장 또는 총사장, 법률상 대표자 및 기타 관리자에 대해 자신 또는 회사를 대신하여 민사 책임을 묻는 소송을 제기할 수 있다:

1. Thành viên công ty tự mình hoặc nhân danh công ty khởi kiện trách nhiệm dân sự đối với Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật và người quản lý khác do vi phạm quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của người quản lý trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제71조 규정을 위반한 경우;

a) Vi phạm quy định tại Điều 71 của Luật này;

b) 부여된 권리와 의무를 이행하지 않거나, 불충분하게 이행하거나, 시기적절하게 이행하지 않거나, 법률 또는 회사 정관, 사원총회 결의·결정 규정에 반하여 이행하는 경우;

b) Không thực hiện, thực hiện không đầy đủ, thực hiện không kịp thời hoặc thực hiện trái với quy định của pháp luật hoặc Điều lệ công ty, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên đối với quyền và nghĩa vụ được giao;

c) 법률 및 회사 정관에 따른 기타 경우.

c) Trường hợp khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

2. 소송 절차와 순서는 민사 소송법 규정에 따라 이행된다.

2. Trình tự, thủ tục khởi kiện được thực hiện theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự.

3. 사원이 회사를 대신하여 소송을 제기하는 경우의 소송 비용은 소송 요구가 기각된 경우를 제외하고 회사의 비용으로 처리된다.

3. Chi phí khởi kiện trong trường hợp thành viên khởi kiện nhân danh công ty được tính vào chi phí của công ty, trừ trường hợp bị bác yêu cầu khởi kiện.

제73조. 정보 공표

Điều 73. Công bố thông tin

국영기업의 정보 공표는 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제5장 제1절에 의해 안내된다

이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 2인 이상 유한책임회사는 이 법 제109조 제1항 a, c, đ, g호 및 제110조 규정에 따라 정보를 공표한다.

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này thực hiện công bố thông tin theo quy định tại các điểm a, c, đ, g khoản 1 Điều 109 và Điều 110 của Luật này.

제2절. 1인 유한책임회사

Mục 2. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

제74조. 1인 유한책임회사

Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1. 1인 유한책임회사는 한 조직 또는 한 개인이 소유주(이하 회사 소유주라 함)가 되는 기업이다. 회사 소유주는 회사의 정관 자본금 범위 내에서 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty). Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.

2. 1인 유한책임회사는 기업등록증을 발급받은 날부터 법인격을 가진다.

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3. 1인 유한책임회사는 주식회사로 전환하는 경우를 제외하고 주식을 발행할 수 없다.

3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần, trừ trường hợp để chuyển đổi thành công ty cổ phần.

4. 1인 유한책임회사는 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 채권을 발행할 수 있으며, 사모 채권 발행은 이 법 제128조 및 제129조 규정을 준수해야 한다.

4. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được phát hành trái phiếu theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan; việc phát hành trái phiếu riêng lẻ theo quy định tại Điều 128 và Điều 129 của Luật này.

제75조. 회사 설립을 위한 자본 출자

Điều 75. Góp vốn thành lập công ty

1. 1인 유한책임회사의 기업 설립 등록 시 정관 자본금은 회사 소유주가 출자를 약정하고 회사 정관에 기재한 총 자산 가치이다.

1. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu công ty cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.

2. 회사 소유주는 기업등록증 발급일로부터 90일 이내에 기업 설립 등록 시 약정한 자산을 충분하고 정확하게 회사에 출자해야 하며, 출자 자산 운송, 수입, 자산 소유권 이전 행정 절차 이행 시간은 포함하지 않는다. 이 기간 동안 회사 소유주는 약정한 출자 지분에 상응하는 권리와 의무를 가진다.

2. Chủ sở hữu công ty phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, không kể thời gian vận chuyển, nhập khẩu tài sản góp vốn, thực hiện thủ tục hành chính để chuyển quyền sở hữu tài sản. Trong thời hạn này, chủ sở hữu công ty có các quyền và nghĩa vụ tương ứng với phần vốn góp đã cam kết.

3. 이 조 제2항에 규정된 기한 내에 정관 자본금을 충분히 출자하지 못한 경우, 회사 소유주는 정관 자본금을 충분히 출자해야 하는 마지막 날로부터 30일 이내에 이미 출자된 자본금 가치로 정관 자본금 변경을 등록해야 한다. 이 경우, 소유주는 이 항 규정에 따라 회사가 정관 자본금 변경을 등록하는 마지막 날 이전에 발생한 회사의 재정적 의무에 대해 약정한 출자 지분에 상응하는 책임을 져야 한다.

3. Trường hợp không góp đủ vốn điều lệ trong thời hạn quy định tại khoản 2 Điều này, chủ sở hữu công ty phải đăng ký thay đổi vốn điều lệ bằng giá trị số vốn đã góp trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ vốn điều lệ. Trường hợp này, chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm tương ứng với phần vốn góp đã cam kết đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời gian trước ngày cuối cùng công ty đăng ký thay đổi vốn điều lệ theo quy định tại khoản này.

4. 회사 소유주는 이 조 규정에 따라 정관 자본금을 출자하지 않거나, 충분히 출자하지 않거나, 기한 내에 출자하지 않음으로써 발생한 회사의 재정적 의무, 손해에 대해 자신의 모든 자산으로 책임을 진다.

4. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty, thiệt hại xảy ra do không góp, không góp đủ, không góp đúng hạn vốn điều lệ theo quy định tại Điều này.

제76조. 회사 소유주의 권리

Điều 76. Quyền của chủ sở hữu công ty

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제17, 18, 19조에 의해 안내된다

1. 조직인 회사 소유주는 다음과 같은 권리를 가진다:

1. Chủ sở hữu công ty là tổ chức có quyền sau đây:

a) 회사 정관 내용 결정, 회사 정관 수정, 보완;

a) Quyết định nội dung Điều lệ công ty, sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;

b) 회사의 발전 전략 및 연간 사업 계획 결정;

b) Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;

c) 회사 조직 관리 구조 결정, 회사 관리자, 감사인 임명, 해임, 파면;

c) Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty, bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm người quản lý, Kiểm soát viên của công ty;

d) 투자 개발 프로젝트 결정;

d) Quyết định dự án đầu tư phát triển;

đ) 시장 개발, 마케팅 및 기술 방안 결정;

đ) Quyết định các giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ;

e) 회사 정관에 규정된 대출, 차입, 자산 매각 및 기타 계약으로서, 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 50% 이상 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율이나 가치의 계약 승인;

e) Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản và các hợp đồng khác do Điều lệ công ty quy định có giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;

g) 회사 재무 보고서 승인;

g) Thông qua báo cáo tài chính của công ty;

h) 회사 정관 자본금 증자 결정; 회사 정관 자본금의 일부 또는 전부를 다른 조직, 개인에게 양도; 채권 발행 결정;

h) Quyết định tăng vốn điều lệ của công ty; chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác; quyết định phát hành trái phiếu;

i) 자회사 설립, 다른 회사에 자본 출자 결정;

i) Quyết định thành lập công ty con, góp vốn vào công ty khác;

k) 회사 사업 활동 감독 및 평가 조직;

k) Tổ chức giám sát và đánh giá hoạt động kinh doanh của công ty;

l) 회사의 세금 의무 및 기타 재정 의무를 완료한 후 이익 사용 결정;

l) Quyết định việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty;

m) 회사 조직 개편, 해산 및 파산 신청 결정;

m) Quyết định tổ chức lại, giải thể và yêu cầu phá sản công ty;

n) 회사가 해산 또는 파산을 완료한 후 회사 자산의 모든 가치를 회수할 권리;

n) Thu hồi toàn bộ giá trị tài sản của công ty sau khi công ty hoàn thành giải thể hoặc phá sản;

o) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리.

o) Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

2. 개인인 회사 소유주는 이 조 제1항 a, h, l, m, n, o호에 규정된 권리를 가지며, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 회사의 투자, 사업 및 내부 관리를 결정한다.

2. Chủ sở hữu công ty là cá nhân có quyền quy định tại các điểm a, h, l, m, n và o khoản 1 Điều này; quyết định đầu tư, kinh doanh và quản trị nội bộ công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

제77조. 회사 소유주의 의무

Điều 77. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty

1. 정관 자본금을 충분하고 기한 내에 출자한다.

1. Góp đủ và đúng hạn vốn điều lệ công ty.

2. 회사 정관을 준수한다.

2. Tuân thủ Điều lệ công ty.

3. 회사 소유주의 자산과 회사의 자산을 구분하고 분리해야 한다. 개인인 회사 소유주는 개인 및 가족의 지출과 회장, 사장 또는 총사장의 지출을 분리해야 한다.

3. Phải xác định và tách biệt tài sản của chủ sở hữu công ty với tài sản của công ty. Chủ sở hữu công ty là cá nhân phải tách biệt chi tiêu của cá nhân và gia đình mình với chi tiêu của Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

4. 회사와 회사 소유주 간의 매매, 대차, 임대차, 기타 계약, 거래에서 계약에 관한 법률 규정 및 기타 관련 법률 규정을 준수한다.

4. Tuân thủ quy định của pháp luật về hợp đồng và quy định khác của pháp luật có liên quan trong việc mua, bán, vay, cho vay, thuê, cho thuê, hợp đồng, giao dịch khác giữa công ty và chủ sở hữu công ty.

5. 회사 소유주는 정관 자본금의 일부 또는 전부를 다른 조직 또는 개인에게 양도하는 방식으로만 자본을 인출할 수 있다. 다른 형태로 출자된 정관 자본금의 일부 또는 전부를 회사에서 인출하는 경우, 회사 소유주 및 관련 개인, 조직은 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 연대 책임을 져야 한다.

5. Chủ sở hữu công ty chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác; trường hợp rút một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ đã góp ra khỏi công ty dưới hình thức khác thì chủ sở hữu công ty và cá nhân, tổ chức có liên quan phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty.

6. 회사 소유주는 회사가 만기가 도래한 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제하지 못할 때 이익을 인출해서는 안 된다.

6. Chủ sở hữu công ty không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn.

7. 이 법과 회사 정관에 따른 기타 의무.

7. Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제78조. 특별한 경우의 회사 소유주 권리 이행

Điều 78. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt

1. 회사 소유주가 정관 자본금의 일부를 하나 또는 여러 조직, 개인에게 양도, 증여하거나 회사가 새로운 사원을 추가로 받아들이는 경우, 회사는 해당 기업 형태에 따라 관리 조직을 구성하고 양도, 증여 또는 신규 사원 가입이 완료된 날로부터 10일 이내에 기업 등록 내용 변경을 등록해야 한다.

1. Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho một hoặc nhiều tổ chức, cá nhân khác hoặc công ty kết nạp thêm thành viên mới thì công ty phải tổ chức quản lý theo loại hình doanh nghiệp tương ứng và đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng, tặng cho hoặc kết nạp thành viên mới.

2. 회사 소유주인 개인이 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중인 경우, 타인에게 회사 소유주의 권리와 의무 일부 또는 전부를 위임한다.

2. Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì ủy quyền cho người khác thực hiện một số hoặc tất cả quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty.

3. 회사 소유주인 개인이 사망한 경우, 유언 또는 법률에 따른 상속인이 회사 소유주 또는 회사 사원이 된다. 회사는 해당 기업 형태에 따라 관리 조직을 구성하고 상속 해결이 끝난 날로부터 10일 이내에 기업 등록 내용 변경을 등록해야 한다. 회사 소유주인 개인이 사망하고 상속인이 없거나, 상속인이 상속을 포기하거나 상속권을 박탈당한 경우, 소유주의 출자 지분은 민법 규정에 따라 해결된다.

3. Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân chết thì người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật là chủ sở hữu công ty hoặc thành viên công ty. Công ty phải tổ chức quản lý theo loại hình doanh nghiệp tương ứng và đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc việc giải quyết thừa kế. Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị truất quyền thừa kế thì phần vốn góp của chủ sở hữu được giải quyết theo quy định của pháp luật về dân sự.

4. 회사 소유주인 개인이 실종된 경우, 소유주의 출자 지분은 민법 규정에 따라 해결된다.

4. Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân mất tích thì phần vốn góp của chủ sở hữu được giải quyết theo quy định của pháp luật về dân sự.

5. 회사 소유주인 개인이 행위 능력이 제한되거나 상실되었거나, 인지·행위 통제에 어려움이 있는 경우, 회사 소유주의 권리와 의무는 대리인을 통해 이행된다.

5. Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân mà bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty được thực hiện thông qua người đại diện.

6. 회사 소유주인 조직이 해산 또는 파산하는 경우, 소유주의 출자 지분을 양수한 자가 회사 소유주 또는 사원이 된다. 회사는 해당 기업 형태에 따라 관리 조직을 구성하고 양도가 완료된 날로부터 10일 이내에 기업 등록 내용 변경을 등록해야 한다.

6. Trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức mà bị giải thể hoặc phá sản thì người nhận chuyển nhượng phần vốn góp của chủ sở hữu trở thành chủ sở hữu hoặc thành viên công ty. Công ty phải tổ chức quản lý theo loại hình doanh nghiệp tương ứng và đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng.

7. 회사 소유주인 개인이 법원으로부터 특정 직업, 업무 수행을 금지당하거나, 회사 소유주인 상업 법인이 법원으로부터 기업의 사업 업종 범위에 속하는 특정 분야의 사업, 활동을 금지당한 경우, 해당 개인은 해당 회사에서 특정 직업, 업무를 수행할 수 없거나 회사는 법원의 결정에 따라 관련 업종의 사업을 일시 중단하거나 종료한다.

7. Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân mà bị Tòa án cấm hành nghề, làm công việc nhất định hoặc chủ sở hữu công ty là pháp nhân thương mại bị Tòa án cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp thì cá nhân đó không được hành nghề, làm công việc nhất định tại công ty đó hoặc công ty tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành, nghề có liên quan theo quyết định của Tòa án.

제79조. 조직이 소유주인 1인 유한책임회사의 조직 관리 구조

Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu

1. 조직이 소유주인 1인 유한책임회사는 다음 두 가지 모델 중 하나에 따라 조직 관리 및 운영된다:

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và hoạt động theo một trong hai mô hình sau đây:

a) 회장, 사장 또는 총사장;

a) Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;

b) 사원총회, 사장 또는 총사장.

b) Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

2. 회사 소유주가 이 법 제88조 제1항에 규정된 국영기업인 회사의 경우, 감사위원회를 설립해야 하며, 기타 경우는 회사가 결정한다. 감사위원회, 감사인의 조직 구조, 근무 제도, 기준, 조건, 해임, 파면, 권리, 의무, 책임은 이 법 제65조 규정에 따라 각각 이행된다.

2. Đối với công ty có chủ sở hữu công ty là doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật này thì phải thành lập Ban kiểm soát; trường hợp khác do công ty quyết định. Cơ cấu tổ chức, chế độ làm việc, tiêu chuẩn, điều kiện, miễn nhiệm, bãi nhiệm, quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của Ban kiểm soát, Kiểm soát viên thực hiện tương ứng theo quy định tại Điều 65 của Luật này.

3. 회사는 최소 한 명의 법률상 대표자가 사원총회 의장, 회장 또는 사장 또는 총사장 직책 중 하나를 맡아야 한다. 회사 정관에 규정이 없는 경우, 사원총회 의장 또는 회장이 회사의 법률상 대표자가 된다.

3. Công ty phải có ít nhất một người đại diện theo pháp luật là người giữ một trong các chức danh là Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty là người đại diện theo pháp luật của công ty.

4. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 사원총회, 회장, 사장 또는 총사장의 조직 구조, 활동, 기능, 권리 및 의무는 이 법의 규정에 따라 이행된다.

4. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định khác thì cơ cấu tổ chức, hoạt động, chức năng, quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc thực hiện theo quy định của Luật này.

제80조. 사원총회

Điều 80. Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 3명에서 7명의 사원으로 구성된다. 사원총회 사원은 회사 소유주가 임기 5년 이하로 임명, 해임한다. 사원총회는 회사 소유주를 대신하여 회사 소유주의 권리와 의무를 이행하고, 회사를 대신하여 사장 또는 총사장의 권리와 의무를 제외한 회사의 권리와 의무를 이행하며, 회사 정관, 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 부여된 권리와 의무 이행에 대해 법률 및 회사 소유주 앞에 책임을 진다.

1. Hội đồng thành viên có từ 03 đến 07 thành viên. Thành viên Hội đồng thành viên do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm, miễn nhiệm với nhiệm kỳ không quá 05 năm. Hội đồng thành viên nhân danh chủ sở hữu công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty; nhân danh công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty, trừ quyền và nghĩa vụ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc; chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ sở hữu công ty về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao theo quy định của Điều lệ công ty, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. 사원총회의 권리, 의무 및 근무 제도는 회사 정관, 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.

2. Quyền, nghĩa vụ và chế độ làm việc của Hội đồng thành viên được thực hiện theo quy định tại Điều lệ công ty, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. 사원총회 의장은 회사 소유주가 임명하거나 사원총회 사원들이 회사 정관에 규정된 절차와 순서에 따라 과반수 원칙으로 선출한다. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 사원총회 의장의 임기, 권리 및 의무는 이 법 제56조 및 기타 관련 규정에 따른다.

3. Chủ tịch Hội đồng thành viên do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu theo nguyên tắc đa số theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác, nhiệm kỳ, quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên áp dụng theo quy định tại Điều 56 và quy định khác có liên quan của Luật này.

4. 사원총회 소집의 권한, 방식은 이 법 제57조 규정에 따른다.

4. Thẩm quyền, cách thức triệu tập họp Hội đồng thành viên áp dụng theo quy định tại Điều 57 của Luật này.

5. 사원총회 회의는 총 사원총회 사원의 3분의 2 이상이 참석할 때 진행된다. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 각 사원총회 사원은 동등한 가치의 1표를 가진다. 사원총회는 서면 의견 수렴 형식으로 결의, 결정을 통과시킬 수 있다.

5. Cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì mỗi thành viên Hội đồng thành viên có một phiếu biểu quyết có giá trị như nhau. Hội đồng thành viên có thể thông qua nghị quyết, quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản.

6. 사원총회의 결의, 결정은 참석 사원의 50% 이상이 찬성하거나 참석 사원이 소유한 총 의결권의 50% 이상이 찬성할 때 통과된다. 회사 정관 수정, 보완, 회사 조직 개편, 회사 정관 자본금의 일부 또는 전부 양도는 참석 사원의 75% 이상이 찬성하거나 참석 사원이 소유한 총 의결권의 75% 이상이 찬성해야 한다. 사원총회의 결의, 결정은 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 통과된 날 또는 해당 결의, 결정에 명시된 날로부터 효력을 가진다.

6. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua khi có trên 50% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyết tán thành. Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty phải được ít nhất 75% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu từ 75% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên có hiệu lực kể từ ngày được thông qua hoặc từ ngày ghi tại nghị quyết, quyết định đó, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

7. 사원총회 회의는 회의록으로 기록되어야 하며, 녹음 또는 기타 전자 형태로 기록 및 보관될 수 있다. 사원총회 회의록은 이 법 제60조 제2항 규정에 따른다.

7. Cuộc họp Hội đồng thành viên phải được ghi biên bản, có thể được ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thức điện tử khác. Biên bản họp Hội đồng thành viên áp dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 60 của Luật này.

제81조. 회장

Điều 81. Chủ tịch công ty

1. 회장은 회사 소유주가 임명한다. 회장은 회사 소유주를 대신하여 회사 소유주의 권리와 의무를 이행하고, 회사를 대신하여 사장 또는 총사장의 권리와 의무를 제외한 회사의 권리와 의무를 이행하며, 회사 정관, 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 부여된 권리와 의무 이행에 대해 법률 및 회사 소유주 앞에 책임을 진다.

1. Chủ tịch công ty do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm. Chủ tịch công ty nhân danh chủ sở hữu công ty thực hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty; nhân danh công ty thực hiện quyền và nghĩa vụ của công ty, trừ quyền và nghĩa vụ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc; chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ sở hữu công ty về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao theo quy định của Điều lệ công ty, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. 회장의 권리, 의무 및 근무 제도는 회사 정관, 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 이행된다.

2. Quyền, nghĩa vụ và chế độ làm việc của Chủ tịch công ty được thực hiện theo quy định tại Điều lệ công ty, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. 회사 소유주의 권리와 의무 이행에 관한 회장의 결정은 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 회사 소유주가 승인한 날로부터 효력을 가진다.

3. Quyết định của Chủ tịch công ty về thực hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty có hiệu lực kể từ ngày được chủ sở hữu công ty phê duyệt, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

제82조. 사장, 총사장

Điều 82. Giám đốc, Tổng giám đốc

1. 사원총회 또는 회장은 회사의 일상적인 사업 활동을 운영하기 위해 임기 5년 이하의 사장 또는 총사장을 임명하거나 고용한다. 사장 또는 총사장은 자신의 권리와 의무 이행에 대해 법률 및 사원총회 또는 회장 앞에 책임을 진다. 사원총회 의장, 사원총회의 다른 사원 또는 회장은 법률, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 사장 또는 총사장을 겸임할 수 있다.

1. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê Giám đốc hoặc Tổng giám đốc với nhiệm kỳ không quá 05 năm để điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc chịu trách nhiệm trước pháp luật và Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên khác của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty có thể kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, trừ trường hợp pháp luật, Điều lệ công ty có quy định khác.

2. 사장 또는 총사장은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 사원총회 또는 회장의 결의, 결정을 조직 이행한다;

a) Tổ chức thực hiện nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

b) 회사의 일상적인 사업 활동과 관련된 문제를 결정한다;

b) Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty;

c) 회사의 사업 계획 및 투자 방안을 조직 이행한다;

c) Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty;

d) 회사의 내부 관리 규정을 제정한다;

d) Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty;

đ) 사원총회 또는 회장의 권한에 속하는 직책을 제외하고, 회사 관리자를 임명, 해임, 파면한다;

đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm người quản lý công ty, trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

e) 사원총회 의장 또는 회장의 권한에 속하는 경우를 제외하고, 회사를 대신하여 계약을 체결한다;

e) Ký hợp đồng nhân danh công ty, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

g) 회사 조직 구조 방안을 건의한다;

g) Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức công ty;

h) 연차 재무 보고서를 사원총회 또는 회장에게 제출한다;

h) Trình báo cáo tài chính hằng năm lên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

i) 이익 사용 또는 사업 손실 처리 방안을 건의한다;

i) Kiến nghị phương án sử dụng lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh;

k) 근로자를 채용한다;

k) Tuyển dụng lao động;

l) 회사 정관 및 근로 계약에 규정된 기타 권리와 의무.

l) Quyền và nghĩa vụ khác được quy định tại Điều lệ công ty và hợp đồng lao động.

3. 사장 또는 총사장은 다음과 같은 기준과 조건을 갖추어야 한다:

3. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải có tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a) 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것;

a) Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này;

b) 회사의 경영 관리에 대한 전문 지식, 경험 및 회사 정관에 규정된 기타 조건을 갖출 것.

b) Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty và điều kiện khác do Điều lệ công ty quy định.

제83조. 사원총회 사원, 회장, 사장, 총사장 및 기타 관리자, 감사인의 책임

Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, Kiểm soát viên

1. 부여된 권리와 의무를 이행함에 있어 법률, 회사 정관, 회사 소유주의 결정을 준수한다.

1. Tuân thủ pháp luật, Điều lệ công ty, quyết định của chủ sở hữu công ty trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.

2. 회사와 회사 소유주의 합법적인 이익을 최대한 보장하기 위해 부여된 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다.

2. Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa của công ty và chủ sở hữu công ty.

3. 회사와 회사 소유주의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다.

3. Trung thành với lợi ích của công ty và chủ sở hữu công ty; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

4. 자신이 소유하거나 지배적인 주식, 출자 지분을 가진 기업 및 자신의 관련자가 소유, 공동 소유 또는 단독 소유하는 지배적인 주식, 출자 지분을 가진 기업에 대해 회사 소유주에게 신속하고 완전하며 정확하게 통보한다. 통보서는 회사의 본사에 보관되어야 한다.

4. Thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho chủ sở hữu công ty về doanh nghiệp mà mình làm chủ hoặc có cổ phần, phần vốn góp chi phối và doanh nghiệp mà người có liên quan của mình làm chủ, cùng sở hữu hoặc sở hữu riêng cổ phần, phần vốn góp chi phối. Thông báo phải được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty.

5. 이 법과 회사 정관에 따른 기타 책임.

5. Trách nhiệm khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제84조. 회사 관리자 및 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익

Điều 84. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên

1. 회사 관리자 및 감사인은 회사의 사업 결과 및 효율에 따라 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익을 받는다.

1. Người quản lý công ty và Kiểm soát viên được hưởng tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác theo kết quả và hiệu quả kinh doanh của công ty.

2. 회사 소유주는 사원총회 사원, 회장 및 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익 수준을 결정한다. 회사 관리자 및 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익은 기업 소득세법, 관련 법률 규정에 따라 사업 비용으로 처리되며, 회사의 연차 재무 보고서에 별도 항목으로 표시되어야 한다.

2. Chủ sở hữu công ty quyết định mức tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty và Kiểm soát viên. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên được tính vào chi phí kinh doanh theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp, pháp luật có liên quan và phải được thể hiện thành mục riêng trong báo cáo tài chính hằng năm của công ty.

3. 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익은 회사 정관 규정에 따라 회사 소유주가 직접 지급할 수 있다.

3. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên có thể do chủ sở hữu công ty chi trả trực tiếp theo quy định tại Điều lệ công ty.

제85조. 개인이 소유주인 1인 유한책임회사의 조직 관리 구조

Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu

1. 개인이 소유주인 1인 유한책임회사는 회장, 사장 또는 총사장을 둔다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

2. 회사 소유주는 회장이 되며, 다른 사람을 사장 또는 총사장으로 겸임하거나 고용할 수 있다.

2. Chủ sở hữu công ty là Chủ tịch công ty và có thể kiêm hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

3. 사장 또는 총사장의 권리, 의무는 회사 정관 및 근로 계약에 규정된다.

3. Quyền, nghĩa vụ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc được quy định tại Điều lệ công ty và hợp đồng lao động.

제86조. 회사와 관련자 간의 계약, 거래

Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan

1. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 조직이 소유주인 1인 유한책임회사와 다음 사람들 간의 계약, 거래는 사원총회 또는 회장, 사장 또는 총사장 및 감사인의 승인을 받아야 한다:

1. Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác, hợp đồng, giao dịch giữa công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu với những người sau đây phải được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên chấp thuận:

a) 회사 소유주 및 회사 소유주의 관련자;

a) Chủ sở hữu công ty và người có liên quan của chủ sở hữu công ty;

b) 사원총회 사원, 회장, 사장 또는 총사장 및 감사인;

b) Thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên;

c) 이 항 b호에 규정된 자의 관련자;

c) Người có liên quan của người quy định tại điểm b khoản này;

d) 회사 소유주의 관리자, 해당 관리자 임명 권한이 있는 자;

d) Người quản lý của chủ sở hữu công ty, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý đó;

đ) 이 항 d호에 규정된 자들의 관련자.

đ) Người có liên quan của những người quy định tại điểm d khoản này.

2. 회사를 대신하여 계약, 거래를 체결하는 자는 사원총회 또는 회장, 사장 또는 총사장 및 감사인에게 해당 계약, 거래와 관련된 대상 및 관련 이익에 대해 통보해야 하며, 계약 초안 또는 해당 거래의 주요 내용을 첨부해야 한다.

2. Người nhân danh công ty ký kết hợp đồng, giao dịch phải thông báo cho Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên về các đối tượng có liên quan và lợi ích có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch đó; kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc nội dung chủ yếu của giao dịch đó.

3. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 사원총회 사원 또는 회장, 사장 또는 총사장 및 감사인은 통보 접수일로부터 10일 이내에 과반수 원칙에 따라 계약, 거래 승인 여부를 결정해야 하며, 각자는 1표를 가진다. 당사자와 관련된 자는 의결권이 없다.

3. Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác, thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên phải quyết định việc chấp thuận hợp đồng, giao dịch trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo theo nguyên tắc đa số, mỗi người có một phiếu biểu quyết; người có liên quan đến các bên không có quyền biểu quyết.

4. 이 조 제1항에 규정된 계약, 거래는 다음 조건을 모두 충족할 때만 승인된다:

4. Hợp đồng, giao dịch quy định tại khoản 1 Điều này chỉ được chấp thuận khi có đủ các điều kiện sau đây:

a) 계약 체결 또는 거래 이행 당사자들이 독립적인 법적 주체로서, 별도의 권리, 의무, 자산 및 이익을 가질 것;

a) Các bên ký kết hợp đồng hoặc thực hiện giao dịch là những chủ thể pháp lý độc lập, có quyền, nghĩa vụ, tài sản và lợi ích riêng biệt;

b) 계약 또는 거래에서 사용되는 가격은 계약 체결 또는 거래 이행 시점의 시장 가격일 것;

b) Giá sử dụng trong hợp đồng hoặc giao dịch là giá thị trường tại thời điểm hợp đồng được ký kết hoặc giao dịch được thực hiện;

c) 회사 소유주는 이 법 제77조 제4항에 규정된 의무를 올바르게 준수할 것.

c) Chủ sở hữu công ty tuân thủ đúng nghĩa vụ quy định tại khoản 4 Điều 77 của Luật này.

5. 이 조 제1, 2, 3, 4항 규정에 맞지 않게 체결된 계약, 거래는 법원의 결정에 따라 무효가 되며 법률 규정에 따라 처리된다. 계약, 거래 체결자 및 계약, 거래의 당사자인 관련자는 발생한 손해에 대해 연대 책임을 지며, 해당 계약, 거래 이행으로 얻은 이익을 회사에 반환해야 한다.

5. Hợp đồng, giao dịch bị vô hiệu theo quyết định của Tòa án và xử lý theo quy định của pháp luật nếu được ký kết không đúng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này. Người ký kết hợp đồng, giao dịch và người có liên quan là các bên của hợp đồng, giao dịch liên đới chịu trách nhiệm về thiệt hại phát sinh và hoàn trả cho công ty các khoản lợi thu được từ việc thực hiện hợp đồng, giao dịch đó.

6. 개인이 소유주인 1인 유한책임회사와 회사 소유주 또는 회사 소유주의 관련자 간의 계약, 거래는 기록되어 회사의 별도 서류로 보관되어야 한다.

6. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu với chủ sở hữu công ty hoặc người có liên quan của chủ sở hữu công ty phải được ghi chép lại và lưu giữ thành hồ sơ riêng của công ty.

제87조. 정관 자본금 증감

Điều 87. Tăng, giảm vốn điều lệ

1. 1인 유한책임회사는 회사 소유주가 추가 자본을 출자하거나 타인의 추가 자본 출자를 조달하여 정관 자본금을 증자한다. 회사 소유주는 증자 형태와 증자액을 결정한다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tăng vốn điều lệ thông qua việc chủ sở hữu công ty góp thêm vốn hoặc huy động thêm vốn góp của người khác. Chủ sở hữu công ty quyết định hình thức tăng và mức tăng vốn điều lệ.

2. 타인의 추가 출자 지분을 조달하여 정관 자본금을 증자하는 경우, 회사는 2인 이상 유한책임회사 또는 주식회사 형태로 관리 조직을 구성해야 한다. 회사 관리 조직 구성은 다음과 같이 수행된다:

2. Trường hợp tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải tổ chức quản lý theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần. Việc tổ chức quản lý công ty được thực hiện như sau:

a) 2인 이상 유한책임회사 형태로 관리 조직을 구성하는 경우, 회사는 정관 자본금 변경이 완료된 날로부터 10일 이내에 기업 등록 내용 변경을 통보해야 한다;

a) Trường hợp tổ chức quản lý theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thì công ty phải thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thay đổi vốn điều lệ;

b) 주식회사로 전환하는 경우, 회사는 이 법 제202조 규정에 따른다.

b) Trường hợp chuyển đổi thành công ty cổ phần thì công ty thực hiện theo quy định tại Điều 202 của Luật này.

3. 1인 유한책임회사는 다음 경우에 정관 자본금을 감자한다:

3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên giảm vốn điều lệ trong trường hợp sau đây:

a) 회사가 기업 설립 등록일로부터 2년 이상 연속으로 사업 활동을 하고 회사 소유주에게 출자금 일부를 반환한 후에도 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있음을 보장하는 경우, 회사 소유주에게 출자금 일부를 반환한다;

a) Hoàn trả một phần vốn góp cho chủ sở hữu công ty nếu công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục từ 02 năm trở lên kể từ ngày đăng ký thành lập doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả phần vốn góp cho chủ sở hữu công ty;

b) 정관 자본금이 이 법 제75조 규정에 따라 회사 소유주에 의해 충분하고 기한 내에 납입되지 않은 경우.

b) Vốn điều lệ không được chủ sở hữu công ty thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại Điều 75 của Luật này.

제4장

Chương IV

국영기업

DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

제88조. 국영기업

Điều 88. Doanh nghiệp nhà nước

이 항은 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제7조에 의해 안내된다
국영기업법에 따라 설립 및 운영되는 국영기업을 기업법 규정에 따라 조직 및 운영되는 1인 유한책임회사로 전환하는 것은 2024년 9월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제89/2024/NĐ-CP호에 의해 안내된다
국영기업의 노동, 임금, 보수, 상여금 관리는 2025년 4월 15일부터 효력이 발생하는 시행령 제44/2025/NĐ-CP호에 의해 안내된다

1. 국영기업은 유한책임회사, 주식회사 형태로 조직 관리되며, 다음을 포함한다:

1. Doanh nghiệp nhà nước được tổ chức quản lý dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, bao gồm:

a) 국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 기업;

a) Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 기업의 설립, 재편, 소유권 전환, 소유주 대표권 이전은 2022년 6월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제23/2022/NĐ-CP호에 의해 안내된다

b) 이 항 a호에 규정된 기업을 제외하고, 국가가 정관 자본금의 50% 이상 또는 총 의결권 주식 수를 보유하는 기업.

b) Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết, trừ doanh nghiệp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

2. 이 항 제1항 a호에 규정된 국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 기업은 다음을 포함한다:

2. Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này bao gồm:

a) 국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 1인 유한책임회사로서 국영 경제 그룹의 모회사, 국영 총공사의 모회사, 모-자회사 그룹의 모회사;

a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế nhà nước, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con;

b) 국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 독립 회사인 1인 유한책임회사.

b) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty độc lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.

3. 이 항 제1항 b호에 규정된 국가가 정관 자본금의 50% 이상 또는 총 의결권 주식 수를 보유하는 기업은 다음을 포함한다:

3. Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này bao gồm:

a) 국가가 정관 자본금의 50% 이상, 총 의결권 주식 수를 보유하는 2인 이상 유한책임회사, 주식회사로서 경제 그룹의 모회사, 국영 총공사의 모회사, 모-자회사 그룹의 모회사;

a) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con;

b) 국가가 정관 자본금의 50% 이상, 총 의결권 주식 수를 보유하는 독립 회사인 2인 이상 유한책임회사, 주식회사.

b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần là công ty độc lập do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제89조. 국영기업에 대한 규정 적용

Điều 89. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước

1. 이 법 제88조 제1항 a호에 규정된 국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 기업은 이 장 및 이 법의 기타 관련 규정에 따라 1인 유한책임회사 형태로 조직 관리된다. 이 법의 규정 간에 차이가 있는 경우 이 장의 규정을 적용한다.

1. Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 88 của Luật này được tổ chức quản lý dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quy định tại Chương này và các quy định khác có liên quan của Luật này; trường hợp có sự khác nhau giữa các quy định của Luật này thì áp dụng quy định tại Chương này.

2. 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국가가 정관 자본금의 50% 이상을 보유하는 기업은 제3장 제1절 규정에 따른 2인 이상 유한책임회사 또는 이 법 제5장 규정에 따른 주식회사 형태로 조직 관리된다.

2. Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này được tổ chức quản lý dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên theo các quy định tại Mục 1 Chương III hoặc công ty cổ phần theo các quy định tại Chương V của Luật này.

제90조. 조직 관리 구조

Điều 90. Cơ cấu tổ chức quản lý

소유주 대표 기관은 다음 두 가지 모델 중 하나에 따라 1인 유한책임회사 형태의 국영기업 관리 조직을 결정한다:

Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định tổ chức quản lý doanh nghiệp nhà nước dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo một trong hai mô hình sau đây:

1. 회장, 사장 또는 총사장, 감사위원회;

1. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát;

2. 사원총회, 사장 또는 총사장, 감사위원회.

2. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát.

제91조. 사원총회

Điều 91. Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 회사를 대신하여 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 회사의 권리와 의무를 이행한다.

1. Hội đồng thành viên nhân danh công ty thực hiện quyền và nghĩa vụ của công ty theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. 사원총회는 의장 및 기타 사원으로 구성되며, 수는 7명을 초과하지 않는다. 사원총회 사원은 소유주 대표 기관이 임명, 해임, 해직, 포상, 징계한다.

2. Hội đồng thành viên bao gồm Chủ tịch và các thành viên khác, số lượng không quá 07 người. Thành viên Hội đồng thành viên do cơ quan đại diện chủ sở hữu bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, khen thưởng, kỷ luật.

3. 의장 및 기타 사원총회 사원의 임기는 5년을 초과하지 않는다. 사원총회 사원은 재임명될 수 있다. 한 개인은 한 회사에서 2회 임기를 초과하여 사원총회 사원으로 임명될 수 없다. 단, 최초 임명 전 해당 회사에서 15년 이상 연속 근무한 경우는 제외한다.

3. Nhiệm kỳ của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên không quá 05 năm. Thành viên Hội đồng thành viên có thể được bổ nhiệm lại. Một cá nhân được bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng thành viên không quá 02 nhiệm kỳ tại một công ty, trừ trường hợp đã có trên 15 năm làm việc liên tục tại công ty đó trước khi được bổ nhiệm lần đầu.

제92조. 사원총회의 권리와 의무

Điều 92. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 회사가 소유주이거나 주식, 출자 지분을 소유한 회사에 대해 소유주, 주주, 사원으로서의 권리, 의무를 회사를 대신하여 이행한다.

1. Hội đồng thành viên nhân danh công ty thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu, cổ đông, thành viên đối với công ty do công ty làm chủ sở hữu hoặc sở hữu cổ phần, phần vốn góp.

2. 사원총회는 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 기업의 생산, 사업에 대한 국가 자본 투자 관리, 사용법에 규정된 내용을 결정한다;

a) Quyết định các nội dung theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp;

b) 지점, 대표사무소 및 기타 종속 회계 단위의 설립, 조직 개편, 해산을 결정한다;

b) Quyết định thành lập, tổ chức lại, giải thể chi nhánh, văn phòng đại diện và các đơn vị hạch toán phụ thuộc;

c) 회사의 연간 생산, 사업 계획, 시장 개발, 마케팅 및 기술 방침을 결정한다;

c) Quyết định kế hoạch sản xuất, kinh doanh hằng năm, chủ trương phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ của công ty;

d) 내부 감사 활동을 조직하고 회사의 내부 감사 부서 설립을 결정한다;

d) Tổ chức hoạt động kiểm toán nội bộ và quyết định thành lập đơn vị kiểm toán nội bộ của công ty;

đ) 회사 정관, 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 기타 권리와 의무.

đ) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Điều lệ công ty, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

제93조. 사원총회 사원의 기준 및 조건

Điều 93. Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên

1. 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것.

1. Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này.

2. 기업의 경영 관리 또는 기업 활동 분야, 업종에 대한 전문 지식, 경험을 가질 것.

2. Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh hoặc trong lĩnh vực, ngành, nghề hoạt động của doanh nghiệp.

3. 소유주 대표 기관의 장, 부기관장의 가족 관계자가 아니어야 한다. 사원총회 사원, 사장, 부사장 또는 총사장, 부총사장 및 회사 회계 책임자, 회사 감사인의 가족 관계자가 아니어야 한다.

3. Không phải là người có quan hệ gia đình của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sở hữu; thành viên Hội đồng thành viên; Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc và Kế toán trưởng của công ty; Kiểm soát viên công ty.

4. 자회사 기업의 관리자가 아니어야 한다.

4. Không phải là người quản lý doanh nghiệp thành viên.

5. 사원총회 의장을 제외하고, 다른 사원총회 사원은 소유주 대표 기관의 결정에 따라 해당 회사 또는 자회사 기업이 아닌 다른 회사의 사장, 총사장을 겸임할 수 있다.

5. Trừ Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên khác của Hội đồng thành viên có thể kiêm Giám đốc, Tổng giám đốc công ty đó hoặc công ty khác không phải là doanh nghiệp thành viên theo quyết định của cơ quan đại diện chủ sở hữu.

6. 국영기업의 사원총회 의장, 사원총회 사원 또는 회장, 사장, 부사장 또는 총사장, 부총사장으로 해직된 적이 없을 것.

6. Chưa từng bị cách chức Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc của doanh nghiệp nhà nước.

7. 회사 정관에 규정된 기타 기준 및 조건.

7. Tiêu chuẩn và điều kiện khác quy định tại Điều lệ công ty.

제94조. 사원총회 사원의 해임, 해직

Điều 94. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên

1. 의장 및 기타 사원총회 사원은 다음 경우에 해임된다:

1. Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên bị miễn nhiệm trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제93조에 규정된 기준과 조건을 더 이상 충족하지 못하는 경우;

a) Không còn đủ tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 93 của Luật này;

b) 사직서를 제출하고 소유주 대표 기관이 서면으로 승인한 경우;

b) Có đơn xin từ chức và được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận bằng văn bản;

c) 다른 업무로의 전보, 배치 또는 퇴직 결정이 있는 경우;

c) Có quyết định điều chuyển, bố trí công việc khác hoặc nghỉ hưu;

d) 부여된 업무를 감당할 능력, 자격이 부족한 경우;

d) Không đủ năng lực, trình độ đảm nhận công việc được giao;

đ) 건강이 좋지 않거나 사원총회 사원 직책을 유지할 신뢰를 잃은 경우.

đ) Không đủ sức khỏe hoặc không còn uy tín để giữ chức vụ thành viên Hội đồng thành viên.

2. 의장 및 기타 사원총회 사원은 다음 경우에 해직된다:

2. Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên bị cách chức trong trường hợp sau đây:

a) 회사가 연간 계획 목표, 지표를 달성하지 못하고, 소유주 대표 기관의 요구에 따라 투자 자본을 보전하고 발전시키지 못했으며, 객관적인 원인을 설명하지 못하거나 원인을 설명했으나 소유주 대표 기관의 승인을 받지 못한 경우;

a) Công ty không hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch hằng năm, không bảo toàn và phát triển vốn đầu tư theo yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu mà không giải trình được nguyên nhân khách quan hoặc giải trình nguyên nhân nhưng không được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận;

b) 법원의 유죄 판결을 받고 법원의 판결, 결정이 법적 효력을 발생한 경우;

b) Bị Tòa án kết án và bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật;

c) 권리, 의무를 이행함에 있어 불성실하거나 지위, 직책을 남용하여 회사의 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용한 경우; 회사의 재정 상황 및 생산, 사업 결과를 불성실하게 보고한 경우.

c) Không trung thực trong thực thi quyền, nghĩa vụ hoặc lạm dụng địa vị, chức vụ, sử dụng tài sản của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác; báo cáo không trung thực tình hình tài chính và kết quả sản xuất, kinh doanh của công ty.

3. 의장 및 기타 사원총회 사원의 해임 또는 해직 결정이 있은 날로부터 60일 이내에, 소유주 대표 기관은 다른 사람을 선발, 임명하여 대체하는 것을 검토, 결정한다.

3. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày có quyết định miễn nhiệm hoặc cách chức Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên, cơ quan đại diện chủ sở hữu xem xét, quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm người khác thay thế.

제95조. 사원총회 의장

Điều 95. Chủ tịch Hội đồng thành viên

1. 사원총회 의장은 법률 규정에 따라 소유주 대표 기관이 임명한다. 사원총회 의장은 회사 및 다른 기업의 사장 또는 총사장을 겸임할 수 없다.

1. Chủ tịch Hội đồng thành viên do cơ quan đại diện chủ sở hữu bổ nhiệm theo quy định của pháp luật. Chủ tịch Hội đồng thành viên không được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty và doanh nghiệp khác.

2. 사원총회 의장은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Chủ tịch Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 사원총회의 분기별 및 연간 활동 계획을 수립한다;

a) Xây dựng kế hoạch hoạt động hằng quý và hằng năm của Hội đồng thành viên;

b) 사원총회 회의 또는 사원총회 사원 의견 수렴을 위한 프로그램, 내용, 자료를 준비한다;

b) Chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu cuộc họp Hội đồng thành viên hoặc lấy ý kiến các thành viên Hội đồng thành viên;

c) 사원총회 회의를 소집, 주재 및 의장을 맡거나 사원총회 사원들의 의견 수렴을 조직한다;

c) Triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hội đồng thành viên hoặc tổ chức việc lấy ý kiến các thành viên Hội đồng thành viên;

d) 소유주 대표 기관의 결정 및 사원총회 결의를 조직 이행한다;

d) Tổ chức thực hiện quyết định của cơ quan đại diện chủ sở hữu và nghị quyết Hội đồng thành viên;

đ) 전략 목표 이행 결과, 회사 활동 결과, 회사 사장 또는 총사장의 관리, 운영 결과를 감독, 직접 감독 및 평가한다;

đ) Tổ chức giám sát, trực tiếp giám sát và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu chiến lược, kết quả hoạt động của công ty, kết quả quản lý, điều hành của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty;

e) 법률 규정에 따라 회사에 관한 정보를 공표, 공개하고, 공표된 정보의 완전성, 적시성, 정확성, 진실성 및 체계성에 대해 책임을 진다.

e) Tổ chức công bố, công khai thông tin về công ty theo quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác, trung thực và tính hệ thống của thông tin được công bố.

3. 이 법 제94조에 규정된 경우 외에, 사원총회 의장은 이 조 제2항에 규정된 권리와 의무를 이행하지 않을 경우 해임, 해직될 수 있다.

3. Ngoài trường hợp quy định tại Điều 94 của Luật này, Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể bị miễn nhiệm, cách chức nếu không thực hiện quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều này.

제96조. 사원총회 사원의 권리와 의무

Điều 96. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

1. 사원총회 회의에 참석하여 사원총회의 권한에 속하는 문제에 대해 토론, 건의, 의결한다.

1. Tham dự cuộc họp Hội đồng thành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên.

2. 회사의 계약, 거래, 회계 장부, 재무 보고서, 사원총회 회의록, 기타 서류 및 자료를 검사, 열람, 조회, 복사, 발췌한다.

2. Kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép, trích lục sổ ghi chép và theo dõi hợp đồng, giao dịch, sổ kế toán, báo cáo tài chính, sổ biên bản họp Hội đồng thành viên, các giấy tờ và tài liệu khác của công ty.

3. 회사 정관, 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 기타 권리와 의무.

3. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Điều lệ công ty, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

제97조. 의장 및 기타 사원총회 사원의 책임

Điều 97. Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên

1. 회사 정관, 회사 소유주의 결정 및 법률 규정을 준수한다.

1. Tuân thủ Điều lệ công ty, quyết định của chủ sở hữu công ty và quy định của pháp luật.

2. 회사와 국가의 합법적인 이익을 최대한 보장하기 위해 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다.

2. Thực hiện quyền và nghĩa vụ một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm tối đa lợi ích hợp pháp của công ty và Nhà nước.

3. 회사와 국가의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다.

3. Trung thành với lợi ích của công ty và Nhà nước; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

4. 자신이 소유하거나 지배적인 주식, 출자 지분을 가진 기업 및 자신의 관련자가 소유, 공동 소유 또는 단독 소유하는 지배적인 주식, 출자 지분을 가진 기업에 대해 기업에 신속하고 완전하며 정확하게 통보한다. 이 통보는 회사의 본사에 수집 및 보관된다.

4. Thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho doanh nghiệp về doanh nghiệp mà mình làm chủ hoặc có cổ phần, phần vốn góp chi phối và doanh nghiệp mà người có liên quan của mình làm chủ, cùng sở hữu hoặc sở hữu riêng cổ phần, phần vốn góp chi phối. Thông báo này được tập hợp và lưu giữ tại trụ sở chính của công ty.

5. 사원총회 결의를 준수한다.

5. Chấp hành nghị quyết Hội đồng thành viên.

6. 다음 행위를 할 때 개인적으로 책임을 진다:

6. Chịu trách nhiệm cá nhân khi thực hiện các hành vi sau đây:

a) 회사 명의를 이용하여 법률 위반 행위를 하는 경우;

a) Lợi dụng danh nghĩa công ty thực hiện hành vi vi phạm pháp luật;

b) 회사의 이익을 위한 것이 아닌 다른 사업 또는 거래를 진행하여 다른 조직, 개인에게 손해를 끼치는 경우;

b) Tiến hành kinh doanh hoặc giao dịch khác không nhằm phục vụ lợi ích của công ty và gây thiệt hại cho tổ chức, cá nhân khác;

c) 회사에 재정적 위험이 발생할 수 있을 때 만기가 도래하지 않은 채무를 변제하는 경우.

c) Thanh toán các khoản nợ chưa đến hạn khi nguy cơ rủi ro tài chính có thể xảy ra đối với công ty.

7. 사원총회 사원이 다른 사원총회 사원이 부여된 권리와 의무를 이행함에 있어 위반 행위를 한 것을 발견한 경우, 소유주 대표 기관에 서면으로 보고하고, 위반 사원에게 위반 행위를 중단하고 결과를 시정하도록 요구할 책임이 있다.

7. Trường hợp thành viên Hội đồng thành viên phát hiện có thành viên Hội đồng thành viên khác có hành vi vi phạm trong thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao thì có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản với cơ quan đại diện chủ sở hữu; yêu cầu thành viên vi phạm chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả.

제98조. 근무 제도, 사원총회 회의 진행 조건 및 방식

Điều 98. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 집단 체제로 운영되며, 분기별 최소 1회 회의를 개최하여 자신의 권리, 의무에 속하는 문제를 검토, 결정한다. 토론이 필요 없는 문제에 대해서는 회사 정관 규정에 따라 서면으로 사원들의 의견을 수렴할 수 있다. 사원총회는 회사 소유주 대표 기관의 요구, 사원총회 의장의 제안 또는 총 사원총회 사원의 50% 이상 또는 사장 또는 총사장의 제안에 따라 긴급한 문제를 해결하기 위해 임시 회의를 개최할 수 있다.

1. Hội đồng thành viên làm việc theo chế độ tập thể; họp ít nhất một lần trong một quý để xem xét, quyết định những vấn đề thuộc quyền, nghĩa vụ của mình. Đối với những vấn đề không yêu cầu thảo luận thì Hội đồng thành viên có thể lấy ý kiến các thành viên bằng văn bản theo quy định tại Điều lệ công ty. Hội đồng thành viên có thể họp bất thường để giải quyết những vấn đề cấp bách theo yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu công ty, theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc trên 50% tổng số thành viên Hội đồng thành viên hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

2. 사원총회 의장 또는 사원총회 의장이 위임한 사원은 사원총회 회의의 프로그램, 내용, 자료를 준비하고, 소집, 주재 및 의장을 맡을 책임이 있다. 사원총회 사원들은 서면으로 회의 프로그램을 건의할 권리가 있다. 회의 내용 및 자료는 회의일 근무일 기준 최소 3일 전까지 사원총회 사원 및 초청자에게 발송되어야 한다. 회사 소유주 대표 기관에 회사 정관 수정·보완 건의, 회사 발전 방향 승인, 연차 재무 보고서 승인, 회사 조직 개편 또는 해산과 관련된 회의 자료는 회의일 근무일 기준 최소 5일 전까지 사원들에게 발송되어야 한다.

2. Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc thành viên được Chủ tịch Hội đồng thành viên ủy quyền có trách nhiệm chuẩn bị chương trình, nội dung tài liệu, triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hội đồng thành viên. Các thành viên Hội đồng thành viên có quyền kiến nghị bằng văn bản về chương trình họp. Nội dung và các tài liệu cuộc họp phải gửi đến các thành viên Hội đồng thành viên và người được mời dự họp chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày họp. Tài liệu sử dụng trong cuộc họp liên quan đến việc kiến nghị cơ quan đại diện chủ sở hữu công ty sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, thông qua phương hướng phát triển công ty, thông qua báo cáo tài chính hằng năm, tổ chức lại hoặc giải thể công ty phải được gửi đến các thành viên chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày họp.

3. 사원총회 소집 통지서는 초대장, 전화, 팩스, 전자 매체 또는 회사 정관에 규정된 기타 방식으로 발송될 수 있으며, 각 사원총회 사원 및 초청자에게 직접 전달된다. 소집 통지서 내용은 회의 시간, 장소 및 프로그램을 명확히 해야 한다. 필요한 경우 온라인 회의 형식을 적용할 수 있다.

3. Thông báo mời họp Hội đồng thành viên có thể gửi bằng giấy mời, điện thoại, fax, phương tiện điện tử hoặc phương thức khác do Điều lệ công ty quy định và được gửi trực tiếp đến từng thành viên Hội đồng thành viên và người được mời dự họp. Nội dung thông báo mời họp phải xác định rõ thời gian, địa điểm và chương trình họp. Hình thức họp trực tuyến có thể được áp dụng khi cần thiết.

4. 사원총회 회의는 총 사원총회 사원의 3분의 2 이상이 참석할 때 유효하다. 사원총회 결의는 참석한 총 사원의 절반 이상이 찬성 투표할 때 통과된다. 찬반 동수인 경우, 사원총회 의장 또는 사원총회 의장이 위임한 회의 주재자의 찬성표가 있는 내용이 통과된 내용이 된다. 사원총회 사원은 자신의 의견을 유보하고 회사 소유주 대표 기관에 건의할 권리가 있다.

4. Cuộc họp Hội đồng thành viên hợp lệ khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội đồng thành viên tham dự. Nghị quyết Hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn một nửa tổng số thành viên tham dự biểu quyết tán thành; trường hợp có số phiếu ngang nhau thì nội dung có phiếu tán thành của Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc người được Chủ tịch Hội đồng thành viên ủy quyền chủ trì cuộc họp là nội dung được thông qua. Thành viên Hội đồng thành viên có quyền bảo lưu ý kiến của mình và kiến nghị lên cơ quan đại diện chủ sở hữu công ty.

5. 서면으로 사원총회 사원들의 의견을 수렴하는 경우, 사원총회 결의는 총 사원총회 사원의 절반 이상이 찬성할 때 통과된다. 결의는 각 사본에 최소 한 명의 사원총회 사원 서명이 있는 경우, 동일한 문서의 여러 사본을 사용하여 통과될 수 있다.

5. Trường hợp lấy ý kiến các thành viên Hội đồng thành viên bằng văn bản thì nghị quyết Hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn một nửa tổng số thành viên Hội đồng thành viên tán thành. Nghị quyết có thể được thông qua bằng cách sử dụng nhiều bản sao của cùng một văn bản nếu mỗi bản sao đó có ít nhất một chữ ký của thành viên Hội đồng thành viên.

6. 회의 내용 및 프로그램에 근거하여 필요하다고 판단될 때, 사원총회는 관련 기관, 조직의 권한 있는 대표를 초청하여 회의 프로그램의 특정 문제를 토론하게 할 수 있다. 초청된 기관, 조직의 대표는 의견을 발표할 권리가 있으나 의결에는 참여하지 않는다. 초청된 대표의 발언 의견은 회의록에 충분히 기록된다.

6. Căn cứ vào nội dung và chương trình cuộc họp, khi xét thấy cần thiết, Hội đồng thành viên mời đại diện có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức có liên quan tham dự và thảo luận các vấn đề cụ thể trong chương trình cuộc họp. Đại diện cơ quan, tổ chức được mời dự họp có quyền phát biểu ý kiến nhưng không tham gia biểu quyết. Các ý kiến phát biểu của đại diện được mời dự họp được ghi đầy đủ vào biên bản của cuộc họp.

7. 토론된 문제의 내용, 발언 의견, 의결 결과, 사원총회가 통과시킨 결의 및 사원총회 회의의 결론은 회의록으로 기록되어야 한다. 회의 주재자와 서기는 사원총회 회의록의 정확성과 진실성에 대해 연대 책임을 져야 한다. 사원총회 회의록은 회의 종료 전에 통과되어야 한다. 회의록은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

7. Nội dung các vấn đề thảo luận, các ý kiến phát biểu, kết quả biểu quyết, các nghị quyết được Hội đồng thành viên thông qua và kết luận của các cuộc họp Hội đồng thành viên phải được ghi biên bản. Chủ tọa và thư ký cuộc họp phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác và tính trung thực của biên bản họp Hội đồng thành viên. Biên bản họp Hội đồng thành viên phải được thông qua trước khi kết thúc cuộc họp. Biên bản phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회의 시간, 장소, 목적, 프로그램; 참석 사원 명단; 토론 및 의결된 문제; 각 토론 문제에 대한 사원, 초청된 대표의 발언 요약;

a) Thời gian, địa điểm, mục đích, chương trình họp; danh sách thành viên dự họp; vấn đề được thảo luận và biểu quyết; tóm tắt ý kiến phát biểu của thành viên, đại diện được mời dự họp về từng vấn đề thảo luận;

b) 백지 투표 방식을 적용하지 않는 경우 찬성 및 반대 투표 수; 백지 투표 방식을 적용하는 경우 찬성, 반대 및 기권 투표 수;

b) Số phiếu biểu quyết tán thành và không tán thành đối với trường hợp không áp dụng phương thức bỏ phiếu trắng; số phiếu biểu quyết tán thành, không tán thành và không có ý kiến đối với trường hợp áp dụng phương thức bỏ phiếu trắng;

c) 통과된 결정;

c) Các quyết định được thông qua;

d) 참석 사원의 성명, 서명.

d) Họ, tên, chữ ký của thành viên dự họp.

8. 사원총회 사원은 사장, 부사장 또는 총사장, 부총사장, 회계 책임자 및 회사, 회사가 100% 정관 자본금을 보유한 자회사, 다른 기업의 회사 자본 출자 대표자에게 사원총회가 규정한 정보 규정 또는 사원총회 결의에 따라 기업의 재정 상황, 활동에 관한 정보, 자료를 제공하도록 요구할 권리가 있다. 정보 제공을 요구받은 자는 사원총회 결의가 다른 결정을 하지 않는 한, 사원총회 사원의 요구에 따라 신속하고 완전하며 정확한 정보, 자료를 제공해야 한다.

8. Thành viên Hội đồng thành viên có quyền yêu cầu Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý công ty, công ty con do công ty nắm giữ 100% vốn điều lệ, người đại diện phần vốn góp của công ty tại doanh nghiệp khác cung cấp các thông tin, tài liệu về tình hình tài chính, hoạt động của doanh nghiệp theo quy chế thông tin do Hội đồng thành viên quy định hoặc theo nghị quyết Hội đồng thành viên. Người được yêu cầu cung cấp thông tin phải cung cấp kịp thời, đầy đủ và chính xác thông tin, tài liệu theo yêu cầu của thành viên Hội đồng thành viên, trừ trường hợp Hội đồng thành viên có quyết định khác.

9. 사원총회는 자신의 임무를 수행하기 위해 회사의 관리, 운영 기구, 보조 부서를 사용한다.

9. Hội đồng thành viên sử dụng bộ máy quản lý, điều hành, bộ phận giúp việc của công ty để thực hiện nhiệm vụ của mình.

10. 사원총회의 활동 비용, 급여, 수당 및 보수는 회사 관리 비용으로 처리된다.

10. Chi phí hoạt động của Hội đồng thành viên, tiền lương, phụ cấp và thù lao được tính vào chi phí quản lý công ty.

11. 필요한 경우, 사원총회는 사원총회의 권한에 속하는 중요한 문제를 결정하기 전에 국내외 전문가 자문을 구하는 것을 조직한다. 전문가 자문 비용은 회사의 재무 관리 규정에 규정된다.

11. Trường hợp cần thiết, Hội đồng thành viên tổ chức việc lấy ý kiến chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoài trước khi quyết định vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên. Chi phí lấy ý kiến chuyên gia tư vấn được quy định tại quy chế quản lý tài chính của công ty.

12. 사원총회 결의는 소유주 대표 기관의 승인을 받아야 하는 경우를 제외하고, 통과된 날 또는 결의에 명시된 효력 발생일로부터 효력을 가진다.

12. Nghị quyết Hội đồng thành viên có hiệu lực kể từ ngày được thông qua hoặc từ ngày có hiệu lực ghi trong nghị quyết, trừ trường hợp phải được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận.

제99조. 회장

Điều 99. Chủ tịch công ty

1. 회장은 법률 규정에 따라 소유주 대표 기관이 임명한다. 회장의 임기는 5년을 초과할 수 없으며 재임명될 수 있다. 한 개인은 2회 임기를 초과하여 임명될 수 없다. 단, 임명된 자가 최초 임명 전 해당 회사에서 15년 이상 연속 근무한 경우는 제외한다. 회장의 기준, 조건 및 해임, 해직 경우는 이 법 제93조 및 제94조 규정에 따라 이행된다.

1. Chủ tịch công ty do cơ quan đại diện chủ sở hữu bổ nhiệm theo quy định của pháp luật. Chủ tịch công ty có nhiệm kỳ không quá 05 năm và có thể được bổ nhiệm lại. Một cá nhân được bổ nhiệm không quá hai nhiệm kỳ, trừ trường hợp người được bổ nhiệm đã có trên 15 năm làm việc liên tục tại công ty đó trước khi được bổ nhiệm lần đầu. Tiêu chuẩn, điều kiện và các trường hợp miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch công ty được thực hiện theo quy định tại Điều 93 và Điều 94 của Luật này.

2. 회장은 기업의 생산, 사업에 대한 국가 자본 투자 관리, 사용법 규정에 따라 회사에서 직접 소유주 대표자의 권리, 의무를 이행하며, 이 법 제92조 및 제97조에 규정된 기타 권리, 의무 및 책임을 진다.

2. Chủ tịch công ty thực hiện quyền, nghĩa vụ của người đại diện chủ sở hữu trực tiếp tại công ty theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm khác theo quy định tại Điều 92 và Điều 97 của Luật này.

3. 회장의 급여, 수당, 보수는 회사 관리 비용으로 처리된다.

3. Tiền lương, phụ cấp, thù lao của Chủ tịch công ty được tính vào chi phí quản lý công ty.

4. 회장은 자신의 권리와 의무를 이행하기 위해 회사의 관리, 운영 기구, 보조 부서를 사용한다. 필요한 경우, 회장은 자신의 권한에 속하는 중요한 문제를 결정하기 전에 국내외 전문가 자문을 구하는 것을 조직한다. 전문가 자문 비용은 회사의 재무 관리 규정에 규정된다.

4. Chủ tịch công ty sử dụng bộ máy quản lý, điều hành, bộ phận giúp việc của công ty để thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. Trường hợp cần thiết, Chủ tịch công ty tổ chức lấy ý kiến chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoài trước khi quyết định vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch công ty. Chi phí lấy ý kiến chuyên gia tư vấn được quy định tại quy chế quản lý tài chính của công ty.

5. 이 조 제2항에 규정된 권한에 속하는 결정은 회장이 사장 또는 총사장을 겸임하는 경우를 포함하여, 회장 직책으로 서명된 서면으로 작성되어야 한다.

5. Quyết định thuộc thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều này phải được lập thành văn bản, ký tên với chức danh Chủ tịch công ty bao gồm cả trường hợp Chủ tịch công ty kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

6. 회장의 결정은 소유주 대표 기관의 승인을 받아야 하는 경우를 제외하고, 서명일 또는 결정에 명시된 효력 발생일로부터 효력을 가진다.

6. Quyết định của Chủ tịch công ty có hiệu lực kể từ ngày ký hoặc từ ngày có hiệu lực ghi trong quyết định, trừ trường hợp phải được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận.

7. 회장이 30일 이상 베트남을 출국하는 경우, 다른 사람에게 회장의 일부 권리, 의무를 서면으로 위임해야 하며, 위임 사실은 소유주 대표 기관에 서면으로 신속하게 통보되어야 한다. 기타 위임의 경우는 회사의 내부 관리 규정에 따른다.

7. Trường hợp Chủ tịch công ty xuất cảnh khỏi Việt Nam trên 30 ngày thì phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác thực hiện một số quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch công ty; việc ủy quyền phải được thông báo kịp thời bằng văn bản đến cơ quan đại diện chủ sở hữu. Trường hợp ủy quyền khác thực hiện theo quy định tại quy chế quản lý nội bộ của công ty.

제100조. 사장, 총사장 및 부사장, 부총사장

Điều 100. Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc

1. 사장 또는 총사장은 소유주 대표 기관이 승인한 인사 방안에 따라 사원총회 또는 회장이 임명하거나 고용한다.

1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê theo phương án nhân sự đã được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận.

2. 사장 또는 총사장은 회사의 일상적인 활동을 운영하는 임무를 가지며 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có nhiệm vụ điều hành các hoạt động hằng ngày của công ty và có quyền, nghĩa vụ sau đây:

a) 회사의 사업 계획, 방안, 투자 계획의 이행 및 결과 평가를 조직한다;

a) Tổ chức thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch, phương án kinh doanh, kế hoạch đầu tư của công ty;

b) 사원총회, 회장 및 회사 소유주 대표 기관의 결의, 결정의 이행 및 결과 평가를 조직한다;

b) Tổ chức thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty và của cơ quan đại diện chủ sở hữu công ty;

c) 회사의 일상적인 업무를 결정한다;

c) Quyết định các công việc hằng ngày của công ty;

d) 사원총회 또는 회장이 승인한 회사의 내부 관리 규정을 제정한다;

d) Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty chấp thuận;

đ) 사원총회 또는 회장의 권한에 속하는 직책을 제외하고, 회사 관리자의 임명, 고용, 해임, 해직, 근로 계약 종료를 결정한다;

đ) Bổ nhiệm, thuê, miễn nhiệm, cách chức, chấm dứt hợp đồng lao động đối với người quản lý công ty, trừ chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

e) 사원총회 의장 또는 회장의 권한에 속하는 경우를 제외하고, 회사를 대신하여 계약, 거래를 체결한다;

e) Ký kết hợp đồng, giao dịch nhân danh công ty, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

g) 정기적으로 분기별, 연간 사업 계획 목표 이행 결과 보고서, 재무 보고서를 작성하여 사원총회 또는 회장에게 제출한다;

g) Lập và trình Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty báo cáo định kỳ hằng quý, hằng năm về kết quả thực hiện mục tiêu kế hoạch kinh doanh; báo cáo tài chính;

h) 세후 이익 분배 및 사용, 회사의 기타 재정 의무를 건의한다;

h) Kiến nghị phân bổ và sử dụng lợi nhuận sau thuế và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty;

i) 근로자를 채용한다;

i) Tuyển dụng lao động;

k) 회사 조직 개편 방안을 건의한다;

k) Kiến nghị phương án tổ chức lại công ty;

l) 법률 및 회사 정관에 따른 기타 권리와 의무.

l) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

3. 회사는 한 명 또는 여러 명의 부사장 또는 부총사장을 둘 수 있다. 부사장 또는 부총사장의 수, 임명 권한은 회사 정관에 규정된다. 부사장 또는 부총사장의 권리와 의무는 회사 정관, 근로 계약에 규정된다.

3. Công ty có một hoặc một số Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc. Số lượng, thẩm quyền bổ nhiệm Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc quy định tại Điều lệ công ty. Quyền và nghĩa vụ của Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc quy định tại Điều lệ công ty, hợp đồng lao động.

제101조. 사장, 총사장의 기준, 조건

Điều 101. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc

1. 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것.

1. Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này.

2. 회사의 경영 관리 또는 사업 분야, 업종에 대한 전문 지식, 경험을 가질 것.

2. Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh hoặc trong lĩnh vực, ngành, nghề kinh doanh của công ty.

3. 소유주 대표 기관의 장, 부기관장의 가족 관계자가 아니어야 한다. 사원총회 사원, 회장, 부총사장, 부사장 및 회사 회계 책임자, 회사 감사인의 가족 관계자가 아니어야 한다.

3. Không phải là người có quan hệ gia đình của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sở hữu; thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty; Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc và Kế toán trưởng của công ty; Kiểm soát viên công ty.

4. 회사 또는 다른 국영기업에서 사원총회 의장, 사원총회 사원, 회장, 사장 또는 총사장, 부사장 또는 부총사장으로 해직된 적이 없을 것.

4. Chưa từng bị cách chức Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc tại công ty hoặc ở doanh nghiệp nhà nước khác.

5. 다른 기업의 사장 또는 총사장을 겸임할 수 없다.

5. Không được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của doanh nghiệp khác.

6. 회사 정관에 규정된 기타 기준, 조건.

6. Tiêu chuẩn, điều kiện khác quy định tại Điều lệ công ty.

제102조. 사장, 총사장 및 기타 회사 관리자, 회계 책임자의 해임, 해직

Điều 102. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty, Kế toán trưởng

1. 사장 또는 총사장은 다음 경우에 해임된다:

1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc bị miễn nhiệm trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제101조에 규정된 기준과 조건을 더 이상 충족하지 못하는 경우;

a) Không còn đủ tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 101 của Luật này;

b) 사직서를 제출한 경우.

b) Có đơn xin nghỉ việc.

2. 사장 또는 총사장은 다음 경우에 해직이 검토된다:

2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc bị xem xét cách chức trong trường hợp sau đây:

a) 기업이 법률 규정에 따라 자본을 보전하지 못한 경우;

a) Doanh nghiệp không bảo toàn được vốn theo quy định của pháp luật;

b) 기업이 연간 사업 계획 목표를 달성하지 못한 경우;

b) Doanh nghiệp không hoàn thành các mục tiêu kế hoạch kinh doanh hằng năm;

c) 기업이 법률을 위반한 경우;

c) Doanh nghiệp vi phạm pháp luật;

d) 기업의 새로운 발전 전략 및 사업 계획 요구에 부응할 충분한 자격과 능력이 없는 경우;

d) Không có đủ trình độ và năng lực đáp ứng yêu cầu của chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh mới của doanh nghiệp;

đ) 이 법 제97조 및 제100조에 규정된 관리자의 권리, 의무 및 책임 중 하나를 위반한 경우;

đ) Vi phạm một trong số các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của người quản lý quy định tại Điều 97 và Điều 100 của Luật này;

e) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

e) Trường hợp khác quy định tại Điều lệ công ty.

3. 해임, 해직 결정이 있은 날로부터 60일 이내에, 사원총회 또는 회장은 다른 사람을 선발, 임명하여 대체하는 것을 검토, 결정한다.

3. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày có quyết định miễn nhiệm, cách chức, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty xem xét, quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm người khác thay thế.

4. 부총사장, 부사장, 기타 회사 관리자, 회계 책임자의 해임, 해직의 경우는 회사 정관에 규정된다.

4. Trường hợp miễn nhiệm, cách chức đối với Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, người quản lý khác của công ty, Kế toán trưởng do Điều lệ công ty quy định.

제103조. 감사위원회, 감사인

Điều 103. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

국가가 100% 정관 자본금을 보유한 기업의 감사위원회, 감사인은 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제8조에 의해 안내된다

1. 회사의 규모에 따라 소유주 대표 기관은 1명에서 5명의 감사인으로 구성된 감사위원회를 설립하기로 결정하며, 그 중에는 감사위원회 위원장이 포함된다. 감사인의 임기는 5년을 초과할 수 없으며 재임명될 수 있으나 해당 회사에서 2회 연속 임기를 초과할 수 없다. 감사위원회가 1명의 감사인만 두는 경우, 해당 감사인은 동시에 감사위원회 위원장이 되며 감사위원회 위원장의 기준을 충족해야 한다.

1. Căn cứ quy mô của công ty, cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập Ban kiểm soát có từ 01 đến 05 Kiểm soát viên, trong đó có Trưởng Ban kiểm soát. Nhiệm kỳ Kiểm soát viên không quá 05 năm và có thể được bổ nhiệm lại nhưng không quá 02 nhiệm kỳ liên tục tại công ty đó. Trường hợp Ban kiểm soát chỉ có 01 Kiểm soát viên thì Kiểm soát viên đó đồng thời là Trưởng Ban kiểm soát và phải đáp ứng tiêu chuẩn của Trưởng Ban kiểm soát.

2. 한 개인은 동시에 4개 이하의 국영기업의 감사위원회 위원장, 감사인으로 임명될 수 있다.

2. Một cá nhân có thể đồng thời được bổ nhiệm làm Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên của không quá 04 doanh nghiệp nhà nước.

3. 감사위원회 위원장, 감사인은 다음과 같은 기준과 조건을 갖추어야 한다:

3. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên phải có tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a) 경제, 재무, 회계, 감사, 법률, 경영 관리 또는 기업의 사업 활동에 적합한 전문 분야 중 하나의 대학 졸업 이상의 학위를 가지고 최소 3년의 근무 경험이 있어야 한다. 감사위원회 위원장은 최소 5년의 근무 경험이 있어야 한다;

a) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, quản trị kinh doanh hoặc chuyên ngành phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc; Trưởng Ban kiểm soát phải có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc;

b) 회사 관리자 및 다른 기업의 관리자가 아니어야 한다. 국영기업이 아닌 기업의 감사인이 아니어야 한다. 회사의 근로자가 아니어야 한다;

b) Không được là người quản lý công ty và người quản lý tại doanh nghiệp khác; không được là Kiểm soát viên của doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp nhà nước; không phải là người lao động của công ty;

c) 회사 소유주 대표 기관의 장, 부기관장의 가족 관계자가 아니어야 한다. 회사의 사원총회 사원, 회장, 사장 또는 총사장, 부사장 또는 부총사장, 회계 책임자, 회사의 다른 감사인의 가족 관계자가 아니어야 한다;

c) Không phải là người có quan hệ gia đình của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sở hữu của công ty; thành viên Hội đồng thành viên của công ty; Chủ tịch công ty; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc; Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng; Kiểm soát viên khác của công ty;

d) 회사 정관에 규정된 기타 기준 및 조건.

d) Tiêu chuẩn và điều kiện khác quy định tại Điều lệ công ty.

4. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제104조. 감사위원회의 의무

Điều 104. Nghĩa vụ của Ban kiểm soát

국가가 100% 정관 자본금을 보유한 기업의 감사위원회, 감사인의 의무는 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제9조에 의해 안내된다

1. 감사위원회는 다음과 같은 의무를 가진다:

1. Ban kiểm soát có nghĩa vụ sau đây:

a) 발전 전략, 사업 계획의 조직 이행을 감독한다;

a) Giám sát việc tổ chức thực hiện chiến lược phát triển, kế hoạch kinh doanh;

b) 회사의 사업 활동 현황, 재정 현황을 감독, 평가한다;

b) Giám sát, đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh, thực trạng tài chính của công ty;

c) 사원총회 사원 및 사원총회, 회장, 회사 사장 또는 총사장의 권리, 의무 이행을 감독하고 평가한다;

c) Giám sát và đánh giá việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên và Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty;

d) 회사의 내부 감사 규정, 위험 관리 및 예방 규정, 보고 규정, 기타 내부 관리 규정의 효력과 준수 수준을 감독, 평가한다;

d) Giám sát, đánh giá hiệu lực và mức độ tuân thủ quy chế kiểm toán nội bộ, quy chế quản lý và phòng ngừa rủi ro, quy chế báo cáo, quy chế quản trị nội bộ khác của công ty;

đ) 회계 업무, 회계 장부, 재무 보고서 내용, 부록 및 관련 자료의 합법성, 체계성 및 진실성을 감독한다;

đ) Giám sát tính hợp pháp, tính hệ thống và trung thực trong công tác kế toán, sổ sách kế toán, trong nội dung báo cáo tài chính, các phụ lục và tài liệu liên quan;

e) 회사와 관련 당사자 간의 계약, 거래를 감독한다;

e) Giám sát hợp đồng, giao dịch của công ty với các bên có liên quan;

g) 대규모 투자 프로젝트, 매매 계약, 거래, 기타 대규모 사업 계약, 거래, 회사의 비정상적인 사업 계약, 거래 이행을 감독한다;

g) Giám sát thực hiện dự án đầu tư lớn; hợp đồng, giao dịch mua, bán; hợp đồng, giao dịch kinh doanh khác có quy mô lớn; hợp đồng, giao dịch kinh doanh bất thường của công ty;

h) 이 항 a, b, c, d, đ, e, g호에 규정된 내용에 대한 평가 보고서, 건의서를 작성하여 소유주 대표 기관 및 사원총회에 제출한다;

h) Lập và gửi báo cáo đánh giá, kiến nghị về nội dung quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e và g khoản này cho cơ quan đại diện chủ sở hữu và Hội đồng thành viên;

i) 소유주 대표 기관의 요구, 회사 정관에 규정된 기타 의무를 이행한다.

i) Thực hiện nghĩa vụ khác theo yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu, quy định tại Điều lệ công ty.

2. 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익은 소유주 대표 기관이 결정하고 지급한다.

2. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định và chi trả.

3. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제105조. 감사위원회의 권리

Điều 105. Quyền của Ban kiểm soát

1. 사원총회 회의, 소유주 대표 기관과 사원총회의 공식 및 비공식 협의, 교류에 참여한다. 회사의 투자 발전 계획, 프로젝트, 프로그램 및 기타 관리, 운영 결정에 대해 사원총회, 사원총회 사원, 회장 및 사장 또는 총사장에게 질의한다.

1. Tham gia các cuộc họp Hội đồng thành viên, các cuộc tham vấn, trao đổi chính thức và không chính thức của cơ quan đại diện chủ sở hữu với Hội đồng thành viên; chất vấn Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc về kế hoạch, dự án, chương trình đầu tư phát triển và các quyết định khác trong quản lý, điều hành công ty.

2. 회사의 회계 장부, 보고서, 계약, 거래 및 기타 자료를 검토하고, 필요하다고 판단되거나 소유주 대표 기관의 요구가 있을 때 사원총회, 사원총회 사원, 회장, 사장 또는 총사장의 관리, 운영 업무를 검사한다.

2. Xem xét sổ sách kế toán, báo cáo, hợp đồng, giao dịch và tài liệu khác của công ty; kiểm tra công việc quản lý, điều hành của Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc khi xét thấy cần thiết hoặc theo yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu.

3. 사원총회, 사원총회 사원, 회장, 사장, 부사장 또는 총사장, 부총사장, 회계 책임자 및 기타 관리자에게 회사의 관리 범위 및 투자, 사업 활동에 관한 정보를 보고, 제공하도록 요구한다.

3. Yêu cầu Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác báo cáo, cung cấp thông tin trong phạm vi quản lý và hoạt động đầu tư, kinh doanh của công ty.

4. 법률 및 회사 정관에 규정된 임무를 수행하기 위해 필요하다고 판단될 때, 회사 관리자에게 자회사의 재정 현황 및 사업 결과에 대해 보고하도록 요구한다.

4. Yêu cầu người quản lý công ty báo cáo về thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của công ty con khi xét thấy cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

5. 부여된 권리와 의무를 이행하는 데 있어 감사위원회에 자문하고 직접 지원하는 감사 임무 수행 부서 설립을 소유주 대표 기관에 제안한다.

5. Đề nghị cơ quan đại diện chủ sở hữu thành lập đơn vị thực hiện nhiệm vụ kiểm toán để tham mưu và trực tiếp hỗ trợ Ban kiểm soát thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.

6. 회사 정관에 규정된 기타 권리.

6. Quyền khác quy định tại Điều lệ công ty.

제106조. 감사위원회의 근무 제도

Điều 106. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát

국가가 100% 정관 자본금을 보유한 기업의 감사위원회 활동 규정은 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제10조에 의해 안내된다

1. 감사위원회 위원장은 감사위원회의 월별, 분기별 및 연간 업무 계획을 수립하고, 각 감사인에게 구체적인 임무와 업무를 분담한다.

1. Trưởng Ban kiểm soát xây dựng kế hoạch công tác hằng tháng, hằng quý và hằng năm của Ban kiểm soát; phân công nhiệm vụ và công việc cụ thể cho từng Kiểm soát viên.

2. 감사인은 분담된 임무와 업무를 주도적이고 독립적으로 수행하며, 필요하다고 판단될 때 계획 외, 분담 범위 외의 다른 감사 임무, 업무 이행을 제안, 건의한다.

2. Kiểm soát viên chủ động và độc lập thực hiện nhiệm vụ và công việc được phân công; đề xuất, kiến nghị thực hiện nhiệm vụ, công việc kiểm soát khác ngoài kế hoạch, ngoài phạm vi được phân công khi xét thấy cần thiết.

3. 감사위원회는 월별 최소 1회 회의를 개최하여 해당 월의 감사 결과 보고서를 검토, 평가, 통과시켜 소유주 대표 기관에 제출하고, 감사위원회의 다음 활동 계획을 토론하고 통과시킨다.

3. Ban kiểm soát họp ít nhất mỗi tháng một lần để rà soát, đánh giá, thông qua báo cáo kết quả kiểm soát trong tháng trình cơ quan đại diện chủ sở hữu; thảo luận và thông qua kế hoạch hoạt động tiếp theo của Ban kiểm soát.

4. 감사위원회의 결정은 참석한 위원 과반수가 찬성할 때 통과된다. 통과된 결정 내용과 다른 의견은 완전하고 정확하게 기록되어 소유주 대표 기관에 보고되어야 한다.

4. Quyết định của Ban kiểm soát được thông qua khi có đa số thành viên dự họp tán thành. Các ý kiến khác với nội dung quyết định đã được thông qua phải được ghi chép đầy đủ, chính xác và báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu.

제107조. 감사인의 책임

Điều 107. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

1. 감사인의 권리와 의무를 이행함에 있어 법률, 회사 정관, 소유주 대표 기관의 결정 및 직업 윤리를 준수한다.

1. Tuân thủ pháp luật, Điều lệ công ty, quyết định của cơ quan đại diện chủ sở hữu và đạo đức nghề nghiệp trong thực hiện quyền và nghĩa vụ của Kiểm soát viên.

2. 국가, 회사의 이익 및 회사 내 당사자들의 합법적인 이익을 보호하기 위해 부여된 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다.

2. Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất để bảo vệ lợi ích của Nhà nước, công ty và lợi ích hợp pháp của các bên tại công ty.

3. 국가와 회사의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다.

3. Trung thành với lợi ích của Nhà nước và công ty; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

4. 이 조에 규정된 책임을 위반하여 회사에 손해를 끼친 경우, 감사인은 해당 손해에 대해 개인적으로 또는 연대하여 배상 책임을 져야 하며, 위반의 성격, 정도 및 손해에 따라 법률 규정에 따라 징계, 행정 처벌 또는 형사 책임을 질 수 있으며, 이 조에 규정된 책임을 위반하여 얻은 모든 소득과 이익을 회사에 반환해야 한다.

4. Trường hợp vi phạm trách nhiệm quy định tại Điều này mà gây thiệt hại cho công ty thì Kiểm soát viên phải chịu trách nhiệm cá nhân hoặc liên đới bồi thường thiệt hại đó; tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và thiệt hại còn có thể bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật; hoàn trả lại cho công ty mọi thu nhập và lợi ích có được do vi phạm trách nhiệm quy định tại Điều này.

5. 감사인이 부여된 권리, 의무 및 책임을 위반한 것을 발견한 경우, 소유주 대표 기관에 즉시 보고하고, 동시에 감사인에게 위반 행위를 중단하고 결과를 시정하도록 요구한다.

5. Báo cáo kịp thời cho cơ quan đại diện chủ sở hữu, đồng thời yêu cầu Kiểm soát viên chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả trong trường hợp phát hiện Kiểm soát viên đó vi phạm quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm được giao.

6. 다음 경우에 회사 소유주 대표 기관, 다른 감사인 및 관련 개인에게 즉시 보고하고, 동시에 해당 개인에게 위반 행위를 중단하고 결과를 시정하도록 요구한다:

6. Báo cáo kịp thời cho cơ quan đại diện chủ sở hữu công ty, Kiểm soát viên khác và cá nhân có liên quan, đồng thời yêu cầu cá nhân đó chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả trong trường hợp sau đây:

a) 사원총회 사원, 회장, 사장 또는 총사장 및 다른 관리자가 그들의 권리, 의무 및 책임에 관한 규정을 위반하거나 위반할 위험이 있음을 발견한 경우;

a) Phát hiện có thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác làm trái quy định về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của họ hoặc có nguy cơ làm trái quy định đó;

b) 법률 위반, 회사 정관 또는 회사 내부 관리 규정 위반 행위를 발견한 경우.

b) Phát hiện hành vi vi phạm pháp luật, trái quy định Điều lệ công ty hoặc quy chế quản trị nội bộ công ty.

7. 이 법과 회사 정관에 따른 기타 책임.

7. Trách nhiệm khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제108조. 감사위원회 위원장, 감사인의 해임, 해직

Điều 108. Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

1. 감사위원회 위원장, 감사인은 다음 경우에 해임된다:

1. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên bị miễn nhiệm trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제103조에 규정된 기준과 조건을 더 이상 충족하지 못하는 경우;

a) Không còn đủ tiêu chuẩn và điều kiện theo quy định tại Điều 103 của Luật này;

b) 사직서를 제출하고 소유주 대표 기관이 승인한 경우;

b) Có đơn xin từ chức và được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận;

c) 소유주 대표 기관 또는 다른 권한 있는 기관에 의해 다른 임무를 수행하도록 이동, 배치된 경우;

c) Được cơ quan đại diện chủ sở hữu hoặc cơ quan có thẩm quyền khác điều động, phân công thực hiện nhiệm vụ khác;

d) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

d) Trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

2. 감사위원회 위원장, 감사인은 다음 경우에 해직된다:

2. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên bị cách chức trong trường hợp sau đây:

a) 불가항력의 경우를 제외하고, 3개월 연속으로 분담된 의무, 임무, 업무를 이행하지 않은 경우;

a) Không thực hiện nghĩa vụ, nhiệm vụ, công việc được phân công trong 03 tháng liên tục, trừ trường hợp bất khả kháng;

b) 1년 동안 분담된 의무, 임무, 업무를 완료하지 못한 경우;

b) Không hoàn thành nghĩa vụ, nhiệm vụ, công việc được phân công trong 01 năm;

c) 이 법과 회사 정관에 규정된 감사위원회 위원장, 감사인의 권리, 의무 및 책임을 여러 번 위반하거나 심각하게 위반한 경우;

c) Vi phạm nhiều lần, vi phạm nghiêm trọng quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên quy định tại Luật này và Điều lệ công ty;

d) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

d) Trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

제109조. 정기 정보 공표

Điều 109. Công bố thông tin định kỳ

국가가 100% 정관 자본금을 보유한 기업의 정기 공표 정보는 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제23조에 의해 안내된다

1. 회사는 회사 및 소유주 대표 기관의 웹사이트에 다음 정보를 정기적으로 공표해야 한다:

1. Công ty phải công bố định kỳ trên trang thông tin điện tử của công ty và của cơ quan đại diện chủ sở hữu những thông tin sau đây:

a) 회사 및 회사 정관에 대한 기본 정보;

a) Thông tin cơ bản về công ty và Điều lệ công ty;

b) 일반 목표, 연간 사업 계획의 구체적인 목표, 지표;

b) Mục tiêu tổng quát; mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể của kế hoạch kinh doanh hằng năm;

c) 회계연도 종료일로부터 150일 이내에 독립 감사 기관에 의해 감사받은 연차 재무 보고서 및 요약본; 모회사 재무 보고서 및 연결 재무 보고서(있는 경우) 포함;

c) Báo cáo và tóm tắt báo cáo tài chính hằng năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán độc lập trong thời hạn 150 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính; bao gồm cả báo cáo tài chính của công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất (nếu có);

d) 독립 감사 기관에 의해 감사받은 반기 재무 보고서 및 요약본; 공표 기한은 매년 7월 31일 이전이어야 한다; 모회사 재무 보고서 및 연결 재무 보고서(있는 경우) 포함;

d) Báo cáo và tóm tắt báo cáo tài chính giữa năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán độc lập; thời hạn công bố phải trước ngày 31 tháng 7 hằng năm; bao gồm cả báo cáo tài chính của công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất (nếu có);

이 호는 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제4항에 의해 개정된다

đ) 연간 생산, 사업 계획 이행 결과에 대한 평가 보고서;

đ) Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất, kinh doanh hằng năm;

e) 계획 또는 입찰에 따라 부여된 공익 임무(있는 경우) 및 기타 사회적 책임 이행 결과 보고서;

e) Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ công ích được giao theo kế hoạch hoặc đấu thầu (nếu có) và trách nhiệm xã hội khác;

g) 경영 관리 현황, 회사 조직 구조에 대한 보고서.

g) Báo cáo về thực trạng quản trị, cơ cấu tổ chức công ty.

2. 회사 경영 관리 현황 보고서는 다음 정보를 포함해야 한다:

2. Báo cáo thực trạng quản trị công ty bao gồm các thông tin sau đây:

a) 소유주 대표 기관, 소유주 대표 기관의 장 및 부기관장에 대한 정보;

a) Thông tin về cơ quan đại diện chủ sở hữu, người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sở hữu;

b) 회사 관리자에 대한 정보, 포함 내용: 전문 자격, 직업 경력, 역임한 관리 직책, 임명 방식, 부여된 관리 업무; 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익의 수준 및 지급 방식; 회사 관리자의 관련자 및 관련 이익;

b) Thông tin về người quản lý công ty, bao gồm trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, các vị trí quản lý đã nắm giữ, cách thức được bổ nhiệm, công việc quản lý được giao; mức và cách thức chi trả tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác; người có liên quan và lợi ích có liên quan của người quản lý công ty;

c) 소유주 대표 기관의 관련 결정; 사원총회 또는 회장의 결의, 결정;

c) Quyết định có liên quan của cơ quan đại diện chủ sở hữu; các nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty;

d) 감사위원회, 감사인 및 그들의 활동에 대한 정보;

d) Thông tin về Ban kiểm soát, Kiểm soát viên và hoạt động của họ;

đ) 감사 기관의 결론 보고서(있는 경우) 및 감사위원회, 감사인의 보고서;

đ) Báo cáo kết luận của cơ quan thanh tra (nếu có) và báo cáo của Ban kiểm soát, Kiểm soát viên;

e) 회사의 관련자, 회사와 관련자 간의 계약, 거래에 대한 정보;

e) Thông tin về người có liên quan của công ty, hợp đồng, giao dịch của công ty với người có liên quan;

g) 회사 정관에 규정된 기타 정보.

g) Thông tin khác theo quy định của Điều lệ công ty.

3. 공표된 정보는 법률 규정에 따라 완전하고 정확하며 시기적절해야 한다.

3. Thông tin được công bố phải đầy đủ, chính xác và kịp thời theo quy định của pháp luật.

4. 법률상 대표자 또는 정보 공표를 위임받은 자가 정보 공표를 수행한다. 법률상 대표자는 공표된 정보의 완전성, 적시성, 진실성 및 정확성에 대해 책임을 져야 한다.

4. Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền công bố thông tin thực hiện công bố thông tin. Người đại diện theo pháp luật phải chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, kịp thời, trung thực và chính xác của thông tin được công bố.

5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제110조. 비정기 정보 공표

Điều 110. Công bố thông tin bất thường

1. 회사는 다음 사건 중 하나가 발생한 시점으로부터 36시간 이내에 회사의 웹사이트, 간행물(있는 경우)에 비정기 정보를 공표하고 회사의 본사, 사업장에 공개적으로 게시해야 한다:

1. Công ty phải công bố trên trang thông tin điện tử, ấn phẩm (nếu có) và niêm yết công khai tại trụ sở chính, địa điểm kinh doanh của công ty về các thông tin bất thường trong thời hạn 36 giờ kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:

국영기업의 비정기 공표 정보는 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제24조에 의해 안내된다

a) 회사의 계좌가 동결되거나 동결 후 다시 활동이 허용된 경우;

a) Tài khoản của công ty bị phong tỏa hoặc được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong tỏa;

b) 사업 활동의 일부 또는 전부를 일시 중단한 경우; 기업등록증, 설립 허가서, 설립 및 운영 허가서, 운영 허가서 또는 회사의 활동과 관련된 기타 허가서가 취소된 경우;

b) Tạm ngừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động kinh doanh; bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy phép thành lập, giấy phép thành lập và hoạt động, giấy phép hoạt động hoặc giấy phép khác liên quan đến hoạt động của công ty;

c) 기업등록증, 설립 허가서, 설립 및 운영 허가서, 운영 허가서 또는 회사의 활동과 관련된 기타 허가서의 내용을 수정, 보완한 경우;

c) Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy phép thành lập, giấy phép thành lập và hoạt động, giấy phép hoạt động hoặc giấy phép khác liên quan đến hoạt động của công ty;

d) 사원총회 사원, 회장, 사장, 부사장 또는 총사장, 부총사장, 회계 책임자, 재무회계 부서장, 감사위원회 위원장 또는 감사인이 변경된 경우;

d) Thay đổi thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng phòng tài chính kế toán, Trưởng Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên;

đ) 기업 관리자에 대한 징계, 기소 결정이 있거나 법원의 판결, 결정이 있는 경우;

đ) Có quyết định kỷ luật, khởi tố, có bản án, quyết định của Tòa án đối với người quản lý doanh nghiệp;

e) 감사 기관 또는 세무 관리 기관이 기업의 법률 위반에 대한 결론을 내린 경우;

e) Có kết luận của cơ quan thanh tra hoặc của cơ quan quản lý thuế về việc vi phạm pháp luật của doanh nghiệp;

g) 독립 감사 기관 변경 또는 재무 보고서 감사 거부 결정이 있는 경우;

g) Có quyết định thay đổi tổ chức kiểm toán độc lập hoặc bị từ chối kiểm toán báo cáo tài chính;

h) 자회사, 지점, 대표사무소의 설립, 해산, 합병, 분할, 전환 결정이 있는 경우; 다른 회사에 대한 투자, 자본 감소 또는 투자 철회 결정이 있는 경우.

h) Có quyết định thành lập, giải thể, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện; quyết định đầu tư, giảm vốn hoặc thoái vốn đầu tư tại các công ty khác.

2. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

2. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제5장

Chương V

주식회사

CÔNG TY CỔ PHẦN

제111조. 주식회사

Điều 111. Công ty cổ phần

1. 주식회사는 다음과 같은 기업이다:

1. Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:

a) 정관 자본금이 주식이라는 동일한 부분으로 나누어진다;

a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;

b) 주주는 조직, 개인일 수 있으며, 최소 주주 수는 3명이고 최대 수는 제한이 없다;

b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa;

c) 주주는 기업에 출자한 자본금 범위 내에서만 기업의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다;

c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;

d) 이 법 제120조 제3항 및 제127조 제1항에 규정된 경우를 제외하고, 주주는 자신의 주식을 타인에게 자유롭게 양도할 권리가 있다.

d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này.

2. 주식회사는 기업등록증을 발급받은 날부터 법인격을 가진다.

2. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3. 주식회사는 회사의 주식, 채권 및 기타 종류의 증권을 발행할 권리가 있다.

3. Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty.

제112조. 주식회사의 자본

Điều 112. Vốn của công ty cổ phần

1. 주식회사의 정관 자본금은 매각된 모든 종류 주식의 총 액면가이다. 기업 설립 등록 시 주식회사의 정관 자본금은 매입 등록된 모든 종류 주식의 총 액면가이며 회사 정관에 기재된다.

1. Vốn điều lệ của công ty cổ phần là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã bán. Vốn điều lệ của công ty cổ phần khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng ký mua và được ghi trong Điều lệ công ty.

2. "매각된 주식"이란 주주들이 회사에 충분히 납입한 발행 예정 주식을 말한다. 기업 설립 등록 시 매각된 주식은 매입 등록된 모든 종류 주식의 총수이다.

2. Cổ phần đã bán là cổ phần được quyền chào bán đã được các cổ đông thanh toán đủ cho công ty. Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, cổ phần đã bán là tổng số cổ phần các loại đã được đăng ký mua.

3. 주식회사의 발행 예정 주식은 주주총회가 자본 조달을 위해 발행하기로 결정한 모든 종류 주식의 총수이다. 기업 설립 등록 시 주식회사의 발행 예정 주식은 회사가 자본 조달을 위해 발행할 모든 종류 주식의 총수이며, 매입 등록된 주식과 아직 매입 등록되지 않은 주식을 포함한다.

3. Cổ phần được quyền chào bán của công ty cổ phần là tổng số cổ phần các loại mà Đại hội đồng cổ đông quyết định sẽ chào bán để huy động vốn. Số cổ phần được quyền chào bán của công ty cổ phần khi đăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng số cổ phần các loại mà công ty sẽ chào bán để huy động vốn, bao gồm cổ phần đã được đăng ký mua và cổ phần chưa được đăng ký mua.

4. "미매각 주식"이란 발행 예정 주식 중 회사에 아직 납입되지 않은 주식을 말한다. 기업 설립 등록 시 미매각 주식은 아직 매입 등록되지 않은 모든 종류 주식의 총수이다.

4. Cổ phần chưa bán là cổ phần được quyền chào bán và chưa được thanh toán cho công ty. Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, cổ phần chưa bán là tổng số cổ phần các loại chưa được đăng ký mua.

5. 회사는 다음 경우에 정관 자본금을 감자할 수 있다:

5. Công ty có thể giảm vốn điều lệ trong trường hợp sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제17항 b호에 의해 보충된다

a) 주주총회의 결정에 따라, 회사가 기업 설립 등록일로부터 2년 이상 연속으로 사업 활동을 하고 주주에게 반환한 후에도 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있음을 보장하는 경우, 회사 내 그들의 주식 소유 비율에 따라 주주에게 출자금 일부를 반환한다;

a) Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong công ty nếu công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục từ 02 năm trở lên kể từ ngày đăng ký thành lập doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho cổ đông;

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제17항 a호에 의해 개정된다

b) 회사가 이 법 제132조 및 제133조 규정에 따라 매각된 주식을 매수하는 경우;

b) Công ty mua lại cổ phần đã bán theo quy định tại Điều 132 và Điều 133 của Luật này;

c) 정관 자본금이 이 법 제113조 규정에 따라 주주들에 의해 충분하고 기한 내에 납입되지 않은 경우.

c) Vốn điều lệ không được các cổ đông thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại Điều 113 của Luật này.

제113조. 기업 설립 등록 시 매입 등록된 주식의 납입

Điều 113. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp

1. 주주들은 회사 정관 또는 주식 매입 등록 계약에 더 짧은 기한이 규정된 경우를 제외하고, 기업등록증 발급일로부터 90일 이내에 매입 등록한 주식 수를 충분히 납입해야 한다. 주주가 자산으로 출자하는 경우, 해당 자산의 수입 운송, 소유권 이전 행정 절차 이행 시간은 이 출자 기한에 포함되지 않는다. 이사회는 주주들이 매입 등록한 주식을 충분하고 기한 내에 납입하도록 감독, 독려할 책임이 있다.

1. Các cổ đông phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, trừ trường hợp Điều lệ công ty hoặc hợp đồng đăng ký mua cổ phần quy định một thời hạn khác ngắn hơn. Trường hợp cổ đông góp vốn bằng tài sản thì thời gian vận chuyển nhập khẩu, thực hiện thủ tục hành chính để chuyển quyền sở hữu tài sản đó không tính vào thời hạn góp vốn này. Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm giám sát, đôn đốc cổ đông thanh toán đủ và đúng hạn các cổ phần đã đăng ký mua.

2. 회사가 기업등록증을 발급받은 날부터 이 조 제1항에 규정된 매입 등록 주식 수를 충분히 납입해야 하는 마지막 날까지의 기간 동안, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 주주들의 의결권 수는 매입 등록된 보통주 수에 따라 계산된다.

2. Trong thời hạn từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đến ngày cuối cùng phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua quy định tại khoản 1 Điều này, số phiếu biểu quyết của các cổ đông được tính theo số cổ phần phổ thông đã được đăng ký mua, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

3. 이 조 제1항에 규정된 기한 후, 주주가 아직 납입하지 않았거나 매입 등록한 주식 수의 일부만 납입한 경우, 다음 규정에 따라 처리된다:

3. Trường hợp sau thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này, cổ đông chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua thì thực hiện theo quy định sau đây:

a) 매입 등록한 주식 수를 납입하지 않은 주주는 당연히 회사의 주주가 아니게 되며, 해당 주식 매입 권리를 타인에게 양도할 수 없다;

a) Cổ đông chưa thanh toán số cổ phần đã đăng ký mua đương nhiên không còn là cổ đông của công ty và không được chuyển nhượng quyền mua cổ phần đó cho người khác;

b) 매입 등록한 주식 수의 일부만 납입한 주주는 납입한 주식 수에 상응하는 의결권, 배당금 수령권 및 기타 권리를 가지며, 미납입 주식의 매입 권리를 타인에게 양도할 수 없다;

b) Cổ đông chỉ thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua có quyền biểu quyết, nhận lợi tức và các quyền khác tương ứng với số cổ phần đã thanh toán; không được chuyển nhượng quyền mua số cổ phần chưa thanh toán cho người khác;

c) 미납입 주식은 미매각 주식으로 간주되며 이사회는 이를 판매할 권리가 있다;

c) Cổ phần chưa thanh toán được coi là cổ phần chưa bán và Hội đồng quản trị được quyền bán;

d) 이 조 제1항 규정에 따라 매입 등록한 주식 수를 충분히 납입해야 하는 기한이 종료된 날로부터 30일 이내에, 미납입 주식이 이 기간 내에 모두 매각된 경우를 제외하고, 회사는 충분히 납입된 주식의 액면가로 정관 자본금 조정을 등록해야 하며, 발기인 주주 변경을 등록해야 한다.

d) Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua theo quy định tại khoản 1 Điều này, công ty phải đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ bằng mệnh giá số cổ phần đã được thanh toán đủ, trừ trường hợp số cổ phần chưa thanh toán đã được bán hết trong thời hạn này; đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập.

4. 아직 납입하지 않았거나 충분히 납입하지 않은 주식을 매입 등록한 주주는 이 조 제3항 d호 규정에 따라 회사가 정관 자본금 조정을 등록하기 전 기간에 발생한 회사의 재정적 의무에 대해 매입 등록한 주식의 총 액면가에 상응하는 책임을 져야 한다. 이사회 이사, 법률상 대표자는 이 조 제1항 및 제3항 d호 규정을 이행하지 않거나 올바르게 이행하지 않음으로써 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

4. Cổ đông chưa thanh toán hoặc chưa thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua phải chịu trách nhiệm tương ứng với tổng mệnh giá cổ phần đã đăng ký mua đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời hạn trước ngày công ty đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều này. Thành viên Hội đồng quản trị, người đại diện theo pháp luật phải chịu trách nhiệm liên đới về các thiệt hại phát sinh do không thực hiện hoặc không thực hiện đúng quy định tại khoản 1 và điểm d khoản 3 Điều này.

5. 이 조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 출자자는 주식 매입을 납입하고 이 법 제122조 제2항 b, c, d, đ호에 규정된 주주 정보가 주주 등록부에 기재된 시점부터 회사의 주주가 된다.

5. Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, người góp vốn trở thành cổ đông của công ty kể từ thời điểm đã thanh toán việc mua cổ phần và những thông tin về cổ đông quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 2 Điều 122 của Luật này được ghi vào sổ đăng ký cổ đông.

제114조. 주식의 종류

Điều 114. Các loại cổ phần

1. 주식회사는 보통주를 가져야 한다. 보통주 소유자는 보통주주이다.

1. Công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông. Người sở hữu cổ phần phổ thông là cổ đông phổ thông.

2. 보통주 외에, 주식회사는 우선주를 가질 수 있다. 우선주 소유자는 우선주주라고 한다. 우선주는 다음 종류를 포함한다:

2. Ngoài cổ phần phổ thông, công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây:

a) 배당 우선주;

a) Cổ phần ưu đãi cổ tức;

b) 상환 우선주;

b) Cổ phần ưu đãi hoàn lại;

c) 의결권 우선주;

c) Cổ phần ưu đãi biểu quyết;

d) 회사 정관 및 증권에 관한 법률에 규정된 기타 우선주.

d) Cổ phần ưu đãi khác theo quy định tại Điều lệ công ty và pháp luật về chứng khoán.

3. 배당 우선주, 상환 우선주 및 기타 우선주를 매입할 권리가 있는 자는 회사 정관에 규정되거나 주주총회가 결정한다.

3. Người được quyền mua cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại và cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ công ty quy định hoặc do Đại hội đồng cổ đông quyết định.

4. 동일한 종류의 각 주식은 해당 주식의 소유자에게 동등한 권리, 의무 및 이익을 부여한다.

4. Mỗi cổ phần của cùng một loại đều tạo cho người sở hữu cổ phần đó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau.

5. 보통주는 우선주로 전환될 수 없다. 우선주는 주주총회의 결의에 따라 보통주로 전환될 수 있다.

5. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.

6. 보통주는 의결권 없는 예탁 증서 발행의 기초 자산으로 사용될 수 있으며, 이를 기초 보통주라 한다. 의결권 없는 예탁 증서는 의결권을 제외하고 기초 보통주에 상응하는 경제적 이익과 의무를 가진다.

6. Cổ phần phổ thông được dùng làm tài sản cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết được gọi là cổ phần phổ thông cơ sở. Chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết có lợi ích kinh tế và nghĩa vụ tương ứng với cổ phần phổ thông cơ sở, trừ quyền biểu quyết.

7. 정부는 의결권 없는 예탁 증서에 대해 규정한다.

7. Chính phủ quy định về chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết.

제115조. 보통주주의 권리

Điều 115. Quyền của cổ đông phổ thông

1. 보통주주는 다음과 같은 권리를 가진다:

1. Cổ đông phổ thông có quyền sau đây:

a) 주주총회 회의에 참석, 발언하고, 직접 또는 위임 대표자 또는 회사 정관, 법률에 규정된 기타 형식을 통해 의결권을 행사한다. 각 보통주는 1개의 의결권을 가진다;

a) Tham dự, phát biểu trong cuộc họp Đại hội đồng cổ đông và thực hiện quyền biểu quyết trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo ủy quyền hoặc hình thức khác do Điều lệ công ty, pháp luật quy định. Mỗi cổ phần phổ thông có một phiếu biểu quyết;

b) 주주총회의 결정에 따른 수준의 배당금을 받는다;

b) Nhận cổ tức với mức theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

c) 각 주주의 회사 내 보통주 소유 비율에 상응하는 신주를 우선적으로 매입한다;

c) Ưu tiên mua cổ phần mới tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần phổ thông của từng cổ đông trong công ty;

d) 이 법 제120조 제3항, 제127조 제1항 및 기타 관련 법률 규정에 규정된 경우를 제외하고, 자신의 주식을 타인에게 자유롭게 양도한다;

d) Tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 120, khoản 1 Điều 127 của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;

đ) 의결권 있는 주주 명단의 이름과 연락 주소에 대한 정보를 열람, 조회 및 발췌하고, 자신의 부정확한 정보 수정을 요구한다;

đ) Xem xét, tra cứu và trích lục thông tin về tên và địa chỉ liên lạc trong danh sách cổ đông có quyền biểu quyết; yêu cầu sửa đổi thông tin không chính xác của mình;

e) 회사 정관, 주주총회 회의록 및 주주총회 결의를 열람, 조회, 발췌 또는 복사한다;

e) Xem xét, tra cứu, trích lục hoặc sao chụp Điều lệ công ty, biên bản họp Đại hội đồng cổ đông và nghị quyết Đại hội đồng cổ đông;

g) 회사가 해산 또는 파산할 때, 회사 내 주식 소유 비율에 상응하는 잔여 재산 일부를 받는다.

g) Khi công ty giải thể hoặc phá sản, được nhận một phần tài sản còn lại tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần tại công ty.

2. 총 보통주의 5% 이상 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율을 소유한 주주 또는 주주 그룹은 다음과 같은 권리를 가진다:

2. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 05% tổng số cổ phần phổ thông trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty có quyền sau đây:

a) 이사회 회의록 및 결의·결정, 반기 및 연차 재무 보고서, 감사위원회 보고서, 이사회를 통과해야 하는 계약, 거래 및 회사의 상업 비밀, 사업 비밀과 관련된 문서를 제외한 기타 자료를 열람, 조회, 발췌한다;

a) Xem xét, tra cứu, trích lục sổ biên bản và nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị, báo cáo tài chính giữa năm và hằng năm, báo cáo của Ban kiểm soát, hợp đồng, giao dịch phải thông qua Hội đồng quản trị và tài liệu khác, trừ tài liệu liên quan đến bí mật thương mại, bí mật kinh doanh của công ty;

b) 이 조 제3항에 규정된 경우에 주주총회 소집을 요구한다;

b) Yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này;

c) 필요하다고 판단될 때, 회사의 관리, 운영 활동과 관련된 특정 문제에 대해 감사위원회에 검사를 요구한다. 요구는 서면으로 해야 하며 다음 내용을 포함해야 한다: 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 각 주주의 주식 수 및 주식 등록 시점, 주주 그룹 전체의 총 주식 수 및 회사의 총 주식 수에 대한 소유 비율; 검사 필요 문제, 검사 목적;

c) Yêu cầu Ban kiểm soát kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến quản lý, điều hành hoạt động của công ty khi xét thấy cần thiết. Yêu cầu phải bằng văn bản và phải bao gồm các nội dung sau đây: họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số lượng cổ phần và thời điểm đăng ký cổ phần của từng cổ đông, tổng số cổ phần của cả nhóm cổ đông và tỷ lệ sở hữu trong tổng số cổ phần của công ty; vấn đề cần kiểm tra, mục đích kiểm tra;

d) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리.

d) Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. 이 조 제2항에 규정된 주주 또는 주주 그룹은 다음 경우에 주주총회 소집을 요구할 권리가 있다:

3. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại khoản 2 Điều này có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau đây:

a) 이사회가 주주의 권리, 관리자의 의무를 심각하게 위반하거나 부여된 권한을 초과하는 결정을 내린 경우;

a) Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông, nghĩa vụ của người quản lý hoặc ra quyết định vượt quá thẩm quyền được giao;

b) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

b) Trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

4. 이 조 제3항에 규정된 주주총회 소집 요구는 서면으로 해야 하며 다음 내용을 포함해야 한다: 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 각 주주의 주식 수 및 주식 등록 시점, 주주 그룹 전체의 총 주식 수 및 회사의 총 주식 수에 대한 소유 비율, 주주총회 소집 요구 근거 및 이유. 소집 요구서에는 이사회의 위반, 위반 정도 또는 권한 초과 결정에 대한 자료, 증거가 첨부되어야 한다.

4. Yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông quy định tại khoản 3 Điều này phải bằng văn bản và phải bao gồm các nội dung sau đây: họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số lượng cổ phần và thời điểm đăng ký cổ phần của từng cổ đông, tổng số cổ phần của cả nhóm cổ đông và tỷ lệ sở hữu trong tổng số cổ phần của công ty, căn cứ và lý do yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông. Kèm theo yêu cầu triệu tập họp phải có các tài liệu, chứng cứ về các vi phạm của Hội đồng quản trị, mức độ vi phạm hoặc về quyết định vượt quá thẩm quyền.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제18항에 의해 개정된다

5. 총 보통주의 10% 이상 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율을 소유한 주주 또는 주주 그룹은 이사회, 감사위원회에 사람을 추천할 권리가 있다. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 이사회 및 감사위원회에 사람을 추천하는 것은 다음과 같이 수행된다:

5. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần phổ thông trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty có quyền đề cử người vào Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì việc đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát thực hiện như sau:

a) 보통주주들이 그룹을 형성하여 이사회 및 감사위원회에 사람을 추천하는 경우, 주주총회 개회 전에 참석 주주들에게 그룹 회의에 대해 통보해야 한다;

a) Các cổ đông phổ thông hợp thành nhóm để đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát phải thông báo về việc họp nhóm cho các cổ đông dự họp biết trước khi khai mạc Đại hội đồng cổ đông;

b) 이사회 및 감사위원회 위원 수에 근거하여, 이 항에 규정된 주주 또는 주주 그룹은 주주총회의 결정에 따라 한 명 또는 여러 명을 이사회 및 감사위원회 후보로 추천할 권리가 있다. 주주 또는 주주 그룹이 추천한 후보자 수가 주주총회의 결정에 따라 추천할 수 있는 후보자 수보다 적은 경우, 나머지 후보자는 이사회, 감사위원회 및 다른 주주들이 추천한다.

b) Căn cứ số lượng thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát, cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại khoản này được quyền đề cử một hoặc một số người theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông làm ứng cử viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát. Trường hợp số ứng cử viên được cổ đông hoặc nhóm cổ đông đề cử thấp hơn số ứng cử viên mà họ được quyền đề cử theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông thì số ứng cử viên còn lại do Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và các cổ đông khác đề cử.

6. 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리.

6. Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제116조. 의결권 우선주 및 의결권 우선주 소유 주주의 권리

Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết

국영기업의 의결권 우선주는 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제11조에 의해 안내된다

1. 의결권 우선주는 다른 보통주보다 더 많은 의결권을 가진 보통주이며, 의결권 우선주 1주의 의결권 수는 회사 정관에 규정된다. 정부가 위임한 조직 및 발기인 주주만이 의결권 우선주를 보유할 권리가 있다. 발기인 주주의 의결권 우대는 회사가 기업등록증을 발급받은 날로부터 3년간 유효하다. 정부가 위임한 조직이 보유한 의결권 우선주의 의결권 및 의결권 우대 기간은 회사 정관에 규정된다. 의결권 우대 기간이 지난 후, 의결권 우선주는 보통주로 전환된다.

1. Cổ phần ưu đãi biểu quyết là cổ phần phổ thông có nhiều hơn phiếu biểu quyết so với cổ phần phổ thông khác; số phiếu biểu quyết của một cổ phần ưu đãi biểu quyết do Điều lệ công ty quy định. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết. Ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập có hiệu lực trong 03 năm kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Quyền biểu quyết và thời hạn ưu đãi biểu quyết đối với cổ phần ưu đãi biểu quyết do tổ chức được Chính phủ ủy quyền nắm giữ được quy định tại Điều lệ công ty. Sau thời hạn ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi biểu quyết chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.

2. 의결권 우선주를 소유한 주주는 다음과 같은 권리를 가진다:

2. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết có quyền sau đây:

a) 이 조 제1항 규정에 따른 의결권 수로 주주총회의 권한에 속하는 문제에 대해 의결할 권리;

a) Biểu quyết về các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông với số phiếu biểu quyết theo quy định tại khoản 1 Điều này;

b) 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 보통주주와 동일한 기타 권리.

b) Quyền khác như cổ đông phổ thông, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.

3. 의결권 우선주를 소유한 주주는 법원의 유효한 판결, 결정에 따른 양도 또는 상속의 경우를 제외하고, 해당 주식을 타인에게 양도할 수 없다.

3. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng theo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc thừa kế.

4. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제117조. 배당 우선주 및 배당 우선주 소유 주주의 권리

Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức

1. 배당 우선주는 보통주 배당률보다 높거나 연간 안정적인 수준으로 배당이 지급되는 주식이다. 매년 분배되는 배당금은 고정 배당금과 상여 배당금으로 구성된다. 고정 배당금은 회사의 사업 결과와 무관하다. 구체적인 고정 배당률 및 상여 배당금 결정 방식은 배당 우선주 주권에 명확히 기재된다.

1. Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hằng năm. Cổ tức được chia hằng năm gồm cổ tức cố định và cổ tức thưởng. Cổ tức cố định không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty. Mức cổ tức cố định cụ thể và phương thức xác định cổ tức thưởng được ghi rõ trong cổ phiếu của cổ phần ưu đãi cổ tức.

2. 배당 우선주를 소유한 주주는 다음과 같은 권리를 가진다:

2. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức có quyền sau đây:

a) 이 조 제1항 규정에 따라 배당금을 받을 권리;

a) Nhận cổ tức theo quy định tại khoản 1 Điều này;

b) 회사가 해산 또는 파산할 때, 회사가 모든 채무, 상환 우선주를 변제한 후 회사 내 주식 소유 비율에 상응하는 잔여 재산을 받을 권리;

b) Nhận phần tài sản còn lại tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần tại công ty sau khi công ty đã thanh toán hết các khoản nợ, cổ phần ưu đãi hoàn lại khi công ty giải thể hoặc phá sản;

c) 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 보통주주와 동일한 기타 권리.

c) Quyền khác như cổ đông phổ thông, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.

3. 배당 우선주를 소유한 주주는 이 법 제148조 제6항에 규정된 경우를 제외하고, 의결권, 주주총회 참석권, 이사회 및 감사위원회에 사람을 추천할 권리가 없다.

3. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát, trừ trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 148 của Luật này.

제118조. 상환 우선주 및 상환 우선주 소유 주주의 권리

Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại

1. 상환 우선주는 소유주의 요구 또는 상환 우선주 주권 및 회사 정관에 기재된 조건에 따라 회사가 출자금을 상환하는 주식이다.

1. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại và Điều lệ công ty.

2. 상환 우선주를 소유한 주주는 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 보통주주와 동일한 권리를 가진다.

2. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền như cổ đông phổ thông, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.

3. 상환 우선주를 소유한 주주는 이 법 제114조 제5항 및 제148조 제6항에 규정된 경우를 제외하고, 의결권, 주주총회 참석권, 이사회 및 감사위원회에 사람을 추천할 권리가 없다.

3. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 114 và khoản 6 Điều 148 của Luật này.

제119조. 주주의 의무

Điều 119. Nghĩa vụ của cổ đông

1. 약정한 주식 수를 충분하고 기한 내에 납입한다.

1. Thanh toán đủ và đúng thời hạn số cổ phần cam kết mua.

2. 회사 또는 타인이 주식을 매수하는 경우를 제외하고, 어떠한 형태로든 보통주로 출자한 자본금을 회사에서 인출해서는 안 된다. 주주가 이 항 규정에 반하여 출자한 주식 자본의 일부 또는 전부를 인출하는 경우, 해당 주주 및 회사의 관련 이익자는 인출된 주식 가치 범위 내에서 회사의 채무 및 기타 재산상 의무와 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

2. Không được rút vốn đã góp bằng cổ phần phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được công ty hoặc người khác mua lại cổ phần. Trường hợp có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định tại khoản này thì cổ đông đó và người có lợi ích liên quan trong công ty phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút và các thiệt hại xảy ra.

3. 회사 정관 및 회사의 내부 관리 규정을 준수한다.

3. Tuân thủ Điều lệ công ty và quy chế quản lý nội bộ của công ty.

4. 주주총회, 이사회의 결의, 결정을 준수한다.

4. Chấp hành nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị.

5. 회사 정관 및 법률 규정에 따라 회사가 제공한 정보를 비밀로 유지하고, 제공된 정보를 자신의 합법적인 권리와 이익을 이행하고 보호하기 위해서만 사용하며, 회사가 제공한 정보를 다른 조직, 개인에게 배포하거나 복사, 전송하는 것을 엄격히 금지한다.

5. Bảo mật các thông tin được công ty cung cấp theo quy định tại Điều lệ công ty và pháp luật; chỉ sử dụng thông tin được cung cấp để thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình; nghiêm cấm phát tán hoặc sao, gửi thông tin được công ty cung cấp cho tổ chức, cá nhân khác.

6. 이 법과 회사 정관에 따른 기타 의무.

6. Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제120조. 발기인 주주의 보통주

Điều 120. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập

1. 신설 주식회사는 최소 3명의 발기인 주주를 두어야 한다. 국영기업 또는 유한책임회사에서 전환되거나 다른 주식회사의 분할, 분리, 합병, 흡수합병으로 설립된 주식회사는 발기인 주주를 둘 필요가 없다. 이 경우, 기업 등록 서류의 회사 정관에는 해당 회사의 법률상 대표자 또는 보통주주들의 서명이 있어야 한다.

1. Công ty cổ phần mới thành lập phải có ít nhất 03 cổ đông sáng lập. Công ty cổ phần được chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước hoặc từ công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc được chia, tách, hợp nhất, sáp nhập từ công ty cổ phần khác không nhất thiết phải có cổ đông sáng lập; trường hợp này, Điều lệ công ty trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có chữ ký của người đại diện theo pháp luật hoặc các cổ đông phổ thông của công ty đó.

2. 발기인 주주들은 기업 설립 등록 시 발행 예정인 총 보통주의 최소 20%를 공동으로 매입 등록해야 한다.

2. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh nghiệp.

3. 회사가 기업등록증을 발급받은 날로부터 3년 이내에, 발기인 주주의 보통주는 다른 발기인 주주에게 자유롭게 양도될 수 있으며, 주주총회의 승인이 있는 경우에만 발기인 주주가 아닌 자에게 양도될 수 있다. 이 경우, 보통주 양도를 예정하는 발기인 주주는 해당 주식 양도에 대해 의결권이 없다.

3. Trong thời hạn 03 năm kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập được tự do chuyển nhượng cho cổ đông sáng lập khác và chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập nếu được sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông. Trường hợp này, cổ đông sáng lập dự định chuyển nhượng cổ phần phổ thông thì không có quyền biểu quyết về việc chuyển nhượng cổ phần đó.

4. 이 조 제3항에 규정된 제한은 다음 보통주에는 적용되지 않는다:

4. Các hạn chế quy định tại khoản 3 Điều này không áp dụng đối với cổ phần phổ thông sau đây:

a) 발기인 주주가 기업 설립 등록 후 추가로 취득한 주식;

a) Cổ phần mà cổ đông sáng lập có thêm sau khi đăng ký thành lập doanh nghiệp;

b) 발기인 주주가 아닌 다른 사람에게 이미 양도된 주식.

b) Cổ phần đã được chuyển nhượng cho người khác không phải là cổ đông sáng lập.

제121조. 주권

Điều 121. Cổ phiếu

1. 주권은 주식회사가 발행하는 증서, 장부 기록 또는 전자 데이터로서, 해당 회사의 하나 또는 여러 주식의 소유권을 확인한다. 주권은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

1. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó. Cổ phiếu phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 주식 수량 및 주식 종류;

b) Số lượng cổ phần và loại cổ phần;

c) 각 주식의 액면가 및 주권에 기재된 주식의 총 액면가;

c) Mệnh giá mỗi cổ phần và tổng mệnh giá số cổ phần ghi trên cổ phiếu;

d) 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소;

d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức;

đ) 회사 법률상 대표자의 서명;

đ) Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty;

e) 회사의 주주 등록부 등록 번호 및 주권 발행일;

e) Số đăng ký tại sổ đăng ký cổ đông của công ty và ngày phát hành cổ phiếu;

g) 우선주 주권의 경우, 이 법 제116, 117, 118조 규정에 따른 기타 내용.

g) Nội dung khác theo quy định tại các điều 116, 117 và 118 của Luật này đối với cổ phiếu của cổ phần ưu đãi.

2. 회사가 발행한 주권의 내용 및 형식에 오류가 있는 경우, 해당 주권 소유자의 권리와 이익은 영향을 받지 않는다. 회사 법률상 대표자는 해당 오류로 인해 발생한 손해에 대해 책임을 진다.

2. Trường hợp có sai sót trong nội dung và hình thức cổ phiếu do công ty phát hành thì quyền và lợi ích của người sở hữu cổ phiếu đó không bị ảnh hưởng. Người đại diện theo pháp luật của công ty chịu trách nhiệm về thiệt hại do những sai sót đó gây ra.

3. 주권이 분실, 훼손 또는 기타 형태로 파손된 경우, 주주는 해당 주주의 요청에 따라 회사로부터 주권을 재발급받을 수 있다. 주주의 요청서는 다음 내용을 포함해야 한다:

3. Trường hợp cổ phiếu bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác thì cổ đông được công ty cấp lại cổ phiếu theo đề nghị của cổ đông đó. Đề nghị của cổ đông phải bao gồm các nội dung sau đây:

a) 분실, 훼손 또는 기타 형태로 파손된 주권에 대한 정보;

a) Thông tin về cổ phiếu đã bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác;

b) 새로운 주권 재발급으로 인해 발생하는 분쟁에 대한 책임 약속.

b) Cam kết chịu trách nhiệm về những tranh chấp phát sinh từ việc cấp lại cổ phiếu mới.

제122조. 주주 등록부

Điều 122. Sổ đăng ký cổ đông

1. 주식회사는 기업등록증 발급 시점부터 주주 등록부를 작성하고 보관해야 한다. 주주 등록부는 종이 문서, 회사 주주들의 주식 소유 정보를 기록한 전자 데이터 집합일 수 있다.

1. Công ty cổ phần phải lập và lưu giữ sổ đăng ký cổ đông từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Sổ đăng ký cổ đông có thể là văn bản giấy, tập dữ liệu điện tử ghi nhận thông tin về sở hữu cổ phần của các cổ đông công ty.

2. 주주 등록부는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

2. Sổ đăng ký cổ đông phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 총 발행 예정 주식 수, 발행 예정 주식 종류 및 각 종류별 발행 예정 주식 수;

b) Tổng số cổ phần được quyền chào bán, loại cổ phần được quyền chào bán và số cổ phần được quyền chào bán của từng loại;

c) 각 종류별 총 매각 주식 수 및 출자된 주식 자본 가치;

c) Tổng số cổ phần đã bán của từng loại và giá trị vốn cổ phần đã góp;

d) 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소;

d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức;

đ) 각 주주의 각 종류별 주식 수, 주식 등록일.

đ) Số lượng cổ phần từng loại của mỗi cổ đông, ngày đăng ký cổ phần.

3. 주주 등록부는 회사의 본사 또는 주주 등록부 보관 기능이 있는 다른 조직에 보관된다. 주주는 주주 등록부에서 회사 주주의 이름과 연락 주소를 검사, 조회, 발췌, 복사할 권리가 있다.

3. Sổ đăng ký cổ đông được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty hoặc các tổ chức khác có chức năng lưu giữ sổ đăng ký cổ đông. Cổ đông có quyền kiểm tra, tra cứu, trích lục, sao chép tên và địa chỉ liên lạc của cổ đông công ty trong sổ đăng ký cổ đông.

4. 주주가 연락 주소를 변경하는 경우, 주주 등록부에 업데이트하기 위해 회사에 신속하게 통보해야 한다. 회사는 주주의 연락 주소 변경 통보를 받지 못하여 주주와 연락이 되지 않는 것에 대해 책임지지 않는다.

4. Trường hợp cổ đông thay đổi địa chỉ liên lạc thì phải thông báo kịp thời với công ty để cập nhật vào sổ đăng ký cổ đông. Công ty không chịu trách nhiệm về việc không liên lạc được với cổ đông do không được thông báo thay đổi địa chỉ liên lạc của cổ đông.

5. 회사는 회사 정관 규정에 따라 관련 주주의 요구에 따라 주주 등록부의 주주 변경 사항을 신속하게 업데이트해야 한다.

5. Công ty phải cập nhật kịp thời thay đổi cổ đông trong sổ đăng ký cổ đông theo yêu cầu của cổ đông có liên quan theo quy định tại Điều lệ công ty.

제123조. 주식 공모

Điều 123. Chào bán cổ phần

1. 주식 공모는 회사가 정관 자본금을 증자하기 위해 발행 예정 주식의 수량, 종류를 추가하는 것을 말한다.

1. Chào bán cổ phần là việc công ty tăng thêm số lượng cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán để tăng vốn điều lệ.

2. 주식 공모는 다음 형태로 수행될 수 있다:

2. Chào bán cổ phần có thể thực hiện theo các hình thức sau đây:

a) 기존 주주에 대한 주식 공모;

a) Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu;

b) 사모 주식 공모;

b) Chào bán cổ phần riêng lẻ;

c) 공개 주식 공모.

c) Chào bán cổ phần ra công chúng.

3. 공개 주식 공모, 공개 회사의 주식 공모 및 기타 조직의 주식 공모는 증권에 관한 법률 규정에 따라 수행된다.

3. Chào bán cổ phần ra công chúng, chào bán cổ phần của công ty đại chúng và tổ chức khác thực hiện theo quy định của pháp luật về chứng khoán.

4. 회사는 주식 판매 기간이 완료된 날로부터 10일 이내에 정관 자본금 변경을 등록한다.

4. Công ty thực hiện đăng ký thay đổi vốn điều lệ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành đợt bán cổ phần.

제124조. 기존 주주에 대한 주식 공모

Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu

1. 기존 주주에 대한 주식 공모는 회사가 발행 예정 주식의 수량, 종류를 추가하고 해당 주식 전부를 모든 주주에게 회사 내 기존 주식 소유 비율에 따라 판매하는 경우를 말한다.

1. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu là trường hợp công ty tăng thêm số lượng cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán và bán toàn bộ số cổ phần đó cho tất cả cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của họ tại công ty.

2. 비공개 주식회사의 기존 주주에 대한 주식 공모는 다음과 같이 수행된다:

2. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu của công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng được thực hiện như sau:

a) 회사는 주식 매입 등록 기한 종료일 최소 15일 전까지 주주 등록부의 연락 주소로 도달할 수 있는 방법으로 주주에게 서면 통보해야 한다;

a) Công ty phải thông báo bằng văn bản đến cổ đông theo phương thức để bảo đảm đến được địa chỉ liên lạc của họ trong sổ đăng ký cổ đông chậm nhất là 15 ngày trước ngày kết thúc thời hạn đăng ký mua cổ phần;

b) 통보서는 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 회사 내 주주의 현재 주식 수 및 소유 비율; 총 공모 예정 주식 수 및 주주가 매입할 권리가 있는 주식 수; 주식 공모 가격; 매입 등록 기한; 회사 법률상 대표자의 성명, 서명을 포함해야 한다. 통보서에는 회사가 발행한 주식 매입 등록 신청서 양식이 첨부되어야 한다. 주식 매입 등록 신청서가 통보된 기한 내에 회사에 제출되지 않은 경우, 해당 주주는 우선 매입권을 포기한 것으로 간주된다;

b) Thông báo phải gồm họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số cổ phần và tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của cổ đông tại công ty; tổng số cổ phần dự kiến chào bán và số cổ phần cổ đông được quyền mua; giá chào bán cổ phần; thời hạn đăng ký mua; họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty. Kèm theo thông báo phải có mẫu phiếu đăng ký mua cổ phần do công ty phát hành. Trường hợp phiếu đăng ký mua cổ phần không được gửi về công ty đúng hạn theo thông báo thì cổ đông đó coi như đã không nhận quyền ưu tiên mua;

c) 주주는 자신의 주식 우선 매입권을 타인에게 양도할 권리가 있다.

c) Cổ đông có quyền chuyển quyền ưu tiên mua cổ phần của mình cho người khác.

3. 공모 예정 주식 수가 주주 및 우선 매입권 양수자에 의해 모두 매입 등록되지 않은 경우, 이사회는 주주총회의 다른 승인이 있거나 증권에 관한 법률에 다른 규정이 없는 한, 주주들에게 제안된 조건보다 불리하지 않은 조건으로 남은 발행 예정 주식을 회사의 주주 및 타인에게 판매할 권리가 있다.

3. Trường hợp số lượng cổ phần dự kiến chào bán không được cổ đông và người nhận chuyển quyền ưu tiên mua đăng ký mua hết thì Hội đồng quản trị có quyền bán số cổ phần được quyền chào bán còn lại cho cổ đông của công ty và người khác với điều kiện không thuận lợi hơn so với những điều kiện đã chào bán cho các cổ đông, trừ trường hợp Đại hội đồng cổ đông có chấp thuận khác hoặc pháp luật về chứng khoán có quy định khác.

4. 주식은 충분히 납입되고 이 법 제122조 제2항에 규정된 구매자 정보가 주주 등록부에 완전히 기재될 때 매각된 것으로 간주된다. 그 시점부터 주식 구매자는 회사의 주주가 된다.

4. Cổ phần được coi là đã bán khi được thanh toán đủ và những thông tin về người mua quy định tại khoản 2 Điều 122 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đăng ký cổ đông; kể từ thời điểm đó, người mua cổ phần trở thành cổ đông của công ty.

5. 주식이 충분히 납입된 후, 회사는 구매자에게 주권을 발행하고 교부한다. 주권을 교부하지 않는 경우, 이 법 제122조 제2항에 규정된 주주 정보가 주주 등록부에 기재되어 해당 주주의 회사 내 주식 소유권을 증명한다.

5. Sau khi cổ phần được thanh toán đầy đủ, công ty phát hành và giao cổ phiếu cho người mua; trường hợp không giao cổ phiếu, các thông tin về cổ đông quy định tại khoản 2 Điều 122 của Luật này được ghi vào sổ đăng ký cổ đông để chứng thực quyền sở hữu cổ phần của cổ đông đó trong công ty.

제125조. 사모 주식 공모

Điều 125. Chào bán cổ phần riêng lẻ

1. 비공개 주식회사의 사모 주식 공모는 다음 조건을 충족해야 한다:

1. Chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

a) 대중 매체를 통해 공모하지 않을 것;

a) Không chào bán thông qua phương tiện thông tin đại chúng;

b) 전문 증권 투자자를 제외하고 100명 미만의 투자자에게 공모하거나 전문 증권 투자자에게만 공모할 것.

b) Chào bán cho dưới 100 nhà đầu tư, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp hoặc chỉ chào bán cho nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp.

2. 비공개 주식회사는 다음 규정에 따라 사모 주식 공모를 수행한다:

2. Công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng thực hiện chào bán cổ phần riêng lẻ theo quy định sau đây:

a) 회사는 이 법의 규정에 따라 사모 주식 공모 방안을 결정한다;

a) Công ty quyết định phương án chào bán cổ phần riêng lẻ theo quy định của Luật này;

b) 회사 합병, 통합의 경우를 제외하고, 회사의 주주는 이 법 제124조 제2항 규정에 따라 주식 우선 매입권을 행사한다;

b) Cổ đông của công ty thực hiện quyền ưu tiên mua cổ phần theo quy định tại khoản 2 Điều 124 của Luật này, trừ trường hợp sáp nhập, hợp nhất công ty;

c) 주주 및 우선 매입권 양수자가 모두 매입하지 않은 경우, 남은 주식은 주주총회의 다른 승인이 없는 한, 주주들에게 제안된 조건보다 불리하지 않은 조건으로 사모 주식 공모 방안에 따라 타인에게 판매된다.

c) Trường hợp cổ đông và người nhận chuyển quyền ưu tiên mua không mua hết thì số cổ phần còn lại được bán cho người khác theo phương án chào bán cổ phần riêng lẻ với điều kiện không thuận lợi hơn so với điều kiện chào bán cho các cổ đông, trừ trường hợp Đại hội đồng cổ đông có chấp thuận khác.

3. 이 조 규정에 따라 공모된 주식을 매입하는 외국인 투자자는 투자법의 규정에 따라 주식 매입 절차를 이행해야 한다.

3. Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần chào bán theo quy định tại Điều này phải làm thủ tục về mua cổ phần theo quy định của Luật Đầu tư.

제126조. 주식 판매

Điều 126. Bán cổ phần

이사회는 주식 판매 시점, 방식 및 가격을 결정한다. 주식 판매 가격은 다음 경우를 제외하고, 판매 시점의 시장 가격 또는 가장 최근 시점의 장부가액보다 낮을 수 없다:

Hội đồng quản trị quyết định thời điểm, phương thức và giá bán cổ phần. Giá bán cổ phần không được thấp hơn giá thị trường tại thời điểm bán hoặc giá trị được ghi trong sổ sách của cổ phần tại thời điểm gần nhất, trừ trường hợp sau đây:

1. 발기인 주주가 아닌 자에게 처음으로 판매되는 주식;

1. Cổ phần bán lần đầu tiên cho những người không phải là cổ đông sáng lập;

2. 모든 주주에게 회사 내 기존 주식 소유 비율에 따라 판매되는 주식;

2. Cổ phần bán cho tất cả cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của họ ở công ty;

3. 중개인 또는 보증인에게 판매되는 주식. 이 경우, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 구체적인 할인액 또는 할인율은 주주총회의 승인을 받아야 한다;

3. Cổ phần bán cho người môi giới hoặc người bảo lãnh; trường hợp này, số chiết khấu hoặc tỷ lệ chiết khấu cụ thể phải được sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định khác;

4. 기타 경우 및 해당 경우의 할인율은 회사 정관 또는 주주총회 결의에 규정된다.

4. Trường hợp khác và mức chiết khấu trong các trường hợp đó do Điều lệ công ty hoặc nghị quyết Đại hội đồng cổ đông quy định.

제127조. 주식 양도

Điều 127. Chuyển nhượng cổ phần

1. 이 법 제120조 제3항 규정 및 회사 정관에 주식 양도 제한 규정이 있는 경우를 제외하고, 주식은 자유롭게 양도된다. 회사 정관에 주식 양도 제한 규정이 있는 경우, 이 규정은 해당 주식의 주권에 명시될 때만 효력이 있다.

1. Cổ phần được tự do chuyển nhượng, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 của Luật này và Điều lệ công ty có quy định hạn chế chuyển nhượng cổ phần. Trường hợp Điều lệ công ty có quy định hạn chế về chuyển nhượng cổ phần thì các quy định này chỉ có hiệu lực khi được nêu rõ trong cổ phiếu của cổ phần tương ứng.

2. 양도는 계약 또는 증권 시장에서의 거래로 이루어진다. 계약으로 양도하는 경우, 양도 서류는 양도인과 양수인 또는 그들의 위임 대표자가 서명해야 한다. 증권 시장에서 거래하는 경우, 양도 절차와 순서는 증권에 관한 법률 규정에 따른다.

2. Việc chuyển nhượng được thực hiện bằng hợp đồng hoặc giao dịch trên thị trường chứng khoán. Trường hợp chuyển nhượng bằng hợp đồng thì giấy tờ chuyển nhượng phải được bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng hoặc người đại diện theo ủy quyền của họ ký. Trường hợp giao dịch trên thị trường chứng khoán thì trình tự, thủ tục chuyển nhượng được thực hiện theo quy định của pháp luật về chứng khoán.

3. 주주인 개인이 사망한 경우, 해당 주주의 유언 또는 법률에 따른 상속인이 회사의 주주가 된다.

3. Trường hợp cổ đông là cá nhân chết thì người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật của cổ đông đó trở thành cổ đông của công ty.

4. 주주인 개인이 사망하고 상속인이 없거나, 상속인이 상속을 포기하거나 상속권을 박탈당한 경우, 해당 주주의 주식은 민법 규정에 따라 해결된다.

4. Trường hợp cổ đông là cá nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị truất quyền thừa kế thì số cổ phần của cổ đông đó được giải quyết theo quy định của pháp luật về dân sự.

5. 주주는 자신의 회사 주식 일부 또는 전부를 다른 개인, 조직에게 증여하거나, 주식을 사용하여 채무를 변제할 권리가 있다. 주식을 증여받거나 채무 변제로 받은 개인, 조직은 회사의 주주가 된다.

5. Cổ đông có quyền tặng cho một phần hoặc toàn bộ cổ phần của mình tại công ty cho cá nhân, tổ chức khác; sử dụng cổ phần để trả nợ. Cá nhân, tổ chức được tặng cho hoặc nhận trả nợ bằng cổ phần sẽ trở thành cổ đông của công ty.

6. 이 조에 규정된 경우에 주식을 받은 개인, 조직은 이 법 제122조 제2항에 규정된 그들의 정보가 주주 등록부에 완전히 기재된 시점부터 회사 주주가 된다.

6. Cá nhân, tổ chức nhận cổ phần trong các trường hợp quy định tại Điều này chỉ trở thành cổ đông công ty từ thời điểm các thông tin của họ quy định tại khoản 2 Điều 122 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đăng ký cổ đông.

7. 회사는 회사 정관 규정에 따라 관련 주주의 요구가 있는 경우, 요구를 접수한 시점으로부터 24시간 이내에 주주 등록부의 주주 변경을 등록해야 한다.

7. Công ty phải đăng ký thay đổi cổ đông trong sổ đăng ký cổ đông theo yêu cầu của cổ đông có liên quan trong thời hạn 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu theo quy định tại Điều lệ công ty.

제128조. 사모 채권 공모

Điều 128. Chào bán trái phiếu riêng lẻ

국내 시장에서의 사모 기업 채권 공모, 거래는 2021년 1월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제153/2020/NĐ-CP호 제1장, 제2장에 의해 안내된다

1. 비공개 주식회사는 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 사모 채권을 공모한다. 공개 회사의 사모 채권 공모, 기타 조직 및 공개 채권 공모는 증권에 관한 법률 규정에 따라 수행된다.

1. Công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng chào bán trái phiếu riêng lẻ theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan. Chào bán trái phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng, các tổ chức khác và chào bán trái phiếu ra công chúng thực hiện theo quy định của pháp luật về chứng khoán.

2. 비공개 주식회사의 사모 채권 공모는 대중 매체를 통하지 않고 전문 증권 투자자를 제외하고 100명 미만의 투자자에게 공모하며, 다음과 같이 사모 채권 매입 대상 조건을 충족해야 한다:

2. Chào bán trái phiếu riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng là chào bán không thông qua phương tiện thông tin đại chúng cho dưới 100 nhà đầu tư, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp và đáp ứng điều kiện về đối tượng mua trái phiếu riêng lẻ như sau:

a) 사모 전환사채 및 사모 신주인수권부사채의 경우 전략적 투자자;

a) Nhà đầu tư chiến lược đối với trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ và trái phiếu kèm theo chứng quyền riêng lẻ;

b) 사모 전환사채, 사모 신주인수권부사채 및 기타 종류의 사모 채권의 경우 전문 증권 투자자.

b) Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp đối với trái phiểu chuyển đổi riêng lẻ, trái phiếu kèm theo chứng quyền riêng lẻ và loại trái phiếu riêng lẻ khác.

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제19항 a호에 의해 개정된다

3. 비공개 주식회사가 사모 채권을 공모하려면 다음 조건을 충족해야 한다:

3. Công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng chào bán trái phiếu riêng lẻ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제19항 b호에 의해 보충된다

a) 회사가 이미 공모하여 만기가 도래한 채권의 원금과 이자를 모두 상환했거나, 채권 공모 전 3년 연속으로 만기가 도래한 채무를 모두 상환했을 것 (있는 경우). 단, 채권자가 선택된 금융 기관인 채권 공모의 경우는 제외한다;

a) Công ty đã thanh toán đủ cả gốc và lãi của trái phiếu đã chào bán và đã đến hạn thanh toán hoặc thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn trong 03 năm liên tiếp trước đợt chào bán trái phiếu (nếu có), trừ trường hợp chào bán trái phiếu cho các chủ nợ là tổ chức tài chính được lựa chọn;

b) 발행 연도의 직전 연도 재무 보고서가 감사받았을 것;

b) Có báo cáo tài chính của năm trước liền kề năm phát hành được kiểm toán;

c) 법률 규정에 따른 재무 안전 비율, 운영 안전 보장 비율 조건을 보장할 것;

c) Bảo đảm điều kiện về tỷ lệ an toàn tài chính, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động theo quy định pháp luật;

d) 관련 법률에 규정된 기타 조건.

d) Điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan.

제129조. 사모 채권 공모 및 양도의 절차와 순서

Điều 129. Trình tự, thủ tục chào bán và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ

1. 회사는 이 법의 규정에 따라 사모 채권 공모 방안을 결정한다.

1. Công ty quyết định phương án chào bán trái phiếu riêng lẻ theo quy định của Luật này.

2. 회사는 각 공모 전에 채권 매입 등록 투자자에게 정보를 공표하고, 채권 공모 예정일 최소 근무일 기준 1일 전까지 증권 거래소에 공모를 통보한다.

2. Công ty công bố thông tin trước mỗi đợt chào bán cho nhà đầu tư đăng ký mua trái phiếu và thông báo đợt chào bán cho sở giao dịch chứng khoán ít nhất 01 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức đợt chào bán trái phiếu.

3. 회사는 채권 공모 기간 종료일로부터 10일 이내에 이미 채권을 매입한 투자자에게 공모 결과 정보를 공표하고, 증권 거래소에 공모 결과를 통보한다.

3. Công ty công bố thông tin về kết quả của đợt chào bán cho các nhà đầu tư đã mua trái phiếu và thông báo kết quả đợt chào bán đến sở giao dịch chứng khoán trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc đợt chào bán trái phiếu.

4. 사모 발행 채권은 법원의 유효한 판결, 결정, 중재원의 유효한 판정 또는 법률 규정에 따른 상속에 따라 이행하는 경우를 제외하고, 이 법 제128조 제2항에 규정된 사모 채권 매입 대상 조건을 충족하는 투자자 간에 양도될 수 있다.

4. Trái phiếu phát hành riêng lẻ được chuyển nhượng giữa các nhà đầu tư đáp ứng điều kiện về đối tượng mua trái phiếu riêng lẻ quy định tại khoản 2 Điều 128 của Luật này, trừ trường hợp thực hiện theo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, phán quyết của Trọng tài có hiệu lực hoặc thừa kế theo quy định pháp luật.

5. 이 법 및 증권법 규정에 근거하여, 정부는 사모 채권의 종류, 서류, 발행 및 거래 절차와 순서, 정보 공표, 국제 시장 채권 발행에 대해 상세히 규정한다.

5. Căn cứ quy định của Luật này và Luật Chứng khoán, Chính phủ quy định chi tiết về loại trái phiếu, hồ sơ, trình tự, thủ tục phát hành và giao dịch trái phiếu riêng lẻ; công bố thông tin; phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế.

이 항은 2021년 1월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제153/2020/NĐ-CP호에 의해 안내된다
시행령 제153/2020/NĐ-CP호의 이 항 안내 내용은 2022년 9월 16일부터 효력이 발생하는 시행령 제65/2022/NĐ-CP호 제1, 2조에 의해 개정된다
시행령 제153/2020/NĐ-CP호의 이 항 안내 내용은 2023년 3월 5일부터 효력이 발생하는 시행령 제08/2023/NĐ-CP호 제1조에 의해 개정된다
시행령 제65/2022/NĐ-CP호의 이 항 안내 내용 개정 내용은 2023년 3월 5일부터 효력이 발생하는 시행령 제08/2023/NĐ-CP호 제3조 제2, 3항에 의해 개정된다

제130조. 사모 채권 공모 결정

Điều 130. Quyết định chào bán trái phiếu riêng lẻ

1. 회사는 다음 규정에 따라 사모 채권 공모를 결정한다:

1. Công ty quyết định chào bán trái phiếu riêng lẻ theo quy định sau đây:

a) 주주총회는 전환사채 및 신주인수권부사채에 대해 종류, 총 채권 가치 및 공모 시점을 결정한다. 회사의 사모 채권 공모에 관한 결의 통과는 이 법 제148조 규정에 따라 수행된다;

a) Đại hội đồng cổ đông quyết định về loại, tổng giá trị trái phiếu và thời điểm chào bán đối với trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu kèm theo chứng quyền. Việc biểu quyết thông qua nghị quyết về chào bán trái phiếu riêng lẻ của công ty được thực hiện theo quy định tại Điều 148 của Luật này;

b) 회사 정관에 다른 규정이 없고 이 항 a호에 규정된 경우를 제외하고, 이사회는 채권 종류, 총 채권 가치 및 공모 시점을 결정할 권리가 있으나, 가장 가까운 주주총회에서 주주총회에 보고해야 한다. 보고서에는 채권 공모에 관한 자료 및 서류가 첨부되어야 한다.

b) Trường hợp Điều lệ công ty không quy định khác và trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản này, Hội đồng quản trị có quyền quyết định loại trái phiếu, tổng giá trị trái phiếu và thời điểm chào bán, nhưng phải báo cáo Đại hội đồng cổ đông tại cuộc họp gần nhất. Báo cáo phải kèm theo tài liệu và hồ sơ về chào bán trái phiếu.

2. 회사는 채권의 주식 전환이 완료된 날로부터 10일 이내에 정관 자본금 변경을 등록한다.

2. Công ty thực hiện đăng ký thay đổi vốn điều lệ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chuyển đổi trái phiếu thành cổ phần.

제131조. 주식, 채권 매입

Điều 131. Mua cổ phần, trái phiếu

주식회사의 주식, 채권은 베트남 동, 자유롭게 전환 가능한 외화, 금, 토지 사용권, 지식재산권, 기술, 기술 비결, 회사 정관에 규정된 기타 자산으로 매입할 수 있으며, 일시불로 충분히 납입되어야 한다.

Cổ phần, trái phiếu của công ty cổ phần có thể được mua bằng Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, tài sản khác quy định tại Điều lệ công ty và phải được thanh toán đủ một lần.

제132조. 주주의 요구에 따른 주식 매수

Điều 132. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông

1. 회사 조직 개편 또는 회사 정관에 규정된 주주의 권리, 의무 변경에 관한 결의에 반대 투표한 주주는 회사에 자신의 주식 매수를 요구할 권리가 있다. 요구는 서면으로 해야 하며, 주주의 이름, 주소, 각 종류별 주식 수, 예상 판매 가격, 회사에 매수를 요구하는 이유를 명시해야 한다. 요구는 이 항에 규정된 문제에 대한 주주총회 결의 통과일로부터 10일 이내에 회사에 제출되어야 한다.

1. Cổ đông đã biểu quyết không thông qua nghị quyết về việc tổ chức lại công ty hoặc thay đổi quyền, nghĩa vụ của cổ đông quy định tại Điều lệ công ty có quyền yêu cầu công ty mua lại cổ phần của mình. Yêu cầu phải bằng văn bản, trong đó nêu rõ tên, địa chỉ của cổ đông, số lượng cổ phần từng loại, giá dự định bán, lý do yêu cầu công ty mua lại. Yêu cầu phải được gửi đến công ty trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Đại hội đồng cổ đông thông qua nghị quyết về các vấn đề quy định tại khoản này.

2. 회사는 요구 접수일로부터 90일 이내에 이 조 제1항에 규정된 주주의 요구에 따라 시장 가격 또는 회사 정관에 규정된 원칙에 따라 계산된 가격으로 주식을 매수해야 한다. 가격에 합의하지 못하는 경우, 당사자들은 감정평가 기관에 평가를 요청할 수 있다. 회사는 주주가 선택할 수 있도록 최소 3개의 감정평가 기관을 추천하며, 그 선택이 최종 결정이 된다.

2. Công ty phải mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông quy định tại khoản 1 Điều này với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu. Trường hợp không thỏa thuận được về giá thì các bên có thể yêu cầu một tổ chức thẩm định giá định giá. Công ty giới thiệu ít nhất 03 tổ chức thẩm định giá để cổ đông lựa chọn và lựa chọn đó là quyết định cuối cùng.

제133조. 회사의 결정에 따른 주식 매수

Điều 133. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty

회사는 다음 규정에 따라 매각된 총 보통주의 30% 이하, 매각된 배당 우선주의 일부 또는 전부를 매수할 권리가 있다:

Công ty có quyền mua lại không quá 30% tổng số cổ phần phổ thông đã bán, một phần hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức đã bán theo quy định sau đây:

1. 이사회는 12개월 이내에 매각된 각 종류 주식의 총수의 10% 이하를 매수하기로 결정할 권리가 있다. 기타 경우, 주식 매수는 주주총회가 결정한다;

1. Hội đồng quản trị có quyền quyết định mua lại không quá 10% tổng số cổ phần của từng loại đã bán trong thời hạn 12 tháng. Trường hợp khác, việc mua lại cổ phần do Đại hội đồng cổ đông quyết định;

2. 이사회는 주식 매수 가격을 결정한다. 보통주의 경우, 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 매수 가격은 매수 시점의 시장 가격보다 높을 수 없다. 다른 종류의 주식의 경우, 회사 정관에 규정이 없거나 회사와 관련 주주가 다른 합의를 하지 않는 한, 매수 가격은 시장 가격보다 낮을 수 없다;

2. Hội đồng quản trị quyết định giá mua lại cổ phần. Đối với cổ phần phổ thông, giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này. Đối với cổ phần loại khác, nếu Điều lệ công ty không quy định hoặc công ty và cổ đông có liên quan không có thỏa thuận khác thì giá mua lại không được thấp hơn giá thị trường;

3. 회사는 다음 절차와 순서에 따라 회사 내 주식 소유 비율에 상응하여 각 주주의 주식을 매수할 수 있다:

3. Công ty có thể mua lại cổ phần của từng cổ đông tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong công ty theo trình tự, thủ tục sau đây:

a) 회사의 주식 매수 결정은 해당 결정이 통과된 날로부터 30일 이내에 모든 주주에게 도달할 수 있는 방법으로 통보되어야 한다. 통보서는 회사명, 본사 주소, 매수할 총 주식 수 및 주식 종류, 매수 가격 또는 매수 가격 산정 원칙, 지불 절차 및 기한, 주주가 회사에 주식을 판매하기 위한 절차 및 기한을 포함해야 한다;

a) Quyết định mua lại cổ phần của công ty phải được thông báo bằng phương thức để bảo đảm đến được tất cả cổ đông trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quyết định đó được thông qua. Thông báo phải gồm tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty, tổng số cổ phần và loại cổ phần được mua lại, giá mua lại hoặc nguyên tắc định giá mua lại, thủ tục và thời hạn thanh toán, thủ tục và thời hạn để cổ đông bán cổ phần của họ cho công ty;

b) 주식 재판매에 동의하는 주주는 통보일로부터 30일 이내에 회사에 도달할 수 있는 방법으로 자신의 주식 판매 동의서를 제출해야 한다. 주식 판매 동의서는 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 소유 주식 수 및 판매 동의 주식 수; 지불 방식; 주주 또는 주주의 법률상 대표자의 서명을 포함해야 한다. 회사는 위 기간 내에만 주식을 매수한다.

b) Cổ đông đồng ý bán lại cổ phần phải gửi văn bản đồng ý bán cổ phần của mình bằng phương thức để bảo đảm đến được công ty trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo. Văn bản đồng ý bán cổ phần phải có họ, tên, địa chỉ liên lạc, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số cổ phần sở hữu và số cổ phần đồng ý bán; phương thức thanh toán; chữ ký của cổ đông hoặc người đại diện theo pháp luật của cổ đông. Công ty chỉ mua lại cổ phần trong thời hạn nêu trên.

제134조. 매수된 주식의 지불 조건 및 처리

Điều 134. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại

1. 회사는 이 법 제132조 및 제133조 규정에 따라 매수된 주식을 주주에게 지불한 직후에도 회사가 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있음을 보장하는 경우에만 해당 주식을 지불할 수 있다.

1. Công ty chỉ được thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông theo quy định tại Điều 132 và Điều 133 của Luật này nếu ngay sau khi thanh toán hết số cổ phần được mua lại, công ty vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.

2. 이 법 제132조 및 제133조 규정에 따라 매수된 주식은 이 법 제112조 제4항 규정에 따른 미매각 주식으로 간주된다. 회사는 증권에 관한 법률에 다른 규정이 없는 한, 주식 매수 대금 지불 완료일로부터 10일 이내에 회사가 매수한 주식의 총 액면가에 상응하는 정관 자본금 감자를 등록해야 한다.

2. Cổ phần được mua lại theo quy định tại Điều 132 và Điều 133 của Luật này được coi là cổ phần chưa bán theo quy định tại khoản 4 Điều 112 của Luật này. Công ty phải đăng ký giảm vốn điều lệ tương ứng với tổng mệnh giá các cổ phần được công ty mua lại trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thanh toán mua lại cổ phần, trừ trường hợp pháp luật về chứng khoán có quy định khác.

3. 매수된 주식의 소유권을 확인하는 주권은 해당 주식이 충분히 지불된 직후에 즉시 폐기되어야 한다. 이사회 의장 및 사장 또는 총사장은 주권을 폐기하지 않거나 늦게 폐기함으로써 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

3. Cổ phiếu xác nhận quyền sở hữu cổ phần đã được mua lại phải được tiêu hủy ngay sau khi cổ phần tương ứng đã được thanh toán đủ. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải liên đới chịu trách nhiệm về thiệt hại do không tiêu hủy hoặc chậm tiêu hủy cổ phiếu.

4. 매수된 주식을 모두 지불한 후, 회사의 회계 장부에 기록된 총 자산 가치가 10% 이상 감소하는 경우, 회사는 매수된 주식을 모두 지불한 날로부터 15일 이내에 모든 채권자에게 통보해야 한다.

4. Sau khi thanh toán hết số cổ phần được mua lại, nếu tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của công ty giảm hơn 10% thì công ty phải thông báo cho tất cả chủ nợ biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thanh toán hết số cổ phần được mua lại.

제135조. 배당금 지급

Điều 135. Trả cổ tức

1. 우선주에 대한 배당금 지급은 각 종류의 우선주에 적용되는 개별 조건에 따라 수행된다.

1. Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi được thực hiện theo điều kiện áp dụng riêng cho mỗi loại cổ phần ưu đãi.

2. 보통주에 대한 배당금 지급은 실현된 순이익과 회사의 유보 이익에서 충당되는 배당금 지급액을 기준으로 결정된다. 주식회사는 다음 조건을 모두 충족할 때만 보통주 배당금을 지급할 수 있다:

2. Cổ tức trả cho cổ phần phổ thông được xác định căn cứ vào số lợi nhuận ròng đã thực hiện và khoản chi trả cổ tức được trích từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty. Công ty cổ phần chỉ được trả cổ tức của cổ phần phổ thông khi có đủ các điều kiện sau đây:

a) 회사가 법률 규정에 따른 세금 의무 및 기타 재정 의무를 완료했을 것;

a) Công ty đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;

b) 법률 및 회사 정관 규정에 따라 회사 기금을 적립하고 이전 손실을 보전했을 것;

b) Đã trích lập các quỹ công ty và bù đắp lỗ trước đó theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty;

c) 배당금을 모두 지급한 직후에도 회사가 만기가 도래하는 모든 채무와 기타 재산상 의무를 충분히 변제할 수 있음을 보장할 것.

c) Ngay sau khi trả hết số cổ tức, công ty vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn.

3. 배당금은 현금, 회사 주식 또는 회사 정관에 규정된 기타 자산으로 지급될 수 있다. 현금으로 지급하는 경우, 베트남 동으로 법률 규정에 따른 지불 방식으로 수행되어야 한다.

3. Cổ tức có thể được chi trả bằng tiền mặt, bằng cổ phần của công ty hoặc bằng tài sản khác quy định tại Điều lệ công ty. Nếu chi trả bằng tiền mặt thì phải được thực hiện bằng Đồng Việt Nam và theo các phương thức thanh toán theo quy định của pháp luật.

4. 배당금은 정기 주주총회 종료일로부터 6개월 이내에 충분히 납입되어야 한다. 이사회는 각 배당금 지급 30일 전까지 배당금 수령 주주 명단을 작성하고, 각 주식에 대해 지급될 배당률, 지급 기한 및 방식을 결정한다. 배당금 지급 통지서는 배당금 지급 실행 15일 전까지 주주 등록부의 등록 주소로 주주에게 도달할 수 있는 방법으로 발송되어야 한다. 통보서는 다음 내용을 포함해야 한다:

4. Cổ tức phải được thanh toán đầy đủ trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày kết thúc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên. Hội đồng quản trị lập danh sách cổ đông được nhận cổ tức, xác định mức cổ tức được trả đối với từng cổ phần, thời hạn và hình thức trả chậm nhất là 30 ngày trước mỗi lần trả cổ tức. Thông báo về trả cổ tức được gửi bằng phương thức để bảo đảm đến cổ đông theo địa chỉ đăng ký trong sổ đăng ký cổ đông chậm nhất là 15 ngày trước khi thực hiện trả cổ tức. Thông báo phải bao gồm các nội dung sau đây:

a) 회사명 및 회사 본사 주소;

a) Tên công ty và địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호;

b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân;

c) 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소;

c) Tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức;

d) 주주의 각 종류별 주식 수; 각 주식에 대한 배당률 및 해당 주주가 받을 총 배당금액;

d) Số lượng cổ phần từng loại của cổ đông; mức cổ tức đối với từng cổ phần và tổng số cổ tức mà cổ đông đó được nhận;

đ) 배당금 지급 시점 및 방식;

đ) Thời điểm và phương thức trả cổ tức;

e) 이사회 의장 및 회사 법률상 대표자의 성명, 서명.

e) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản trị và người đại diện theo pháp luật của công ty.

5. 주주가 주주 명단 작성 종료 시점과 배당금 지급 시점 사이에 자신의 주식을 양도하는 경우, 양도인이 회사로부터 배당금을 받는다.

5. Trường hợp cổ đông chuyển nhượng cổ phần của mình trong thời gian giữa thời điểm kết thúc lập danh sách cổ đông và thời điểm trả cổ tức thì người chuyển nhượng là người nhận cổ tức từ công ty.

6. 주식으로 배당금을 지급하는 경우, 회사는 이 법 제123, 124, 125조 규정에 따른 주식 공모 절차를 이행할 필요가 없다. 회사는 배당금 지급이 완료된 날로부터 10일 이내에 배당금 지급에 사용된 주식의 총 액면가에 상응하는 정관 자본금 증자를 등록해야 한다.

6. Trường hợp chi trả cổ tức bằng cổ phần, công ty không phải làm thủ tục chào bán cổ phần theo quy định tại các điều 123, 124 và 125 của Luật này. Công ty phải đăng ký tăng vốn điều lệ tương ứng với tổng mệnh giá các cổ phần dùng để chi trả cổ tức trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thanh toán cổ tức.

제136조. 매수된 주식 또는 배당금 지급액의 회수

Điều 136. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần được mua lại hoặc cổ tức

이 법 제134조 제1항 규정에 반하여 매수된 주식을 지불하거나 이 법 제135조 규정에 반하여 배당금을 지급한 경우, 주주는 회사에 받은 금액, 기타 자산을 반환해야 한다. 주주가 회사에 반환할 수 없는 경우, 모든 이사회 이사는 아직 반환되지 않은 주주에게 지급된 금액, 자산 가치 범위 내에서 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 연대 책임을 져야 한다.

Trường hợp việc thanh toán cổ phần được mua lại trái với quy định tại khoản 1 Điều 134 của Luật này hoặc trả cổ tức trái với quy định tại Điều 135 của Luật này, cổ đông phải hoàn trả cho công ty số tiền, tài sản khác đã nhận; trường hợp cổ đông không hoàn trả được cho công ty thì tất cả thành viên Hội đồng quản trị phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị số tiền, tài sản đã trả cho cổ đông mà chưa được hoàn lại.

제137조. 주식회사 조직 관리 구조

Điều 137. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần

1. 증권에 관한 법률에 다른 규정이 없는 경우, 주식회사는 다음 두 가지 모델 중 하나에 따라 관리 및 운영 조직을 선택할 권리가 있다:

1. Trừ trường hợp pháp luật về chứng khoán có quy định khác, công ty cổ phần có quyền lựa chọn tổ chức quản lý và hoạt động theo một trong hai mô hình sau đây:

a) 주주총회, 이사회, 감사위원회 및 사장 또는 총사장. 주식회사의 주주가 11명 미만이고 조직인 주주가 회사의 총 주식의 50% 미만을 소유하는 경우, 감사위원회를 두지 않아도 된다;

a) Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp công ty cổ phần có dưới 11 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới 50% tổng số cổ phần của công ty thì không bắt buộc phải có Ban kiểm soát;

b) 주주총회, 이사회 및 사장 또는 총사장. 이 경우 이사회 위원의 최소 20%는 독립 이사여야 하며 이사회 소속 감사위원회를 둔다. 감사위원회의 조직 구조, 기능, 임무는 회사 정관 또는 이사회가 제정한 감사위원회 운영 규정에 규정된다.

b) Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp này ít nhất 20% số thành viên Hội đồng quản trị phải là thành viên độc lập và có Ủy ban kiểm toán trực thuộc Hội đồng quản trị. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Ủy ban kiểm toán quy định tại Điều lệ công ty hoặc quy chế hoạt động của Ủy ban kiểm toán do Hội đồng quản trị ban hành.

2. 회사가 한 명의 법률상 대표자만 두는 경우, 이사회 의장 또는 사장 또는 총사장이 회사의 법률상 대표자가 된다. 정관에 규정이 없는 경우, 이사회 의장이 회사의 법률상 대표자가 된다. 회사가 한 명 이상의 법률상 대표자를 두는 경우, 이사회 의장 및 사장 또는 총사장은 당연히 회사의 법률상 대표자가 된다.

2. Trường hợp công ty chỉ có một người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty. Trường hợp Điều lệ chưa có quy định thì Chủ tịch Hội đồng quản trị là người đại diện theo pháp luật của công ty. Trường hợp công ty có hơn một người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc đương nhiên là người đại diện theo pháp luật của công ty.

제138조. 주주총회의 권리와 의무

Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회는 모든 의결권 있는 주주로 구성되며, 주식회사의 최고 결정 기관이다.

1. Đại hội đồng cổ đông gồm tất cả cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.

2. 주주총회는 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Đại hội đồng cổ đông có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 회사의 발전 방향을 승인한다;

a) Thông qua định hướng phát triển của công ty;

b) 공모할 각 종류 주식의 종류와 총 주식 수를 결정하고, 각 종류 주식의 연간 배당률을 결정한다;

b) Quyết định loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại được quyền chào bán; quyết định mức cổ tức hằng năm của từng loại cổ phần;

c) 이사회 위원, 감사인을 선출, 해임, 파면한다;

c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên;

d) 회사 정관에 다른 비율이나 다른 가치가 규정된 경우를 제외하고, 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 35% 이상에 해당하는 자산의 투자 또는 매각을 결정한다;

d) Quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định một tỷ lệ hoặc một giá trị khác;

đ) 회사 정관을 수정, 보완한다;

đ) Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;

e) 연차 재무 보고서를 승인한다;

e) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;

g) 각 종류별 매각된 총 주식의 10% 이상을 매수하기로 결정한다;

g) Quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ phần đã bán của mỗi loại;

h) 회사와 회사 주주에게 손해를 끼친 이사회 위원, 감사인의 위반을 심의, 처리한다;

h) Xem xét, xử lý vi phạm của thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên gây thiệt hại cho công ty và cổ đông công ty;

i) 회사 조직 개편, 해산을 결정한다;

i) Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty;

k) 이사회, 감사위원회의 예산 또는 총 보수, 상여금 및 기타 이익을 결정한다;

k) Quyết định ngân sách hoặc tổng mức thù lao, thưởng và lợi ích khác cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát;

l) 내부 관리 규정, 이사회, 감사위원회 운영 규정을 승인한다;

l) Phê duyệt quy chế quản trị nội bộ; quy chế hoạt động Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát;

m) 독립 감사 법인 명단을 승인하고, 회사의 활동을 검사할 독립 감사 법인을 결정하며, 필요하다고 판단될 때 독립 감사인을 해임한다;

m) Phê duyệt danh sách công ty kiểm toán độc lập; quyết định công ty kiểm toán độc lập thực hiện kiểm tra hoạt động của công ty, bãi miễn kiểm toán viên độc lập khi xét thấy cần thiết;

n) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리와 의무.

n) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제139조. 주주총회 회의

Điều 139. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회는 매년 1회 정기 회의를 개최한다. 정기 회의 외에, 주주총회는 임시 회의를 개최할 수 있다. 주주총회 회의 장소는 의장이 회의에 참석하는 곳으로 결정되며 베트남 영토 내에 있어야 한다.

1. Đại hội đồng cổ đông họp thường niên mỗi năm một lần. Ngoài cuộc họp thường niên, Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường. Địa điểm họp Đại hội đồng cổ đông được xác định là nơi chủ tọa tham dự họp và phải ở trên lãnh thổ Việt Nam.

2. 주주총회는 회계연도 종료일로부터 4개월 이내에 정기 회의를 개최해야 한다. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 이사회는 필요한 경우 정기 주주총회 회의 연장을 결정할 수 있으나, 회계연도 종료일로부터 6개월을 초과할 수 없다.

2. Đại hội đồng cổ đông phải họp thường niên trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính. Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác, Hội đồng quản trị quyết định gia hạn họp Đại hội đồng cổ đông thường niên trong trường hợp cần thiết, nhưng không quá 06 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

3. 정기 주주총회는 다음 문제를 토론하고 승인한다:

3. Đại hội đồng cổ đông thường niên thảo luận và thông qua các vấn đề sau đây:

a) 회사의 연간 사업 계획;

a) Kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;

b) 연차 재무 보고서;

b) Báo cáo tài chính hằng năm;

c) 이사회의 경영 관리 및 이사회와 각 이사회 위원의 활동 결과에 대한 보고서;

c) Báo cáo của Hội đồng quản trị về quản trị và kết quả hoạt động của Hội đồng quản trị và từng thành viên Hội đồng quản trị;

d) 감사위원회의 회사 사업 결과, 이사회, 사장 또는 총사장의 활동 결과에 대한 보고서;

d) Báo cáo của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động của Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;

đ) 감사위원회 및 감사인의 활동 결과에 대한 자체 평가 보고서;

đ) Báo cáo tự đánh giá kết quả hoạt động của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên;

e) 각 종류 주식별 배당률;

e) Mức cổ tức đối với mỗi cổ phần của từng loại;

g) 권한에 속하는 기타 문제.

g) Vấn đề khác thuộc thẩm quyền.

제140조. 주주총회 소집

Điều 140. Triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제20항에 의해 보충된다

1. 이사회는 정기 및 임시 주주총회를 소집한다. 이사회는 다음 경우에 임시 주주총회를 소집한다:

1. Hội đồng quản trị triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông thường niên và bất thường. Hội đồng quản trị triệu tập họp bất thường Đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau đây:

a) 이사회가 회사의 이익을 위해 필요하다고 판단하는 경우;

a) Hội đồng quản trị xét thấy cần thiết vì lợi ích của công ty;

b) 남은 이사회, 감사위원회 위원 수가 법률 규정에 따른 최소 위원 수보다 적은 경우;

b) Số lượng thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát còn lại ít hơn số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của pháp luật;

c) 이 법 제115조 제2항에 규정된 주주 또는 주주 그룹의 요구에 따른 경우;

c) Theo yêu cầu của cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này;

d) 감사위원회의 요구에 따른 경우;

d) Theo yêu cầu của Ban kiểm soát;

đ) 법률 및 회사 정관에 규정된 기타 경우.

đ) Trường hợp khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

2. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 이사회는 이 조 제1항 b호에 규정된 경우가 발생한 날 또는 이 조 제1항 c호 및 d호에 규정된 소집 요구를 접수한 날로부터 30일 이내에 주주총회를 소집해야 한다. 이사회가 규정에 따라 주주총회를 소집하지 않는 경우, 이사회 의장 및 이사회 위원들은 회사에 발생한 손해를 배상해야 한다.

2. Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác, Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày xảy ra trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều này hoặc nhận được yêu cầu triệu tập họp quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều này. Trường hợp Hội đồng quản trị không triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định thì Chủ tịch Hội đồng quản trị và các thành viên Hội đồng quản trị phải bồi thường thiệt hại phát sinh cho công ty.

3. 이사회가 이 조 제2항 규정에 따라 주주총회를 소집하지 않는 경우, 다음 30일 이내에 감사위원회가 이사회를 대신하여 이 법 규정에 따라 주주총회를 소집한다. 감사위원회가 규정에 따라 주주총회를 소집하지 않는 경우, 감사위원회는 회사에 발생한 손해를 배상해야 한다.

3. Trường hợp Hội đồng quản trị không triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại khoản 2 Điều này thì trong thời hạn 30 ngày tiếp theo, Ban kiểm soát thay thế Hội đồng quản trị triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định của Luật này. Trường hợp Ban kiểm soát không triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định thì Ban kiểm soát phải bồi thường thiệt hại phát sinh cho công ty.

4. 감사위원회가 이 조 제3항 규정에 따라 주주총회를 소집하지 않는 경우, 이 법 제115조 제2항에 규정된 주주 또는 주주 그룹은 회사를 대표하여 이 법 규정에 따라 주주총회를 소집할 권리가 있다.

4. Trường hợp Ban kiểm soát không triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại khoản 3 Điều này thì cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này có quyền đại diện công ty triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định của Luật này.

5. 주주총회 소집자는 다음 업무를 수행해야 한다:

5. Người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông phải thực hiện các công việc sau đây:

a) 회의 참석 권리가 있는 주주 명단을 작성한다;

a) Lập danh sách cổ đông có quyền dự họp;

b) 주주 명단과 관련된 정보를 제공하고 불만을 해결한다;

b) Cung cấp thông tin và giải quyết khiếu nại liên quan đến danh sách cổ đông;

c) 회의 프로그램 및 내용을 작성한다;

c) Lập chương trình và nội dung cuộc họp;

d) 회의 자료를 준비한다;

d) Chuẩn bị tài liệu cho cuộc họp;

đ) 회의 예정 내용에 따른 주주총회 결의 초안, 이사회, 감사위원회 위원 선출의 경우 후보자 명단 및 상세 정보를 작성한다;

đ) Dự thảo nghị quyết Đại hội đồng cổ đông theo nội dung dự kiến của cuộc họp; danh sách và thông tin chi tiết của các ứng cử viên trong trường hợp bầu thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên;

e) 회의 시간 및 장소를 결정한다;

e) Xác định thời gian và địa điểm họp;

g) 이 법 규정에 따라 회의 참석 권리가 있는 각 주주에게 소집 통지서를 발송한다;

g) Gửi thông báo mời họp đến từng cổ đông có quyền dự họp theo quy định của Luật này;

h) 회의를 위한 기타 업무.

h) Công việc khác phục vụ cuộc họp.

6. 이 조 제2, 3, 4항 규정에 따른 주주총회 소집 및 진행 비용은 회사가 환급한다.

6. Chi phí triệu tập và tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều này sẽ được công ty hoàn lại.

제141조. 주주총회 참석 권리가 있는 주주 명단

Điều 141. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회 참석 권리가 있는 주주 명단은 회사의 주주 등록부를 기준으로 작성된다. 주주총회 참석 권리가 있는 주주 명단은 회사 정관에 더 짧은 기한이 규정되지 않은 경우, 주주총회 소집 초대장 발송일 10일 전까지 작성된다.

1. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông được lập dựa trên sổ đăng ký cổ đông của công ty. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông được lập không quá 10 ngày trước ngày gửi giấy mời họp Đại hội đồng cổ đông nếu Điều lệ công ty không quy định thời hạn ngắn hơn.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제21항에 의해 개정된다

2. 주주총회 참석 권리가 있는 주주 명단은 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 각 주주의 각 종류별 주식 수, 주주 등록 번호 및 날짜를 포함해야 한다.

2. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông phải có họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số lượng cổ phần từng loại, số và ngày đăng ký cổ đông của từng cổ đông.

3. 주주는 주주총회 참석 권리가 있는 주주 명단의 주주 이름과 연락 주소를 검사, 조회, 발췌, 복사할 권리가 있으며, 주주총회 참석 권리가 있는 주주 명단에서 자신의 잘못된 정보 수정을 요구하거나 필요한 정보를 추가할 것을 요구할 권리가 있다. 회사 관리자는 주주의 요구에 따라 주주 등록부 정보를 신속하게 제공하고, 잘못된 정보를 수정, 보완해야 하며, 주주의 요구에 따라 주주 등록부 정보를 제공하지 않거나 시기적절하게, 정확하게 제공하지 않아 발생한 손해를 배상할 책임이 있다. 주주 등록부 정보 제공 요구 절차와 순서는 회사 정관에 규정된다.

3. Cổ đông có quyền kiểm tra, tra cứu, trích lục, sao chép tên và địa chỉ liên lạc của cổ đông trong danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông; yêu cầu sửa đổi thông tin sai lệch hoặc bổ sung thông tin cần thiết về mình trong danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông. Người quản lý công ty phải cung cấp kịp thời thông tin trong sổ đăng ký cổ đông, sửa đổi, bổ sung thông tin sai lệch theo yêu cầu của cổ đông; chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh do không cung cấp hoặc cung cấp không kịp thời, không chính xác thông tin sổ đăng ký cổ đông theo yêu cầu. Trình tự, thủ tục yêu cầu cung cấp thông tin trong sổ đăng ký cổ đông thực hiện theo quy định tại Điều lệ công ty.

제142조. 주주총회 회의 프로그램 및 내용

Điều 142. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회 소집자는 회의 프로그램, 내용을 준비해야 한다.

1. Người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông phải chuẩn bị chương trình, nội dung cuộc họp.

2. 이 법 제115조 제2항에 규정된 주주 또는 주주 그룹은 주주총회 회의 안건에 포함될 문제를 건의할 권리가 있다. 건의는 서면으로 해야 하며, 회사 정관에 다른 기한이 규정되지 않은 경우, 개회일 근무일 기준 최소 3일 전까지 회사에 제출되어야 한다. 건의서에는 주주명, 각 종류별 주주의 주식 수, 회의 안건에 포함할 건의 문제를 명시해야 한다.

2. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này có quyền kiến nghị vấn đề đưa vào chương trình họp Đại hội đồng cổ đông. Kiến nghị phải bằng văn bản và được gửi đến công ty chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày khai mạc, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định thời hạn khác. Kiến nghị phải ghi rõ tên cổ đông, số lượng từng loại cổ phần của cổ đông, vấn đề kiến nghị đưa vào chương trình họp.

3. 주주총회 소집자가 이 조 제2항에 규정된 건의를 거부하는 경우, 주주총회 회의 개회일 근무일 기준 최소 2일 전까지 서면으로 답변하고 그 이유를 명시해야 한다. 주주총회 소집자는 다음 경우 중 하나에 속할 때만 건의를 거부할 수 있다:

3. Trường hợp người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông từ chối kiến nghị quy định tại khoản 2 Điều này thì chậm nhất là 02 ngày làm việc trước ngày khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông chỉ được từ chối kiến nghị nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) 건의가 이 조 제2항 규정에 맞지 않게 제출된 경우;

a) Kiến nghị được gửi đến không đúng quy định tại khoản 2 Điều này;

b) 건의된 문제가 주주총회의 결정 권한에 속하지 않는 경우;

b) Vấn đề kiến nghị không thuộc thẩm quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

c) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

c) Trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

4. 주주총회 소집자는 이 조 제3항에 규정된 경우를 제외하고, 이 조 제2항에 규정된 건의를 수락하고 예상 회의 프로그램 및 내용에 포함시켜야 하며, 건의는 주주총회의 승인을 받으면 공식적으로 회의 프로그램 및 내용에 추가된다.

4. Người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông phải chấp nhận và đưa kiến nghị quy định tại khoản 2 Điều này vào dự kiến chương trình và nội dung cuộc họp, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này; kiến nghị được chính thức bổ sung vào chương trình và nội dung cuộc họp nếu được Đại hội đồng cổ đông chấp thuận.

제143조. 주주총회 소집

Điều 143. Mời họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회 소집자는 회사 정관에 더 긴 기한이 규정되지 않은 경우, 개회일 최소 21일 전까지 회의 참석 권리가 있는 주주 명단의 모든 주주에게 소집 통지서를 발송해야 한다. 소집 통지서는 회사명, 본사 주소, 기업 코드; 주주의 이름, 연락 주소, 회의 시간, 장소 및 참석자에 대한 기타 요구 사항을 포함해야 한다.

1. Người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông phải gửi thông báo mời họp đến tất cả cổ đông trong danh sách cổ đông có quyền dự họp chậm nhất là 21 ngày trước ngày khai mạc nếu Điều lệ công ty không quy định thời hạn dài hơn. Thông báo mời họp phải có tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp; tên, địa chỉ liên lạc của cổ đông, thời gian, địa điểm họp và những yêu cầu khác đối với người dự họp.

2. 소집 통지서는 주주의 연락 주소로 도달할 수 있도록 보장되는 방식으로 발송되고 회사의 웹사이트에 게시된다. 회사가 필요하다고 판단하는 경우, 회사 정관 규정에 따라 중앙 또는 지방 일간지에 게재한다.

2. Thông báo mời họp được gửi bằng phương thức để bảo đảm đến được địa chỉ liên lạc của cổ đông và đăng trên trang thông tin điện tử của công ty; trường hợp công ty xét thấy cần thiết thì đăng báo hằng ngày của trung ương hoặc địa phương theo quy định của Điều lệ công ty.

3. 소집 통지서에는 다음 자료가 첨부되어야 한다:

3. Thông báo mời họp phải được gửi kèm theo các tài liệu sau đây:

a) 회의 프로그램, 회의에서 사용될 자료 및 회의 프로그램의 각 문제에 대한 결의 초안;

a) Chương trình họp, các tài liệu sử dụng trong cuộc họp và dự thảo nghị quyết đối với từng vấn đề trong chương trình họp;

b) 투표용지.

b) Phiếu biểu quyết.

4. 회사가 웹사이트를 가지고 있는 경우, 이 조 제3항에 규정된 소집 통지서와 함께 회의 자료를 발송하는 것은 회사의 웹사이트에 게시하는 것으로 대체될 수 있다. 이 경우, 소집 통지서에는 자료를 다운로드할 수 있는 장소, 방법을 명시해야 한다.

4. Trường hợp công ty có trang thông tin điện tử, việc gửi tài liệu họp kèm theo thông báo mời họp quy định tại khoản 3 Điều này có thể thay thế bằng việc đăng tải lên trang thông tin điện tử của công ty. Trường hợp này, thông báo mời họp phải ghi rõ nơi, cách thức tải tài liệu.

제144조. 주주총회 참석 권리 이행

Điều 144. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주, 조직인 주주의 위임 대표자는 직접 회의에 참석하거나, 한 명 또는 여러 명의 다른 개인, 조직에게 서면으로 위임하여 회의에 참석하게 하거나, 이 조 제3항에 규정된 형태 중 하나를 통해 회의에 참석할 수 있다.

1. Cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức có thể trực tiếp tham dự họp, ủy quyền bằng văn bản cho một hoặc một số cá nhân, tổ chức khác dự họp hoặc dự họp thông qua một trong các hình thức quy định tại khoản 3 Điều này.

2. 주주총회 참석을 대표할 개인, 조직에 대한 위임은 서면으로 작성되어야 한다. 위임장은 민법 규정에 따라 작성되어야 하며, 위임받은 개인, 조직의 이름과 위임된 주식 수를 명시해야 한다. 주주총회 참석을 위임받은 개인, 조직은 회의실에 들어가기 전 회의 참석 등록 시 위임장을 제시해야 한다.

2. Việc ủy quyền cho cá nhân, tổ chức đại diện dự họp Đại hội đồng cổ đông phải lập thành văn bản. Văn bản ủy quyền được lập theo quy định của pháp luật về dân sự và phải nêu rõ tên cá nhân, tổ chức được ủy quyền và số lượng cổ phần được ủy quyền. Cá nhân, tổ chức được ủy quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông phải xuất trình văn bản ủy quyền khi đăng ký dự họp trước khi vào phòng họp.

3. 주주는 다음 경우에 주주총회 회의에 참석하고 의결한 것으로 간주된다:

3. Cổ đông được coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau đây:

a) 회의에 직접 참석하고 의결하는 경우;

a) Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;

b) 다른 개인, 조직에게 회의 참석 및 의결을 위임하는 경우;

b) Ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;

c) 온라인 회의, 전자 투표 또는 기타 전자 형식을 통해 참석하고 의결하는 경우;

c) Tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức điện tử khác;

d) 서신, 팩스, 이메일을 통해 회의에 투표용지를 제출하는 경우;

d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua gửi thư, fax, thư điện tử;

đ) 회사 정관에 규정된 다른 수단으로 투표용지를 제출하는 경우.

đ) Gửi phiếu biểu quyết bằng phương tiện khác theo quy định trong Điều lệ công ty.

제145조. 주주총회 회의 진행 조건

Điều 145. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회 회의는 총 의결권의 50% 이상을 대표하는 참석 주주가 있을 때 진행된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

1. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện trên 50% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

2. 제1차 회의가 이 조 제1항 규정에 따라 진행 조건을 충족하지 못하는 경우, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 제2차 회의 소집 통지서는 제1차 회의 예정일로부터 30일 이내에 발송되어야 한다. 제2차 주주총회 회의는 총 의결권의 33% 이상을 대표하는 참석 주주가 있을 때 진행된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

2. Trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành theo quy định tại khoản 1 Điều này thì thông báo mời họp lần thứ hai phải được gửi trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ nhất, nếu Điều lệ công ty không quy định khác. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ hai được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện từ 33% tổng số phiếu biểu quyết trở lên; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

3. 제2차 회의가 이 조 제2항 규정에 따라 진행 조건을 충족하지 못하는 경우, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 제3차 회의 소집 통지서는 제2차 회의 예정일로부터 20일 이내에 발송되어야 한다. 제3차 주주총회 회의는 참석 주주의 총 의결권 수에 관계없이 진행된다.

3. Trường hợp cuộc họp lần thứ hai không đủ điều kiện tiến hành theo quy định tại khoản 2 Điều này thì thông báo mời họp lần thứ ba phải được gửi trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ hai, nếu Điều lệ công ty không quy định khác. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ ba được tiến hành không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của các cổ đông dự họp.

4. 이 법 제142조 규정에 따라 소집 통지서와 함께 발송된 회의 프로그램을 변경할 권한은 주주총회에만 있다.

4. Chỉ có Đại hội đồng cổ đông mới có quyền quyết định thay đổi chương trình họp đã được gửi kèm theo thông báo mời họp theo quy định tại Điều 142 của Luật này.

제146조. 주주총회 회의 진행 및 의결 방식

Điều 146. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 주주총회 회의 진행 및 의결 방식은 다음과 같이 수행된다:

Trong trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì thể thức họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành như sau:

1. 회의 개회 전에 주주총회 참석 주주 등록을 진행해야 한다;

1. Trước khi khai mạc cuộc họp, phải tiến hành đăng ký cổ đông dự họp Đại hội đồng cổ đông;

2. 의장, 서기 및 개표 위원 선출은 다음과 같이 규정된다:

2. Việc bầu chủ tọa, thư ký và ban kiểm phiếu được quy định như sau:

a) 이사회가 소집한 주주총회 회의는 이사회 의장이 의장을 맡거나 다른 이사회 위원에게 의장을 위임한다. 의장이 부재하거나 일시적으로 업무를 수행할 수 없는 경우, 남은 이사회 위원들은 과반수 원칙에 따라 그들 중 한 명을 회의 의장으로 선출한다. 의장을 선출할 수 없는 경우, 감사위원회 위원장이 주주총회가 회의 의장을 선출하도록 진행하며, 가장 많은 표를 얻은 자가 회의 의장이 된다;

a) Chủ tịch Hội đồng quản trị làm chủ tọa hoặc ủy quyền cho thành viên Hội đồng quản trị khác làm chủ tọa cuộc họp Đại hội đồng cổ đông do Hội đồng quản trị triệu tập; trường hợp Chủ tịch vắng mặt hoặc tạm thời mất khả năng làm việc thì các thành viên Hội đồng quản trị còn lại bầu một người trong số họ làm chủ tọa cuộc họp theo nguyên tắc đa số; trường hợp không bầu được người làm chủ tọa thì Trưởng Ban kiểm soát điều hành để Đại hội đồng cổ đông bầu chủ tọa cuộc họp và người có số phiếu bầu cao nhất làm chủ tọa cuộc họp;

b) 이 항 a호에 규정된 경우를 제외하고, 주주총회 소집 서명자가 주주총회가 회의 의장을 선출하도록 진행하며, 가장 많은 표를 얻은 자가 회의 의장이 된다;

b) Trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản này, người ký tên triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông điều hành để Đại hội đồng cổ đông bầu chủ tọa cuộc họp và người có số phiếu bầu cao nhất làm chủ tọa cuộc họp;

c) 의장은 한 명 또는 여러 명을 회의 서기로 지명한다;

c) Chủ tọa cử một hoặc một số người làm thư ký cuộc họp;

d) 주주총회는 회의 의장의 제안에 따라 한 명 또는 여러 명을 개표 위원으로 선출한다;

d) Đại hội đồng cổ đông bầu một hoặc một số người vào ban kiểm phiếu theo đề nghị của chủ tọa cuộc họp;

3. 회의 프로그램 및 내용은 개회식에서 주주총회의 승인을 받아야 한다. 프로그램은 회의 프로그램 내용의 각 문제에 대한 시간을 결정해야 한다;

3. Chương trình và nội dung họp phải được Đại hội đồng cổ đông thông qua trong phiên khai mạc. Chương trình phải xác định thời gian đối với từng vấn đề trong nội dung chương trình họp;

4. 의장은 회의를 질서정연하게, 승인된 프로그램에 따라 진행하고, 대다수 참석자의 의사를 반영하는 데 필요한 합리적인 조치를 취할 권리가 있다;

4. Chủ tọa có quyền thực hiện các biện pháp cần thiết và hợp lý để điều hành cuộc họp một cách có trật tự, đúng theo chương trình đã được thông qua và phản ánh được mong muốn của đa số người dự họp;

5. 주주총회는 프로그램 내용의 각 문제별로 토론하고 의결한다. 의결은 찬성, 반대, 기권으로 진행된다. 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 개표 결과는 회의 폐회 직전에 의장이 공표한다;

5. Đại hội đồng cổ đông thảo luận và biểu quyết theo từng vấn đề trong nội dung chương trình. Việc biểu quyết được tiến hành bằng biểu quyết tán thành, không tán thành và không có ý kiến. Kết quả kiểm phiếu được chủ tọa công bố ngay trước khi bế mạc cuộc họp, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác;

6. 회의 개회 후 도착한 주주 또는 위임받은 참석자는 등록 후 즉시 의결에 참여할 권리가 있다. 이 경우, 이전에 의결된 내용의 효력은 변경되지 않는다;

6. Cổ đông hoặc người được ủy quyền dự họp đến sau khi cuộc họp đã khai mạc vẫn được đăng ký và có quyền tham gia biểu quyết ngay sau khi đăng ký; trong trường hợp này, hiệu lực của những nội dung đã được biểu quyết trước đó không thay đổi;

7. 회의 소집자 또는 주주총회 회의 의장은 다음과 같은 권리를 가진다:

7. Người triệu tập họp hoặc chủ tọa cuộc họp Đại hội đồng cổ đông có quyền sau đây:

a) 모든 참석자에게 검사 또는 기타 합법적이고 합리적인 보안 조치를 받도록 요구할 권리;

a) Yêu cầu tất cả người dự họp chịu sự kiểm tra hoặc các biện pháp an ninh hợp pháp, hợp lý khác;

b) 관할 기관에 회의 질서 유지를 요구하고, 의장의 지휘권을 따르지 않거나, 고의로 질서를 방해하거나, 회의의 정상적인 진행을 방해하거나, 보안 검사 요구를 따르지 않는 자를 주주총회 회의장에서 퇴장시킬 권리;

b) Yêu cầu cơ quan có thẩm quyền duy trì trật tự cuộc họp; trục xuất những người không tuân thủ quyền điều hành của chủ tọa, cố ý gây rối trật tự, ngăn cản tiến triển bình thường của cuộc họp hoặc không tuân thủ các yêu cầu về kiểm tra an ninh ra khỏi cuộc họp Đại hội đồng cổ đông;

8. 의장은 등록된 참석자 수가 충분한 주주총회 회의를 회의 예정 개회일로부터 최대 근무일 기준 3일 이내에 연기할 권리가 있으며, 다음 경우에만 회의를 연기하거나 회의 장소를 변경할 수 있다:

8. Chủ tọa có quyền hoãn cuộc họp Đại hội đồng cổ đông đã có đủ số người đăng ký dự họp tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày cuộc họp dự định khai mạc và chỉ được hoãn cuộc họp hoặc thay đổi địa điểm họp trong trường hợp sau đây:

a) 회의 장소가 모든 참석자에게 충분하고 편리한 좌석을 제공하지 못하는 경우;

a) Địa điểm họp không có đủ chỗ ngồi thuận tiện cho tất cả người dự họp;

b) 회의 장소의 정보 통신 수단이 참석 주주들의 참여, 토론 및 의결을 보장하지 못하는 경우;

b) Phương tiện thông tin tại địa điểm họp không bảo đảm cho cổ đông dự họp tham gia, thảo luận và biểu quyết;

c) 참석자가 질서를 방해하거나 어지럽혀 회의가 공정하고 합법적으로 진행되지 못할 위험이 있는 경우;

c) Có người dự họp cản trở, gây rối trật tự, có nguy cơ làm cho cuộc họp không được tiến hành một cách công bằng và hợp pháp;

9. 의장이 이 조 제8항 규정에 반하여 주주총회 회의를 연기하거나 일시 중단하는 경우, 주주총회는 참석자 중 다른 한 명을 선출하여 회의가 끝날 때까지 의장을 대신하여 회의를 진행한다. 해당 회의에서 통과된 모든 결의는 시행 효력을 가진다.

9. Trường hợp chủ tọa hoãn hoặc tạm dừng họp Đại hội đồng cổ đông trái với quy định tại khoản 8 Điều này, Đại hội đồng cổ đông bầu một người khác trong số những người dự họp để thay thế chủ tọa điều hành cuộc họp cho đến lúc kết thúc; tất cả nghị quyết được thông qua tại cuộc họp đó đều có hiệu lực thi hành.

제147조. 주주총회 결의 통과 형식

Điều 147. Hình thức thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회는 회의에서의 의결 또는 서면 의견 수렴 형식으로 권한에 속하는 결의를 통과시킨다.

1. Đại hội đồng cổ đông thông qua nghị quyết thuộc thẩm quyền bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản.

2. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 다음 문제에 대한 주주총회 결의는 주주총회 회의에서의 의결 형식으로 통과되어야 한다:

2. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì nghị quyết Đại hội đồng cổ đông về các vấn đề sau đây phải được thông qua bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông:

a) 회사 정관 내용의 수정, 보완;

a) Sửa đổi, bổ sung nội dung của Điều lệ công ty;

b) 회사 발전 방향 결정;

b) Định hướng phát triển công ty;

c) 각 종류별 주식의 종류와 총 주식 수;

c) Loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại;

d) 이사회 및 감사위원회 위원 선출, 해임, 파면;

d) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát;

đ) 회사 정관에 다른 비율이나 가치가 규정된 경우를 제외하고, 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 35% 이상에 해당하는 자산의 투자 또는 매각 결정;

đ) Quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định tỷ lệ hoặc giá trị khác;

e) 연차 재무 보고서 승인;

e) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;

g) 회사 조직 개편, 해산.

g) Tổ chức lại, giải thể công ty.

제148조. 주주총회 결의 통과 조건

Điều 148. Điều kiện để nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua

1. 다음 내용에 대한 결의는 이 조 제3, 4, 6항에 규정된 경우를 제외하고, 모든 참석 주주의 총 의결권의 65% 이상을 대표하는 주주들이 찬성하면 통과된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다:

1. Nghị quyết về nội dung sau đây được thông qua nếu được số cổ đông đại diện từ 65% tổng số phiếu biểu quyết trở lên của tất cả cổ đông dự họp tán thành, trừ trường hợp quy định tại các khoản 3, 4 và 6 Điều này; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định:

이 항은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제5항에 의해 개정된다

a) 각 종류별 주식의 종류와 총 주식 수;

a) Loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại;

b) 사업 업종 및 분야 변경;

b) Thay đổi ngành, nghề và lĩnh vực kinh doanh;

c) 회사 조직 관리 구조 변경;

c) Thay đổi cơ cấu tổ chức quản lý công ty;

d) 회사 정관에 다른 비율이나 가치가 규정된 경우를 제외하고, 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 35% 이상에 해당하는 투자 프로젝트 또는 자산 매각;

d) Dự án đầu tư hoặc bán tài sản có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định tỷ lệ hoặc giá trị khác;

đ) 회사 조직 개편, 해산;

đ) Tổ chức lại, giải thể công ty;

e) 회사 정관에 규정된 기타 문제.

e) Vấn đề khác do Điều lệ công ty quy định.

2. 이 조 제1, 3, 4, 6항에 규정된 경우를 제외하고, 모든 참석 주주의 총 의결권의 50% 이상을 소유한 주주들이 찬성하면 결의가 통과된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

2. Các nghị quyết được thông qua khi được số cổ đông sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành, trừ trường hợp quy định tại các khoản 1, 3, 4 và 6 Điều này; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

이 항은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제5항에 의해 개정된다

3. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 이사회 및 감사위원회 위원 선출 의결은 누적 투표 방식으로 수행되어야 하며, 각 주주는 소유한 총 주식 수에 이사회 또는 감사위원회의 선출 위원 수를 곱한 총 의결권 수를 가지며, 주주는 자신의 총 투표 수 전부 또는 일부를 한 명 또는 여러 명의 후보에게 몰아줄 권리가 있다. 이사회 위원 또는 감사인 당선자는 가장 높은 득표수부터 낮은 순으로, 회사 정관에 규정된 위원 수가 채워질 때까지 결정된다. 2명 이상의 후보가 이사회 또는 감사위원회의 마지막 자리에 대해 동일한 득표수를 얻은 경우, 동일한 득표수를 얻은 후보자들 간에 재투표를 하거나 선거 규정 또는 회사 정관에 규정된 기준에 따라 선택한다.

3. Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác, việc biểu quyết bầu thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát phải thực hiện theo phương thức bầu dồn phiếu, theo đó mỗi cổ đông có tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữu nhân với số thành viên được bầu của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát và cổ đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử viên. Người trúng cử thành viên Hội đồng quản trị hoặc Kiểm soát viên được xác định theo số phiếu bầu tính từ cao xuống thấp, bắt đầu từ ứng cử viên có số phiếu bầu cao nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp có từ 02 ứng cử viên trở lên đạt cùng số phiếu bầu như nhau cho thành viên cuối cùng của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát thì sẽ tiến hành bầu lại trong số các ứng cử viên có số phiếu bầu ngang nhau hoặc lựa chọn theo tiêu chí quy định tại quy chế bầu cử hoặc Điều lệ công ty.

4. 서면 의견 수렴 형식으로 결의를 통과시키는 경우, 모든 의결권 있는 주주의 총 의결권의 50% 이상을 소유한 주주들이 찬성하면 주주총회 결의가 통과된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

4. Trường hợp thông qua nghị quyết dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản thì nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua nếu được số cổ đông sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông có quyền biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

5. 주주총회 결의는 통과일로부터 15일 이내에 주주총회 참석 권리가 있는 주주에게 통보되어야 한다. 회사가 웹사이트를 가지고 있는 경우, 결의서 발송은 회사의 웹사이트에 게시하는 것으로 대체될 수 있다.

5. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông phải được thông báo đến cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông qua; trường hợp công ty có trang thông tin điện tử, việc gửi nghị quyết có thể thay thế bằng việc đăng tải lên trang thông tin điện tử của công ty.

6. 우선주 소유 주주의 권리와 의무에 불리한 변경을 가져오는 내용의 주주총회 결의는 해당 종류의 우선주를 소유한 참석 주주들 중 해당 종류의 총 우선주의 75% 이상을 소유한 주주들이 찬성하거나, 서면 의견 수렴 형식으로 결의를 통과시키는 경우 해당 종류의 총 우선주의 75% 이상을 소유한 우선주주들이 찬성해야만 통과된다.

6. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông về nội dung làm thay đổi bất lợi quyền và nghĩa vụ của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi chỉ được thông qua nếu được số cổ đông ưu đãi cùng loại dự họp sở hữu từ 75% tổng số cổ phần ưu đãi loại đó trở lên tán thành hoặc được các cổ đông ưu đãi cùng loại sở hữu từ 75% tổng số cổ phần ưu đãi loại đó trở lên tán thành trong trường hợp thông qua nghị quyết dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản.

제149조. 주주총회 결의 통과를 위한 서면 주주 의견 수렴의 권한과 방식

Điều 149. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 주주총회 결의 통과를 위한 서면 주주 의견 수렴의 권한과 방식은 다음 규정에 따라 수행된다:

Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thực hiện theo quy định sau đây:

1. 이 법 제147조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 이사회는 회사의 이익을 위해 필요하다고 판단될 때 주주총회 결의 통과를 위해 서면으로 주주 의견을 수렴할 권리가 있다;

1. Hội đồng quản trị có quyền lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông khi xét thấy cần thiết vì lợi ích của công ty, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 147 của Luật này;

2. 이사회는 의견 수렴 용지, 주주총회 결의 초안, 결의 초안 설명 자료를 준비하여 회사 정관에 더 긴 기한이 규정되지 않은 경우, 의견 수렴 용지를 반송해야 하는 기한 10일 전까지 모든 의결권 있는 주주에게 발송한다. 의견 수렴 용지 발송을 위한 주주 명단 작성은 이 법 제141조 제1항 및 제2항 규정에 따라 수행된다. 의견 수렴 용지 및 첨부 자료의 요구 및 발송 방식은 이 법 제143조 규정에 따른다;

2. Hội đồng quản trị chuẩn bị phiếu lấy ý kiến, dự thảo nghị quyết Đại hội đồng cổ đông, các tài liệu giải trình dự thảo nghị quyết và gửi đến tất cả cổ đông có quyền biểu quyết chậm nhất là 10 ngày trước thời hạn phải gửi lại phiếu lấy ý kiến, nếu Điều lệ công ty không quy định thời hạn khác dài hơn. Việc lập danh sách cổ đông gửi phiếu lấy ý kiến thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 141 của Luật này. Yêu cầu và cách thức gửi phiếu lấy ý kiến và tài liệu kèm theo thực hiện theo quy định tại Điều 143 của Luật này;

3. 의견 수렴 용지는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

3. Phiếu lấy ý kiến phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소, 기업 코드;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b) 의견 수렴 목적;

b) Mục đích lấy ý kiến;

c) 개인인 주주의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 주주의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소 또는 조직인 주주의 대표자의 경우 성명, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 각 종류별 주식 수 및 주주의 의결권 수;

c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức hoặc họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với đại diện của cổ đông là tổ chức; số lượng cổ phần của từng loại và số phiếu biểu quyết của cổ đông;

d) 통과를 위해 의견을 수렴할 문제;

d) Vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua;

đ) 찬성, 반대, 기권을 포함한 의결 방안;

đ) Phương án biểu quyết bao gồm tán thành, không tán thành và không có ý kiến;

e) 답변된 의견 수렴 용지를 회사에 제출해야 하는 기한;

e) Thời hạn phải gửi về công ty phiếu lấy ý kiến đã được trả lời;

g) 이사회 의장의 성명, 서명;

g) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản trị;

4. 주주는 다음 규정에 따라 서신, 팩스 또는 이메일 형식으로 답변된 의견 수렴 용지를 회사에 제출할 수 있다:

4. Cổ đông có thể gửi phiếu lấy ý kiến đã trả lời đến công ty bằng hình thức gửi thư, fax hoặc thư điện tử theo quy định sau đây:

a) 서신으로 제출하는 경우, 답변된 의견 수렴 용지에는 개인인 주주, 위임 대표자 또는 조직인 주주의 법률상 대표자의 서명이 있어야 한다. 회사에 제출하는 의견 수렴 용지는 밀봉된 봉투에 담겨야 하며 개표 전에는 누구도 열 수 없다;

a) Trường hợp gửi thư, phiếu lấy ý kiến đã được trả lời phải có chữ ký của cổ đông là cá nhân, của người đại diện theo ủy quyền hoặc người đại diện theo pháp luật của cổ đông là tổ chức. Phiếu lấy ý kiến gửi về công ty phải được đựng trong phong bì dán kín và không ai được quyền mở trước khi kiểm phiếu;

b) 팩스 또는 이메일로 제출하는 경우, 회사에 제출하는 의견 수렴 용지는 개표 시점까지 비밀이 유지되어야 한다;

b) Trường hợp gửi fax hoặc thư điện tử, phiếu lấy ý kiến gửi về công ty phải được giữ bí mật đến thời điểm kiểm phiếu;

c) 의견 수렴 용지 내용에 명시된 기한 이후에 회사에 제출되거나, 서신 제출의 경우 개봉되거나, 팩스, 이메일 제출의 경우 공개된 의견 수렴 용지는 무효이다. 제출되지 않은 의견 수렴 용지는 의결에 참여하지 않은 것으로 간주된다;

c) Các phiếu lấy ý kiến gửi về công ty sau thời hạn đã xác định tại nội dung phiếu lấy ý kiến hoặc đã bị mở trong trường hợp gửi thư và bị tiết lộ trong trường hợp gửi fax, thư điện tử là không hợp lệ. Phiếu lấy ý kiến không được gửi về được coi là phiếu không tham gia biểu quyết;

5. 이사회는 감사위원회 또는 회사 관리 직책을 맡지 않은 주주의 입회, 감독 하에 개표를 조직하고 개표록을 작성한다. 개표록은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

5. Hội đồng quản trị tổ chức kiểm phiếu và lập biên bản kiểm phiếu dưới sự chứng kiến, giám sát của Ban kiểm soát hoặc của cổ đông không nắm giữ chức vụ quản lý công ty. Biên bản kiểm phiếu phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소, 기업 코드;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b) 결의 통과를 위해 의견을 수렴할 목적 및 문제;

b) Mục đích và các vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua nghị quyết;

c) 의결에 참여한 총 의결권 수를 가진 주주 수, 그 중 유효 및 무효 의결권 수와 의결권 용지 제출 방식을 구분하고, 의결에 참여한 주주 명단 부록 첨부;

c) Số cổ đông với tổng số phiếu biểu quyết đã tham gia biểu quyết, trong đó phân biệt số phiếu biểu quyết hợp lệ và số phiếu biểu quyết không hợp lệ và phương thức gửi phiếu biểu quyết, kèm theo phụ lục danh sách cổ đông tham gia biểu quyết;

d) 각 문제에 대한 총 찬성, 반대 및 기권 수;

d) Tổng số phiếu tán thành, không tán thành và không có ý kiến đối với từng vấn đề;

đ) 통과된 문제 및 해당 통과 의결 비율;

đ) Vấn đề đã được thông qua và tỷ lệ biểu quyết thông qua tương ứng;

e) 이사회 의장, 개표 감독자 및 개표자의 성명, 서명.

e) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản trị, người giám sát kiểm phiếu và người kiểm phiếu.

이사회 위원, 개표자 및 개표 감독자는 개표록 내용의 진실성, 정확성에 대해 연대 책임을 져야 하며, 불성실하거나 부정확한 개표로 인해 통과된 결정으로 발생한 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다;

Các thành viên Hội đồng quản trị, người kiểm phiếu và người giám sát kiểm phiếu phải liên đới chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của biên bản kiểm phiếu; liên đới chịu trách nhiệm về các thiệt hại phát sinh từ các quyết định được thông qua do kiểm phiếu không trung thực, không chính xác;

6. 개표록 및 결의는 개표 종료일로부터 15일 이내에 주주들에게 발송되어야 한다. 회사가 웹사이트를 가지고 있는 경우, 개표록 및 결의 발송은 회사의 웹사이트에 게시하는 것으로 대체될 수 있다;

6. Biên bản kiểm phiếu và nghị quyết phải được gửi đến các cổ đông trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm phiếu. Trường hợp công ty có trang thông tin điện tử, việc gửi biên bản kiểm phiếu và nghị quyết có thể thay thế bằng việc đăng tải lên trang thông tin điện tử của công ty;

7. 답변된 의견 수렴 용지, 개표록, 통과된 결의 및 의견 수렴 용지와 함께 발송된 관련 자료는 회사의 본사에 보관된다;

7. Phiếu lấy ý kiến đã được trả lời, biên bản kiểm phiếu, nghị quyết đã được thông qua và tài liệu có liên quan gửi kèm theo phiếu lấy ý kiến được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty;

8. 서면 주주 의견 수렴 형식으로 통과된 결의는 주주총회 회의에서 통과된 결의와 동일한 가치를 가진다.

8. Nghị quyết được thông qua theo hình thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản có giá trị như nghị quyết được thông qua tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông.

제150조. 주주총회 회의록

Điều 150. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회 회의는 회의록으로 기록되어야 하며, 녹음 또는 기타 전자 형태로 기록 및 보관될 수 있다. 회의록은 베트남어로 작성되어야 하며, 외국어로 추가 작성될 수 있으며 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

1. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông phải được ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thức điện tử khác. Biên bản phải lập bằng tiếng Việt, có thể lập thêm bằng tiếng nước ngoài và phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소, 기업 코드;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b) 주주총회 회의 시간 및 장소;

b) Thời gian và địa điểm họp Đại hội đồng cổ đông;

c) 회의 프로그램 및 내용;

c) Chương trình và nội dung cuộc họp;

d) 의장 및 서기의 성명;

d) Họ, tên chủ tọa và thư ký;

đ) 회의 진행 요약 및 회의 프로그램 내용의 각 문제에 대한 주주총회에서의 발언 의견;

đ) Tóm tắt diễn biến cuộc họp và các ý kiến phát biểu tại Đại hội đồng cổ đông về từng vấn đề trong nội dung chương trình họp;

e) 참석 주주 수 및 총 의결권 수, 참석 주주, 주주 대표 등록 명단 부록 및 해당 주식 수와 투표 수;

e) Số cổ đông và tổng số phiếu biểu quyết của các cổ đông dự họp, phụ lục danh sách đăng ký cổ đông, đại diện cổ đông dự họp với số cổ phần và số phiếu bầu tương ứng;

g) 각 의결 문제에 대한 총 의결권 수, 그 중 의결 방식, 총 유효, 무효, 찬성, 반대 및 기권 수, 참석 주주의 총 의결권에 대한 해당 비율을 명시;

g) Tổng số phiếu biểu quyết đối với từng vấn đề biểu quyết, trong đó ghi rõ phương thức biểu quyết, tổng số phiếu hợp lệ, không hợp lệ, tán thành, không tán thành và không có ý kiến; tỷ lệ tương ứng trên tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông dự họp;

h) 통과된 문제 및 해당 통과 의결 비율;

h) Các vấn đề đã được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết thông qua tương ứng;

i) 의장 및 서기의 성명, 서명.

i) Họ, tên, chữ ký của chủ tọa và thư ký.

의장, 서기가 회의록 서명을 거부하는 경우, 회의에 참석한 이사회의 다른 모든 위원들이 서명하고 이 항에 규정된 내용을 모두 포함하면 해당 회의록은 효력을 가진다. 회의록에는 의장, 서기가 회의록 서명을 거부한 사실을 명시한다.

Trường hợp chủ tọa, thư ký từ chối ký biên bản họp thì biên bản này có hiệu lực nếu được tất cả thành viên khác của Hội đồng quản trị tham dự họp ký và có đầy đủ nội dung theo quy định tại khoản này. Biên bản họp ghi rõ việc chủ tọa, thư ký từ chối ký biên bản họp.

2. 주주총회 회의록은 회의 종료 전에 작성되고 통과되어야 한다.

2. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông phải làm xong và thông qua trước khi kết thúc cuộc họp.

3. 회의 의장 및 서기 또는 회의록에 서명한 다른 사람들은 회의록 내용의 진실성, 정확성에 대해 연대 책임을 져야 한다.

3. Chủ tọa và thư ký cuộc họp hoặc người khác ký tên trong biên bản họp phải liên đới chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung biên bản.

4. 베트남어와 외국어로 작성된 회의록은 동등한 법적 효력을 가진다. 베트남어와 외국어 회의록 내용에 차이가 있는 경우, 베트남어 회의록 내용이 적용된다.

4. Biên bản lập bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài có hiệu lực pháp lý như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về nội dung giữa biên bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài thì nội dung trong biên bản bằng tiếng Việt được áp dụng.

5. 주주총회 회의록은 회의 종료일로부터 15일 이내에 모든 주주에게 발송되어야 한다. 개표록 발송은 회사의 웹사이트에 게시하는 것으로 대체될 수 있다.

5. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông phải được gửi đến tất cả cổ đông trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc cuộc họp; việc gửi biên bản kiểm phiếu có thể thay thế bằng việc đăng tải lên trang thông tin điện tử của công ty.

6. 주주총회 회의록, 참석 등록 주주 명단 부록, 통과된 결의 및 소집 통지서와 함께 발송된 관련 자료는 회사의 본사에 보관되어야 한다.

6. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông, phụ lục danh sách cổ đông đăng ký dự họp, nghị quyết đã được thông qua và tài liệu có liên quan gửi kèm theo thông báo mời họp phải được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty.

제151조. 주주총회 결의 취소 요구

Điều 151. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

주주총회 결의 또는 회의록 또는 주주총회 의견 수렴 개표 결과록을 받은 날로부터 90일 이내에, 이 법 제115조 제2항에 규정된 주주, 주주 그룹은 다음 경우에 법원 또는 중재원에 주주총회 결의 또는 결의 내용의 일부 취소를 검토, 요구할 권리가 있다:

Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được nghị quyết hoặc biên bản họp Đại hội đồng cổ đông hoặc biên bản kết quả kiểm phiếu lấy ý kiến Đại hội đồng cổ đông, cổ đông, nhóm cổ đông quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này có quyền yêu cầu Tòa án hoặc Trọng tài xem xét, hủy bỏ nghị quyết hoặc một phần nội dung nghị quyết Đại hội đồng cổ đông trong các trường hợp sau đây:

1. 이 법 제152조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 주주총회 소집 및 결정 절차, 순서가 이 법과 회사 정관 규정을 심각하게 위반한 경우;

1. Trình tự, thủ tục triệu tập họp và ra quyết định của Đại hội đồng cổ đông vi phạm nghiêm trọng quy định của Luật này và Điều lệ công ty, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 152 của Luật này;

2. 결의 내용이 법률 또는 회사 정관을 위반한 경우.

2. Nội dung nghị quyết vi phạm pháp luật hoặc Điều lệ công ty.

제152조. 주주총회 결의의 효력

Điều 152. Hiệu lực của nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

1. 주주총회 결의는 통과된 날 또는 해당 결의에 명시된 효력 발생 시점부터 효력을 가진다.

1. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông có hiệu lực kể từ ngày được thông qua hoặc từ thời điểm có hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.

2. 총 의결권 주식의 100%로 통과된 주주총회 결의는 해당 결의의 소집 및 통과 절차, 순서가 이 법과 회사 정관 규정을 위반했더라도 합법적이며 즉시 효력을 가진다.

2. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua bằng 100% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết là hợp pháp và có hiệu lực ngay cả khi trình tự, thủ tục triệu tập họp và thông qua nghị quyết đó vi phạm quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. 주주, 주주 그룹이 이 법 제151조 규정에 따라 법원 또는 중재원에 주주총회 결의 취소를 요구하는 경우, 해당 결의는 관할 기관의 결정에 따라 임시 긴급 조치가 적용되는 경우를 제외하고, 법원, 중재원의 해당 결의 취소 결정이 효력을 가질 때까지 시행 효력을 계속 유지한다.

3. Trường hợp có cổ đông, nhóm cổ đông yêu cầu Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại Điều 151 của Luật này, nghị quyết đó vẫn có hiệu lực thi hành cho đến khi quyết định hủy bỏ nghị quyết đó của Tòa án, Trọng tài có hiệu lực, trừ trường hợp áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

제153조. 이사회

Điều 153. Hội đồng quản trị

1. 이사회는 회사의 관리 기관으로서, 주주총회의 권한에 속하는 권리와 의무를 제외하고, 회사를 대신하여 회사의 권리와 의무를 결정, 이행할 모든 권한을 가진다.

1. Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện quyền và nghĩa vụ của công ty, trừ các quyền và nghĩa vụ thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.

2. 이사회는 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

2. Hội đồng quản trị có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 회사의 중기 발전 전략, 계획 및 연간 사업 계획을 결정한다;

a) Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;

b) 공모할 각 종류 주식의 종류와 총 주식 수를 건의한다;

b) Kiến nghị loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại;

c) 각 종류별 발행 예정 주식 수 범위 내에서 미매각 주식 판매를 결정하고, 다른 형태로 추가 자본 조달을 결정한다;

c) Quyết định bán cổ phần chưa bán trong phạm vi số cổ phần được quyền chào bán của từng loại; quyết định huy động thêm vốn theo hình thức khác;

d) 회사의 주식 및 채권 판매 가격을 결정한다;

d) Quyết định giá bán cổ phần và trái phiếu của công ty;

đ) 이 법 제133조 제1항 및 제2항 규정에 따라 주식 매수를 결정한다;

đ) Quyết định mua lại cổ phần theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 133 của Luật này;

e) 법률 규정에 따른 권한 및 한도 내에서 투자 방안 및 투자 프로젝트를 결정한다;

e) Quyết định phương án đầu tư và dự án đầu tư trong thẩm quyền và giới hạn theo quy định của pháp luật;

g) 시장 개발, 마케팅 및 기술 방안을 결정한다;

g) Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ;

h) 회사 정관에 다른 비율이나 가치가 규정된 경우 및 이 법 제138조 제2항 d호, 제167조 제1항 및 제3항 규정에 따라 주주총회의 결정 권한에 속하는 계약, 거래를 제외하고, 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 35% 이상에 해당하는 매매, 대차 및 기타 계약, 거래를 승인한다;

h) Thông qua hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng, giao dịch khác có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định tỷ lệ hoặc giá trị khác và hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 138, khoản 1 và khoản 3 Điều 167 của Luật này;

i) 이사회 의장을 선출, 해임, 파면하고, 사장 또는 총사장 및 회사 정관에 규정된 기타 중요 관리자를 임명, 해임, 계약 체결, 계약 종료하며, 해당 관리자들의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익을 결정한다. 다른 회사의 사원총회 또는 주주총회에 참여할 위임 대표자를 파견하고, 해당 자들의 보수 및 기타 권리를 결정한다;

i) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị; bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký kết hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý quan trọng khác do Điều lệ công ty quy định; quyết định tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của những người quản lý đó; cử người đại diện theo ủy quyền tham gia Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông ở công ty khác, quyết định mức thù lao và quyền lợi khác của những người đó;

k) 회사의 일상적인 사업 업무를 운영함에 있어 사장 또는 총사장 및 기타 관리자를 감독, 지휘한다;

k) Giám sát, chỉ đạo Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác trong điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty;

l) 회사의 조직 구조, 내부 관리 규정을 결정하고, 자회사, 지점, 대표사무소 설립 및 다른 기업의 자본 출자, 주식 매입을 결정한다;

l) Quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ của công ty, quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện và việc góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp khác;

m) 주주총회 회의를 위한 프로그램, 내용, 자료를 승인하고, 주주총회를 소집하거나 주주총회가 결의를 통과시키기 위해 의견을 수렴한다;

m) Duyệt chương trình, nội dung tài liệu phục vụ họp Đại hội đồng cổ đông, triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông hoặc lấy ý kiến để Đại hội đồng cổ đông thông qua nghị quyết;

n) 연차 재무 보고서를 주주총회에 제출한다;

n) Trình báo cáo tài chính hằng năm lên Đại hội đồng cổ đông;

o) 지급될 배당률을 건의하고, 배당금 지급 기한 및 절차 또는 사업 과정에서 발생한 손실 처리를 결정한다;

o) Kiến nghị mức cổ tức được trả; quyết định thời hạn và thủ tục trả cổ tức hoặc xử lý lỗ phát sinh trong quá trình kinh doanh;

p) 회사 조직 개편, 해산을 건의하고, 회사 파산을 신청한다;

p) Kiến nghị việc tổ chức lại, giải thể công ty; yêu cầu phá sản công ty;

q) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리와 의무.

q) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

3. 이사회는 회의에서의 의결, 서면 의견 수렴 또는 회사 정관에 규정된 기타 형식으로 결의, 결정을 통과시킨다. 각 이사회 위원은 1개의 의결권을 가진다.

3. Hội đồng quản trị thông qua nghị quyết, quyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc hình thức khác do Điều lệ công ty quy định. Mỗi thành viên Hội đồng quản trị có một phiếu biểu quyết.

4. 이사회가 통과시킨 결의, 결정이 법률 규정, 주주총회 결의, 회사 정관에 반하여 회사에 손해를 끼친 경우, 해당 결의, 결정 통과에 찬성한 위원들은 해당 결의, 결정에 대해 공동으로 개인적인 연대 책임을 져야 하며 회사에 손해를 배상해야 한다. 위 결의, 결정 통과에 반대한 위원은 책임이 면제된다. 이 경우, 회사의 주주는 법원에 위 결의, 결정의 이행 중지 또는 취소를 요구할 권리가 있다.

4. Trường hợp nghị quyết, quyết định do Hội đồng quản trị thông qua trái với quy định của pháp luật, nghị quyết Đại hội đồng cổ đông, Điều lệ công ty gây thiệt hại cho công ty thì các thành viên tán thành thông qua nghị quyết, quyết định đó phải cùng liên đới chịu trách nhiệm cá nhân về nghị quyết, quyết định đó và phải đền bù thiệt hại cho công ty; thành viên phản đối thông qua nghị quyết, quyết định nói trên được miễn trừ trách nhiệm. Trường hợp này, cổ đông của công ty có quyền yêu cầu Tòa án đình chỉ thực hiện hoặc hủy bỏ nghị quyết, quyết định nói trên.

제154조. 이사회 위원의 임기 및 수

Điều 154. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị

1. 이사회는 3명에서 11명의 위원으로 구성된다. 회사 정관은 이사회 위원의 구체적인 수를 규정한다.

1. Hội đồng quản trị có từ 03 đến 11 thành viên. Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng thành viên Hội đồng quản trị.

2. 이사회 위원의 임기는 5년을 초과할 수 없으며, 임기 제한 없이 재선출될 수 있다. 한 개인은 한 회사의 독립 이사회 위원으로 2회 연속 임기를 초과하여 선출될 수 없다.

2. Nhiệm kỳ của thành viên Hội đồng quản trị không quá 05 năm và có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế. Một cá nhân chỉ được bầu làm thành viên độc lập Hội đồng quản trị của một công ty không quá 02 nhiệm kỳ liên tục.

3. 모든 이사회 위원의 임기가 동시에 종료되는 경우, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 해당 위원들은 새로운 위원이 선출되어 업무를 인계받을 때까지 이사회 위원으로 계속 활동한다.

3. Trường hợp tất cả thành viên Hội đồng quản trị cùng kết thúc nhiệm kỳ thì các thành viên đó tiếp tục là thành viên Hội đồng quản trị cho đến khi có thành viên mới được bầu thay thế và tiếp quản công việc, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

4. 회사 정관은 독립 이사회 위원의 구체적인 수, 권리, 의무, 조직 방식 및 활동 협력 방식을 규정한다.

4. Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng, quyền, nghĩa vụ, cách thức tổ chức và phối hợp hoạt động của các thành viên độc lập Hội đồng quản trị.

제155조. 이사회 위원의 조직 구조, 기준 및 조건

Điều 155. Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị

1. 이사회 위원은 다음과 같은 기준과 조건을 갖추어야 한다:

1. Thành viên Hội đồng quản trị phải có các tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a) 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것;

a) Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này;

b) 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 회사의 경영 관리 또는 사업 분야, 업종에 대한 전문 지식, 경험을 가지고 있으며 반드시 회사의 주주일 필요는 없다;

b) Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh hoặc trong lĩnh vực, ngành, nghề kinh doanh của công ty và không nhất thiết phải là cổ đông của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác;

c) 회사 이사회 위원은 동시에 다른 회사의 이사회 위원일 수 있다;

c) Thành viên Hội đồng quản trị công ty có thể đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị của công ty khác;

d) 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국영기업 및 이 법 제88조 제1항에 규정된 국영기업의 자회사의 경우, 이사회 위원은 사장, 총사장 및 회사의 다른 관리자, 모회사 관리자, 모회사 관리자 임명 권한이 있는 자의 가족 관계자가 아니어야 한다.

d) Đối với doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và công ty con của doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật này thì thành viên Hội đồng quản trị không được là người có quan hệ gia đình của Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty; của người quản lý, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý công ty mẹ.

2. 증권에 관한 법률에 다른 규정이 없는 경우, 이 법 제137조 제1항 b호에 규정된 독립 이사회 위원은 다음과 같은 기준과 조건을 갖추어야 한다:

2. Trừ trường hợp pháp luật về chứng khoán có quy định khác, thành viên độc lập Hội đồng quản trị theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 137 của Luật này phải có các tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a) 회사, 모회사 또는 회사의 자회사에서 현재 근무하는 자가 아니어야 한다. 최소한 직전 3년 동안 회사, 모회사 또는 회사의 자회사에서 근무한 적이 없어야 한다;

a) Không phải là người đang làm việc cho công ty, công ty mẹ hoặc công ty con của công ty; không phải là người đã từng làm việc cho công ty, công ty mẹ hoặc công ty con của công ty ít nhất trong 03 năm liền trước đó;

b) 이사회 위원이 규정에 따라 받는 수당을 제외하고, 회사로부터 급여, 보수를 받는 자가 아니어야 한다;

b) Không phải là người đang hưởng lương, thù lao từ công ty, trừ các khoản phụ cấp mà thành viên Hội đồng quản trị được hưởng theo quy định;

c) 배우자, 친부, 양부, 친모, 양모, 친자, 양자, 친형제자매가 회사의 대주주이거나, 회사 또는 회사의 자회사의 관리자가 아니어야 한다;

c) Không phải là người có vợ hoặc chồng, bố đẻ, bố nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột là cổ đông lớn của công ty; là người quản lý của công ty hoặc công ty con của công ty;

d) 회사의 총 의결권 주식의 최소 1%를 직접 또는 간접적으로 소유한 자가 아니어야 한다;

d) Không phải là người trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 01% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty;

đ) 2회 연속 임기로 임명된 경우를 제외하고, 최소한 직전 5년 동안 회사의 이사회, 감사위원회 위원으로 재직한 적이 없어야 한다.

đ) Không phải là người đã từng làm thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát của công ty ít nhất trong 05 năm liền trước đó, trừ trường hợp được bổ nhiệm liên tục 02 nhiệm kỳ.

3. 독립 이사회 위원은 이 조 제2항에 규정된 기준과 조건을 더 이상 충족하지 못하게 된 사실을 이사회에 통보해야 하며, 기준과 조건을 충족하지 못하게 된 날로부터 당연히 독립 이사회 위원 자격을 상실한다. 이사회는 독립 이사회 위원이 더 이상 기준과 조건을 충족하지 못하게 된 경우를 가장 가까운 주주총회 회의에서 통보하거나, 관련 독립 이사회 위원의 통보를 받은 날로부터 6개월 이내에 주주총회를 소집하여 독립 이사회 위원을 보충 또는 교체 선출해야 한다.

3. Thành viên độc lập Hội đồng quản trị phải thông báo với Hội đồng quản trị về việc không còn đáp ứng đủ các tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này và đương nhiên không còn là thành viên độc lập Hội đồng quản trị kể từ ngày không đáp ứng đủ các tiêu chuẩn và điều kiện. Hội đồng quản trị phải thông báo trường hợp thành viên độc lập Hội đồng quản trị không còn đáp ứng đủ các tiêu chuẩn và điều kiện tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông gần nhất hoặc triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông để bầu bổ sung hoặc thay thế thành viên độc lập Hội đồng quản trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhận được thông báo của thành viên độc lập Hội đồng quản trị có liên quan.

제156조. 이사회 의장

Điều 156. Chủ tịch Hội đồng quản trị

1. 이사회 의장은 이사회 위원 중에서 이사회가 선출, 해임, 파면한다.

1. Chủ tịch Hội đồng quản trị do Hội đồng quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trong số các thành viên Hội đồng quản trị.

2. 공개 회사 및 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 주식회사의 이사회 의장은 사장 또는 총사장을 겸임할 수 없다.

2. Chủ tịch Hội đồng quản trị công ty đại chúng và công ty cổ phần quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này không được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

3. 이사회 의장은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

3. Chủ tịch Hội đồng quản trị có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 이사회의 활동 프로그램, 계획을 수립한다;

a) Lập chương trình, kế hoạch hoạt động của Hội đồng quản trị;

b) 회의를 위한 프로그램, 내용, 자료를 준비하고, 이사회 회의를 소집, 주재 및 의장을 맡는다;

b) Chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ cuộc họp; triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hội đồng quản trị;

c) 이사회의 결의, 결정 통과를 조직한다;

c) Tổ chức việc thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị;

d) 이사회의 결의, 결정의 조직 이행 과정을 감독한다;

d) Giám sát quá trình tổ chức thực hiện các nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị;

đ) 주주총회 회의의 의장을 맡는다;

đ) Chủ tọa cuộc họp Đại hội đồng cổ đông;

e) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리와 의무.

e) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

4. 이사회 의장이 부재하거나 자신의 임무를 수행할 수 없는 경우, 회사 정관에 규정된 원칙에 따라 다른 위원에게 이사회 의장의 권리와 의무를 서면으로 위임해야 한다. 위임받은 자가 없거나 이사회 의장이 사망, 실종, 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중, 거주지 이탈, 행위 능력 제한 또는 상실, 인지·행위 통제에 어려움이 있거나, 법원으로부터 직무 수행, 특정 직업 또는 업무 금지 명령을 받은 경우, 남은 위원들은 이사회의 새로운 결정이 있을 때까지 남은 위원 과반수의 동의 원칙에 따라 위원 중 한 명을 이사회 의장 직무를 수행하도록 선출한다.

4. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng quản trị vắng mặt hoặc không thể thực hiện được nhiệm vụ của mình thì phải ủy quyền bằng văn bản cho một thành viên khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp không có người được ủy quyền hoặc Chủ tịch Hội đồng quản trị chết, mất tích, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định thì các thành viên còn lại bầu một người trong số các thành viên giữ chức Chủ tịch Hội đồng quản trị theo nguyên tắc đa số thành viên còn lại tán thành cho đến khi có quyết định mới của Hội đồng quản trị.

5. 필요하다고 판단될 때, 이사회는 회사 서기를 임명하기로 결정한다. 회사 서기는 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

5. Khi xét thấy cần thiết, Hội đồng quản trị quyết định bổ nhiệm thư ký công ty. Thư ký công ty có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 주주총회, 이사회 회의 소집 조직을 지원하고, 회의록을 작성한다;

a) Hỗ trợ tổ chức triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị; ghi chép các biên bản họp;

b) 이사회 위원이 부여된 권리와 의무를 이행하는 것을 지원한다;

b) Hỗ trợ thành viên Hội đồng quản trị trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao;

c) 이사회가 회사 경영 원칙을 적용하고 이행하는 것을 지원한다;

c) Hỗ trợ Hội đồng quản trị trong áp dụng và thực hiện nguyên tắc quản trị công ty;

d) 회사가 주주 관계를 구축하고 주주의 합법적인 권리, 이익을 보호하며, 정보 제공, 정보 공개 및 행정 절차 의무를 준수하는 것을 지원한다;

d) Hỗ trợ công ty trong xây dựng quan hệ cổ đông và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của cổ đông; việc tuân thủ nghĩa vụ cung cấp thông tin, công khai hóa thông tin và thủ tục hành chính;

đ) 회사 정관에 규정된 기타 권리와 의무.

đ) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Điều lệ công ty.

제157조. 이사회 회의

Điều 157. Cuộc họp Hội đồng quản trị

1. 이사회 의장은 해당 이사회 선출 종료일로부터 근무일 기준 7일 이내에 이사회의 첫 회의에서 선출된다. 이 회의는 가장 많은 표 또는 가장 높은 득표율을 얻은 위원이 소집하고 주재한다. 한 명 이상의 위원이 가장 높고 동등한 득표수 또는 득표율을 얻은 경우, 위원들은 과반수 원칙에 따라 그들 중 1명을 선출하여 이사회 회의를 소집한다.

1. Chủ tịch Hội đồng quản trị được bầu trong cuộc họp đầu tiên của Hội đồng quản trị trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc bầu cử Hội đồng quản trị đó. Cuộc họp này do thành viên có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ lệ phiếu bầu cao nhất triệu tập và chủ trì. Trường hợp có nhiều hơn một thành viên có số phiếu bầu hoặc tỷ lệ phiếu bầu cao nhất và ngang nhau thì các thành viên bầu theo nguyên tắc đa số để chọn 01 người trong số họ triệu tập họp Hội đồng quản trị.

2. 이사회는 분기별 최소 1회 회의를 개최하며 임시 회의를 개최할 수 있다.

2. Hội đồng quản trị họp ít nhất mỗi quý một lần và có thể họp bất thường.

3. 이사회 의장은 다음 경우에 이사회 회의를 소집한다:

3. Chủ tịch Hội đồng quản trị triệu tập họp Hội đồng quản trị trong trường hợp sau đây:

a) 감사위원회 또는 독립 이사회 위원의 제안이 있는 경우;

a) Có đề nghị của Ban kiểm soát hoặc thành viên độc lập Hội đồng quản trị;

b) 사장 또는 총사장 또는 최소 5명의 다른 관리자의 제안이 있는 경우;

b) Có đề nghị của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc hoặc ít nhất 05 người quản lý khác;

c) 최소 2명의 이사회 위원의 제안이 있는 경우;

c) Có đề nghị của ít nhất 02 thành viên Hội đồng quản trị;

d) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

d) Trường hợp khác do Điều lệ công ty quy định.

4. 이 조 제3항에 규정된 제안은 서면으로 작성되어야 하며, 이사회의 권한에 속하는 토론 및 결정할 문제, 목적을 명시해야 한다.

4. Đề nghị quy định tại khoản 3 Điều này phải được lập thành văn bản, trong đó nêu rõ mục đích, vấn đề cần thảo luận và quyết định thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị.

5. 이사회 의장은 이 조 제3항에 규정된 제안을 접수한 날로부터 근무일 기준 7일 이내에 이사회 회의를 소집해야 한다. 제안에 따라 이사회 회의를 소집하지 않는 경우, 이사회 의장은 회사에 발생한 손해에 대해 책임을 져야 하며, 제안자는 이사회 의장을 대신하여 이사회 회의를 소집할 권리가 있다.

5. Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội đồng quản trị trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị quy định tại khoản 3 Điều này. Trường hợp không triệu tập họp Hội đồng quản trị theo đề nghị thì Chủ tịch Hội đồng quản trị phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại xảy ra đối với công ty; người đề nghị có quyền thay thế Chủ tịch Hội đồng quản trị triệu tập họp Hội đồng quản trị.

6. 이사회 의장 또는 이사회 회의 소집자는 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 회의일 근무일 기준 최소 3일 전까지 소집 통지서를 발송해야 한다. 소집 통지서는 회의 시간 및 장소, 프로그램, 토론 및 결정할 문제를 구체적으로 명시해야 한다. 소집 통지서에는 회의에서 사용될 자료 및 위원의 투표용지가 첨부되어야 한다.

6. Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc người triệu tập họp Hội đồng quản trị phải gửi thông báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày họp nếu Điều lệ công ty không có quy định khác. Thông báo mời họp phải xác định cụ thể thời gian và địa điểm họp, chương trình, các vấn đề thảo luận và quyết định. Kèm theo thông báo mời họp phải có tài liệu sử dụng tại cuộc họp và phiếu biểu quyết của thành viên.

이사회 회의 소집 통지서는 초대장, 전화, 팩스, 전자 매체 또는 회사 정관에 규정된 기타 방식으로 발송될 수 있으며, 회사에 등록된 각 이사회 위원의 연락 주소로 도달하도록 보장되어야 한다.

Thông báo mời họp Hội đồng quản trị có thể gửi bằng giấy mời, điện thoại, fax, phương tiện điện tử hoặc phương thức khác do Điều lệ công ty quy định và bảo đảm đến được địa chỉ liên lạc của từng thành viên Hội đồng quản trị được đăng ký tại công ty.

7. 이사회 의장 또는 소집자는 이사회 위원과 마찬가지로 감사인에게 소집 통지서 및 첨부 자료를 발송한다.

7. Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc người triệu tập gửi thông báo mời họp và các tài liệu kèm theo đến các Kiểm soát viên như đối với các thành viên Hội đồng quản trị.

감사인은 이사회 회의에 참석할 권리가 있으며, 토론할 권리는 있으나 의결권은 없다.

Kiểm soát viên có quyền dự các cuộc họp Hội đồng quản trị; có quyền thảo luận nhưng không được biểu quyết.

8. 이사회 회의는 총 위원의 4분의 3 이상이 참석할 때 진행된다. 이 항 규정에 따라 소집된 회의가 규정된 참석 위원 수를 충족하지 못하는 경우, 회사 정관에 더 짧은 다른 기한이 규정되지 않은 한, 제1차 회의 예정일로부터 7일 이내에 제2차 회의가 소집된다. 이 경우, 회의는 이사회 위원의 절반 이상이 참석하면 진행된다.

8. Cuộc họp Hội đồng quản trị được tiến hành khi có từ ba phần tư tổng số thành viên trở lên dự họp. Trường hợp cuộc họp được triệu tập theo quy định tại khoản này không đủ số thành viên dự họp theo quy định thì được triệu tập lần thứ hai trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ nhất, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định thời hạn khác ngắn hơn. Trường hợp này, cuộc họp được tiến hành nếu có hơn một nửa số thành viên Hội đồng quản trị dự họp.

9. 이사회 위원은 다음 경우에 회의에 참석하고 의결한 것으로 간주된다:

9. Thành viên Hội đồng quản trị được coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp trong trường hợp sau đây:

a) 회의에 직접 참석하고 의결하는 경우;

a) Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;

b) 이 조 제11항 규정에 따라 다른 사람에게 회의 참석 및 의결을 위임하는 경우;

b) Ủy quyền cho người khác đến dự họp và biểu quyết theo quy định tại khoản 11 Điều này;

c) 온라인 회의, 전자 투표 또는 기타 전자 형식을 통해 참석하고 의결하는 경우;

c) Tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức điện tử khác;

d) 서신, 팩스, 이메일을 통해 회의에 투표용지를 제출하는 경우;

d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thư, fax, thư điện tử;

đ) 회사 정관에 규정된 다른 수단으로 투표용지를 제출하는 경우.

đ) Gửi phiếu biểu quyết bằng phương tiện khác theo quy định trong Điều lệ công ty.

10. 서신을 통해 회의에 투표용지를 제출하는 경우, 투표용지는 밀봉된 봉투에 담겨야 하며 개회 1시간 전까지 이사회 의장에게 전달되어야 한다. 투표용지는 모든 참석자 입회 하에만 개봉된다.

10. Trường hợp gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thư, phiếu biểu quyết phải đựng trong phong bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ tịch Hội đồng quản trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai mạc. Phiếu biểu quyết chỉ được mở trước sự chứng kiến của tất cả những người dự họp.

11. 위원은 이사회 회의에 모두 참석해야 한다. 위원은 이사회 위원 과반수의 승인을 받으면 다른 사람에게 회의 참석 및 의결을 위임할 수 있다.

11. Thành viên phải tham dự đầy đủ các cuộc họp Hội đồng quản trị. Thành viên được ủy quyền cho người khác dự họp và biểu quyết nếu được đa số thành viên Hội đồng quản trị chấp thuận.

12. 회사 정관에 더 높은 다른 비율이 규정되지 않은 경우, 이사회의 결의, 결정은 참석 위원 과반수가 찬성하면 통과된다. 찬반 동수인 경우, 이사회 의장의 의견이 있는 쪽이 최종 결정이 된다.

12. Trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định tỷ lệ khác cao hơn, nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị được thông qua nếu được đa số thành viên dự họp tán thành; trường hợp số phiếu ngang nhau thì quyết định cuối cùng thuộc về phía có ý kiến của Chủ tịch Hội đồng quản trị.

제158조. 이사회 회의록

Điều 158. Biên bản họp Hội đồng quản trị

1. 이사회 회의는 회의록으로 기록되어야 하며, 녹음, 기타 전자 형태로 기록 및 보관될 수 있다. 회의록은 베트남어로 작성되어야 하며 외국어로 추가 작성될 수 있으며, 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

1. Các cuộc họp Hội đồng quản trị phải được ghi biên bản và có thể ghi âm, ghi và lưu giữ dưới hình thức điện tử khác. Biên bản phải lập bằng tiếng Việt và có thể lập thêm bằng tiếng nước ngoài, bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 본사 주소, 기업 코드;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b) 회의 시간, 장소;

b) Thời gian, địa điểm họp;

c) 회의 목적, 프로그램 및 내용;

c) Mục đích, chương trình và nội dung họp;

d) 각 참석 위원 또는 위임받은 참석자의 성명 및 참석 방식; 불참 위원의 성명 및 이유;

d) Họ, tên từng thành viên dự họp hoặc người được ủy quyền dự họp và cách thức dự họp; họ, tên các thành viên không dự họp và lý do;

đ) 회의에서 토론 및 의결된 문제;

đ) Vấn đề được thảo luận và biểu quyết tại cuộc họp;

e) 회의 진행 순서에 따른 각 참석 위원의 발언 요약;

e) Tóm tắt phát biểu ý kiến của từng thành viên dự họp theo trình tự diễn biến của cuộc họp;

g) 찬성, 반대 및 기권한 위원을 명시한 의결 결과;

g) Kết quả biểu quyết trong đó ghi rõ những thành viên tán thành, không tán thành và không có ý kiến;

h) 통과된 문제 및 해당 통과 의결 비율;

h) Vấn đề đã được thông qua và tỷ lệ biểu quyết thông qua tương ứng;

i) 이 조 제2항에 규정된 경우를 제외하고, 의장 및 회의록 작성자의 성명, 서명.

i) Họ, tên, chữ ký chủ tọa và người ghi biên bản, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.

2. 의장, 회의록 작성자가 회의록 서명을 거부하더라도, 회의에 참석한 이사회의 다른 모든 위원들이 서명하고 이 조 제1항 a, b, c, d, đ, e, g, h호에 규정된 내용을 모두 포함하면 해당 회의록은 효력을 가진다.

2. Trường hợp chủ tọa, người ghi biên bản từ chối ký biên bản họp nhưng nếu được tất cả thành viên khác của Hội đồng quản trị tham dự họp ký và có đầy đủ nội dung theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều này thì biên bản này có hiệu lực.

이 항은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제6항에 의해 개정된다

3. 의장, 회의록 작성자 및 회의록에 서명한 자들은 이사회 회의록 내용의 진실성 및 정확성에 대해 책임을 져야 한다.

3. Chủ tọa, người ghi biên bản và những người ký tên trong biên bản phải chịu trách nhiệm về tính trung thực và chính xác của nội dung biên bản họp Hội đồng quản trị.

4. 이사회 회의록 및 회의에서 사용된 자료는 회사의 본사에 보관되어야 한다.

4. Biên bản họp Hội đồng quản trị và tài liệu sử dụng trong cuộc họp phải được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty.

5. 베트남어와 외국어로 작성된 회의록은 동등한 법적 효력을 가진다. 베트남어와 외국어 회의록 내용에 차이가 있는 경우, 베트남어 회의록 내용이 적용된다.

5. Biên bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài có hiệu lực pháp lý như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về nội dung giữa biên bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài thì nội dung trong biên bản bằng tiếng Việt được áp dụng.

제159조. 이사회 위원의 정보 제공받을 권리

Điều 159. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị

1. 이사회 위원은 사장, 부사장 또는 총사장, 부총사장, 회사의 다른 관리자에게 회사 및 회사 내 단위의 재정 상황, 사업 활동에 관한 정보, 자료를 제공하도록 요구할 권리가 있다.

1. Thành viên Hội đồng quản trị có quyền yêu cầu Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, người quản lý khác trong công ty cung cấp thông tin, tài liệu về tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh của công ty và của đơn vị trong công ty.

2. 요구받은 관리자는 이사회 위원의 요구에 따라 신속하고 완전하며 정확한 정보, 자료를 제공해야 한다. 정보 요구 및 제공 절차와 순서는 회사 정관에 규정된다.

2. Người quản lý được yêu cầu phải cung cấp kịp thời, đầy đủ và chính xác thông tin, tài liệu theo yêu cầu của thành viên Hội đồng quản trị. Trình tự, thủ tục yêu cầu và cung cấp thông tin do Điều lệ công ty quy định.

제160조. 이사회 위원의 해임, 파면, 교체 및 보충

Điều 160. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị

1. 주주총회는 다음 경우에 이사회 위원을 해임한다:

1. Đại hội đồng cổ đông miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản trị trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제155조에 규정된 기준과 조건을 충분히 갖추지 못한 경우;

a) Không có đủ tiêu chuẩn và điều kiện theo quy định tại Điều 155 của Luật này;

b) 사직서를 제출하고 승인된 경우;

b) Có đơn từ chức và được chấp thuận;

c) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

c) Trường hợp khác quy định tại Điều lệ công ty.

2. 주주총회는 다음 경우에 이사회 위원을 파면한다:

2. Đại hội đồng cổ đông bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị trong trường hợp sau đây:

a) 불가항력의 경우를 제외하고, 6개월 연속으로 이사회 활동에 참여하지 않은 경우;

a) Không tham gia các hoạt động của Hội đồng quản trị trong 06 tháng liên tục, trừ trường hợp bất khả kháng;

b) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

b) Trường hợp khác quy định tại Điều lệ công ty.

3. 필요하다고 판단될 때, 주주총회는 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 경우 외에 이사회 위원을 교체하고, 이사회 위원을 해임, 파면하기로 결정한다.

3. Khi xét thấy cần thiết, Đại hội đồng cổ đông quyết định thay thế thành viên Hội đồng quản trị; miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị ngoài trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.

4. 이사회는 다음 경우에 이사회 위원 보충 선출을 위해 주주총회를 소집해야 한다:

4. Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông để bầu bổ sung thành viên Hội đồng quản trị trong trường hợp sau đây:

a) 이사회 위원 수가 회사 정관에 규정된 수의 3분의 1 이상 감소한 경우. 이 경우, 이사회는 위원 수가 3분의 1 이상 감소한 날로부터 60일 이내에 주주총회를 소집해야 한다;

a) Số thành viên Hội đồng quản trị bị giảm quá một phần ba so với số quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp này, Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày số thành viên bị giảm quá một phần ba;

b) 독립 이사회 위원 수가 감소하여 이 법 제137조 제1항 b호 규정에 따른 비율을 보장하지 못하는 경우;

b) Số lượng thành viên độc lập Hội đồng quản trị giảm xuống, không bảo đảm tỷ lệ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 137 của Luật này;

c) 이 항 a호 및 b호에 규정된 경우를 제외하고, 주주총회는 가장 가까운 회의에서 해임, 파면된 이사회 위원을 대체할 새로운 위원을 선출한다.

c) Trừ trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản này, Đại hội đồng cổ đông bầu thành viên mới thay thế thành viên Hội đồng quản trị đã bị miễn nhiệm, bãi nhiệm tại cuộc họp gần nhất.

제161조. 감사위원회

Điều 161. Ủy ban kiểm toán

1. 감사위원회는 이사회 소속 전문 기관이다. 감사위원회는 2명 이상의 위원으로 구성된다. 감사위원회 위원장은 독립 이사회 위원이어야 한다. 감사위원회의 다른 위원들은 비상임 이사회 위원이어야 한다.

1. Ủy ban kiểm toán là cơ quan chuyên môn thuộc Hội đồng quản trị. Ủy ban kiểm toán có từ 02 thành viên trở lên. Chủ tịch Ủy ban kiểm toán phải là thành viên độc lập Hội đồng quản trị. Các thành viên khác của Ủy ban kiểm toán phải là thành viên Hội đồng quản trị không điều hành.

2. 감사위원회는 회의에서의 의결, 서면 의견 수렴 또는 회사 정관 또는 감사위원회 운영 규정에 규정된 기타 형식으로 결정을 통과시킨다. 각 감사위원회 위원은 1개의 의결권을 가진다. 회사 정관 또는 감사위원회 운영 규정에 더 높은 다른 비율이 규정되지 않은 경우, 감사위원회의 결정은 참석 위원 과반수가 찬성하면 통과된다. 찬반 동수인 경우, 감사위원회 위원장의 의견이 있는 쪽이 최종 결정이 된다.

2. Ủy ban kiểm toán thông qua quyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc hình thức khác do Điều lệ công ty hoặc quy chế hoạt động Ủy ban kiểm toán quy định. Mỗi thành viên Ủy ban kiểm toán có một phiếu biểu quyết. Trừ trường hợp Điều lệ công ty hoặc quy chế hoạt động Ủy ban kiểm toán có quy định tỷ lệ khác cao hơn, quyết định của Ủy ban kiểm toán được thông qua nếu được đa số thành viên dự họp tán thành; trường hợp số phiếu ngang nhau thì quyết định cuối cùng thuộc về phía có ý kiến của Chủ tịch Ủy ban kiểm toán.

3. 감사위원회는 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

3. Ủy ban kiểm toán có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 회사의 재무 보고서의 진실성 및 회사의 재무 결과와 관련된 공식 공표를 감독한다;

a) Giám sát tính trung thực của báo cáo tài chính của công ty và công bố chính thức liên quan đến kết quả tài chính của công ty;

b) 내부 통제 및 위험 관리 시스템을 검토한다;

b) Rà soát hệ thống kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro;

c) 이사회 또는 주주총회의 승인 권한에 속하는 관련자와의 거래를 검토하고, 이사회 또는 주주총회의 승인이 필요한 거래에 대해 권고한다;

c) Rà soát giao dịch với người có liên quan thuộc thẩm quyền phê duyệt của Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông và đưa ra khuyến nghị về những giao dịch cần có phê duyệt của Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông;

d) 회사의 내부 감사 부서를 감독한다;

d) Giám sát bộ phận kiểm toán nội bộ của công ty;

đ) 이사회가 정기 주주총회에 승인을 요청하기 전에 통과시킬 독립 감사 법인, 보수 수준 및 감사 법인과의 계약 관련 조항을 건의한다;

đ) Kiến nghị công ty kiểm toán độc lập, mức thù lao và điều khoản liên quan trong hợp đồng với công ty kiểm toán để Hội đồng quản trị thông qua trước khi trình lên Đại hội đồng cổ đông thường niên phê duyệt;

e) 감사 법인의 독립성, 객관성 및 감사 과정의 효율성을 추적하고 평가한다. 특히 회사가 감사인의 비감사 서비스를 이용하는 경우에 그렇다;

e) Theo dõi và đánh giá sự độc lập, khách quan của công ty kiểm toán và hiệu quả của quá trình kiểm toán, đặc biệt trong trường hợp công ty có sử dụng các dịch vụ phi kiểm toán của bên kiểm toán;

g) 회사가 법률 규정, 관리 기관의 요구 및 회사의 기타 내부 규정을 준수하도록 감독한다.

g) Giám sát nhằm bảo đảm công ty tuân thủ quy định của pháp luật, yêu cầu của cơ quan quản lý và quy định nội bộ khác của công ty.

제162조. 회사 사장, 총사장

Điều 162. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty

1. 이사회는 이사회 위원 한 명을 임명하거나 다른 사람을 사장 또는 총사장으로 고용한다.

1. Hội đồng quản trị bổ nhiệm một thành viên Hội đồng quản trị hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.

2. 사장 또는 총사장은 회사의 일상적인 사업 업무를 운영하는 자이며, 이사회의 감독을 받고, 부여된 권리, 의무 이행에 대해 이사회 및 법률 앞에 책임을 진다.

2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty; chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị; chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật về việc thực hiện quyền, nghĩa vụ được giao.

사장 또는 총사장의 임기는 5년을 초과할 수 없으며, 임기 제한 없이 재임명될 수 있다.

Nhiệm kỳ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc không quá 05 năm và có thể được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.

3. 사장 또는 총사장은 다음과 같은 권리와 의무를 가진다:

3. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có quyền và nghĩa vụ sau đây:

a) 이사회의 권한에 속하지 않는 회사의 일상적인 사업 업무와 관련된 문제를 결정한다;

a) Quyết định các vấn đề liên quan đến công việc kinh doanh hằng ngày của công ty mà không thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị;

b) 이사회의 결의, 결정을 조직 이행한다;

b) Tổ chức thực hiện các nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị;

c) 회사의 사업 계획 및 투자 방안을 조직 이행한다;

c) Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty;

d) 회사의 조직 구조, 내부 관리 규정 방안을 건의한다;

d) Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ của công ty;

đ) 이사회의 권한에 속하는 직책을 제외하고, 회사 내 관리 직책을 임명, 해임, 파면한다;

đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức danh quản lý trong công ty, trừ các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị;

e) 사장 또는 총사장의 임명 권한에 속하는 관리자를 포함하여 회사 내 근로자에 대한 급여 및 기타 이익을 결정한다;

e) Quyết định tiền lương và lợi ích khác đối với người lao động trong công ty, kể cả người quản lý thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;

g) 근로자를 채용한다;

g) Tuyển dụng lao động;

h) 배당금 지급 또는 사업 손실 처리 방안을 건의한다;

h) Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh;

i) 법률, 회사 정관 및 이사회 결의, 결정에 따른 기타 권리와 의무.

i) Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật, Điều lệ công ty và nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị.

4. 사장 또는 총사장은 법률, 회사 정관, 회사와 체결한 근로 계약 및 이사회 결의, 결정 규정에 따라 회사의 일상적인 사업 업무를 운영해야 한다. 이 항 규정에 반하여 운영하여 회사에 손해를 끼친 경우, 사장 또는 총사장은 법률 앞에 책임을 져야 하며 회사에 손해를 배상해야 한다.

4. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty theo đúng quy định của pháp luật, Điều lệ công ty, hợp đồng lao động ký với công ty và nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị. Trường hợp điều hành trái với quy định tại khoản này mà gây thiệt hại cho công ty thì Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và phải bồi thường thiệt hại cho công ty.

5. 공개 회사, 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국영기업 및 이 법 제88조 제1항에 규정된 국영기업의 자회사의 경우, 사장 또는 총사장은 다음과 같은 기준, 조건을 충족해야 한다:

5. Đối với công ty đại chúng, doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và công ty con của doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật này thì Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:

a) 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것;

a) Không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này;

b) 회사 및 모회사의 기업 관리자, 감사인, 국가 자본 대표자, 기업 자본 대표자의 가족 관계자가 아니어야 한다;

b) Không được là người có quan hệ gia đình của người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên của công ty và công ty mẹ; người đại diện phần vốn nhà nước, người đại diện phần vốn của doanh nghiệp tại công ty và công ty mẹ;

c) 회사의 경영 관리에 대한 전문 지식, 경험을 가질 것.

c) Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty.

제163조. 이사회 위원, 사장, 총사장의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익

Điều 163. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc

1. 회사는 사업 결과 및 효율에 따라 이사회 위원에게 보수, 상여금을 지급하고, 사장 또는 총사장 및 기타 관리자에게 급여, 상여금을 지급할 권리가 있다.

1. Công ty có quyền trả thù lao, thưởng cho thành viên Hội đồng quản trị, trả lương, thưởng cho Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác theo kết quả và hiệu quả kinh doanh.

2. 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 이사회 위원, 사장 또는 총사장의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익은 다음 규정에 따라 지급된다:

2. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc được trả theo quy định sau đây:

a) 이사회 위원은 업무 보수 및 상여금을 받는다. 업무 보수는 이사회 위원의 임무를 완료하는 데 필요한 일수와 일일 보수 수준에 따라 계산된다. 이사회는 만장일치 원칙에 따라 각 위원의 보수 수준을 예상한다. 이사회의 총 보수 및 상여금은 정기 주주총회에서 주주총회가 결정한다;

a) Thành viên Hội đồng quản trị được hưởng thù lao công việc và thưởng. Thù lao công việc được tính theo số ngày công cần thiết hoàn thành nhiệm vụ của thành viên Hội đồng quản trị và mức thù lao mỗi ngày. Hội đồng quản trị dự tính mức thù lao cho từng thành viên theo nguyên tắc nhất trí. Tổng mức thù lao và thưởng của Hội đồng quản trị do Đại hội đồng cổ đông quyết định tại cuộc họp thường niên;

b) 이사회 위원은 부여된 임무를 수행할 때 식비, 숙박비, 교통비 및 기타 합리적인 비용을 지급받는다;

b) Thành viên Hội đồng quản trị được thanh toán chi phí ăn, ở, đi lại và chi phí hợp lý khác khi thực hiện nhiệm vụ được giao;

c) 사장 또는 총사장은 급여와 상여금을 받는다. 사장 또는 총사장의 급여와 상여금은 이사회가 결정한다.

c) Giám đốc hoặc Tổng giám đốc được trả lương và thưởng. Tiền lương và thưởng của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc do Hội đồng quản trị quyết định.

3. 각 이사회 위원의 보수, 사장 또는 총사장 및 기타 관리자의 급여는 기업 소득세법 규정에 따라 회사의 사업 비용으로 처리되며, 회사의 연차 재무 보고서에 별도 항목으로 표시되고 정기 주주총회에서 주주총회에 보고되어야 한다.

3. Thù lao của từng thành viên Hội đồng quản trị, tiền lương của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác được tính vào chi phí kinh doanh của công ty theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp, được thể hiện thành mục riêng trong báo cáo tài chính hằng năm của công ty và phải báo cáo Đại hội đồng cổ đông tại cuộc họp thường niên.

제164조. 관련 이익의 공개

Điều 164. Công khai các lợi ích liên quan

회사 정관에 더 엄격한 다른 규정이 없는 경우, 회사의 이익 및 관련자 공개는 다음 규정에 따라 수행된다:

Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác chặt chẽ hơn, việc công khai lợi ích và người có liên quan của công ty thực hiện theo quy định sau đây:

1. 회사는 이 법 제4조 제23항에 규정된 회사의 관련자 목록과 그들이 회사와 맺은 해당 계약, 거래를 수집하고 업데이트해야 한다;

1. Công ty phải tập hợp và cập nhật danh sách những người có liên quan của công ty theo quy định tại khoản 23 Điều 4 của Luật này và các hợp đồng, giao dịch tương ứng của họ với công ty;

2. 이사회 위원, 감사인, 사장 또는 총사장 및 회사의 다른 관리자는 자신의 관련 이익에 대해 회사에 신고해야 하며, 다음을 포함한다:

2. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty phải kê khai cho công ty về các lợi ích liên quan của mình, bao gồm:

a) 그들이 소유하거나 출자 지분 또는 주식을 소유한 기업의 명칭, 기업 코드, 본사 주소, 사업 업종; 해당 출자 지분 또는 주식의 소유 비율 및 시점;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp mà họ làm chủ hoặc sở hữu phần vốn góp hoặc cổ phần; tỷ lệ và thời điểm làm chủ, sở hữu phần vốn góp hoặc cổ phần đó;

b) 그들의 관련자가 소유, 공동 소유 또는 단독 소유하는 정관 자본금의 10% 이상 출자 지분 또는 주식을 가진 기업의 명칭, 기업 코드, 본사 주소, 사업 업종;

b) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp mà những người có liên quan của họ làm chủ, cùng sở hữu hoặc sở hữu riêng phần vốn góp hoặc cổ phần trên 10% vốn điều lệ;

3. 이 조 제2항에 규정된 신고는 관련 이익이 발생한 날로부터 근무일 기준 7일 이내에 이루어져야 하며, 수정, 보완은 해당 수정, 보완이 있는 날로부터 근무일 기준 7일 이내에 회사에 통보되어야 한다;

3. Việc kê khai quy định tại khoản 2 Điều này phải được thực hiện trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh lợi ích liên quan; việc sửa đổi, bổ sung phải được thông báo với công ty trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có sửa đổi, bổ sung tương ứng;

4. 이 조 제1항 및 제2항에 규정된 신고된 관련자 및 관련 이익 목록의 보관, 공개, 검토, 발췌, 복사는 다음과 같이 수행된다:

4. Việc lưu giữ, công khai, xem xét, trích lục, sao chép danh sách người có liên quan và lợi ích có liên quan được kê khai quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được thực hiện như sau:

a) 회사는 정기 주주총회에서 주주총회에 관련자 및 관련 이익 목록을 통보해야 한다;

a) Công ty phải thông báo danh sách người có liên quan và lợi ích có liên quan cho Đại hội đồng cổ đông tại cuộc họp thường niên;

b) 관련자 및 관련 이익 목록은 기업의 본사에 보관된다. 필요한 경우, 위 목록 내용의 일부 또는 전부를 회사의 지점에 보관할 수 있다;

b) Danh sách người có liên quan và lợi ích có liên quan được lưu giữ tại trụ sở chính của doanh nghiệp; trường hợp cần thiết có thể lưu giữ một phần hoặc toàn bộ nội dung danh sách nói trên tại các chi nhánh của công ty;

c) 주주, 주주의 위임 대표자, 이사회 위원, 감사위원회, 사장 또는 총사장 및 다른 관리자는 신고 내용의 일부 또는 전부를 검토, 발췌 및 복사할 권리가 있다;

c) Cổ đông, đại diện theo ủy quyền của cổ đông, thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác có quyền xem xét, trích lục và sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung kê khai;

d) 회사는 이 항 c호에 규정된 자들이 관련자 및 관련 이익 목록에 가장 빠르고 편리하게 접근, 검토, 발췌, 복사할 수 있도록 조건을 조성해야 하며, 이 권리 행사에 대해 방해하거나 어려움을 주어서는 안 된다. 관련자 및 관련 이익 신고 내용의 검토, 발췌, 복사 절차와 순서는 회사 정관에 규정된다;

d) Công ty phải tạo điều kiện để những người quy định tại điểm c khoản này tiếp cận, xem xét, trích lục, sao chép danh sách người có liên quan và lợi ích có liên quan một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất; không được ngăn cản, gây khó khăn đối với họ trong thực hiện quyền này. Trình tự, thủ tục xem xét, trích lục, sao chép nội dung kê khai người có liên quan và lợi ích có liên quan được thực hiện theo quy định tại Điều lệ công ty;

5. 이사회 위원, 사장 또는 총사장은 개인적으로 또는 타인을 대신하여 회사의 사업 업무 범위 내에서 어떠한 형태로든 업무를 수행하는 경우, 해당 업무의 성격, 내용을 이사회, 감사위원회에 설명해야 하며, 이사회의 남은 위원 과반수의 승인을 받아야만 수행할 수 있다. 신고하지 않거나 이사회의 승인을 받지 않고 수행하는 경우, 해당 활동으로 얻은 모든 수입은 회사에 귀속된다.

5. Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác để thực hiện công việc dưới mọi hình thức trong phạm vi công việc kinh doanh của công ty đều phải giải trình bản chất, nội dung của công việc đó trước Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và chỉ được thực hiện khi được đa số thành viên còn lại của Hội đồng quản trị chấp thuận; nếu thực hiện mà không khai báo hoặc không được sự chấp thuận của Hội đồng quản trị thì tất cả thu nhập có được từ hoạt động đó thuộc về công ty.

제165조. 회사 관리자의 책임

Điều 165. Trách nhiệm của người quản lý công ty

1. 이사회 위원, 사장 또는 총사장 및 다른 관리자는 다음과 같은 책임을 진다:

1. Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác có trách nhiệm sau đây:

a) 이 법, 기타 관련 법률 규정, 회사 정관, 주주총회 결의에 따라 부여된 권리와 의무를 이행한다;

a) Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao theo quy định của Luật này, quy định khác của pháp luật có liên quan, Điều lệ công ty, nghị quyết Đại hội đồng cổ đông;

b) 회사의 합법적인 이익을 최대한 보장하기 위해 부여된 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다;

b) Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa của công ty;

c) 회사와 주주의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다;

c) Trung thành với lợi ích của công ty và cổ đông; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác;

d) 이 법 제164조 제2항에 규정된 내용을 회사에 신속하고 완전하며 정확하게 통보한다;

d) Thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho công ty về nội dung quy định tại khoản 2 Điều 164 của Luật này;

đ) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 책임.

đ) Trách nhiệm khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

2. 이 조 제1항 규정을 위반한 이사회 위원, 사장 또는 총사장 및 다른 관리자는 상실된 이익을 개인적으로 또는 연대하여 보상하고, 받은 이익을 반환하며, 회사와 제3자에게 발생한 모든 손해를 배상할 책임이 있다.

2. Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác vi phạm quy định tại khoản 1 Điều này chịu trách nhiệm cá nhân hoặc liên đới đền bù lợi ích bị mất, trả lại lợi ích đã nhận và bồi thường toàn bộ thiệt hại cho công ty và bên thứ ba.

제166조. 이사회 위원, 사장, 총사장에 대한 소송 제기 권리

Điều 166. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc

1. 총 보통주의 최소 1%를 소유한 주주, 주주 그룹은 다음 경우에 이사회 위원, 사장 또는 총사장에 대해 이익 반환 또는 회사 또는 타인에 대한 손해 배상을 요구하는 개인적 책임, 연대 책임 소송을 자신 또는 회사를 대신하여 제기할 권리가 있다:

1. Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu ít nhất 01% tổng số cổ phần phổ thông có quyền tự mình hoặc nhân danh công ty khởi kiện trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm liên đới đối với các thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc để yêu cầu hoàn trả lợi ích hoặc bồi thường thiệt hại cho công ty hoặc người khác trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제165조에 규정된 회사 관리자의 책임을 위반한 경우;

a) Vi phạm trách nhiệm của người quản lý công ty theo quy định tại Điều 165 của Luật này;

b) 부여된 권리와 의무를 이행하지 않거나, 불충분하게 이행하거나, 시기적절하게 이행하지 않거나, 법률 또는 회사 정관, 이사회 결의·결정 규정에 반하여 이행하는 경우;

b) Không thực hiện, thực hiện không đầy đủ, thực hiện không kịp thời hoặc thực hiện trái với quy định của pháp luật hoặc Điều lệ công ty, nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị đối với quyền và nghĩa vụ được giao;

c) 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하는 경우;

c) Lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác;

d) 법률 및 회사 정관에 따른 기타 경우.

d) Trường hợp khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

2. 소송 절차와 순서는 민사 소송법 규정에 따라 이행된다. 주주, 주주 그룹이 회사를 대신하여 소송을 제기하는 경우의 소송 비용은 소송 요구가 기각된 경우를 제외하고 회사의 비용으로 처리된다.

2. Trình tự, thủ tục khởi kiện thực hiện theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự. Chi phí khởi kiện trong trường hợp cổ đông, nhóm cổ đông khởi kiện nhân danh công ty được tính vào chi phí của công ty, trừ trường hợp bị bác yêu cầu khởi kiện.

3. 이 조에 규정된 주주, 주주 그룹은 소송 전 또는 과정에서 법원, 중재원의 결정에 따라 필요한 정보를 검토, 조회, 발췌할 권리가 있다.

3. Cổ đông, nhóm cổ đông theo quy định tại Điều này có quyền xem xét, tra cứu, trích lục thông tin cần thiết theo quyết định của Tòa án, Trọng tài trước hoặc trong quá trình khởi kiện.

제167조. 회사와 관련자 간의 계약, 거래 승인

Điều 167. Chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người có liên quan

1. 주주총회 또는 이사회는 회사와 다음 관련자 간의 계약, 거래를 승인한다:

1. Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người có liên quan sau đây:

a) 회사의 총 보통주의 10% 이상을 소유한 주주, 조직인 주주의 위임 대표자 및 그들의 관련자;

a) Cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty và người có liên quan của họ;

b) 이사회 위원, 사장 또는 총사장 및 그들의 관련자;

b) Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người có liên quan của họ;

c) 이사회 위원, 감사인, 사장 또는 총사장 및 회사의 다른 관리자가 이 법 제164조 제2항 규정에 따라 신고해야 하는 기업.

c) Doanh nghiệp mà thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty phải kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 164 của Luật này.

2. 이사회는 이 조 제1항 규정에 따른 계약, 거래로서, 회사의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 기업 총 자산 가치의 35% 미만 또는 회사 정관에 규정된 더 작은 비율이나 가치의 계약, 거래를 승인한다. 이 경우, 계약, 거래를 체결하는 회사 대표자는 이사회 위원, 감사인에게 해당 계약, 거래와 관련된 대상에 대해 통보하고 계약 초안 또는 거래의 주요 내용을 첨부해야 한다. 이사회는 회사 정관에 다른 기한이 규정되지 않은 한, 통보 접수일로부터 15일 이내에 계약, 거래 승인 여부를 결정한다. 계약, 거래 당사자와 관련된 이사회 위원은 의결권이 없다.

2. Hội đồng quản trị chấp thuận các hợp đồng, giao dịch theo quy định khoản 1 Điều này và có giá trị nhỏ hơn 35% tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp ghi trong báo cáo tài chính gần nhất hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp này, người đại diện công ty ký hợp đồng, giao dịch phải thông báo cho thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên về các đối tượng có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch đó và gửi kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc nội dung chủ yếu của giao dịch. Hội đồng quản trị quyết định việc chấp thuận hợp đồng, giao dịch trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định một thời hạn khác; thành viên Hội đồng quản trị có lợi ích liên quan đến các bên trong hợp đồng, giao dịch không có quyền biểu quyết.

3. 주주총회는 다음 계약, 거래를 승인한다:

3. Đại hội đồng cổ đông chấp thuận hợp đồng, giao dịch sau đây:

a) 이 조 제2항에 규정된 계약, 거래 외의 다른 계약, 거래;

a) Hợp đồng, giao dịch khác ngoài hợp đồng, giao dịch quy định tại khoản 2 Điều này;

b) 총 의결권 주식의 51% 이상을 소유한 주주 또는 해당 주주의 관련자와 회사 간의, 기업의 가장 최근 재무 보고서에 기록된 총 자산 가치의 10%를 초과하는 대출, 차입, 자산 매각 계약, 거래.

b) Hợp đồng, giao dịch vay, cho vay, bán tài sản có giá trị lớn hơn 10% tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp ghi trong báo cáo tài chính gần nhất giữa công ty và cổ đông sở hữu từ 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết trở lên hoặc người có liên quan của cổ đông đó.

4. 이 조 제3항 규정에 따라 계약, 거래를 승인하는 경우, 계약, 거래를 체결하는 회사 대표자는 이사회 및 감사인에게 해당 계약, 거래와 관련된 대상에 대해 통보하고 계약 초안 또는 거래의 주요 내용 통보서를 첨부해야 한다. 이사회는 주주총회 회의에서 계약, 거래 초안을 제출하거나 계약, 거래의 주요 내용에 대해 설명하거나 서면으로 주주 의견을 수렴한다. 이 경우, 계약, 거래 당사자와 관련된 주주는 의결권이 없으며, 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 이 법 제148조 제1항 및 제4항 규정에 따라 계약, 거래가 승인된다.

4. Trường hợp chấp thuận hợp đồng, giao dịch theo quy định tại khoản 3 Điều này, người đại diện công ty ký hợp đồng, giao dịch phải thông báo cho Hội đồng quản trị và Kiểm soát viên về đối tượng có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch đó và gửi kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc thông báo nội dung chủ yếu của giao dịch. Hội đồng quản trị trình dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc giải trình về nội dung chủ yếu của hợp đồng, giao dịch tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông hoặc lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản. Trường hợp này, cổ đông có lợi ích liên quan đến các bên trong hợp đồng, giao dịch không có quyền biểu quyết; hợp đồng, giao dịch được chấp thuận theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 148 của Luật này, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.

5. 이 조 규정에 맞지 않게 체결된 계약, 거래는 법원의 결정에 따라 무효가 되며 법률 규정에 따라 처리된다. 계약, 거래 체결자, 관련 주주, 이사회 위원 또는 사장 또는 총사장은 발생한 손해를 연대하여 배상하고, 해당 계약, 거래 이행으로 얻은 이익을 회사에 반환해야 한다.

5. Hợp đồng, giao dịch bị vô hiệu theo quyết định của Tòa án và xử lý theo quy định của pháp luật khi được ký kết không đúng với quy định tại Điều này; người ký kết hợp đồng, giao dịch, cổ đông, thành viên Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có liên quan phải liên đới bồi thường thiệt hại phát sinh, hoàn trả cho công ty khoản lợi thu được từ việc thực hiện hợp đồng, giao dịch đó.

6. 회사는 관련 법률 규정에 따라 관련 계약, 거래를 공개해야 한다.

6. Công ty phải công khai hợp đồng, giao dịch có liên quan theo quy định của pháp luật có liên quan.

제168조. 감사위원회

Điều 168. Ban kiểm soát

1. 감사위원회는 3명에서 5명의 감사인으로 구성된다. 감사인의 임기는 5년을 초과할 수 없으며, 임기 제한 없이 재선출될 수 있다.

1. Ban kiểm soát có từ 03 đến 05 Kiểm soát viên. Nhiệm kỳ của Kiểm soát viên không quá 05 năm và có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.

2. 감사위원회 위원장은 감사인 중에서 감사위원회가 선출하며, 선출, 해임, 파면은 과반수 원칙에 따른다. 감사위원회 위원장의 권리와 의무는 회사 정관에 규정된다. 감사위원회는 베트남에 상주하는 감사인이 절반 이상이어야 한다. 감사위원회 위원장은 회사 정관에 더 높은 다른 기준이 규정되지 않은 한, 경제, 재무, 회계, 감사, 법률, 경영 관리 또는 기업의 사업 활동과 관련된 전문 분야 중 하나의 대학 졸업 이상의 학위를 가져야 한다.

2. Trưởng Ban kiểm soát do Ban kiểm soát bầu trong số các Kiểm soát viên; việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo nguyên tắc đa số. Quyền và nghĩa vụ của Trưởng Ban kiểm soát do Điều lệ công ty quy định. Ban kiểm soát phải có hơn một nửa số Kiểm soát viên thường trú tại Việt Nam. Trưởng Ban kiểm soát phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, quản trị kinh doanh hoặc chuyên ngành có liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định tiêu chuẩn khác cao hơn.

3. 임기가 동시에 종료된 감사인이 있고 새로운 임기의 감사인이 아직 선출되지 않은 경우, 임기가 만료된 감사인은 새로운 임기의 감사인이 선출되어 임무를 인계받을 때까지 계속해서 권리와 의무를 이행한다.

3. Trường hợp Kiểm soát viên có cùng thời điểm kết thúc nhiệm kỳ mà Kiểm soát viên nhiệm kỳ mới chưa được bầu thì Kiểm soát viên đã hết nhiệm kỳ vẫn tiếp tục thực hiện quyền và nghĩa vụ cho đến khi Kiểm soát viên nhiệm kỳ mới được bầu và nhận nhiệm vụ.

제169조. 감사인의 기준 및 조건

Điều 169. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên

1. 감사인은 다음과 같은 기준과 조건을 갖추어야 한다:

1. Kiểm soát viên phải có các tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a) 이 법 제17조 제2항에 규정된 대상에 속하지 않을 것;

a) Không thuộc đối tượng theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này;

b) 경제, 재무, 회계, 감사, 법률, 경영 관리 또는 기업의 사업 활동에 적합한 전문 분야 중 하나에서 교육을 받았을 것;

b) Được đào tạo một trong các chuyên ngành về kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, quản trị kinh doanh hoặc chuyên ngành phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;

c) 이사회 위원, 사장 또는 총사장 및 다른 관리자의 가족 관계자가 아니어야 한다;

c) Không phải là người có quan hệ gia đình của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác;

d) 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 회사 관리자가 아니어야 하며, 반드시 회사의 주주 또는 근로자일 필요는 없다;

d) Không phải là người quản lý công ty; không nhất thiết phải là cổ đông hoặc người lao động của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác;

đ) 기타 관련 법률 및 회사 정관에 규정된 기타 기준 및 조건.

đ) Tiêu chuẩn và điều kiện khác theo quy định khác của pháp luật có liên quan và Điều lệ công ty.

2. 이 조 제1항에 규정된 기준, 조건 외에, 공개 회사, 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 국영기업의 감사인은 회사 및 모회사의 기업 관리자, 기업의 자본 대표자, 모회사 및 회사의 국가 자본 대표자의 가족 관계자가 아니어야 한다.

2. Ngoài các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, Kiểm soát viên công ty đại chúng, doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này không được là người có quan hệ gia đình của người quản lý doanh nghiệp của công ty và công ty mẹ; người đại diện phần vốn của doanh nghiệp, người đại diện phần vốn nhà nước tại công ty mẹ và tại công ty.

제170조. 감사위원회의 권리와 의무

Điều 170. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát

1. 감사위원회는 회사의 관리 및 운영에 있어 이사회, 사장 또는 총사장을 감독한다.

1. Ban kiểm soát thực hiện giám sát Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty.

2. 사업 활동의 관리, 운영의 합리성, 합법성, 진실성 및 신중성, 회계, 통계 및 재무 보고서 작성 업무의 체계성, 일관성 및 적합성을 검사한다.

2. Kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng trong quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh; tính hệ thống, nhất quán và phù hợp của công tác kế toán, thống kê và lập báo cáo tài chính.

3. 회사의 연간 및 반기 사업 현황 보고서, 재무 보고서, 이사회의 관리 업무 평가 보고서의 완전성, 합법성 및 진실성을 심사하고 정기 주주총회 회의에서 심사 보고서를 제출한다. 이사회 또는 주주총회의 승인 권한에 속하는 관련자와의 계약, 거래를 검토하고, 이사회 또는 주주총회의 승인이 필요한 계약, 거래에 대해 권고한다.

3. Thẩm định tính đầy đủ, hợp pháp và trung thực của báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính hằng năm và 06 tháng của công ty, báo cáo đánh giá công tác quản lý của Hội đồng quản trị và trình báo cáo thẩm định tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên. Rà soát hợp đồng, giao dịch với người có liên quan thuộc thẩm quyền phê duyệt của Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông và đưa ra khuyến nghị về hợp đồng, giao dịch cần có phê duyệt của Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông.

4. 회사의 내부 통제, 내부 감사, 위험 관리 및 조기 경보 시스템의 효력과 효율성을 검토, 검사 및 평가한다.

4. Rà soát, kiểm tra và đánh giá hiệu lực và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, quản lý rủi ro và cảnh báo sớm của công ty.

5. 필요하다고 판단되거나 주주총회 결의 또는 이 법 제115조 제2항에 규정된 주주 또는 주주 그룹의 요구에 따라 회사의 회계 장부, 회계 기록 및 기타 자료, 회사의 관리, 운영 업무를 검토한다.

5. Xem xét sổ kế toán, ghi chép kế toán và tài liệu khác của công ty, công việc quản lý, điều hành hoạt động của công ty khi xét thấy cần thiết hoặc theo nghị quyết Đại hội đồng cổ đông hoặc theo yêu cầu của cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này.

6. 이 법 제115조 제2항에 규정된 주주 또는 주주 그룹의 요구가 있는 경우, 감사위원회는 요구를 접수한 날로부터 근무일 기준 7일 이내에 검사를 수행한다. 검사 종료일로부터 15일 이내에, 감사위원회는 검사를 요구받은 문제에 대해 이사회 및 요구한 주주 또는 주주 그룹에게 보고해야 한다. 이 항에 규정된 감사위원회의 검사는 이사회의 정상적인 활동을 방해해서는 안 되며, 회사의 사업 활동 운영을 중단시켜서는 안 된다.

6. Khi có yêu cầu của cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này, Ban kiểm soát thực hiện kiểm tra trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Ban kiểm soát phải báo cáo về những vấn đề được yêu cầu kiểm tra đến Hội đồng quản trị và cổ đông hoặc nhóm cổ đông có yêu cầu. Việc kiểm tra của Ban kiểm soát quy định tại khoản này không được cản trở hoạt động bình thường của Hội đồng quản trị, không gây gián đoạn điều hành hoạt động kinh doanh của công ty.

7. 이사회 또는 주주총회에 회사의 관리, 감독 및 사업 활동 운영 조직 구조의 수정, 보완, 개선 방안을 건의한다.

7. Kiến nghị Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông biện pháp sửa đổi, bổ sung, cải tiến cơ cấu tổ chức quản lý, giám sát và điều hành hoạt động kinh doanh của công ty.

8. 이사회 위원, 사장 또는 총사장이 이 법 제165조 규정을 위반한 것을 발견한 경우, 즉시 이사회에 서면으로 통보하고, 위반 행위자에게 위반 행위를 중단하고 결과를 시정하도록 요구한다.

8. Khi phát hiện có thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc vi phạm quy định tại Điều 165 của Luật này phải thông báo ngay bằng văn bản cho Hội đồng quản trị, yêu cầu người có hành vi vi phạm chấm dứt hành vi vi phạm và có giải pháp khắc phục hậu quả.

9. 주주총회, 이사회 및 회사의 다른 회의에 참석하고 토론에 참여한다.

9. Tham dự và tham gia thảo luận tại các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị và các cuộc họp khác của công ty.

10. 부여된 임무를 수행하기 위해 독립적인 자문, 회사의 내부 감사 부서를 사용한다.

10. Sử dụng tư vấn độc lập, bộ phận kiểm toán nội bộ của công ty để thực hiện nhiệm vụ được giao.

11. 감사위원회는 주주총회에 보고서, 결론 및 건의를 제출하기 전에 이사회의 의견을 참고할 수 있다.

11. Ban kiểm soát có thể tham khảo ý kiến của Hội đồng quản trị trước khi trình báo cáo, kết luận và kiến nghị lên Đại hội đồng cổ đông.

12. 이 법, 회사 정관 및 주주총회 결의에 따른 기타 권리와 의무.

12. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này, Điều lệ công ty và nghị quyết Đại hội đồng cổ đông.

제171조. 감사위원회의 정보 제공받을 권리

Điều 171. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát

1. 자료 및 정보는 이사회 위원과 동일한 시점 및 방식으로 감사인에게 발송되어야 하며, 다음을 포함한다:

1. Tài liệu và thông tin phải được gửi đến Kiểm soát viên cùng thời điểm và theo phương thức như đối với thành viên Hội đồng quản trị, bao gồm:

a) 소집 통지서, 이사회 위원 의견 수렴 용지 및 첨부 자료;

a) Thông báo mời họp, phiếu lấy ý kiến thành viên Hội đồng quản trị và tài liệu kèm theo;

b) 주주총회, 이사회의 결의, 결정 및 회의록;

b) Nghị quyết, quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị;

c) 사장 또는 총사장이 이사회에 제출하는 보고서 또는 회사가 발행하는 기타 자료.

c) Báo cáo của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc trình Hội đồng quản trị hoặc tài liệu khác do công ty phát hành.

2. 감사인은 회사의 본사, 지점 및 다른 장소에 보관된 회사의 서류, 자료에 접근할 권리가 있으며, 근무 시간 내에 회사의 관리자 및 직원의 근무 장소에 갈 권리가 있다.

2. Kiểm soát viên có quyền tiếp cận hồ sơ, tài liệu của công ty lưu giữ tại trụ sở chính, chi nhánh và địa điểm khác; có quyền đến địa điểm làm việc của người quản lý và nhân viên của công ty trong giờ làm việc.

3. 이사회, 이사회 위원, 사장 또는 총사장, 다른 관리자는 감사인 또는 감사위원회의 요구에 따라 회사의 관리, 운영 및 사업 활동에 관한 정보, 자료를 충분하고 정확하며 시기적절하게 제공해야 한다.

3. Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người quản lý khác phải cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời thông tin, tài liệu về công tác quản lý, điều hành và hoạt động kinh doanh của công ty theo yêu cầu của Kiểm soát viên hoặc Ban kiểm soát.

제172조. 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익

Điều 172. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên

회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 감사인의 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익은 다음 규정에 따라 이행된다:

Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên được thực hiện theo quy định sau đây:

1. 감사인은 주주총회의 결정에 따라 급여, 보수, 상여금 및 기타 이익을 지급받는다. 주주총회는 감사위원회의 총 급여, 보수, 상여금, 기타 이익 및 연간 운영 예산을 결정한다;

1. Kiểm soát viên được trả tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông. Đại hội đồng cổ đông quyết định tổng mức tiền lương, thù lao, thưởng, lợi ích khác và ngân sách hoạt động hằng năm của Ban kiểm soát;

2. 감사인은 합리적인 수준의 식비, 숙박비, 교통비, 독립 자문 서비스 이용 비용을 지급받는다. 이 총 보수 및 비용은 주주총회가 다른 결정을 하지 않는 한, 주주총회가 승인한 감사위원회의 연간 총 운영 예산을 초과할 수 없다;

2. Kiểm soát viên được thanh toán chi phí ăn, ở, đi lại, chi phí sử dụng dịch vụ tư vấn độc lập với mức hợp lý. Tổng mức thù lao và chi phí này không vượt quá tổng ngân sách hoạt động hằng năm của Ban kiểm soát đã được Đại hội đồng cổ đông chấp thuận, trừ trường hợp Đại hội đồng cổ đông có quyết định khác;

3. 감사위원회의 급여 및 활동 비용은 기업 소득세법, 기타 관련 법률 규정에 따라 회사의 사업 비용으로 처리되며, 회사의 연차 재무 보고서에 별도 항목으로 작성되어야 한다.

3. Tiền lương và chi phí hoạt động của Ban kiểm soát được tính vào chi phí kinh doanh của công ty theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp, quy định khác của pháp luật có liên quan và phải được lập thành mục riêng trong báo cáo tài chính hằng năm của công ty.

제173조. 감사인의 책임

Điều 173. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

1. 부여된 권리와 의무를 이행함에 있어 법률, 회사 정관, 주주총회 결의 및 직업 윤리를 올바르게 준수한다.

1. Tuân thủ đúng pháp luật, Điều lệ công ty, nghị quyết Đại hội đồng cổ đông và đạo đức nghề nghiệp trong thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.

2. 회사의 합법적인 이익을 최대한 보장하기 위해 부여된 권리와 의무를 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다.

2. Thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa của công ty.

3. 회사와 주주의 이익에 충실하며, 자신의 지위, 직책을 남용하거나 회사의 정보, 비결, 사업 기회, 기타 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용하지 않는다.

3. Trung thành với lợi ích của công ty và cổ đông; không lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh, tài sản khác của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

4. 이 법과 회사 정관에 따른 기타 의무.

4. Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

5. 이 조 제1, 2, 3, 4항 규정을 위반하여 회사 또는 타인에게 손해를 끼친 경우, 감사인은 해당 손해에 대해 개인적으로 또는 연대하여 배상 책임을 져야 한다. 감사인이 위반으로 얻은 수입 및 기타 이익은 회사에 반환되어야 한다.

5. Trường hợp vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này mà gây thiệt hại cho công ty hoặc người khác thì Kiểm soát viên phải chịu trách nhiệm cá nhân hoặc liên đới bồi thường thiệt hại đó. Thu nhập và lợi ích khác mà Kiểm soát viên có được do vi phạm phải hoàn trả cho công ty.

6. 감사인이 부여된 권리와 의무를 이행함에 있어 위반한 것을 발견한 경우, 감사위원회에 서면으로 통보하고, 위반 행위자에게 위반 행위를 중단하고 결과를 시정하도록 요구한다.

6. Trường hợp phát hiện có Kiểm soát viên vi phạm trong thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao thì phải thông báo bằng văn bản đến Ban kiểm soát; yêu cầu người có hành vi vi phạm chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả.

제174조. 감사인의 해임, 파면

Điều 174. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên

1. 주주총회는 다음 경우에 감사인을 해임한다:

1. Đại hội đồng cổ đông miễn nhiệm Kiểm soát viên trong trường hợp sau đây:

a) 이 법 제169조 규정에 따른 감사인 자격 기준 및 조건을 더 이상 충족하지 못하는 경우;

a) Không còn đủ tiêu chuẩn và điều kiện làm Kiểm soát viên theo quy định tại Điều 169 của Luật này;

b) 사직서를 제출하고 승인된 경우;

b) Có đơn từ chức và được chấp thuận;

c) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

c) Trường hợp khác do Điều lệ công ty quy định.

2. 주주총회는 다음 경우에 감사인을 파면한다:

2. Đại hội đồng cổ đông bãi nhiệm Kiểm soát viên trong trường hợp sau đây:

a) 분담된 임무, 업무를 완료하지 못한 경우;

a) Không hoàn thành nhiệm vụ, công việc được phân công;

b) 불가항력의 경우를 제외하고, 6개월 연속으로 자신의 권리와 의무를 이행하지 않은 경우;

b) Không thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình trong 06 tháng liên tục, trừ trường hợp bất khả kháng;

c) 이 법과 회사 정관에 규정된 감사인의 의무를 여러 번 위반하거나 심각하게 위반한 경우;

c) Vi phạm nhiều lần, vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của Kiểm soát viên theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty;

d) 주주총회 결의에 따른 기타 경우.

d) Trường hợp khác theo nghị quyết Đại hội đồng cổ đông.

제175조. 연차 보고서 제출

Điều 175. Trình báo cáo hằng năm

1. 회계연도 종료 시, 이사회는 주주총회에 다음 보고서를 제출해야 한다:

1. Kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị phải trình Đại hội đồng cổ đông báo cáo sau đây:

a) 회사의 사업 결과 보고서;

a) Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty;

b) 재무 보고서;

b) Báo cáo tài chính;

c) 회사 관리, 운영 업무 평가 보고서;

c) Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty;

d) 감사위원회의 심사 보고서.

d) Báo cáo thẩm định của Ban kiểm soát.

2. 법률이 감사를 요구하는 주식회사의 경우, 주식회사의 연차 재무 보고서는 주주총회가 검토, 승인하기 전에 감사받아야 한다.

2. Đối với công ty cổ phần mà pháp luật yêu cầu phải kiểm toán thì báo cáo tài chính hằng năm của công ty cổ phần phải được kiểm toán trước khi trình Đại hội đồng cổ đông xem xét, thông qua.

3. 이 조 제1항 a, b, c호에 규정된 보고서는 회사 정관에 다른 규정이 없는 한, 정기 주주총회 개회일 30일 전까지 감사위원회에 심사를 위해 제출되어야 한다.

3. Báo cáo quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này phải được gửi đến Ban kiểm soát để thẩm định chậm nhất là 30 ngày trước ngày khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên nếu Điều lệ công ty không có quy định khác.

4. 이 조 제1, 2, 3항에 규정된 보고서, 감사위원회의 심사 보고서 및 감사 보고서는 회사 정관에 더 긴 다른 기한이 규정되지 않은 한, 정기 주주총회 개회일 10일 전까지 회사의 본사에 보관되어야 한다. 1년 이상 연속으로 회사의 주식을 소유한 주주는 자신 또는 변호사, 공인회계사, 공인감사사와 함께 이 조에 규정된 보고서를 직접 검토할 권리가 있다.

4. Báo cáo quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này, báo cáo thẩm định của Ban kiểm soát và báo cáo kiểm toán phải được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty chậm nhất là 10 ngày trước ngày khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên nếu Điều lệ công ty không quy định thời hạn khác dài hơn. Cổ đông sở hữu cổ phần của công ty liên tục ít nhất 01 năm có quyền tự mình hoặc cùng với luật sư, kế toán viên, kiểm toán viên có chứng chỉ hành nghề trực tiếp xem xét báo cáo quy định tại Điều này.

제176조. 정보 공개

Điều 176. Công khai thông tin

1. 주식회사는 주주총회가 승인한 연차 재무 보고서를 회계법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 관할 국가 기관에 제출해야 한다.

1. Công ty cổ phần phải gửi báo cáo tài chính hằng năm đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về kế toán và quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. 주식회사는 자신의 웹사이트에 다음 정보를 공표한다:

2. Công ty cổ phần công bố trên trang thông tin điện tử của mình thông tin sau đây:

a) 회사 정관;

a) Điều lệ công ty;

b) 이사회 위원, 감사인, 회사 사장 또는 총사장의 이력서, 학력 및 직업 경력;

b) Sơ yếu lý lịch, trình độ học vấn và kinh nghiệm nghề nghiệp của các thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty;

c) 주주총회가 승인한 연차 재무 보고서;

c) Báo cáo tài chính hằng năm đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua;

d) 이사회 및 감사위원회의 연간 활동 결과 평가 보고서.

d) Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động hằng năm của Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát.

3. 비상장 주식회사는 외국인 개인 주주의 성명, 국적, 여권 번호, 연락 주소, 주식 수 및 주식 종류, 외국인 조직 주주의 명칭, 기업 코드, 본사 주소, 주식 수 및 주식 종류 및 외국인 조직 주주의 위임 대표자의 성명, 국적, 여권 번호, 연락 주소에 대한 정보가 있거나 변경된 후 근무일 기준 3일 이내에 회사가 본사를 둔 사업등록기관에 통보해야 한다.

3. Công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết phải thông báo cho Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty có trụ sở chính chậm nhất là 03 ngày làm việc sau khi có thông tin hoặc có thay đổi các thông tin về họ, tên, quốc tịch, số Hộ chiếu, địa chỉ liên lạc, số cổ phần và loại cổ phần của cổ đông là cá nhân nước ngoài; tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số cổ phần và loại cổ phần của cổ đông là tổ chức nước ngoài và họ, tên, quốc tịch, số Hộ chiếu, địa chỉ liên lạc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제22항에 의해 개정된다
외국인 투자자 주주 정보 변경 통보는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제54조에 의해 안내된다

4. 공개 회사는 증권에 관한 법률 규정에 따라 정보를 공표, 공개한다. 이 법 제88조 제1항 b호에 규정된 주식회사는 이 법 제109조 제1항 a, c, đ, g호 및 제110조 규정에 따라 정보를 공표, 공개한다.

4. Công ty đại chúng thực hiện công bố, công khai thông tin theo quy định của pháp luật về chứng khoán. Công ty cổ phần theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 công bố, công khai thông tin theo quy định tại các điểm a, c, đ và g khoản 1 Điều 109 và Điều 110 của Luật này.

제6장

Chương VI

합명회사

CÔNG TY HỢP DANH

제177조. 합명회사

Điều 177. Công ty hợp danh

1. 합명회사는 다음과 같은 기업이다:

1. Công ty hợp danh là doanh nghiệp, trong đó:

a) 최소 2명의 사원이 회사의 공동 소유주로서, 하나의 공동 명칭으로 함께 사업을 영위해야 한다 (이하 합명사원이라 함). 합명사원 외에, 회사는 유한책임사원을 추가로 둘 수 있다;

a) Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh). Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm thành viên góp vốn;

b) 합명사원은 개인이어야 하며, 자신의 모든 자산으로 회사의 의무에 대해 책임을 져야 한다;

b) Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;

c) 유한책임사원은 조직, 개인이며, 회사에 출자를 약정한 자본금 범위 내에서만 회사의 채무에 대해 책임을 진다.

c) Thành viên góp vốn là tổ chức, cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty.

2. 합명회사는 기업등록증을 발급받은 날부터 법인격을 가진다.

2. Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3. 합명회사는 어떠한 종류의 증권도 발행할 수 없다.

3. Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.

제178조. 자본 출자 이행 및 출자 지분 증명서 발급

Điều 178. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

1. 합명사원 및 유한책임사원은 약정한 자본을 충분하고 기한 내에 출자해야 한다.

1. Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn phải góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết.

2. 합명사원이 약정한 자본을 충분하고 기한 내에 출자하지 않아 회사에 손해를 끼친 경우, 회사에 손해를 배상할 책임이 있다.

2. Thành viên hợp danh không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết gây thiệt hại cho công ty phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho công ty.

3. 유한책임사원이 약정한 자본을 충분하고 기한 내에 출자하지 않은 경우, 아직 충분히 출자되지 않은 자본은 해당 사원의 회사에 대한 채무로 간주된다. 이 경우, 관련 유한책임사원은 사원총회의 결정에 따라 회사에서 제명될 수 있다.

3. Trường hợp có thành viên góp vốn không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp đủ được coi là khoản nợ của thành viên đó đối với công ty; trong trường hợp này, thành viên góp vốn có liên quan có thể bị khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên.

4. 약정한 자본을 충분히 출자한 시점에, 사원은 출자 지분 증명서를 발급받는다. 출자 지분 증명서는 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

4. Tại thời điểm góp đủ số vốn đã cam kết, thành viên được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp. Giấy chứng nhận phần vốn góp phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) 회사의 정관 자본금;

b) Vốn điều lệ của công ty;

c) 개인인 사원의 경우 이름, 연락 주소, 국적, 개인 법적 서류 번호; 조직인 사원의 경우 명칭, 기업 코드 또는 조직의 법적 서류 번호, 본사 주소; 사원 종류;

c) Tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức; loại thành viên;

d) 사원의 출자 지분 가치 및 출자 자산 종류;

d) Giá trị phần vốn góp và loại tài sản góp vốn của thành viên;

đ) 출자 지분 증명서의 번호 및 발급일;

đ) Số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp;

e) 출자 지분 증명서 소유자의 권리와 의무;

e) Quyền và nghĩa vụ của người sở hữu giấy chứng nhận phần vốn góp;

g) 출자 지분 증명서 소유자 및 회사 합명사원들의 성명, 서명.

g) Họ, tên, chữ ký của người sở hữu giấy chứng nhận phần vốn góp và của các thành viên hợp danh của công ty.

5. 출자 지분 증명서가 분실, 훼손 또는 기타 형태로 파손된 경우, 사원은 회사로부터 출자 지분 증명서를 재발급받을 수 있다.

5. Trường hợp giấy chứng nhận phần vốn góp bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác, thành viên được công ty cấp lại giấy chứng nhận phần vốn góp.

제179조. 합명회사의 자산

Điều 179. Tài sản của công ty hợp danh

합명회사의 자산은 다음을 포함한다:

Tài sản của công ty hợp danh bao gồm:

1. 회사에 소유권이 이전된 사원들의 출자 자산;

1. Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền sở hữu cho công ty;

2. 회사 명의로 조성된 자산;

2. Tài sản tạo lập được mang tên công ty;

3. 합명사원이 회사를 대신하여 수행한 사업 활동 및 합명사원이 개인 명의로 수행한 회사 사업 활동으로부터 얻은 자산;

3. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do thành viên hợp danh thực hiện nhân danh công ty và từ hoạt động kinh doanh của công ty do thành viên hợp danh nhân danh cá nhân thực hiện;

4. 법률 규정에 따른 기타 자산.

4. Tài sản khác theo quy định của pháp luật.

제180조. 합명사원에 대한 권리 제한

Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh

1. 합명사원은 개인기업의 주인이 될 수 없으며, 나머지 합명사원들의 동의가 있는 경우를 제외하고 다른 합명회사의 합명사원이 될 수 없다.

1. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân; không được làm thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại.

2. 합명사원은 개인 명의 또는 타인의 명의로 회사의 사업 업종과 동일한 업종을 영위하여 사적 이익을 취하거나 다른 조직, 개인의 이익을 위해 봉사할 수 없다.

2. Thành viên hợp danh không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

3. 합명사원은 나머지 합명사원들의 승인 없이는 자신의 회사 출자 지분 일부 또는 전부를 다른 조직, 개인에게 양도할 수 없다.

3. Thành viên hợp danh không được chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho tổ chức, cá nhân khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.

제181조. 합명사원의 권리와 의무

Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh

1. 합명사원은 다음과 같은 권리를 가진다:

1. Thành viên hợp danh có quyền sau đây:

a) 회사 문제에 대한 회의에 참여, 토론 및 의결할 권리; 각 합명사원은 1개의 의결권을 가지거나 회사 정관에 규정된 다른 수의 의결권을 가진다;

a) Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết về các vấn đề của công ty; mỗi thành viên hợp danh có một phiếu biểu quyết hoặc có số phiếu biểu quyết khác quy định tại Điều lệ công ty;

b) 회사를 대신하여 회사의 사업 업종을 영위하고, 합명사원이 회사에 가장 이익이 된다고 판단하는 조건으로 계약, 거래 또는 약정을 협상하고 체결할 권리;

b) Nhân danh công ty kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty; đàm phán và ký kết hợp đồng, giao dịch hoặc giao ước với những điều kiện mà thành viên hợp danh đó cho là có lợi nhất cho công ty;

c) 회사의 사업 업종을 영위하기 위해 회사의 자산을 사용할 권리; 회사를 위해 사업을 하느라 자신의 돈을 선지급한 경우, 회사에 선지급한 원금과 원금에 대한 시장 이자율에 따른 이자 모두를 반환하도록 요구할 권리;

c) Sử dụng tài sản của công ty để kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty; trường hợp ứng trước tiền của mình để kinh doanh cho công ty thì có quyền yêu cầu công ty hoàn trả lại cả số tiền gốc và lãi theo lãi suất thị trường trên số tiền gốc đã ứng trước;

d) 분담된 임무 범위 내의 사업 활동으로 인한 손해에 대해, 해당 손해가 해당 사원의 개인적 과실로 인해 발생하지 않은 경우, 회사에 손해 보상을 요구할 권리;

d) Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh trong phạm vi nhiệm vụ được phân công nếu thiệt hại đó xảy ra không phải do sai sót cá nhân của thành viên đó;

đ) 필요하다고 판단될 때, 회사, 다른 합명사원에게 회사의 사업 현황에 대한 정보 제공을 요구하고, 회사의 자산, 회계 장부 및 기타 자료를 검사할 권리;

đ) Yêu cầu công ty, thành viên hợp danh khác cung cấp thông tin về tình hình kinh doanh của công ty; kiểm tra tài sản, sổ kế toán và tài liệu khác của công ty khi thấy cần thiết;

e) 출자 지분 비율 또는 회사 정관에 규정된 합의에 따라 이익을 분배받을 권리;

e) Được chia lợi nhuận tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp hoặc theo thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty;

g) 회사가 해산 또는 파산할 때, 회사 정관에 다른 비율이 규정되지 않은 경우, 회사에 출자한 자본 지분 비율에 상응하는 잔여 재산 가치를 분배받을 권리;

g) Khi công ty giải thể hoặc phá sản, được chia giá trị tài sản còn lại tương ứng theo tỷ lệ phần vốn góp vào công ty nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác;

h) 합명사원이 사망한 경우, 해당 사원의 상속인은 해당 사원의 책임에 속하는 채무 및 기타 재산상 의무를 공제한 후 회사 내 재산 가치 부분을 상속받는다. 상속인은 사원총회의 승인을 받으면 합명사원이 될 수 있다;

h) Trường hợp thành viên hợp danh chết thì người thừa kế của thành viên được hưởng phần giá trị tài sản tại công ty sau khi đã trừ đi phần nợ và nghĩa vụ tài sản khác thuộc trách nhiệm của thành viên đó. Người thừa kế có thể trở thành thành viên hợp danh nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận;

i) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리.

i) Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

2. 합명사원은 다음과 같은 의무를 가진다:

2. Thành viên hợp danh có nghĩa vụ sau đây:

a) 회사의 합법적인 이익을 최대한 보장하기 위해 경영을 진행하고 사업 활동을 성실하고 신중하며 최선을 다해 이행한다;

a) Tiến hành quản lý và thực hiện hoạt động kinh doanh một cách trung thực, cẩn trọng và tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa cho công ty;

b) 법률, 회사 정관 및 사원총회 결의, 결정 규정에 따라 경영을 진행하고 사업 활동을 이행한다. 이 항 규정을 위반하여 회사에 손해를 끼친 경우, 손해를 배상할 책임이 있다;

b) Tiến hành quản lý và thực hiện hoạt động kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, Điều lệ công ty và nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên; nếu làm trái quy định tại điểm này, gây thiệt hại cho công ty thì phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại;

c) 회사의 자산을 사적 이익 또는 다른 조직, 개인의 이익을 위해 사용해서는 안 된다;

c) Không được sử dụng tài sản của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác;

d) 회사를 대신하여, 개인 명의로 또는 타인을 대신하여 회사의 사업 활동으로부터 금전 또는 기타 자산을 받아 회사에 납부하지 않은 경우, 받은 금전, 자산을 회사에 반환하고 회사에 끼친 손해를 배상한다;

d) Hoàn trả cho công ty số tiền, tài sản đã nhận và bồi thường thiệt hại gây ra đối với công ty trong trường hợp nhân danh công ty, nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác để nhận tiền hoặc tài sản khác từ hoạt động kinh doanh của công ty mà không đem nộp cho công ty;

đ) 회사의 자산이 회사의 채무를 충당하기에 부족한 경우, 회사의 남은 채무를 모두 변제하기 위해 연대 책임을 진다;

đ) Liên đới chịu trách nhiệm thanh toán hết số nợ còn lại của công ty nếu tài sản của công ty không đủ để trang trải số nợ của công ty;

e) 회사가 사업 손실을 본 경우, 회사에 출자한 자본 지분 또는 회사 정관에 규정된 합의에 상응하는 손실을 부담한다;

e) Chịu khoản lỗ tương ứng với phần vốn góp vào công ty hoặc theo thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty trong trường hợp công ty kinh doanh bị lỗ;

g) 매월 정기적으로 자신의 사업 현황 및 결과를 회사에 서면으로 성실하고 정확하게 보고하고, 요구하는 사원에게 자신의 사업 현황 및 결과에 대한 정보를 제공한다;

g) Định kỳ hằng tháng báo cáo trung thực, chính xác bằng văn bản tình hình và kết quả kinh doanh của mình với công ty; cung cấp thông tin về tình hình và kết quả kinh doanh của mình cho thành viên có yêu cầu;

h) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 의무.

h) Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제182조. 사원총회

Điều 182. Hội đồng thành viên

1. 사원총회는 모든 사원으로 구성된다. 사원총회는 합명사원 한 명을 사원총회 의장으로 선출하며, 회사 정관에 다른 규정이 없는 경우, 동시에 회사의 사장 또는 총사장을 겸임한다.

1. Hội đồng thành viên bao gồm tất cả thành viên. Hội đồng thành viên bầu một thành viên hợp danh làm Chủ tịch Hội đồng thành viên, đồng thời kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty nếu Điều lệ công ty không có quy định khác.

2. 합명사원은 회사의 사업 업무를 토론하고 결정하기 위해 사원총회 소집을 요구할 권리가 있다. 회의 소집을 요구하는 사원은 회의 내용, 프로그램 및 자료를 준비해야 한다.

2. Thành viên hợp danh có quyền yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên để thảo luận và quyết định công việc kinh doanh của công ty. Thành viên yêu cầu triệu tập họp phải chuẩn bị nội dung, chương trình và tài liệu họp.

3. 사원총회는 회사의 모든 사업 업무를 결정할 권리가 있다. 회사 정관에 규정이 없는 경우, 다음 문제에 대한 결정은 총 합명사원의 4분의 3 이상이 찬성해야 한다:

3. Hội đồng thành viên có quyền quyết định tất cả công việc kinh doanh của công ty. Nếu Điều lệ công ty không quy định thì quyết định các vấn đề sau đây phải được ít nhất ba phần tư tổng số thành viên hợp danh tán thành:

a) 회사의 발전 방향, 전략;

a) Định hướng, chiến lược phát triển công ty;

b) 회사 정관 수정, 보완;

b) Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;

c) 신규 사원 추가 수용;

c) Tiếp nhận thêm thành viên mới;

d) 회사에서 탈퇴하는 합명사원 승인 또는 사원 제명 결정;

d) Chấp thuận thành viên hợp danh rút khỏi công ty hoặc quyết định khai trừ thành viên;

đ) 투자 프로젝트 결정;

đ) Quyết định dự án đầu tư;

e) 회사 정관에 더 높은 다른 비율이 규정된 경우를 제외하고, 회사 정관 자본금의 50% 이상 가치의 대출 및 기타 형태의 자본 조달, 대출 결정;

e) Quyết định việc vay và huy động vốn dưới hình thức khác, cho vay với giá trị từ 50% vốn điều lệ của công ty trở lên, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định một tỷ lệ khác cao hơn;

g) 회사 정관에 더 높은 다른 비율이 규정된 경우를 제외하고, 회사 정관 자본금과 같거나 그 이상의 가치를 가진 자산의 매매 결정;

g) Quyết định mua, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn vốn điều lệ của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định một tỷ lệ khác cao hơn;

h) 연차 재무 보고서, 분배될 총 이익 및 각 사원에게 분배될 이익액 승인;

h) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm, tổng số lợi nhuận được chia và số lợi nhuận chia cho từng thành viên;

i) 회사 해산 결정, 파산 신청.

i) Quyết định giải thể; yêu cầu phá sản công ty.

4. 이 조 제3항에 규정되지 않은 다른 문제에 대한 결정은 총 합명사원의 3분의 2 이상이 찬성하면 통과된다. 구체적인 비율은 회사 정관에 규정된다.

4. Quyết định về vấn đề khác không quy định tại khoản 3 Điều này được thông qua nếu được ít nhất hai phần ba tổng số thành viên hợp danh tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

5. 유한책임사원의 의결권 참여는 이 법과 회사 정관 규정에 따라 이행된다.

5. Quyền tham gia biểu quyết của thành viên góp vốn được thực hiện theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제183조. 사원총회 소집

Điều 183. Triệu tập họp Hội đồng thành viên

1. 사원총회 의장은 필요하다고 판단될 때 또는 합명사원의 요구에 따라 사원총회를 소집할 수 있다. 사원총회 의장이 합명사원의 요구에 따라 회의를 소집하지 않는 경우, 해당 사원이 사원총회를 소집한다.

1. Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể triệu tập họp Hội đồng thành viên khi xét thấy cần thiết hoặc theo yêu cầu của thành viên hợp danh. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp theo yêu cầu của thành viên hợp danh thì thành viên đó triệu tập họp Hội đồng thành viên.

2. 사원총회 소집 통지서는 초대장, 전화, 팩스, 전자 매체 또는 회사 정관에 규정된 다른 방식으로 발송될 수 있다. 소집 통지서는 회의 목적, 요구 및 내용, 프로그램 및 장소, 회의 소집을 요구한 사원의 이름을 명시해야 한다.

2. Thông báo mời họp Hội đồng thành viên có thể gửi bằng giấy mời, điện thoại, fax, phương tiện điện tử hoặc phương thức khác do Điều lệ công ty quy định. Thông báo mời họp phải nêu rõ mục đích, yêu cầu và nội dung họp, chương trình và địa điểm họp, tên thành viên yêu cầu triệu tập họp.

이 법 제182조 제3항에 규정된 문제를 결정하는 데 사용되는 토론 자료는 모든 사원에게 사전에 발송되어야 하며, 사전 발송 기한은 회사 정관에 규정된다.

Các tài liệu thảo luận được sử dụng để quyết định các vấn đề quy định tại khoản 3 Điều 182 của Luật này phải được gửi trước đến tất cả thành viên; thời hạn gửi trước do Điều lệ công ty quy định.

3. 사원총회 의장 또는 회의 소집을 요구한 사원이 회의를 주재한다. 사원총회 회의는 회의록으로 기록되어야 하며, 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

3. Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc thành viên yêu cầu triệu tập họp chủ tọa cuộc họp. Cuộc họp Hội đồng thành viên phải được ghi biên bản, bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 회사명, 기업 코드, 본사 주소;

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính;

b) 회의 시간, 장소;

b) Thời gian, địa điểm họp;

c) 회의 목적, 프로그램 및 내용;

c) Mục đích, chương trình và nội dung họp;

d) 의장, 참석 사원의 성명;

d) Họ, tên chủ tọa, thành viên dự họp;

đ) 참석 사원의 의견;

đ) Ý kiến của thành viên dự họp;

e) 통과된 결의, 결정, 찬성, 반대, 기권 사원 수 및 해당 결의, 결정의 기본 내용;

e) Nghị quyết, quyết định được thông qua, số thành viên tán thành, không tán thành, không có ý kiến và nội dung cơ bản của nghị quyết, quyết định đó;

g) 참석 사원들의 성명, 서명.

g) Họ, tên, chữ ký của các thành viên dự họp.

제184조. 합명회사의 사업 운영

Điều 184. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh

1. 합명사원들은 회사의 법률상 대표자이며 회사의 일상적인 사업 활동을 조직 운영한다. 회사의 일상적인 사업 업무 이행에 있어 합명사원에 대한 모든 제한은 제3자가 해당 제한을 알고 있을 때만 효력이 있다.

1. Các thành viên hợp danh là người đại diện theo pháp luật của công ty và tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty. Mọi hạn chế đối với thành viên hợp danh trong thực hiện công việc kinh doanh hằng ngày của công ty chỉ có hiệu lực đối với bên thứ ba khi người đó được biết về hạn chế đó.

2. 회사의 사업 활동을 운영함에 있어 합명사원들은 서로 관리 및 감독 직책을 분담한다.

2. Trong điều hành hoạt động kinh doanh của công ty, thành viên hợp danh phân công nhau đảm nhiệm các chức danh quản lý và kiểm soát công ty.

일부 또는 모든 합명사원이 함께 일부 사업 업무를 수행할 때, 결정은 과반수 동의 원칙에 따라 통과된다.

Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số chấp thuận.

합명사원이 회사의 사업 활동 범위를 벗어나 수행한 활동은 나머지 사원들이 승인한 경우를 제외하고, 모두 회사의 책임에 속하지 않는다.

Hoạt động do thành viên hợp danh thực hiện ngoài phạm vi hoạt động kinh doanh của công ty đều không thuộc trách nhiệm của công ty, trừ trường hợp hoạt động đó đã được các thành viên còn lại chấp thuận.

3. 회사는 하나 또는 여러 개의 은행 계좌를 개설할 수 있다. 사원총회는 해당 계좌에서 입출금을 위임받을 사원을 지정한다.

3. Công ty có thể mở một hoặc một số tài khoản tại ngân hàng. Hội đồng thành viên chỉ định thành viên được ủy quyền gửi và rút tiền từ các tài khoản đó.

4. 사원총회 의장, 사장 또는 총사장은 다음과 같은 의무를 가진다:

4. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có các nghĩa vụ sau đây:

a) 합명사원으로서 회사의 일상적인 사업 업무를 관리하고 운영한다;

a) Quản lý và điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty với tư cách là thành viên hợp danh;

b) 사원총회를 소집하고 조직하며, 사원총회의 결의, 결정에 서명한다;

b) Triệu tập và tổ chức họp Hội đồng thành viên; ký nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên;

c) 합명사원들 간의 사업 업무를 분담, 조정한다;

c) Phân công, phối hợp công việc kinh doanh giữa các thành viên hợp danh;

d) 법률 규정에 따라 회사의 회계 장부, 청구서, 증빙 서류 및 기타 자료를 충분하고 성실하게 정리, 보관한다;

d) Tổ chức sắp xếp, lưu giữ đầy đủ và trung thực sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ và các tài liệu khác của công ty theo quy định của pháp luật;

đ) 민사 사건 해결 요청자, 원고, 피고, 권리·의무 관련자로서 회사를 대표하여 중재, 법원에 출석하고, 법률 규정에 따라 회사를 대표하여 기타 권리, 의무를 이행한다;

đ) Đại diện cho công ty với tư cách người yêu cầu giải quyết việc dân sự, nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòa án; đại diện cho công ty thực hiện quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật;

e) 회사 정관에 규정된 기타 의무.

e) Nghĩa vụ khác do Điều lệ công ty quy định.

제185조. 합명사원 자격 종료

Điều 185. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh

1. 합명사원은 다음 경우에 자격이 종료된다:

1. Thành viên hợp danh bị chấm dứt tư cách trong trường hợp sau đây:

a) 회사에서 자발적으로 자본을 인출하는 경우;

a) Tự nguyện rút vốn khỏi công ty;

b) 사망, 실종, 행위 능력 제한 또는 상실, 인지·행위 통제에 어려움이 있는 경우;

b) Chết, mất tích, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi;

c) 회사에서 제명되는 경우;

c) Bị khai trừ khỏi công ty;

d) 징역형을 집행하거나 법률 규정에 따라 법원으로부터 특정 직업 또는 업무 수행을 금지당한 경우;

d) Chấp hành hình phạt tù hoặc bị Tòa án cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định theo quy định của pháp luật;

đ) 회사 정관에 규정된 기타 경우.

đ) Trường hợp khác do Điều lệ công ty quy định.

2. 합명사원은 사원총회의 승인을 받으면 회사에서 자본을 인출할 권리가 있다. 이 경우, 회사에서 자본을 인출하려는 사원은 자본 인출일 최소 6개월 전에 자본 인출 요구 통지서를 서면으로 통보해야 하며, 회계연도 종료 시점 및 해당 회계연도의 재무 보고서가 승인된 시점에만 자본을 인출할 수 있다.

2. Thành viên hợp danh có quyền rút vốn khỏi công ty nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận. Trường hợp này, thành viên muốn rút vốn khỏi công ty phải thông báo bằng văn bản yêu cầu rút vốn chậm nhất là 06 tháng trước ngày rút vốn; chỉ được rút vốn vào thời điểm kết thúc năm tài chính và báo cáo tài chính của năm tài chính đó đã được thông qua.

3. 합명사원은 다음 경우에 회사에서 제명된다:

3. Thành viên hợp danh bị khai trừ khỏi công ty trong trường hợp sau đây:

a) 회사가 2차 요구를 한 후에도 자본을 출자할 능력이 없거나 약속대로 출자하지 않은 경우;

a) Không có khả năng góp vốn hoặc không góp vốn như đã cam kết sau khi công ty đã có yêu cầu lần thứ hai;

b) 이 법 제180조 규정을 위반한 경우;

b) Vi phạm quy định tại Điều 180 của Luật này;

c) 불성실하거나 부주의한 사업 업무를 진행하거나 회사 및 다른 사원의 이익에 심각한 손해를 끼치는 다른 부적절한 행위를 한 경우;

c) Tiến hành công việc kinh doanh không trung thực, không cẩn trọng hoặc có hành vi không thích hợp khác gây thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của công ty và thành viên khác;

d) 합명사원의 의무를 올바르게 이행하지 않은 경우.

d) Không thực hiện đúng nghĩa vụ của thành viên hợp danh.

4. 행위 능력이 제한되거나 상실되었거나, 인지·행위 통제에 어려움이 있는 사원의 자격이 종료되는 경우, 해당 사원의 출자 지분은 공정하고 타당하게 반환된다.

4. Trường hợp chấm dứt tư cách thành viên của thành viên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì phần vốn góp của thành viên đó được hoàn trả công bằng và thỏa đáng.

5. 이 조 제1항 a, c, d, đ호 규정에 따라 합명사원 자격이 종료된 날로부터 2년 이내에, 그 사람은 자격 종료일 이전에 발생한 회사의 채무에 대해 자신의 모든 자산으로 연대 책임을 져야 한다.

5. Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày chấm dứt tư cách thành viên hợp danh theo quy định tại các điểm a, c, d và đ khoản 1 Điều này thì người đó vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ của công ty đã phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên.

6. 합명사원 자격이 종료된 후, 해당 사원의 이름이 회사명의 일부 또는 전부로 사용된 경우, 그 사람 또는 그 상속인, 법률상 대표자는 회사에 해당 이름 사용 중지를 요구할 권리가 있다.

6. Sau khi chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, nếu tên của thành viên đó đã được sử dụng thành một phần hoặc toàn bộ tên công ty thì người đó hoặc người thừa kế, người đại diện theo pháp luật của họ có quyền yêu cầu công ty chấm dứt việc sử dụng tên đó.

제186조. 신규 사원 수용

Điều 186. Tiếp nhận thành viên mới

1. 회사는 합명사원 또는 유한책임사원을 추가로 수용할 수 있으며, 회사의 신규 사원 수용은 사원총회의 승인을 받아야 한다.

1. Công ty có thể tiếp nhận thêm thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn; việc tiếp nhận thành viên mới của công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận.

2. 합명사원 또는 유한책임사원은 사원총회가 다른 기한을 결정한 경우를 제외하고, 승인일로부터 15일 이내에 회사에 약정한 출자 자본금을 충분히 납부해야 한다.

2. Thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn phải nộp đủ số vốn cam kết góp vào công ty trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được chấp thuận, trừ trường hợp Hội đồng thành viên quyết định thời hạn khác.

3. 신규 합명사원은 해당 사원과 나머지 사원들이 다른 합의를 하지 않는 한, 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 자신의 모든 자산으로 연대 책임을 져야 한다.

3. Thành viên hợp danh mới phải cùng liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty, trừ trường hợp thành viên đó và các thành viên còn lại có thỏa thuận khác.

제187조. 유한책임사원의 권리와 의무

Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn

1. 유한책임사원은 다음과 같은 권리를 가진다:

1. Thành viên góp vốn có quyền sau đây:

a) 회사 정관 수정, 보완, 유한책임사원의 권리와 의무 수정, 보완, 회사 조직 개편, 해산 및 그들의 권리와 의무와 직접 관련된 회사 정관의 다른 내용에 대해 사원총회에 참여, 토론 및 의결할 권리;

a) Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết tại Hội đồng thành viên về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, sửa đổi, bổ sung các quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn, về tổ chức lại, giải thể công ty và nội dung khác của Điều lệ công ty có liên quan trực tiếp đến quyền và nghĩa vụ của họ;

b) 회사의 정관 자본금 내 출자 지분 비율에 상응하는 연간 이익을 분배받을 권리;

b) Được chia lợi nhuận hằng năm tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp trong vốn điều lệ của công ty;

c) 회사의 연차 재무 보고서를 제공받을 권리; 사원총회 의장, 합명사원에게 회사의 사업 현황 및 결과에 대한 충분하고 성실한 정보 제공을 요구할 권리; 회사의 회계 장부, 회의록, 계약, 거래, 서류 및 기타 자료를 검토할 권리;

c) Được cung cấp báo cáo tài chính hằng năm của công ty; có quyền yêu cầu Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên hợp danh cung cấp đầy đủ và trung thực thông tin về tình hình và kết quả kinh doanh của công ty; xem xét sổ kế toán, biên bản, hợp đồng, giao dịch, hồ sơ và tài liệu khác của công ty;

d) 자신의 회사 출자 지분을 타인에게 양도할 권리;

d) Chuyển nhượng phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác;

đ) 개인 명의 또는 타인을 대신하여 회사의 사업 업종을 영위할 권리;

đ) Nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh ngành, nghề kinh doanh của công ty;

e) 상속, 증여, 담보, 질권 및 법률 및 회사 정관 규정에 따른 다른 형태로 자신의 출자 지분을 처분할 권리; 사망한 경우, 상속인이 사망한 사원을 대신하여 회사의 유한책임사원이 된다;

e) Định đoạt phần vốn góp của mình bằng cách để thừa kế, tặng cho, thế chấp, cầm cố và các hình thức khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty; trường hợp chết thì người thừa kế thay thế thành viên đã chết trở thành thành viên góp vốn của công ty;

g) 회사가 해산 또는 파산할 때, 회사의 정관 자본금 내 출자 지분 비율에 상응하는 회사의 잔여 재산 가치 일부를 분배받을 권리;

g) Được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản;

h) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 권리.

h) Quyền khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

2. 유한책임사원은 다음과 같은 의무를 가진다:

2. Thành viên góp vốn có nghĩa vụ sau đây:

a) 출자를 약정한 자본금 범위 내에서 회사의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다;

a) Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp;

b) 회사 관리에 참여할 수 없으며, 회사를 대신하여 사업 업무를 진행할 수 없다;

b) Không được tham gia quản lý công ty, không được tiến hành công việc kinh doanh nhân danh công ty;

c) 회사 정관, 사원총회의 결의 및 결정을 준수한다;

c) Tuân thủ Điều lệ công ty, nghị quyết và quyết định của Hội đồng thành viên;

d) 이 법과 회사 정관에 따른 기타 의무.

d) Nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

제7장

Chương VII

개인기업

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

제188조. 개인기업

Điều 188. Doanh nghiệp tư nhân

1. 개인기업은 한 개인이 주인으로서 기업의 모든 활동에 대해 자신의 모든 자산으로 스스로 책임을 지는 기업이다.

1. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

2. 개인기업은 어떠한 종류의 증권도 발행할 수 없다.

2. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.

3. 각 개인은 하나의 개인기업만 설립할 권리가 있다. 개인기업주는 동시에 가계 사업주, 합명회사의 합명사원이 될 수 없다.

3. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

4. 개인기업은 합명회사, 유한책임회사 또는 주식회사에 자본을 출자하여 설립하거나 주식, 출자 지분을 매입할 권리가 없다.

4. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần.

제189조. 개인기업주의 투자 자본

Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

1. 개인기업주의 투자 자본은 기업주가 스스로 등록한다. 개인기업주는 총 투자 자본을 정확하게 등록할 의무가 있으며, 그 중 베트남 동, 자유롭게 전환 가능한 외화, 금 및 기타 자산으로 된 자본을 명시해야 한다. 기타 자산으로 된 자본의 경우, 각 자산 종류의 종류, 수량 및 잔존 가치를 명시해야 한다.

1. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký. Chủ doanh nghiệp tư nhân có nghĩa vụ đăng ký chính xác tổng số vốn đầu tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng và tài sản khác; đối với vốn bằng tài sản khác còn phải ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản.

2. 대출 자본 및 임차 자산을 포함하여 기업의 사업 활동에 사용되는 모든 자본과 자산은 법률 규정에 따라 기업의 회계 장부 및 재무 보고서에 충분히 기록되어야 한다.

2. Toàn bộ vốn và tài sản kể cả vốn vay và tài sản thuê được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

3. 활동 과정에서 개인기업주는 기업의 사업 활동에 대한 자신의 투자 자본을 증감할 권리가 있다. 개인기업주의 투자 자본 증감은 회계 장부에 충분히 기록되어야 한다. 투자 자본을 등록된 투자 자본보다 낮게 감액하는 경우, 개인기업주는 사업등록기관에 등록한 후에만 자본을 감액할 수 있다.

3. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán. Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh.

제190조. 개인기업 관리

Điều 190. Quản lý doanh nghiệp tư nhân

1. 개인기업주는 개인기업의 모든 사업 활동, 세금 납부 및 법률 규정에 따른 기타 재정 의무를 이행한 후의 이익 사용에 대해 모든 결정권을 가진다.

1. Chủ doanh nghiệp tư nhân có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân, việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và thực hiện nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.

2. 개인기업주는 직접 또는 다른 사람을 사장 또는 총사장으로 고용하여 사업 활동을 관리, 운영할 수 있다. 이 경우, 개인기업주는 여전히 개인기업의 모든 사업 활동에 대해 책임을 져야 한다.

2. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể trực tiếp hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc để quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh; trường hợp này, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.

3. 개인기업주는 법률상 대표자로서, 민사 사건 해결 요청자, 원고, 피고, 권리·의무 관련자로서 개인기업을 대표하여 중재, 법원에 출석하고, 법률 규정에 따라 개인기업을 대표하여 기타 권리와 의무를 이행한다.

3. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật, đại diện cho doanh nghiệp tư nhân với tư cách người yêu cầu giải quyết việc dân sự, nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòa án, đại diện cho doanh nghiệp tư nhân thực hiện quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

제191조. 개인기업 임대

Điều 191. Cho thuê doanh nghiệp tư nhân

개인기업주는 자신의 개인기업 전부를 임대할 권리가 있으나, 임대 계약이 효력을 발생한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 공증된 임대 계약서 사본을 첨부한 서면 통보서를 사업등록기관, 세무서에 제출해야 한다. 임대 기간 동안, 개인기업주는 여전히 개인기업의 소유주로서 법률 앞에 책임을 져야 한다. 개인기업의 사업 활동에 대한 소유주와 임차인의 권리, 의무 및 책임은 임대 계약에 규정된다.

Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng phải thông báo bằng văn bản kèm theo bản sao hợp đồng cho thuê có công chứng đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng cho thuê có hiệu lực. Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của chủ sở hữu và người thuê đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân được quy định trong hợp đồng cho thuê.

제192조. 개인기업 매각

Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân

1. 개인기업주는 자신의 개인기업을 다른 개인, 조직에게 매각할 권리가 있다.

1. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác.

2. 개인기업을 매각한 후, 개인기업주는 개인기업주, 구매자 및 개인기업의 채권자가 다른 합의를 하지 않는 한, 기업 이전일 이전에 발생한 개인기업의 채무 및 기타 재산상 의무에 대해 여전히 책임을 져야 한다.

2. Sau khi bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp tư nhân phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao doanh nghiệp, trừ trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân, người mua và chủ nợ của doanh nghiệp tư nhân có thỏa thuận khác.

3. 개인기업주, 개인기업 구매자는 노동법 규정을 준수해야 한다.

3. Chủ doanh nghiệp tư nhân, người mua doanh nghiệp tư nhân phải tuân thủ quy định của pháp luật về lao động.

4. 개인기업 구매자는 이 법 규정에 따라 개인기업주 변경을 등록해야 한다.

4. Người mua doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân theo quy định của Luật này.

제193조. 특별한 경우의 개인기업주 권리 이행

Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc biệt

1. 개인기업주가 구금 중, 징역형 집행 중, 강제 약물 치료 시설·강제 교육 시설에서 행정 처분 집행 중인 경우, 다른 사람에게 자신의 권리와 의무를 위임한다.

1. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì ủy quyền cho người khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

2. 개인기업주가 사망한 경우, 상속인 또는 유언 또는 법률에 따른 상속인 중 한 명이 상속인들 간의 합의에 따라 개인기업주가 된다. 상속인들이 합의하지 못하는 경우, 해당 개인기업을 회사로 전환 등록하거나 해산한다.

2. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết thì người thừa kế hoặc một trong những người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật là chủ doanh nghiệp tư nhân theo thỏa thuận giữa những người thừa kế. Trường hợp những người thừa kế không thỏa thuận được thì đăng ký chuyển đổi thành công ty hoặc giải thể doanh nghiệp tư nhân đó.

3. 개인기업주가 사망하고 상속인이 없거나, 상속인이 상속을 포기하거나 상속권을 박탈당한 경우, 개인기업주의 자산은 민법 규정에 따라 처리된다.

3. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị truất quyền thừa kế thì tài sản của chủ doanh nghiệp tư nhân được xử lý theo quy định của pháp luật về dân sự.

4. 개인기업주가 행위 능력이 제한되거나 상실되었거나, 인지·행위 통제에 어려움이 있는 경우, 개인기업주의 권리와 의무는 대리인을 통해 이행된다.

4. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ của chủ doanh nghiệp tư nhân được thực hiện thông qua người đại diện.

5. 개인기업주가 법원으로부터 기업의 사업 업종 범위에 속하는 특정 직업 또는 업무 수행을 금지당한 경우, 개인기업주는 법원의 결정에 따라 관련 업종의 사업을 일시 중단, 종료하거나 개인기업을 다른 개인, 조직에게 양도한다.

5. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bị Tòa án cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp thì chủ doanh nghiệp tư nhân tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành, nghề có liên quan theo quyết định của Tòa án hoặc chuyển nhượng doanh nghiệp tư nhân cho cá nhân, tổ chức khác.

제8장

Chương VIII

기업 그룹

NHÓM CÔNG TY

제194조. 경제 그룹, 총공사

Điều 194. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty

1. 경제 그룹, 모든 경제 부문에 속하는 총공사는 주식, 출자 지분 소유 또는 기타 연계를 통해 서로 관계를 맺고 있는 기업 그룹이다. 경제 그룹, 총공사는 하나의 기업 형태가 아니며, 법인격이 없고, 이 법 규정에 따라 설립 등록을 할 필요가 없다.

1. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty thuộc các thành phần kinh tế là nhóm công ty có mối quan hệ với nhau thông qua sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc liên kết khác. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty không phải là một loại hình doanh nghiệp, không có tư cách pháp nhân, không phải đăng ký thành lập theo quy định của Luật này.

2. 경제 그룹, 총공사는 모회사, 자회사 및 기타 회원 회사를 둔다. 경제 그룹, 총공사 내의 모회사, 자회사 및 각 회원 회사는 법률 규정에 따라 독립적인 기업의 권리와 의무를 가진다.

2. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty có công ty mẹ, công ty con và các công ty thành viên khác. Công ty mẹ, công ty con và mỗi công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty có quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp độc lập theo quy định của pháp luật.

제195조. 모회사, 자회사

Điều 195. Công ty mẹ, công ty con

1. 한 회사는 다음 경우 중 하나에 속하면 다른 회사의 모회사로 간주된다:

1. Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) 해당 회사의 정관 자본금의 50% 이상 또는 총 보통주를 소유한 경우;

a) Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó;

b) 해당 회사의 이사회 위원, 사장 또는 총사장의 과반수 또는 전부를 직접 또는 간접적으로 임명하기로 결정할 권리가 있는 경우;

b) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;

c) 해당 회사의 정관 수정, 보완을 결정할 권리가 있는 경우.

c) Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.

2. 자회사는 모회사의 주식을 매입하거나 자본을 출자할 수 없다. 동일한 모회사의 자회사들은 서로 교차 소유하기 위해 동시에 함께 자본을 출자하거나 주식을 매입할 수 없다.

2. Công ty con không được đầu tư mua cổ phần, góp vốn vào công ty mẹ. Các công ty con của cùng một công ty mẹ không được đồng thời cùng góp vốn, mua cổ phần để sở hữu chéo lẫn nhau.

3. 동일한 모회사가 국가 자본의 최소 65%를 소유한 기업인 자회사들은 이 법 규정에 따라 다른 기업의 자본을 함께 출자하거나 주식을 매입하거나 새로운 기업을 설립할 수 없다.

3. Các công ty con có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít nhất 65% vốn nhà nước không được cùng nhau góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp khác hoặc để thành lập doanh nghiệp mới theo quy định của Luật này.

이 항은 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제12조에 의해 안내된다

4. 정부는 이 조 제2항 및 제3항을 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này.

제196조. 모회사의 자회사에 대한 권리, 의무 및 책임

Điều 196. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con

1. 자회사의 법적 형태에 따라 모회사는 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따라 자회사와의 관계에서 사원, 소유주 또는 주주로서 자신의 권리와 의무를 이행한다.

1. Tùy thuộc vào loại hình pháp lý của công ty con, công ty mẹ thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình với tư cách là thành viên, chủ sở hữu hoặc cổ đông trong quan hệ với công ty con theo quy định tương ứng của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. 모회사와 자회사 간의 계약, 거래 및 기타 관계는 모두 독립적인 법적 주체에 적용되는 조건에 따라 독립적이고 평등하게 설정되고 이행되어야 한다.

2. Hợp đồng, giao dịch và quan hệ khác giữa công ty mẹ và công ty con đều phải được thiết lập và thực hiện độc lập, bình đẳng theo điều kiện áp dụng đối với chủ thể pháp lý độc lập.

3. 모회사가 소유주, 사원 또는 주주의 권한을 벗어나 개입하여 자회사가 정상적인 사업 관행에 반하는 사업 활동을 하도록 강요하거나, 관련 회계연도에 합리적인 보상 없이 비영리 활동을 수행하도록 하여 자회사에 손해를 끼친 경우, 모회사는 해당 손해에 대해 책임을 져야 한다.

3. Trường hợp công ty mẹ can thiệp ngoài thẩm quyền của chủ sở hữu, thành viên hoặc cổ đông và buộc công ty con phải thực hiện hoạt động kinh doanh trái với thông lệ kinh doanh bình thường hoặc thực hiện hoạt động không sinh lợi mà không đền bù hợp lý trong năm tài chính có liên quan, gây thiệt hại cho công ty con thì công ty mẹ phải chịu trách nhiệm về thiệt hại đó.

4. 이 조 제3항에 규정된 사업 활동을 수행하도록 자회사를 강요하는 개입에 대해 모회사 관리자는 모회사와 함께 해당 손해에 대해 연대 책임을 져야 한다.

4. Người quản lý công ty mẹ chịu trách nhiệm về việc can thiệp buộc công ty con thực hiện hoạt động kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều này phải liên đới cùng công ty mẹ chịu trách nhiệm về thiệt hại đó.

5. 모회사가 이 조 제3항 규정에 따라 자회사에 보상하지 않는 경우, 자회사의 정관 자본금의 최소 1%를 소유한 채권자 또는 사원, 주주는 자신 또는 자회사를 대신하여 모회사에 자회사에 대한 손해 배상을 요구할 권리가 있다.

5. Trường hợp công ty mẹ không đền bù cho công ty con theo quy định tại khoản 3 Điều này thì chủ nợ hoặc thành viên, cổ đông có sở hữu ít nhất 01% vốn điều lệ của công ty con có quyền nhân danh chính mình hoặc nhân danh công ty con yêu cầu công ty mẹ đền bù thiệt hại cho công ty con.

6. 이 조 제3항에 규정된 사업 활동이 자회사에 의해 수행되어 동일한 모회사의 다른 자회사에 이익을 가져다주는 경우, 이익을 얻은 자회사는 모회사와 함께 손해를 입은 자회사에 얻은 이익을 반환해야 한다.

6. Trường hợp hoạt động kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều này do công ty con thực hiện đem lại lợi ích cho công ty con khác của cùng một công ty mẹ thì công ty con được hưởng lợi phải liên đới cùng công ty mẹ hoàn trả khoản lợi được hưởng cho công ty con bị thiệt hại.

제197조. 모회사, 자회사의 재무 보고서

Điều 197. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con

1. 회계연도 종료 시, 법률 규정에 따른 보고서 및 자료 외에, 모회사는 다음 보고서를 추가로 작성해야 한다:

1. Vào thời điểm kết thúc năm tài chính, ngoài báo cáo và tài liệu theo quy định của pháp luật, công ty mẹ còn phải lập các báo cáo sau đây:

a) 회계법 규정에 따른 모회사의 연결 재무 보고서;

a) Báo cáo tài chính hợp nhất của công ty mẹ theo quy định của pháp luật về kế toán;

b) 모회사와 자회사의 연간 사업 결과 종합 보고서;

b) Báo cáo tổng hợp kết quả kinh doanh hằng năm của công ty mẹ và công ty con;

c) 모회사와 자회사의 관리, 운영 업무 종합 보고서.

c) Báo cáo tổng hợp công tác quản lý, điều hành của công ty mẹ và công ty con.

2. 모회사의 법률상 대표자의 요구가 있을 때, 자회사의 법률상 대표자는 연결 재무 보고서 및 모회사와 자회사의 종합 보고서 작성을 위해 규정된 보고서, 자료 및 필요한 정보를 제공해야 한다.

2. Khi có yêu cầu của người đại diện theo pháp luật của công ty mẹ, người đại diện theo pháp luật của công ty con phải cung cấp báo cáo, tài liệu và thông tin cần thiết theo quy định để lập báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tổng hợp của công ty mẹ và công ty con.

3. 모회사의 보고서 작성 책임자는 자회사가 작성하여 제출한 보고서에 허위, 부정확 또는 위조된 정보가 있다는 의심이 없는 경우, 이 조 제2항에 규정된 보고서를 사용하여 모회사와 자회사의 연결 재무 보고서 및 종합 보고서를 작성한다.

3. Người chịu trách nhiệm lập báo cáo của công ty mẹ sử dụng báo cáo quy định tại khoản 2 Điều này để lập báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tổng hợp của công ty mẹ và công ty con nếu không có nghi ngờ về việc báo cáo do công ty con lập và đệ trình có thông tin sai lệch, không chính xác hoặc giả mạo.

4. 이 조 제1항에 규정된 보고서 작성 책임자는 자회사로부터 모든 재무 보고서를 충분히 받지 못한 경우, 해당 보고서를 작성하여 제출할 수 없다. 모회사 관리자가 권한 범위 내에서 필요한 조치를 취했음에도 불구하고 자회사로부터 규정된 보고서, 자료 및 필요한 정보를 받지 못한 경우, 모회사 관리자는 여전히 모회사와 자회사의 연결 재무 보고서, 종합 보고서를 작성하여 제출한다. 보고서는 해당 자회사의 정보를 포함하거나 포함하지 않을 수 있으나, 오해나 잘못된 이해를 피하기 위해 필요한 설명을 포함해야 한다.

4. Người chịu trách nhiệm lập báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này chưa được lập và đệ trình các báo cáo đó nếu chưa nhận được đầy đủ báo cáo tài chính của công ty con. Trong trường hợp người quản lý công ty mẹ đã áp dụng các biện pháp cần thiết trong phạm vi thẩm quyền mà vẫn không nhận được báo cáo, tài liệu và thông tin cần thiết theo quy định từ công ty con thì người quản lý công ty mẹ vẫn lập và trình báo cáo tài chính hợp nhất, báo cáo tổng hợp của công ty mẹ và công ty con. Báo cáo có thể gồm hoặc không gồm thông tin từ công ty con đó, nhưng phải có giải trình cần thiết để tránh hiểu nhầm hoặc hiểu sai lệch.

5. 모회사, 자회사의 연간 재무 결산 보고서, 자료, 연결 재무 보고서, 종합 보고서는 모회사의 본사에 보관되어야 한다. 이 항에 규정된 보고서, 자료의 사본은 베트남 내 모회사의 지점에 보관되어야 한다.

5. Báo cáo, tài liệu quyết toán tài chính hằng năm, báo cáo tài chính hợp nhất, báo cáo tổng hợp của công ty mẹ, công ty con phải được lưu giữ tại trụ sở chính của công ty mẹ. Bản sao của báo cáo, tài liệu quy định tại khoản này phải được lưu giữ tại chi nhánh của công ty mẹ tại Việt Nam.

6. 법률 규정에 따른 보고서, 자료 외에, 자회사는 모회사와의 매매 및 기타 거래에 대한 종합 보고서를 추가로 작성해야 한다.

6. Ngoài báo cáo, tài liệu theo quy định của pháp luật, công ty con còn phải lập báo cáo tổng hợp về mua, bán và giao dịch khác với công ty mẹ.

제9장

Chương IX

기업 조직 개편의 경우 기업 등록 서류는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제25, 26조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

기업의 조직 개편, 해산 및 파산

TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP

기업 조직 개편의 경우 기업 등록 서류는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제25, 26조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

제198조. 회사 분할

Điều 198. Chia công ty

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제25조 제1항에 의해 안내된다

1. 유한책임회사, 주식회사는 기존 회사의 자산, 권리와 의무, 사원, 주주(이하 분할 대상 회사라 함)를 나누어 둘 이상의 새로운 회사를 설립할 수 있다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần có thể chia các tài sản, quyền và nghĩa vụ, thành viên, cổ đông của công ty hiện có (sau đây gọi là công ty bị chia) để thành lập hai hoặc nhiều công ty mới.

2. 유한책임회사, 주식회사 분할 절차는 다음과 같이 규정된다:

2. Thủ tục chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần được quy định như sau:

a) 분할 대상 회사의 사원총회, 회사 소유주 또는 주주총회는 이 법과 회사 정관 규정에 따라 회사 분할 결의, 결정을 통과시킨다. 회사 분할 결의, 결정은 다음 주요 내용을 포함해야 한다: 분할 대상 회사의 명칭, 본사 주소, 설립될 회사들의 명칭; 회사 자산 분할 원칙, 방식 및 절차; 근로자 사용 방안; 분할 대상 회사의 출자 지분, 주식, 채권을 신설 회사로 전환하는 방식, 기한 및 절차; 분할 대상 회사의 의무 해결 원칙; 회사 분할 이행 기한. 회사 분할 결의, 결정은 결정 또는 결의 통과일로부터 15일 이내에 모든 채권자에게 발송되고 근로자에게 통보되어야 한다;

a) Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc Đại hội đồng cổ đông của công ty bị chia thông qua nghị quyết, quyết định chia công ty theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty. Nghị quyết, quyết định chia công ty phải gồm các nội dung chủ yếu sau: tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty bị chia, tên các công ty sẽ thành lập; nguyên tắc, cách thức và thủ tục chia tài sản công ty; phương án sử dụng lao động; cách thức phân chia, thời hạn và thủ tục chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị chia sang các công ty mới thành lập; nguyên tắc giải quyết nghĩa vụ của công ty bị chia; thời hạn thực hiện chia công ty. Nghị quyết, quyết định chia công ty phải được gửi đến tất cả chủ nợ và thông báo cho người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ra quyết định hoặc thông qua nghị quyết;

b) 신설 회사의 사원, 회사 소유주 또는 주주는 정관을 통과시키고, 사원총회 의장, 회장, 이사회, 사장 또는 총사장을 선출 또는 임명하며, 이 법 규정에 따라 기업 등록을 진행한다. 이 경우, 신설 회사에 대한 기업 등록 서류에는 이 항 a호에 규정된 회사 분할 결의, 결정이 첨부되어야 한다.

b) Thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc cổ đông của công ty mới được thành lập thông qua Điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tiến hành đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật này. Trong trường hợp này, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty mới phải kèm theo nghị quyết, quyết định chia công ty quy định tại điểm a khoản này.

3. 신설 회사의 사원, 주주 수 및 사원, 주주의 주식, 출자 지분 소유 수량, 비율 및 정관 자본금은 회사 분할 결의, 결정에 따라 분할 대상 회사의 출자 지분, 주식을 신설 회사로 분할, 전환하는 방식에 상응하게 기록된다.

3. Số lượng thành viên, cổ đông và số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần, phần vốn góp của thành viên, cổ đông và vốn điều lệ của các công ty mới sẽ được ghi tương ứng với cách thức phân chia, chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần của công ty bị chia sang các công ty mới theo nghị quyết, quyết định chia công ty.

4. 신설 회사들이 기업등록증을 발급받은 후 분할 대상 회사는 소멸한다. 신설 회사들은 분할 대상 회사의 의무, 미지급 채무, 근로 계약 및 기타 재산상 의무에 대해 연대 책임을 져야 하거나, 채권자, 고객 및 근로자와 합의하여 그 회사들 중 하나가 이 의무를 이행하도록 할 수 있다. 신설 회사들은 회사 분할 결의, 결정에 따라 분할된 모든 권리, 의무 및 합법적인 이익을 당연히 승계한다.

4. Công ty bị chia chấm dứt tồn tại sau khi các công ty mới được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Các công ty mới phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bị chia hoặc thỏa thuận với chủ nợ, khách hàng và người lao động để một trong số các công ty đó thực hiện nghĩa vụ này. Các công ty mới đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp được phân chia theo nghị quyết, quyết định chia công ty.

분할 대상 회사의 소멸은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제67조에 의해 안내된다
회사의 소멸은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제73조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

5. 사업등록기관은 신설 회사에 기업등록증을 발급할 때 기업 등록 국가 데이터베이스에서 분할 대상 회사의 법적 상태를 업데이트한다. 신설 회사의 본사 주소가 분할 대상 회사의 본사가 있는 성, 중앙 직할시 외부에 있는 경우, 신설 회사의 본사를 관할하는 사업등록기관은 기업 등록 국가 데이터베이스에서 분할 대상 회사의 법적 상태를 업데이트하기 위해 분할 대상 회사의 본사를 관할하는 사업등록기관에 신설 회사에 대한 기업 등록을 통보해야 한다.

5. Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của công ty bị chia trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các công ty mới. Trường hợp công ty mới có địa chỉ trụ sở chính ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty bị chia có trụ sở chính thì Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi đặt trụ sở chính của công ty mới phải thông báo việc đăng ký doanh nghiệp đối với công ty mới cho Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty bị chia đặt trụ sở chính để cập nhật tình trạng pháp lý của công ty bị chia trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

제199조. 회사 분리

Điều 199. Tách công ty

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제25조 제2항에 의해 안내된다

1. 유한책임회사, 주식회사는 기존 회사의 자산, 권리, 의무, 사원, 주주 일부(이하 분리 대상 회사라 함)를 이전하여 하나 또는 여러 개의 새로운 유한책임회사, 주식회사(이하 분리된 회사라 함)를 설립하는 방식으로 분리할 수 있으며, 분리 대상 회사는 소멸하지 않는다.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần có thể tách bằng cách chuyển một phần tài sản, quyền, nghĩa vụ, thành viên, cổ đông của công ty hiện có (sau đây gọi là công ty bị tách) để thành lập một hoặc một số công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần mới (sau đây gọi là công ty được tách) mà không chấm dứt tồn tại của công ty bị tách.

분리 대상 회사, 흡수합병 회사의 기업 등록 내용 변경 등록은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제55조에 의해 안내된다

2. 분리 대상 회사는 감소하는 출자 지분, 주식 및 사원, 주주 수에 상응하여 정관 자본금, 사원, 주주 수 변경을 등록해야 하며, 동시에 분리된 회사에 대한 기업 등록을 해야 한다.

2. Công ty bị tách phải đăng ký thay đổi vốn điều lệ, số lượng thành viên, cổ đông tương ứng với phần vốn góp, cổ phần và số lượng thành viên, cổ đông giảm xuống (nếu có); đồng thời đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được tách.

3. 유한책임회사 및 주식회사 분리 절차는 다음과 같이 규정된다:

3. Thủ tục tách công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần được quy định như sau:

a) 분리 대상 회사의 사원총회, 회사 소유주 또는 주주총회는 이 법과 회사 정관 규정에 따라 회사 분리 결의, 결정을 통과시킨다. 회사 분리 결의, 결정은 다음 주요 내용을 포함해야 한다: 분리 대상 회사의 명칭, 본사 주소; 설립될 분리된 회사의 명칭; 근로자 사용 방안; 회사 분리 방식; 분리 대상 회사에서 분리된 회사로 이전되는 자산, 권리 및 의무의 가치; 회사 분리 이행 기한. 회사 분리 결의, 결정은 결정 또는 결의 통과일로부터 15일 이내에 모든 채권자에게 발송되고 근로자에게 통보되어야 한다;

a) Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc Đại hội đồng cổ đông của công ty bị tách thông qua nghị quyết, quyết định tách công ty theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty. Nghị quyết, quyết định tách công ty phải gồm các nội dung chủ yếu sau: tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty bị tách; tên công ty được tách sẽ thành lập; phương án sử dụng lao động; cách thức tách công ty; giá trị tài sản, quyền và nghĩa vụ được chuyển từ công ty bị tách sang công ty được tách; thời hạn thực hiện tách công ty. Nghị quyết, quyết định tách công ty phải được gửi đến tất cả chủ nợ và thông báo cho người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ra quyết định hoặc thông qua nghị quyết;

b) 분리된 회사의 사원, 회사 소유주 또는 주주는 정관을 통과시키고, 사원총회 의장, 회장, 이사회, 사장 또는 총사장을 선출 또는 임명하며, 이 법 규정에 따라 기업 등록을 진행한다.

b) Các thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc cổ đông của công ty được tách thông qua Điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tiến hành đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật này.

4. 기업 등록 후, 분리 대상 회사와 분리된 회사는 분리 대상 회사, 분리된 회사, 채권자, 고객 및 분리 대상 회사의 근로자가 다른 합의를 하지 않는 한, 분리 대상 회사의 의무, 미지급 채무, 근로 계약 및 기타 재산상 의무에 대해 연대 책임을 져야 한다. 분리된 회사들은 회사 분리 결의, 결정에 따라 분할된 모든 권리, 의무 및 합법적인 이익을 당연히 승계한다.

4. Sau khi đăng ký doanh nghiệp, công ty bị tách và công ty được tách phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bị tách, trừ trường hợp công ty bị tách, công ty được tách, chủ nợ, khách hàng và người lao động của công ty bị tách có thỏa thuận khác. Các công ty được tách đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp được phân chia theo nghị quyết, quyết định tách công ty.

제200조. 회사 합병

Điều 200. Hợp nhất công ty

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제26조 제5, 6항에 의해 안내된다

1. 둘 이상의 회사(이하 피합병 회사라 함)가 하나의 새로운 회사(이하 합병 회사라 함)로 합병될 수 있으며, 동시에 피합병 회사들은 소멸한다.

1. Hai hoặc một số công ty (sau đây gọi là công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (sau đây gọi là công ty hợp nhất), đồng thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

2. 회사 합병 절차는 다음과 같이 규정된다:

2. Thủ tục hợp nhất công ty được quy định như sau:

a) 피합병 회사들은 합병 계약, 합병 회사 정관 초안을 준비한다. 합병 계약은 다음 주요 내용을 포함해야 한다: 피합병 회사의 명칭, 본사 주소; 합병 회사의 명칭, 본사 주소; 합병 절차 및 조건; 근로자 사용 방안; 피합병 회사의 자산, 출자 지분, 주식, 채권을 합병 회사의 출자 지분, 주식, 채권으로 전환하는 기한, 절차 및 조건; 합병 이행 기한;

a) Công ty bị hợp nhất chuẩn bị hợp đồng hợp nhất, dự thảo Điều lệ công ty hợp nhất. Hợp đồng hợp nhất phải gồm các nội dung chủ yếu sau: tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty bị hợp nhất; tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty hợp nhất; thủ tục và điều kiện hợp nhất; phương án sử dụng lao động; thời hạn, thủ tục và điều kiện chuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị hợp nhất thành phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty hợp nhất; thời hạn thực hiện hợp nhất;

b) 피합병 회사의 사원, 회사 소유주 또는 주주들은 합병 계약, 합병 회사 정관을 통과시키고, 합병 회사의 사원총회 의장, 회장, 이사회, 사장 또는 총사장을 선출 또는 임명하며, 이 법 규정에 따라 합병 회사에 대한 기업 등록을 진행한다. 합병 계약은 통과일로부터 15일 이내에 채권자들에게 발송되고 근로자에게 통보되어야 한다.

b) Các thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc cổ đông của công ty bị hợp nhất thông qua hợp đồng hợp nhất, Điều lệ công ty hợp nhất, bầu hoặc bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty hợp nhất và tiến hành đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp nhất theo quy định của Luật này. Hợp đồng hợp nhất phải được gửi đến các chủ nợ và thông báo cho người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông qua.

3. 피합병 회사들은 회사 합병에 관한 경쟁법 규정을 준수해야 한다.

3. Công ty bị hợp nhất phải bảo đảm tuân thủ quy định của Luật Cạnh tranh về hợp nhất công ty.

4. 합병 회사가 기업 등록을 한 후, 피합병 회사는 소멸한다. 합병 회사는 피합병 회사들의 합법적인 권리와 이익을 향유하고, 의무, 미지급 채무, 근로 계약 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다. 합병 회사는 회사 합병 계약에 따라 피합병 회사들의 모든 권리, 의무 및 합법적인 이익을 당연히 승계한다.

4. Sau khi công ty hợp nhất đăng ký doanh nghiệp, công ty bị hợp nhất chấm dứt tồn tại; công ty hợp nhất được hưởng quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ tài sản khác của các công ty bị hợp nhất. Công ty hợp nhất đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các công ty bị hợp nhất theo hợp đồng hợp nhất công ty.

피합병 회사의 소멸은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제67조에 의해 안내된다
회사의 소멸은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제73조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

5. 사업등록기관은 합병 회사에 기업등록증을 발급할 때 기업 등록 국가 데이터베이스에서 피합병 회사의 법적 상태를 업데이트한다. 피합병 회사의 본사 주소가 합병 회사의 본사가 있는 성, 중앙 직할시 외부에 있는 경우, 합병 회사의 본사를 관할하는 사업등록기관은 기업 등록 국가 데이터베이스에서 피합병 회사의 법적 상태를 업데이트하기 위해 피합병 회사의 본사를 관할하는 사업등록기관에 기업 등록을 통보해야 한다.

5. Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của công ty bị hợp nhất trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty hợp nhất. Trường hợp công ty bị hợp nhất có địa chỉ trụ sở chính ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty hợp nhất đặt trụ sở chính thì Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty hợp nhất đặt trụ sở chính phải thông báo việc đăng ký doanh nghiệp cho Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty bị hợp nhất đặt trụ sở chính để cập nhật tình trạng pháp lý của công ty bị hợp nhất trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

제201조. 회사 흡수합병

Điều 201. Sáp nhập công ty

1. 하나 또는 여러 회사(이하 피흡수합병 회사라 함)가 다른 회사(이하 흡수합병 회사라 함)에 흡수합병될 수 있으며, 모든 자산, 권리, 의무 및 합법적인 이익을 흡수합병 회사로 이전하고 동시에 피흡수합병 회사는 소멸한다.

1. Một hoặc một số công ty (sau đây gọi là công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (sau đây gọi là công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty nhận sáp nhập, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty bị sáp nhập.

2. 회사 흡수합병 절차는 다음과 같이 규정된다:

2. Thủ tục sáp nhập công ty được quy định như sau:

a) 관련 회사들은 흡수합병 계약 및 흡수합병 회사 정관 초안을 준비한다. 흡수합병 계약은 다음 주요 내용을 포함해야 한다: 흡수합병 회사의 명칭, 본사 주소; 피흡수합병 회사의 명칭, 본사 주소; 흡수합병 절차 및 조건; 근로자 사용 방안; 피흡수합병 회사의 자산, 출자 지분, 주식, 채권을 흡수합병 회사의 출자 지분, 주식, 채권으로 전환하는 방식, 절차, 기한 및 조건; 흡수합병 이행 기한;

a) Các công ty liên quan chuẩn bị hợp đồng sáp nhập và dự thảo Điều lệ công ty nhận sáp nhập. Hợp đồng sáp nhập phải gồm các nội dung chủ yếu sau: tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty nhận sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty bị sáp nhập; thủ tục và điều kiện sáp nhập; phương án sử dụng lao động; cách thức, thủ tục, thời hạn và điều kiện chuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị sáp nhập thành phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty nhận sáp nhập; thời hạn thực hiện sáp nhập;

b) 관련 회사의 사원, 회사 소유주 또는 주주들은 흡수합병 계약, 흡수합병 회사 정관을 통과시키고 이 법 규정에 따라 흡수합병 회사 기업 등록을 진행한다. 흡수합병 계약은 통과일로부터 15일 이내에 모든 채권자에게 발송되고 근로자에게 통보되어야 한다;

b) Các thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc các cổ đông của các công ty liên quan thông qua hợp đồng sáp nhập, Điều lệ công ty nhận sáp nhập và tiến hành đăng ký doanh nghiệp công ty nhận sáp nhập theo quy định của Luật này. Hợp đồng sáp nhập phải được gửi đến tất cả chủ nợ và thông báo cho người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông qua;

c) 흡수합병 회사가 기업 등록을 한 후, 피흡수합병 회사는 소멸한다. 흡수합병 회사는 피흡수합병 회사의 합법적인 권리와 이익을 향유하고, 의무, 미지급 채무, 근로 계약 및 기타 재산상 의무에 대해 책임을 진다. 흡수합병 회사들은 흡수합병 계약에 따라 피흡수합병 회사들의 모든 권리, 의무 및 합법적인 이익을 당연히 승계한다.

c) Sau khi công ty nhận sáp nhập đăng ký doanh nghiệp, công ty bị sáp nhập chấm dứt tồn tại; công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bị sáp nhập. Các công ty nhận sáp nhập đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ, và lợi ích hợp pháp của các công ty bị sáp nhập theo hợp đồng sáp nhập.

피흡수합병 회사의 소멸은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제67조에 의해 안내된다
회사의 소멸은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제73조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

3. 흡수합병을 실행하는 회사들은 회사 흡수합병에 관한 경쟁법 규정을 준수해야 한다.

3. Các công ty thực hiện việc sáp nhập phải bảo đảm tuân thủ quy định của Luật Cạnh tranh về sáp nhập công ty.

4. 사업등록기관은 기업 등록 국가 데이터베이스에서 피흡수합병 회사의 법적 상태를 업데이트하고 흡수합병 회사의 기업 등록 내용 변경을 실행한다. 피흡수합병 회사의 본사 주소가 흡수합병 회사의 본사가 있는 성, 중앙 직할시 외부에 있는 경우, 흡수합병 회사의 본사를 관할하는 사업등록기관은 기업 등록 국가 데이터베이스에서 피흡수합병 회사의 법적 상태를 업데이트하기 위해 피흡수합병 회사의 본사를 관할하는 사업등록기관에 기업 등록을 통보한다.

4. Cơ quan đăng ký kinh doanh tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý của công ty bị sáp nhập trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và thực hiện thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho công ty nhận sáp nhập. Trường hợp công ty bị sáp nhập có địa chỉ trụ sở chính ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính thì Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính thông báo việc đăng ký doanh nghiệp cho Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty bị sáp nhập đặt trụ sở chính để cập nhật tình trạng pháp lý của công ty bị sáp nhập trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

제202조. 유한책임회사의 주식회사로의 전환

Điều 202. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

1. 국영기업이 주식회사로 전환하는 것은 관련 법률 규정에 따라 수행된다.

1. Doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành công ty cổ phần thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.

2. 유한책임회사는 다음 방식으로 주식회사로 전환될 수 있다:

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn có thể chuyển đổi thành công ty cổ phần theo phương thức sau đây:

a) 다른 조직, 개인이 함께 자본을 출자하도록 추가로 조달하지 않고, 다른 조직, 개인에게 출자 지분을 판매하지 않고 주식회사로 전환;

a) Chuyển đổi thành công ty cổ phần mà không huy động thêm tổ chức, cá nhân khác cùng góp vốn, không bán phần vốn góp cho tổ chức, cá nhân khác;

b) 다른 조직, 개인이 추가로 자본을 출자하도록 조달하여 주식회사로 전환;

b) Chuyển đổi thành công ty cổ phần bằng cách huy động thêm tổ chức, cá nhân khác góp vốn;

c) 하나 또는 여러 조직, 개인에게 출자 지분 전부 또는 일부를 판매하여 주식회사로 전환;

c) Chuyển đổi thành công ty cổ phần bằng cách bán toàn bộ hoặc một phần phần vốn góp cho một hoặc một số tổ chức, cá nhân khác;

d) 이 항 a, b, c호에 규정된 방식 및 다른 방식의 결합.

d) Kết hợp phương thức quy định tại các điểm a, b và c khoản này và các phương thức khác.

3. 회사는 전환이 완료된 날로부터 10일 이내에 사업등록기관에 회사 전환을 등록해야 한다. 전환 서류를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 기업등록증을 재발급하고 기업 등록 국가 데이터베이스에서 회사의 법적 상태를 업데이트한다.

3. Công ty phải đăng ký chuyển đổi công ty với Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chuyển đổi. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

4. 전환된 회사는 전환된 회사의 모든 합법적인 권리와 이익을 당연히 승계하며, 세금 채무, 근로 계약 및 기타 의무를 포함한 채무에 대해 책임을 진다.

4. Công ty chuyển đổi đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp đồng lao động và nghĩa vụ khác của công ty được chuyển đổi.

제203조. 주식회사의 1인 유한책임회사로의 전환

Điều 203. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제26조 제4, 6항에 의해 안내된다

1. 주식회사는 다음 방식으로 1인 유한책임회사로 전환될 수 있다:

1. Công ty cổ phần có thể chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo phương thức sau đây:

a) 한 주주가 나머지 모든 주주의 해당 주식 전부를 양수하는 경우;

a) Một cổ đông nhận chuyển nhượng toàn bộ cổ phần tương ứng của tất cả cổ đông còn lại;

b) 주주가 아닌 한 조직 또는 개인이 회사의 모든 주주의 주식 전부를 양수하는 경우;

b) Một tổ chức hoặc cá nhân không phải là cổ đông nhận chuyển nhượng toàn bộ số cổ phần của tất cả cổ đông của công ty;

c) 회사의 주주가 1명만 남게 되는 경우.

c) Công ty chỉ còn lại 01 cổ đông.

2. 이 조 제1항에 규정된 양도 또는 투자 자본 수령은 시장 가격, 자산 가치 평가법, 현금 흐름 할인법 또는 다른 방법에 따라 결정된 가격으로 수행되어야 한다.

2. Việc chuyển nhượng hoặc nhận góp vốn đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này phải thực hiện theo giá thị trường, giá được định theo phương pháp tài sản, phương pháp dòng tiền chiết khấu hoặc phương pháp khác.

3. 회사의 주주가 한 명만 남게 된 날 또는 이 조 제1항 a호 및 b호 규정에 따라 주식 양도가 완료된 날로부터 15일 이내에, 회사는 기업이 등록된 사업등록기관에 전환 서류를 제출한다. 전환 서류를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 기업등록증을 발급하고 기업 등록 국가 데이터베이스에서 회사의 법적 상태를 업데이트한다.

3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày công ty chỉ còn lại một cổ đông hoặc hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này, công ty gửi hồ sơ chuyển đổi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

4. 전환된 회사는 전환된 회사의 모든 합법적인 권리와 이익을 당연히 승계하며, 세금 채무, 근로 계약 및 기타 의무를 포함한 채무에 대해 책임을 진다.

4. Công ty chuyển đổi đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp đồng lao động và nghĩa vụ khác của công ty được chuyển đổi.

제204조. 주식회사의 2인 이상 유한책임회사로의 전환

Điều 204. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1. 주식회사는 다음 방식으로 2인 이상 유한책임회사로 전환될 수 있다:

1. Công ty cổ phần có thể chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên theo phương thức sau đây:

a) 다른 조직, 개인에게 추가로 자본을 조달하거나 주식을 양도하지 않고 2인 이상 유한책임회사로 전환;

a) Chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mà không huy động thêm hoặc chuyển nhượng cổ phần cho tổ chức, cá nhân khác;

b) 2인 이상 유한책임회사로 전환함과 동시에 다른 조직, 개인이 추가로 자본을 출자하도록 조달;

b) Chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên đồng thời huy động thêm tổ chức, cá nhân khác góp vốn;

c) 2인 이상 유한책임회사로 전환함과 동시에 다른 조직, 개인에게 주식 전부 또는 일부를 양도하여 자본을 출자;

c) Chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên đồng thời chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần cổ phần cho tổ chức, cá nhân khác góp vốn;

d) 회사의 주주가 2명만 남게 되는 경우;

d) Công ty chỉ còn lại 02 cổ đông;

đ) 이 항 a, b, c호에 규정된 방식 및 다른 방식의 결합.

đ) Kết hợp phương thức quy định tại các điểm a, b và c khoản này và các phương thức khác.

2. 회사는 전환이 완료된 날로부터 10일 이내에 사업등록기관에 회사 전환을 등록해야 한다. 전환 서류를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 기업등록증을 발급하고 기업 등록 국가 데이터베이스에서 회사의 법적 상태를 업데이트한다.

2. Công ty phải đăng ký chuyển đổi công ty với Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chuyển đổi. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3. 전환된 회사는 전환된 회사의 모든 합법적인 권리와 이익을 당연히 승계하며, 세금 채무, 근로 계약 및 기타 의무를 포함한 채무에 대해 책임을 진다.

3. Công ty chuyển đổi đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp đồng lao động và nghĩa vụ khác của công ty được chuyển đổi.

제205조. 개인기업의 유한책임회사, 주식회사, 합명회사로의 전환

Điều 205. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제26조 제1, 6항에 의해 안내된다

1. 개인기업은 다음 조건을 모두 충족하는 경우, 개인기업주의 결정에 따라 유한책임회사, 주식회사 또는 합명회사로 전환될 수 있다:

1. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh theo quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

a) 전환되는 기업이 이 법 제27조 제1항에 규정된 모든 조건을 갖추어야 한다;

a) Doanh nghiệp được chuyển đổi phải có đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 27 của Luật này;

b) 개인기업주는 자신의 모든 자산으로 모든 미지급 채무에 대해 개인적으로 책임을 지고, 만기가 도래하면 모든 채무를 충분히 변제할 것을 서면으로 약속한다;

b) Chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết bằng văn bản chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất cả khoản nợ chưa thanh toán và cam kết thanh toán đủ số nợ khi đến hạn;

c) 개인기업주는 아직 청산되지 않은 계약의 당사자들과 전환되는 회사가 해당 계약을 인수하여 계속 이행하는 것에 대해 서면으로 합의한다;

c) Chủ doanh nghiệp tư nhân có thỏa thuận bằng văn bản với các bên của hợp đồng chưa thanh lý về việc công ty được chuyển đổi tiếp nhận và tiếp tục thực hiện các hợp đồng đó;

d) 개인기업주는 개인기업의 기존 근로자를 인수하고 사용하는 것에 대해 서면으로 약속하거나 다른 출자 사원들과 서면으로 합의한다.

d) Chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết bằng văn bản hoặc có thỏa thuận bằng văn bản với các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân.

2. 서류를 접수한 날로부터 근무일 기준 3일 이내에 사업등록기관은 이 조 제1항에 규정된 조건을 모두 충족하는 경우 기업등록증을 검토하고 발급하며, 기업 등록 국가 데이터베이스에서 기업의 법적 상태를 업데이트한다.

2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này và cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3. 전환된 회사는 기업등록증을 발급받은 날부터 개인기업의 권리, 의무를 당연히 승계한다. 개인기업주는 전환된 회사가 기업등록증을 발급받기 전에 발생한 모든 채무에 대해 자신의 모든 자산으로 개인적인 책임을 진다.

3. Công ty được chuyển đổi đương nhiên kế thừa quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp tư nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất cả khoản nợ phát sinh trước ngày công ty được chuyển đổi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

제206조. 사업의 일시 중단, 중지, 종료

Điều 206. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh

이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제66, 67조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업은 사업을 일시 중단하거나 통보된 기한 전에 사업을 재개하기 최소 근무일 기준 3일 전까지 사업등록기관에 서면으로 통보해야 한다.

1. Doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho Cơ quan đăng ký kinh doanh chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제60조에 의해 안내된다

2. 사업등록기관, 관할 국가 기관은 다음 경우에 기업에 사업의 일시 중단, 중지, 종료를 요구한다:

2. Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh trong trường hợp sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제61조에 의해 안내된다

a) 기업이 법률 규정에 따른 해당 조건을 충분히 갖추지 못한 것을 발견했을 때, 조건부 사업 업종, 외국인 투자자에 대한 조건부 시장 접근 업종의 사업을 일시 중단하거나 종료한다;

a) Tạm ngừng hoặc chấm dứt kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài khi phát hiện doanh nghiệp không có đủ điều kiện tương ứng theo quy định của pháp luật;

b) 세무 관리, 환경 및 기타 관련 법률 규정에 따른 관련 기관의 요구에 따라 사업을 일시 중단한다;

b) Tạm ngừng kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan có liên quan theo quy định của pháp luật về quản lý thuế, môi trường và quy định khác của pháp luật có liên quan;

c) 법원의 결정에 따라 하나, 여러 사업 업종 또는 일부 분야의 활동을 중지, 종료한다.

c) Đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh một, một số ngành, nghề kinh doanh hoặc trong một số lĩnh vực theo quyết định của Tòa án.

3. 사업 일시 중단 기간 동안, 기업은 미납된 세금, 사회보험료, 건강보험료, 실업보험료를 모두 납부해야 하며, 기업, 채권자, 고객 및 근로자가 다른 합의를 하지 않는 한, 고객 및 근로자와 체결한 계약의 이행을 완료하고, 채무를 계속 변제해야 한다.

3. Trong thời gian tạm ngừng kinh doanh, doanh nghiệp phải nộp đủ số thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp còn nợ; tiếp tục thanh toán các khoản nợ, hoàn thành việc thực hiện hợp đồng đã ký với khách hàng và người lao động, trừ trường hợp doanh nghiệp, chủ nợ, khách hàng và người lao động có thỏa thuận khác.

4. 정부는 이 조 제2항에 규정된 경우에 사업등록기관과 관할 국가 기관 간의 협력 절차, 순서를 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục phối hợp giữa Cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.

제207조. 기업 해산의 경우 및 조건

Điều 207. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp

1. 기업은 다음 경우에 해산된다:

1. Doanh nghiệp bị giải thể trong trường hợp sau đây:

이 항 a, b, c호에 규정된 경우의 기업 해산 등록은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제64조에 의해 안내된다
기업 해산 등록은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제70, 71조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

a) 회사 정관에 기록된 활동 기간이 종료되었으나 연장 결정이 없는 경우;

a) Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn;

b) 개인기업의 경우 기업주의 결의, 결정, 합명회사의 경우 사원총회, 유한책임회사의 경우 사원총회, 회사 소유주, 주식회사의 경우 주주총회의 결의, 결정에 따른 경우;

b) Theo nghị quyết, quyết định của chủ doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân, của Hội đồng thành viên đối với công ty hợp danh, của Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần;

c) 회사가 6개월 연속으로 이 법에 규정된 최소 사원 수를 충족하지 못하고 기업 형태 전환 절차를 이행하지 않은 경우;

c) Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của Luật này trong thời hạn 06 tháng liên tục mà không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제23항에 의해 개정된다

d) 세무관리법에 다른 규정이 있는 경우를 제외하고, 기업등록증이 취소된 경우.

d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, trừ trường hợp Luật Quản lý thuế có quy định khác.

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제65조에 의해 안내된다

2. 기업은 모든 채무, 기타 재산상 의무를 모두 변제하고 법원 또는 중재에서 분쟁 해결 과정에 있지 않을 때만 해산될 수 있다. 이 조 제1항 d호에 규정된 관련 관리자 및 기업은 기업의 채무에 대해 연대 책임을 져야 한다.

2. Doanh nghiệp chỉ được giải thể khi bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Tòa án hoặc Trọng tài. Người quản lý có liên quan và doanh nghiệp quy định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp.

제208조. 기업 해산 절차 및 순서

Điều 208. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp

이 법 제207조 제1항 a, b, c호에 규정된 경우의 기업 해산은 다음 규정에 따라 수행된다:

Việc giải thể doanh nghiệp trong trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực hiện theo quy định sau đây:

1. 기업 해산 결의, 결정을 통과시킨다. 기업 해산 결의, 결정은 다음 주요 내용을 포함해야 한다:

1. Thông qua nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. Nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) 기업명, 본사 주소;

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;

b) 해산 이유;

b) Lý do giải thể;

c) 기업의 계약 청산 및 채무 변제 기한, 절차;

c) Thời hạn, thủ tục thanh lý hợp đồng và thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp;

d) 근로 계약에서 발생하는 의무 처리 방안;

d) Phương án xử lý các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng lao động;

đ) 개인기업주, 회사 소유주, 사원총회 의장, 이사회 의장의 성명, 서명;

đ) Họ, tên, chữ ký của chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ sở hữu công ty, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị;

2. 회사 정관에 별도의 청산 조직 설립이 규정된 경우를 제외하고, 개인기업주, 사원총회 또는 회사 소유주, 이사회가 직접 기업 자산 청산을 조직한다;

2. Chủ doanh nghiệp tư nhân, Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty, Hội đồng quản trị trực tiếp tổ chức thanh lý tài sản doanh nghiệp, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định thành lập tổ chức thanh lý riêng;

3. 통과일로부터 근무일 기준 7일 이내에 해산 결의, 결정 및 회의록은 사업등록기관, 세무서, 기업 내 근로자에게 발송되어야 한다. 해산 결의, 결정은 기업 등록 국가 포털에 게시되고 기업의 본사, 지점, 대표사무소에 공개적으로 게시되어야 한다.

3. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, nghị quyết, quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp. Nghị quyết, quyết định giải thể phải được đăng trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp.

기업에 아직 미지급된 재정적 의무가 있는 경우, 해산 결의, 결정 및 채무 해결 방안을 채권자, 권리, 의무 및 관련 이익이 있는 자에게 함께 발송해야 한다. 채무 해결 방안에는 채권자의 이름, 주소; 채무액, 기한, 장소 및 해당 채무액의 지불 방식; 채권자의 불만 해결 방식 및 기한이 포함되어야 한다;

Trường hợp doanh nghiệp còn nghĩa vụ tài chính chưa thanh toán thì phải gửi kèm theo nghị quyết, quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ đến các chủ nợ, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích có liên quan. Phương án giải quyết nợ phải có tên, địa chỉ của chủ nợ; số nợ, thời hạn, địa điểm và phương thức thanh toán số nợ đó; cách thức và thời hạn giải quyết khiếu nại của chủ nợ;

4. 사업등록기관은 기업의 해산 결의, 결정을 접수한 직후, 기업 등록 국가 포털에 기업이 해산 절차를 진행 중인 상태임을 통보해야 한다. 통보서에는 해산 결의, 결정 및 채무 해결 방안(있는 경우)을 게시해야 한다;

4. Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp ngay sau khi nhận được nghị quyết, quyết định giải thể của doanh nghiệp. Kèm theo thông báo phải đăng tải nghị quyết, quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ (nếu có);

5. 기업의 채무는 다음 우선 순위에 따라 변제된다:

5. Các khoản nợ của doanh nghiệp được thanh toán theo thứ tự ưu tiên sau đây:

a) 법률 규정에 따른 임금, 퇴직 수당, 사회보험, 건강보험, 실업보험 및 단체 협약 및 체결된 근로 계약에 따른 근로자의 기타 권리;

a) Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật và các quyền lợi khác của người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết;

b) 세금 채무;

b) Nợ thuế;

c) 기타 채무;

c) Các khoản nợ khác;

6. 기업 해산 비용 및 채무를 변제한 후, 남은 부분은 개인기업주, 사원, 주주 또는 회사 소유주에게 출자 지분, 주식 소유 비율에 따라 분배된다;

6. Sau khi đã thanh toán chi phí giải thể doanh nghiệp và các khoản nợ, phần còn lại chia cho chủ doanh nghiệp tư nhân, các thành viên, cổ đông hoặc chủ sở hữu công ty theo tỷ lệ sở hữu phần vốn góp, cổ phần;

7. 기업의 법률상 대표자는 기업의 모든 채무를 변제한 날로부터 근무일 기준 5일 이내에 사업등록기관에 기업 해산 서류를 제출한다;

7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp;

8. 이 조 제3항 규정에 따른 해산 결의, 결정을 접수한 날로부터 180일이 지나도록 기업으로부터 해산에 대한 의견 또는 관련 당사자의 서면 반대가 없거나, 해산 서류를 접수한 날로부터 근무일 기준 5일 이내에 사업등록기관은 기업 등록 국가 데이터베이스에서 기업의 법적 상태를 업데이트한다;

8. Sau thời hạn 180 ngày kể từ ngày nhận được nghị quyết, quyết định giải thể theo quy định tại khoản 3 Điều này mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;

9. 정부는 기업 해산 절차, 순서를 상세히 규정한다.

9. Chính phủ quy định chi tiết về trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제64조에 의해 안내된다

제209조. 기업등록증 취소 또는 법원 결정에 따른 기업 해산

Điều 209. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제65조에 의해 안내된다

기업등록증 취소 또는 법원 결정에 따른 기업 해산은 다음 절차, 순서에 따라 수행된다:

Việc giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án được thực hiện theo trình tự, thủ tục sau đây:

1. 사업등록기관은 기업등록증 취소 결정과 동시에 또는 법원의 해산 결정이 법적 효력을 발생한 직후, 기업 등록 국가 포털에 기업이 해산 절차를 진행 중인 상태임을 통보해야 한다. 통보서에는 기업등록증 취소 결정 또는 법적 효력이 발생한 법원의 결정을 게시해야 한다;

1. Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc ngay sau khi nhận được quyết định giải thể của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật. Kèm theo thông báo phải đăng tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật;

2. 기업등록증 취소 결정 또는 법적 효력이 발생한 법원의 결정을 받은 날로부터 10일 이내에, 기업은 해산을 결정하기 위해 회의를 소집해야 한다. 해산 결의, 결정 및 기업등록증 취소 결정 사본 또는 법적 효력이 발생한 법원의 결정 사본은 사업등록기관, 세무서, 기업 내 근로자에게 발송되어야 하며, 기업의 본사, 지점, 대표사무소에 공개적으로 게시되어야 한다. 법률이 신문 게재를 요구하는 경우, 기업 해산 결의, 결정은 최소 1개의 인쇄 또는 전자 신문에 3회 연속 게재되어야 한다.

2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Nghị quyết, quyết định giải thể và bản sao quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp. Đối với trường hợp pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên 01 tờ báo in hoặc báo điện tử trong 03 số liên tiếp.

기업에 아직 미지급된 재정적 의무가 있는 경우, 기업의 해산 결의, 결정, 채무 해결 방안을 채권자, 권리 및 의무 관련자에게 동시에 발송해야 한다. 통보서에는 채권자의 이름, 주소; 채무액, 기한, 장소 및 해당 채무액의 지불 방식; 채권자의 불만 해결 방식 및 기한이 포함되어야 한다;

Trường hợp doanh nghiệp còn nghĩa vụ tài chính chưa thanh toán thì phải đồng thời gửi kèm theo nghị quyết, quyết định giải thể của doanh nghiệp, phương án giải quyết nợ đến các chủ nợ, người có quyền lợi và nghĩa vụ có liên quan. Thông báo phải có tên, địa chỉ của chủ nợ; số nợ, thời hạn, địa điểm và phương thức thanh toán số nợ đó; cách thức và thời hạn giải quyết khiếu nại của chủ nợ;

3. 기업의 채무 변제는 이 법 제208조 제5항 규정에 따라 수행된다;

3. Việc thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 208 của Luật này;

4. 기업의 법률상 대표자는 기업의 모든 채무를 변제한 날로부터 근무일 기준 5일 이내에 사업등록기관에 기업 해산 서류를 제출한다;

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp;

5. 이 조 제1항 규정에 따라 기업이 해산 절차를 진행 중임을 통보한 날로부터 180일이 지나도록 관련 당사자의 서면 반대가 없거나, 해산 서류를 접수한 날로부터 근무일 기준 5일 이내에 사업등록기관은 기업 등록 국가 데이터베이스에서 기업의 법적 상태를 업데이트한다;

5. Sau thời hạn 180 ngày kể từ ngày thông báo tình trạng đang làm thủ tục giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận được phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;

6. 관련 회사 관리자는 이 조 규정을 이행하지 않거나 올바르게 이행하지 않음으로써 발생한 손해에 대해 개인적인 책임을 져야 한다.

6. Người quản lý công ty có liên quan phải chịu trách nhiệm cá nhân về thiệt hại do việc không thực hiện hoặc không thực hiện đúng quy định tại Điều này.

제210조. 기업 해산 서류

Điều 210. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp

1. 기업 해산 서류는 다음 서류를 포함한다:

1. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp bao gồm giấy tờ sau đây:

a) 기업 해산 통보서;

a) Thông báo về giải thể doanh nghiệp;

b) 기업 자산 청산 보고서; 채권자 명단 및 변제된 채무액, 기업 해산 결정 후의 세금 채무 및 근로자에 대한 사회보험료, 건강보험료, 실업보험료 납부 채무 모두 변제를 포함(있는 경우).

b) Báo cáo thanh lý tài sản doanh nghiệp; danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động sau khi quyết định giải thể doanh nghiệp (nếu có).

2. 주식회사 이사회 위원, 유한책임회사 사원총회 사원, 회사 소유주, 개인기업주, 사장 또는 총사장, 합명사원, 기업의 법률상 대표자는 기업 해산 서류의 진실성, 정확성에 대해 책임을 진다.

2. Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần, thành viên Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, chủ sở hữu công ty, chủ doanh nghiệp tư nhân, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, thành viên hợp danh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của hồ sơ giải thể doanh nghiệp.

3. 해산 서류가 부정확하거나 위조된 경우, 이 조 제2항에 규정된 자들은 아직 해결되지 않은 근로자의 권리, 미납 세금, 기타 미지급 채무를 변제할 연대 책임을 져야 하며, 사업등록기관에 기업 해산 서류를 제출한 날로부터 5년 이내에 발생한 결과에 대해 법률 앞에 개인적인 책임을 져야 한다.

3. Trường hợp hồ sơ giải thể không chính xác, giả mạo, những người quy định tại khoản 2 Điều này phải liên đới chịu trách nhiệm thanh toán quyền lợi của người lao động chưa được giải quyết, số thuế chưa nộp, số nợ khác chưa thanh toán và chịu trách nhiệm cá nhân trước pháp luật về những hệ quả phát sinh trong thời hạn 05 năm kể từ ngày nộp hồ sơ giải thể doanh nghiệp đến Cơ quan đăng ký kinh doanh.

제211조. 해산 결정 시점부터 금지되는 활동

Điều 211. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể

1. 기업 해산 결정이 있는 시점부터, 기업, 기업 관리자는 다음 활동을 수행하는 것이 엄격히 금지된다:

1. Kể từ khi có quyết định giải thể doanh nghiệp, doanh nghiệp, người quản lý doanh nghiệp bị nghiêm cấm thực hiện các hoạt động sau đây:

a) 자산을 은닉, 처분하는 행위;

a) Cất giấu, tẩu tán tài sản;

b) 채권 포기 또는 감면;

b) Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ;

c) 무담보 채무를 기업 자산으로 담보된 채무로 전환하는 행위;

c) Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành các khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp;

d) 기업 해산을 이행하기 위한 경우를 제외하고, 새로운 계약 체결;

d) Ký kết hợp đồng mới, trừ trường hợp để thực hiện giải thể doanh nghiệp;

đ) 자산을 담보, 저당, 증여, 임대하는 행위;

đ) Cầm cố, thế chấp, tặng cho, cho thuê tài sản;

e) 이미 효력이 발생한 계약 이행을 중단하는 행위;

e) Chấm dứt thực hiện hợp đồng đã có hiệu lực;

g) 모든 형태로 자금을 조달하는 행위.

g) Huy động vốn dưới mọi hình thức.

2. 위반의 성격과 정도에 따라, 이 조 제1항 규정을 위반한 개인은 행정 처벌을 받거나 형사 책임을 질 수 있으며, 손해를 끼친 경우 배상해야 한다.

2. Tùy theo tính chất và mức độ vi phạm, cá nhân có hành vi vi phạm quy định tại khoản 1 Điều này có thể bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường.

제212조. 기업등록증 취소

Điều 212. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

1. 기업은 다음 경우에 기업등록증이 취소된다:

1. Doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp sau đây:

a) 기업 등록 서류에 기재된 내용이 허위인 경우;

a) Nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo;

기업 등록 서류 내용이 허위임을 확인하는 것은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제68조에 의해 안내된다
기업 등록 서류 내용이 허위임을 확인하는 것은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제74조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

b) 이 법 제17조 제2항 규정에 따라 기업 설립이 금지된 자들에 의해 설립된 기업인 경우;

b) Doanh nghiệp do những người bị cấm thành lập doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này thành lập;

c) 사업등록기관 및 세무서에 통보 없이 1년간 사업 활동을 중단한 기업인 경우;

c) Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh 01 năm mà không thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế;

d) 이 법 제216조 제1항 c호 규정에 따른 보고서를 보고서 제출 기한 만료일 또는 서면 요구가 있은 날로부터 6개월 이내에 사업등록기관에 제출하지 않은 기업인 경우;

d) Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 của Luật này đến Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc có yêu cầu bằng văn bản;

đ) 법원의 결정, 법률 규정에 따른 관할 기관의 제안에 따른 기타 경우.

đ) Trường hợp khác theo quyết định của Tòa án, đề nghị của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của luật.

2. 정부는 기업등록증 취소 절차, 순서를 규정한다.

2. Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

이 항은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제75조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

제213조. 지점, 대표사무소, 사업장 활동 종료

Điều 213. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

지점, 대표사무소, 사업장 활동 종료 등록은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제66조에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제72조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 기업의 지점, 대표사무소, 사업장은 해당 기업 자체의 결정 또는 관할 국가 기관의 지점, 대표사무소 활동 등록 증명서 취소 결정에 따라 활동을 종료한다.

1. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được chấm dứt hoạt động theo quyết định của chính doanh nghiệp đó hoặc theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제24항에 의해 개정된다
이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제71조에 의해 안내된다
지점, 대표사무소 활동 등록 증명서 취소는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제77조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

2. 활동이 종료된 지점, 대표사무소의 기업 법률상 대표자 및 책임자는 지점, 대표사무소, 사업장 활동 종료 서류의 진실성 및 정확성에 대해 연대 책임을 져야 한다.

2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp và người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện bị chấm dứt hoạt động liên đới chịu trách nhiệm về tính trung thực và chính xác của hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

3. 활동이 종료된 지점을 가진 기업은 지점의 계약 이행, 채무(세금 채무 포함) 변제 및 법률 규정에 따라 지점에서 근무했던 근로자에 대한 계속 고용 또는 합법적인 권리를 충분히 해결할 책임이 있다.

3. Doanh nghiệp có chi nhánh đã chấm dứt hoạt động chịu trách nhiệm thực hiện các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, gồm cả nợ thuế của chi nhánh và tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp cho người lao động đã làm việc tại chi nhánh theo quy định của pháp luật.

4. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제214조. 기업 파산

Điều 214. Phá sản doanh nghiệp

법원의 파산 절차 개시 결정, 채권자 명단, 기업 파산 선고 결정 게시는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제72조에 의해 안내된다
법원의 파산 절차 개시 결정, 기업 파산 선고 결정 게시 절차는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제78조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

기업 파산은 파산법 규정에 따라 이행된다.

Việc phá sản doanh nghiệp được thực hiện theo quy định của pháp luật về phá sản.

제10장

Chương X

시행 조항

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

제215조. 국가 관리 기관의 책임

Điều 215. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제25항 c호에 의해 보충된다
이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제23조에 의해 안내된다

1. 정부는 기업에 대한 국가 관리를 통일한다.

1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp.

2. 부, 부급 기관은 기업에 대한 국가 관리에서 분담된 임무 이행에 대해 정부 앞에 책임을 진다.

2. Bộ, cơ quan ngang Bộ chịu trách nhiệm trước Chính phủ về việc thực hiện nhiệm vụ được phân công trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp.

3. 성급 인민위원회는 지방 범위 내에서 기업에 대한 국가 관리를 수행한다.

3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương.

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제25항 a호에 의해 개정된다

4. 부, 부급 기관 및 관련 기관, 성급 인민위원회는 분담된 임무, 권한 범위 내에서 다음 정보를 기업 등록 국가 데이터베이스와 연결, 연계 및 공유할 책임이 있다:

4. Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được phân công, chịu trách nhiệm thiết lập kết nối, liên thông và chia sẻ thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp các thông tin sau đây:

기업 등록 정보 공표, 제공, 연계, 연결 및 공유는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제7장에 의해 안내된다

a) 기업에 발급된 사업 허가서, 사업 조건 충족 증명서, 직업 증명서, 사업 조건에 대한 증명서 또는 승인서 및 기업의 행정 위반 행위에 대한 처벌 결정에 관한 정보;

a) Thông tin về giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận hoặc văn bản chấp thuận về điều kiện kinh doanh đã cấp cho doanh nghiệp và quyết định xử phạt đối với hành vi vi phạm hành chính của doanh nghiệp;

기업 등록 분야의 행정 위반 처벌은 2022년 1월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제122/2021/NĐ-CP호 제4장에 의해 안내된다

b) 세금 보고서, 기업 재무 보고서로부터의 기업 활동 및 세금 납부 상황에 관한 정보;

b) Thông tin về tình hình hoạt động và nộp thuế của doanh nghiệp từ báo cáo thuế; báo cáo tài chính của doanh nghiệp;

c) 국가 관리 효율 향상을 위해 기업 활동 상황에 관한 정보를 협력, 공유한다.

c) Phối hợp, chia sẻ thông tin về tình hình hoạt động doanh nghiệp để nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước.

이 호는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제25항 b호에 의해 개정된다

5. 정부는 이 조를 상세히 규정한다.

5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

제216조. 사업등록기관

Điều 216. Cơ quan đăng ký kinh doanh

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제20, 21, 22조에 의해 안내된다
이 조는 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제14, 15, 16조에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

1. 사업등록기관은 다음과 같은 임무, 권한을 가진다:

1. Cơ quan đăng ký kinh doanh có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:

이 항은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제26항에 의해 보충된다

a) 법률 규정에 따라 기업 등록을 처리하고 기업등록증을 발급한다;

a) Giải quyết việc đăng ký doanh nghiệp và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;

b) 기업 등록 국가 정보 시스템을 구축, 관리하는 데 협력하고, 법률 규정에 따라 요구하는 국가 기관, 조직 및 개인에게 정보를 공개, 제공한다;

b) Phối hợp xây dựng, quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; công khai, cung cấp thông tin cho cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có yêu cầu theo quy định của pháp luật;

기업 등록 국가 정보 시스템에서 사업등록기관에 직접 서류를 제출하거나 우편 서비스를 통해 등록하는 방식의 기업 등록 서류 접수, 처리는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제31조에 의해 안내된다

c) 필요하다고 판단될 때, 기업에 이 법 규정 준수에 대해 보고하도록 요구하고, 기업의 보고 의무 이행을 독려한다;

c) Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật này khi xét thấy cần thiết; đôn đốc việc thực hiện nghĩa vụ báo cáo của doanh nghiệp;

d) 기업 등록 서류 내용에 따라 기업을 직접 또는 관할 국가 기관에 제안하여 검사, 감독한다;

d) Trực tiếp hoặc đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, giám sát doanh nghiệp theo nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp;

đ) 기업 등록 서류의 적법성에 대해 책임을 지며, 기업 등록 전후에 발생한 기업의 위반에 대해서는 책임지지 않는다;

đ) Chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, không chịu trách nhiệm về những vi phạm của doanh nghiệp xảy ra trước và sau khi đăng ký doanh nghiệp;

e) 기업 등록에 관한 법률 규정 위반을 처리하고, 기업등록증을 취소하며, 이 법 규정에 따라 기업에 해산 절차를 이행하도록 요구한다;

e) Xử lý vi phạm quy định của pháp luật về đăng ký doanh nghiệp; thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và yêu cầu doanh nghiệp làm thủ tục giải thể theo quy định của Luật này;

g) 이 법 및 기타 관련 법률 규정에 따른 기타 임무, 권한.

g) Nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. 정부는 사업등록기관의 조직 체계를 규정한다.

2. Chính phủ quy định hệ thống tổ chức Cơ quan đăng ký kinh doanh.

제217조. 시행 조항

Điều 217. Điều khoản thi hành

이 조는 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 개정 기업법 제1조 제27항에 의해 보충된다

1. 이 법은 2021년 1월 1일부터 시행 효력을 가진다.

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

2. 기업법 제68/2014/QH13호는 이 법이 효력을 발생하는 날부터 효력을 상실한다.

2. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

3. 국가예산법 제83/2015/QH13호 제35조 제1항 m호 및 제37조 제1항 k호; 수리법 제08/2017/QH14호 제23조 제3항 a호 법률 제35/2018/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보완된; 민사소송법 제92/2015/QH13호 제74조 제2항 b호 법률 제45/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보완된; 무기, 폭발물 및 지원 도구 관리 및 사용법 제14/2017/QH14호 제43조 제2항 a호 법률 제50/2019/QH14호에 따라 일부 조항이 수정, 보완된; 신고법 제25/2018/QH14호 제19조; 부패방지법 제36/2018/QH14호의 제3, 20, 30, 34, 39, 61조에 규정된 "국영기업"이라는 문구를 "국가가 정관 자본금의 100%를 보유하는 기업"이라는 문구로 대체한다.

4. Chính phủ quy định việc đăng ký và hoạt động của hộ kinh doanh.

이 항의 2015년 국가예산법 수정 내용은 2026년 1월 1일부터 효력이 발생하는 2025년 국가예산법 제77조 제2항에 의해 효력을 상실한다

 

3. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ” quy định tại điểm m khoản 1 Điều 35 và điểm k khoản 1 Điều 37 của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13; điểm a khoản 3 Điều 23 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14; điểm b khoản 2 Điều 74 của Bộ luật Tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 45/2019/QH14; điểm a khoản 2 Điều 43 của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 50/2019/QH14; Điều 19 của Luật Tố cáo số 25/2018/QH14; các điều 3, 20, 30, 34, 39 và 61 của Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14.

4. 정부는 가계 사업의 등록 및 활동을 규정한다.

가계 사업 등록 및 가계 사업에서 전환된 기업 설립 등록은 2025년 7월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제168/2025/NĐ-CP호 제27조 및 제8장에 의해 안내된다
이 항은 2021년 1월 4일부터 효력이 발생하는 시행령 제01/2021/NĐ-CP호 제8장에 의해 안내된다 (효력 만료: 2025년 7월 1일)

5. 이 법의 규정에 근거하여, 정부는 국방, 안보를 직접 지원하거나 경제와 국방, 안보를 결합하는 국영기업의 조직 관리 및 활동을 상세히 규정한다.

5. Căn cứ vào quy định của Luật này, Chính phủ quy định chi tiết việc tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh hoặc kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh.

이 항은 2022년 3월 1일부터 효력이 발생하는 공공 투자법, 민관 협력 투자법, 투자법, 주택법, 입찰법, 전력법, 기업법, 특별 소비세법 및 민사 집행법 개정 법률 제7조 제7항에 의해 개정된다
국방 안보 기업은 2021년 4월 1일부터 효력이 발생하는 시행령 제47/2021/NĐ-CP호 제4장에 의해 안내된다
이 항은 2023년 4월 25일부터 효력이 발생하는 시행령 제16/2023/NĐ-CP호에 의해 안내된다

제218조. 경과 규정

Điều 218. Quy định chuyển tiếp

1. 2015년 7월 1일 이전에 국가가 소유한 주식 또는 출자 지분이 없는 회사들이 자본을 출자하거나 주식을 매입한 경우, 이 법 제195조 제2항 규정을 이행할 필요는 없으나 교차 소유 비율을 증가시킬 수 없다.

1. Các công ty không có cổ phần hoặc phần vốn góp do Nhà nước nắm giữ thực hiện góp vốn, mua cổ phần trước ngày 01 tháng 7 năm 2015 không phải thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 195 của Luật này nhưng không được tăng tỷ lệ sở hữu chéo.

2. 기업 관리자, 감사인 및 위임 대표자로서 이 법 제14조 제5항 b호, 제64조 제3항, 제93조 제3항, 제101조 제3항, 제103조 제3항 a, b, c호, 제155조 제1항 d호, 제162조 제5항 b호 및 제169조 제2항에 규정된 기준, 조건을 충분히 충족하지 못하는 대상은 임기의 남은 기간 동안 계속해서 임무를 수행할 수 있다.

2. Đối tượng là người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên và người đại diện theo ủy quyền mà không đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại điểm b khoản 5 Điều 14, khoản 3 Điều 64, khoản 3 Điều 93, khoản 3 Điều 101, các điểm a, b và c khoản 3 Điều 103, điểm d khoản 1 Điều 155, điểm b khoản 5 Điều 162 và khoản 2 Điều 169 của Luật này được tiếp tục thực hiện nhiệm vụ đến hết thời gian còn lại của nhiệm kỳ.

이 법은 2020년 6월 17일 베트남 사회주의 공화국 제14대 국회 제9차 회기에서 통과되었다.

Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020.

 

국회의장
응우옌 티 낌 응언

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Thị Kim Ngân

 

'베트남 법률 번역' 카테고리의 다른 글

31/2024/QH15 토지 법  (0) 2025.09.12
61/2020/QH14 투자 법  (0) 2025.08.25